Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2023/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 02 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2022;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 475/TTr-STC ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Phụ lục I: Thuyết minh về đơn giá bồi thường nhà, các hạng mục phụ trợ và vật kiến trúc;
- Phụ lục II: Đơn giá bồi thường nhà, các hạng mục phụ trợ;
- Phụ lục III: Đơn giá bồi thường vật kiến trúc.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng, điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá tại Quyết định này.
3. Việc áp dụng đơn giá có thuế GTGT (giá trị gia tăng) và không có thuế GTGT tại quyết định này được tổ chức thực hiện như sau:
- Đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các cá nhân, hộ gia đình là đơn giá đã bao gồm thuế GTGT.
- Đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, doanh nghiệp (căn cứ trên cơ sở hồ sơ xác nhận của cơ quan Thuế):
+ Trường hợp tài sản đã kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT.
+ Trường hợp tài sản không kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá đã bao gồm thuế GTGT.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc yêu cầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo, tham mưu cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2023.
- Phụ lục số II, III ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình;
- Mục I Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VỀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ VÀ VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
1. Cơ sở tính toán đơn giá bồi thường:
- Giá bồi thường tại Phụ lục số II, Phụ lục số III được tính trên cơ sở 1 đơn vị khối lượng công việc.
- Đơn giá được tính trên cơ sở giá vật liệu (đã có VAT), nhân công, máy thi công tại thời điểm lập đơn giá.
- Đơn giá được tính dựa trên hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công.
2. Phương pháp áp dụng đơn giá để tính giá bồi thường
- Kết cấu công trình phù hợp với đơn giá công trình kiến trúc nào thì áp dụng đơn giá công trình kiến trúc đó để tính giá bồi thường (Phụ lục số II).
- Đối với công trình kiến trúc có kết cấu và hoàn thiện khác với Phụ lục số II thì những công việc đó được đối trừ khối lượng và đơn giá tại Phụ lục số III.
- Đối với những công việc đơn lẻ thì áp dụng Phụ lục số III để tính giá trị bồi thường cho từng công việc đó.
- Đối với những công việc chỉ bồi thường vật liệu thì sử dụng giá vật liệu
theo thông báo giá của Sở Xây dựng tại thời điểm thực hiện bồi thường.
- Đối với các công trình phụ trợ như: Tường rào, bể nước, cổng, nhà bếp, sân, vvv... khi áp dụng giá bồi thường sẽ được tách ra theo đơn vị khối lượng phù hợp với đơn giá tại Phụ lục số III để tính giá trị bồi thường.
- Các nhà gỗ kết hợp với xây, thì tính tách khối lượng phần xây theo đơn vị m3, trát theo m2, phần cột, kèo gỗ tính theo m3, mái ngói, phibrô ximăng, tôn tính theo m2 để áp dụng đơn giá Phụ lục số III.
- Phần ao cá đơn vị tính theo m3 nước (thể tích ao).
- Đối với những công trình, hạng mục công trình khi thực hiện công tác bồi thường mà không có trong Phụ lục số II và Phụ lục số III thì được chiết tính đơn giá tại thời điểm hiện hành.
- Đối với các công trình không có khả năng áp dụng các quy định nêu trên (có các kết cấu không phổ thông, không thông dụng), để xác định đơn giá bồi thường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức làm nhiệm vụ giải phóng mặt bằng và các tổ chức cá nhân có liên quan báo cáo Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường. Căn cứ báo cáo nêu trên, Sở Xây dựng tổng hợp gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đơn giá bồi thường cho từng dự án cụ thể.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Nhà 3 tầng trở lên |
|
|
1 | Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110 | m2 | 5.187.987 |
2 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220 | m2 | 5.264.142 |
3 | Nhà 3 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110 | m2 | 4.995.212 |
4 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220 | m2 | 5.066.610 |
5 | Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện đồng bộ. Tường 110 | m2 | 4.638.768 |
6 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện đồng bộ. Tường 220 | m2 | 4.771.498 |
7 | Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện đồng bộ. Tường 110 | m2 | 4.449.512 |
8 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện đồng bộ. Tường 220 | m2 | 4.644.298 |
II | Nhà 2 tầng trở lên |
|
|
9 | Nhà 2 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220 | m2 | 5.600.114 |
10 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, Tường 110 | m2 | 5.567.860 |
11 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. | m2 | 5.503.123 |
12 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. | m2 | 5.357.833 |
13 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. | m2 | 5.499.767 |
14 | Nhà 2 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220 | m2 | 5.206.063 |
15 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ | m2 | 4.961.666 |
16 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. | m2 | 4.921.766 |
17 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. | m2 | 4.783.617 |
18 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. | m2 | 4.879.237 |
III | Nhà 1 tầng |
|
|
19 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng tôn ld, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 5.772.993 |
20 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 5.668.631 |
21 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 5.874.183 |
22 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 4.586.660 |
23 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 4.792.134 |
24 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái tôn ld, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 4.711.951 |
25 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 4.570.378 |
26 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 4.353.855 |
27 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 4.108.660 |
28 | Nhà 1 tầng tường 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 4.630.291 |
29 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng tôn ld, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 5.108.796 |
30 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 4.993.484 |
31 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 5.042.095 |
32 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện,không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 3.252.237 |
33 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 3.834.092 |
34 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, ko có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 3.449.132 |
35 | Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 3.409.800 |
36 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 3.451.272 |
37 | Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm IV không khuôn, nền lát gạch XM 200x200, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 3.340.939 |
38 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch 300x300, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 3.378.462 |
39 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | m2 | 3.790.791 |
40 | Nhà 1 tầng tường xây 110 gạch chỉ, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM | m2 | 2.558.532 |
41 | Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM | m2 | 2.551.723 |
42 | Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM | m2 | 2.543.340 |
43 | Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói | m2 | 3.341.000 |
44 | Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch, kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ | m2 | 4.993.000 |
45 | Nhà xây 1 tầng tường 110 bổ trụ kèo gỗ mái lá cọ nền láng VXM, không có WC | m2 | 2.638.792 |
IV | Nhà gỗ, Nhà sàn |
|
|
44 | Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, kèo cầu hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp mái ngói, vách gỗ, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh | m2 | 1.901.937 |
45 | Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái gỗ, lợp cỏ gianh, vách gỗ, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà loại 1 | m2 | 1.505.456 |
46 | Nhà gỗ loại 3: Nhà bằng bương tre, liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, mái lợp gianh, vách nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2 | m2 | 929.117 |
47 | Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói | m2 | 1.254.715 |
48 | Nhà mái tranh vách bương tre | m2 | 927.247 |
49 | Nhà mái cọ cột bương tre vách nứa, cửa gỗ N5 | m2 | 1.084.639 |
50 | Nhà tranh tre tạm, mái tổng hợp, cột bương tre gõ, cửa tre nứa, gỗ | m2 | 852.467 |
51 | Nhà sàn khung cột gỗ (giá thành phẩm) | m2 |
|
- | Gỗ tứ thiết, đk cột >=30 | m2 | 3.945.822 |
- | Gỗ tứ thiết, đk cột <30 | m2 | 5.521.977 |
- | Gỗ hồng sắc, đk cột >=30 | m2 | 2.905.992 |
- | Gỗ hồng sắc, đk cột <30 | m2 | 2.788.361 |
- | Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | m2 | 1.831.191 |
52 | Nhà sàn gỗ (giá tháo dỡ di chuyển lắp đặt) | m2 |
|
- | Gỗ tứ thiết, đk cột >=30 | m2 | 1.671.426 |
- | Gỗ tứ thiết, đk cột <30 | m2 | 1.523.982 |
- | Gỗ hồng sắc, đk cột >=30 | m2 | 1.663.522 |
- | Gỗ hồng sắc, đk cột <30 | m2 | 1.523.982 |
- | Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | m2 | 1.373.370 |
53 | Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ không có WC, nền lát gạch 400x400 | m2 | 4.663.300 |
54 | Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn gỗ, mái fibro XM | m2 | 4.037.458 |
55 | Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ, có WC, nền lát gạch 400x400 | m2 | 5.298.202 |
56 | Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn tre bương, mái fibro XM | m2 | 3.597.697 |
57 | Nhà gỗ kết hợp tre lợp proximang điện đồng bộ | m2 | 3.428.338 |
58 | Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ, mái fibro xi măng, cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ | m2 | 3.925.291 |
59 | Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ, mái ngói , cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ | m2 | 4.177.127 |
60 | Nhà sàn, cột kèo, sàn bằng gỗ tứ thiết, mái lợp ngói. | m2 | 5.521.977 |
61 | Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng sắc, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng. | m2 | 2.788.361 |
62 | Nhà sàn, cột kèo, sàn bằng bê tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng. | m2 | 4.663.300 |
63 | Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn mái gỗ. lợp ngói. | m2 | 1.901.937 |
64 | Nhà sàn gỗ N5, sườn bương tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng. | m2 | 1.505.456 |
65 | Nhà tạm, vách bương tre nứa… mái lợp tranh hoặc lá cọ. | m2 | 852.467 |
V | Nhà 1 tầng khác |
|
|
66 | Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba vanh 150 mái đổ BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh (tôn lạnh), cửa gỗ tạp, điện đồng bộ… | m2 | 4.414.235 |
67 | Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba vanh 150 mái đổ BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh, cửa gỗ tạp, điện đồng bộ… | m2 | 4.414.683 |
68 | Nhà 01 tầng, tường 220 có khung cột, bổ trụ, mái tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên doanh 500x500mm, tường lăn sơn, có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn cửa gỗ đơn. | m2 | 5.168.515 |
69 | Nhà 01 tầng, tường 220 có khung cột, bổ trụ, mái tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên doanh 500x500mm, tường lăn sơn, không có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn cửa gỗ đơn. | m2 | 4.621.012 |
70 | Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn lạnh có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ | m2 | 5.038.904 |
71 | Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ | m2 | 4.548.922 |
72 | Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn lạnh không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ. | m2 | 4.482.221 |
73 | Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ. | m2 | 4.010.991 |
74 | Nhà 1 tầng khung chịu lực mái BTCT, tường 110 có Wc khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ | m2 | 5.494.728 |
75 | Nhà 1 tầng khung chịu lực mái BTCT, tường 110 không có Wc khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ | m2 | 5.244.904 |
76 | Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường không có nhà WC khép kín, lăn sơn 3 nước, điện đồng bộ. | m2 | 2.817.869 |
77 | Nhà kết cấu khung sắt ( trồng cây cảnh, hoa .…) | m2 | 2.115.800 |
78 | Nhà vệ sinh riêng lẻ (móng xây gạch, tường chịu lực, mái bê tông cốt thép, nền lát gạch chống trơn 300x300, tường trong nhà ốp gạch cao 1m, hoàn thiện lăn sơn 3 nước trong và ngoài nhà; thiết bị đầy đủ) | m2 | 7.246.326 |
79 | Nhà kho (móng xây gạch, nhà khung thép kết hợp xây tường, mái lợp tôn liên doanh, hoàn thiện quét vôi ve 3 nước màu.) | m2 | 2.308.935 |
80 | Nhà ươm cây giống ( nhà khung sắt thép, mái lợp tấm lợp lấy sáng) | m2 | 673.489 |
81 | Nhà ở công nhân (móng cột kết hợp móng xây gạch, cột và tường chịu lực, mái bê tông cốt thép, kết hợp mái lợp tôn liên doanh, có trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 400x400, nền nhà WC lát gạch chống trơn, hoàn thiện sơn 3 nước màu. | m2 | 5.272.403 |
82 | Nhà chăn nuôi gia súc (móng xây gạch, nhà khung thép kết hợp xây gạch, mái lợp tôn liên doanh, nền đổ bê tông đá 1x2, hoàn thiện trát vữa xi măng mác 75) | m2 | 2.082.908 |
83 | Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói. | m2 | 3.340.336 |
84 | Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch, kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ. | m2 | 4.993.445 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2023/QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên công tác | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
1 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <= 60cm, cao >2 m, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.271.757 |
2 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <= 60cm, cao <=2 m, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.154.814 |
3 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM M50 PCB40 | m3 | 1.043.122 |
4 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày <= 60cm, vữa XM M50 PCB40 | m3 | 1.060.840 |
5 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày <= 60cm, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.091.536 |
6 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.122.386 |
7 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM M50 PCB40 | m3 | 1.094.340 |
8 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM M25 PCB40 | m3 | 1.061.504 |
9 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM M50 PCB40 | m3 | 1.235.968 |
10 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 6m, vữa XM M50 PCB40 | m3 | 1.397.937 |
11 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 6m, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.420.514 |
12 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.602.438 |
13 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao <= 100m, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.372.025 |
14 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 100m, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.617.856 |
15 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao <=2 m, vữa XM M50 PCB40 | m3 | 1.103.869 |
16 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <= 60cm, cao <=2 m, vữa XM M50 PCB40 | m3 | 1.124.117 |
17 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.073.818 |
18 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.171.210 |
19 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM M50 PCB40 | m3 | 1.144.099 |
20 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM M50 PCB40 | m3 | 1.572.990 |
21 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.602.438 |
22 | Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng | m3 | 590.161 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch hoa xi măng 300x300 VXM 75 | m3 | 279.400 |
24 | Xây tường thẳng gạch bê tông (12x19x39)cm, chiều dày 12cm, chiều cao <= 6m, vữa XM M75 PCB40 | m3 | 1.152.523 |
25 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M50 PCB40 | m2 | 91.342 |
26 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M50 PCB40 | m2 | 73.391 |
27 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 93.777 |
28 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 75.191 |
29 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M50 PCB40 | m2 | 66.031 |
30 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 60.004 |
31 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 68.466 |
32 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M50 PCB40 | m2 | 58.204 |
33 | Trát granitô trụ, cột, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 592.355 |
34 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 144.693 |
35 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M50 PCB40 | m2 | 151.165 |
36 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM M50 PCB40 | m2 | 143.316 |
37 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M50 PCB40 | m2 | 151.165 |
38 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M50 PCB40 | m2 | 151.165 |
39 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM M50 PCB40 | m2 | 168.077 |
40 | Trát đá rửa tường, vữa XM M50 PCB40 | m2 | 242.178 |
41 | Trát đá rửa tường, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 243.873 |
42 | Bê tông cột mác 200 + Cốt thép | m3 | 8.665.800 |
43 | Bê tông xà dầm, giằng mác 200 + cốt thép | m3 | 11.047.960 |
44 | Bê tông Sàn mái mác 200 + Cốt thép | m3 | 6.145.964 |
45 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan mác 200 + cốt thép | m3 | 6.957.500 |
46 | Bê tông gạch vỡ, vữa XM M50 PCB40 | m3 | 703.645 |
47 | Bê tông móng mác 200 + cốt thép | m3 | 3.737.800 |
48 | Bê tông cầu thang mác 200 đá 1x2, đổ thủ công | m3 | 4.977.500 |
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 PCB40 | m3 | 1.086.721 |
50 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 PCB40 | m3 | 1.135.198 |
51 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 PCB40 | m3 | 1.184.701 |
52 | Công tác ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá <= 0,25 m2, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 628.422 |
53 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,045m2 | m2 | 194.352 |
54 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,05m2, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 225.873 |
55 | Ốp tường gỗ dẽ dày 20 có xương gỗ 40x60 | m2 | 660.000 |
56 | Thi công trần cót ép | m2 | 138.045 |
57 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | m2 | 422.158 |
58 | Thi công trần bằng tấm nhựa | m2 | 214.166 |
59 | Thi công trần gỗ dán, ván ép | m2 | 168.296 |
60 | Lát gạch thẻ, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 164.833 |
61 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400mm2, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 178.022 |
62 | Lát nền, sàn,bằng gạch chống trơn kích thước gạch 300x300mm2, vữa XM M75 PCB30 | m2 | 225.205 |
63 | Lát nền, sàn bằng đá hoa cương, tiết diện đá <= 0,25 m2, vữa XM M75 PCB30 | m2 | 720.863 |
64 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 47.011 |
65 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 31.586 |
66 | Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,04m2, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 115.994 |
67 | Lát nền, sàn,gạch granite nhân tạo, vữa XM M75 PCB30 | m2 | 389.556 |
68 | Lát gạch chỉ, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 103.109 |
69 | Lát gạch vỉ, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 134.405 |
70 | Lát gạch đất nung kích thước gạch <= 0,09m2, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 101.773 |
71 | Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,09m2, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 223.958 |
72 | Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,36m2, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 290.034 |
73 | Lát gạch lá nem 300x300x10, 2 lớp trên mái vữa XM M75 PCB40 | m2 | 224.877 |
74 | Lát nền, sàn bằng đá xẻ, tiết diện đá <= 0,25 m2, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 427.765 |
75 | Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,25m2, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 234.853 |
76 | Lát nền, bằng gạch granit 400x400mm2 vữa XM M75 PCB40 | m2 | 246.131 |
77 | Lát nền, bằng gạch granit 500x500mm2 vữa XM M75 PCB40 | m2 | 257.297 |
78 | Mái fibro xi măng cả kết cấu mái | 100 m2 | 11.418.693 |
79 | Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao <= 4 m, vữa XM M100 PCB40 | 100 m2 | 30.341.494 |
80 | Lợp mái tôn liên doanh ( Cả kết cấu mái) | 100 m2 | 67.477.356 |
81 | Lợp mái bằng lá cọ, xà gồ dui mè bằng tre | 100 m2 | 13.994.877 |
82 | Lợp mái bằng lá cọ, li tô gỗ 20x30, cầu phong 40x60 xà gồ gỗ 80x140 | 100 m2 | 39.136.240 |
83 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x15x10,5cm 6 lỗ, vữa XM M75 PCB40 | m2 | 133.866 |
84 | Dán ngói trên mái nghiêng bê tông, ngói mũi hài 75 viên/m2, vữa XM M75 PCB30 | m2 | 1.545.687 |
85 | Vì kèo thép hình (cả lắp đặt) | tấn | 35.160.400 |
86 | Gia công xà gồ thép | tấn | 25.535.108 |
87 | Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo > 9m | m3 cấu kiện | 9.118.525 |
88 | Gia công cầu phong gỗ | m3 cấu kiện | 6.036.236 |
89 | Gia công xà gồ mái thẳng | m3 cấu kiện | 6.059.897 |
90 | Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn | m3 | 6.993.085 |
91 | Con tiện bê tông cao 500 | con | 110.000 |
92 | Con tiện cầu thang bằng gỗ 50x50x700 | con | 176.000 |
93 | Trụ cầu thang bằng gỗ 200x200x1200 | cái | 2.090.000 |
94 | Lan can cầu thang sắt, tay vịn gỗ | m | 1.430.000 |
95 | Lan can cầu thang Inox | m | 2.420.000 |
96 | Lan can cầu thang kính cường lực | m | 1.760.000 |
97 | Hoa sắt vuông 14x14 | m2 | 534.034 |
98 | Hoa sắt cửa sổ | m2 | 605.000 |
99 | Cửa sổ kính gỗ nhóm 3 | m2 | 1.705.000 |
100 | Cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4 | m2 | 1.705.000 |
101 | Cửa sổ kính gỗ nhóm 4 | m2 | 1.518.000 |
102 | Cửa Pano gỗ nhóm 3 ( cả lắp đặt) | m2 | 2.131.800 |
103 | Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m2 | 2.088.900 |
104 | Cửa Panô đặc gỗ nhóm 4 ( cả lắp đặt) | m2 | 1.864.500 |
105 | Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt) | m | 610.500 |
106 | Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m | 632.500 |
107 | Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m | 863.500 |
108 | Cửa panô nhôm Đài Loan kính 5 ly + lắp đặt | m2 | 1.045.000 |
109 | Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia công + lắp đặt) | m2 | 825.000 |
110 | Cửa sắt xếp dày 2-3 mm không bọc tôn + lắp đặt | m2 | 968.000 |
111 | Cửa sắt xếp dày 2-3 mm có bọc tôn + lắp đặt | m2 | 1.045.000 |
112 | Cửa cuốn | m2 | 2.750.000 |
113 | Cửa kính cường lực | m2 | 1.056.000 |
114 | Ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt) | m | 150.700 |
115 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 100mm | cái | 67.559 |
116 | Lưới chắn rác D100 | cái | 95.590 |
117 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp gioang, đường kính côn, cút 100mm | cái | 67.559 |
118 | ống nước chịu nhiệt D40 | m | 72.500 |
119 | ống nước chịu nhiệt D63 | m | 169.500 |
120 | ống nước chịu nhiệt D110 | m | 549.200 |
121 | Đường ống nhựa D42 | m | 22.100 |
122 | Đường ống nhựa D60 | m | 54.199 |
123 | Đường ống nhựa D110 | m | 163.000 |
124 | Đường ống nhựa D160 | m | 340.700 |
125 | Đường ống nhựa D200 | m | 536.900 |
126 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 20mm | 100m | 2.834.461 |
127 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 32mm | 100m | 3.884.112 |
128 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | 100m | 5.779.565 |
129 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 100mm | 100m | 17.616.843 |
130 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | bộ | 3.012.152 |
131 | Lắp đặt chậu xí xổm | bộ | 874.715 |
132 | Lắp đặt chậu xí bệt | bộ | 3.129.940 |
133 | Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm | cái | 81.055 |
134 | Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt) | cái | 88.000 |
135 | Bảng điện nhựa ( cả lắp đặt ) | cái | 71.500 |
136 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | cái | 47.886 |
137 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | cái | 61.519 |
138 | Lắp đặt ổ cắm đơn | cái | 63.253 |
139 | Lắp đặt ổ cắm đôi | cái | 94.167 |
140 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 2x4mm2 | m | 55.756 |
141 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 2x1.5mm2 | m | 21.430 |
142 | Lắp đặt quạt trần | cái | 1.241.874 |
143 | Gỗ làm cột hồng sắc | m3 | 12.806.640 |
144 | Ao cá có đắp bờ kiên cố cao >1m | m3 | 82.123 |
145 | Ao cá ít đầu tư có đắp bờ không kiên cố | m3 | 57.899 |
146 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150 | m2 | 942.005 |
147 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150 | m2 | 907.819 |
148 | Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L= 200, a = 150 | m2 | 626.046 |
149 | Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L= 200, a = 150 | m2 | 575.874 |
150 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh | m2 | 587.378 |
151 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 736.469 |
152 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 705.646 |
153 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có thanh trên và thanh dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2 m | m2 | 730.370 |
154 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh | m2 | 644.614 |
155 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 684.616 |
156 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 662.586 |
157 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có thanh trên và dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2m | m2 | 689.411 |
158 | Hàng rào B40 cột bê tông 150x150 thép L30 khoảng cách 1000 | m2 | 797.529 |
159 | Hàng rào B40 cao 2m cột bê tông 150x150 không có thép L, cột cách nhau 2,5m | m2 | 811.934 |
160 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 49.755 |
161 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 54.299 |
162 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | m2 | 11.036 |
163 | Bả bằng bột bả vào tường | m2 | 26.567 |
164 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 359.171 |
165 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 238.937 |
166 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | bộ | 342.223 |
167 | Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện <= 50Ampe | cái | 214.612 |
168 | Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện <= 10Ampe | cái | 145.774 |
169 | Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống <=26mm | m | 21.858 |
170 | Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống <=26mm | m | 49.784 |
171 | Bể bi ô ga xây gạch 12 m3 | bể | 20.289.280 |
172 | Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và thép 12x12 hàn cách nhau 20, 1m2=16kg đến 18kg | tấn | 45.907.400 |
173 | Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và thép 20x10 hàn cách nhau 20 | m2 | 822.800 |
174 | Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và thép 20x10 hàn cách nhau 20 | m2 | 748,000 |
175 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 8 đến 10m. Đường kính 1200 | cái | 6.242.742 |
176 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu > 10m, đường kính 1200 | cái | 7.795.997 |
177 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu <-6m Đường kính 1200 | cái | 4.690.796 |
178 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 6 đến 8m, đường kính 1200 | cái | 5.466.120 |
179 | Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu <= 10m đường kính 1200 ( Giếng đá ong) | cái | 4.934.710 |
180 | Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu > 10m đường kính 1200 (Giếng đá ong) | cái | 6.200.084 |
181 | Giếng rộng 1,2m, đặt cống Bê tông cốt thép sâu 8m | cái | 32.791.000 |
Giếng Khoan lấy nước sinh hoạt |
|
| |
182 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu < 30 m | cái | 10.438.000 |
183 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu < 30 m | cái | 10.736.000 |
184 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu < 30 m | cái | 10.897.000 |
185 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m | cái | 18.875.000 |
186 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m | cái | 19.472.000 |
187 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m | cái | 19.794.000 |
188 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D100; chiều sâu < 30m | cái | 17.110.280 |
189 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D100; chiều sâu > 30m | cái | 23.310.309 |
Giếng khoan lấy nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
| |
| Bơm máy |
|
|
190 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu < 30 m | cái | 3.056.320 |
191 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu < 30 m | cái | 3.194.880 |
192 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu < 30 m | cái | 3.358.460 |
193 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m | cái | 3.406.060 |
194 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m | cái | 3.648.540 |
195 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m | cái | 3.934.805 |
| Bơm tay |
|
|
196 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu < 30 m | cái | 1.306.320 |
197 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu < 30 m | cái | 1.444.880 |
198 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu < 30 m | cái | 1.608.460 |
199 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m | cái | 1.656.060 |
200 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m | cái | 1.898.540 |
201 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m | cái | 2.184.805 |
Hàng rào lưới thép |
|
| |
202 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150 | m2 | 856.368 |
203 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150 | m2 | 825.290 |
204 | Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L= 200, a = 150 | m2 | 569.133 |
205 | Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150 | m2 | 523.522 |
206 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh | m2 | 533.980 |
207 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 669.517 |
208 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 641.496 |
209 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có thanh trên và thanh dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2 m | m2 | 663.973 |
210 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh | m2 | 586.013 |
211 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 622.378 |
212 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 602.351 |
213 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có thanh trên và dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2,0m | m2 | 626.737 |
214 | Hàng rào B40 cột bê tông 150x150 thép L30 khoảng cách 1,0m | m2 | 725.026 |
215 | Hàng rào B40 cao 2m cột bê tông 150x150 không có thép L, cột cách nhau 2,5m | m2 | 738.122 |
216 | Tường xây gạch bê tông vữa TH 75 | m3 | 890.344 |
217 | Xây móng bằng gạch bê tông | m3 | 660.026 |
218 | Tường xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33 cm, cao <= 4 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1.160.993 |
219 | Cổng Inox 201 | m2 | 1.342.796 |
220 | Cổng inox 304 | m2 | 1.397.250 |
221 | Hàng rào Inox 201 | m2 | 848.292 |
222 | Hàng rào Inox 304 | m2 | 925.637 |
223 | Bể nước trát vữa xi măng, có cốt thép | m2 | 2.508.959 |
224 | CỔNG CNC | m2 | 2.813.361 |
225 | BIỂN QUẢNG CÁO | m2 | 458.213 |
226 | Mẫu 30: Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D21, không khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi) | m2 | 150.214 |
Phần móng | 25.442 | ||
Phần thân | 124.772 | ||
227 | Mẫu 31: Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D27, không khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi) | m2 | 154.565 |
Phần móng | 25.442 | ||
Phần thân | 129.123 | ||
228 | Mẫu 32: Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D34 không khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi) | m2 | 158.916 |
Phần móng | 25.442 | ||
Phần thân | 133.474 | ||
229 | Mẫu 33: Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150. | m2 | 359.753 |
Phần móng | 21.774 | ||
Phần thân | 337.979 | ||
230 | Mẫu 34: Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150. | m2 | 356.302 |
Phần móng | 25.442 | ||
Phần thân | 330.860 | ||
231 | Mẫu 35: Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150. | m2 | 319.912 |
Phần móng | 25.442 | ||
Phần thân | 294.470 | ||
232 | Mẫu 36: Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150. | m2 | 317.897 |
Phần móng | 25.442 | ||
Phần thân | 292.455 | ||
233 | Mẫu 30-A: Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D21 dày 0.9mm, không khung (dùng cho vườn, ruộng, bãi...) | m2 | 111.946 |
234 | Mẫu 31-A: Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D27 dày 0.9mm, không khung (dùng cho vườn, ruộng, bãi...) | m2 | 114.427 |
235 | Mẫu 32-A: Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D34 dày 1mm, không khung (dùng cho vườn, ruộng, bãi...) | m2 | 118.667 |
236 | Mẫu 33-A: Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 300 (dùng cho vườn, ruộng, bãi...) | m2 | 198.752 |
237 | Mẫu 34-A: Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 300 (dùng cho vườn, ruộng, bãi...) | m2 | 186.498 |
238 | Mẫu 35-A: Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L= 200, a = 300 (dùng cho vườn, ruộng, bãi...) | m2 | 190.981 |
239 | Mẫu 36-A:Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L= 200, a = 300 (dùng cho vườn, ruộng, bãi...) | m2 | 178.727 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
- 1Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 08/2023/QĐ-UBND
- 4Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di dời chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật Nhà ở 2014
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 08/2023/QĐ-UBND
- 15Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di dời chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 26/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà, các công trình phụ trợ và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 26/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Quách Tất Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra