- 1Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
- 3Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2020/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 125/TTr-SXD ngày 26/12/2019 và Báo cáo số 09/BC-SXD ngày 13/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Bộ đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức công bố, hướng dẫn, theo dõi, việc thực hiện Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/02/2020 và thay thế Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng
a. Đơn giá tính cho một đơn vị m2 sàn công trình xây dựng mới, là đơn giá tổng hợp được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu của từng công trình, xác định bảng dự toán chi phí tính cho toàn bộ công trình chia cho diện tích sàn theo thiết kế của công trình.
b. Đơn giá tổng hợp tính cho một đơn vị m2 sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí khác, chi phí lán trại, chi phí thiết kế, chi phí giám sát, 80% chi phí quản lý dự án.
c. Quy định cách đo vẽ m2 sàn:
Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và từ mép ngoài tường móng bên đến mép ngoài móng đối diện.
Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau, từ mép ngoài tường bên đến mép ngoài tường đối diện và cộng thêm diện tích ban công, lôgia (nếu có).
Chiều cao nhà tính từ cốt nền đến hết chiều cao tường.
d. Chất lượng công trình: Công trình được thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng: Móng xử lý theo thiết kế cụ thể cho từng công trình; Gạch xây, vữa xây trát theo thiết kế cho từng loại nhà; Khung cột, sàn mái bằng bê tông cốt thép chịu lực M200.
2. Các công việc chưa tính trong đơn giá tại mục 1 Phần II.
a. Các loại gác xép.
b. Các loại thiết bị như: Chậu rửa, xí xổm, khi lập dự toán, các thiết bị này lấy theo công bố giá hàng tháng của liên sở Tài chính - Xây dựng tại thời điểm kiểm đếm.
c. Bể chứa nước sạch.
d. Ốp trần, sơn bả.
e. Các loại cửa, lấy theo công bố giá hàng tháng của liên sở Tài chính - Xây dựng tại thời điểm kiểm đếm.
f. Các loại lan can + tay vịn cầu thang.
g. Chống nóng các loại.
h. Các thành phần công việc trên được kiểm đếm cụ thể nhân với đơn giá bồi thường của từng loại công việc.
k. Các thiết bị như: Điều hòa nhiệt độ, thùng đun nước nóng, bồn chứa nước thì tính chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.
l. Hệ thống điện, nước theo quy định tại Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
a. Dự toán bồi thường được lập trên cơ sở khối lượng kiểm đếm và đơn giá bồi thường tương ứng: C = M*g
Trong đó:
C: Là giá trị bồi thường
M: Là khối lượng kiểm đếm
g: Là đơn giá bồi thường tổng hợp tương ứng theo Bộ đơn giá bồi thường ban hành theo quyết định này.
b. Đối với nhà, công trình xây dựng không đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành, không tương ứng với một loại nhà nào trong mục
1, Phần II Bộ đơn giá bồi thường, được tính đơn giá bồi thường theo đơn giá thấp nhất trong mục 1 Phần II Bộ đơn giá bồi thường.
c. Đối với nhà, công trình xây dựng có kết cấu khác với kết cấu các loại nhà trong Bộ đơn giá này thì lập dự toán bồi thường theo khối lượng công tác xây lắp của công trình và các đơn giá quy định tại mục 3, phần II.
4. Đối với các công việc xây dựng không có trong Bộ đơn giá:
Căn cứ vào khối lượng kiểm đếm từng loại công tác, định mức, đơn giá và các chế độ chính sách hiện hành, lập dự toán bồi thường, hỗ trợ theo quy định hiện hành.
Khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước về giá nhân công hoặc thay đổi đột biến giá vật liệu xây dựng, Sở Xây dựng xác định hệ số điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng ở các khu vực khác nhau được điều chỉnh bằng hệ số khu vực (k).
a. Khu vực Thành phố Thái Bình: k = 1,022.
b. Khu vực còn lại trong Tỉnh: k = 1,0.
7. Đối với nhà và công trình xây dựng bị phá dỡ một phần, phần còn lại vẫn tồn tại và sử dụng được
Lập dự toán bồi thường phần giá trị công trình bị phá dỡ và chi phí để sửa chữa, hoàn thiện phần còn lại theo tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương của nhà, công trình trước khi bị phá dỡ với khối lượng từng công việc và đơn giá tương ứng.
MỤC 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ
STT | Loại nhà | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Nhà ở một tầng có chiều cao tường ≥ 3m | ||
1 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro Xi măng, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 1.615.039 |
2 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.145.028 |
3 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.483.677 |
4 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.219.480 |
5 | Nhà xây gạch xỉ, mái bằng, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.182.173 |
6 | Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 1.699.730 |
7 | Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22 viên/m², không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 1.962.929 |
8 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.376.748 |
9 | Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.477.520 |
10 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.126.841 |
11 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.280.748 |
12 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.574.209 |
13 | Nhà xây gạch không nung tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 1.720.729 |
14 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.435.734 |
15 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.158.711 |
16 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.376.288 |
17 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín. | m2 sàn | 1.841.344 |
18 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2 không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.327.490 |
19 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín. | m2 sàn | 2.747.607 |
20 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2 không có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 2.854.913 |
21 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín. | m2 sàn | 2.431.901 |
22 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ. | m2 sàn | 2.410.984 |
23 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ. | m2 sàn | 2.783.883 |
24 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ. | m2 sàn | 2.566.054 |
25 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín. | m2 sàn | 3.178.801 |
26 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín. | m2 sàn | 3.445.695 |
27 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ. | m2 sàn | 2.650.557 |
28 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m2 sàn | 2.917.450 |
29 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.596.114 |
30 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín. | m2sàn | 1.983.148 |
31 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín. | m2 sàn | 2.891.756 |
32 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín. | m2 sàn | 2.575.794 |
33 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ. | m2 sàn | 2.550.472 |
34 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ. | m2 sàn | 2.921.603 |
35 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ. | m2 sàn | 2.516.990 |
36 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín. | m2 sàn | 3.356.147 |
37 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ. | m2 sàn | 2.818.309 |
II | Nhà 2 tầng, mái bằng | ||
1 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.703.874 |
2 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.288.596 |
3 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m2 sàn | 3.541.744 |
4 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m2 sàn | 3.202.125 |
5 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.797.062 |
6 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.362.426 |
7 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.943.080 |
8 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m2 sàn | 3.869.876 |
9 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.018.753 |
10 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m2sàn | 3.942.851 |
11 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.414.708 |
12 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.771.063 |
13 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m2 sàn | 3.070.527 |
14 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m2 sàn | 3.504.440 |
15 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.441.923 |
16 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.777.641 |
17 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m2 sàn | 3.213.897 |
18 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m2 sàn | 3.615.664 |
19 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.407.539 |
20 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 3.836.278 |
21 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m2 sàn | 4.107.213 |
22 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m2 sàn | 3.810.022 |
23 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.160.329 |
24 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m2sàn | 3.849.420 |
III | Nhà 3 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín | ||
1 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre | m2sàn | 3.479.875 |
2 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m2sàn | 3.763.060 |
3 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre | m2 sàn | 3.531.356 |
4 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m2 sàn | 3.791.808 |
5 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre | m2 sàn | 3.310.178 |
6 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre | m2 sàn | 3.672.934 |
7 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m2 sàn | 3.899.503 |
8 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre | m2 sàn | 3.732.700 |
9 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m2 sàn | 4.003.682 |
IV | Nhà 4 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín | ||
1 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre | m2 sàn | 3.675.378 |
2 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m2 sàn | 3.756.820 |
3 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre | m2 sàn | 3.733.589 |
4 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m2 sàn | 3.895.449 |
5 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre | m2 sàn | 3.880.210 |
6 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m2 sàn | 3.910.808 |
7 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre | m2 sàn | 3.862.170 |
8 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m2 sàn | 4.025.373 |
V | Nhà phụ có chiều cao tường < 3m | ||
1 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m2sàn | 1.290.925 |
2 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 | m2sàn | 2.187.997 |
3 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu thép, lợp mái tôn | m2sàn | 1.940.797 |
4 | Nhà xây gạch xỉ, mái bằng | m2sàn | 2.059.016 |
5 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m2 sàn | 1.554.306 |
6 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 | m2 sàn | 2.149.714 |
7 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn | m2 sàn | 1.941.011 |
8 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng | m2sàn | 2.167.956 |
9 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m2 sàn | 1.636.472 |
10 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 | m2sàn | 2.189.079 |
11 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn | m2sàn | 2.010.019 |
12 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, mái bằng | m2sàn | 2.460.038 |
13 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m2sàn | 1.704.139 |
14 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 | m2sàn | 2.424.023 |
15 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn | m2sàn | 2.114.326 |
16 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 | m2sàn | 2.414.502 |
17 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m2sàn | 1.791.621 |
18 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 | m2sàn | 2.547.011 |
19 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn | m2sàn | 2.225.681 |
20 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 | m2sàn | 2.632.091 |
MỤC 2. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
STT | Loại công trình | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Rãnh thoát nước nắp bằng tấm đan bê tông | ||
1 | Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch không nung | m | 673.377 |
2 | Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch chỉ | m | 581.942 |
3 | Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,8 | m | 640.303 |
4 | Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,4x0,8 | m | 673.502 |
5 | Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,9 | m | 706.655 |
6 | Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,6 | m | 734.057 |
7 | Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,4x 0,9 | m | 835.198 |
8 | Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,8 | m | 766.127 |
II | Bể nước: | ||
1 | Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 4m3 | m3 | 1.251.542 |
2 | Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 có nắp đan bê tông | m3 | 1.080.225 |
3 | Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 không có nắp đan bê tông | m3 | 661.045 |
4 | Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 có nắp đan bê tông | m3 | 837.102 |
5 | Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 không có nắp đan bê tông | m3 | 557.722 |
III | Sân | ||
1 | Sân bê tông gạch vỡ láng vữa XM cát | m2 | 127.765 |
2 | Sân lát gạch chỉ | m2 | 185.537 |
3 | Sân lát gạch lá nem | m2 | 201.091 |
4 | Sân bê tông M200 | m2 | 195.605 |
IV | Mái chống nóng, Bán mái | ||
1 | Mái chống nóng, bán mái lợp ngói 22v/m2 kèo gỗ | m2 | 836.454 |
2 | Mái chống nóng, bán mái lợp tôn kèo thép | m2 | 602.351 |
3 | Mái chống nóng, bán mái lợp brõ ximăng kèo tre | m2 | 120.757 |
4 | Mái chống nóng bằng gạch 6 lỗ | m2 | 251.689 |
5 | Mái chống nóng bằng tấm đan | m2 | 338.545 |
V | Gác xép | ||
1 | Bê tông cốt thép | m2 | 836. 460 |
MỤC 3. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre | ||
1 | Đào móng trụ cột bằng thủ công | m3 | 289.736 |
2 | Đào móng băng, bằng thủ công | m3 | 214.260 |
3 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 | m3 | 28.176 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công | m3 | 136.347 |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc | m3 | 49.231 |
6 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công cát mođun 0,7-1,4 | m3 | 257.431 |
7 | Đắp cát bằng máy đầm cóc cát modun 0,7-1,4 | m3 | 167.328 |
8 | Đóng cọc tre gia cố nền đất | m | 12.740 |
9 | Đào ao, kênh mương bằng máy đào 0,8m3 | m3 | 30.187 |
10 | Đào ao, kênh mương bằng thủ công | m3 | 202.085 |
II | Công tác xây gạch | ||
1 | Xây móng gạch chỉ vữa TH M50 | m3 | 1.260.830 |
2 | Xây móng gạch chỉ vữa XMM75 | m3 | 1.283.035 |
3 | Xây móng gạch chỉ vữa XMM50 | m3 | 1.223.937 |
4 | Xây móng bằng gạch không nung vữa XMM75 | m3 | 1.497.694 |
5 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25 | 3 m | 1.504.852 |
6 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50 | 3 m | 1.542.687 |
7 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 4m, vữa XMM50 | 3 m | 1.524.005 |
8 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa XMM75 | 3 m | 1.598.210 |
9 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25 | 3 m | 1.331.873 |
10 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50 | 3 m | 1.378.906 |
11 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa XMM50 | 3 m | 1.355.682 |
12 | Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao <=4m, vữa XMM50 | 3 m | 1.581.073 |
13 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa XMM75 | 3 m | 1.402.216 |
14 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25 | 3 m | 1.575.078 |
15 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50 | 3 m | 1.614.143 |
16 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa XMM50 | 3 m | 1.585.442 |
17 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa XMM75 | 3 m | 1.635.355 |
18 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25 | 3 m | 1.373.696 |
19 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50 | 3 m | 1.421.178 |
20 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa XMM50 | 3 m | 1.397.733 |
21 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa XMM75 | 3 m | 1.444.710 |
22 | Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤16m, vữa XMM50 | 3 m | 1.625.271 |
23 | Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao <=16m, vữa XMM75 | 3 m | 1.672.248 |
24 | Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22 | m3 | 1.627.607 |
25 | Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 10cm, M50 | m3 | 1.331.259 |
26 | Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 20cm, M50 | m3 | 1.203.098 |
27 | Xây gạch xỉ, vữa TH M50 | m3 | 1.072.395 |
28 | Xây gạch xỉ vữa XMM50 | m3 | 1.066.207 |
29 | Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa TH M50 | m3 | 1.661.826 |
30 | Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa XMM50 | m3 | 1.637.687 |
31 | Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa XMM75 | m3 | 1.686.055 |
32 | Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 16m, vữa XMM50 | m3 | 1.927.904 |
33 | Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 16m, vữa XMM75 | m3 | 1.976.501 |
34 | Xây cột bằng gạch không nung 6,5x10,5x22 | m3 | 2.199.488 |
III | Công tác bê tông | ||
1 | Bê tông móng vữa BT mác 200 | m3 | 1.578.788 |
2 | Bê tông sàn mái vữa BT mác 200 | m3 | 1.894.655 |
3 | Bê tông cột BT mác 200 | m3 | 2.468.269 |
4 | Bê tông xà dầm, giằng nhà BT mác 200 | m3 | 2.207.756 |
5 | Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc BT mác 200 | m3 | 2.051.275 |
6 | Bê tông cầu thang thường vữa BT mác 200 | m3 | 2.006.147 |
7 | Bê tông nền BT mác 200 | m3 | 1.569.060 |
8 | Bê tông gạch vỡ | m3 | 572.596 |
9 | Bê tông tấm đan mác 200 | m3 | 2.188.225 |
IV | Công tác cốt thép | ||
1 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 10mm | kg | 23.420 |
2 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 18mm | kg | 23.649 |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm | kg | 23.018 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 10mm | kg | 24.301 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 18mm | kg | 24.366 |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤ 10mm | kg | 24.365 |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤18mm | kg | 24.119 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm | kg | 23.713 |
9 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤10mm | kg | 24.714 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤ 18mm | kg | 24.108 |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm | kg | 23.857 |
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤ 10mm | kg | 25.227 |
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤18mm | kg | 26.033 |
V | Công tác ván khuôn | ||
1 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng | m2 | 82.305 |
2 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái | m2 | 130.584 |
3 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | m2 | 165.140 |
4 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật | m2 | 141.705 |
5 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc | m2 | 353.155 |
6 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường | m2 | 192.942 |
VI | Công tác hoàn thiện | ||
1 | Trát tường ngoài vữa XM mác 50 | m2 | 85.854 |
2 | Trát tường ngoài vữa TH mác 50 | m2 | 87.156 |
3 | Trát tường trong vữa XM mác 50 | m2 | 68.581 |
4 | Trát tường trong vữa TH mác 50 | m2 | 69.883 |
5 | Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 50 | m2 | 161.186 |
6 | Trát trụ cột, cầu thang vữa TH mác 50 | m2 | 162.565 |
7 | Trát xà dầm, vữa XM mác 50 | m2 | 106.573 |
8 | Trát xà dầm, vữa TH mác 50 | m2 | 107.952 |
9 | Trát trần, vữa XM mác 50 | m2 | 97.949 |
10 | Trát trần, vữa TH mác 50 | m2 | 99.329 |
11 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | m | 71.028 |
12 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | m | 88.991 |
13 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | m | 40.279 |
14 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang vữa XM mác 75 | m2 | 84.321 |
15 | Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75 | m2 | 128.279 |
16 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường vữa XM mác 75 | m | 106.031 |
17 | Trát granitô tay vịn cầu thang vữa XM mác 75 | m2 | 985.544 |
18 | Trát granitô thành ôvăng, sênô vữa XM mác 75 | m2 | 403.944 |
19 | Trát granitô tường vữa XM mác 75 | m2 | 275.081 |
20 | Trát granitô trụ cột vữa XM mác 75 | m2 | 571.142 |
21 | Trát đá rửa tường vữa XM mác 75 | m2 | 200.256 |
22 | Trát đá rửa trụ cột vữa XM mác 75 | m2 | 300.860 |
23 | Trát đá rửa lan can, diềm chắn nắng vữa XM mác 75 | m2 | 424.510 |
24 | Ốp tường gạch, trụ, cột 300x600 | m2 | 401.995 |
25 | Ốp tường, trụ, cột gạch 200x250mm | m2 | 316.444 |
26 | Ốp tường, trụ, cột gạch 250x400mm | m2 | 338.002 |
27 | Ốp tường, trụ, cột gạch 600x600m | m2 | 423.224 |
28 | Ốp tường, trụ, cột gạch 800x800m | m2 | 444.823 |
29 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 120x300mm | 2 m | 257.472 |
30 | Ốp đá granít tự nhiên vào tường, sử dụng keo dán | m2 | 1.191.543 |
31 | Láng nền sàn không đánh mầu vữa XM mác 50 | m2 | 63.797 |
32 | Láng nền sàn có đánh mầu vữa XM mác 50 | m2 | 69.744 |
33 | Láng sênô, mái hắt, máng nước vữa XM mác 50 | m2 | 46.813 |
34 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp vữa XM mác 50 | m2 | 65.270 |
35 | Láng mương cáp, mương rãnh vữa XM mác 50 | m2 | 46.813 |
36 | Láng hè vữa XM mác 50 | m2 | 72.479 |
37 | Láng granitô nền sàn | m2 | 472.074 |
38 | Láng granitô cầu thang | m2 | 852.096 |
39 | Láng sỏi nền, sân, hè đường | m2 | 168.032 |
40 | Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm | m2 | 110.069 |
41 | Lát nền, sàn gạch ceramic 200x200mm, vữa XM mác 75 | m2 | 174.148 |
42 | Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác 75 | m2 | 170.085 |
43 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM mác 75 | m2 | 162.459 |
44 | Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, vữa XM mác 75 | m2 | 217.559 |
45 | Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác 75 | m2 | 286.403 |
46 | Lát nền gạch ceramic 800x800mm, vữa XM mác 75 | m2 | 340.631 |
47 | Lát gạch vỉ vào các kết cấu, vữa XM mác 50 | m2 | 138.649 |
48 | Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp | m2 | 372.920 |
49 | Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang | m2 | 407.417 |
50 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng | m2 | 120.745 |
51 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch lá dừa 10x20 | m2 | 123.073 |
52 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn | m2 | 149.820 |
53 | Lát gạch đất nung 300x300mm | m2 | 144.092 |
54 | Lát gạch đất nung 400x400mm | m2 | 163.653 |
55 | Lát gạch đất nung 500x500mm | m2 | 178.378 |
56 | Làm trần cót ép | m2 | 160.974 |
57 | Làm trần gỗ dán, ván ép | m2 | 222.306 |
58 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao có khung xương | m2 | 388.601 |
59 | Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương | m2 | 161.059 |
60 | Làm vách ngăn bằng ván ép | m2 | 170.548 |
61 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ, kích thước 2x10cm | m | 62.074 |
62 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm | m | 194.397 |
63 | Làm mặt sàn gỗ gỗ ván dày 2cm | m2 | 385.688 |
64 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà | m2 | 12.314 |
65 | Quét vôi 3 nước trắng | m2 | 11.590 |
66 | Quét nước ximăng 2 nước | m2 | 10.528 |
67 | Bả matít vào tường | m2 | 31.731 |
68 | Bả matít vào cột, dầm, trần | m2 | 37.480 |
69 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ | 2 m | 38.263 |
70 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ | 2 m | 45.219 |
71 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 66.009 |
72 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 55.632 |
73 | Sản xuất lan can | kg | 33.924 |
74 | Sản xuất cửa sổ trời | kg | 38.241 |
75 | Sản xuất hàng rào song Inox | m2 | 2.048.216 |
76 | Sản xuất hàng rào lưới thép | m2 | 710.052 |
77 | Sản xuất hàng rào khung thép vuông, căng lưới B40 | m2 | 710.043 |
78 | Sản xuất cửa lưới thép | m2 | 826.643 |
79 | Sản xuất hàng rào song sắt | m2 | 935.997 |
80 | Sản xuất cửa song sắt | m2 | 1.095.227 |
81 | Sản xuất cửa song INOX | m2 | 2.233.309 |
82 | Sản xuất cửa song Tuýp nước | m2 | 1.224.977 |
83 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12mm | kg | 38.131 |
84 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14mm | kg | 35.943 |
85 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16mm | kg | 34.135 |
86 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 12x12mm | kg | 52.210 |
87 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 14x14mm | kg | 48.127 |
88 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mm | kg | 44.945 |
89 | Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm | kg | 115.387 |
90 | Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm | kg | 111.726 |
91 | Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm | kg | 108.599 |
92 | Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm | kg | 117.041 |
93 | Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm | kg | 113.320 |
94 | Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm | kg | 110.138 |
95 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 12x12mm | kg | 47.249 |
96 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 14x14mm | kg | 44.529 |
97 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 16x16mm | kg | 42.332 |
98 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 12x12mm | kg | 52.620 |
99 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 14x14mm | kg | 49.235 |
100 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 16x16mm | kg | 46.422 |
101 | Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm IV | m3 | 11.567.864 |
102 | Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm IV | m3 | 8.920.446 |
103 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm IV | m3 | 11.468.212 |
104 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm IV | m3 | 11.345.270 |
105 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái Fibro xi măng gỗ nhóm IV | m3 | 11.746.801 |
106 | Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm III | m3 | 30.292.784 |
107 | Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm III | m3 | 26.790.836 |
108 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm III | m3 | 29.663.518 |
109 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm III | m3 | 29.540.576 |
110 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái fibro xi măng gỗ nhóm III | 3 m | 29.942.107 |
111 | Lợp mái, che tường bằng fibrô xi măng | m2 | 60.337 |
112 | Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | m2 | 281.210 |
113 | Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa | m2 | 67.545 |
114 | Lợp mái, che tường bằng tôn xốp chiều dài bất kỳ | m2 | 419.819 |
115 | Lợp mái, che tường bằng tôn xốp vì kèo thép | m2 | 487.584 |
VII | Tháo dỡ di chuyển | ||
1 | Tháo dỡ điều hòa cục bộ | cái | 179.227 |
2 | Tháo dỡ bình đun nước nóng | cái | 59.742 |
3 | Lắp đặt máy điều hòa không khí 1 cục bao gồm cả giá đỡ máy | máy | 460.328 |
4 | Lắp đặt thùng đun nước nóng | bộ | 678.174 |
5 | Lắp đặt bể chứa nước | bể | 627.292 |
VIII | Công tác đào ao, đắp bờ ao trong trường hợp không có hồ sơ pháp lý để xác định tỷ lệ thực hiện bằng máy và thủ công, được xác định là tài sản xây dựng trên đất bị thu hồi | ||
1 | Đơn giá đào ao | m3 | 52.149 |
2 | Đơn giá đắp bờ ao | m3 | 47.799 |
IX | Công tác vận chuyển đất đào đổ đi bằng máy | ||
1 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 300m | m3 | 11.936 |
2 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 500m | m3 | 14.930 |
3 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 700m | m3 | 17.062 |
4 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 1000m | m3 | 19.912 |
X | Công tác bơm cát nuôi ngao | ||
1 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 0,5Km | m3 | 122.764 |
2 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 1,0Km | m3 | 129.120 |
3 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 1,5Km | m3 | 130.993 |
4 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 2,0Km | m3 | 134.422 |
5 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển > 2Km | m3 | 136.041 |
- 1Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về bộ "đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 4Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Nghị quyết 243/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đợt 1) năm 2020
- 6Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hồ Chí Minh phần sản xuất, lắp dựng và duy tu đường thủy nội địa
- 7Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2021
- 9Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
- 12Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
- 4Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về bộ "đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 9Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 10Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Nghị quyết 243/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đợt 1) năm 2020
- 12Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hồ Chí Minh phần sản xuất, lắp dựng và duy tu đường thủy nội địa
- 13Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2021
- 15Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 01/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/02/2020
- Ngày hết hiệu lực: 05/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực