- 1Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 2Thông tư 89-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn thi hành Nghị định 74-CP 1993 thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2018
- 3Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2016/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 24 tháng 03 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 89-TC/TCT ngày 09 tháng 11 năm 1993 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Hà Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang,
(có phụ lục số I và số II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ TÍNH THUẾ |
I | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Mi ca | đồng/tấn | 900.000 |
2 | Khoáng sản kim loại sơ tuyển |
|
|
2.1 | Quặng Ăngtimon hàm lượng <16% | đồng/tấn | 4.500.000 |
2.2 | Quặng Ăngtimon hàm lượng từ 16% - 20% | đồng/tấn | 5.000.000 |
2.3 | Quặng Ăngtimon hàm lượng từ 21% - 30% | đồng/tấn | 10.000.000 |
2.4 | Quặng Ăngtimon hàm lượng > 30% | đồng/tấn | 16.500.000 |
3 | Khoáng sản kim loại (đã qua dây truyền sàng tuyển, phân loại nâng cao hàm lượng) |
|
|
3.1 | Tinh quặng Mangan |
|
|
3.1.1 | Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn < 25% | đồng/tấn | 500.000 |
3.1.2 | Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn từ 25% - 30% | đồng/tấn | 700.000 |
3.1.3 | Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn > 30% - 35% | đồng/tấn | 1.100.000 |
3.1.4 | Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn > 35% - 40% | đồng/tấn | 1.300.000 |
3.1.5 | Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn > 40% | đồng/tấn | 1.600.000 |
3.2 | Tinh Quặng sắt | đồng/tấn |
|
3.2.1 | Tinh quặng sắt hàm lượng Fe từ 55% đến <60% | đồng/tấn | 400.000 |
3.2.2 | Tinh quặng sắt hàm lượng Fe từ 60% đến <63 % | đồng/tấn | 500.000 |
3.2.3 | Tinh quặng sắt hàm lượng Fe ³ 63% | đồng/tấn | 700.000 |
3.3 | Tinh Quặng Chì |
|
|
3.3.1 | Tinh Quặng Chì hàm lượng Pb > 50% trở lên | đồng/tấn | 11.000.000 |
3.3.2 | Tinh Quặng Chì hàm lượng Pb từ 48% đến ≤ 50% | đồng/tấn | 9.800.000 |
3.3.3 | Tinh Quặng Chì hàm lượng Pb <48% | đồng/tấn | 8.700.000 |
3.4 | Tinh Quặng kẽm |
|
|
3.4.1 | Tinh Quặng Kẽm. hàm lượng Zn > 50% | đồng/tấn | 7.000.000 |
3.4.2 | Tinh Quặng Kẽm. hàm lượng Zn từ 45 % đến ≤ 50% | đồng/tấn | 6.000.000 |
3.5 | Tinh Quặng Volfram: | đồng/tấn | 80.000.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá |
|
|
1.1 | Đá hộc | đồng/m3 | 80.000 |
1.2 | Đá 0.5 x 1 | đồng/m3 | 120.000 |
1.3 | Đá 1 x 2 | đồng/m3 | 130.000 |
1.4 | Đá 2 x 4 | đồng/m3 | 110.000 |
1.5 | Đá 4 x 6 | đồng/m3 | 100.000 |
1.6 | Đá 6 x 8 | đồng/m3 | 80.000 |
1.7 | Bột đá | đồng/m3 | 100.000 |
1.8 | Đá xẻ ốp lát | đồng/m3 | 250.000 |
2 | Sỏi | đồng/m3 | 90.000 |
3 | Cát các loại |
|
|
3.1 | Cát Vàng | đồng/m3 | 50.000 |
3.2 | Cát đen | đồng/m3 | 60.000 |
3.3 | Các loại cát khác | đồng/m3 | 40.000 |
4 | Đất |
|
|
4.1 | Đất sét làm gạch ngói | đồng/m3 | 15.000 |
4.2 | Đất làm thạch cao | đồng/m3 | 15.000 |
4.3 | Các loại đất khác | đồng/m3 | 15.000 |
III | NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
1 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất KD nước sinh hoạt | đồng/m3 | Theo QĐ giá nước sinh hoạt do UBND tỉnh quy định cho từng huyện, thành phố |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho SX KD nước lọc đóng bình | đồng/lít | 1.000 |
3 | Nước thiên nhiên sử dụng cho CN. XD. khai khoáng | đồng/m3 | 750 |
Ghi chú: Mức giá tính thuế tại phụ lục I nêu trên là mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, chưa bao gồm thuế thuế giá trị gia tăng và không áp dụng làm căn cứ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản với lý do: Giá tính thuế tài nguyên là giá sản phẩm tài nguyên bán ra đã qua khâu sơ tuyển, chế biến phân loại nâng cao hàm lượng. Còn giá tính cấp quyền khai thác là giá quặng nguyên khai tính trên trữ lượng địa chất của từng mỏ.
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT | LOẠI GỖ | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ TÍNH THUẾ |
1 | Gỗ Mỡ: |
|
|
| Đường kính ≤ 30cm | đồng/m3 | 1,500,000 |
| Đường kính > 30cm | đồng/m3 | 2,000,000 |
2 | Gỗ Mít: |
|
|
| Đường kính ≤ 30cm | đồng/m3 | 6,500,000 |
| Đường kính > 30cm | đồng/m3 | 8,500,000 |
3 | Gỗ Thông nhựa: |
|
|
| Đường kính ≤ 30cm | đồng/m3 | 1,000,000 |
| Đường kính > 30cm | đồng/m3 | 1,500,000 |
4 | Gỗ Bạch đàn: |
|
|
| Đường kính ≤ 30cm | đồng/m3 | 1,000,000 |
| Đường kính > 30cm | đồng/m3 | 1,500,000 |
5 | Gỗ Xoan: |
|
|
| Đường kính ≤ 30cm | đồng/m3 | 2,000,000 |
| Đường kính > 30cm | đồng/m3 | 2,500,000 |
6 | Gỗ Keo: |
|
|
| Đường kính ≤ 30cm | đồng/m3 | 700,000 |
| Đường kính > 30cm | đồng/m3 | 1,000,000 |
7 | Gỗ Trám: |
|
|
| Đường kính ≤ 30cm | đồng/m3 | 1,000,000 |
| Đường kính > 30cm | đồng/m3 | 1,500,000 |
8 | Gỗ Bồ đề: |
|
|
| Đường kính ≤ 30cm | đồng/m3 | 700,000 |
| Đường kính > 30cm | đồng/m3 | 1,000,000 |
9 | Tre, vầu, nứa: | đồng/tấn | 500,000 |
- 1Quyết định 1915/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1455/2016/QĐ-UBND quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND9 về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 9Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6, Điều 1 Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 10Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2017 ban hành tạm thời giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản là kim loại Vàng, Thiếc trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 08/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
- 15Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2018
- 17Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 1915/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2018
- 5Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 2Thông tư 89-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn thi hành Nghị định 74-CP 1993 thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên tỉnh Hà Giang
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1455/2016/QĐ-UBND quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND9 về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 13Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6, Điều 1 Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 14Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2017 ban hành tạm thời giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản là kim loại Vàng, Thiếc trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 17Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 18Quyết định 08/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 07/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2016
- Ngày hết hiệu lực: 04/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực