Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 11 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 596/TTr-STC ngày 28/12/2015 về ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016.
(nội dung cụ thể theo Bảng giá đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 ngày 11 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Loại Tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 5 | 7 |
A | Khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 | Quặng sắt |
|
|
|
a | Quặng sắt hàm lượng TFe ≥ 60% | VNĐ/tấn | 830.000 |
|
b | Quặng sắt hàm lượng 55% ≤ TFe < 60% | VNĐ/tấn | 650.000 |
|
c | Quặng sát hàm lượng 50% ≤ TFe < 55% | VNĐ/tấn | 550.000 |
|
d | Quặng sắt hàm lượng TFe < 50% | VNĐ/tấn | 400.000 |
|
2 | Quặng Mangan quy về hàm lượng Mn ≥ 25% | VNĐ/tấn | 2.000.000 |
|
3 | Quặng thiếc quy về hàm lượng ≥ 70% Sn | VNĐ/tấn | 134.000.000 |
|
4 | Quặng Vonfram quy về hàm lượng ≥ 65% WO3 | VNĐ/tấn | 300.000.000 |
|
5 | Quặng chì - kẽm |
|
|
|
a | Quặng sunfua chì - kẽm (hàm lượng chì + kẽm ≥ 25%) | VNĐ/tấn | 3.000.000 |
|
b | Quặng sunfua chì - kẽm 20% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 25% | VNĐ/tấn | 2.500.000 |
|
c | Quặng sunfua chì - kẽm 15% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 20% | VNĐ/tấn | 1.500.000 |
|
d | Quặng sunfua chì - kẽm 10% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 15% | VNĐ/tấn | 1.200.000 |
|
e | Quặng sunfua chì - kẽm (hàm lượng chì + kẽm < 10%) | VNĐ/tấn | 1.100.000 |
|
f | Quặng Oxit kẽm hàm lượng ≤ 15% quy về 15% Zn | VNĐ/tấn | 1.900.000 |
|
g | Quặng Oxit kẽm hàm lượng > 15% quy về 20% Zn | VNĐ/tấn | 2.500.000 |
|
6 | Quặng antimon |
|
|
|
a | Quặng antimon quy về hàm lượng ≥ 45% Sb | VNĐ/tấn | 18.000.000 |
|
b | Quặng antimon thỏi quy về hàm lượng 99,65% Sb | VNĐ/tấn | 115.000.000 |
|
7 | Vàng hàm lượng 94% (Au) | VNĐ/kg | 1.000.000.000 |
|
8 | Quặng Titan |
|
|
|
a | Quặng Titan hàm lượng ≤ 50% TiO2 | VNĐ/tấn | 1.000.000 |
|
b | Tinh quặng titan hàm lượng TiO2 > 50% | VNĐ/tấn | 1.700.000 |
|
9 | Quặng Đồng |
|
|
|
a | Đồng Cu+3 ≥ 18% | VNĐ/tấn | 19.000.000 |
|
b | Đồng Cu+3< 18% | VNĐ/tấn | 12.000.000 |
|
B | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | VNĐ/m3 | 15.000 |
|
2 | Đất sản xuất gạch, ngói | VNĐ/m3 | 15.000 |
|
3 | Đất sản xuất xi măng (sét sản xuất xi măng) | VNĐ/m3 | 20.000 |
|
4 | Đá làm vật liệu xây dựng |
|
|
|
a | Đá sản xuất xi măng, nung vôi | VNĐ/m3 | 50.000 |
|
b | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
- | Đá hỗn hợp ( chưa qua sàng tuyển, phân loại) | VNĐ/m3 | 52.000 |
|
- | Đá hộc | VNĐ/m3 | 80.000 |
|
- | Đá vụn | VNĐ/m3 | 90.000 |
|
- | Đá (4x6) | VNĐ/m3 | 95.000 |
|
- | Đá (2x4) | VNĐ/m3 | 115.000 |
|
- | Đá (0,5x1) và (1x2) | VNĐ/m3 | 125.000 |
|
- | Đá Bây A | VNĐ/m3 | 90.000 |
|
- | Đá Bây B | VNĐ/m3 | 70.000 |
|
5 | Đá vôi trắng thuộc huyện Hàm Yên |
|
|
|
a | Đá nguyên khối | VNĐ/m3 | 2.000.000 |
|
b | Đá hộc | VNĐ/tấn | 100.000 |
|
c | Bột đá | VNĐ/tấn | 300.000 |
|
6 | Đá ốp lát nguyên khối | VNĐ/m3 | 12.000.000 |
|
7 | Đá mỹ nghệ, đá cảnh | VNĐ/tấn | 10.000.000 |
|
8 | Cát, sỏi |
|
|
|
8.1 | Cát, sỏi sông Lô |
|
|
|
a | Cát | VNĐ/m3 | 115.000 |
|
b | Sỏi chọn | VNĐ/m3 | 120.000 |
|
c | Sỏi xô | VNĐ/m3 | 110.000 |
|
8.2 | Cát, sỏi sông Gâm và các sông, suối khác |
|
|
|
a | Cát | VNĐ/m3 | 50.000 |
|
b | Sỏi chọn | VNĐ/m3 | 80.000 |
|
c | Sỏi xô | VNĐ/m3 | 50.000 |
|
9 | Quặng Barit |
|
|
|
a | Quặng Barit hàm lượng ≥ 80% BaSO4 | VNĐ/tấn | 900.000 |
|
b | Quặng Barit hàm lượng < 80% BaSO4 | VNĐ/tấn | 800.000 |
|
10 | Quặng Felspat | VNĐ/tấn | 200.000 |
|
11 | Cao Lanh | VNĐ/tấn | 100.000 |
|
12 | Đolomit |
|
|
|
a | Đá đolomit | VNĐ/tấn | 120.000 |
|
b | Bột đolomit | VNĐ/tấn | 140.000 |
|
13 | Grafit | - |
|
|
a | Grafit nguyên khai | VNĐ/tấn | 600.000 |
|
b | Grafit qua dây chuyền công nghệ chế biến | VNĐ/tấn | 6.600.000 |
|
14 | Quarzit | VNĐ/tấn | 160.000 |
|
15 | Thạch anh |
|
|
|
a | Thạch anh kỹ thuật | VNĐ/tấn | 250.000 |
|
b | Thạch anh tinh thể | VNĐ/tấn | 25.000.000 |
|
16 | Phosphorit quy về hàm lượng 30% P2O5 | VNĐ/tấn | 600.000 |
|
17 | Than Linh Đức | VNĐ/tấn | 1.000.000 |
|
C | Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên |
|
|
|
a | Nước khoáng Mỹ Lâm | VNĐ/m3 | 29.000 |
|
b | Nước khoáng khác | VNĐ/m3 | 16.000 |
|
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước quy định tại điểm 1 mục này) |
|
|
|
a | Sử dụng làm nguyên liệu chính | VNĐ/m3 | 5.800 |
|
b | Sử dụng phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) |
|
|
|
| - Mặt nước (sông, suối, ao, hồ, đầm…) | VNĐ/m3 | 4.000 |
|
| - Nước ngầm (giếng đào, giếng khoan…) | VNĐ/m3 | 5.800 |
|
D | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
1 | Gỗ tròn |
|
|
|
1.1 | Gỗ nhóm I |
|
|
|
| Gỗ lát | VNĐ/m3 | 10.000.000 |
|
1.2 | Gỗ nhóm II |
|
|
|
| - Gỗ đinh | VNĐ/m3 | 17.500.000 |
|
| - Gỗ nghiến, trai | VNĐ/m3 | 11.500.000 |
|
| - Gỗ khác nhóm II | VNĐ/m3 | 9.500.000 |
|
1.3 | Gỗ nhóm III |
|
|
|
| - Gỗ Dổi, Re, Chò, Chỉ, Sao | VNĐ/m3 | 10.000.000 |
|
| - Gỗ khác nhóm III | VNĐ/m3 | 9.000.000 |
|
1.4 | Gỗ nhóm IV | VNĐ/m3 | 6.000.000 |
|
1.5 | Gỗ nhóm V | VNĐ/m3 | 4.000.000 |
|
1.6 | Gỗ nhóm VI | VNĐ/m3 | 3.500.000 |
|
1.7 | Gỗ nhóm VII | VNĐ/m3 | 2.000.000 |
|
1.8 | Gỗ nhóm VIII | VNĐ/m3 | 1.400.000 |
|
2 | Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy | VNĐ/m3 | 700.000 |
|
3 | Củi | VNĐ/ster | 250.000 |
|
4 | Tre, mai, luồng (cây) |
|
|
|
4.1 | Đường kính > 9 cm | VNĐ/cây | 25.000 |
|
4.2 | Đường kính từ 6-9 cm | VNĐ/cây | 22.000 |
|
4.3 | Đường kính từ 3 đến 6 cm | VNĐ/cây | 20.000 |
|
4.4 | Tre, nứa làm nguyên liệu giấy | VNĐ/tấn | 600.000 |
|
5 | Giang, nứa | VNĐ/cây | 25.000 |
|
6 | Song |
|
|
|
6.1 | Đường kính > 40 mm | VNĐ/sợi | 50.000 |
|
6.2 | Đường kính từ 30 đến 40mm | VNĐ/sợi | 40.000 |
|
6.3 | Đường kính từ 15 đến 30 mm | VNĐ/sợi | 30.000 |
|
6.4 | Đường kính < 15 mm | VNĐ/sợi | 25.000 |
|
7 | Dược liệu |
|
|
|
7.1 | Ba kích tươi | VNĐ/kg | 115.000 |
|
7.2 | Vỏ quế khô | VNĐ/kg | 80.000 |
|
7.3 | Hồi khô | VNĐ/kg | 150.000 |
|
7.4 | Sa nhân khô | VNĐ/kg | 420.000 |
|
8.5 | Thảo quả khô | VNĐ/kg | 210.000 |
|
8 | Lâm sản khác |
|
|
|
8.1 | Nấm hương khô | VNĐ/kg | 370.000 |
|
8.2 | Mộc nhĩ khô | VNĐ/kg | 150.000 |
|
8.3 | Trám quả tươi | VNĐ/kg | 40.000 |
|
8.4 | Lá dong | VNĐ/100 lá | 50.000 |
|
Ghi chú:
- Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển.
- Đối với các khoáng sản kim loại có hàm lượng khác với hàm lượng đã quy định trong danh mục trên thì đơn giá tối thiểu tính thuế tài nguyên được tính quy đổi theo phương pháp cụ thể như sau: Đơn giá tối thiểu tính thuế tài nguyên = Đơn giá theo quy định chia cho hàm lượng tiêu chuẩn nhân với hàm lượng thực tế.
- 1Quyết định 866/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 2Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 90/2014/QĐ-UBND bổ sung danh mục khoáng sản đá bazan làm phụ gia xi măng vào Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 5Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 08/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
- 10Quyết định 375/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017
- 11Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định giá các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2019 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 14Quyết định 62/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 15Quyết định 42/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Quyết định 866/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 8Quyết định 90/2014/QĐ-UBND bổ sung danh mục khoáng sản đá bazan làm phụ gia xi măng vào Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 12Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 16Quyết định 08/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
- 17Quyết định 375/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017
- 18Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định giá các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2019 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 21Quyết định 62/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 22Quyết định 42/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 05/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Đình Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra