- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 4Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND Quy định mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2016/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 14 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ TỪ NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TẠI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam, khóa XVII - kỳ họp thứ 15 về quy định mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức học phí từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021 đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc tỉnh quản lý như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên
Nhóm ngành, nghề | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | ||||||
TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản |
| 200 |
| 350 |
| 420 |
| 450 |
| 500 |
| 550 |
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 230 | 250 | 330 | 380 | 400 | 450 | 440 | 500 | 480 | 550 | 530 | 610 |
Y dược | 530 | 600 | 610 | 700 | 680 | 770 | 790 | 890 | 860 | 990 | 1000 | 1140 |
Học phí được thu 10 tháng/năm học.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Hiệu trưởng các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Nghị quyết 189/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk năm học 2015 – 2016
- 2Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015-2016
- 3Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 4Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt mức thu học phí theo “Đề án Tự chủ một phần kinh phí theo yêu cầu người học Trường thực hành sư phạm, Đại học Hạ Long” do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 6Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch vận động, hỗ trợ trẻ em Việt kiều từ Campuchia trở về Việt Nam sinh sống trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được đến trường
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 4Nghị quyết 189/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk năm học 2015 – 2016
- 5Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015-2016
- 6Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 7Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND Quy định mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý
- 8Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt mức thu học phí theo “Đề án Tự chủ một phần kinh phí theo yêu cầu người học Trường thực hành sư phạm, Đại học Hạ Long” do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 10Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch vận động, hỗ trợ trẻ em Việt kiều từ Campuchia trở về Việt Nam sinh sống trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được đến trường
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý
- Số hiệu: 07/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực