- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp Lệnh thư viện năm 2000
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2015/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 27 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THƯ VIỆN CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí Thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 09/TTr-SVHTTDL ngày 08/01/2015 về việc ra quyết định thực hiện Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí Thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh với các nội dung như sau:
1. Đối tượng áp dụng: Người sử dụng tài liệu (gọi chung là bạn đọc) của thư viện thuộc địa phương quản lý (Thư viện tỉnh, huyện, thành phố).
2. Mức thu phí Thư viện công cộng: Theo quy định tại Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí Thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
(Có biểu mức thu chi tiết kèm theo)
3. Tiền thu phí Thư viện công cộng được quản lý và sử dụng như sau:
Đơn vị thu phí được trích 90% (Chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí theo quy định, số còn lại 10% (Mười phần trăm) nộp vào ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU
PHÍ THƯ VIỆN CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Mức thu
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Đối tượng thu phí | Mức thu phí (Đồng/thẻ/năm) |
1 | Phí thẻ đọc tài liệu: |
|
a) | Đối với bạn đọc là người lớn | 40.000 |
b) | Đối với bạn đọc là trẻ em | 20.000 |
2 | Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt | 200.000 |
2. Đối tượng được giảm 50% mức phí
- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
3. Đối tượng được miễn phí
Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- 1Quyết định 105/2003/QĐ-UB về Quy định Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 90/2004/QĐ-UBBT quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thư viện tại Thư viện Bình Thuận
- 3Quyết định 143/2003/QĐ.UBNDT quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1210/2004/QĐ-UB về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí thư viện do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5Quyết định 3361/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí thư viện các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Nghị quyết 111/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 76/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp Lệnh thư viện năm 2000
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 10Quyết định 105/2003/QĐ-UB về Quy định Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 90/2004/QĐ-UBBT quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thư viện tại Thư viện Bình Thuận
- 12Quyết định 143/2003/QĐ.UBNDT quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 1210/2004/QĐ-UB về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí thư viện do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 15Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 3361/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí thư viện các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 18Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 19Nghị quyết 111/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 20Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 21Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 22Nghị quyết 76/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 05/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Đoàn Hồng Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/02/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực