- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp Lệnh thư viện năm 2000
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 76/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 3Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2014/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ THƯ VIỆN CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thư viện ngày 28/8/2000;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí thư viện công cộng (bao gồm thư viện tỉnh và các thư viện huyện, thành phố) trên địa bàn tỉnh Nam Định (có biểu mức thu kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua; mức thu phí được áp dụng kể từ ngày 01/01/2015. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 27/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Đơn vị thu phí được trích 90% (Chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí theo quy định, số còn lại 10% (Mười phần trăm) nộp vào ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Giao UBND tỉnh quy định cụ thể chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định và tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ mười hai thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU
PHÍ THƯ VIỆN CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Nam Định)
1. Mức thu
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Đối tượng thu phí | Mức thu phí (Đồng/thẻ/năm) |
1 | Phí thẻ đọc tài liệu: |
|
a) | Đối với bạn đọc là người lớn | 40.000 |
b) | Đối với bạn đọc là trẻ em | 20.000 |
2 | Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt | 200.000 |
2. Đối tượng được giảm 50% mức phí
- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
3. Đối tượng được miễn phí
Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- 1Quyết định 45/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về thu phí thư viện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về thu Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 94/2006/QĐ-UBND Ban hành Phí Thư viện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 2096/2014/QĐ-UBND quy định thu phí thư viện tỉnh và phí tham quan bảo tàng tỉnh Quảng Ninh
- 6Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 3361/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí thư viện các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Nghị quyết 76/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 12Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 76/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 3Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp Lệnh thư viện năm 2000
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 8Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 45/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về thu phí thư viện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về thu Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 94/2006/QĐ-UBND Ban hành Phí Thư viện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 2096/2014/QĐ-UBND quy định thu phí thư viện tỉnh và phí tham quan bảo tàng tỉnh Quảng Ninh
- 14Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 3361/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí thư viện các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 16Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 17Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 22/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực