- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 3Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 4Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 5Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2001/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 1 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 04/2001/QĐ/BTC NGÀY 15 THÁNG 1 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 204/2000/QĐ-BTC ngày 21/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất | ||
Nhóm | Phân nhóm |
| (%) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2710 2710 2710 2710 2710 2710 2710 2710 2710 2710 2710 | 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 | 11 12 19 20 30 40 50 60 70 90 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chưa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó - Xăng các loại -- Xăng máy bay -- Xăng dung môi -- Xăng loại khác - Diesel - Madut - Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) - Dầu hoả thông dụng - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng - Condensate và các chế phẩm tương tự - Loại khác | 15 10 40 10 0 25 5 40 10 10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan hải quan bắt đầu từ ngày 20/1/2001. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|
- 1Quyết định 383/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3Quyết định 843/1998/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 4Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 5Quyết định 1195/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 6Quyết định 700/1998/QĐ-BTC về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 08/2003/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 3Quyết định 383/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 5Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 6Quyết định 843/1998/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 7Quyết định 1010/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 8Quyết định 1195/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 9Quyết định 700/1998/QĐ-BTC về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 12Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 13Quyết định 204/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 14Quyết định 08/2003/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Quyết định 04/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- Số hiệu: 04/2001/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2001
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Văn Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2001
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định