Hệ thống pháp luật

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 63/1998/NQ-UBTVQH

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 1998

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ

UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ vào Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
Căn cứ vào Điều 6 của Luật Tổ chức Quốc hội;
Căn cứ vào Điều 8 của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991;
Căn cứ vào khoản 1 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Theo đề nghị của Chính phủ;

QUYẾT NGHỊ:

1- Ban hành Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ưu đãi kèm theo Nghị quyết này để làm căn cứ quy định mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế.

2- Giao Chính phủ, trong phạm vi khung thuế suất của từng nhóm hàng chịu thuế, quy định thuế suất ưu đãi cụ thể cho từng mặt hàng trong từng thời gian thích hợp, nhắm bảo hộ và phát triển sản xuất trong nước; tránh đột biến giá cả thị trường; đặc biệt lưu ý một số nhóm hàng có ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân.

3- Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành tại Nghị quyết này thay thế cho Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế hiện hành.

4- Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 1999.

Nông Đức Mạnh

(Đã ký)

BIỂU THUẾ

THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/1998/NQ/UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế)

Mã số

Nhóm hàng

Khung thuế suất

(%)

CHƯƠNG 1

Động vật sống

0101

Ngựa, lừa, la sống

0-20

0102

Trâu, bò sống

0-20

0103

Lợn sống

0-20

0104

Cừu, dê sống

0-20

0105

Gia cầm sống , gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật bản

0-20

0106

Động vật sống khác

0-20

CHƯƠNG 2

Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật dùng làm thực phẩm

0201

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0202

Thịt trâu, bò, ướp đông

10-50

0203

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

10-50

0204

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

10-50

0205

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

10-50

0206

Bộ phận nội tạng của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm

10-50

0207

Thịt và các bộ phận nội tạng của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm

10-50

0208

Thịt và các bộ phận nội tạng khác, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm

10-50

0209

Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

10-50

0210

Thịt và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ Thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm

10-50

CHƯƠNG 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống , sống dưới nước khác

0301

Cá sống

0-50

0302

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá khác thuộc nhóm 0304

10-50

0303

Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá và các loại Thịt khác của cá thuộc nhóm 0304

10-50

0304

Lườn cá và các loại Thịt khác của cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

10-50

0305

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mỳ, bột viên từ Thịt cá dùng cho người

10-50

0306

Động vật giáp xác có mai vỏ hoặc không, sống , tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mỳ, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người

0-50

0307

Động vật thân mềm, có mai vỏ hoặc không, sống , tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, các loại động vật không xương sống , sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống , tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người

0-50

CHƯƠNG 4

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0401

Sữa và kem sữa, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0-50

0402

Sữa và kem sữa cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0-50

0403

Sữa đã tách bơ, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a-xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao.

0-50

0404

Nước sữa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-50

0405

Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao sữa

0-50

0406

Pho mát và sữa đông

0-50

0407

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

0-50

0408

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

0-50

0409

Mật ong tự nhiên

0-50

0410

Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi vào nơi khác

0-50

CHƯƠNG 5

Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở chương khác

0501

Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

0-20

0502

Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của chúng

0-20

0503

Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

0-20

0504

Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

0-50

0505

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cất tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch,

Khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

0-20

0506

Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế(nhưng chưa cất thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

0-20

0507

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim, chưa chế

biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cất thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

0-20

0508

San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cất thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

0-20

0509

Bọt biển tự nhiên gốc động vật

0-20

0510

Long diên hương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ cây hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm, tươi, ướp lạnh, ướp đông họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

0-20

0511

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người

0-20

CHƯƠNG 6

Cây sống và các loại cây trồng khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí

0601

Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212

0-10

0602

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm, cành ghép; sợi nấm (giống)

0-10

0603

Hoa cất rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

30-50

0604

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô , đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

30-50

CHƯƠNG 7

Rau và một số loại củ, rễ ăn được

0701

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

Riêng: khoai tây để làm giống

0-10

0702

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0703

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

Riêng: Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau, hành tỏi để làm giống

0-10

0704

Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0705

Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0706

Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau trẫn (xa - lát), cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0707

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0708

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0709

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

10-50

0710

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông

10-50

0711

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô-xit lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

10-50

0712

Rau khô, ở dạng nguyên, cất, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm

10-50

0713

Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh

10-50

Riêng: các loại rau đậu để làm giống

0-10

0714

Sắn, củ dong, củ lan, Cúc vú (A-ti-sô Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc I-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sa-gô

0-20

CHƯƠNG 8

Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa

0801

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lẫn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

10-50

0802

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

10-50

0803

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

10-50

0804

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô.

10-50

0805

Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô

10-50

0806

Nho, tươi hoặc khô

10-50

0807

Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

10-50

0808

Táo tây, lê và qủa mộc qua, tươi

10-50

0809

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi

10-50

0810

Quả khác, tươi

10-50

0811

Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp hoặc luộc chín, ướp đông, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

10-50

0812

Quả và hạt, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô-xit lưu huỳnh, nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

10-50

0813

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này

10-50

0814

Vỏ các loại quả có múi (họ chanh), hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu), tươi , ướp đông, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

0-10

CHƯƠNG 9

Cà phê, chè, chè Paragoay (mate) và các loại gia vị

0901

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-fe-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

10-50

0902

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

10-50

0903

Chè Paragoay (mate)

10-50

0904

Hạt tiêu thuộc giống Piper; các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán

10-50

0905

Va-ni

10-50

0906

Quế và hoa quế

10-50

0907

Đinh hương (cả quả, thân, cành)

10-50

0908

Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu

10-50

0909

Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt bách xù

10-50

0910

Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, ca-ri và các loại khác

10-50

CHƯƠNG 10

Ngũ cốc

1001

Lúa mỳ và hỗn hợp giữa lúa mỳ và mạch đen (meslin)

0-10

1002

Lúa mạch đen

0-10

1003

Lúa mạch

0-10

1004

Yến mạch

0-10

1005

Ngô

0-30

1006

Lúa gạo

0-30

1007

Lúa miến

0-30

1008

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim, các loại ngũ cốc khác

0-30

CHƯƠNG 11

Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; i-nu-lin; glu-ten bột mì

1101

Bột mỳ hoặc bột meslin

10-50

1102

Bột ngũ cốc, trừ bột mỳ hoặc bột meslin

10-50

1103

Ngũ cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột thô và bột viên

10-50

1104

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền vỡ mảnh, nghiền vụn, lát, nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn nguyên đã xay, vỡ mảnh hoặc tán

10-50

1105

Khoai tây, dạng bột mỳ, bột thô, hạt, viên hoặc dạng mảnh lát

10-50

1106

Bột mỳ và bột thô chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm 0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8

10-50

1107

Hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt), rang hoặc chưa rang

0-10

1108

Tinh bột; i-nu-lin

10-50

1109

Glu-ten lúa mỳ, đã hoặc chưa sấy khô

0-10

CHƯƠNG 12

Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia súc

1201

Đậu tương hạt hoặc mảnh

10-50

Riêng: Đậu tương để làm giống

0-10

1202

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10-50

Riêng: Lạc vỏ, lạc nhân, để làm giống

0-10

1203

Cùi dừa

10-50

1204

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10-50

1205

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10-50

1206

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10-50

Riêng: Hạt hướng dương để làm giống

0-10

1207

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10-50

1208

Bột mỳ và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột từ hạt mù tạt

10-50

1209

Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng

0-10

1210

Hoa lên men bia (hu-bờ-lông), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

0-10

1211

Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoăc chưa cất, nghiền hoặc xay thành bột

0-10

1212

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa xay; hạt quả, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-30

1213

Rơm, trấu từ cây ngũ cốc, chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên

0-30

1214

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin (lupines), đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên

0-30

CHƯƠNG 13

Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật

1301

Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-le-ô (oleoresins) (ví dụ: nhựa thơm)

0-10

1302

Cao và các chiết suất thực vật; chất pec-tic; muối của a-xit pec-ti-nic, muối của a-xit pec-tic, thạch trắng, các chất nhầy và chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật

0-10

CHƯƠNG 14

Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

1401

Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)

0-10

1402

Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không

0-10

1403

Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

0-10

1404

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-10

CHƯƠNG 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã được chế biến; sáp động vật hoặc thực vật

1501

Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 0209 hoặc 1503

0-30

1502

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 1503

0-30

1503

Những sản phẩm ép từ mỡ lợn dạng chảy (ste-a-rin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, ste-a-rin mar-ga-rin, dầu mar-ga-rin) và dầu mỡ động vật dùng để làm nến hoặc xà phòng (dầu talow), không phải thể sữa, chưa pha trẫn hoặc chưa chế biến cách khác

0-30

1504

Mỡ, dầu và các thành phần mỡ dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

0-30

1505

Mỡ lông và các chất béo từ mỡ lông (kể cả mỡ lông cừu)

0-30

1506

Mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

0-30

1507

Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

0-50

1508

Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

0-50

1509

Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

0-50

1510

Dầu khác và các thành phần của chúng chỉ thu được từ ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của các loại dầu này với dầu hoặc thành phần của dầu thuộc nhóm 1509

0-50

1511

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

0-50

1512

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

0-50

1513

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

0-50

1514

Dầu hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

0-50

1515

Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

0-50

1516

Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hy-đrô (hydro) hóa, e-ste hóa liên hợp, tái e-ste hóa hoặc e-le-din hóa toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

0-50

1517

Mar-ga-rin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được, hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516

0-50

1518

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, ô-xy hóa, rút nước, sun-phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-30

1520

Gly-xê-rin thô; nước và dung dịch kiềm gly-xê-rin

0-30

1521

Sáp thực vật (trừ triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

0-30

1522

Chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lyỷ các chất béo hoặc sáp động vật, thực vật

0-30

CHƯƠNG 16

Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác

1601

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ Thịt, từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó

10-50

1602

Thịt, các bộ phận nội tạng, tiết đã chế biến hoặc bảo quản khác

10-50

1603

Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ Thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc độọng vật không xương sống sống dưới nước khác

10-50

1604

Cá đã được chế biến hay đã được bảo quản; trứng cá muối (caviar) và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

10-50

1605

Động vật giáp xác, thân mềm và động vật không xương sống sống dưới nước khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

10-50

CHƯƠNG 17

Đường và các loại mứt, kẹo có đường

1701

Đường mía hoặc đường củ cải và đường su-co-za (sucrose) tinh khiết về mặt hóa học, ở dạng tinh thể.

0-50

1702

Đường khác, bao gồm đường lac-to-za, man-to-za, glu-co-za, fruc-to-za tinh khiết về mặt hóa học, dạng tinh thể; si-rô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trẫn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramen)

0-30

1703

Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chếđường.

0-30

1704

Mứt kẹo có đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca-cao

0-50

CHƯƠNG 18

Ca-cao và các sản phẩm chế biến từ cacao

1801

Cacao dạng hạt, mảnh, sống hoặc đã rang

0-20

1802

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu cacao khác

0-20

1803

Bột cacao đã hoặc chưa khử chất béo

0-30

1804

Bơ, chất béo và dầu cacao

0-30

1805

Bột cacao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.

10-40

1806

Sô-cô-la và chế phẩm ăn được chứa cacao

30-50

CHƯƠNG 19

Sản phẩm chế biến biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

1901

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của malt, không chứa cacao hoặc có chứa cacao với tỉ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng cacao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc có chứa ca-cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng cacao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

1902

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (Thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như các loại mỳ que (spagheti), mì ống (macaroni), mỳ sợi, mỳ dẹt, gnochi, ravioli, cane- loni; couscous đã hoặc chưa chế biến

10-50

1903

Các sản phẩm từ tinh bột Sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

10-50

1904

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); các loại ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (trừ bột thô và bột mịn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

1905

Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa cacao; bánh thánh, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

10-50

Riêng: vỏ viên thuốc con nhện dùng cho ngành dược

0-10

CHƯƠNG 20

Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác của cây

2001

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a-xit a-xê-tic

10-50

2002

Cà chua đã chế biến họăc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng a-xit a-xê-tic hoặc bằng giấm

10-50

2003

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng a-xit a-xê-tic hay bằng giấm

10-50

2004

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ bảo quản bằng a-xit a-xê-tic và bằng giấm, đã ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006

10-50

2005

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ a-xit a-xê-tic hoặc giấm, không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006

10-50

2006

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (đã ráo nước, phủ đường hoặc kết tinh)

10-50

2007

Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

10-50

2008

Quả, quả hạch và các phần khác của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

2009

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

10-50

CHƯƠNG 21

Các sản phẩm chế biến ăn được khác

2101

Chất chiết suất , tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay, rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, các chất chiết suất tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó

30-50

2102

Men hoạt động hoặc men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc-xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế

0-20

2103

Nước sốt và các chế phẩm làm nước sốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mỳ và thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

30-50

2104

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất.

10-50

2105

Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa cacao

30-50

2106

Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

CHƯƠNG 22

Đồ uống, rượu và giấm

2201

Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

30-150

2202

Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc rau ép thuộc nhóm 2009

30-150

2203

Bia sản xuất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt)

30-150

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009

30-150

2205

Rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc và chất thơm khác

30-150

2206

Đồ uống có men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống có men và hỗn hợp của đồ uống có men với đồ uống không chứa cồn chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

30-150

2207

Cồn ê-ti-líc chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên; cồn ê-ti-líc và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính ở mọi nồng độ.

30-50

2208

Cồn ê-ti-líc chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

30-150

2209

Giấm và chất thay thế giấm làm từ a-xit a-xê-tic

30-50

CHƯƠNG 23

Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

2301

Bột mỳ, bột thô và bột viên từ Thịt hoặc cơ quan nội tạng dạng Thịt, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác, không thích hợp làm thức ăn cho người; tóp mỡ

0-20

2302

Cám, chế phẩm xay lại từ đầu mầm lúa và phế liệu khác ở dạng viên hoặc không, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay cây rau đậu

0-20

2303

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không

0-20

2304

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương.

0-20

2305

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc

0-20

2306

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305

0-20

2307

Bã rượu vang; cáu rượu

0-20

2308

Nguyên liệu thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật ở dạng viên hoặc không dùng làm thức ăn gia súc, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-20

2309

Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật

0-20

CHƯƠNG 24

Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

2401

Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá

10-50

2402

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá lá hoặc các chất thay thế thuốc lá lá

30-150

2403

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá được làm "thuần chất" (homogenised) hoặc thuốclá được "hoàn nguyên" (reconstituted); chiết suất và tinh chất thuốc lá

30-150

CHƯƠNG 25

Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

2501

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

0-30

2502

Pi-rit sắt chưa nung

0-10

2503

Lưu huỳnh các loại trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và dạng keo

0-10

2504

Gra-phít tự nhiên

0-10

2505

Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26

0-10

2506

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); thạch anh kết tụ (quartzite), đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cất, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

0-20

2507

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

0-10

2508

Đất sét khác (không kểỏ đất sét trương nở thuộc nhóm 6806), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa hay đất dinas

0-10

2509

Đá phấn

0-10

2510

Phốt phát can-xi tự nhiên, phốt phát can-xi nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phốt phát

0-10

2511

Sun-phát ba-ri tự nhiên (ba-rit), cac-bo-nat ba-ri tự nhiên (vi-te-rit), đã họăc chưa nung, trừ o-xit ba-ri thuộc nhóm 2816.

0-10

2512

Bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất si-lic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 hoặc nhỏ hơn 1

0-10

2513

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên, và vật liệu mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

0-10

2514

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay chỉ cất , bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

0-10

2515

Đá cẩm thạch, tra-vec-tin, ê-cô-xin, và đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2,5 và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc chỉ cất bằng cưa hay cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

0-10

2516

Đá gra-nit, pô-phia, ba-zan, cát kết (sa thạch) và đá khác đểó làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cất, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

0-10

2517

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint), đãọ hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm nện, xỉ kim loại hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn, nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá nện, xỉ kim loại hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn, nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.

0-10

2518

Đô-lô-mít, đã hoặc chưa nung; đô-lô-mít, đã đẽo thô hay mới chỉ cất, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đô-lô-mít thiêu kết (kể cả đô-lô-mít trẫn nhựa đường)

0-10

2519

Ma-giê cac-bo-nat tự nhiên (magnesite); ma-giê ô-xít nấu chảy; ma-giê ô-xít nung trơ (kết dính), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô-xít khác trước khi nung trơ; ma-giê ô-xít khác, nguyên chất hoặc không

0-10

2520

Thạch cao (sun-phat can-xi khoáng chất); thạch cao khan (anhydrite); plasters (gồm thạch cao đã nung hay sun phat can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất làm chậm

0-10

2521

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa can-xi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

0-10

2522

Vôi sống , vôi tôi và vôi cứng trong nước, trừ ô-xít can-xi và hy-drô-xit can-xi thuộc nhóm 2825

0-10

2523

Xi măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun-phat và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng cơ-lanh-ke (clinkers)

0-40

2524

A-mi-ăng

0-10

2525

Mica, kể cả mica tách lớp; phế liệu mica

0-10

2526

Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cất, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đá "tan" (talc)

0-10

2527

Quặng cryolite tự nhiên; quặng chiolite tự nhiên

0-10

2528

Quặng bô-rat (borates) tự nhiên và quặng bô-rat (borates) đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể borat từ nước biển; a-xit bô-ric tự nhiên chứa không quá 85% H2BO3 được tính theo trọng lượng khô

0-10

2529

Felspar; lơ-xit (leucite); nê-phê-lin (nepheline) và nê-phê-lin syenite; fluorspar

0-10

2530

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-10

CHƯƠNG 26

Quặng, xỉ và tro

2601

Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rit sắt đã nung

0-10

2602

Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và quặng măng-gan chứa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

0-10

2603

Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu

0-10

2604

Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã được làm giàu

0-10

2605

Quặng cô-ban và quặng cô-ban đã được làm giàu

0-10

2606

Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu

0-10

2607

Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu

0-10

2608

Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu

0-10

2609

Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu

0-10

2610

Quặng cờ-rôm và quặng cờ-rôm đã được làm giàu

0-10

2611

Quặng vôn-phờ-ram (tungsten) và quặng vôn-phờ-ram đã được làm giàu

0-10

2612

Quặng uran hoặc thori và quặng uran hoặc thori đã được làm giàu

0-10

2613

Quặng molipden và quặng molipden đã được làm giàu

0-10

2614

Quặng titan và quặng titan đã được làm giàu

0-10

2615

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu

0-10

2616

Quặng kim loại quý và quặng kim loại quý đã được làm giàu

0-10

2617

Các quặng khác và các quặng đó đã được làm giàu

0-10

2618

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

0-10

2619

Địa xỉ, xỉ (trừ xỉ hạt) vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

0-10

2620

Tro và phế thải (trừ phế thải từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép), có chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại

0-10

2621

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ)

0-10

CHƯƠNG 27

Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất

2701

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

0-10

2702

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

0-10

2703

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

0-10

2704

Than cốc và than bán cốc, luyện từ than đá, than non hay than bùn đã hoặc chưa đóng bánh; muội khí (các-bon bình sinh khí)

0-10

2705

Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hy-drô-các-bon khác

0-10

2706

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

0-10

2707

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có trọng lượng thành phần thơm lớn hơn thành phần không thơm

0-10

2708

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, chế biến từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

0-10

2709

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô

0-20

2710

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

0-150

2711

Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hy-drô các-bon khác

0-50

2712

Va-zơ-lin: sáp pa-ra-phin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ quá trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu

0-20

2713

Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các phế thải khác từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum

0-10

2714

Bi-tum và nhựa đường, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét, có chứa bi-tum và cát hắc ín; at-phan-tit (asphaltile) và đá chứa at-phan-tin (asphaltic)

0-10

2715

Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là nhựa đường tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bitum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất, nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: ma tít có chứa bitum, cut-baks)

0-10

2716

Năng lượng điện

0-10

CHƯƠNG 28

Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

I. CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

2801

Flo, clo, brôm và i-ốt

0-20

2802

Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.

0-20

2803

Cac-bon (mồ hóng cac-bon và các dạng khác của cac-bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

0-20

2804

Hy-drô, khí hiếm và các phi kim loại khác

0-20

2805

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trẫn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân.

0-20

I. A-XÍT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT Ô-XY VÔ CƠ Á KIM

2806

A-xít clohydric; a-xít closunfuaric

0-20

2807

A-xít sunfuaric; a-xít sunfuaric bốc khói

0-20

2808

A-xít nitric; a-xít sunfuanitric

0-20

2809

Penta ô-xít diphotpho; a-xít phốtphoric và a-xít polyphôtphoric

0-20

2810

Ô-xít boric; a-xít boric

0-20

2811

A-xit vô cơ khác và các hợp chất ô-xy vô cơ khác của phi kim loại

0-20

II. HỖN HỢP HALOGEN HOẶC HỖN HỢP SUNFUA CỦA Á KIM

2812

Ha-lo-ge-nua và ô-xít ha-lo-ge-nua của phi kim loại

0-20

2813

Sun-phua của phi kim loại; tri-sun-phua phốt-pho thương phẩm

0-20

IV. BA-ZƠ VÔ CƠ, VÀ O-XÍT, HY-DRÔ-XÍT VÀ PE-RÔ-XÍT KIM LOẠI

2814

A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

0-20

2815

Hy-drô-xít natri (xut cotich), hy-drô-xít kali; pe-rô-xít natri hoặc pe-rô-xít kali

0-20

2816

Hy-drô-xít và pe-rô-xít ma-giê; ô-xit, hy-drô-xít và pe-rô-xít stronti hoặc bari

0-20

2817

Ô-xít kẽm và pe-rô-xít kẽm

0-20

2818

Corundum nhân tạo đã hoặc chưa được xác định về mặt hóa học; ô-xít nhôm; hy-drô-xít nhôm

0-20

2819

Ô-xít và hy-drô-xít crôm

0-20

2820

Ô-xít măng-gan

0-20

2821

Ô-xít và hy-drô-xít sắt; đất màu có tỉ trọng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

0-20

2822

Ô-xít và hy-drô-xít cô-ban; ô-xít cô-ban thương phẩm

0-20

2823

Ô-xít ti-tan

0-20

2824

Ô-xít chì; chì đỏ và chì da cam

0-20

2825

Hydrazin và hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba-zơ vô cơ; các ô-xít, hy-drô-xít và pe-rô-xít kim loại khác

0-20

V. MUỐI VÀ MUỐI PE-RÔ-XÍT CỦA CÁC A-XÍT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

2826

Florua; florosilicat, floroaluminat, các loại muối flo phức khác

0-20

2827

Clo-rua, ô-xít clo-rua và hy-drô-xít clo-rua; bro-mua và ô-xít bro-mua; i-ốt và ô-xít i-ốt

0-20

2828

Hy-poc-lo-rit; hy-po-clo-rit can-xi thương phẩm; clo-rit; hy-po-bro-mit

0-20

2829

Clo-rat và pe-clo-rat; bro-mat và pe-bro-mat; i-ốt-rat và pe-i-ốt-rat

0-20

2830

Sun-phua và po-ly-sun-phua

0-20

2831

Di-thi-ô-nit và sun-pho-si-lat

0-20

2832

Sun-phit; thi-ô-sun-phat

0-20

2833

Sun-phat; phèn; pe-rô-xô-sun-phat (pe-sun-phat)

0-20

2834

Ni- tơ-rit; ni-tơ-rat

0-20

2835

Phot-phi-nat (hy-po-phot-phit), phot-pho-nat (phot-phit), phot-phat và po-ly-phot-phat

0-20

2836

Các-bô-nát; pe-ro-xo-cac-bo-nat (pecacbonat); các-bô-nát a-mô-ni thương phẩm có chứa a-mo-ni-cac-ba-mat

0-20

2837

Xy-a-nua, ô-xít xy-a-nua và xy-a-nua phức hợp

0-20

2838

Fun-mi-nat, xy-a-nat và thi-o-xy-a-nat

0-20

2839

Si-li-cat; si-li-cat kim loại kiềm thương phẩm.

0-20

2840

Bo-rat, pe-ro-xo-bo-rat (pe-bo-rat)

0-20

2841

Muối của a-xít o-xô-me-ta-lic hoặc a-xít pe-rô-xô-me-ta-lic

0-20

2842

Muối khác của a-xít vô cơ hay pe-rô-xô-a-xit, trừ các chất adides

0-20

VI. LOẠI KHÁC

2843

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hợp của kim loại quý

0-20

2844

Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân tách hoặc kết hợp) và các hợp chất của các chất trên; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

0-20

2845

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2846

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của it-tri (ytrium) hoặc của xơ-can-đi, hay của hỗn hợp các kim loại này

0-20

2847

Pe-rô-xít hy-đrô, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất u-rê

0-20

2848

Phốt-phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt-phua sắt

0-20

2849

Các-bua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2850

Hy-đơ-rua, ni-trua, a-zua, si-lic-sua và bo-rua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các-bua của nhóm 2849

0-20

2851

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, hoặc nước dẫn suất và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý

0-20

CHƯƠNG 29

Hóa chất hữu cơ

I - HY-ĐƠ-RÔ-CAC-BON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA

2901

Hy-đơ-rô-cac-bon mạch thẳng

0-20

2902

Hy-đơ-rô-cac-bon mạch vòng

0-20

2903

Chất dẫn xuất đã ha-lo-gen hóa của hy-đơ-rô-cac-bon

0-20

2904

Chất dẫn xuất của hy-đơ-rô-cac-bon đã sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa, đã hoặc chưa ha-lo-gen hóa

0-20

I - RƯỢU VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA RƯỢU ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, ĐÃ SUN-PHÔ-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA

2905

Rượu mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, đã sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

2906

Rượu mạch vòng và các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

II - PHE-NON; RƯỢU PHE-NON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHÔ-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA

2907

Phe-non; rượu phe-non

0-20

2908

Chất dẫn xuất của phe-non hoặc của rượu phe-non đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

IV - Ấ-TE, PE-RO-XIT RƯỢU, PE-RO-XIT Ấ-TE, PE-RO-XIT XE-TÔN, E-PO-XIT CÓ VÒNG BA CẠNH, A-XE-TAN VÀ HE-MI-A-XE-TA, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CÁC CHẤT TRẤN, ĐÃ HA-LO-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA

2909

ấ-te, rượu ê-te, phe-non ê-te, phe-non rượu ê-te pe-ro-xit rượu, pe-ro-xit ete, pe-ro-xit xe-ton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học) và các chất dẫn xuất của các chất trên đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

2910

E-po-xit, rượu ê-pô-xy, phe-non e-po-xy, ê-te e-po-xy có vòng ba cạnh và các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-trô-sô hóa.

0-20

2911

A-xe-tan và he-mi-a-xe-tan, có hoặc không có chức ô-xi khác và các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa.

0-20

V - HỢP CHẤT CHỨC AN-DE-HIT

2912

An-đe-hit, có hoặc không có chức ô-xi khác; po-ly-me mạch vòng của an-đe-hit; pa-ra-fo-man-đe-hit

0-20

2913

Chất dẫn xuất của các sản phẩm thuộc nhóm 2912 đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa.

0-20

VI - HỢP CHẤT CHỨC XE-TON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUI-NON

2914

Xe-tôn và qui-nôn, có hoặc không có chức oxy khác; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

VI - A-XIT CAC-BO-XY-LIC VÀ AN-HY-DRIT, HA-LÔ-GEN-NUA, PE-RÔ-XÔIT VÀ PE-RO-XY-A-XIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA

2915

A-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic no mạch thẳng và các chất an-hy-drit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit, pe-rô-xy-axit của các loại axit trên; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

2916

A-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic mạch thẳng, chưa no, a-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic mạch vòng, các chất an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit và pe-ro-xy-a-xit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lo- gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

2917

A-xit po-ly-cac-bo-xy-lic, các an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit, pe-rô-xy-a-xit của chúng ; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

2918

Các-bô-xy-lic a-xit có thêm chức ô-xi và các chất an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit và pe-rô-xy-a-xit của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-ge-nat hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

VII - ET-SỜ-TE CỦA CÁC A-XIT VÔ CƠ VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA

2919

Et-sờ-te phot-pho-ric và muối của chúng, kể cả lac-to-phot-phat, các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lo-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

2920

Et-sờ-te của a-xit vô cơ khác (trừ et-sơ-te của hy-đờ-rô ha-lo-gen-nua) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-ge-nat hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa

0-20

IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

2921

Hợp chất chức a-min

0-20

2922

Hợp chất a-mi-no chức ô-xi

0-30

2923

Muối và hy-đơ-rô-xit a-mo-ni bậc 4; các loại le-xi-thin và chất phot-pho a-mi-no li-pít khác

0-20

2924

Hợp chất chức ca-bo-xy-a-mit; hợp chất chức a-min của a-xít cac-bo-nic

0-20

2925

Hợp chất chức cac-bo-xy-i-mít (kể cả sa-ca-rin và muối của nó) và các hợp chất chức i-min

0-20

2926

Hợp chất chức ni-tơ-rin

0-20

2927

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

0-20

2928

Chất dẫn xuất hữu cơ của hy-đờ-ra-zin hoặc của hy-đờ-rô-xy-la-min

0-20

2929

Hợp chất có chức ni-tơ khác

0-20

X - HỢP CHẤT HỮU CƠ, VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, A-XÍT NU-CƠ-LÊ-ÍCH VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SUN-PHO-NA-MIT

2930

Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ

0-20

2931

Hợp chất vô cơ, hữu cơ khác

0-20

2932

Hợp chất dị vòng chứa ô-xy

0-20

2933

Hợp chất dị vòng chứa ni-tơ

0-20

2934

Các a-xít nu-cơ-lê-ích và muối của chúng; hợp chất dị vòng khác.

0-20

2935

Sun-pho-na-mit

0-20

XI - TIỀN VI-TA-MIN, VI-TA-MIN VÀ HOC-MÔN CÁC LOẠI

2936

Tiền vi-ta-min và vi-ta-min các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vi-ta-min, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không đặt trong một loại dung môi nào đó

0-20

2937

Hoóc-môn các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như hoóc-môn; các chất sơ-te-rô-ít khác sử dụng chủ yếu như hoóc-môn

0-20

XI - GỜ-LY-CÔ-XÍT VÀ AN-CA-LO-ÍT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, Ấ-TE, ÉT-SƠ-TE VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

2938

Gờ-ly-co-xit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các chất dẫn xuất khác của chúng

0-20

2939

An-ca-lo-it thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ê-te, ét-sơ-te và các chất dẫn xuất của chúng

0-20

XII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

2940

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sác-ca-rin, lac-to-za, man-to-za, gơ-lu-co-za và phờ-rúc-to-za, ê-te đường, ét-sơ-te đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2937, 2938, hoặc 2939

0-20

2941

Kháng sinh các loại

0-20

2942

Hợp chất hữu cơ khác

0-20

CHƯƠNG 30

Dược phẩm

3001

Các tuyến, các bộ phận hữu cơ khác của người hoặc động vật sử dụng trong chữa bệnh bằng phủ tạng, dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng để dùng trong phép chữa bệnh phủ tạng; he-pa-rin và muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-10

3002

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh (antisera) và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không; vắc xin, tô-xin (toxins), các chất cấy vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự

0-10

3003

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trẫn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ

0-20

3004

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ

0-20

3005

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược phẩm, đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

0-20

3006

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này.

0-20

CHƯƠNG 31

Phân bón

3101

Phân xanh hoặc phân chuồng, đã hoặc chưa pha trẫn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; các loại phân bón sản xuất từ các sản phẩm động vật hoặc thực vật bằng cách pha trẫn hoặc xử lý hóa học

0-30

3102

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ni-tơ

0-30

3103

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa phốt-phát

0-30

3104

Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa ka-li

0-30

3105

Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba thành phần ni-tơ, phốt-pho, ka-li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg

0-30

CHƯƠNG 32

Các chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu khác; sơn và véc-ni; chất gắn và các loại ma-tít khác; các loại mực

3201

Chất chiết suất thuộc da gốc thực vật, ta-nanh và các muối của chúng, ê-te, ét-sơ-te của chúng và các chất dẫn xuất khác

0-20

3202

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm en-zim dùng trước khi thuộc da

0-20

3203

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết suất nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của chương này

0-20

3204

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như các chất tăng trắng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

3205

Các chất màu đỏ tía (coulour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất màu đó

0-20

3206

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

3207

Thuốc màu (pigments) đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã pha chếvà các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các loại nước láng bóng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh men và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc mảnh

0-20

3208

Các loại sơn, véc-ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme thiên nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này

0-30

3209

Các loại sơn, véc-ni (kể cả các loại sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến tính về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường có chứa nước

0-30

3210

Các loại sơn, véc-ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chếdùng để hoàn thiện da

0-30

3211

Chất làm khô đã điều chế(chất trẫn với sơn, véc-ni để làm nhanh khô)

0-20

3212

Chất màu (pigment) (kể cả bột và mảnh kim loại) phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng trong việc sản xuất sơn (kể cả sơn men); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đóng gói để bán lẻ

0-20

3213

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, trang trí, chất pha màu, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng đóng gói tương tự

0-20

3214

Ma-tít để gắn kính, ma-tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn, gắn và các loại ma-tít khác; các chất bồi dùng trong hội họa; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường nhà, sàn nhà, trần nhà hoặc tương tự

0-20

3215

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ, và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc, hoặc làm thành thể rắn

0-20

CHƯƠNG 33

Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

3301

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất tec-pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô-le-ô đã chiết suất ; các chất cô từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản phẩm phụ tec-pen từ quá trình khử tec-pen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu

0-30

3302

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

0-30

3303

Nước hoa và nước thơm

30-50

3304

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

30-50

3305

Chế phẩm dùng cho tóc

30-50

3306

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ

30-50

3307

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi hôi cá nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

20-50

CHƯƠNG 34

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, các loại sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy rửa, nến và các sản phẩm tượng tự, chất bột nhão dùng khuôn mẫu, "sáp dùng trong nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần thạch cao, vôi hóa hoặc sun-phát can-xi

3401

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy rửa

10-50

3402

Chất tác nhân hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng trừ các loại thuộc nhóm 3401

10-50

3403

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cất, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chê ỷphẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng chất chứa bi-tum

0-30

3404

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

0-20

3405

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ dùng trong nhà, sàn nhà, thùng xe, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, phớt, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp (dạng mạng), đã được thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404

10-50

3406

Nến, nến cây và các loại tương tự

20-50

3407

Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các chất làm khuôn răng", đã đóng gói thành bộ, đóng gói để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (vôi hóa hoặc sun-phát can-xi)

0-20

CHƯƠNG 35

Các chất chứa an-bu-min, các loại dạng tinh bột biến tính; keo hồ; en-zim

3501

Ca-ze-in, các muối của ca-ze-in và các chất dẫn xuất ca-ze-in khác; keo ca-ze-in

0-20

3502

An-bu-min (kể cả các chất cô đặc từ 2 pơ-rô-tê-in nước sữa trở lên, có tỷ trọng trên 80% là pơ-rô-tê-in nước sữa tính theo trọng lượng khô), muối an-bu-min và các chất dẫn xuất an-bu-min khác

0-20

3503

Ge-la-tin kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu; và các chất dẫn xuất ge-la-

tin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo ca-ze-in thuộc nhóm 3501

0-20

3504

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất pơ-rô-tê-in khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống , đã hoặc chưa được crôm hóa

0-20

3505

Dextrins và các loại tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được ét-sơ-te hóa hay tiềnge-la-tin hóa); các loại keo gốc từ tinh bột hoặc gốc từ dextrins hoặc gốc từ các loại tinh bột biến tính khác

10-30

3506

Keo chế biến và các chất dính đã chế biến khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các sản phẩm dùng như keo hoặc chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg

10-30

3507

En-zim; en-zim đã pha chếchưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-10

CHƯƠNG 36

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các chất hỗn hợp py-ro-pho-ric; các chế phẩm dễ cháy khác

3601

Bột phóng

0-10

3602

Thuốc nổ đã điều chế, trừ các loại bột phóng

0-10

3603

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

0-10

3604

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

30-50

Riêng: Pháo hiệu, pháo hiệu sương mù

0-10

3605

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 3604

20-50

3606

Ce-ri sắt và các hợp chất py-ro-pho-ric khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

0-50

CHƯƠNG 37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

3701

Bản kẽm chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng bằng vật liệu bất kỳ, trừ giấy, bìa hoăc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

0-30

3702

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng

0-30

3703

Giấy ảnh, bìa và vải dệt có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng

0-30

3704

Bản kẽm chụp ảnh, phim, phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vải dệt đã phơi sáng nhưng chưa tráng

0-30

3705

Bản kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

0-30

3706

Phim dùng trong điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới chỉ có rãnh tiếng

0-30

3707

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trẫn dùng trong nhiếpảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay

0-20

CHƯƠNG 38

Các sản phẩm hóa chất khác

3801

Gơ-ra-phít nhân tạo; gơ-ra-phít dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ gơ-ra-phít hoặc cac-bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

0-20

3802

Các-bon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất hoạt tính tự nhiên hoạt tính; muội than động vật, kể cả muội than động vật đã sử dụng

0-20

3803

Dầu tal (tal oil), đã hoặc chưa tinh chế

0-20

3804

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sunphonates, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 3803

0-20

3805

Dung môi gôm của nhựa thông, nhựa thông từ gỗ hoặc nhựa thông sun-phat và các loại dầu tec-pen khác, chế biến từ chưng cất hoặc xử lý cách khác các loại gỗ tùng bách; chất di-pen-ten thô; sun-phit nhựa thông và các chất para-cymene thô khác, dầu thông có chứa chất alpha-terpineol như thành phần chủ yếu

0-20

3806

Cô-lô-phan và a-xít nhựa, và các chất dẫn xuất của chúng; cồn cô-lô-phan và dầu cô-lô-phan; gôm hoạt động (run gums)

0-20

3807

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất crê-ô-zốt (creosote) gỗ, chất naphta gỗ; hăcố ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ cô-lô-phan, a-xít nhựa hay các hắc ín thực vật

0-20

3808

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều tiết sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

0-20

3809

Các chất hoàn tất, các chất tải nhuộm tăng độ nhuộm hoặc hãm thuốc nhuộm, các sản phẩm hoặc chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ vải hoặc thuốc cầm màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-20

3810

Chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão của kim loại và các vật liệu khác, dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn

0-20

3811

Chế phẩm chống nổ, chất cản quá trình ô-xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như các loại dầu khoáng

0-20

3812

Chất xúc tác được điều chếdùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm mềm dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô-xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.

0-20

3813

Các chếố phẩm và các chất nạp bình dập lửa; các loại lựu đạn có chứa chất dập lửa.

0-20

3814

Dung môi hóa hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy véc ni đã pha chế

0-20

3815

Chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

0-20

3816

Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

0-30

3817

Các loại an-ky-ben-zen hỗn hợp và các loại anky-naph-tha-len hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc 2902

0-20

3818

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

0-20

3819

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chếkhác dùng cho sự truyềnđộng thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu mỏ hay các loại dầu chếtừ khoáng chất bi-tum

0-20

3820

Chế phẩm chống đông và dung dịch làm tan băng đã điều chế

0-20

3821

Môi trường nuôi trồng đã điều chế để phát triển vi sinh vật

0-20

3822

Chất thử phản ứng dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có lớp bồi và các chế phẩm trợ giúp đã điều chế dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006

0-20

3823

A-xít béo mo-no-các-bô-xy-lic công nghiệp; dầu a-xít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp

0-20

3824

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-40

CHƯƠNG 39

Plastic và các sản phẩm của plastic

3901

Po-ly-me từ ê-ty-len, dạng nguyên sinh

0-30

3902

Po-ly-me từ pơ-ro-py-len hoặc từ các ô-lê-phin khác, dạng nguyên sinh

0-30

3903

Po-ly-me từ sơ-ty-ren, dạng nguyên sinh

0-30

3904

Po-ly-me từ cơ-lo-rua-vi-nin hoặc từ ô-lê-phin khác đã ha-lô-gen hóa, dạng nguyên sinh

0-30

3905

Po-ly-me từ a-xe-tat vi-nin hay từ các ét-sơ-te vi-nin khác, dạng nguyên sinh; các loại po-ly-me vi-nin khác ở dạng nguyên sinh

0-30

3906

Po-ly-me a-cơ-ri-lic, dạng nguyên sinh

0-30

3907

Po-ly-a-xe-ton, po-ly-e-te khác và nhựa e-po-xy, dạng nguyên sinh; po-ly-cac-bo-nat, nhựa an-kit, ét-sơ-te po-ly-an-kin và các po-ly-ét-sơ-te khác, dạng nguyên sinh

0-30

3908

Po-ly-a-mit, dạng nguyên sinh

0-30

3909

Nhựa a-mi-no, nhựa phe-no-lic và po-ly-u-rê-than, dạng nguyên sinh

0-30

3910

Si-li-con, dạng nguyên sinh

0-30

3911

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, po-ly tec-pen, po-ly sun-phua, po-ly sun-phit và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0-30

3912

Xen-lu-lô và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0-30

3913

Po-ly-me tự nhiên (ví dụ a-xít alginic) các po-ly-me tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các chất dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0-30

3914

Chất trao đổi i-on dựa trên các po-ly-me thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh

0-30

3915

Phế liệu, phế thải, mẩu vụn của plastic

0-30

3916

Sợi plastic đơn có kích thước mặt cất bất kỳ trên 1m, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác

0-30

3917

Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví du:ọ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

0-30

3918

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không có lớp keo dán một mặt, dạng cuộn hoặc dạng tấm vuông; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này

20-40

3919

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn

0-50

3920

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

0-50

3921

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

0-50

3922

Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidet), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic

10-50

3923

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

0-50

3924

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic

10-50

3925

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

3926

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

30-50

Riêng: Dùng cho mục đích kỹ thuật

0-10

CHƯƠNG 40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

4001

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4002

Cao su tổng hợp, các chất pha-ti-xơ (fatice) chếtừ dầu thực vật hoặc dầu cá ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 4001 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4003

Cao su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4004

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt chế từ chúng

0-30

4005

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4006

Cao su chưa lưu hóa, ở các dạng khác (ví dụ thanh, ống và các dạng hình) và các sản phẩm bằng cao su chưa lưu hóa (ví dụ đĩa và vòng)

0-30

4007

Sợi và "coóc" (cord) cao su lưu hóa

0-30

4008

Cao su lưu hóa, ở dạng tấm, lá, dải, thanh và dạng hình trừ cao su cứng

0-30

4009

ống, ống dẫn và vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp (ví du:ọ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

0-30

4010

Băng tải hoặc băng truyền(dây cu-roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

0-30

4011

Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su

0-50

4012

Lốp bơm hơi cũ hoặc đắp lại bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, các loại ta-lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su

0-50

4013

Săm các loại, bằng cao su

0-50

4014

Sản phẩm vệ sinh hoặc y dược (kể cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các chi tiết lắp ráp bằng cao su cứng

0-10

4015

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

0-30

4016

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

0-30

4017

Cao su cứng (ví dụ ebonite) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

0-30

CHƯƠNG 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

4101

Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng

0-10

4102

Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

0-10

4103

Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này

0-10

4104

Da thuộc của loài trâu, bò hoặc loại ngựa, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109

0-10

4105

Da cừu thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109

0-10

4106

Da dê thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109

0-10

4107

Da thuộc của các loài động vật khác, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109

0-10

4108

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa hợp)

0-10

4109

Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại

0-10

4110

Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

0-10

4111

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng, hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

0-10

CHƯƠNG 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ yên cương, các mặt hàng du lịch, túi sách và các loại bao hộp tương tự, các mặt hàng từ ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm)

4201

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt chó, miếng đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

20-50

4202

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp ca-me-ra, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại bao hộp đựng tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ dùng vệ sinh, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc-cốt, ví hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ kim hoàn, hộp đựng phấón, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng: da thuộc hoặc tổng hợp, tấm plastic, vật liệu dệt, bằng xơ lưu hóa hoặc bìa; hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng: các vật liệu trên hoặc bằng giấy

20-50

4203

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

20-50

4204

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, dùng cho máy móc, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

0-10

4205

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

20-50

4206

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

0-10

CHƯƠNG 43

Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

4301

Da lông loại thô (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cất khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103

0-10

4302

Da lông đã thuộc ta-nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cất khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 4303

0-10

4303

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc và các vật phẩm khác bằng da lông

20-50

4304

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

0-50

CHƯƠNG 44

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi

4401

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

0-10

4402

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết

0-10

4403

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ dác hoặc đẽo vuông thô

0-10

4404

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm batong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự

0-10

4405

Sợi gỗ, bột gỗ

0-10

4406

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

0-10

4407

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6 m

0-10

4408

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá 6 m

0-30

4409

Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng

0-10

4410

Ván gỗ ép và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác.

0-30

4411

Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác

0-10

4412

Gỗ dán, ván đã dán lớp gỗ mặt và các tấm ván khác đã dán lớp mặt tương tự

0-30

4413

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc dạng hình

0-30

4414

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

20-50

4415

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

20-50

4416

Thùng tô-nô, thùng ba-ren (barels), thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

20-50

4417

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

20-50

4418

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả pa-nen (panels) gỗ có lõi xốp nhân tạo, pa-nen (panels) lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

0-10

4419

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

20-50

4420

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp dựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồà dùng bằng gỗ không thuộc chương 94

20-50

4421

Các sản phẩm bằng gỗ khác

20-50

CHƯƠNG 45

Li-e và các sản phẩm bằng li-e.

4501

Li-e tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; li-e phế liệu, li-e đã ép, nghiền hoặc xay thành bột

0-20

4502

Li-e tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đã đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi li-e đã cất cạnh dùng làm nút và nắp đậy)

0-20

4503

Các sản phẩm bằng li-e tự nhiên

0-20

4504

Li-e kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng li-e kết dính

0-20

CHƯƠNG 46

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai và song mây.

4601

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; vật liệu tết bện, dây và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các tao sợi sát nhau song song hoặc đã dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)

20-50

4602

Hàng mây tre, liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vậọt liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp

20-50

CHƯƠNG 47

Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xen-lu-lô khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)

4701

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp cơ học

0-10

4702

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, loại hòa tan

0-10

4703

Bột giấy từ gỗ sản xuất bằng phương pháp hóa học, sô-đa hoặc sun-phát, trừ loại hòa tan

0-10

4704

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, sun-phít, trừ loại hòa tan

0-10

4705

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học

0-10

4706

Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải) hoặc từ các chất liệu sợi xen-lu-lô khác

0-10

4707

Giấy hoặc bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)

0-10

CHƯƠNG 48

Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy

4801

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

0-50

4802

Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy hoặc bìa giấy, sản xuất thủ công

0-50

4803

Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, giấy nỉ xen-lu-lô và giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô có hoặc không tạo mặt kếp, làm nhăn, dập nổi, xoi lỗ châm kim, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

0-50

4804

Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803

0-30

4805

Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của chương này

0-30

4806

Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glasin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ

0-30

4807

Giấy và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không có gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ

0-30

4808

Giấy và bìa, gấp nếp làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm vân kếp, làm nhăn, dập nổi hoặc soi lỗ châm kim, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại giấy thuộc nhóm 4803

0-30

4809

Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy đánh giấy nến hoặc in bản kẽm ofset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ

0-30

4810

Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp caolin (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

0-40

4811

Giấy, bìa, mền xen-lu-lô, màng xơ xen-lu-lô, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810

0 - 30

4812

Khối, thanh, tấm lọc, bằng bột giấy

0-10

4813

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cất theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống

10-50

4814

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, giấy bóng trong dán kính

10-50

4815

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa cất theo kích cỡ

10-50

4816

Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy stăng-xin (stencil) nhân bản (giấy nến) và các bản in ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp

0-20

4817

Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi, cặp tài liệu và bìa hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, đựng các loại văn phòng phẩm

10-50

4818

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, giấy nỉ hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không qúa 36cm hoặc cất theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy mỏng lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồọ phụ tùng may mặc bằng bột giấy, giấy, giấy nỉ xen-lu-lô hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lo

10-50

4819

Thùng giấy (cartons), hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa, giấy nỉ xen-lu-lô, giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự

10-50

4820

Quyển sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa (loại tờ rời hoặcloại khác), bìa cứng, bìa hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc bìa, các loại tập đựng ảnh (album) dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách bằng giấy hoặc bìa

10-50

4821

Các loại nhãn bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in

10-50

4822

ống lõi (bobins), suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng)

0-20

4823

Giấy bìa, giấy nỉ xen-lu-lô và giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô khác, đã cất theo kích cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ xen-lu-lô hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô

0-50

CHƯƠNG 49

Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và đồ bản

4901

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

0-20

4902

Báo, tạp chí ngày và định kỳ, có hoặc không có minh họa hoặc chứa nội dung quảng cáo

0 - 30

4903

Các loại sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

0-10

4904

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh

0-20

4905

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

0 - 10

4906

Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; nguyên bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên

0 - 10

4907

Các loại tem thư chưa dùng (sống ), tem thuế và các loại tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành ở nước sử dụng; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiềngiấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại tương tự

0-30

4908

Đề can các loại (decalonamias)

0-20

4909

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện thư tín, thông báo, có hoặc không có tranh ảnh, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí.

30-50

4910

Các loại lịch in, kể cả bờ-lốc (blocks) lịch

30-50

4911

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

30-50

Riêng: sơ đồ giảng dạy

0-20

CHƯƠNG 50

5001

Kén tằm để ươm tơ

0 - 10

5002

Tơ sống (chưa xe)

0-30

5003

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái sinh)

0-30

5004

Sợi tơ (trừ sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

0-30

5005

Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ

0-30

5006

Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ hoặc sợi tơ lấy từ tuyến tơ của con tằm

0-30

5007

Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

20-40

CHƯƠNG 51

Lông cừu, lông động vật loại mỳ hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi và bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

5101

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

0-10

5102

Lông động vật loại mỳ hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ

0-10

5103

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái sinh

0-20

5104

Lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô tái sinh

0-10

5105

Lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô chải thô hoặc chải kỹ (kể cả xơ len đã được chải kỹ dạng miếng)

0-10

5106

Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

10-30

5107

Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

10-30

5108

Sợi làm từ lông động vật loại mỳ (đã chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

10-30

5109

Sợi làm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ, đã đóng gói để bán lẻ

10-30

5110

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông bờm ngựa (kể cả sợi quấn từ lông ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

10-30

5111

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mỳ đã chải sạch

20-40

5112

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mỳ đã chải sóng

20-40

5113

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa

20-40

CHƯƠNG 52

Bông

5201

Bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ

0-10

5202

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái sinh)

0-20

5203

Bông, đã chải thô hoặc chải kỹ

0-10

5204

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

10-30

5205

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

0-20

5206

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

0-20

5207

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

10-30

5208

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

20-40

5209

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

20-40

5210

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

20-40

5211

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

20-40

5212

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

20-40

CHƯƠNG 53

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy

5301

Lanh bẹ hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

0 - 10

5302

Gai dầu (canabis sativa L) dạng bẹ hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ gai dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

0 - 10

5303

Đay và các loại xơ li-be dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng bẹ hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

0 - 10

5304

Xơ xi-zan và xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

0 - 10

5305

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai ma-ni-la hoặc mu-sa), xơ gai ra-mi-e và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

0-30

5306

Sợi lanh

0-30

5307

Sợi đay hoặc sợi từ các xơ li-be dệt khác thuộc nhóm 5303

0-30

5308

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

0-30

5309

Vải dệt thoi bằng sợi lanh

20-40

5310

Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc bằng các loại sợi libe (vỏ) dệt khác thuộc nhóm 5303

20-40

5311

Vải dệt thoi bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt bằng sợi giấy

20-40

CHƯƠNG 54

Sợi filament nhân tạo và các sản phẩm từ các loại sợi này

5401

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, có hoặc không đóng gói để bán lẻ

0-30

5402

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex

0-20

5403

Sợi filament tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi mono filament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

0-20

5404

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cất ngang không quá 1m; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng các vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5m

0-20

5405

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cất ngang không quá 1m; dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân tạo với chiều rộng bề mặt không quá 5m

0-20

5406

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ

10-30

5407

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404

20-40

5408

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405

20-40

CHƯƠNG 55

Xơ staple nhân tạo và các sản phẩm từ các loại xơ này

5501

Tô (tow) filament tổng hợp

0-10

5502

Tô (tow) filament tái tạo

0-10

5503

Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi

0-20

5504

Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi

0-20

5505

Phế liệu (kể cả phê liệu xơ, phế liệu sợi và sợi tái sinh) từ xơ nhân tạo

0-20

5506

Xơ staple tổng hợp đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi

0-20

5507

Xơ staple tái tạo đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi

0-20

5508

Chỉ khâu làm bằng xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

0-30

5509

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

0 - 20

5510

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

0 - 20

5511

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple, đã đóng gói để bán lẻ

10-30

5512

Các loại vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

20-40

5513

Vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

20-40

5514

Vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại sợi dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng trên 170 g/m2

20-40

5515

Các loại vải dệt thoi khác bằng sợi staple tổng hợp

20-40

5516

Vải dệt thoi từ sợi staple tái tạo

20-40

CHƯƠNG 56

Mền xơ, phớt nỉ và các sản phẩm không dệt; các loại sợi xe đặc biệt; dây xe, dây "coóc" (cordage), dây thừng, dây cáp và các sản phẩm của nó

5601

Mền xơ làm bằng các vật liệu dệt và các sản phẩm của chúng; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5m (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

20-40

5602

Phớt, đã hoặc chưa thấm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớn

20-40

5603

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng phủ, hoặc ép lớn

20-40

5604

Dây cao su và dây cóoc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã thấm, tẩm, phủ, tráng hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

0-30

5605

Sợi kim loại hóa đã hoặc chưa quấn, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết hợp với kim loại ở dạng dây chỉ hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

0-30

5606

Sợi quấn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi lông ngựa); sợi sơ-nin (chenile) (kể cả sợi sơ-mixù); sợi tua dạng ống

10-30

5607

Dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ, hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

0-30

5608

Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác, từ vật liệu dệt

0-20

5609

Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc, dây thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

10-40

CHƯƠNG 57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

5701

Thảm và hàng dệt trải sàn khác, được sản xuất bằng phương pháp thắt gút, đã hoặc chưa làm thành chiếc

20-40

5702

Thảm và các loại hàng dệt trải sản khác, dệt thoi, không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự

20-40

5703

Thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm thành chiếc

20-40

5704

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm thành chiếc

20-40

5705

Các loại thảm khác và các loại trải hàng dệt sàn khác, đã hoặc chưa làm thành chiếc

20-40

CHƯƠNG 58

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu

5801

Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ-nin (chenile), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806

20-40

5802

Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần sợi tạo vòng bề mặt, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703

20-40

5803

Vải sa lượt, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806

20-40

5804

Các loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; ren, dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ vải thuộc nhóm 6002

20-40

5805

Thảm trang trí dệt tay theo kiểu mẫu Gobelins, Flanders, Aubuson, Beauvais và các kiểu tương tự, các loại thảm khâu (ví dụ: thêu đính, thêu chữ thập), đã hoặc chưa làm thành chiếc

20-40

5806

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)

20-40

5807

Các loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu dệt, dạng mảnh, dải hoặc đã cất theo kiểu hoặc cỡ, không thêu

20-40

5808

Các loại dây tết bện dạng: cuộn cái, chiếc; hàng trang trí dạng: cuộn, cái, chiếc không thêu, trừ các loại hàng dệt kim hoặc móc; ngù lông, núm tua và các mặt hàng tương tự

20-40

5809

Vải dệt thoi bằng chỉ kim loại và vải dệt thoi bằng sợi kim loại hóa thuộc nhóm 5605, được dùng trong may mặc như vải bọc đồ hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

20-40

5810

Đồ thêu dạng tấm, dải hoặc dạng mẫu

20-40

5811

Các sản phẩm dệt đã chần, gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt gắn với lớp lót bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810

20-40

CHƯƠNG 59

Các loại vải dệt đã được tẩm, tráng, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

5901

Các loại vải đã tráng chất keo dính hoặc hồ tinh bột, dùng bọc bìa sách hoặc dùng cho mục đích tương tự; vải can; vải bạt đã được xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ

0-20

5902

Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nylon, polyamit, polyeste hoặc visco rayon

0-20

5903

Vải đã được thấm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp dát bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902

0-30

5904

Vải sơn, đã hoặc chưa cất theo hình mẫu; tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cất theo hình mẫu

0-30

5905

Hàng dệt dùng phủ tường

0-30

5906

Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902

0-30

5907

Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt can đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

0-30

5908

Các loại bấc dệt thoi, tết, hoặc dẹt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt hình ống dùng làm mạng đèn măng sông đã hoặc chưa thấm tẩm.

10-30

5909

Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác

0-20

5910

Băng tải, băng truyềnhoặc đai truyềnbằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, ép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

0-20

5911

Các sản phẩm dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú giải 7 của chương này

0-20

CHƯƠNG 60

Vải dệt kim hoặc móc

6001

Vải tạo vòng bề mặt, bao gồm cả các loại cài vải tuyết dài và các loại vải dệt dạng khăn, được dệt kim hoặc móc

20-40

6002

Vải dệt kim hoặc móc khác

20-40

CHƯƠNG 61

Hàng may mặc sẵn, dệt kim hoặc móc

6101

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết) áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, được dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103

30-50

6102

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104

30-50

6103

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, được dệt kim hoặc móc

30-50

6104

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, được dệt kim hoặc móc

30-50

6105

Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc

30-50

6106

áo choàng dài, sơ mi, và áo choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc

30-50

6107

Quần lót dài, quần đùi, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

30-50

6108

Váy có dây đeo, váy lót trong, quần xi-líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo mỏng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

30-50

6109

áo Ti-sớt (T-shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc

30-50

6110

áo bó, áo chui đầu, áo chẽn cài khuy gi-lê và các loại tương tự, dệt kim hoặc móc

30-50

6111

Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc

30-50

6112

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi, dệt kim hoặc móc

30-50

6113

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906, 5907

30-50

6114

Quần áo khác, dệt kim hoặc móc

30-50

Riêng: quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy

0-10

6115

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế dệt kim hoặc móc

30-50

6116

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc

30-50

6117

Hàng phụ trợ, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn đan hoặc móc

30-50

CHƯƠNG 62

Hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ, không thuộc loại hàng dệt kim hoặc móc

6201

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203

30-50

6202

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204

30-50

6203

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai

30-50

6204

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30-50

6205

Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai

30-50

6206

áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30-50

6207

áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai

30-50

6208

áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong mỏng, quần xi-lip, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pygiama, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30-50

6209

Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ dùng cho trẻ sơ sinh

30-50

6210

Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907

30-50

6211

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

30-50

Riêng: quần áo chống cháy, quần áo du hành vũ trụ

0-10

6212

Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim hoặc móc

30-50

6213

Khăn tay và khăn quàng nhỏ

30-50

6214

Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

30-50

6215

Nơ thường, nơ con bướm và ca-ra-vat (cravat)

30-50

6216

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

30-50

6217

Đồ phụ trợ may sẵn khác; các bộ phận rời của quần áo hoặc của đồ phụ trợ đồ may, trừ các loại thuộc nhóm 6212

30-50

CHƯƠNG 63

Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chỉ trang trí, quần áo cũ và các loaị hàng dệt cũ; vải vụn

I. CÁC SẢN PHẨM MAY SẴN KHÁC

6301

Chăn và chăn du lịch

30-50

6302

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp

30-50

6303

Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giừơng

30-50

6304

Các sản phẩm dệt khác trang bị trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404

30-50

6305

Bao và túi dùng để đựng hàng

10-50

6306

Tấm vải chống thấm nước, tấm vải bạt và tấm che nắng, hiên che nắng; tăng, lều, bạt; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc lướt cát; các sản phẩm cho cắm trại

10-50

6307

Các sản phẩm may sẵn khác kể cả mẫu cất may quần áo

30-50

Riêng: áo cứu đắm và phao đai cứu đắm

0-10

I - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ

6308

Bộ vải kèm chỉ trang trí, có hoặc không có đồ phụ trợ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn hoặc các sản phẩm dệt tương tự được đóng gói để bán lẻ

20-40

II -QUẦN ÁO CŨ VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT CŨ; VẢI VỤN

6309

Quần áo cũ và các sản phẩm dệt cũ khác

30-150

6310

Vải vụn cũ hoặc mới, dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp và các loại dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp làm từ vật liệu dệt đã hỏng

30-50

CHƯƠNG 64

Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

6401

Giày dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

30-50

6402

Các loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic

30-50

6403

Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc

30-50

6404

Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng nguyên liệu dệt

30-50

6405

Giày dép khác

0-50

6406

Các bộ phận của giày dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa được gắn lên đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

10-30

CHƯƠNG 65

Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm kể trên

6501

Các loại thân mũ bằng nỉ hoặc chưa dựng theo khuôn hoặc chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng nỉ

0-20

6502

Các loại thân mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn hoặc chưa làm vành hoặc chưa có lót hoặc chưa có trang trí

0-20

6503

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

30-50

6504

Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

30-50

6505

Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc làm từ ren, nỉ hoặc hàng dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

30-50

6506

Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

0-50

6507

Băng lót vành mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt khung, lưỡi trai, quai mũ dùng để sản xuất các hàng đội đầu

0-50

CHƯƠNG 66

Ô, dù che, ba-tong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

6601

Các loại ô dù (kể cả ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô tương tự)

20-50

6602

Ba-tong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật và các bộ phận của các sản phẩm trên

20-50

6603

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601 hoặc 6602

20-50

CHƯƠNG 67

Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc

6701

Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các lông ống đã chế biến)

20-50

6702

Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá và quả nhân tạo

20-50

6703

Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

20-50

6704

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, đẫn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc, bằng lông động vật hoặc bằng các loại nguyên liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

20-50

CHƯƠNG 68

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự

6801

Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến ác-doa: slate)

10-30

6802

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến acdoa)

10-30

6803

Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến đã được liên kết lại thành khối

10-30

6804

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cất, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

0-30

6805

Bột đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nềnbằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cất theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác

0-30

6806

Sợi xỉ, sợi si-li-cat và các loại sợi khoáng tương tự; vecmiculit (khoáng mi-ca) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc chương 69

0-10

6807

Các sản phẩm bằng nhựa đường (asphalt) hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)

0-10

6808

Pa-nen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, được liên kết lại bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

10-30

6809

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

10-30

6810

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố

10-30

6811

Các sản phẩm bằng xi măng a-mi-ăng, bằng xi măng sợi xen-lu-lô hoặc tương tự

10-30

6812

Sợi a-mi-ăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần chính là a-mi-ăng hoặc thành phần chính là amiăng và các-bô-nat ma-giê; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm dùng trong kỹ thuật), đã hoặc chưa được gia cố trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813

0-20

6813

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là a-mi-ăng, là các chất khoáng khác hoặc xen-lu-lo đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc vật liệu khác

0-20

6814

Mi-ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết thành khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nềnbằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác

0 - 20

6815

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi cac-bon, các sản phẩm bằng sợi cac-bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

0-30

CHƯƠNG 69

Đồ gốm, sứ

I - CÁC LOẠI HÀNG HÓA BẰNG BỘT HÓA THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ VÀ CÁC SẢN PHẨM CHỊU LỬA

6901

Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói, các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-líc (ví dụ đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-líc tương tự

10-30

Riêng: gạch, ngói chịu lửa làm từ bột hóa thạch si-lic hoặc từ các loại đất si-líc tương tự

0-10

6902

Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-líc hoặc đất si-líc tương tự

0-30

6903

Các loại hàng gốm sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng (mufles), nút, vòi, phích cắm, vật chống, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-líc hoặc đất si-líc tương tự

0-10

I- CÁC SẢN PHẨM GỐM SỨ KHÁC

6904

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

20-50

6905

Ngói, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

20-50

6906

Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước và phụ tùng để lắp ráp bằng gốm, sứ

20-50

6907

Các loại tấm lát đường, gạch ốp lát tường và lát nềnlò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự, bằng gốm, sứ không tráng men có hoặc không có lớp lót

20-50

6908

Các loại tấm lát đường, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men, các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm tráng men, có hoặc không có lớp nền

20-50

6909

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật; khay, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

0-30

6910

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ để gắn cố định

20-50

6911

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ

20-50

6912

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm trừ loại bằng sứ

20-50

6913

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

20-50

6914

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

20-50

CHƯƠNG 70

Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

7001

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, phế thải khác; thủy tinh ở dạng khối

0-10

7002

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

0-30

7003

Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

0-40

7004

Thủy tinh kéo và thủy tinh thổi, ở dạng tấm đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

0-40

7005

Thủy tinh bọt và thủy tinh đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

0-40

7006

Thủy tinh thuộc các nhóm 7003, 7004 hoặc 7005, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp vào các vật liệu khác

0-40

7007

Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

0-40

7008

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp

0-40

7009

Gương thủy tinh có hoặc không có khung kể cả gương chiếu hậu

0-40

7010

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

0-40

7011

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) mở, các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực (cathode-ray) hoặc các loại tương tự

0-40

7012

Ruột phích và ruột bình chân không khác

20-50

7013

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)

20-50

7014

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 7015) nhưng chưa được gia công về mặt quang học

0-10

7015

Kính đồng hồ báo thức, đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh hạt thủy tinh dùng để sản xuất các loại kính trên

0-10

7016

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm, khắc hoặc trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

0-40

7017

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ

0-10

7018

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các loại đèn trang trí trừ đồ giả kim hoàn; hạt thủy tinh đường kính không quá 1m

20-40

Riêng: hạt thủy tinh đường kính không quá 1m, mắt thủy tinh

0-10

7019

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt)

0-30

7020

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

0-40

CHƯƠNG 71

Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; giả đồ kim hoàn; tiền kim loại

I. NGỌC TRAI THIẤN NHIẤN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC BÁN QUÝ

7101

Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

0-10

7102

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

0-10

7103

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

0-10

7104

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý hoặc đá bán quý chưa phân loại, đã xâu chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

0-10

7105

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

0-10

I. KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI MẠ KIM LOẠI QUÝ

7106

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

0-10

7107

Kim loại thường mạ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

0-10

7108

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

0-10

7109

Kim loại thường hoặc bạc, mạ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

0-10

7110

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

0-10

7111

Kim loại thường, bạc hoặc vàng, mạ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

0-10

7112

Phế liệu và phế thải của kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại qúy

0-10

II. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC

7113

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý

20-40

7114

Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủọ kim loại quý

20-40

7115

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

20-40

7116

Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

20-40

7117

Đồ giả kim hoàn ỏ

20-40

7118

Tiền kim loại

20-40

CHƯƠNG 72

Sắt và thép

I - NGUYẤN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT

7201

Gang thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

0-10

7202

Hợp kim sắt

0-10

7203

Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách ép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm chứa sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có hàm lượng nguyên chất tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

0-10

7204

Phế liệu, phế thải sắt; thỏi sắt hoặc thép phế liệu nấu lại

0-10

7205

Hạt và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép

0-10

I - SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM

7206

Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)

0-10

7207

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

0-10

7208

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600m trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

0-20

7209

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600m trở lên được cán nguội (ép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng

0-20

7210

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

0-30

7211

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600m, không phủ, mạ hoặc tráng

0-20

7212

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng

0-40

7213

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều, được cán nóng

0-40

7214

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác, mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả dạng xoắn sau khi cán

0-40

7215

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng que, thanh khác

0-40

7216

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình

0-40

7217

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

0-40

II - THÉP KHÔNG GỈ

7218

Thép không gỉ ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ

0-10

7219

Thép không gỉ cán mỏng, có chiều rộng từ 600m trở lên

0-10

7220

Các sản phẩm thép không gỉ được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 m

0-10

7221

Que và thanh thép không gỉ được cán nóng, dạng xoắn không đều

0-10

7222

Thép không gỉ dạng que và thanh khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình

0-10

7223

Dây thép không gỉ

0-10

IV - THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THỎI VÀ THANH RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM DÙNG ĐỂ KHOAN

7224

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim

0-10

7225

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng từ 600m trở lên

0-10

7226

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 m

0-10

7227

Các dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều

0-10

7228

Thép hợp kim khác ở dạng que, thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan

0-10

7229

Dây thép hợp kim khác

0-10

CHƯƠNG 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

7301

Tệp lá sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn

0-10

7302

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: đường ray, đường ray hãm và đường ray có răng, bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi, các đoạn nối khác, tà vẹt, (thanh giằng ngang) thanh nối ray, gối đường ray, tấm đệm ray, tấm đế (tấm bệ) (kẹp ray), thanh chống xô và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép nối đường ray

0-10

7303

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang

0-30

7304

Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang) hoặc thép

0-30

7305

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cất hình tròn, đường kính mặt cất ngoài trên 406,4m

0-30

7306

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)ọ

0-30

7307

Các loại khớp nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, ống khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

0-30

7308

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc thép

0 - 30

7309

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-20

7310

Các loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-30

7311

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

0-30

7312

Dây bện tao, dây thừng cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

0-20

7313

Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép

10-30

7314

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; lưới xếp bằng sắt hoặc thép

0-30

7315

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

0 - 50

7316

Neo, móc và các bộ phận rời bằng sắt hoặc thép

0 - 20

7317

Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ấn (đinh ghim cho bản vẽ, đinh rệp), đinh gấp, đinh rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng

10-30

7318

Đinh vít, bu-long, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tựọ bằng sắt hoặc thép

0 - 30

7319

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

10-30

7320

Lò xo và lá lò xo bằng sắt hoặc thép

0-10

7321

Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho lò nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, l_ò ga hình vòng (gas-ring), lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

10-30

7322

Lò sưởi của hệ thống lò sưởi trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó bằng sắt hoặc thép; các loại lò hơi và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối khí mát và khí điều hòa) không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt thổi gió chạy bằng mô tơ và phụ tùng của nó, bằng sắt hoặc thép

10-30

7323

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của các loại đó, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tựọ bằng sắt hoặc thép

20-40

7324

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

20-40

7325

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép

0-40

7326

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

0-40

CHƯƠNG 74

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

7401

Đồng hỗn hợp thô (sten); đồng luyện bằng bột than (đồng kết tủa)

0-10

7402

Đồng chưa tinh chế; cực dương đồng dùng cho điện phân

0-10

7403

Đồng tinh chếvà hợp kim đồng chưa gia công

0-10

7404

Đồng phế liệu và mảnh vụn

0-10

7405

Hợp kim đồng chủ

0-10

7406

Bột và vảy đồng

0-10

7407

Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình

0-10

7408

Dây đồng

0-10

7409

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15m

0-10

7410

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15m

0-10

7411

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

0-10

7412

Các loại khớp ống hoặc ống dẫn nối bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

0-10

7413

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

0-20

7414

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng; lưới xếp bằng đồng

0 - 20

7415

Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ghim (cho bản vẽ), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bulong, đinh ốc, đinh tán chốt (máy), chốt định vị, vòng đệm (kể cả lòà xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

10-30

7416

Lò xo đồng

0-10

7417

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

10-30

7418

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

20-40

7419

Các sản phẩm khác, bằng đồng

0-40

CHƯƠNG 75

Ni-ken và các sản phẩm bằng ni-ken

7501

Ni-ken sten, ô-xyt ni-ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni-ken

0-10

7502

Ni-ken chưa gia công

0-10

7503

Ni-ken phế liệu và mảnh vụn

0-10

7504

Bột và vảy ni-ken

0-10

7505

Ni-ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

0-10

7506

Ni-ken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

0-10

7507

Các loại ống, ống dẫn và khớp nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

0-10

7508

Sản phẩm khác bằng ni-ken

0 - 10

CHƯƠNG 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

7601

Nhôm chưa gia công

0-10

7602

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

0-10

7603

Bột và vảy nhôm

0-10

7604

Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình

0 - 20

7605

Dây nhôm

0 - 20

7606

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2m

0 - 20

7607

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m

0-10

7608

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

0 - 20

7609

Các loại khớp nối ống và ống dẫn bằng nhôm (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

0-10

7610

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp và cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, dạng ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện

0-30

7611

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-20

7612

Thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-30

7613

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

0-30

7614

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

0-20

7615

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

20-40

7616

Các sản phẩm khác bằng nhôm

0-40

CHƯƠNG 78

Chì và các sản phẩm bằng chì

7801

Chì chưa gia công

0-10

7802

Chì phế liệu và mảnh vụn

0-10

7803

Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

0-10

7804

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

0-10

7805

Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì

0-10

7806

Các sản phẩm khác bằng chì

0-30

CHƯƠNG 79

Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm.

7901

Kẽm chưa gia công

0-10

7902

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

0-10

7903

Bột, bụi và vảy kẽm

0-10

7904

Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

0-10

7905

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

0-10

7906

Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

0-10

7907

Các sản phẩm khác bằng kẽm

0-30

CHƯƠNG 80

Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

8001

Thiếc chưa gia công

0-10

8002

Phế liệu, mảnh vụn thiếốc

0-10

8003

Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây

0-10

8004

Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2m

0-10

8005

Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2m; bột và vảy thiếc

0-10

8006

ống dẫn và các loại khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

0-10

8007

Các sản phẩm khác bằng thiếc

0-30

CHƯƠNG 81

Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại

8101

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8102

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8103

Tantali và các sản phẩm làm từ tantali kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8104

Ma-giê và các sản phẩm của ma-giê, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8105

Cô-ban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện cô-ban; cô-ban và các sản phẩm bằng cô-ban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8106

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8107

Catmium và các sản phẩm làm từ catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8108

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8109

Ziconi và các sản phẩm làm từ ziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8110

Angtimoan và các sản phẩm làm từ angtimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8111

Măng-gan và các sản phẩm làm từ măng-gan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8112

Berili, crôm, germani, vanadi, gali, hapni, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8113

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

CHƯƠNG 82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, thìa và đĩa và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường; các bộ phận của chúng làm từ kim loại thường

8201

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rừu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cất chặt; các loại kéo cất cây, kéo tỉa cây; hái, liềm, dao cất cơ khí. lưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

0-30

8202

Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía răng cưa hoặc không có răng cưa)

0-30

8203

Kẹp, giũa, kìm (kể cả kìm cất), nhíp, lưỡi cất kim loại, dụng cụ cất ống, xén bu-long, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

0-30

8204

Cờ-lê và thanh vặn đai ốc dùng tay vặn (kể cả thanh vặn đai ốc mô-men xoắn nhưng trừ thanh vặn đai ốc ta-rô); đầu cờ-lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay cầm (cán)

0-30

8205

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cất kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung

0-30

8206

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 8202 đến 8205, để bán lẻ

0-30

8207

Các chi tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không gắn động cơ vận hành, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép nghiền, rập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, doa, cán, (gọt) cắt, tiện hay đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại, các loại dụng cụ để khoan đá, đào đất

0-10

8208

Dao và lưỡi cất, dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí

0-30

8209

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

0-10

8210

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng từ 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chếhoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống

10-30

8211

Dao có lưỡi cất, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 8208, và lưỡi của nó

0-10

8212

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

10-30

8213

Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, lưỡi của chúng

10-30

8214

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cất tóc, dao dùng để pha Thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cất sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

10-30

8215

Thìa cà phê, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cất bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

20-50

CHƯƠNG 83

Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường

8301

Khóa móc, khóa chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại thường; chốt móc cửa và khung chốt móc có ổ chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại thường

20-40

Riêng: còng số 8

0-10

8302

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, gía để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại thường, bộ phận đóng cửa tự động bằng kim loại thường

20-40

8303

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiềnhay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường

0-40

8304

Tủ có ngăn đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại thường, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 9403

0-40

8305

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại thường; ghim rập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại thường

20-40

8306

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại thường, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại thường; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại thường; gương bằng kim loại thường

20-40

8307

ống dễ uốn bằng kim loại thường, có hoặc không có chi tiết ghép nối

0-30

8308

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại thường, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch các vật phẩm khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại thường; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại thường

0-30

8309

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nắp thùng có ren, vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường

0-30

8310

Biển chỉ dẫn, biển ghi tên, biển ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại thường; trừ các loại thuộc nhóm 9405

0-30

8311

Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, cac-bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại

0-30

CHƯƠNG 84

Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng của các loại máy trên

8401

Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng vị

0-5

8402

Nồi hơi đun sưởi hoặc sản ra hơi nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)

0-10

Riêng: phòng tắm hơi

0-40

8403

Nồi đun sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 8402

0-10

8404

Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo rửa nồi hơi máy thu hơi ga); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác

0-10

8405

Máy sản xuất ga hoặc khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí a-xê-ti-len và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc

0-10

8406

Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác

0-10

8407

Động cơ pit-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pit-tông (piston) mồi bằng tia lửa

0-50

8408

Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén {động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel)}

0-50

8409

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408

0-50

8410

Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực và các bộ phận điều chỉnh của chúng

0-10

8411

Tua-bin phản lực, tua-bin cánh quạt và các loại tua-bin khí khác

0-10

8412

Các động cơ và mô tơ khác

0-10

8413

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy nâng chất lỏng

0-40

8414

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gío có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

0-50

8415

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

0-50

8416

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng khí ga; bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự

0-10

8417

Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò nướng không dùng điện

0-10

8418

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415

0-50

8419

Máy, thiết bị cho nhà xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại vật liệu bằng qui trình thay đổi nhiệt như nung, nấu, nướng, chưng, cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

0-40

8420

Các loại máy cán hay ép khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh; các loại trục quay của chúng

0-20

8421

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chếchất lỏng hoặc chất khí

0-50

8422

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi hoặc đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống

0-50

8423

Máy cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân của máy cân

0-30

8424

Đồ dùng cơ khí (có hoặc không điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình rập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự

0-30

8425

Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời thùng lồng (để vận chuyển người và đồ vật lên xuống hầm mỏ); tời ngang và tời dọc; kích các loại

0-10

8426

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động và xe có lắp cần cẩu

0-20

8427

Cần trục nâng xếp, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng, xếp hàngỹ

0-10

8428

Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo)

0-20

8429

Máy ủi, máy ủi toàn năng, máy san, máy nạo vét, máy xúc cơ khí, máy đào, máy chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường, loại tự hành

0-10

8430

Các loại máy ủi, nghiền, san, cạp, đào, đầm, nén, máy xúc, máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới và dọn tuyết

0-10

8431

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430

0-10

8432

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc làm sân cỏ thể thao

0-20

8433

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy bó rơm rạ; máy cất cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại hoặc xếp loại trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 8437

0-20

8434

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

0-10

8435

Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặcà các loại đồ uống tương tự

0-10

8436

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

0-20

8437

Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt, hạt cốc hay các loại rau đậu, qủa khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại

0-20

8438

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết trong chương này, trừ các loại máy để chiết suất hay chế biến mỡ hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật

0-10

8439

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy

0-10

8440

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

0-10

8441

Các loại máy khác dùng để sản bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, kể cả máy cất xén các loại

0-10

8442

Máy, dụng cụ và thiết bị (trừ loại máy thuộc nhóm 8456 đến 8465) dùng để đúc chữ hoặc làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li-to đã gia công dùng cho mục đích in ấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng)

0-10

8443

Máy in, kể cả các loại máy in phun trừ các loại thuộc nhóm 8471; các loại máy phụ trợ để in

0-10

8444

Máy dùng để kéo sợi, máy dãn, máy tạo dún hoặc máy cất xơ sợi nhân tạo

0-10

8445

Máy chuẩn bị xơ dệt; máy sợi con, máy đậu hoặc máy xe và các loại máy khác dùng trong sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt để dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8446 hoặc 8447

0-10

8446

Máy dệt

0-10

8447

Máy dệt kim, máy khâu đính, máy tạo sợi quấn, vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và các loại máy cài sợi nổi

0-20

8448

Máy phụ trợ để sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jace, cơ cấu tự động đường máy, cơ cấu tự động thay thoi dệt); các chi tiết và bộ phận phụ trợ chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446, hoặc 8447 (ví du:ọ cọc sợi, gàng sợi thô, kim chải, lược, đầu phun tơ, thoi, go, khung go và kim dệt)

0-10

8449

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc sản phẩm không dệt thành tấm hoặc các hình dạng khác, bao gồm cả máy sản xuất mũ phớt; khuôn để làm mũ

0-10

8450

Máy giặt gia đình hoặc máy giặt chuyên dùng cho hiệu giặt, kể cả máy giặt kèm làm khô

0-50

8451

Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là, là hơi, ép (kể cả ép vải dựng), tẩy trắng, nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm sợi, vải hay các sản phẩm dệt thành phẩm và các loại máy để phết hồ dính trên vai đế hoặc lớp lót khác dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, các máy để cuốn tơ, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa

0-50

8452

Máy may, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440; bàn hoặc tủ, chân bàn, nắp che được thiết kế đặc biệt cho máy may, kim máy may

0-50

8453

Máy để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc máy để sản xuất, sửa chữa giầy dép hoặc các mặt hàng da sống và da thuộc khác, trừ máy may

0-10

8454

Lò luyện kim, dụng cụ múc, khuôn thỏi và các loại máy đúc chuyên dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

0-10

8455

Máy cán kim loại và trục cán của nó

0-10

8456

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách tách, loại một phần vật liệu, bằng các qui trình tia la-de hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia pho-ton, siêu âm, phóng điện, điện hóa, tia điện tử, tia i-on hoặc xử lý hồ quang plasma

0-10

8457

Máy trung tâm, máy xây dựng dạng kết cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công kim loại

0-10

8458

Máy tiện kim loại (kể cả loại tâm xoay)

0-20

8459

Máy công cụ (kể cả đơn vị đầu máy kiểu có rãnh trượt) dùng để khoan, đục lỗ, khía răng, ren hoặc ta-ro bằng cách cất, tách một phần kim loại trừ máy tiện (kể cả loại tâm xoay) thuộc nhóm 8458

0-10

8460

Máy công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc bằng cách khác để hoàn thiện kim loại, gốm kim loại, bằng đá mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cất, mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ gá thuộc nhóm 8461

0-10

8461

Máy công cụ để bào, gọt, ren khía, doa, cất bánh răng, mài hoặc hoàn thiện bánh răng, cưa, phay và các loại máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

0-10

8462

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, keó thẳng, dát phẳng, cất xén, đột rập, hoặc khía chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc cac-bua kim loại chưa kể ở trên

0-10

8463

Máy công cụ khác để gia công kim loại, gốm kim loại, không cất bỏ nguyên liệu

0-10

8464

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng a-mi-ăng hay vật liệu khoáng tương tự hay máy gia công thủy tinh nguội

0-10

8465

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim dập, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, li-e, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự

0-10

8466

Các phần và bộ phận phụ trợ chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy móc thuộc nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm cặp chuyên dụng hay mâm cặp dụng cụ, đầu cất ren tự mở, đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ, giá treo dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

0-10

8467

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng hơi nén, thủy lực hoặc gắn động cơ không dùng điện

0-10

8468

Máy móc hay bộ phậnọ để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cất, trừ các loại thuộc nhóm 8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng ga

0-10

8469

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản

0-10

8470

Máy tính và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền

0-20

8471

Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hoặc đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

0-20

8472

Máy móc văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo, máy in rô-nê-ô, máy in địa chỉ, máy phát tiềngiấy tự động, máy phân loại tiềnkim loại, máy đếm và xếp tiềnkim loại, máy gọt bút chì, máy đục lỗ giấy hay máy dập ghim

0-10

8473

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ (trừ vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472

0-10

8474

Máy dùng trong phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trẫn hay nhào đất, đá hoặc quặng, hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy làm kết tụ, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

0-10

8475

Máy để lắp ráp bóng đèn điện hoặc bóng đèn điện tử, đèn ống, đèn điện tử dạng van hoặc bóng đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để sản xuất hoặc gia công nhiệt thủy tinh hay đồ thủy tinh

0-10

8476

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền

0-10

8477

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

0-10

8478

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

0-10

8479

Máy và thiết bị cơ khí có tính năng tác dụng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

0-10

8480

Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại; đế khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho cac-bua kim loại, thủy tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic

0-10

8481

Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt

0-20

8482

Vòng bi và ổ đũa (ổ đỡ có con lăn)

0-10

8483

Trục truyền (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần khủyu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi và ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng; khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)

0-50

8484

Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc tổ hợp tấm đệm và các khớp đệm tương tự, thành phần cấu trúc khác nhau, được đóng cùng một túi, bao hoặc đóng gói tương tự; đệm máy

0-10

8485

Các bộ phận máy móc, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các dụng cụ điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết trong chương này

0-10

CHƯƠNG 85

Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh truyềnhình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy trên

8501

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

0-30

8502

Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động

0-30

8503

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502

0-30

8504

Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện

0-40

8505

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ đầu nâng hoạt động bằng điện từ

0-10

8506

Pin các loại

0-40

8507

ắc qui điện, kể cả bộ tách điện của nó, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc hình khác

0-40

8508

Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện

0-30

8509

Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện

20-50

8510

Máy cạo râu, tông đơ và các dụng cụ cất tóc, cạo lông có lắp động cơ điện

20-50

8511

Thiết bị và các dụng cụ điện để đánh lửa hoặc khởi độngọ dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ magneto, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và kim phun cao áp, động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bi ọngắt mạch dùng cho các động cơ trên

0-30

8512

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 8539), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

0-30

8513

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc qui khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

0-30

8514

Lò luyện và lò sấy điện (kể cả điện cảm ứóng hoặc điện môi) dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm; các thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứng dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm

0-10

8515

Máy, dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-de hoặc chùm tia sáng khác, chùm pho-ton, siêu âm, chùm e-lec-tơ-ron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cất; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện

0-10

8516

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện hay thiết bị sấy đốt; thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện khác dùng cho gia đình; các loại điện trở nung nóng bằng điện ngoài các loại dụng cụ thuộc nhóm 8545

10-50

8517

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống truyềntải hoặc hệ thống số; điện thoại hình ảnh

0-40

8518

Mi-cơ-rô và giá mi-cơ-rô; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa; tai nghe và các bộ nghe nói hỗn hợp; bộ khuyếch đại điện âm tần; bộ tăng âm điện

0-40

8519

Máy hát (record - deks), máy quay đĩa, cát-set (casete) và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

0-50

8520

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh

0-50

8521

Máy thu và phát vi-đi-ô (video), có hoặc không gắn với thiết bị thu các tín hiệu vi-đi-ô (video)

0-50

8522

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521

0-40

8523

Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

0-30

8524

Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

0-40

8525

Thiết bị truyềnphát dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến, hoặc truyềnhình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc thiết bị ghi hoặc sao âm thanh; ca-me-ra vô tuyến truyền hình; ca-me-ra ghi hình làm nền và ca-me-ra ghi hình ảnh khác

0-40

8526

Thiết bị ra-đa, các thiết bị trợ giúp hàng hải bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến

0-10

8527

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, truyềnthanh vô tuyến, có hoặc không lắp đặt trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh hoặc với đồng hồ

0-50

8528

Máy thu hình có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát ra-đi-ô hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình vi-đi-ô và máy chiếu vi-đi-ô

0-50

8529

Các bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528

0-40

8530

Thiết bị điện dùng làm tín hiệu, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, hệ thống cảng, hoặc sân bay (trừ thiết bị thuộc nhóm 8608)

0-10

8531

Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hỏa), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

0-20

8532

Tụ điện loại không đổi, biến đổi hoặc điều chỉnh được (xác định trước)

0-20

8533

Điện trở (kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế) trừ điện trở nung nóng

0-20

8534

Mạch in

0-10

8535

Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chếđiện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V

0-40

8536

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V

0-40

8537

Bảng, pa-nen, bảng điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá để đỡ khác được lắp từ hai hay nhiều thiết bị thuộc các nhóm 8535 hoặc 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517

0-30

8538

Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 8536 hoặc 8537

0-30

8539

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả các bộ phận đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

0-50

8540

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca-tot lạnh hoặc ca-tot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong ca-mê-ra truyền hình)

0-40

8541

Đi-ôt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mo-đun hoặc thành bảng; đi-ot phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

0-10

8542

Mạch điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử

0-10

8543

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

0-40

8544

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện khác được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang, làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, kể cả có các dây dẫn điện hoặc được trang bị các đầu nối điện

0-30

8545

Điện cực than, chổi than, cac-bon làm sợi đèn, dùng cho làm pin và các sản phẩm khác làm bằng gờ-ra-phít hoặc cac-bon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện

0-20

8546

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

0-10

8547

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui cắm có dây) đã lắp sẵn khi đúc để làm đầu nối, trừ các chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại thường đã được lót bằng vật liệu cách điện

0-10

8548

Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc-qui; các loại pin và ắc-qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

0-30

CHƯƠNG 86

Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng của chúng; trang thiết bị cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho hệ thống tín hiệu giao thông

8601

Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện

0-10

8602

Đầu máy đường sắt khác; toa chở nhiên liệu

0-10

8603

Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa xe hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 8604

0-10

8604

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện thuộc loại tự hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe hàng tạp hóa, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray

0-10

8605

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừà loại thuộc nhóm 8604)

0-10

8606

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành

0-10

8607

Phụ tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện

0-10

8608

Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị đánh tín hiệu, thiết bị an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa hoặc xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; phụ tùng của các loại kể trên

0-10

8609

Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức

0-10

CHƯƠNG 87

Xe các loạị trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng

8701

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)

0-30

8702

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

30-150

Riêng: linh kiện để lắp ráp, xe hai đầu

0-50

8703

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

30-150

Riêng: linh kiện để lắp ráp và xe cứu thương, xe đặc biệt khác

0-50

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

30-150

Riêng: linh kiện để lắp ráp và xe vận tải chuyên dùng, xe vận tải trọng tải trên 20 tấn

0-50

8705

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe chở cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trẫn bê tông, xe quét đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu x-quang lưu động)

0-20

8706

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705

0-50

Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

30-150

8707

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 8701 đến 8705

0-50

Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

30-150

8708

Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705

0-50

Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

30-150

8709

Xe tải, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặọp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể trên

0-30

8710

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc sắt khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, phụ tùng của các loại xe này.

0-10

8711

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy phụ trợ, có hoặc không có thùng xe; mô tô ba

30-150

Riêng: linh kiện để lắp ráp

0-50

8712

Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô) không lắp động cơ

30-150

Riêng: xe đạp đua

0-30

8713

Xe di chuyển người tàn tật có hoặc không lắp động cơ hoặc vận hành cơ giới cách khác

0-10

8714

Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713

0-50

8715

Xe đẩy trẻ sơ sinh và phụ tùng của chúng

0-30

8716

Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu; các loại xe khác không vận hành bằng cơ học; phụ tùng của các loại trên

0-30

CHƯƠNG 88

Phương tiện bay, tầu vũ trụ và các bộ phận của chúng

8801

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không động cơ

0-10

8802

Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay), tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và tầu đẩy để phóng tầu vũ trụ

0-10

8803

Các bộ phận của các loại hàng thuộc nhóm 8801 hoặc 8802

0-10

8804

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng

0-10

8805

Thiết bị phóng dùng cho tầu sân bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tầu sân bay hoặc sân bay, thiết bị dàn tương tự; phương tiện huấn luyện bay mặt đất; phụ tùng của các lọai kể trên

0-10

CHƯƠNG 89

Tầu thuyền và các kết cấu nổi

8901

Tầu tuần dương, tầu du lịch, phà, tầu chở hàng, xà lan và các tầu thuyềntương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa

0 - 20

8902

Tầu thuyền đánh cá; tầu chế biến liên hợp và các loại tầu khác dùng cho chế biến hay bảo quản hải sản đánh bắt

0-20

8903

Các thuyền buồm và du thuyền hoặc thuyền thể thao khác; thuyền dùng mái chèo và ca-nô

0-20

8904

Tầu dắt, kéo và tầu đẩy

0-20

8905

Tầu đèn hiệu, tầu cứu hỏa, tầu hút nạo, cần cẩu nổi và tầu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các phương tiện này; xưởng sửa chữa tầu nổi; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm

0-20

8906

Tầu thuyền khác kể cả tầu chiến và tầu cấp cứu, trừ thuyềndùng mái chèo

0-20

8907

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketson để thi công cầu cống, bến tầu nổi, phao, đèn hiệu).

0-20

8908

Tầu thuyền và cấu kiện nổi khác dùng cho việc phá dỡ

0-20

CHƯƠNG 90

Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng

9001

Sợi quang học, bó sợi quang học và cáp sợi quang, ngoài các loại thuộc nhóm 8544; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ các bộ phận bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học

0-10

9002

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là phụ tùng hoặc chi tiết dùng cho các dụng cụ hoặc máy móc trừ chi tiết cùng loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công về mặt quang học

0-10

9003

Khung và gọng để làm kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại hàng tương tự và phụ tùng của chúng

0 - 30

9004

Kính đeo, kính bảo hộ và các loại kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

0 - 30

9005

ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

0 - 20

9006

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn nháy để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ đèn phóng thuộc nhóm 8539

0-40

9007

Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị thu phát âm thanh

0-10

9008

Máy chiếu hình, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

0-10

9009

Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc (contact) và máy sao chụp bằng nhiệt

0-20

9010

Máy móc thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); phòng thí nghiệm (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn chiếu

0 - 30

9011

Kính hiển vi quang học, kể cả loại để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, xem phim ảnh quay cỡ nhỏ hay chiếu hình ảnh cỡ nhỏ

0-10

9012

Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

0-10

9013

Bộ phận tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; bộ phận tạo tia la-de trừ đi-ôôt la-de; các dụng cụ và đồ dùng quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này

0-10

9014

La bàn xác định phương hướng; các dụng cụ và đồ phụ tùng khác dùng cho hàng hải

0-10

9015

Thiết bị và dụng cụ dùng cho khảo sát (kể cả khảo sát qua ảnh chụp trên không), dùng cho thủy văn học, đại dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa vật lý học, trừ la bàn; máy đo xa.

0-10

9016

Cân tiểu ly với độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn, có hoặc không có quả cân

0-20

9017

Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (ví dụ máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo độ, bộ đồ vẽ, bộ đồ vạch mức, thước lô-ga-rit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước cuộn, thước dây, trắc vi kế, com-pa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này

0-20

9018

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y, kể cả máy làm điện giải đồ, máy điện y học và dụng cụ thử tầm mắt

0-10

9019

Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý; máy trị liệu bằng ôô-zôn, bằng khí ôô-xy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

0-10

9020

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí và không có phin lọc có thể thay thế được

0-10

9021

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận giả của thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp, mang theo hoặc được đưa vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

0-10

9022

Máy sử dụng tia phóng xạ X-quang, tia an-pha, be-ta hay ga-ma có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi hay chữa bệnh bằng tia X-quang, bóng đèn tia X-quang và máy phát tia X-quang, máy phát dùng điện có hiệu thế cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị

0-10

9023

Các dụng cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ dùng trong giáo dục, triển lãm) không thích hợp cho các mục đích khác

0-10

9024

Máy thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ như kim loại, gỗ, sợi dệt, giấy, plastic)

0-10

9025

Dụng cụ đo tỷ trọng và các dụng cụ nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ, đo áp suất, đo độ ẩẩm, độ ưướt, có hoặc không có khả năng ghi nhận lại, và mọi cụm kết hợp của các dụng cụ trên

0-10

9026

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032

0-10

9027

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các dụng cụ tương tự; dụng cụ và máy móc đo hoặc hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); máy vi phẫu

0-10

9028

Đồng hồ đo đơn vị khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả dụng cụ đo dùng cho các máy trên

0-30

9029

Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền ta-xi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc dộ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy

0-50

9030

Dụng cụ trắc nghiệm dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo đếm hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại đồng hồ đo thuộc nhóm 9028; các dụng cụ đo hoặc phát hiện tia an-pha, be-ta, ga-ma, tia X-quang, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

0-10

9031

Máy móc, thiết bị, dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu pơ-ro-phin

0-10

9032

Dụng cụ, máy móc điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

0-30

9033

Phụ tùng và đồ phụ trợ (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy móc, dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90

0-10

CHƯƠNG 91

Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác và phụ tùng của đồng hồ

9101

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

20-40

9102

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giơ,àà trừ các loại thuộc nhóm 9101

20-40

9103

Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104

20-40

9104

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe cộ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc ọọtầu thủy

0-40

9105

Đồng hồ các loại khác

20-40

Riêng: máy đo thời gian hàng hải và những máy tương tự (trừ đồng hồ đo thời gian của nhóm 9104)

0-10

9106

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví du: đồng hồ ghi sự có mặt, máy in ngày giờ, máy đếm ngày giờ)

0-40

9107

Bộ phận ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

0-40

9108

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

20-40

9109

Máy đồng hồ loại khác, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

20-40

9110

Máy đồng hồ cá nhân, hoặc máy đồng hồ loại khác hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ loại khác hoặc máy đồng hồ cá nhân, thô

10-40

9111

Vỏ đồng hồ cá nhân và các phụ tùng của nó

10-40

9112

Vỏ của loại đồng hồ khác và các loại vỏ kiểu tương tự dùng cho các loại đồng hồ của chương này, và phụ tùng của chúng

10-40

9113

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và phụ tùng của chúng

10-40

9114

Phụ tùng của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác.

10-40

CHƯƠNG 92

Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ

9201

Đàn pi-a-nô, kể cả pi-a-nô tự động; đàn cờ-la-vi-cô và các loại nhạc cụ có dây bấm phím khác

0 - 10

9202

Nhạc cụ có dây khác (ví dụ như ghi-ta, vi-ô-lông, đàn hạc)

0-10

9203

Đàn óoc-gan ống có phím, đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ có phím tương tự kèm theo bộ phận lưỡi gà kim loại tự do

0-10

9204

Đàn ăc-cóc-đe-ông và các loại nhạc cụ tương tự; kèn ac-mô-ni-ca

0-10

9205

Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như cla-ri-net, trôm-pet, kèn túi)

0-10

9206

Nhạc cụ đệm (ví dụ: trống, mộc cầm, xanh ban, bộ gõ bằng tay, chuông gõ)

0-10

9207

Nhạc cụ loại âm hưởng được tạo ra hoặc phải khuếch đại bằng điện (ví dụ như đàn óóoc-gan, ghi- ta, ăc-cóc-đê-ông)

0-10

9208

Đàn hộp, đàn óoc-gan phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các loại nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, còi, kèn hiệu, dụng cụ tín hiệu âm thanh thổi bằng miệng khác

0-10

9209

Phụ tùng (ví dụ: bộ phận cơ dùng cho đàn hộp) và các bộ phận phù trợ (ví dụ: the,ỏỏ đĩa trục quay dùng cho nhạc khí cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

0-10

CHƯƠNG 93

Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng

9301

Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổổ quay, súng ngắn và các loại vũ khí thuộc nhóm 9307

0-10

9302

Súng lục ổổ quay và súng ngắn, trừ các loại thuộc nhóm 9303 và 9304.

0-10

9303

Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng nạp đạn đằng nòng, súng bắn pháo hiệu và các loại khác được thiêt kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng ngắn và súng lục ổổ quay để bắn đạn tập, súng bắn tên của người bẫy thú, súng quăng dây)

0 - 50

9304

Vũ khí khác (ví dụ như các loại súng ngắn, súng bẫy, súng hơi, súng hơi ngạt, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 9307

0 - 50

9305

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 9301 đến 9304

0-40

9306

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mỳn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và phụ tùng của chúng; đạn cartridge và các loại đạn dược khác, đạn phóng và các phụ tùng của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút

0-10

9307

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và phụ tùng của chúng, kể cả bao vỏ

0-10

CHƯƠNG 94

Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, lót đệm giường, nệm và các trang bị tương tự; đèn các loại và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp sẵn

9401

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

20-40

9402

Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ như bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cất tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên

0-40

9403

Các đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng

20-40

9404

Khung đệm giừơng; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường, các trang bị tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng mọi loại vật liệu hoặc bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

20-40

9405

Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-40

9406

Các cấu kiện nhà lắp sẵn

0-30

CHƯƠNG 95

Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng

9501

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ôô tô kiểu đạp chân); xe ngựa dùng cho búp bê

0-20

9502

Búp bê hình người

0-20

9503

Đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo cùng tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không có khả năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí

0-20

9504

Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng cho trò chơi có động cơ hoặc chuyển động (pinbal), bi-a, bàn đặc biệt dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và thiết bị dùng để chơi ky tự động (chẳng hạn bowling)

10-50

9505

Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

10-50

9506

Vật phẩm và dụng cụ dùng cho thể dục, điềnkinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi xuồng

0-10

9507

Cần câu, lưỡi câu và các dụng cụ câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 9208 hoặc 9705) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn tương tự

0-10

9508

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí chợ phiên, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động

0-10

CHƯƠNG 96

Các mặt hàng khác

9601

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu trạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

10-40

9602

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phẩm làm bằng gelatin, chưa đóng cứng)

10-40

Riêng: Vỏ con nhện dùng trong dược phẩm

0-10

9603

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng thủ công không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi phất trần (bằng lông vũ); túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ, chổi cao su quét sàn tàu (trừ chổi cao su làm con lăn)

10-40

9604

Giần và sàng tay

10-40

9605

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

10-40

9606

Khuy các loại, cúc bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi cúc (loại cúc bọc) và phụ tùng khác của các vật phẩm này; khuy, cúc chưa hoàn chỉnh

10-40

9607

Khóa kéo và các bộ phận của nó

10-40

9608

Bút bi, bút phớt, bút có ruột phớt khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy than; các loại bút chì bấm, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 9609

10-40

9609

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 9608), bút chì màu, bút sáp, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

10-40

9610

Bảng đá, bảng có bề mặt để viết hoặc vẽ đã hoặc chưa làm khung

10-40

9611

Tem ngày, tem niêm phong hay tem số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu để đóng

10-40

9612

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách nào đó để in ấấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong vỏ ruy băng; hộp mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

0-10

9613

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc

10-40

9614

Tẩu hút thuốc sợi các loại (kể cả đầu tẩu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu và phụ tùng của chúng

10-40

9615

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, kẹp tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516 và phụ tùng của chúng

10-40

9616

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

10-40

Riêng: vòi, đầu của bình xịt

0-10

9617

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của nó trừ ruột phích thủy tinh

10-40

9618

Người mẫu giả (ma nơ canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí tủ hàng

10-40

CHƯƠNG 97

Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

9701

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ bằng tay, trừ các loại phác họa thuộc nhóm 4906 và các phiên bản của các bản vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự

0-10

9702

Bản khắc, bản in, bản in đá gốc

0-10

9703

Các nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu

0-10

9704

Tem bưu điện hoặc tem thuế, dấu thay tem bưu điện, phong bì kỷ niệm ngày đầu phát hành của bộ tem, các loại bưu thiếp (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các vật phẩm tương tự đã sử dụng hoặc chưa sử dụng nhưng không phải loại hiện hành hoặc đã phát hành ở nước mà chúng dành riêng để sử dụng

0-30

9705

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc huy chương, tiền xu

0-10

9706

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

0-10

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành

  • Số hiệu: 63/1998/NQ-UBTVQH10
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/10/1998
  • Nơi ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
  • Người ký: Nông Đức Mạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/1999
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản