- 1Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 2Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 3Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 4Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2003/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 1 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2710 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm; dầu thải |
|
|
|
| - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm, trừ dầu thải: |
|
2710 | 11 |
| -- Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 | 11 | 11 | --- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 10 |
2710 | 11 | 12 | --- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 10 |
2710 | 11 | 13 | --- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 10 |
2710 | 11 | 14 | --- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 10 |
2710 | 11 | 15 | --- Xăng động cơ khác, có pha chì | 10 |
2710 | 11 | 16 | --- Xăng động cơ khác, không pha chì | 10 |
2710 | 11 | 17 | --- Xăng máy bay | 15 |
2710 | 11 | 21 | --- Dung môi white spirit | 10 |
2710 | 11 | 22 | --- Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | --- Dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | --- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 10 |
2710 | 11 | 25 | --- Dầu nhẹ khác | 10 |
2710 | 11 | 29 | --- Loại khác | 10 |
2710 | 19 |
| -- Loại khác: |
|
|
|
| --- Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 11 | ---- Dầu hoả thắp sáng | 0 |
2710 | 19 | 12 | ---- Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi | 0 |
2710 | 19 | 13 | ---- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 25 |
2710 | 19 | 14 | ---- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 25 |
2710 | 19 | 15 | ---- Paraphin mạch thẳng | 10 |
2710 | 19 | 19 | ---- Dầu trung khác và các chế phẩm | 10 |
|
|
| --- Loại khác: |
|
2710 | 19 | 21 | ---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
2710 | 19 | 22 | ---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 23 | ---- Dầu bôi trơn khác | 20 |
2710 | 19 | 24 | ---- Mỡ bôi trơn | 10 |
2710 | 19 | 25 | ---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 26 | ---- Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 10 |
2710 | 19 | 27 | ---- Nhiên liệu diezen dùng cho động cơ tốc độ cao | 0 |
2710 | 19 | 28 | ---- Nhiên liệu diezen khác | 0 |
2710 | 19 | 29 | ---- Nhiên liệu đốt khác | 0 |
2710 | 19 | 30 | ---- Loại khác | 10 |
|
|
| - Dầu thải: |
|
2710 | 91 | 00 | -- Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | -- Loại khác | 20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 24/1/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
- 1Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 2Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 04/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 162/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 2Quyết định 20/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 3Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 2Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 3Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 4Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 5Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 04/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 7Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
Quyết định 08/2003/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- Số hiệu: 08/2003/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2003
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2003
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực