- 1Quyết định 280-TTg năm 1994 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định 54-CP do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1188TC/QĐ/TCT năm 1995 sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 257/1997/QĐ-BTC-TCT sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 700/1998/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 1998 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết Số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31/NQ/UBTVQH 9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174/NQ/UBTVQH 9 ngày 26-3-1994; Nghị quyết số 290/NQ/ UBTVQH 9 ngày 7-9-1995; Nghị quyết số 293/NQ/UBTVQH 9 ngày 08-11-1995; Nghị quyết số 416/NQ/UBTVQH 9 ngày 5-8-1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9.
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP.
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 454-C P/KTTH ngày 22-4-1998 của Chính phủ về việc điều chỉnh thuế suất của một số mặt hàng nhập khẩu;
Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188-TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995; Quyết định số 257-TC/QĐ/TCT ngày 31-3-1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suát thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15-6-1998.
Đối với các mặt hàng trong nhóm mặt hàng quy định tại Điều 1 của Quyết định này mà không được sửa đổi, bổ sung thì vẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu theo Quyết định 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188-TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995; Quyết định số 257-TC/QĐ-TCT ngày 31-3-1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT NHÓM MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 700/1998/QĐ-BTC ngày 26-5-1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số (1) | Tên mặt hàng (2) | Thuế suất (3) |
1517 | Margarin: Các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn, làm từ mỡ hoặc dầu động, thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516 |
|
1517.00.10 1517.00.90 | Shortening Loại khác | 30 30 |
3808 | Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuóc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ như các chế phẩm hoặc các sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh, giấy bẫy ruồi) - Thuốc trừ sâu | |
3808.11.10 | - Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu cho nông nghiệp |
|
3808.11.20 | Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt | 3 |
3808.11.30 | Thuốc trừ rầy nâu(BPMC95-98% tech, BPM/BASSA 50EC) | 3 |
3808.11.90 | Loại khác |
|
3808.20.00 | Thuốc diệt nấm | 0 |
3808.30 | Thuốc diệt cỏ,thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
3808.30.10 | - Thuốc diệt cỏ | 3 |
3808.30.20 | - Thuốc chống nảy mầm | 0 |
3808.30.30 | - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây | 0 |
3808.40.00 | - Thuốc khử trùng | 0 |
3808.90 | - Loại khác |
|
3808.90.10 | - Thuốc bảo quản gỗ | 1 |
3808.90.20 | - Thuốc diệt chuột | 1 |
3808.90.90 | - Loại khác | 1 |
3812 | Các chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất dùng làm mềm dẻo cao su hay Plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống o xy hoá, các hợp chất làm ổn định cao su hay Plastic: |
|
3812.00.10 | - Chất hoá dẻo DOP | 5 |
3812.00.90 | - Loại khác | 5 |
3904 | Các loại Polyme từ cloruavynil hay từ các loại olefin đã halogen hoá khác, dạng nguyên sinh - Hạt PVC |
|
3904.00.10 | Bột PVC | 5 |
3904.00.20 | - Loại khác | 3 |
3904.00.90 8407 | Các loại động cơ piston đốt trong hay động cơ kiểu piston đánh lửa bằng tia lửa |
|
| ...... -Động cơ xăng dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87: |
|
| + Thuộc nhóm 8702 |
|
| + Thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ ngồi | 20 |
| + Thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống | 35 |
| + Thuộc nhóm 8704.21 | 50 |
| + Thuộc nhóm 8704.22 | 25 |
| + Thuộc nhóm 8711 | 15 |
| ... | 50 |
8408 | Động cơ Piston đốt trong khởi động bằng sức nén (động cơ diesel và nửa diesel) .... |
|
8408.20 | - Động cơ dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87: |
|
| .... |
|
| + Thuộc nhóm 8702 | 20 |
| + Thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ ngồi | 35 |
| + Thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống | 50 |
| + Thuộc nhóm 8704.21 | 25 |
| + Thuộc nhóm 8704.22 | 15 |
| + Thuộc nhóm 8711 | 50 |
- 1Quyết định 113/2000/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 843/1998/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 3Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 04/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 5Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 6Quyết định 6226/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Quyết định 113/2000/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 280-TTg năm 1994 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định 54-CP do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1188TC/QĐ/TCT năm 1995 sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 257/1997/QĐ-BTC-TCT sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1195/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 6Quyết định 1282/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 1Quyết định 843/1998/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 2Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 04/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 1991
- 5Quyết định 6226/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 700/1998/QĐ-BTC về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 700/1998/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/1998
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Phạm Văn Trọng
- Ngày công báo: 20/08/1998
- Số công báo: Số 23
- Ngày hiệu lực: 15/06/1998
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/1999
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực