Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2024/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 15 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 126/TTr-STC ngày 12 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này Quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024.

2. Đối tượng áp dụng:

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Các cơ quan nhà nước có liên quan đến việc thu, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này các Phụ lục Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên như sau:

Phụ lục I: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Phụ lục II: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Phụ lục III: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Phụ lục IV: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Phụ lục V: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Phụ lục VI: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Phụ lục VII: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 3. Điều khoản thi hành:

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 26 tháng 02 năm 2024 và thay thế Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Các trường hợp phát sinh tính thuế tài nguyên trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục thực hiện mức giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Phú Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Ban PC - HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT, To, ThTM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Khoáng sản kim loại

 

 

I1

Sắt

 

 

I101

Sắt kim loại

tấn

9.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

300.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

400.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

525.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

850.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.025.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

180.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%

tấn

245.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%

tấn

310.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%

tấn

380.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

510.000

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

165.000

I2

Mangan (Măng-gan)

 

 

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

595.000

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%

tấn

850.000

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%

tấn

1.150.000

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30%

tấn

1.450.000

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%

tấn

1.850.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

2.550.000

I3

Titan

 

 

I301

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

I30101

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

tấn

130.000

I30102

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%2≤15%

tấn

180.000

I30103

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%2≤20%

tấn

255.000

I30104

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

467.500

I302

Quặng titan sa khoáng

 

 

I30201

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.150.000

I30202

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

I3020201

Ilmenit

tấn

2.275.000

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

6.800.000

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

tấn

16.500.000

I3020204

Rutil

tấn

9.350.000

I3020205

Monazite

tấn

29.750.000

I3020206

Manhectic

tấn

775.000

I3020207

Xỉ titan

tấn

12.750.000

I3020208

Các sản phẩm còn lại

tấn

3.500.000

I4

Vàng

 

 

I401

Quặng vàng gốc

 

 

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

1.105.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.615.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

2.200.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

2.850.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.500.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

4.150.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

4.800.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

5.650.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

875.000.000

I403

Tinh quặng vàng

 

 

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

tấn

187.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

212.500.000

I5

Đất hiếm

 

 

I501

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%

tấn

102.000

I502

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%2O3≤2%

tấn

161.500

I503

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%2O3≤3%

tấn

230.000

I504

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%2O3≤4%

tấn

310.000

I505

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%2O3≤5%

tấn

390.000

I506

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%2O3≤10%

tấn

595.000

I507

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

tấn

1.275.000

I6

Bạc, thiếc

 

 

I602

Bạc

kg

17.600.000

I603

Thiếc

 

 

I60301

Quặng thiếc gốc

 

 

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%2≤0,4%

tấn

1.088.000

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%2≤0,6%

tấn

1.535.000

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%2≤0,8%

tấn

2.045.000

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%2≤1%

tấn

2.555.000

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

3.091.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

187.000.000

I60303

Thiếc kim loại

tấn

287.500.000

I7

Wolfram, Antimoan

 

 

I701

Wolfram

 

 

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%3≤0,3%

tấn

1.572.500

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%3≤0,5%

tấn

2.354.500

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%3≤0,7%

tấn

3.527.500

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%3≤1%

tấn

4.610.000

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

5.577.000

I702

Antimoan

 

 

I70201

Antimoan kim loại

tấn

110.000.000

I70202

Quặng Antimoan

 

 

I7020201

Quặng antimoan có hàm lượng Sb≤5%

tấn

7.335.000

I7020202

Quặng antimoan có hàm lượng 5

tấn

12.240.000

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%

tấn

17.265.000

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%

tấn

24.440.000

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

31.625.000

I8

Chì, kẽm

 

 

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

41.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

I80201

Tinh quặng chì

 

 

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

14.025.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

20.035.000

I80202

Tinh quặng kẽm

 

 

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.500.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

6.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

 

 

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

680.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

Tấn

1.130.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

Tấn

1.600.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

Tấn

2.057.000

I9

Nhôm, Bouxite

 

 

I901

Quặng bouxite trầm tích

tấn

64.000

I902

Quặng bouxite laterit

tấn

325.000

I10

Đồng

 

 

I1001

Quặng đồng

 

 

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

586.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

tấn

1.165.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.946.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.750.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.665.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.810.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

6.050.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

tấn

18.150.000

I1003

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (Trừ sản phẩm công nghiệp)

tấn

22.400.000

I11

Niken (Quặng Niken)

 

 

I1101

Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5%

Tấn

469.500

I1102

Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%

Tấn

838.500

I1103

Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1%

Tấn

1.173.500

I1104

Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25%

Tấn

1.509.000

I1105

Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%

Tấn

1.844.500

I1106

Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%

Tấn

2.179.500

I1107

Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%

Tấn

2.515.000

I12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-di (vanadi)

 

 

I1201

Molipden

tấn

3.150.000

I13

Khoáng sản kim loại khác

 

 

I1301

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

tấn

12.550.000

I1302

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

tấn

3.300.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

70.000

II2

Đá, sỏi

 

 

II201

Sỏi

 

 

II20101

Sạn trắng

440.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

204.000

II202

Đá

 

 

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m²

1.000.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,3m²

2.000.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m² đến dưới 0,6 m²

6.000.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới 01 m²

8.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m² trở lên

10.000.000

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m³

1.000.000

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m³ đến dưới 1 m³

2.000.000

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m³ đến dưới 3 m³

3.000.000

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³

4.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

100.000

II2020302

Đá hộc

150.000

II2020303

Đá cấp phối

200.000

II2020304

Đá dăm các loại

240.000

II2020305

Đá lô ca

200.000

II2020306

Đá chẻ

400.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

100.000

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

1.500.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

 

 

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

127.500

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

76.500

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

110.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

52.500

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

52.500

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

127.500

III4

Đá hoa trắng

 

 

II401

Đá hoa trắng kích thước ≥0,4 m³ sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

450.000

II402

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m³) để xẻ làm ốp lát

 

 

II40201

Loại 1 - trắng đều

16.500.000

II40202

Loại 2 - vân vệt

12.750.000

II40203

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

8.500.000

II403

Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m³) để xẻ làm ốp lát

3.450.000

II404

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

340.000

II405

Đá hoa trắng < 0,4m³ để chế tác mỹ nghệ

1.380.000

II406

Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

300.000

II5

Cát

 

 

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

68.000

II502

Cát xây dựng

 

 

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

85.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

225.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

105.000

II6

Cát làm thủy tinh

297.500

II7

Đất làm gạch, ngói

170.000

II8

Đá Granite

 

 

II801

Đá Granite màu ruby

7.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

5.100.000

II803

Đá Granite màu tím, trắng

2.125.000

II804

Đá Granite màu khác

3.400.000

II805

Đá gabro và diorit

4.250.000

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

900.000

II807

Đá Granite bán phong hoá

59.000

II9

Sét chịu lửa

 

 

II901

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

323.000

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

153.000

II10

Dolomite, quartzite

 

 

II1001

Dolomite

 

 

II100101

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

382.500

II100102

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

 

 

II10010201

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m²

3.400.000

II10010202

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m² đến dưới 0,6 m²

6.800.000

II10010203

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới 1m²

9.000.000

II10010204

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m² trở lên

11.000.000

II100103

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

170.000

II100104

Đá Dolomite màu vân gỗ

24.000.000

II1002

Quarzite

 

 

II100201

Quặng Quarzite thường

tấn

136.000

II100202

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

tấn

255.000

II100203

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

tấn

1.650.000

II1003

Pyrophylit

 

 

II100301

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

tấn

118.000

II100302

Pyrophilit có hàm lượng 25%

tấn

185.000

II100303

Pyrophilit có hàm lượng 30%

tấn

400.000

II100304

Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%

tấn

518.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

255.000

II1102

Cao lanh đã rây

tấn

680.000

II1103

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

297.500

II1104

Fenspat phong hoá

tấn

75.000

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

II1201

Mica

 

 

II120101

Mica

tấn

1.400.000

II120102

Sericite

tấn

385.000

II120103

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

tấn

140.000

II1202

Thạch anh kỹ thuật

 

 

II120201

Thạch anh kỹ thuật

tấn

275.000

II120202

Thạch anh bột

tấn

1.275.000

II120203

Thạch anh hạt

tấn

1.650.000

II13

Pirite, phosphorite

tấn

 

II1302

Quặng phosphorite

 

 

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

tấn

425.000

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%

tấn

550.000

II130203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

tấn

700.000

II14

Apatit

 

 

II1401

Apatit loại I

 

 

II140101

Apatit loại I dạng cục

tấn

1.550.000

II140102

Apatit loại I dạng bột

tấn

1.150.000

II1402

Apatit loại II

tấn

975.000

II1403

Apatit loại III

tấn

425.000

II1404

Apatit loại tuyển

tấn

1.250.000

II15

Secpentin (Quặng secpentin)

tấn

137.500

II16

Than antraxit hầm lò

 

 

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15)

tấn

1.436.600

II1602

Than cục

 

 

II160201

Than cục 1a, 1b,1c

tấn

3.380.000

II160202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.740.000

II160203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.793.000

II160204

Than cục 4a, 4b

tấn

4.135.000

II160205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.705.000

II160206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tân

3.020.000

II160207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.640.000

II160208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.000

II1603

Than cám

 

 

II160301

Than cám 1

tấn

2.865.000

II160302

Than cám 2

tấn

2.985.000

II160303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.720.000

II160304

Than cám 4a, 4b

tấn

2.075.000

II160305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.640.000

II160306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.295.000

II160307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

II1604

Than bùn

 

 

II160401

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

885.000

II160402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

800.000

II160403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

II160404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

565.000

II17

Than antraxit lộ thiên

 

 

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.435.000

II1702

Than cục

 

 

II170201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.380.000

II170202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.740.000

II170203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.793.000

II170204

Than cục 4a, 4b

tấn

4.135.000

II170205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.705.000

II170206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.020.000

II170207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.640.000

II170208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.000

II1703

Than cám

 

 

II170301

Than cám 1

tấn

2.865.000

II170302

Than cám 2

tấn

2.985.000

II170303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.720.000

II170304

Than cám 4a, 4b

tấn

2.075.000

II170305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.640.000

II170306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.295.000

II170307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

II1704

Than bùn

 

 

II170401

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

885.000

II170402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

800.000

II170403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

II170404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

565.000

II18

Than nâu, than mỡ

 

 

II1801

Than nâu

tấn

760.000

II1802

Than mỡ

 

 

II180201

Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40%

tấn

2.125.000

II180202

Than mỡ có độ tro khô Ak > 40%

tấn

1.330.000

II19

Than khác

 

 

II1901

Than bùn

tấn

340.000

II1902

Than bùn tuyển khác

tấn

156.400

II1903

Than bã sàng

tấn

238.000

II1904

Xít thải than

tấn

221.000

II1905

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

tấn

1.761.500

II1906

Than cám trong than nguyên khai 15-100 mm

tấn

2.651.000

II20

Kim cương, rubi, sapphire

kg

 

II2001

Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

II2002

Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

II2003

Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

II22

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

kg

 

II2201

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

viên

660.000

II23

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

 

 

II2301

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

880.000.000

II2302

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.100.000.000

II2303

Thạch anh tinh thể khác

tấn

27.500.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

II2401

Barit

 

 

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

tấn

60.000

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%

tấn

205.000

II240103

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%

tấn

450.000

II240104

Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%

tấn

700.000

II240105

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%

tấn

900.000

II2402

Fluorit

 

 

II240201

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%

tấn

107.500

II240202

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%

tấn

350.000

II240203

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%

tấn

1.500.000

II240204

Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70%

tấn

2.750.000

II240205

Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90%

tấn

3.250.000

II2403

Quặng Diatomite khai thác

tấn

210.000

II2404

Graphit

 

 

II240401

Quặng Graphit khai thác

tấn

660.000

II240402

Tinh quặng Graphit

tấn

7.300.000

II2405

Quặng Tacl (Tale)

 

 

II240501

Quặng Tacl khai thác

tấn

765.000

II240502

Bột Tacl

tấn

1.360.000

II2406

Bùn khoáng

tấn

1.105.000

II2407

Sét Bentonite

255.000

II2408

Quặng Silic

tấn

620.000

II2409

Quặng Magnesit

tấn

1.062.500

II2410

Đá phong thủy

 

 

II241101

Gỗ hoá thạch chiều cao < 20 cm

viên

1.500.000

II241102

Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm

viên

2.200.000

II241103

Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

viên

3.300.000

II241104

Đá sát nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

5.500

II241105

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

550.000

II241106

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

550.000

II241107

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

tấn

1.100.000

II241108

Tourmaline đen

viên

550.000

II241109

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3.300.000

II241110

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

viên

440.000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

III1

Gỗ nhóm I

 

 

III101

Cẩm lai

 

 

III10101

Đường kính (D)<25cm

12.500.000

III10102

25cm≤D<50cm

24.650.000

III10103

D≥50 cm

33.600.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

6.205.000

III103

Dáng hương (giáng hương)

23.000.000

III104

Du sam

21.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

III10501

D<25cm

5.850.000

III10502

25cm≤D<50cm

23.800.000

III10503

D≥50 cm

31.600.000

III106

Gụ

 

 

III10601

D<25cm

5.400.000

III10602

25cm≤D<50cm

11.100.000

III10603

D≥50 cm

14.650.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

III10701

D<25cm

3.650.000

III10702

25cm≤D<50cm

7.500.000

III10703

D≥50 cm

13.250.000

III108

Hoàng đàn

37.500.000

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

3.400.000.000

III110

Huỳnh đường

7.700.000

III111

Hương

 

 

III11101

D<25cm

6.550.000

III11102

25cm≤D<50cm

16.300.000

III11103

D≥50 cm

22.100.000

III112

Hương tía

15.400.000

III113

Lát

10.450.000

III114

Mun

16.000.000

III115

Muồng đen

5.610.000

III116

Pơ mu

 

 

III11601

D<25cm

7.956.000

III11602

25cm≤D<50cm

15.300.000

III11603

D≥50 cm

21.000.000

III117

Sơn huyết

8.500.000

III118

Trai

9.350.000

III119

Trắc

 

 

III11901

D<25cm

7.400.000

III11902

25cm≤D<35cm

13.450.000

III11903

35cm≤D<50cm

24.800.000

III11904

50cm≤D<65cm

62.815.000

III11905

D≥65cm

154.300.000

III120

Các loại khác

 

 

III12001

D<25cm

5.100.000

III12002

25cm≤D<35cm

8.000.000

III12003

35cm≤D<50cm

11.300.000

III12004

D≥50 cm

19.650.000

III2

Gỗ nhóm II

 

 

III201

Cẩm xe

6.700.000

III202

Đinh (đinh hương)

 

 

III20201

D<25cm

8.550.000

III20202

25cm≤D<50cm

12.200.000

III20203

D≥50 cm

15.000.000

III203

Lim xanh

 

 

III20301

D<25cm

7.150.000

III20302

25cm≤D<50cm

12.400.000

III20303

D≥50 cm

15.000.000

III204

Nghiến

 

 

III20401

D<25cm

4.300.000

III20402

25cm≤D<50cm

7.750.000

III20403

D≥50 cm

10.850.000

III205

Kiền kiền

 

 

III20501

D<25cm

5.100.000

III20502

25cm≤D<50cm

8.150.000

III20503

D≥50 cm

14.150.000

III206

Da đá

5.525.000

III207

Sao xanh

6.250.000

III208

Sến

8.800.000

III209

Sến mật

5.750.000

III210

Sến mủ

4.050.000

III211

Táu mật

8.900.000

III212

Trai ly

12.650.000

III213

Xoay

 

 

III21301

D<25cm

3.400.000

III21302

25cm≤D<50cm

4.750.000

III21303

D≥50 cm

7.250.000

III214

Các loại khác

 

 

III21401

D<25cm

3.700.000

III21402

25cm≤D<50cm

7.650.000

III21403

D≥50 cm

11.250.000

III3

Gỗ nhóm III

 

 

III301

Bằng lăng

5.000.000

III302

Cà chắc (cà chí)

 

 

III30201

D<25cm

2.900.000

III30202

25cm≤D<50cm

4.000.000

III30203

D≥50 cm

5.100.000

III303

Cà ổi

5.500.000

III304

Chò chỉ

 

 

III30401

D<25cm

3.050.000

III30402

25cm≤D<50cm

4.550.000

III30403

D≥50 cm

9.500.000

III305

Chò chai

5.500.000

III306

Chua khét

5.700.000

III307

Dạ hương

6.600.000

III308

Giỗi

 

 

III30801

D<25cm

7.650.000

III30802

25cm≤D<50cm

11.050.000

III30803

D≥50 cm

15.500.000

III309

Dầu gió

4.200.000

III310

Huỳnh

5.500.000

III311

Re mit

4.650.000

III312

Re hương

4.950.000

III313

Săng lẻ

6.600.000

III314

Sao đen

4.650.000

III315

Sao cát

3.750.000

III316

Trường mật

5.500.000

III317

Trường chua

5.500.000

III318

Vên vên

4.200.000

III319

Các loại khác

 

 

III31901

D<25cm

2.050.000

III31902

25cm≤D<35cm

3.650.000

III31903

35cm≤D<50cm

6.100.000

III31904

D≥50 cm

7.850.000

III4

Gỗ nhóm IV

 

 

III401

Bô bô

 

 

III40101

Chiều dài <2m

1.800.000

III40102

Chiều dài ≥2m

3.200.000

III402

Chặc khế

3.750.000

III403

Cóc đá

2.350.000

III404

Dầu các loại

3.300.000

III405

Re (De)

6.500.000

III406

Gội tía

6.500.000

III407

Mỡ

1.150.000

III408

Sến bo bo

3.250.000

III409

Lim sừng

3.250.000

III410

Thông

2.650.000

III411

Thông lông gà

4.950.000

III412

Thông ba lá

3.100.000

III413

Thông nàng

 

 

III41301

D<35cm

1.950.000

III41302

D≥35cm

3.800.000

III414

Vàng tâm

6.500.000

III415

Các loại khác

 

 

III41501

D<25cm

1.550.000

III41502

25cm≤D<35cm

2.850.000

III41503

35cm≤D<50cm

4.050.000

III41504

D≥50 cm

5.600.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

III501

Gỗ nhóm V

 

 

III50101

Chò xanh

5.500.000

III50102

Chò xót

2.550.000

III50103

Dải ngựa

3.500.000

III50104

Dầu

4.150.000

III50105

Dầu đỏ

3.500.000

III50106

Dầu đồng

3.350.000

III50107

Dầu nước

3.300.000

III50108

Lim vang (lim xẹt)

4.950.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

2.050.000

III50110

Sa mộc

4.950.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

800.000

III50112

Thông hai lá

3.250.000

III50113

Các loại khác

 

 

III5011301

D<25cm

1.530.000

III5011302

25cm≤D<50cm

2.750.000

III5011303

D≥50cm

4.950.000

III502

Gỗ nhóm VI

 

 

III50201

Bạch đàn

2.200.000

III50202

Cáng lò

3.300.000

III50203

Chò

3.750.000

III50204

Chò nâu

4.400.000

III50205

Keo

2.200.000

III50206

Kháo vàng

2.600.000

III50207

Mận rừng

2.050.000

III50208

Phay

2.050.000

III50209

Trám hồng

2.700.000

III50210

Xoan đào

3.400.000

III50211

Sấu

10.710.000

III50212

Các loại khác

 

 

III5021201

D<25cm

1.105.000

III5021202

25cm≤D<50cm

2.300.000

III5021203

D≥50cm

4.250.000

III503

Gỗ nhóm VII

 

 

III50301

Gáo vàng

2.450.000

III50302

Lồng mức

2.900.000

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

2.550.000

III50304

Trám trắng

2.650.000

III50305

Vang trứng

2.900.000

III50306

Xoan

1.700.000

III50307

Các loại khác

 

 

III5021203

D<25cm

1.150.000

III5021203

25cm≤D<50cm

2.400.000

III5021203

D≥50cm

3.750.000

III504

Gỗ nhóm VIII

 

 

III50401

Bồ đề

1.150.000

III50402

Bộp (đa xanh)

4.100.000

III50403

Trụ mỏ

920.000

III50404

Các loại khác

 

 

III5040401

D<25cm

900.000

III5040402

D≥25cm

2.380.000

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

III601

Cành, ngọn

bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste = 0,7m³

595.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

III801

Tre

 

 

III80101

D<5cm

cây

9.350

III80102

5cm≤D<6cm

cây

15.300

III80103

6cm≤D<10cm

cây

25.500

III80104

D≥10 cm

cây

35.000

III802

Trúc

cây

8.500

III803

Nứa

 

 

III80301

D<7cm

cây

3.400

III80302

D≥7cm

cây

6.800

III804

Mai

 

 

III80401

D<6cm

cây

15.300

III80402

6cm≤D<10cm

cây

25.500

III80403

D≥10 cm

cây

35.000

III805

Vầu

 

 

III80501

D<6cm

cây

9.350

III80502

6cm≤D<10cm

cây

17.850

III80503

D≥10 cm

cây

23.500

III806

Tranh

cây

 

III807

Giang

cây

 

III80701

D<6cm

cây

5.100

III80702

6cm≤D<10cm

cây

8.500

III80703

D≥10 cm

cây

15.300

III808

Lồ ô

 

 

III80801

D<6cm

cây

6.800

III80802

6cm≤D<10cm

cây

12.750

III80803

D≥10 cm

cây

17.500

III9

Trầm hương, kỳ nam

 

 

III901

Trầm hương

 

 

III90101

Loại 1

kg

425.000.000

III90102

Loại 2

kg

85.000.000

III90103

Loại 3

kg

17.000.000

III902

Kỳ nam

 

 

III90201

Loại 1

kg

885.000.000

III90202

Loại 2

kg

654.500.000

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

III1001

Hồi

 

 

III100101

Tươi

kg

68.000

III110102

Khô

kg

90.000

III1002

Quế

 

 

III100201

Tươi

kg

27.500

III100202

Khô

kg

100.000

III1003

Sa nhân

 

 

III100301

Tươi

kg

127.500

III100302

Khô

kg

255.000

III1004

Thảo quả

 

 

III100401

Tươi

kg

102.000

III100402

Khô

kg

340.000

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

V

Hải sản tự nhiên

 

 

IV1

Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm

 

 

IV101

Ngọc trai

 

 

IV102

Bào ngư

kg

330.000

IV103

Hải sâm

kg

510.000

IV2

Hải sản tự nhiên khác

 

 

IV201

 

 

IV20101

Cá loại 1, 2, 3

kg

51.000

IV20102

Cá loại khác

kg

25.500

IV202

Cua

kg

185.000

IV204

Mực

kg

82.500

IV205

Tôm

 

 

IV20501

Tôm hùm

kg

748.000

IV20502

Tôm khác

kg

127.500

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

V

Nước thiên nhiên

 

 

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

325.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

775.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

1.650.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

26.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

200.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

750.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

V301

Nước mặt

4.000

V302

Nước dưới đất (nước ngầm)

6.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

70.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

45.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

5.000

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

VI

Yến sào thiên nhiên

kg

51.100.000

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

VII

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

tấn

2.550.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024

  • Số hiệu: 02/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Tạ Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản