Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH VỀ GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3352/2017/QĐ-UBND NGÀY 07/9/2017 CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3352/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4078/TTr-SGTVT ngày 01/11/2018 và Công văn số 179/SGTVT-KHTC ngày 16/01/2019 về bổ sung một số nội dung quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành theo Quyết định số 3352/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 3352/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017; cụ thể như sau:
1. Bổ sung nội dung điểm a khoản 2 Điều 1 như sau:
Giá trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước phục vụ du lịch biển (bao gồm các điểm trông giữ xe phục vụ du lịch trên địa bàn thành phố Sầm Sơn, huyện Hoằng Hóa, huyện Tĩnh Gia, huyện Quảng Xương) trong thời gian cao điểm (31/3 đến 31/8 hàng năm), tại các khu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh trong dịp tết, lễ hội, sự kiện (thời gian lễ hội được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ban tổ chức lễ hội công bố) được quy định như sau:
STT | Loại phương tiện | Giá cụ thể (nghìn đồng) | ||
Lượt gửi ban ngày | Lượt gửi ban đêm | Gửi theo tháng | ||
1 | - Xe đạp, xe đạp điện | 3 | 5 | 45 |
2 | - Xe máy, xe máy điện | 5 | 8 | 90 |
3 | - Xe xích lô máy | 8 | 12 | 150 |
4 | - Xe ô tô con; xe tải < 2,5 tấn; xe ô tô điện | 20 | 30 | 400 |
5 | - Ô tô < 30 chỗ ngồi | 25 | 40 | 450 |
6 | - Ô tô ≥ 30 chỗ ngồi | 30 | 60 | 700 |
7 | - Xe tải từ 2,5 tấn đến < 10 tấn | 30 | 50 | 750 |
8 | - Xe tải ≥ 10 tấn | 40 | 60 | 800 |
9 | - Các loại xe khác (xe có rơmooc; container; xe ủi; xe cẩu....) | 50 | 80 | 900 |
(Mức giá trên đã bao gồm thuế GTGT)
2. Bổ sung nội dung điểm b khoản 2 Điều 1 như sau:
Giá trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước phục vụ du lịch biển (bao gồm các điểm trông giữ xe phục vụ du lịch trên địa bàn thành phố Sầm Sơn, huyện Hoằng Hóa, huyện Tĩnh Gia, huyện Quảng Xương) trong thời gian cao điểm (31/3 đến 31/8 hàng năm), tại các khu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh trong dịp tết, lễ hội, sự kiện (thời gian lễ hội được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ban tổ chức lễ hội công bố) được quy định như sau:
STT | Loại phương tiện | Mức giá tối đa (nghìn đồng) | ||
Lượt gửi ban ngày | Lượt gửi ban đêm | Gửi theo tháng | ||
1 | - Xe đạp, xe đạp điện | 4 | 8 | 55 |
2 | - Xe máy, xe máy điện | 5 | 10 | 110 |
3 | - Xe xích lô máy | 10 | 15 | 180 |
4 | - Xe ô tô con; xe tải < 2,5 tấn; xe ô tô điện | 25 | 40 | 480 |
5 | - Ô tô < 30 chỗ ngồi | 40 | 60 | 540 |
6 | - Ô tô ≥ 30 chỗ ngồi | 50 | 70 | 540 |
7 | - Xe tải từ 2,5 đến < 10 tấn | 35 | 60 | 900 |
8 | - Xe tải ≥ 10 tấn | 50 | 70 | 960 |
9 | - Các loại xe khác (xe có rơ mooc; container; xe ủi; xe cẩu....) | 80 | 100 | 1.100 |
(Mức giá trên đã bao gồm thuế GTGT)
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện như Quyết định số 3352/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xé máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 02/2017/QĐ-UBND
- 8Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 72/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2021/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xé máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 02/2017/QĐ-UBND
- 15Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 72/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2021/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 3352/2017/QĐ-UBND
- Số hiệu: 02/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra