- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2018/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Giao thông vận tải - Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong tại Tờ trình số 5214/TTr-STC-SGTVT-DVCI ngày 03 tháng 8 năm 2018 về giá dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 8432/STP-VB ngày 04 tháng 9 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Quyết định này không áp dụng đối với:
a) Trông giữ xe tại các cơ quan hành chính nhà nước;
b) Trông giữ xe tại các dự án đầu tư kinh doanh dịch vụ chuyên về trông giữ xe được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước. Mức giá tối đa tại các địa điểm này áp dụng đối với từng dự án cụ thể và do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định.
Các tổ chức, cá nhân cung ứng và sử dụng dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe
Giá dịch vụ trông giữ xe được xác định tùy theo thời gian, khu vực, loại xe, cụ thể như sau:
1. Quy định về thời gian:
a) Thời gian ban đêm được xác định từ 18 giờ ngày hôm trước đến 06 giờ ngày hôm sau.
b) Trường hợp thời gian trông giữ xe trong 2 giai đoạn: trước và sau 18 giờ thì tính giá như sau:
- Nếu tổng thời gian trông giữ ít hơn 12 giờ: tính mức giá ban ngày hoặc ban đêm (thời gian trông giữ trước 18 giờ nhiều hơn thời gian trông giữ sau 18 giờ thì thu theo mức giá ban ngày và ngược lại);
- Nếu tổng thời gian trông giữ từ 12 giờ trở lên thì thu theo giá cả ngày và đêm.
2. Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đối với khu vực trung tâm thành phố, gồm quận 1, quận 3, quận 5:
a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
b) Xe máy (kể cả xe máy điện):
- Nhóm 1, gồm: trường học; bệnh viện; bến xe; chợ; siêu thị; các địa điểm vui chơi, sinh hoạt công cộng: nhà văn hóa; nhà thiếu nhi; trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên; các công viên do các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội thành phố và quận, huyện quản lý, khai thác:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 210.000 |
- Nhóm 2: Các địa điểm khác không thuộc nhóm 1:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/4 giờ/lượt | 6.000 |
Đêm | đồng/xe/4 giờ/lượt | 9.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 310.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
c) Xe ô tô:
- Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
02 giờ đầu | đồng/xe/02giờ/lượt | 35.000 |
Các giờ tiếp theo | đồng/xe/01giờ/lượt | 20.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 5.000.000 |
- Xe ô tô trên 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở >1,5 tấn:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Đơn giá theo lượt | đồng/xe/4giờ/lượt | 100.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 5.000.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
3. Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đối với các khu vực còn lại, gồm các quận, huyện còn lại:
a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
b) Xe máy (kể cả xe máy điện):
- Nhóm 1, gồm: trường học; bệnh viện; bến xe; chợ; siêu thị; các địa điểm vui chơi, sinh hoạt công cộng: nhà văn hóa; nhà thiếu nhi; trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên; các công viên do các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội thành phố và quận, huyện quản lý, khai thác:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 210.000 |
- Nhóm 2: các địa điểm khác không thuộc nhóm 1:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 6.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 9.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 310.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
c) Xe ô tô:
- Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Đơn giá theo lượt | đồng/xe/4giờ/lượt | 35.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 2.000.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
- Xe ô tô trên 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở > 1,5 tấn:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Đơn giá theo lượt | đồng/xe/4giờ/lượt | 100.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 5.000.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
4. Các mức giá quy định tại Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Điều 4. Căn cứ mức giá dịch vụ trông giữ xe quy định tại
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2018.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 6888/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 204/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước đối với bãi trông giữ xe tại Khu di tích và rừng Quốc gia Yên Tử của Công ty cổ phần phát triển Tùng Lâm do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 6888/QĐ-UBND năm 2016 về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại chợ Đồn, xã Thạch Điền, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 3352/2017/QĐ-UBND
- 6Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xé máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 204/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước đối với bãi trông giữ xe tại Khu di tích và rừng Quốc gia Yên Tử của Công ty cổ phần phát triển Tùng Lâm do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại chợ Đồn, xã Thạch Điền, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 3352/2017/QĐ-UBND
- 13Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xé máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 35/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: 01/11/2018
- Số công báo: Số 86
- Ngày hiệu lực: 01/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực