- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6273:2003 về Quy phạm chế tạo và chứng nhận côngtenơ vận chuyển bằng đường biển
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
National tenchnical regulation on survey and construction of freight containers
MỤC LỤC
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
2. Quy định kỹ thuật
2.1. Công nhận thiết kế
2.2. Công nhận quy trình chế tạo
2.3. Quy định về hình dạng kích thước và các số liệu khác
2.4. Thử và kiểm tra công-te-nơ trong chế tạo, nhập khẩu và đang sử dụng
2.5. Công-te-nơ chở hàng khô
2.5.1. Phạm vi áp dụng
2.5.2. Kích thước, phân loại và bố trí kết cấu
2.5.3. Vật liệu và công nghệ chế tạo
2.5.4. Ghi nhãn
2.5.5. Thử và kiểm tra
2.6. Công-te-nơ đẳng nhiệt
2.6.1. Phạm vi áp dụng
2.6.2. Các bản vẽ và hồ sơ
2.6.3. Bố trí kết cấu và sản lượng của thiết bị làm lạnh
2.6.4. Vật liệu và công nghệ chế tạo
2.6.5. Ghi nhãn
2.6.6. Thử và kiểm tra
2.7. Công-te-nơ chở hàng lỏng
2.7.1. Phạm vi áp dụng
2.7.2. Các bản vẽ và hồ sơ
2.7.3. Kích thước, phân loại và bố trí kết cấu
2.7.4. Vật liệu và công nghệ chế tạo
2.7.5. Ghi nhãn
2.7.6. Thử và kiểm tra
3. Quy định về quản lý
4. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức cá nhân
5. Tổ chức thực hiện
6. Phụ lục
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KIỂM TRA VÀ CHẾ TẠO CÔNG-TE-NƠ VẬN CHUYỂN TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
National tenchnical regulation on survey and construction of freight containers
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy chuẩn này quy định về các yêu cầu an toàn kỹ thuật liên quan đến thiết kế, chế tạo, sửa chữa, cải tạo, nhập khẩu, khai thác sử dụng và các yêu cầu về quản lý, kiểm tra, chứng nhận đối với các công-te-nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, bao gồm:
- Công-te-nơ chở hàng khô;
- Công-te-nơ đẳng nhiệt;
- Công-te-nơ chở hàng lỏng.
Trường hợp công-te-nơ dùng để chở hàng nguy hiểm thì còn phải thỏa mãn các bộ luật và quy định trong nước cũng như quốc tế về vận chuyển hàng nguy hiểm.
2 Trong trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác thì áp dụng các quy định của Điều ước quốc tế đó.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, thiết kế, chế tạo, sửa chữa, cải tạo, nhập khẩu, khai thác sử dụng và kiểm tra, chứng nhận công-te-nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải đường bộ, đường thuỷ, đường sắt.
1.3. Tài liệu viện dẫn
ISO 668 : 2013(E), Series 1 freight containers-Classification, dimensions and ratings.
TCVN 7552-1 : 2005 (ISO 1496-1 : 1990), Công-te-nơ vận chuyển loạt 1- Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm-Phần 1: Công-te-nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường.
TCVN 7554 : 2005 (ISO 1161 : 1984), Công-te-nơ vận chuyển loạt 1-Bộ phận định vị ở góc-Đặc tính kỹ thuật.
TCVN 7555 : 2005 (ISO 830 : 1999), Công-te-nơ vận chuyển-Từ vựng.
TCVN 6273 : 2003, Qui phạm chế tạo và chứng nhận công-te-nơ vận chuyển bằng đường biển.
ISO 1496-1 : 2013(E), Series 1 freight container-Specification and testing- Part 1: General cargo containers for general purposes.
Công ước quốc tế về an toàn công-te-nơ năm 1972 của Tổ chức Hàng hải quốc tế đã được sửa đổi, bổ sung (CSC-International Convention for Safe Containers, 1972).
1.4. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.4.1. Công-te-nơ
Công-te-nơ là một thành phần của thiết bị vận tải:
1. có đặc tính bền vững và kết cấu chắc chắn để có thể sử dụng được nhiều lần;
2. được thiết kế đặc biệt để chuyên chở hàng hoá bằng các phương thức vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy mà không cần khâu chuyển tải trung gian;
3. được thiết kế có các chi tiết nối góc để cố định chặt chẽ trong vận chuyển và dễ dàng trong xếp dỡ;
4. có kích thước mà diện tích nằm giữa bốn góc ngoài của đáy là:
- tối thiểu 14 m2 (140 ft2) hoặc
- tối thiểu 7 m2 (75 ft2) nếu có lắp đặt các chi tiết nối góc phía trên.
Thuật ngữ “công-te-nơ” không bao gồm phương tiện vận chuyển hoặc đóng gói.
1.4.2. C
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 22:2010/BGTVT về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2013/BGTVT về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2013/BGTVT về chế tạo kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 104:2019/BGTVT về Hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động
- 1Thông tư 64/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công-te-nơ vận chuyển trên phương tiện vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 38:2011/BGTVT về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 22:2010/BGTVT về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2013/BGTVT về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2013/BGTVT về chế tạo kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6273:2003 về Quy phạm chế tạo và chứng nhận côngtenơ vận chuyển bằng đường biển
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 104:2019/BGTVT về Hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 38:2015/BGTVT về kiểm tra và chế tạo công – te – nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải do bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN38:2015/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 05/11/2015
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực