- 1Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2Quyết định 428/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 về việc đính chính thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của bộ tài nguyên và môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đất đai;
Xét Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC- UBND ngày 5 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Tổng số các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác là: 16 dự án với tổng diện tích 10,10 ha.
2. Tổng số các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ vào mục đích khác là: 01 dự án với tổng diện tích 3,89 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhìn dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khoá XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Turn)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí thực hiện dự án | Trong đó | Các văn bản pháp lý (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | Văn bản bố trí vốn trong năm 2022-2023 | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | NGỌC HỒI |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1 | xã Đăk Ang | - | 3.89 | - | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Roong | Vốn do công ty Cổ phần thủy điện Đăk Roong bố trí |
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới Plei Kần (Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần) | TT Plei Kần | 0.13 |
|
| Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi | Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng) |
3 | Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi | xã Đăk Kan | 0.08 |
|
| Quyết định 144/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi | Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 10.000 triệu đồng) |
II | SA THẦY |
|
|
|
|
|
|
4 | Hệ thống tưới hồ chứa nước Đăk Car và Đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | 0.50 | - | - | Căn cứ Quyết định số 408/QĐ-UBND, ngày 14/5/2021 về việc giao triển khai chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa nâng Hệ thống tưới Hồ chứa nước Đăk Car và đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy. | Căn cứ thông báo số 53/TB-SKHĐT ngày 30/9/2021 của Sở Kế hoạch và đầu tư Thông báo chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum. Năm 2022 bố trí 44 tỷ đồng. Năm 2023 dự kiến bố trí 40 tỷ đồng |
III | KON RẪY |
|
|
|
|
|
|
5 | Thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | 0.29 | - | - | Quyết định số 1133/QĐ-QK ngày 16/07/2022 của Tư lệnh quân khu 5 | Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Kon Rầy về việc giao chỉ tiêu kế hoạch KTXH và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 |
IV | ĐĂK HÀ |
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án Khai thác quỹ đất phía Tây đường chính trung tâm xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà (thôn Đăk Bình, xã Đăk Ngọk) | xã Đăk Ngọk | 2.24 | - | - | Nghị quyết số 49/2020/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà về việc thông qua Phương án sử dụng đất 5 năm (2021-2025) để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | Đất do Nhà nước quản lý việc chuyển mục đích sang đất ở để công tác đấu giá QSD đất - không phải đầu tư cơ sở hạ tầng |
7 | Đường dây 220kV Bờ Y- Kon Tum đoạn qua huyện Đăk Hà | Xã Đăk La, TĐăk Mar, Đăk Hring, TT.Đăk Hà | 0.01 | - | - | Quyết định 428/QĐ-TTG ngày 18/3/20216 của Thủ tướng Chính phủ | Vốn do Công ty điện Miền Trung bố trí |
V | ĐĂK GLEI |
|
|
|
|
|
|
8 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei | xã Mường Hoong | 0.70 | - | - | Nghị Quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | Nghị Quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
9 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei | xã Ngọc Linh | 0.50 | - | - | Nghị Quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | Nghị Quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
10 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Xốp huyện Đăk Glei | xã Xốp | 1.60 | - | - | Nghị Quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | Nghị Quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
11 | Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của Công ty Cổ phần Tân Tấn Nhật | xã Đăk Môn | 0.03 | - | - | Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 08 tháng 09 năm 2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Quyết định chủ trương đầu tư của dự án Nhà máy Điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei; Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 08/09/2020; Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
12 | Thủy điện Đăk Roong | xã Đăk Kroong | 0.04 | - | - | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của Thủy điện Đăk Roong; | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
13 | Thủy điện Đăk Mil 1 (Đường tránh ngập) | xã Đăk Choong | 0.6 | - | - | Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Đăk Mi 1 của Công ty cổ phần Quang Đức Kon Tum. | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
14 | Thủy điện Đăk Mil 1A | xã Đăk Choong | 0.8 | - | - | Quyết định 831/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (điều chỉnh lần thứ 2 ngày 07 tháng 09 năm 2021); | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
15 | Thủy điện Đăk Mil 1B | xã Đăk Choong | 0.71 | - | - | Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Đăk Mi 1B của Công ty cổ phần thủy điện Đăk Krin. | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
16 | Thủy điện Đăk Krin | xã Xốp | 1.22 | - | - | Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Đăk Krin của Công ty cổ phần thủy điện Đăk Krin. | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
17 | Dự án mỏ đá La Lua xã Đăk Choong | xã Đăk Choong | 0.65 | - | - | Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 692/GP-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Phê duyệt giấy phép thăm dò khoáng sản | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
TỔNG | 10.10 | 3.89 | 0.00 |
|
|
- 1Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khách do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để thực hiện các dự án đầu tư
- 8Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 428/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khách do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 16Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để thực hiện các dự án đầu tư
- 18Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 19Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 20Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 21Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 98/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Dương Văn Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực