Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 19 tháng 10 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Báo cáo thẩm tra số 163/BC-KTNS ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 04 dự án với tổng diện tích là 101,026 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng, địa điểm và ranh giới của 05 dự án tại 03 nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19 tháng 10 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

I

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Km 14+17, xã Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

0,066

 

 

 

0,066

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng khu đô thị mới tại thôn Thắng Lợi 1, xã Y Can, huyện Trấn Yên

Thôn Thắng Lợi, xã Y Can

13,66

6,80

 

 

6,86

3

Xây dựng khu đô thị mới tại thôn Thắng Lợi 2, xã Y Can, huyện Trấn Yên

Thôn Thắng Lợi, xã Y Can

16,10

6,94

 

 

9,16

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

4

Cụm công nghiệp Phú Thịnh 1

Xã Phú Thịnh

71,20

1,30

 

 

69,90

 

Tổng cộng

 

101,026

15,040

 

 

85,986

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND NGHỊ QUYT THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHNH

Nội dung điều chnh

 

Số thứ tự - Phụ lục

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó (ha)

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đt rừng đặc dụng

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021

STT 11 - Phụ lục II

Dự án xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái.

Phường Yên Ninh

25,50

2,00

 

 

23,50

Dự án xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

24,00

2,00

 

 

22,00

Điều chnh quy mô diện tích, ranh giới dự án

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 20 - Phụ lục I; STT 7 - Phụ lục III

Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên

Bảo Hưng, xã Minh Quân

28,50

5,00

 

 

23,50

Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên

Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân

28,50

5,00

 

 

23,50

Điều chỉnh ranh giới dự án

III

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 18 - Phụ lục I; STT 6 - Phụ lục III

Xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, khu chợ tạm cầu La Pu Khơ)

Thị trấn Mù Cang Chải

6,20

4,50

 

 

1,70

Dự án xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, khu chợ tạm cầu La Pu Khơ)

Thị trấn Mù Cang Chải

6,10

4,50

 

 

1,60

Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới dự án

4

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 17 - Phụ lục I; STT 5 - Phụ lục III

Xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, khu giáp cu La Pu Khơ)

Thị trấn Mù Cang Chải

11,00

8,00

 

 

3,00

Dự án xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, khu giáp cầu La Pu Khơ)

Thị trấn Mù Cang Chải

11,50

8,50

 

 

3,00

Điều chnh quy mô diện tích, ranh giới dự án

IV

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND, ngày 19/4/2021

STT 58 - Phụ lục VI

Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 14)

Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham thị xã Nghĩa Lộ

31,50

3,00

 

 

28,50

Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 14)

Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ

71,00

9,92

 

 

61,08

Điều chỉnh quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng, địa điểm thực hiện dự án

Thị trấn Sơn Thịnh, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn

20,00

2,50

 

 

17,50

Thị trấn nông trường Liên Sơn, huyện Văn Chẩn

8,00

 

 

 

8,00

Tổng cộng

122,7

25,0

 

 

97,7

 

 

149,1

29,92

 

 

119,2

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 39/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 19/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Tạ Văn Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản