- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 395/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 81 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi 2.353.536,0 m2, trong đó: Đất trồng lúa 1.456.064,1 m2, đất khác 897.471,9 m2.
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích đất trồng lúa 41.831,8 m2.
3. Điều chỉnh, bổ sung diện tích các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023): Tổng số 02 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 14 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) | Diện tích (m2) | Căn cứ pháp lý | ||
Tổng diện tích (m2) | Đất lúa (m2) | Đất khác (m2) | ||||
| Tổng cộng toàn tỉnh (A+B+C) | 86 |
|
|
|
|
A | Các dự án cần thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 | 81 | 2.353.536,0 | 1.456.064,1 | 897.471,9 |
|
I | Huyện Lạng Giang |
| 1.036.688,0 | 523.758,0 | 512.930,0 |
|
1 | Xây dựng Khu số 2 thuộc Khu dân cư trung tâm xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang | Xã Đại Lâm | 145.300,0 | 130.770,0 | 14.530,0 | NQ số 11/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
2 | Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc, thị trấn Kép, huyện Lạng Giang (Giai đoạn 3) | TT Kép, Xã Quang Thịnh | 193.000,0 | 173.700,0 | 19.300,0 | NQ số 11/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
3 | Khu đô thị Tân Luận số 2 thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang | TT Vôi | 96.000,0 | 86.400,0 | 9.600,0 | NQ số 11/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
4 | Xây dựng Khu dân cư số 2 Mỹ Thái, huyện Lạng Giang (Giai đoạn 2) | Xã Mỹ Thái | 95.000,0 | 85.500,0 | 9.500,0 | NQ số 11/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
5 | Xây dựng hoàn trả nghĩa trang nhân dân thôn Nước Giời, xã Tân Hưng để thực hiện dự án Tuyến đường trục kết nối từ Khu công nghiệp Tân Hưng đi đường Đại Lâm - An Hà | Xã Tân Hưng | 7.388,0 | 7.388,0 | - | NQ số 70/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện Lạng Giang; NQ số 12/QĐ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND huyện về việc điều chỉnh CTĐT một số dự án nhóm B; QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án: Tuyến đường trục kết nối từ Khu công nghiệp Tân Hưng đi đường Đại Lâm - An Hà |
6 | Cụm công nghiệp Hương Sơn 2 | Xã Hương Sơn | 500.000,0 | 40.000,0 | 460.000,0 | QĐ số 496/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Hương Sơn 2, huyện Lạng Giang |
II | Huyện Yên Thế |
| 30.400,0 | 12.600,0 | 17.800,0 |
|
7 | Tu bổ, tôn tạo cụm di tích đồn Hom | Xã Tam Hiệp | 3.900,00 | - | 3.900,00 | QĐ số 715/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND xã Tam Hiệp vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 | Đường giao thông từ Chùa Ngò đi khu dân cư Trại Quân | Xã Đồng Kỳ | 1.000,00 | - | 1.000,00 | QĐ số 1156/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND xã Đồng Kỳ v/v phê duyệt CTĐT |
9 | Xây dựng nhà văn hóa thôn An Châu | Xã An Thượng | 2.000,00 | 2.000,00 | - | QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế v/v phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 CT MTQG |
10 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Đá | Xã An Thượng | 5.000,00 | 5.000,00 | - | QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế v/v phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 CT MTQG |
11 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngò 2 | Xã Đồng Kỳ | 3.500,00 | - | 3.500,00 | QĐ số 1157/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND xã Đồng Kỳ về phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân Bãi Chợ | Xã Tân Hiệp | 5.600,00 | 5.600,00 | - | QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025 huyện Yên Thế |
13 | Cải tạo sửa chữa mở rộng đường từ ông Bẩy đi ông Vĩnh Thái Hà | Xã Đồng Hưu | 2.200,00 | - | 2.200,00 | QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025 huyện Yên Thế |
14 | Cải tạo sửa chữa mở rộng đường từ ông Hải đi hội trường thôn Ao Gáo | Xã Đồng Hưu | 1.000,00 | - | 1.000,00 | QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025 huyện Yên Thế |
15 | Cải tạo sửa chữa mở rộng đường từ ông Giao Trại Tre đi hội trường thôn Đèo Sặt | Xã Đồng Hưu | 2.600,00 | - | 2.600,00 | QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025 huyện Yên Thế |
16 | Xây dựng sân thể thao thôn Ngò 2 (giai đoạn 2) | Xã Đồng Kỳ | 3.600,00 | - | 3.600,00 | QĐ số 1162/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND xã Đồng Kỳ về phê duyệt chủ trương đầu tư |
III | Huyện Tân Yên |
| 293.567,0 | 282.500,0 | 11.067,0 |
|
17 | Dự án xây dựng CSHT khu dân cư Tiến Phan, Cường Thịnh, thị trấn Nhã nam | TT Nhã Nam | 45.500,0 | 42.000,0 | 3.500,0 | QĐ số 329/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Xây dựng CSHT khu dân cư Tiến Phan, Cường Thịnh, thị trấn Nhã Nam |
18 | Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Hòa Làng, xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | Xã Phúc Hòa | 10.000,0 | 10.000,0 | - | QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Hòa Làng, xã Phúc Hòa |
19 | Xây dựng nhà văn hoá thôn Khánh Ninh, xã Ngọc Châu | Xã Ngọc Châu | 6.000,0 | 5.500,0 | 500,0 | QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của UBND xã Ngọc Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD nhà văn hoá thôn Khánh Ninh, xã Ngọc Châu |
20 | Dự án xây dựng CSHT cụm dân cư Khu Bãi Ban, Tiến Điều, Tiến Phan, TT Nhã Nam | TT Nhã Nam | 5.000,0 | 2.000,0 | 3.000,0 | QĐ số 374,375,376/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND thị trấn Nhã Nam về việc phê duyệt CTĐT dự án |
21 | Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Đồi Rồng, xã Ngọc Lý, huyện Tân Yên ( Giai đoạn 2) | Xã Ngọc Lý | 18.000,0 | 18.000,0 | - | QĐ số 1810/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt CTĐT dự án |
22 | Dự án xây dựng CSHT khu dân cư Cửa Bia thôn Ngoài, Tân Lập, xã Tân Trung, huyện Tân Yên | Xã Tân Trung | 20.000,0 | 20.000,0 | - | QĐ số 1814/QĐ-UBND, ngày 16/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt CTĐT dự án |
23 | Dự án Khu dân cư số 2, xã Việt Ngọc | Xã Việt Ngọc | 96.000,0 | 96.000,0 | - | QĐ số 1156/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa và huyện Tân Yên |
24 | Dự án mở rộng khuôn viên nhà văn hóa Tiến Điều, thị trấn Nhã Nam | TT Nhã Nam | 500,0 | 500,0 | - | QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam về việc phê duyệt CTĐT dự án |
25 | Dự án xây dựng mới trường Mầm non số 1 và tiểu học Ngọc Thiện 2 | Xã Ngọc Thiện | 40.000,0 | 40.000,0 | - | NQ số 42/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND xã Ngọc Thiện v/v điều chỉnh bổ sung danh mục nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
26 | Xây mới trường THCS xã Việt Lập | Xã Việt Lập | 20.000,0 | 20.000,0 | - | QĐ số 21/QĐ-UBND, ngày 02/10/2023 của UBND xã Việt Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây mới trường THCS |
27 | Mở rộng diện tích trường mầm non xã Việt Ngọc | Xã Việt Ngọc | 25.000,0 | 25.000,0 | - | QĐ số 237/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND xã Việt Ngọc về việc phê duyệt CTĐT dự án |
28 | Xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp trụ sở Đảng ủy -HĐND-UBND xã (Mở rộng trụ sở UBND xã Song Vân) | Xã Song Vân | 3.000,0 | 3.000,0 | - | QĐ số 204/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND xã Song Vân v/v phê duyệt CTĐT dự án |
29 | Bãi thải, xử lý chất thải thôn Lục Liễu Trên | Xã Hợp đức | 500,0 | 500,0 | - | QĐ số 36/QĐ-UBND, ngày 31/10/2021 của UBND xã Hợp Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
30 | Xây mới Nhà văn hóa TDP Tiến Điều, TT Nhã Nam, huyện Tân Yên | TT Nhã Nam | 1.000,0 | - | 1.000,0 | QĐ số 605/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND thị trấn Nhã Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Xây mới nhà văn hoá TDP Tiến Điều |
31 | Dự án dân cư Vàng Mới (cạnh trường THCS thị trấn Cao Thượng) | TT Cao Thượng, xã Cao Xá | 3.067,0 | - | 3.067,0 | QĐ số 2463/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Tân Yên v/v phê duyệt CTĐT dự án |
IV | Huyện Yên Dũng |
| 1.000,0 | 1.000,0 | - |
|
32 | Xây dựng sân thể thao thôn Gáo | Xã Hương Gián | 1.000,0 | 1.000,0 | - | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 26/6/2023 của HĐND xã Hương Gián v/v quyết định CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của xã Hương Gián năm 2023 |
V | Huyện Hiệp Hòa |
| 196.500,0 | 150.800,0 | 45.700,0 |
|
33 | Khu trung tâm văn hóa, thể thao thôn Quế Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa | Xã Thái Sơn | 2.300,0 | - | 2.300,0 | QĐ số 136/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND xã Thái Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
34 | Xây dựng đường giao thông xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa | Xã Đoan Bái | 4.500,0 | 3.500,0 | 1.000,0 | QĐ số 1571/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
35 | Xây dựng đường giao thông xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa | Xã Thái Sơn | 19.600,0 | 8.400,0 | 11.200,0 | QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
36 | Xây dựng đường giao thông xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa | Xã Châu Minh | 7.000,0 | 6.000,0 | 1.000,0 | QĐ số 1149/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
37 | Đường giao thông nông thôn thôn Ngọ Xá (đoạn tiếp giáp thôn Ngọ Khổng đi trạm bơm máy 33) | Xã Châu Minh | 3.000,0 | 2.000,0 | 1.000,0 | QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND xã Châu Minh về việc phê duyệt CTĐT dự án |
38 | Xây dựng đường giao thông các xã Hương Lâm, Mai Đình, huyện Hiệp Hòa | Xã Hương Lâm, Mai Đình | 6.000,0 | 5.000,0 | 1.000,0 | QĐ số 1572/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt CTĐT dự án |
39 | Xây dựng đường giao thông thị trấn Bắc Lý, Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa | Thị trấn Bắc Lý, xã Xuân Cẩm | 26.400,0 | 19.800,0 | 6.600,0 | QĐ số 1423/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
40 | Xây dựng đường giao thông xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa | Xã Hùng Sơn | 6.600,0 | 1.400,0 | 5.200,0 | QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt CTĐT dự án |
41 | Xây dựng đường giao thông xã Lương Phong, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Xã Lương Phong | 2.000,0 | 1.400,0 | 600,0 | QĐ số 1448/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt CTĐT tư dự án |
42 | Xây dựng trường Mầm non xã Xuân Cẩm (khu Cẩm Trung) | Xã Xuân Cẩm | 4.000,0 | 3.800,0 | 200,0 | QĐ số 87A/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND xã Xuân Cẩm về việc phê duyệt CTĐT dự án |
43 | Xây dựng tường rào và giải phóng mặt bằng mở rộng Trường tiểu học Mai Trung số 1, huyện Hiệp Hòa | Xã Mai Trung | 3.000,0 | 3.000,0 | - | QĐ số 568/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Mai Trung về việc phê duyệt CTĐT dự án |
44 | Mở rộng Trường tiểu học Bắc Lý số 2, huyện Hiệp Hòa | Thị trấn Bắc Lý | 1.500,0 | 1.500,0 | - | NQ số 24/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Bắc Lý về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn đầu tư |
45 | Mở rộng Trạm y tế xã Thường Thắng | Xã Thường Thắng | 200,0 | - | 200,0 | QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND xã Thường Thắng v/v phê duyệt CTĐT dự án |
46 | Điểm dân cư thôn Sơn Trung (khu trường mầm non cũ) | Xã Hòa Sơn | 700,0 | - | 700,0 | QĐ số 254/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đến năm 2030 huyện Hiệp Hòa |
47 | Khu dân cư xã Mai Trung, huyện Hiệp Hòa | Xã Mai Trung | 109.700,0 | 95.000,0 | 14.700,0 | QĐ số 1156/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư |
VI | Thành phố Bắc Giang |
| 195.800,0 | 127.000,0 | 68.800,0 |
|
48 | Khu số 1, khu đô thị số 11, 12, thuộc Phân khu số 2, thành phố Bắc Giang. | Xã Tân Tiến, TP Bắc Giang; xã Hương Gián, huyện Yên Dũng | 97.400,0 | 95.000,0 | 2.400,0 | QĐ số 911/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị số 11, 12 thuộc Quy hoạch phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (tỷ lệ 1/500) |
49 | HTKT khu dân cư cạnh Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh và thôn Đông Lý, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang | Xã Tân Mỹ | 36.700,0 | 32.000,0 | 4.700,0 | QĐ số 887/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
50 | Xử lý sự cố lún, nứt mặt đê khu vực K43+230-K43+364,5 đê hữu Thương, xã Đồng Sơn thành phố Bắc Giang | Xã Đồng Sơn | 10.700,0 | - | 10.700,0 | QĐ số 429/QĐ-ĐĐ-QLĐĐ ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý đê điều, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
51 | Cải tạo khuôn viên cây xanh hai bên đường cao tốc hà nội - Bắc Giang đoạn từ nút giao Quốc lộ 31 đến nút giao đường Hùng Vương, thành phố Bắc Giang | Phường Dĩnh Kế | 1.000,0 | - | 1.000,0 | QĐ số 4230/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
52 | Chỉnh trang các khuôn viên, công viên, khu vực vui chơi và một số nút giao thông trên địa bàn các phường, xã, thành phố Bắc Giang | TPBG | 50.000,0 | - | 50.000,0 | QĐ số 4233/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
VII | Huyện Việt Yên |
| 290.421,0 | 234.396,1 | 56.024,9 |
|
53 | Khu 1 thuộc KĐT số 1 thị trấn Nếnh, hạng mục: Xây dựng tuyến đường phía Đông Bắc và Tây Bắc giáp lô CT.1, CT.2 của dự án Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân tại KĐT mới thị trấn Nếnh | TT Nếnh | 35.000,0 | 28.000,0 | 7.000,0 | QĐ số 1919/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND huyện Về việc điều chỉnh QĐ 658/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn |
54 | Đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thương mại Bích Sơn đi nhà văn hóa thôn Vàng, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | TT Bích Động | 105,0 | - | 105,0 | QĐ số 1131/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thương mại Bích Sơn đi nhà văn hóa thôn Vàng, huyện Việt Yên |
55 | Mở rộng Trường mầm non Bích Sơn | TT Bích Động | 2.000,0 | 2.000,0 | - | QĐ số 586a/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND thị trấn Bích Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: GPMB, Mở rộng trường Mầm non Bích Sơn, thị trấn Bích Động |
56 | Xây dựng mới nhà văn hoá thôn Lương Viên | Xã Tiên Sơn | 1.000,0 | 1.000,0 | - | QĐ số 14/QĐ-UBND, ngày 18/01/2023 của UBND xã Tiên Sơn về việc phê chủ trương đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng nhà văn hóa thôn Lương Viên, xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên” |
57 | Xây dựng mở rộng Nhà văn hoá thôn Phù Tài | Xã Tiên Sơn | 500,0 | - | 500,0 | QĐ số 07/QĐ-UBND, ngày 13/01/2023 của UBND xã Tiên Sơn về việc phê duyệt CTĐT dự án |
58 | Mở rộng góc đường vào Trường tiểu học Tiên Sơn (khu Thôn Thần Chúc) | Xã Tiên Sơn | 100,0 | - | 100,0 | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND xã Tiên Sơn v/v bổ sung danh mục thu hồi đất năm 2024 |
59 | Mở rộng đường liên thôn Rãnh sang thôn Cầu | Xã Tự Lạn | 2.000,0 | 2.000,0 | - | QĐ số 136a/QĐ-UBND, ngày 02/8/2023 của UBND xã Tự Lạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
60 | Thu hồi Mở rộng khuôn viên Nghè My Điền | TT Nếnh | 3.000,0 | 3.000,0 | - | QĐ số 445/QĐ-UBND, ngày 24/10/2023 của UBND thị trấn Nếnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
61 | Xây dựng mới trung tâm văn hóa | Xã Việt Tiến | 20.000,0 | 20.000,0 | - | QĐ số 248/QĐ-UBND, ngày 08/11/2023 của UBND xã Việt Tiến về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
62 | Xây dựng mở rộng trụ sở UBND xã | Xã Việt Tiến | 5.000,0 | - | 5.000,0 | QĐ số 247/QĐ-UBND, ngày 08/11/2023 của UBND xã Việt Tiến về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
63 | Xây dựng kênh tiêu nước xóm Cầu, Sy thôn Như Thiết tiêu ra khu đồng Láng | Xã Hồng Thái | 1.439,1 | 1.439,1 | - | NQ số 46/NQ-HĐND ngày 08/08/2023 của HĐND xã Hồng Thái v/v bổ sung KH đầu tư công ngân sách xã trung hạn 2021 - 2025; bổ sung KH đầu tư công năm 2023 |
64 | Các vị trí đất xen kẹp, xen kẹt | TT Bích Động | 4.893,9 | - | 4.893,9 | QĐ số 291/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên |
65 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Rãnh | Xã Tự Lạn | 2.000,0 | 2.000,0 | - | QĐ số 366/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND xã Tự Lạn về việc phân bổ vốn KHĐT công năm 2023 |
66 | Khu đô thị số 7 trên đường 295B, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên | TT Nếnh | 135.600,0 | 128.000,0 | 7.600,0 | QĐ số 810/QĐ-UBND ngày 7/8/2021 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị số 7 trên đường 295B, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên |
67 | Khu đô thị dịch vụ, thương mại tổng hợp tại xã Tân Mỹ, xã Song Khê thành phố Bắc Giang và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên | Xã xã Tăng Tiến | 77.783,0 | 46.957,0 | 30.826,0 | QĐ số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang |
VIII | Huyện Lục Ngạn |
| 43.300,0 | 13.000,0 | 30.300,0 |
|
68 | Dự án di dời, tái định cư các hộ gia đình bị ảnh hưởng bởi Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn | Xã Kiên Thành, Sơn Hải | 9.000,0 | - | 9.000,0 | Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của UBND huyện Lục Ngạn phê duyệt CTĐT dự án |
69 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Lê Hồng Phong (trụ sở UBND thị trấn Chũ cũ) | TT Chũ | 2.000,0 | - | 2.000,0 | QĐ số 1073/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND huyện Lục Ngạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Lê Hồng Phong (trụ sở UBND thị trấn Chũ cũ) |
70 | Xây dựng nhà văn hóa các thôn (Khuôn kén, Đồng Dau, Mòng B, Mấn, Mòng A, Hóa) | Xã Tân Sơn | 5.500,0 | 3.000,0 | 2.500,0 | QĐ số 1504/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Lục Ngạn giao KHĐT công năm 2023; bổ sung KHĐT công GĐ 2021-2025 |
71 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Tân Sơn, Lục Ngạn đi xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Xã Tân Sơn | 6.800,0 | - | 6.800,0 | QĐ số 3221/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
72 | Sân thể thao xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | 10.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | QĐ số 251/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn |
73 | Sân thể thao xã Nam Dương | Xã Nam Dương | 10.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | QĐ số 251/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn |
IX | Huyện Sơn Động |
| 177.860,0 | 84.010,0 | 93.850,0 |
|
74 | Xây dựng nhà Một cửa và Quân sự UBND xã An Lạc | Xã An Lạc | 770,0 | 410,0 | 360,0 | QĐ số 773a/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
75 | Công trình nhà văn hóa thôn Lọ | Xã Lệ Viễn | 3.000,0 | 3.000,0 | - | QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND huyện Sơn Động về việc điều chỉnh vốn của các công trình, dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2023 của UBND huyện |
76 | Đường tránh xã Long Sơn (điểm đầu từ QL 279 đi thôn Hạ, Tảu, điểm cuối ĐT 293), huyện Sơn Động | Xã Long Sơn | 4.090,0 | 3.600,0 | 490,0 | QĐ số 985/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về chủ trương đầu tư dự án |
77 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động | Xã Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn | 35.000,0 | 10.000,0 | 25.000,0 | QĐ số 3946/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt dự án |
78 | Nâng cấp mở rộng đường Khe Táu, Đồng Hả kết nối Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | Xã Yên Định | 72.000,0 | 37.000,0 | 35.000,0 | QĐ số 275/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
79 | Dự án quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tại chỗ thuộc thôn Sản, Dần và Dần 3, xã Hữu Sản; Tổ dân phố Mậu, Tổ dân phố Thanh Chung, thị trấn Tây Yên Tử; thôn Đồng Riễu, thôn Đồng Mạ, thôn Bán, xã Dương Hưu; thôn Lọ, xã Lệ Viễn; thôn Gốc Sau, xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động | Xã Hữu Sản, Dương Hưu, Lệ Viễn, Giáo Liêm, TT Tây Yên Tử | 63.000,0 | 30.000,0 | 33.000,0 | Công văn số 631/UBND-KGVX ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch số 379/KH-UBND ngày 21/6/2022 của UBND tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
X | Huyện Lục Nam |
| 88.000,0 | 27.000,0 | 61.000,0 |
|
80 | Dự án xây dựng đường giao thông kết nối từ QL 37 (Bắc Lũng) đi trung tâm xã Khám Lạng | Xã Khám Lạng, Bắc Lũng | 16.000,0 | 10.000,0 | 6.000,0 | NQ số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Lục Nam về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
81 | Tuyến ĐH.76: xã Nghĩa Phương - Trường Giang - Vô Tranh: 14,0km, cấp IV đồng bằng | Xã Nghĩa Phương, Trường Giang, Vô Tranh | 72.000,0 | 17.000,0 | 55.000,0 | NQ số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Lục Nam về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
B | Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha | 03 |
| 41.831,8 |
|
|
I | Huyện Việt Yên |
| - | 35.431,8 | - |
|
1 | Cụm công nghiệp Tăng Tiến | Xã Tăng Tiến | - | 35.431,8 | - | QĐ số 1273/QĐ-UBND ngày 19/11/2021; số 524/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án đầu tư; Công văn số 1191/TTg-NN ngày 03/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, đến nay quá 03 năm; Công văn 1680/SNN-TT&BVTV ngày 3/8/2023 của Sở NN; phiếu nộp tiền ngày 19/10/2023 |
II | Huyện Yên Dũng |
|
| 6.400,0 |
|
|
2 | Bệnh viện y học cổ truyền tại xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang | Xã Tiền Phong | - | 4.200,0 | - | QĐ số 216/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư; Công văn số 2864/SNN-TT&BVTV ngày 22/11/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT; Giấy nộp tiền ngày 01/12/2023 |
3 | Cơ sở kinh doanh tôn, ống hộp cơ khí, nhôm, inox | Xã Cảnh Thụy | - | 2.200,0 | - | QĐ số 397/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Giấy nộp tiền ngày 23/11/2023; Công văn số 2568/SNN-TT&BVTV ngày 23/10/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
C | Điều chỉnh, bổ sung diện tích các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023) | 02 |
|
|
|
|
I | Huyện Lục Nam |
|
|
|
|
|
1 | Dự án tách cầu chung Lục Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long | Xã Vũ Xá, Bắc Lũng, Cẩm Lý | 33.500,0 | - | 33.500,0 | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023 có 41.500 m2 đất lúa, còn thiếu 33.500 m2 đất khác. Bổ sung diện tích thu hồi 33.500 m2 đất khác. |
II | Huyện Việt Yên |
|
|
|
|
|
2 | Cụm công nghiệp Tăng Tiến | Xã Tăng Tiến | 5.229,0 | 5.229,0 | -14.093,8 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 có tổng diện tích thu hồi đất là 364.771 m2, trong đó: 314.977 m2 đất lúa, 49.794 m2 đất khác. Điều chỉnh giảm 14.093,8 m2 đất khác sang đất lúa, tăng 5.229,0 m2 đất lúa. Tổng diện tích thu hồi đất sau điều chỉnh là 370.000 m2, trong đó: 334.299,8 m2 đất lúa, 35.700,2 m2 đất khác. |
- 1Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh diện tích danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam tại các Quyết định: 1204/QĐ-UBND, 2073/QĐ-UBND và 25/QĐ-UBND
- 2Nghị quyết 76/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 3Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
- 4Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân thông qua tại Nghị quyết 71/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Nghị quyết 174/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 56/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận thông qua danh mục các công trình, dự án cần phải thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Nghị quyết 246/NQ-HĐND năm 2023 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2024 của Thành phố Đà Nẵng
- 14Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung tên, loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND và 59/NQ-HĐND
- 15Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
- 16Nghị quyết 93/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2024 của Thành phố Đà Nẵng
- 17Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 18Công văn 48/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
- 19Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Long An
- 20Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 21Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 22Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 1)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 12Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh diện tích danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam tại các Quyết định: 1204/QĐ-UBND, 2073/QĐ-UBND và 25/QĐ-UBND
- 14Nghị quyết 76/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 15Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
- 16Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân thông qua tại Nghị quyết 71/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 17Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 18Nghị quyết 174/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 19Nghị quyết 56/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 20Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 21Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 22Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận thông qua danh mục các công trình, dự án cần phải thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Nghị quyết 246/NQ-HĐND năm 2023 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 24Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 25Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2024 của Thành phố Đà Nẵng
- 26Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung tên, loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND và 59/NQ-HĐND
- 27Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
- 28Nghị quyết 93/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2024 của Thành phố Đà Nẵng
- 29Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 30Công văn 48/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
- 31Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Long An
- 32Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 33Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 34Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 76/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Thị Thu Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực