Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, gồm 30 công trình, dự án, với tổng khái toán kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng là 228.680.920.000 đồng (Hai trăm hai mươi tám tỷ, sáu trăm tám mươi triệu, chín trăm hai mươi nghìn đồng), tổng diện tích đất thu hồi là 115,28 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích đất hiện có (ha) | Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha) | Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Diện tích | Trong đó | |||||||||
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||||||
I | HUYỆN KẾ SÁCH | 13,76 | 7,01 | 6,75 | 1,00 | 5,75 | 42.000,00 |
|
|
|
1 | Khu bến cảng phục vụ Cụm Công nghiệp An Lạc Thôn 1 | 13,76 | 7,01 | 6,75 | 1,00 | 5,75 | 42.000,00 | Nhà đầu tư ứng vốn | Thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách | Kêu gọi đầu tư |
II | HUYỆN THẠNH TRỊ | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
| 1.500,00 |
|
|
|
1 | Trường Mầm non Vĩnh Lợi | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
| 750,00 | Xổ số kiến thiết | Xã Vĩnh Lợi, huyện Thanh Trị | Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị |
2 | Trường Mầm non Lâm Tân | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
| 750,00 | Xổ số kiến thiết | Xã Lâm Tân, huyện Thanh Trị | Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị |
III | HUYỆN CÙ LAO DUNG | 4,20 |
| 4,20 |
| 4,20 | 27.706,00 |
|
|
|
1 | Xây dựng mới công trình cấp nước tập trung xã An Thạnh Tây, huyện Cù Lao Dung (thuộc Dự án thành phần số 02: Các công trình cấp nước tập trung nông thôn tỉnh Sóc Trăng thuộc dự án Công trình trữ nước và hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tại các vùng có nguồn nước bị ô nhiễm, vùng khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn) | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 | 420,00 | Ngân sách | Xã An Thạnh Tây, huyện Cù Lao Dung | Quyết định số 1962/QĐ-BNN-TL ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng (Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản và khu neo đậu tránh trú bão huyện Cù Lao Dung; Nâng cấp tuyến đường, xây dựng mới 06 cầu, 02 cống ngang đường trên tuyến và khu neo đậu tránh trú bão) | 4,00 |
| 4,00 |
| 4,00 | 27.286,00 | Ngân sách | Xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
IV | HUYỆN CHÂU THÀNH | 51,70 |
| 51,70 | 33,31 | 18,39 | 65.000,00 |
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Thuận Hòa | 50,00 |
| 50,00 | 32,13 | 17,87 | 57.000,00 | Nhà đầu tư ứng vốn | Xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành | Kêu gọi đầu tư |
2 | Đường vào Cụm công nghiệp Xây Đá B mới | 1,70 |
| 1,70 | 1,18 | 0,52 | 8.000,00 | Nhà đầu tư ứng vốn | Xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành | Kêu gọi đầu tư |
V | HUYỆN MỸ XUYÊN | 8,28 | 2,66 | 5,62 |
| 5,62 | 15.182,00 |
|
|
|
1 | Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng (Cầu Rạch Gò (bắt qua sông Đình trên tuyến đường huyện 55 nối đường huyện 52 phục vụ nuôi trồng thủy sản, xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên)) | 1,54 |
| 1,54 |
| 1,54 | 2.605,00 | Ngân sách | Xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
2 | Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng (Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản: Đường tỉnh 940 cũ, xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên; nâng cấp tuyến đường và xây dựng mới 01 cầu trên tuyến) | 1,51 | 0,91 | 0,60 |
| 0,60 | 3.443,00 | Ngân sách | Xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
3 | Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng (Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản: Đường huyện 54, xã Ngọc Tố - xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên; nâng cấp tuyến đường và xây dựng mới 03 cầu trên tuyến) | 5,23 | 1,75 | 3,48 |
| 3,48 | 9.134,00 | Ngân sách | Xã Ngọc Tố, xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
VI | HUYỆN TRẦN ĐỀ | 7,43 |
| 7,43 | 0,64 | 6,79 | 26.191,42 |
|
|
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non xã Đại Ân 2 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
| 1.557,04 | Ngân sách | Xã Đại Ân 2, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
2 | Xây dựng mới Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Tắc Bướm | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 | 162,64 | Ngân sách | Xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
3 | Xây dựng mới Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp An Hòa 1 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | 199,04 | Ngân sách | Xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
4 | Xây dựng mới Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp An Hòa 2 | 0,06 |
| 0,06 | 0,06 |
| 235,44 | Ngân sách | Xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
5 | Xây dựng mới Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Đầy Hương 1 | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 | 162,64 | Ngân sách | Xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
6 | Xây dựng mới Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Tiên Cường 1 | 0,07 |
| 0,07 |
| 0,07 | 271,84 | Ngân sách | Xã Thạnh Thới An, huyên Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
7 | Xây dựng mới Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Tiên Cường 2 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | 199,04 | Ngân sách | Xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
8 | Xây dựng mới Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Bưng Chông | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,08 | 308,24 | Ngân sách | Xã Tài Văn, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
9 | Xây dựng mới Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Đót | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 | 139,35 | Ngân sách | Xã Tài Văn, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
10 | Xây dựng mới Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Hà Bô | 0,08 |
| 0,08 | 0,08 |
| 322,80 | Ngân sách | Xã Tài Văn, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
11 | Xây dựng mới Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Tài Công | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 | 139,35 | Ngân sách | Xã Tài Văn, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
12 | Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng (Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản: Đường Tổng Cáng, xã Liêu Tú, huyện Trần Đề) | 1,20 |
| 1,20 |
| 1,20 | 1.243,00 | Ngân sách | Xã Liêu Tú, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
13 | Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng (Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản: Đường tỉnh 936B, cặp sông Mỹ Thanh, xã Lịch Hội Thượng - Liêu Tú - Viên Bình - Thạnh Thới Thuận, huyện Trần Đề; nâng cấp tuyến đường và xây dựng mới 02 cầu trên tuyến) | 5,18 |
| 5,18 |
| 5,18 | 21.251,00 | Ngân sách | Huyện Trần Đề | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
VII | THỊ XÃ NGÃ NĂM | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | 120,00 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Mỹ Lộc 1, xã Mỹ Bình | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | 120,00 | Ngân sách | Xã Mỹ Bình, thị xã Ngã Năm | Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm |
VIII | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | 0,25 | 0,11 | 0,14 |
| 0,14 | 2.418,00 |
|
|
|
1 | Nạo vét hệ thống thủy lợi kênh trục tạo nguồn, trữ ngọt kết hợp phòng chống ngập úng, hạn mặn thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | 0,25 | 0,11 | 0,14 |
| 0,14 | 2.418,00 | Ngân sách | Phường 2, Phường 7, thành phố Sóc Trăng | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 và Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
IX | THỊ XÃ VĨNH CHÂU | 49,84 | 11,45 | 38,39 |
| 38,39 | 48.563,50 |
|
|
|
1 | Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng (Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản: Đường huyện 40, xã Hòa Đông - phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu) | 12,40 |
| 12,40 |
| 12,40 | 15.686,00 | Ngân sách | Xã Hòa Đông, phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
2 | Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng (Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản: Đường huyện 42, phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu; nâng cấp tuyến đường và xây dựng mới 04 cầu trên tuyến) | 2,87 |
| 2,87 |
| 2,87 | 3.630,60 | Ngân sách | Phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
3 | Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng (Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản: Đường huyện 45, phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu; nâng cấp tuyến đường và xây dựng mới 02 cầu trên tuyến) | 33,00 | 11,00 | 22,00 |
| 22,00 | 27.830,00 | Ngân sách | Phường 1, phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
4 | Trường Tiểu học 2, Phường 2 | 0,87 |
| 0,87 |
| 0,87 | 1.100,60 | Ngân sách | Phường 2 | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
5 | Trường Tiểu học 4, Phường 2 | 0,70 | 0,45 | 0,25 |
| 0,25 | 316,30 | Ngân sách | Phường 2 | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng; Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND thị xã Vĩnh Châu |
Tổng số: 30 công trình, dự án | 136,51 | 21,23 | 115,28 | 35,95 | 79,33 | 228.680,92 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2020 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Nghị quyết 41/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2020 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Nghị quyết 41/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 123/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra