- 1Nghị quyết 78/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND9 | Bình Dương, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 4331/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra sổ 37/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên chất vấn và trả lời chất vấn của Chủ tịch UBND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án, công trình thực hiện thu hồi đất trong năm 2017 là 156 dự án, công trình với diện tích là 1.058,85 ha (Phụ lục I kèm theo).
2. Đối với danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016:
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí: số tờ, thửa | Nguồn vốn | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Huyện/TX | Xã/phường | |||||||
I | Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu | DGT | 2.24 | 1.14 | 1.10 | CLN, ODT | Dĩ An | Tân Đông Hiệp |
| Ngân sách |
2 | Đường Xóm Đương - khu 5 | DGT | 099 | 0.20 | 0.79 | CLN, ODT | Dĩ An | P.Dĩ An |
| Ngân sách |
3 | Xây dựng nhánh rẽ đường vào cụm 3 trường học phường An Bình | DGT | 0.13 |
| 0.13 | CLN, ODT | Dĩ An | An Bình |
| Ngân sách |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Đoàn Thị Kia | DGT | 1.20 | 0.76 | 0.44 | CLN, ODT | Dĩ An | Tân Đông Hiệp |
| Ngân sách |
5 | Xây dựng hạ tầng khu đất phường Tân Đông Hiệp (trại gà Đông Thành) | DGT | 9.89 | 9.27 | 0.62 | CLN, ODT | Dĩ An | Tân Đông Hiệp |
| Ngân sách |
6 | Xây dựng hạ tầng khu đất phường Đông Hòa (trại gà Hồng Sanh) | DGT | 7.70 | 7.45 | 0.25 | CLN, ODT | Dĩ An | Đông Hòa |
| Ngân sách |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 (đoạn từ Dốc Cây Quéo đến ngã ba Bình Hóa) | DGT | 0.10 |
| 0.10 | CLN, ODT | Tân Uyên | Uyên Hưng |
| Ngân sách |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 423 (đoạn từ ĐT 746 đến ĐT 747A) | DGT | 5.45 |
| 5.45 | CLN, ODT | Tân Uyên | Tân Hiệp |
| Ngân sách |
9 | Nâng cấp, cải tạo đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến cầu Khánh Vân) | DGT | 2.35 |
| 2.35 | CLN, ODT | Tân Uyên | Khánh Bình |
| Ngân sách |
10 | Cảng Thạnh Phước giai đoạn 2 | DGT | 27.83 |
| 27.83 | CLN, ODT | Tân Uyên | Thạnh Phước |
| Ngân sách |
11 | Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500) | DGT | 3.10 |
| 3.10 | CLN, ODT | Tân Uyên | Uyên Hưng |
| Ngân sách |
12 | Nâng cấp, mở rộng đường AT 63-64 | DGT | 0.51 |
| 0.51 | CLN | Thuận An | An Thạnh |
| Ngân sách |
13 | Đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm | DGT | 0.17 |
| 0.17 | CLN | Thuận An | Lái Thiêu |
| Ngân sách |
14 | Nâng cấp, mở rộng đường nhà thờ Lái Thiêu | DGT | 0.27 |
| 0.27 | CLN | Thuận An | Lái Thiêu |
| Ngân sách |
15 | Bến xe Tân Thành | DGT | 0.45 |
| 0.45 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Thành | Thửa 86,87 tờ 10, xã Tân Thành | Ngân sách |
16 | Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1) | DGT | 9.96 |
| 9.96 | CLN | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm |
| Ngân sách |
17 | Cầu Bình Cơ | DGT | 0.37 |
| 0.37 | CLN | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ |
| Ngân sách |
18 | Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | DGT | 84.00 |
| 84.00 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Định; Tân Thành; Đất Cuốc |
| Ngân sách |
19 | Xây dựng đường từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà vi) | DGT | 3.52 |
| 3.52 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
20 | Xây dựng tuyến đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741 | DGT | 1.56 | 0.60 | 0.96 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
21 | Tuyến đường từ nhà bà Bảy Lựu đến nhà ông Năm Sơn (nhánh rẽ ông Mai), khu phố 3B, phường Thới Hòa | DGT | 0.30 | 0.17 | 0.13 | CLN | Bến Cát | Thới Hòa | khu phố 3B | Ngân sách |
22 | Đường vào Trung tâm hành chính xã An Điền | DGT | 1.72 |
| 1.72 | CLN | Bến Cát | An Điền |
| Ngân sách |
23 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 748 đến đất ông Út Trí | DGT | 0.42 |
| 0.42 | CLN | Bến Cát | An Điền | ấp Kiến An | Ngân sách |
24 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 748 đến rạch Bà Phó | DGT | 0.42 |
| 0.42 | CLN | Bến Cát | An Điền | ấp An Sơn | Ngân sách |
25 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 748 đến rạch Cầu Khởi | DGT | 0.43 |
| 0.43 | CLN | Bến Cát | An Điền | ấp Kiến Điền | Ngân sách |
26 | Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây | DGT | 80.00 |
| 80.00 | CLN | Bến Cát | An Tây |
| Doanh nghiệp |
27 | Tuyến đường từ nhà ông Năm Bao (giáp đường qua Vĩnh Tân) - nhà ông Lân và nhánh rẽ giáp đường ĐT 741, kp3 | DGT | 0.53 | 0.30 | 0.23 | CLN | Bến Cát | Chánh Phú Hòa | khu phố 3 | Ngân sách |
28 | Đường BTNT từ nhà bà Xuân Trang đến nhà ông Đằng | DGT | 1.40 | 0.84 | 0.56 | CLN | Bến Cát | Hòa Lợi |
| Ngân sách |
29 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741B | DGT | 11.66 |
| 11.66 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng, Hưng Hòa, Lai Uyên |
| Ngân sách |
30 | Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng) | DGT | 45.60 |
| 45.60 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên |
| Ngân sách |
31 | Đường giao thông nông thôn | DGT | 0.16 |
| 0.16 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng | Thửa 27, tờ 02 | Ngân sách |
32 | Đường giao thông | DGT | 0.12 |
| 0.12 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thửa 82, tờ 1 | Ngân sách |
33 | Đường giao thông nông thôn | DGT | 007 |
| 0.07 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố |
| Ngân sách |
34 | Đường giao thông nông thôn | DGT | 0.04 |
| 0.04 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên |
| Ngân sách |
35 | Đường giao thông nông thôn (nhà Năm Ngân) | DGT | 0.45 |
| 0.45 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thửa 283, 284, 285, 28, 6152, 153, 63, tờ 9 | Ngân sách |
36 | Đường giao thông nông thôn liên ấp 2 - ấp 4 | DGT | 0.70 |
| 0.70 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 26, 27, 28, 78, 79, 80, tờ số 24 | Ngân sách |
37 | Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn | DGT | 2.40 |
| 2.40 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | Lô 40, 51, 52 | Ngân sách |
38 | Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành | DGT | 2.40 |
| 2.40 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | Lô 59, 60, 61, 43, 54 | Ngân sách |
39 | Đường tạo lực Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng gồm: | DGT | 90.00 |
| 90.00 | BHK, CLN | Phú Giáo |
| Đã phóng tuyến trên BĐ | Ngân sách |
Mở rộng Đường 1/5 | DGT | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Phú Giáo | Phước Vĩnh | thửa 137 tờ 29 và thửa 330 tờ 30 | Ngân sách | |
ĐH514 | DGT | 3.82 |
| 3.82 | CLN | Phú Giáo | Phước Hòa |
| Ngân sách | |
Trạm dừng chân Thành Công | DGT | 2.25 |
| 2.25 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1 phần thửa 297, tờ 66 | Ngân sách | |
Xây mới cầu suối Nước Trong( ấp 3) | DGT | 0.20 |
| 0.20 | CLN | Phú Giáo | Tân Hiệp | tờ 27,18 | Ngân sách | |
Bến xe huyện | DGT | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Phú Giáo | Phước Vĩnh | tờ 33 | Ngân sách | |
40 | Đường Huỳnh Thị Chấu | DGT | 0.59 |
| 0.59 | CLN | Thủ Dầu Một | Hiệp An | Từ đường Bùi Ngọc Thu đến đường Phan Đăng Lưu | Ngân sách |
41 | Nâng cấp, mở rộng đường Liên khu 6, 7, 8, 9 phường Phú Hòa (từ đường Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong đến Nguyễn Thị Minh Khai) | DGT | 2.07 |
| 2.07 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Phú Hòa |
| Ngân sách |
42 | Đường Nguyễn Văn Cừ | DGT | 0.40 |
| 0.40 | ODT | Thủ Dầu Một | Chánh Mỹ |
| Ngân sách |
43 | Xây dựng tuyến nhánh đường Phạm Ngũ lão nối dài từ Phạm Ngũ Lão đến Phạm Ngọc Thạch | DGT | 0.42 |
| 0.42 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành |
| Ngân sách |
44 | Đường Liên phường Hiệp Thành - Phú Lợi | DGT | 1.19 |
| 1.19 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành - Phú Lợi |
| Ngân sách |
45 | Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Long Hòa | DGT | 5.16 |
| 5.16 | CLN | Dầu Tiếng | Long Hòa |
| Ngân sách |
46 | Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc | DGT | 6.20 |
| 6.20 | CLN | Dầu Tiếng | Thanh Tuyền |
| Ngân sách |
47 | Hạ tầng kỹ thuật xã Minh Hòa | DGT | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Dầu Tiếng | Minh Hòa |
| Ngân sách |
48 | Đường Trần Phú nối dài (Km 0+196, Km 1+1692) | DGT | 0.83 |
| 0.83 | CLN | Dầu Tiếng | TT. Dầu Tiếng |
| Ngân sách |
49 | Nâng cấp đường ĐH 722 (từ ĐT 749B đến ngã 3 Căm xe) | DGT | 3.89 |
| 3.89 | CLN | Dầu Tiếng | Minh Tân, Minh Thạnh |
| Ngân sách |
I.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo suối Mù U | DTL | 0.80 | 0.26 | 0.54 | HNK, CLN | Dĩ An | Tân Bình |
| Ngân sách |
2 | Hồ sinh thái Cây Chay | DTL | 60.00 | 8.40 | 51.60 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước | tờ 28, 20,21 | Ngân sách |
3 | Trạm cấp nước xã Tân Hưng | DTL | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thửa 141, 133 tờ 25 | Ngân sách |
4 | Hệ thống cấp nước khu liên hợp công nghiệp và đô thị Becamex Bình Phước và vùng lân cận | DTL | 2.40 |
| 2.40 | CLN | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 06, 52 tờ 05 | Ngân sách |
5 | Nhà máy xử lý nước thải | DTL | 1.00 |
| 1.00 | CLN | Phú Giáo | Phước Vĩnh | tờ 33 | Ngân sách |
6 | Mở rộng nhà máy nước Tân Hiệp (Cty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương) | SKC | 4.50 |
| 4.50 | CLN | Tân Uyên | Tân Hiệp |
| Doanh nghiệp |
1.3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ đấu nối trạm biến áp 220 KV | DNL | 0.08 |
| 0.08 | CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng | Thửa 257, 2501, tờ số 37 | Doanh nghiệp |
2 | Đường điện ấp 3 (khu vực Bàu Tảo) | DNL | 4.19 |
| 4.19 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Lô 76, 79, 80a, 80b, 84, 85, 86a, 86b | Doanh nghiệp |
3 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | DNL | 0.35 |
| 0.35 | CLN | Tân Uyên | Uyên Hưng |
| Doanh nghiệp |
4 | Đường dây 110kV Tân Định - Khánh Bình | DNL | 0.60 |
| 0.60 | CLN | Tân Uyên | Khánh Bình |
| Doanh nghiệp |
5 | Trạm biến áp 110kV VS1P 2-MR2 và đường dây đấu nối | DNL | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Tân Uyên | Vĩnh Tân |
| Doanh nghiệp |
1.4 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Phú Chánh | DVH | 1.88 |
| 1.88 | CLN | Tân Uyên | Phú Chánh |
| Ngân sách |
2 | Khu VH-TDTT kết hợp du lịch nghĩ dưỡng (cánh đồng Cua Đinh) | DVH | 302.00 |
| 302.00 | CLN | Bến Cát | An Tây |
| Doanh nghiệp |
3 | Trung tâm VHTT thị xã | DVH | 2.38 |
| 2.38 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
4 | Đài tưởng niệm thị xã Bến Cát | DVH | 0.25 |
| 0.25 | SKC | Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
5 | Mở rộng Trung tâm văn hóa xã | DVH | 1.50 |
| 1.50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thửa 141,133, tờ 25 | Ngân sách |
6 | Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Bàu Bàng | DVH | 2.96 |
| 2.96 | CSD | Bàu Bàng | Lai Uyên | Tờ bản đồ số 41 | Ngân sách |
7 | Khu văn hóa, công trình công cộng (Trung tâm văn hóa, Trường học, Trạm cấp nước sạch,...) | DVH | 10.00 |
| 10.00 | CLN | Bàu Bàng | Cây Trường 2 | Thửa 52, tờ 17 | Ngân sách |
8 | Trung tâm văn hóa xã Lai Hưng | DVH | 5.92 |
| 5.92 | CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng | 1 phần thửa 38, tờ 40 | Ngân sách |
9 | Chuyển đổi công năng khu trụ sở UBND phường Phú Cường cũ làm Nhà truyền thống kết hợp Thư viện | DVH | 0.31 |
| 0.31 | TSC | Thủ Dầu Một | Phú Cường |
| Ngân sách |
10 | Nhà văn hóa phường Chánh Mỹ | DVH | 1.00 |
| 1.00 | DTT | Thủ Dầu Một | Chánh Mỹ |
| Ngân sách |
1.5 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Phòng y tế | DYT | 0.80 |
| 0.80 | CLN | Dầu Tiếng | TT. Dầu Tiếng |
| Ngân sách |
2 | Xây mới trạm y tế phường Bình Thắng | DYT | 0.12 |
| 0.12 | DGD | Dĩ An | Bình Thắng | Thửa 1254, tờ 8BT5 | Ngân sách |
1.6 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non Thạnh Hội | DGD | 0.90 |
| 0.90 | HNK | Tân Uyên | Thanh Hội |
| XSKT |
2 | Trường TH Hưng Lộc | DGD | 2.35 |
| 2.35 | CLN+NTD | Thuận An | Hưng Định | Thửa 45,483; tờ DC4 (B3) | XSKT |
3 | Trường TH Tuy An | DGD | 1.53 |
| 1.53 | CLN+NTD | Thuận An | An Phú | Thửa 215; tờ DC 17-6 | XSKT |
4 | Trường MN Hoa Cúc 10 | DGD | 0.82 |
| 0.82 | CLN | Thuận An | An Phú | Thửa 152; tờ DC 90 (B2) | XSKT |
5 | Trường TH Vĩnh Phú | DGD | 1.15 |
| 1.15 | CLN | Thuận An | Vĩnh Phú | Thửa 93, 94, 123, 854, 855; tờ DC5 (C2) | XSKT |
6 | Trường TH An Phú 2 | DGD | 1.60 |
| 1.60 | CLN | Thuận An | An Phú | Thửa 23, 24; tờ 8 | XSKT |
7 | Trường mầm non Tân Hưng | DGD | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thửa 144, 133 tờ 25 | XSKT |
8 | Trường THCS Tân Hưng | DGD | 3.00 |
| 3.00 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Tthửa 144, 133 tờ 26 | XSKT |
9 | Trường học | DGD | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | 1 phần thửa 133, tờ BĐ 15 | XSKT |
10 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | DGD | 3.00 |
| 3.00 | CSD | Bàu Bàng | Lai Uyên | Tờ bản đồ số 41 | XSKT |
11 | Mở rộng Trường tiểu học Lai Uyên B | DGD | 0.56 |
| 0.56 | CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên | Thửa 55, 1 phần thửa 171, tờ 10 | XSKT |
12 | Nâng cấp mở rộng trường Trung cấp kinh tế Bình Dương | SKC | 5.69 | 3.37 | 2.32 | CLN | Bến Cát | Tân Định |
| XSKT |
13 | Trường mầm non Minh Thạnh | DGD | 1.13 |
| 1.13 | DTT+CLN | Dầu Tiếng | Minh Thạnh | Sân bóng Đồng chùa + Đất dân tờ 31 | XSKT |
14 | Trường Tiểu học Hòa Lộc và THCS Minh Hòa | DGD | 4.20 |
| 4.20 | CLN | Dầu Tiếng | Minh Hòa | Đất công ty cao su | NS |
15 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | DGD | 0.98 |
| 0.98 | ODT | Thủ Dầu Một | Phú Thọ | Tờ 39 cạnh Công ty Xăng dầu | XSKT |
16 | Trường THPT Hàn Thuyên | DGD | 3.92 |
| 3.92 | TMD | Thủ Dầu Một | Hiệp An |
| XSKT |
17 | Học viện bóng đá Nutifood | DGD |
|
|
|
| Thủ Dầu Một | Tương Bình Hiệp |
| XSKT |
18 | Mở rộng trường THCS Chánh Nghĩa | DGD | 0.20 |
| 0.20 | CLN | Thủ Dầu Một | Chánh Nghĩa |
| XSKT |
I.7 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Phú Thuận | DCH | 0.20 |
| 0.20 | CSD | Thủ Dầu Một | Phú Lợi |
| XHH |
2 | Chợ Minh Thanh | DCH | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Dầu Tiếng | Minh Thạnh |
| Ngân sách |
II | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nghĩa địa cũ | NTD | 1.50 |
| 1.50 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | Tờ 73 | Ngân sách |
2 | Nghĩa trang Long nguyên mở rộng | NTD | 3.12 |
| 3.12 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | Lô 77 Nông trường Long Nguyên | Ngân sách |
3 | Nghĩa trang Cây Trường | NTD | 4.20 |
| 4.20 | CLN | Bàu Bàng | Cây Tường 2 | Lô 5 A Nông trường Long Hòa | Ngân sách |
4 | Nghĩa trang Hưng Hòa | NTD | 4.00 |
| 4.00 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | 1 phần thửa 12, tờ BĐ 11 | Ngân sách |
5 | Nghĩa trang nhân dân xã Định An | NTD | 44.94 |
| 44.94 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | Lô 34A, 34C NT Trần Văn Lưu | Ngân sách |
6 | Nghĩa trang nhân dân xã An Lập | NTD | 5.65 |
| 5.65 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập |
| Ngân sách |
7 | Nghĩa trang nhân dân Vĩnh Hòa | NTD | 25.00 |
| 25.00 | CLN | Phú Giáo | Vĩnh Hòa | ấp Trảng Sắn | Ngân sách |
8 | Nghĩa trang nhân dân Phước Sang | NTD | 15.00 |
| 15.00 | CLN | Phú Giáo | Phước Sang | ấp Sa Dụp | Ngân sách |
III | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu hành chính mới, trường mầm non, trường THCS xã Long Nguyên | TSC | 10.00 |
| 10.00 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | Thửa 71, tờ 72 | Ngân sách |
IV | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng ấp Phú Thứ | DSH | 0.05 |
| 0.05 | CLN | Bến Cát | Phú An |
| XHH |
2 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 1 | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | 1 phần thửa 01, tờ BĐ 05 | XHH |
3 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 2 | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | 1 phần thửa 33, tờ BĐ 15 | XHH |
4 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 3 | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | 1 phần thửa 158, tờ BĐ 13 | XHH |
5 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 4 | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | 1 phần thửa 24, tờ BĐ 13 | XHH |
6 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 5 | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | 1 phần thửa 55, tờ BĐ 13 | XHH |
7 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 6 | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | 1 phần thửa 126, tờ BĐ 13 | XHH |
8 | Văn phòng ấp 3 | DSH | 0.12 |
| 0.12 | DGD | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 52, tờ 13 | XHH |
9 | Văn phòng ấp Long Thành | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | Lô 32 Nông trường Long Nguyên | XHH |
10 | Văn phòng ấp Nhà Mát | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | Lô 21 Nông trường Long Nguyên | XHH |
11 | Văn phòng ấp Đồng Chèo | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên | 1 phần thửa 87, tờ 38 | XHH |
12 | Nhà văn hóa, thiết chế văn hóa ấp Cà Tông | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Dầu Tiếng | Thanh An | QH mới lô 50 | XHH |
13 | Nhà văn hóa, thiết chế văn hóa ấp Bàu Cây Cám | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Dầu Tiếng | Thanh An | QH mới lô 43 | XHH |
14 | Nhà văn hóa, thiết chế văn hóa ấp Thanh Tân | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Dầu Tiếng | Thanh An | QH mới lô 19A | XHH |
15 | Nhà văn hóa ấp Hố Cạn (mở rộng) | DSH | 0.23 |
| 0.23 | DVH | Dầu Tiếng | An Lập |
| Ngân sách |
16 | Nhà văn hóa ấp An Thọ | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Dầu Tiếng | Định An |
| Ngân sách |
17 | Trụ sở văn phòng KP 9 | DSH | 0.11 |
| 0.11 | NTD | Thủ Dầu Một | Phú Hòa |
| XHH |
18 | Văn phòng Khu phố 8 | DSH | 0.02 |
| 0.02 | DKV | Thủ Dầu Một | Phú Cường | Tờ 39, Khu vui chơi thiếu nhi cũ | XHH |
19 | Mở rộng văn phòng KP 3 | DSH | 0.03 |
| 0.03 | NTD | Thủ Dầu Một | Tân An |
| XHH |
20 | Mở rộng văn phòng KP 7 | DSH | 0.04 |
| 0.04 | NTD | Thủ Dầu Một | Tân An |
| XHH |
21 | Trụ sở văn phòng KP 5 | DSH | 0.04 |
| 0.04 | NTD | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ |
| XHH |
22 | Trụ sở văn phòng ấp Đồng Trâm | DSH | 0.12 |
| 0.12 | CLN | Phú Giáo | Phước Sang | thửa 24 tờ 7 | XHH |
23 | Trụ sở văn phòng Khu Phố 6 | DSH | 0.18 |
| 0.18 | DGD | Phú Giáo | Phước Vĩnh | thửa 120 tờ 29 | XHH |
V | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên Dĩ An | DKV | 1.50 |
| 1.50 | NTD | Dĩ An | Dĩ An |
| Ngân sách |
2 | Hoa viên tại KV đường ĐX-20 và đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 6 | DKV | 0.29 |
| 0.29 | NTD | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ | Tờ 08-9, thửa 221 | Ngân sách |
3 | Hoa viên tại đường ĐX-26 và đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 3 | DKV | 0.02 |
| 0.02 | ODT | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ | Tờ 10-4, thửa 2028 | Ngân sách |
4 | Hoa viên tại đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 8 | DKV | 0.05 |
| 0.05 | ODT | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ | Tờ 04-5, thửa 510 | Ngân sách |
5 | Hoa viên tại KV giao đường Huỳnh Văn Lũy và đường Đồng Cây Viết, khu phố 1 | DKV | 0.05 |
| 0.05 | CLN | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ | Tờ 13-2, thửa 158 | Ngân sách |
6 | Hoa viên tại đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 3 | DKV | 0.10 |
| 0.10 | DYT | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ | Tờ 10-14, thửa 479 | Ngân sách |
7 | Hoa viên tại đường Phạm Ngọc Thạch, khu phố 4 | DKV | 0.01 |
| 0.01 | ODT | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ | Tờ 10-13, thửa 1447 | Ngân sách |
8 | Khu đất công phía sau trụ sở UBND phường Phú Mỹ | dkv | 0.34 |
| 0.34 | CLN | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ | Tờ 10-13, thửa 395 | Ngân sách |
9 | Hoa viên tại khu đất công đường ĐX 127 | DKV | 0.20 |
| 0.20 | NTD | Thủ Dầu Một | Tân An | Tờ 17-4, thửa 113, 2567 | Ngân sách |
10 | Hoa viên tại khu đất công đường Huỳnh Thị Hiếu (trụ sở cũ của UBND phường) | DKV | 0.10 |
| 0.10 | TSC | Thủ Dầu Một | Tân An | Tờ 17-12, thửa 577 | Ngân sách |
11 | Hoa viên tại khu đất công đường Phan Đăng Lưu | DKV | 0.03 |
| 0.03 | TSC | Thủ Dầu Một | Tân An | Tờ 17-10, thửa 509 | Ngân sách |
12 | Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 7 | DKV | 0.22 |
| 0.22 | TSC | Thủ Dầu Một | Chánh Mỹ | Tờ 05,1 phần thửa 479, 484, 485 | Ngân sách |
13 | Hoa viên tại khu đất công (sân phơi) khu phố Chánh Lộc 7 | DKV | 0.04 |
| 0.04 | TSC | Thủ Dầu Một | Chánh Mỹ | Tờ 04,1 phần thửa 748 | Ngân sách |
14 | Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 1 | DKV | 0.13 |
| 0.13 | NTD | Thủ Dầu Một | Chánh Mỹ | Tờ 60, thửa 3 | Ngân sách |
15 | Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 3 | DKV | 0.50 |
| 0.50 | NTD | Thủ Dầu Một | Chánh Mỹ | Tờ 4, thửa 368, 385 | Ngân sách |
16 | Hoa viên tại khu phố 7 (đối diện BĐH khu phố 6) đường Bùi Quốc Khánh | DKV |
|
|
|
| Thủ Dầu Một | Chánh Nghĩa | Khu phố 7 (đối diện BĐH khu phố 6) đường Bùi Quốc Khánh | Ngân sách |
17 | Hoa viên tại giao lộ đường Nguyễn Tri Phương và đường CMT8-NTP (đối diện BĐH khu phố 9) | DKV |
|
|
|
| Thủ Dầu Một | Chánh Nghĩa | Đường Nguyễn Tri Phương | Ngân sách |
18 | Hoa viên tại giao lộ đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc | DKV | 0.06 |
| 0.06 | NTD | Thủ Dầu Một | Phú Thọ | Đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc | Ngân sách |
19 | Hoa viên đất công khu 8 | DKV | 0.26 |
| 0.26 | CLN | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Tờ 48, thửa 60, 61 | Ngân sách |
20 | Hoa viên đất công cạnh trường Cao đẳng y tế | DKV | 0.07 |
| 0.07 | CLN | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Tờ 463, thửa 229 | Ngân sách |
21 | Hoa viên dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng | DKV |
|
|
|
| Thủ Dầu Một | Tương Bình Hiệp | Dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng | Ngân sách |
22 | Hoa viên CMT8-Nguyễn Văn Tiết (TTPT quỹ đất TP TDM cũ) | DKV | 0.06 |
| 0.06 | TSC | Thủ Dầu Một | Phú Cường | TTPT quỹ đất TP TDM cũ) | Ngân sách |
23 | Khu vui chơi thiếu nhi | DKV | 0.05 |
| 0.05 | CLN | Thủ Dầu Một | Phú Cường | Tờ 39; thửa 306, 307, 308, 170 | Ngân sách |
24 | Công viên Phú Cường (DA TDM TK 21 cũ) | DKV | 24.48 |
| 24.48 | BCS | Thủ Dầu Một | Phú Cường | DA TDM TK 21 cũ | Ngân sách |
25 | Hoa viên KV Mũi Tàu (CMT 8 - Đại lộ Bình Dương) | DKV | 0.40 |
| 0.40 | CAN, ODT, DGD | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành |
| Ngân sách |
26 | Hoa viên Khu vui chơi thiếu nhi cũ | DKV | 0.03 |
| 0.03 | DKV | Thủ Dầu Một | Phú Cường | Tờ 39, Khu vui chơi thiếu nhi cũ | Ngân sách |
27 | Hoa viên KV CMT8 - Hùng Vương (Ngã tư Quốc tế) | DKV | 0.08 |
| 0.08 | TMD, ODT | Thủ Dầu Một | Phú Cường |
| Ngân sách |
28 | Hoa viên KV Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự phường | DKV | 0.04 |
| 0.04 | TSC | Thủ Dầu Một | Phú Cường |
| Ngân sách |
VI | Đất ở tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Phú Thuận | ODT | 18.14 |
| 18.14 | CSD | Thủ Dầu Một | Phú Lợi |
| DN |
2 | Khu tái định cư KCN Đồng An 2 | ODT | 25.00 |
| 25.00 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Hòa Phú |
| DN |
3 | Khu dân cư NTM Huỳnh Gia Phát | ONT | 8.00 |
| 8.00 | CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên | Tờ 37 | DN |
4 | Mở rộng khu tái định cư khu phố 8 | ODT | 17.63 |
| 17.63 | CLN | Phú Giáo | Phước Vĩnh | Thửa 2,7,10,11,12,13, 14,15 tờ 56 | DN |
156 | Tổng | 1,091.61 | 32.76 | 1,058.85 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí: số tờ, thửa | Nguồn vốn | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Huyện/TX | Xã/phường | |||||||
1.1 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm CN An lập | CCN | 75.00 |
| 75.00 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập | Tờ 56, thửa 58, 84, 114, 176, 20, 5, | Doanh nghiệp |
2 | Cụm công nghiệp An Điền | SKN | 71.00 |
| 71.00 | CLN | Bến Cát | An Điền |
| Doanh nghiệp |
1.2 | Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thủ Biên - Đất Cuốc | DGT | 104.00 |
| 104.00 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc |
| Ngân sách |
2 | Mở mới đường dọc bờ hồ Đá Bàn từ ĐH 415 đi TTHC Huyện mới đến đường Tân Thành đội 5 nối dài | DGT | 3.48 |
| 3.48 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc |
| Ngân sách |
3 | Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1) | DGT | 12.00 |
| 12.00 | CLN | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm |
| Ngân sách |
4 | Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá Bàn | DGT | 1.50 |
| 1.50 |
| Bắc Tân Uyên | Tân Thành - Đất Cuốc |
| Ngân sách |
5 | Xây dựng đường từ ngã 3 Mười Muộn đến ngã 3 Tân Thành | DGT | 1.30 |
| 1.30 |
| Bắc Tân Uyên |
|
| Ngân sách |
6 | Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng | DGT | 51.80 |
| 51.80 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng, Lai Uyên | Tờ 18, 30, 38, 39,43 (Lai Hưng); Tờ 43 (Lai Uyên) | Ngân sách |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH618 (từ đường xã lên đường huyện) | DGT | 8.67 |
| 8.67 | ONT,CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên, Tân Hưng | Tờ số 19, 20,35 (Lai Uyên), Tờ bđ 22, 25 (Tân Hưng) | Ngân sách |
8 | Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn | DGT | 0.24 |
| 0.24 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | Lô 40, 51, 52 | Ngân sách |
9 | Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành | DGT | 0.24 |
| 0.24 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | Lô 59, 60, 61, 43, 54 | Ngân sách |
10 | Đường giao thông nông thôn liên ấp 2 - ấp 4 | DGT | 0.70 |
| 0.70 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 26, 27, 28, 78, 79, 80, tờ số 24 | Ngân sách |
11 | Tuyến đường giao thông nội đồng ấp An Sơn | DGT | 1.00 |
| 1.00 | CLN | Bến Cát | An Điền | Tờ 43 | Ngân sách |
12 | Tuyến đường giao thông nội đồng ấp Kiến Điền | DGT | 0.80 |
| 0.80 | CLN | Bến Cát | An Điền | Tờ 27 | Ngân sách |
13 | Tuyến đường giao thông trục Bắc - Nam nối dài từ đường 7A vào KCN ĐT - DV An Tây | DGT | 7.49 |
| 7.49 | CLN | Bến Cát | An Tây | từ lộ 7A đến đường ĐX 426 | Ngân sách |
14 | Xây dựng tuyến đường bến đò Bò Cạp | DGT | 0.58 |
| 0.58 |
| Bến Cát | An Tây |
| Ngân sách |
15 | Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng | DGT | 29.09 |
| 29.09 | CLN, ODT | Bến Cát | Chánh Phú Hòa |
| Ngân sách |
16 | Mở rộng tuyến đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chuyển đến đình thần Phú Hòa | DGT | 0.56 | 0.11 | 0.45 | CLN, ODT | Bến Cát | Hòa Lợi | tờ 35, 36 | Ngân sách |
17 | Đường bê tông từ nhà ông Mười Dé đến giáp khu đô thị BD | DGT | 0.20 |
| 0.20 | CLN | Bến Cát | Hòa Lợi |
| Ngân sách |
18 | Nâng cấp mở rộng Cầu Quan | DGT | 0.43 |
| 0.43 | CLN, ODT | Bến Cát | Mỹ Phước | tờ 21 | Ngân sách |
19 | Giải tỏa trắng kv dọc sông Thị Tính tuyến đường Ngô Quyền đoạn qua chợ Bến Cát | DGT | 0.61 |
| 0.61 | ODT | Bến Cát | Mỹ Phước | 1 phần tờ 28 | Ngân sách |
20 | Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền) | DGT | 0.27 |
| 0.27 | ODT, CLN | Bến Cát | Mỹ Phước | BQLDA tỉnh quản lý | Ngân sách |
21 | Xây dựng đường ven sông Thị Tính | DGT | 3.10 |
| 3.10 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
22 | Đường BTNN từ QL13 - nhà ông Năm Tỷ (Khu phố 5) | DGT | 0.29 |
| 0.29 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
23 | Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà bà Tô Thị Phi (Khu phố 2) | DGT | 0.12 |
| 0.12 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
24 | Đường BTXM từ nhà ông Tư Nghĩa - Khu TĐC Vườn Tiêu (Khu phố 1) | DGT | 0.06 |
| 0.06 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
25 | Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà ông Sao (Khu phố 3) | DGT | 0.11 |
| 0.11 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
26 | Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, hệ thống chiếu sáng tuyến đường ngã 4 Vật tư đến ngã tư Tàn Dù (Tuyến đường số 1). | DGT | 0.62 |
| 0.62 |
| Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
27 | Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ) | DGT | 21.88 |
| 21.88 | CLN, ODT | Bến Cát | Mỹ Phước, CPH | tờ 33, 34, 50, 51, 52, 53, 55, 56 (MP), Tờ 7, 8, 9, 10, 11 (CPH) | Ngân sách |
28 | Giao lộ ngã tư Phú Thứ | DGT | 3.49 |
| 3.49 | CLN, ONT | Bến Cát | Phú An | 1 phần tờ 14, 23 | Ngân sách |
29 | Mở rộng ĐT 744 (đường và hệ thống thoát nước) | DGT | 18.86 |
| 18.86 |
| Bến Cát | Phú An |
| Ngân sách |
30 | Mở rộng đường từ nhà ông Ba Chính đến nhà ông Ba Bò | DGT | 0.75 |
| 0.75 |
| Bến Cát | Phú An | tờ 14, 8 | Ngân sách |
31 | Cải tạo nút GT ngã tư Sở Sao, TDM và BC | DGT | 1.06 |
| 1.06 | ODT | Bến Cát | Tân Định | 1 phần tờ 28 | Ngân sách |
32 | Xây dựng tuyến đường gom phía Đông QL13 | DGT | 0.34 |
| 0.34 | CLN, ODT | Bến Cát | Tân Định | từ thửa 2175 tờ 21 đến thửa 521 tờ 17 | Ngân sách |
33 | Đường Gò Cào Cào | DGT | 4.70 | 1.90 | 2.80 |
| Bến Cát | Tân Định, Hòa Lợi | tờ 22 | Ngân sách |
34 | Mở rộng đường GTNT (Từ Nhà ông Nguyễn Văn Chưa đến nhà ông Mai Đăng Khoa) | DGT | 1.30 |
| 1.30 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập | 206, 260, 310, 1pt thửa 409, 444 | Ngân sách |
35 | Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường vành đai ĐT 744 | DGT | 2.40 |
| 2.40 | CLN | Dầu Tiếng | TTDT |
| Ngân sách |
36 | Đường Bắc Nam 3 | DGT | 3.25 |
| 3.25 |
| Dĩ An | Bình An | Tờ 4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6 | Ngân sách |
37 | Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6) | DGT | 1.32 | 0.26 | 1.06 | CLN, SKC, SON | Dĩ An | Bình Thắng | 7BT.A, 9BT | Ngân sách |
38 | Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến) | DGT | 6.26 |
| 6.26 | CLN | Dĩ An | Bình Thắng, Tân Đông Hiệp |
| Ngân sách |
39 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) | DGT | 11.21 |
| 11.21 | CLN, ODT | Dĩ An | Dĩ An, Thuận An |
| Ngân sách |
40 | Nút giao thông cổng chính ĐHQG | DGT | 0.31 | 0.08 | 0.23 | SKC, ODT | Dĩ An | Đông Hòa | Tờ 6DH.6, 6DH.7 | Ngân sách |
41 | Nâng cấp, mở rộng đường vào nghĩa trang nhân dân thị xã Dĩ An | DGT | 0.57 | 0.28 | 0.29 | HNK, CLN, ODT | Dĩ An | Tân Bình | Tờ E5; E5.2; E5.4 | Ngân sách |
42 | Nâng cấp, mở rộng đường đoạn từ ngã tư Chiêu Liêu đi ĐT743A (đường Nguyễn Thị Minh Khai) | DGT | 4.59 | 3.19 | 1.40 | CHN, CLN, ODT, TSC, NTD, TIN | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 3; 11; 3TDH; 3TDH.1 | Ngân sách |
43 | Nâng cấp, mở rộng đường BN2 và đường cống thoát nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hiệp | DGT | 0.95 | 0.21 | 0.74 | HNK, ODT | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 11TDH.1; 11TDH.2; 11TDH.4 | Ngân sách |
44 | Nâng cấp ĐH518 | DGT | 0.67 |
| 0.67 | CLN | Phú Giáo | An Bình, Tam Lập |
| Ngân sách |
45 | Đường khu mỏ sét | DGT | 5.00 |
| 5.00 | CLN, HNK | Phú Giáo | Phước Hòa |
| Doanh nghiệp |
46 | Đường ĐH 519 | DGT | 1.50 |
| 1.50 | CLN, HNK | Phú Giáo | Phước Sang | tờ 1, 2, 3, 20, 21 | Ngân sách |
47 | Nâng cấp đường 19/5 | DGT | 0.64 |
| 0.64 | CLN | Phú Giáo | Phước Vĩnh | tờ 14, 43, 44, 45, 46 | Ngân sách |
48 | Đường ĐH 511 | DGT | 0.35 |
| 0.35 | CLN | Phú Giáo | Tân Hiệp + Vĩnh Hòa | tờ 17, 18, 26 (Tân Hiệp), 37 (Vĩnh Hoa) | Ngân sách |
49 | Nâng cấp ĐH 517 | DGT | 8.97 |
| 8.97 | CLN | Phú Giáo | Tân Long |
| Ngân sách |
50 | Xây mới cầu Bến Tăng | DGT | 1.06 |
| 1.06 | CLN | Phú Giáo | Vĩnh Hòa | tờ 23 | Ngân sách |
51 | Nâng cấp ĐH 512 (đường kiểm) | DGT | 15.44 |
| 15.44 | CLN | Phú Giáo | Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh | tờ 23, 51, 38 (Tân Hiệp) và tờ 29, 27(Vĩnh Hòa) | Ngân sách |
52 | Đường GTNĐ Mộ ông Sư ấp Thạnh Hiệp (Đường nội đồng số 1) | DGT | 0.40 |
| 0.40 | HNK | Tân Uyên | Thạnh Hội |
| Ngân sách |
53 | Xây dựng bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến thị ủy Tân Uyên | DGT | 0.60 |
| 0.60 | CLN, ODT | Tân Uyên | Uyên Hưng | Tờ 27, 28, 29 | Ngân sách |
54 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 747a (đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh) | DGT | 1.50 |
| 1.50 | CLN | Tân Uyên | Uyên Hưng, Hội Nghĩa |
| Ngân sách |
55 | Đường Nguyễn Văn Lộng | DGT | 1.66 |
| 1.66 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Chánh Mỹ | Từ Đại lộ BD đến Huỳnh Văn Cù | Ngân sách |
56 | Đường từ ĐLBD - Khu liên hợp | DGT | 1.28 |
| 1.28 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Định Hòa | Từ ĐLBD - Khu liên hợp (KP5 Định Hòa) | Ngân sách |
57 | Đường Bùi Ngọc Thu | DGT | 2.26 |
| 2.26 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Hiệp An, Tương Bình Hiệp | Từ ĐLBD - đường Hồ Văn Cống | Ngân sách |
58 | Mở rộng đường Trần Văn Ơn | DGT | 0.92 |
| 0.92 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Từ đường Phú Lợi đến Đại lộ Bình Dương | Ngân sách |
59 | Đường 30/4-Trần Văn ơn | DGT | 0.43 |
| 0.43 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Đường 30/4 - Trần Văn Ơn (KP6 Phú Hòa) | Ngân sách |
60 | Mở rộng đường Lê Văn Tách | DGT | 0.88 |
| 0.88 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Tương Bình Hiệp | Từ đường Hồ Văn Cống đến giáp sông (cầu xoay) | Ngân sách |
61 | Mở rộng đường Phan Đăng Lưu | DGT | 0.74 |
| 0.74 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Tương Bình Hiệp | Từ đường Huỳnh Thị Hiếu - Nguyễn Chí Thanh | Ngân sách |
62 | Mở rộng đường Trần Ngọc Lên | DGT | 3.63 |
| 3.63 |
| Thủ Dầu Một | Định Hòa | ĐLBD - Huỳnh Văn Lũy | Ngân sách |
63 | Cảng Bà Lụa | DGT | 9.00 |
| 9.00 | HNK, CLN, ODT, DVH | Thủ Dầu Một | Phú Thọ |
| Doanh nghiệp |
64 | Mở rộng đường Lê Chí Dân | DGT | 2.40 |
| 2.40 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Tân An, Tương Bình Hiệp | Hồ Văn Cống - Phan Đăng Lưu | Ngân sách |
65 | Bến xe Bình Dương mới | DGT | 10.00 |
| 10.00 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một, Thuận An |
|
| Ngân sách |
66 | Nâng cấp, cải tạo các nút giao thông trên quốc lộ 13 (đoạn từ điểm giao cầu Phú Long đến nút giao ngã tư Hòa Lân) | DGT | 3.02 |
| 3.02 | CLN | Thuận An | Các xã |
| Ngân sách |
67 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - bến xe Tân Đông Hiệp | DGT | 5.78 |
| 5.78 | CLN+ODT | Thuận An | Các xã |
| Ngân sách |
68 | Đường Miếu Đông Tư | DGT | 0.56 |
| 0.56 | CLN+ODT | Thuận An | Lái Thiêu | Tờ DC 17, DC 09 | Ngân sách |
69 | Đường Châu Văn Tiếp (Từ QL13 đến Cầu L.Thiêu) | DGT | 3.12 |
| 3.12 | CLN+ODT | Thuận An | Lái Thiêu | Tờ DC 45, DC 46, DC 52-54, DC 57 | Ngân sách |
70 | Đường PKV 21A (đường vào trung tâm VH-TDTT) | DGT | 0.63 |
| 0.63 | CLN | Thuận An | Lái Thiêu |
| Ngân sách |
71 | Đường PKV 19 (đường vào trường TH Trần Quốc Toản 2) | DGT | 0.70 |
| 0.70 | CLN | Thuận An | Lái Thiêu |
| Ngân sách |
72 | Đường Thuận Giao 25 | DGT | 1.54 |
| 1.54 | CLN+ODT | Thuận An | Thuận Giao |
| Ngân sách |
73 | Đường Thuận giao 10 | DGT | 0.06 |
| 0.06 | CLN | Thuận An | Thuận Giao |
| Ngân sách |
b. | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy nước xã Hưng Hòa | DTL | 0.20 |
| 0.20 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | 1 phần thửa 694, tờ số 14 | Ngân sách |
2 | Dự án tuyến ống dẫn nước về trung tâm đô thị Bắc Bình Dương | DTL | 22.20 |
| 22.20 | CLN, ONT, SKC | Bàu Bàng | Lai Hưng | Tờ bản đồ 38, 39 | Ngân sách |
3 | Hệ thống cấp nước khu liên hợp công nghiệp và đô thị Becamex Bình Phước và vùng lân cận | DTL | 2.40 |
| 2.40 | CLN | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 06, 52 tờ 05 | Ngân sách |
4 | Hệ thống cấp nước khu vực Bàu Bàng | DTL | 43.00 |
| 43.00 | CLN | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố, Lai Uyên |
| Ngân sách |
5 | Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra sông Sài Gòn) | DTL | 14.58 |
| 14.58 | CLN | Bến Cát | An Điền, An Tây | tờ 30, 31 | Ngân sách |
6 | Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương | DTL | 3.10 |
| 3.10 |
| Bến Cát | Chánh Phú Hòa | tờ 32 | Ngân sách |
7 | Kênh 5B | DTL | 1.00 |
| 1.00 |
| Dĩ An | Đông Hòa |
| Ngân sách |
8 | Suối Nhum | DTL | 1.40 |
| 1.40 |
| Dĩ An | Đông Hòa |
| Ngân sách |
9 | Dự án thoát nước và nhà máy xử lý nước thải thị xã Dĩ An | DTL | 6.82 |
| 6.82 | DGT, SON, HNK, CLN, ODT | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 8TDH.B; 6TDH.A | Ngân sách |
10 | Dự án nạo vét suối Chợ - Tân Phước Khánh | DTL | 0.78 |
| 0.78 | CLN | Tân Uyên | Tân Phước Khánh | thửa 38, 37, 32, 33, 31, 2, 4 tờ số 7 | Ngân sách |
11 | Kiên cố rạch Cầu Đinh | DTL | 0.67 |
| 0.67 | CLN | Thuận An | Lái Thiêu | Tờ DC 2-2; DC 2-7 | Ngân sách |
12 | Công hình suối cầu Trệt | DTL | 0.83 |
| 0.83 | HNK, CLN | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành, Phú Mỹ |
| Ngân sách |
13 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn từ cống ngang đến QL13 cầu Trắng) | DTL | 14.14 |
| 14.14 |
| Thủ Dầu Một | Hiệp Thành, Phú Mỹ |
| Ngân sách |
c. | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110/22kV Đất Cuốc và trạm đấu nối | DNL | 2.85 |
| 2.85 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc |
| Doanh nghiệp |
2 | Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng | DNL | 0.35 |
| 0.35 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Lập, Bình Mỹ |
| Doanh nghiệp |
3 | Trạm biến áp 220KV | DNL | 5.10 |
| 0.31 | CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng | Thửa 242, tờ số 37 | Doanh nghiệp |
4 | Trụ đấu nối trạm biến áp 220 KV | DNL | 0.08 |
| 0.08 | CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng | Thửa 257, 2501, tờ số 37 | Doanh nghiệp |
5 | Trạm biến áp 110KV | DNL | 0.40 |
| 0.40 | CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên | KCN và đô thị Bàu bàng | Doanh nghiệp |
6 | Trạm biến áp 110kV Đông Hòa và đường dây đấu nối | DNL | 0.31 |
| 0.31 |
| Dĩ An | Đông Hòa |
| Doanh nghiệp |
7 | Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối | DNL | 2.11 |
| 2.11 |
| Dĩ An | Tân Bình | Tờ B3.2; B3.4; C4; D4; D4.1; D5; E5.2; E5.4; E6 | Doanh nghiệp |
DNL | 7.22 |
| 7.22 |
| Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 5TĐH.B | Doanh nghiệp | ||
8 | Đường dây 220kv Tân Uyên - Thuận An | DNL | 0.95 |
| 0.95 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước |
| Doanh nghiệp |
9 | Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng | DNL | 0.25 |
| 0.25 | CLN | Tân Uyên | Uyên Hưng |
| Doanh nghiệp |
10 | Trạm biến áp 110kV Thuận Giao | DNL | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Thuận An | An Phú |
| Doanh nghiệp |
11 | Trạm biến áp 110kV Tân Bình | DNL | 0.44 |
| 0.44 | HNK | Thuận An | Bình Hòa | Thửa 160-164, tờ DC 07 | Doanh nghiệp |
12 | Đường dây 220kV Tân Uyên - Thuận An | DNL | 0.90 |
| 0.90 | CLN | Thuận An | Các xã |
| Doanh nghiệp |
13 | Trạm biến áp 110kV Hưng Định | DNL | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Thuận An | Thuận Giao |
| Doanh nghiệp |
d. | Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bưu điện văn hóa xã Hiếu Liêm | DBV | 0.11 | 0.07 | 0.05 | DYT | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm | Một phần thửa 893 tờ 21 | Ngân sách |
2 | Trạm viễn thông Bạch Đằng | DBV | 0.07 |
| 0.07 | HNK | Tân Uyên | Bạch Đằng | Thửa 701, tờ 5 | Doanh nghiệp |
đ. | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm VH-TT xã Lạc An | DVH | 2.85 |
| 2.85 | CLN | Bắc Tân Uyên | Lạc An | Tờ 26; 127, 354, 396, 400(11), 585 đến 599, 672, 673, 677, 678, 680, 681, 682 (27) | Ngân sách |
2 | Trung tâm VH-TT xã Tân Mỹ | DVH | 1.69 |
| 1.69 | HNK, CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | Số tờ 56, số thửa: 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 40, 78, 117, 116, 115, 14, 48, 47, 45, 43, 42. | Ngân sách |
3 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hưng Hòa | DVH | 4.90 |
| 4.90 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | Thửa 681, 683 tờ số 13 | Ngân sách |
4 | Trung tâm văn hóa xã Long Nguyên | DVH | 3.00 |
| 3.00 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | 1 phần thửa 164, tờ bản đồ số 73 | Ngân sách |
5 | Khu VHTT xã Tân Hưng | DVH | 1.82 |
| 1.82 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Tờ bản đồ 25 | Ngân sách |
6 | Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố | DVH | 0.32 |
| 0.32 | CLN, DGD | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 59 tờ bản đồ số 13 | Ngân sách |
7 | Trung tâm văn hóa xã An Lập | DVH | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập | Tờ BĐ 35 | Ngân sách |
8 | Nhà văn hóa xã An Thái | DVH | 0.09 |
| 0.09 | DGD | Phú Giáo | An Thái | thửa 154, 48 tờ 6 | Ngân sách |
9 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao | DVH | 4.90 |
| 4.90 | NTD | Thuận An | Lái Thiêu | Thửa 90, 365; tờ 4-8 | Ngân sách |
10 | Trung tâm văn hóa thị xã Thuận An | DVH | 0.20 |
| 0.20 |
| Thuận An | Lái Thiêu | Tờ 10 | Ngân sách |
e | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên | DYT | 2.10 |
| 2.10 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc | thửa 38, 39, 40 tờ 30 | Ngân sách |
2 | Trạm y tế xã Tân Bình (vị trí mới) | DYT | 1.94 | 0.00 | 1.94 | DGD | Bắc Tân Uyên | Tân Bình | Thửa 70 tờ 20, ấp 2 (nguồn xã); (nguồn PYT) | Ngân sách |
3 | TTYT Huyện Bàu Bàng | DYT | 3.43 |
| 3.43 | CSD | Bàu Bàng | Lai Uyên |
| Ngân sách |
4 | Mở rộng trung tâm y tế và bệnh viện đa khoa thị xã Dĩ An | DYT | 1.00 | 0.47 | 0.53 | TSC, NTD | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Đất công; khu phố Đông Tác; các thửa 1943, 231, 1928, 1934, 1937; tờ 7TDH.2 | Ngân sách |
5 | Quy hoạch các bệnh viện và một số công trình nhà nước | DYT | 2.00 |
| 2.00 |
| Thủ Dầu Một | Định Hòa |
| Ngân sách |
f | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | MG Hoa Anh Đào | DGD | 0.65 |
| 0.65 | LUA | Bắc Tân Uyên | Lạc An | Thử 361 Tờ 11 | XSKT |
2 | THPT Tân Bình | DGD | 1.70 |
| 1.70 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Bình | Một phần thửa 14, 15 tờ 42 | XSKT |
3 | Trường mầm non Tân Mỹ | DGD | 1.62 |
| 1.62 | DHT | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | thửa 624, tờ BĐ 36 | XSKT |
4 | Mầm non Hoa Phong Lan | DGD | 1.10 |
| 1.10 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Thành | thửa 59, 58, 208, tờ 11; thửa 222, tờ 11 | XSKT |
5 | Trường mầm non Hưng Hòa | DGD | 1.00 |
| 1.00 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | Thửa 72, 73 tờ 13 | XSKT |
6 | Trường tiểu học Bàu Bàng | DGD | 1.60 |
| 1.60 | CSD | Bàu Bàng | Lai Uyên | Thửa 989, tờ số 56 | XSKT |
7 | Trường THCS tạo nguồn Lai Uyên | DGD | 3.52 |
| 3.52 | CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên |
| XSKT |
8 | Trường mầm non Long Nguyên | DGD | 2.02 |
| 2.02 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | 1 phần thửa 164, tờ số 73 | XSKT |
9 | Trường tiểu học Trừ Văn Thố | DGD | 1.25 |
| 1.25 | CLN | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 151, 1 phần thửa 136 tờ số 09 | XSKT |
10 | Trường mầm non An Tây | DGD | 1.73 | 0.69 | 1.04 | DGD, DTT | Bến Cát | An Tây | thửa 22, 24 tờ 20 | XSKT |
11 | Trường mầm non Chánh P Hòa | DGD | 1.13 |
| 1.13 | DGD | Bến Cát | Chánh Phú Hòa | 1 phần 2934, tờ 9 | XSKT |
12 | XD mới trụ sở, hội trường Trung tâm bồi dưỡng Chính trị | DGD | 0.92 |
| 0.92 | ODT | Bến Cát | Mỹ Phước | thửa 15, tờ 34 | XSKT |
13 | Trường THCS Mỹ Thạnh | DGD | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước | Khu đô thị Mỹ Phước 2 | XSKT |
14 | Trường Mầm non Mỹ Phước | DGD | 0.87 |
| 0.87 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước | thửa số 5418, tờ 42 | XSKT |
15 | Trường Mầm non Phú An | DGD | 1.50 |
| 1.50 | CLN | Bến Cát | Phú An | tờ bản đồ 7 | XSKT |
16 | Trường Tiểu học Định Phước | DGD | 1.20 |
| 1.20 |
| Bến Cát | Tân Định | tờ 23 | XSKT |
17 | Mở rộng trường MN Định An | DGD | 0.14 |
| 0.14 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 320 tờ 30 | XSKT |
18 | Trường THPT Thanh Tuyền | DGD | 4.26 |
| 4.26 | CLN | Dầu Tiếng | Thanh Tuyền | Thửa 103 tờ BĐ 47 | XSKT |
19 | Khu vui chơi trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | DGD | 2.28 |
| 2.28 | CLN | Dầu Tiếng | TT Dầu Tiếng | thửa 117, tờ 48 Lô F | XSKT |
20 | Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (thuộc cụm văn hóa - trường học phường Tân Đông Hiệp) | DGD | 1.35 |
| 1.35 | CLN, ODT | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 9TDH.3 | XSKT |
21 | Trường THCS Tân Hiệp | DGD | 1.40 |
| 1.40 | CLN | Tân Uyên | Tân Hiệp | Thửa 109, 110, 173, tờ 20 | XSKT |
22 | Trường tiểu học Hội Nghĩa | DGD | 1.27 |
| 1.27 | CLN | Tân Uyên | Hội Nghĩa | Thửa 123, tờ số 7 | XSKT |
23 | Trường THCS Khánh Bình | DGD | 1.35 |
| 1.35 | LUA | Tân Uyên | Khánh Bình | tờ 49 | XSKT |
24 | Trường THCS xã Phú Chánh | DGD | 1.90 |
| 1.90 | NTD | Tân Uyên | Phú Chánh | tờ 6 | XSKT |
25 | Trường mẫu giáo Hoa Hồng | DGD | 0.74 | 0.35 | 0.39 | CLN | Tân Uyên | Thái Hòa | Thửa 618, tờ 12 | XSKT |
26 | Trường Tiểu học Thái Hòa B | DGD | 1.30 |
| 1.30 | CLN | Tân Uyên | Thái Hòa | Một phần thửa 15, 191, 303 tờ 8 | XSKT |
27 | Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một | DGD | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành | Tờ bản đồ HT C7, khu phố 5 | Ngân sách |
28 | Xây dựng mới trường Tiểu học bán trú Nguyễn Du | DGD | 2.00 |
| 2.00 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Cường | Tờ 21 sau lưng Ngân hàng Đầu tư và phát triển | Ngân sách |
29 | Trường THCS Phú Hòa 2 | DGD | 3.24 |
| 3.24 | CSD | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Tờ bản đồ 58, 59 | Ngân sách |
30 | Trường tiểu học Phú Lợi 2 | DGD | 1.00 |
| 1.00 | TMD | Thủ Dầu Một | Phú Lợi | Tờ 32-2 thửa 289 | Ngân sách |
31 | Trường mầm non Họa Mi | DGD | 0.58 |
| 0.58 | NTD | Thủ Dầu Một | Phú Thọ | Tờ 45 thửa số 1 | Ngân sách |
32 | Trường tiểu học Định Hòa 2 | DGD | 1.18 |
| 1.18 | NTD | Thủ Dầu Một | Định Hòa | Tờ 5-4 thửa 133 | Ngân sách |
33 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Phú Hòa | DGD | 0.06 |
| 0.06 | DYT | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Tờ 39-4 thửa 2 | Ngân sách |
34 | Trường THPT An Phú | DGD | 1.70 |
| 1.70 | CLN | Thuận An | An Phú | Thửa 60; tờ DC 90 (B2) | XSKT |
35 | Trường MG Hoa Mai 3 | DGD | 0.80 |
| 0.80 | CLN | Thuận An | An Sơn | Thửa 142-144, 155, 157, 199, 259, 402, 403, 414-419, 427; tờ DC 08 | XSKT |
36 | Trường TH An Thạnh | DGD | 1.06 |
| 1.06 | NTD | Thuận An | An Thạnh | Thửa 438, 440, 442, 502; tờ DC 06 | XSKT |
37 | Trường THPT Trịnh Hoài Đức | DGD | 1.97 |
| 1.97 | CLN+HNK | Thuận An | An Thạnh | Tờ DC 06 | XSKT |
38 | Trường THPT Bình Chuẩn | DGD | 2.80 |
| 2.80 | CLN+NDT | Thuận An | Bình Chuẩn | Thửa 1, 18-23, 64_1, 65_1, 830, 1112-1118; tờ DC 81 | XSKT |
39 | Trường TH Lê Thị Trung | DGD | 1.34 |
| 1.34 | CLN | Thuận An | Bình Chuẩn | Thửa 11, 816, 581; tờ DC 15-2 và thửa 30, 57; tờ 10-15 | XSKT |
40 | Trường THPT Bình Hòa | DGD | 1.60 |
| 1.60 | CLN | Thuận An | Bình Hòa | Thửa 18, 53, 338, 340, 341, 178, 179, 359, 995, 996, 10731075; tờ DC 10 (E3) | XSKT |
41 | Trường MN Hoa Mai 2 | DGD | 2.80 |
| 2.80 | CLN | Thuận An | Hưng Định | Thửa 136, 137, 101, 825-831, 100, 138-142, 189, 900-904; tờ DC03 (B2) và Thửa 39, 40, 685, 1120, 1353, 1354; tờ DC4 (B3) | XSKT |
g | Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm thể thao xã Vĩnh Tân | DTT | 1.25 |
| 1.25 | CLN | Tân Uyên | Vĩnh Tân | 1243, 624 (21), 638, 639, 318 (20) | Ngân sách |
h | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Lạc An | DCH | 0.18 |
| 0.18 | CLN | Bắc Tân Uyên | Lạc An | Thửa 1199 tờ 33 | Ngân sách |
2 | Chợ Long Nguyên | DCH | 0.70 |
| 0.70 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | 1 phần thửa 164, tờ bản đồ số 73 | Ngân sách |
3 | Chợ Tân Hưng | DCH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thửa 134, tờ BĐ 25 | Ngân sách |
4 | Mở rộng chợ An Lập | DCH | 1.45 |
| 1.45 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập |
| Ngân sách |
5 | Mở rộng chợ Nội Hóa | DCH | 0.90 | 0.15 | 0.75 | ODT, DGT, HNK | Dĩ An | Bình An |
| Ngân sách |
6 | Chợ Phước Vĩnh | DCH | 1.00 |
| 1.00 | CLN | Phú Giáo | Phước Vĩnh | tờ 45 | Ngân sách |
7 | Chợ An Bình | DCH | 1.90 |
| 1.90 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 45 tờ 18 | Ngân sách |
8 | Chợ An Thái | DCH | 1.00 |
| 1.00 | BHK | Phú Giáo | An Thái | thửa 138 tờ 14 | Ngân sách |
9 | Chợ Phước Hòa | DCH | 1.00 |
| 1.00 | CLN | Phú Giáo | Phước Hòa | thửa 331, 332, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 424, 425, 426 tờ 19 | Ngân sách |
10 | Chợ Phú Văn (mở rộng) | DCH | 0.30 |
| 0.30 |
| Thủ Dầu Một | Phú Thọ |
| Ngân sách |
11 | Chợ Bến Thế (mở rộng) | DCH | 0.27 |
| 0.27 | ODT | Thủ Dầu Một | Tân An |
| Ngân sách |
12 | Chợ Lái Thiêu | DCH | 4.00 |
| 4.00 | CLN+ODT | Thuận An | Lái Thiêu | Tờ DC 48 | Ngân sách |
I.3 | Đất có di tích, danh thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khảo cổ Dốc Chùa | PDT | 0.98 |
| 0.98 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | Thửa 502, 469, 542, tờ bản đồ số 36 | Ngân sách |
I.4 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên Cầu Đò (ven sông Thị Tính) | DKV | 0.30 |
| 0.30 | ODT, CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
| Ngân sách |
I.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam BD (mở rộng) | DRA | 25.00 |
| 25.00 |
| Bến Cát | Chánh Phú Hòa | tờ 29 | Doanh nghiệp |
I.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở ấp Bào Gốc | DSH | 0.05 |
| 0.05 | CLN | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ | 1 phần thửa 28, tờ 26 | XHH |
2 | Trụ sở văn phòng ấp 1 | DSH | 0.03 | 0.00 | 0.03 | DYT | Bắc Tân Uyên | Tân Bình | Một phần thửa 893 tờ 21 | XHH |
3 | Văn phòng ấp Bàu Bàng | DSH | 0.05 |
| 0.05 | DHT | Bàu Bàng | Lai Uyên | Tờ số 40 | XHH |
4 | Văn phòng ấp Đồng Chèo | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên | 1 phần thửa 87, tờ 38 | XHH |
5 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 1 | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thuộc lô xép 5 | XHH |
6 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 2 | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thuộc lô 82 | XHH |
7 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 3 | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thuộc lô xép 75 | XHH |
8 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 4 | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thuộc lô xép 65 | XHH |
9 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 5 | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thuộc lô xép 35 | XHH |
10 | Văn phòng ấp 3 | DSH | 0.12 |
| 0.12 | DGD | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 52 tờ bản đồ số 13 | XHH |
11 | Văn phòng khu phố 7 (trong Becamex) | DSH | 0.06 |
| 0.06 | ODT | Bến Cát | Chánh Phú Hòa |
| XHH |
12 | Văn phòng khu phố Phú Nghị | DSH | 0.01 |
| 0.01 | CLN | Bến Cát | Hòa Lợi | thửa 38 tờ 36 | XHH |
13 | Nhà văn hóa ấp Phú Bình | DSH | 0.20 |
| 0.20 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập | Thửa 143, 309 tờ 31 | XHH |
14 | Nhà văn hóa ấp Định Thới | DSH | 0.06 |
| 0.06 | DGD | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 90 tờ BĐ 15 | XHH |
15 | Khu thiết chế văn hóa ấp Định Thới | DSH | 0.17 |
| 0.17 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 145 tờ 15 | XHH |
16 | Nhà văn hóa ấp An Phước | DSH | 0.50 |
| 0 50 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | 1P312 tờ 30 | XHH |
17 | Mở rộng nhà văn hóa ấp An Thới | DSH | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | 1P31 tờ BĐ 7 | XHH |
18 | Nhà văn hóa ấp Chiến Thắng | DSH | 0.45 |
| 0.45 | CLN, SKC | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 162, 164, 165 tờ BĐ 30 | XHH |
19 | Nhà văn hóa ấp Đồng Sầm | DSH | 0.10 |
| 0.10 | DGD | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 163 tờ 10 | XHH |
20 | Nhà văn hóa ấp Bàu Dầu | DSH | 0.25 |
| 0.25 | DGD | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 339 tờ BĐ 40 | XHH |
21 | Trụ sở văn phòng ấp Cà Na | DSH | 0.31 |
| 0.31 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 89 tờ 16 | XHH |
22 | Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư | DSH | 0.21 |
| 0.21 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 13 tờ 66 | XHH |
23 | Trụ sở văn phòng ấp Bình An | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 153,165 tờ 24 | XHH |
24 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến | DSH | 0.22 |
| 0.22 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 147 tờ 33 | XHH |
25 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa | DSH | 0.32 |
| 0.32 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 77 tờ 8 | XHH |
26 | Trụ sở văn phòng ấp Đồng Tâm | DSH | 0.13 |
| 0.13 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 513, 1p thửa 531 tờ 19 | XHH |
27 | Trụ sở văn phòng ấp Nước Vàng | DSH | 0.11 |
| 0.11 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 276 tờ 56 | XHH |
28 | Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh | DSH | 0.02 |
| 0.02 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 36 tờ 49 | XHH |
29 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng | DSH | 0.22 |
| 0.22 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 54 tờ 69 | XHH |
30 | Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm | DSH | 0.33 |
| 0.33 | CLN+DGD | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 245, 252 tờ 26 | XHH |
31 | Trụ sở văn phòng ấp 1A | DSH | 0.14 |
| 0.14 | ONT | Phú Giáo | Phước Hòa | thửa 50 tờ 11 | XHH |
32 | Văn phòng khu phố Dư Khánh | DSH | 0.12 | 0.04 | 0.08 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước | Thửa 145, tờ 15 | XHH |
33 | Văn phòng khu phố Cây Chàm | DSH | 0.15 | 0.02 | 0.13 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước |
| XHH |
34 | Văn phòng khu phố Cây Da | DSH | 0.15 | 0.02 | 0.13 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước |
| XHH |
35 | Mở rộng Trụ sở văn phòng KP 7 | DSH | 0.05 |
| 0.05 | DGD | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Tiểu học Phú Hòa 2 (cơ sở 2) | XHH |
I.7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên văn hóa nghĩa trang huyện | NTD | 3.00 |
| 3.00 | CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng |
| Ngân sách |
2 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị xã Dĩ An | NTD | 8.19 | 3.01 | 5.18 | CLN | Dĩ An | Tân Bình | Tờ E6 | Ngân sách |
3 | Nhà tang lễ (1,19 ha đất nghĩa trang) | NTD | 1.19 |
| 1.19 | NTD | Thuận An | Bình Hòa | Thửa 94 (1 phần), tờ DC 10 | Ngân sách |
I.8 | Dự án đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển đổi đất công năng khu thành ủy TDM thành đất ở | ODT | 3.96 |
| 3.96 | TSC | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành |
| Doanh nghiệp |
2 | Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1) | ODT | 4.50 |
| 4.50 | HNK, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ | Tờ 13-1 giáp Đình Phú Hữu | Doanh nghiệp |
3 | Khu tái định cư ấp 2 | ONT | 1.50 |
| 1.50 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | Thửa 415, 463, 462, 474, 461, tờ bản đồ 57 | Doanh nghiệp |
4 | Khu Tái định cư xã Phú An | ONT | 3.74 |
| 3.74 | CLN | Bến Cát | Phú An | Thửa 171, tờ 1 | Doanh nghiệp |
5 | Tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3 | ONT | 25.41 |
| 25.41 |
| Bến Cát | Tân Định | tờ 7, 18, 23 | Doanh nghiệp |
6 | Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương) | ONT | 4.60 |
| 4.60 | HNK, CLN, ODT | Dĩ An | Đông Hòa | Tờ 8DH; 8DH.4 | Doanh nghiệp |
7 | Khu đô thị Hill Land 19 (Công ty Phương Thành Công) | ONT | 30.00 |
| 30.00 | CLN | Tân Uyên | Khánh Bình |
| Doanh nghiệp |
8 | Khu Tái định cư Dư Khánh | ONT | 1.30 |
| 1.30 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước | tờ 12 | Doanh nghiệp |
9 | Nhà ở xã hội Tân Uyên Hưng | ONT | 4.84 |
| 4.84 | CLN | Tân Uyên | Uyên Hưng | thửa 5, tờ 35 | Doanh nghiệp |
10 | Khu dân cư - Tái định cư phường Uyên Hưng | ONT | 1.71 |
| 1.71 | CLN | Tân Uyên | Uyên Hưng | Thửa 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 472, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484 tờ 47 | Doanh nghiệp |
11 | Khu tái định cư (công viên kè rạch búng) | ONT | 0.80 |
| 0.80 | NTD | Thuận An | An Thạnh, Thuận Giao |
| Doanh nghiệp |
12 | Khu nhà ở xã hội | ONT | 0.86 |
| 0.86 | CLN | Thuận An | Bình Chuẩn |
| Doanh nghiệp |
13 | Nhà ở an sinh xã hội Becamex | ONT | 8.03 |
| 8.03 | CLN+ODT | Thuận An | Thuận Giao |
| Doanh nghiệp |
I.9 | Đất trụ sử cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm hành chính huyện | TSC | 50.73 |
| 50.73 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Thành |
| Ngân sách |
2 | Khu trung tâm hành chính và các công trình công cộng huyện Bàu Bàng | TSC | 91.03 |
| 91.03 | CSD | Bàu Bàng | Lai Uyên | Tờ bản đồ số 41, 56 | Ngân sách |
3 | Trung tâm lưu trữ tập trung | TSC | 0.90 |
| 0.90 | DVH, ODT | Thủ Dầu Một | Hòa Phú | Khu đất cây xanh CX 11, khu TĐC Định Hòa | Ngân sách |
4 | Xây dựng Kho lưu trữ Sở TN & MT | TSC | 0.30 |
| 0.30 | DGD | Thủ Dầu Một | Hòa Phú | Tờ 109 thửa 12 | Ngân sách |
5 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | TSC | 0.40 |
| 0.40 | DGD | Thủ Dầu Một | Hòa Phú | Tờ 109 thửa 12 | Ngân sách |
6 | UBND xã An Sơn (mở rộng) | TSC | 0.30 | 0.15 | 0.15 | CLN | Thuận An | An Sơn | Thửa 524, tờ DC 09 | Ngân sách |
7 | Trung tâm hành chính phường Hưng Định | TSC | 1.00 |
| 1.00 | CLN | Thuận An | Hưng Định | Thửa 72, tờ B1; Thửa 495, tờ B2 | Ngân sách |
233 | Tổng cộng | 1,069.80 | 11.00 | 1,054.02 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Huyện/TX | Xã/phường | Ghi chú |
1 | Cụm sản xuất công nghiệp đa ngành nghề Vĩnh Hòa | 70.30 | CLN, GDT | Phú Giáo | Vĩnh Hòa |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Đông Thành phường Tân Đông Đông Hiệp | 0.97 | ODT, HNK | Dĩ An | Tân Đông Hiệp |
|
3 | Nâng cấp đường từ ngã tư Chiêu Liêu đi An Phú (Đường Lê Hồng Phong) | 0.11 | HNK, ODT | Dĩ An | Tân Đông Hiệp, Tân Bình |
|
4 | Đường liên tổ 23-27 (Đường vào KDC Bình Nguyên) | 0.03 | CLN | Dĩ An | Bình An |
|
5 | Bến cảng VLXD | 1.00 |
| Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ |
|
6 | Đường cầu An Linh - Tân Hiệp (đường Hố Đá) | 1.30 | CLN | Phú Giáo | Tân Hiệp |
|
7 | Chỉnh trang khai thông dòng chảy suối Vàm Vá | 12.38 | CLN | Phú Giáo | Phước Vĩnh |
|
8 | Đường từ ngã 3 Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra bờ sông Sài Gòn | 0.45 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Chánh Nghĩa |
|
9 | Kiên cố rạch ĐT 745 | 0.79 | CLN+ODT | Thuận An | Bình Nhâm |
|
10 | Nhà máy nước Tân Mỹ | 015 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ |
|
11 | Trạm bơm Hiếu Liêm (ấp Chánh Hưng) | 0.70 | CLN | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm |
|
12 | Trung tâm VHTT phường Thạnh Phước | 2.03 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước |
|
13 | Nhà văn hóa phường Bình Chuẩn | 1.00 | CLN | Thuận An | Bình Chuẩn |
|
14 | Trung tâm văn hóa thị xã | 5.90 | NTD | Thuận An | Lái Thiêu |
|
15 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao (Trung tâm hành chính thị xã) | 5.30 | NTD | Thuận An | Lái Thiêu |
|
16 | Công viên cầu Thủ Biên | 1.50 | CLN | Bắc Tân Uyên | Thường Tân |
|
17 | Trung tâm VH-TT xã Bình Mỹ | 2.42 | CLN | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ |
|
18 | Trung tâm VH-TT xã Đất Cuốc | 2.48 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc |
|
19 | Trung tâm VH-TT xã Tân Định | 3.50 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Định |
|
20 | Trung tâm văn hóa Phú Hòa | 2.00 | NTD, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Hòa |
|
21 | Trạm y tế xã Tân Định | 0.34 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Định |
|
22 | Trạm y tế Định An | 0.44 | CLN | Dầu Tiếng | Định An |
|
23 | Mở rộng trạm y tế phường Phú Thọ | 0.48 | ODT | Thủ Dầu Một | Phú Thọ |
|
24 | Trường THCS Vĩnh Tân | 0.72 | DTT | Tân Uyên | Vĩnh Tân |
|
25 | Trường mầm non Khánh Bình | 0.66 | LUA | Tân Uyên | Khánh Bình |
|
26 | Trường Tiểu học Khánh Bình | 1.22 | CLN | Tân Uyên | Khánh Bình |
|
27 | Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B | 1.14 | CLN | Tân Uyên | Tân Phước Khánh |
|
28 | Trường Mầm non Hoa Huệ (MN Thạnh Phước) | 1.24 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước |
|
29 | Trường Mầm non Tân Phước Khánh | 0.89 | CLN | Tân Uyên | Tân Phước Khánh |
|
30 | Trường ĐH thủy lợi (cơ sở 2) | 2.86 | CLN+HNK | Thuận An | An Thạnh |
|
31 | Mầm non - mẫu giáo Bông Trang | 1.10 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Bình |
|
32 | THCS Bình Mỹ | 2.60 | CLN | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ |
|
33 | THPT Lê Lợi | 2.11 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Thành |
|
34 | Trường MN Long Hòa | 1.15 | SKC | Dầu Tiếng | Long Hòa |
|
35 | Công ty TNHH KOTO (Xây dựng trường dạy nghề nhân đạo cho thanh thiếu niên kém may mắn) | 0.33 | LNC | Thủ Dầu Một | Hiệp An |
|
36 | Chợ Bình Mỹ (mở rộng) | 0.29 |
| Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ |
|
37 | Chợ Tân Định | 0.25 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Định |
|
38 | Chợ Tân Lập | 0.50 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Lập |
|
39 | Khu TĐC đường vào TTCT-Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương | 7.08 | ODT, LNC, DGT | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành |
|
40 | Khu đô thị Suối Cát | 110.00 |
| Thủ Dầu Một | Phú Hòa |
|
41 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể khu tưởng niệm Chiến Khu D | 0.32 |
| Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc |
|
42 | Khu đô thị Royal Town | 0.35 |
| Bàu Bàng | Lai Uyên |
|
43 | Khu công nghiệp xử lý chất thải | 400.00 | CLN | Phú Giáo | Tân Long |
|
44 | Trung tâm hành chính P. An Thạnh | 0.68 | CLN | Thuận An | An Thạnh |
|
45 | Trụ sở văn phòng ấp Suối Tre | 0.10 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Bình |
|
46 | Trụ sở ấp Đồng Sặc | 0.06 | DGD | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ |
|
47 | Trụ sở ấp Mỹ Đức | 0.10 | CLN | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ |
|
48 | Văn phòng ấp Đá Bàn | 0.15 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc |
|
49 | Trụ sở ấp Cây Dâu | 0.18 | CLN | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm |
|
50 | Trụ sở ấp Chánh Hưng | 088 | CLN | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm |
|
51 | Trụ sở ấp Cây Dừng | 065 | CLN | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm |
|
52 | Trụ sở ấp mới (ấp Hàng Dài, tách từ ấp Cây Dừng) | 0.50 | HNK | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm |
|
53 | Trụ sở ấp Vườn Vũ | 0.07 | DHT | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ |
|
54 | Trụ sở VP ấp 2 | 0.09 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ |
|
55 | Trụ sở VP ấp 3 | 0.08 | HNK, CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ |
|
56 | Nhà văn hóa ấp Lò Gạch | 0.06 | DTT | Dầu Tiếng | Minh Thạnh |
|
Tổng diện tích | 653.97 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 năm 2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Nghị quyết 78/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ do tỉnh Cà Mau ban hành
Nghị quyết 59/NQ-HĐND9 năm 2016 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 59/NQ-HĐND9
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Phạm Văn Cành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định