- 1Quyết định 101/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Quy hoạch phát triển Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020
- 1Nghị quyết 78/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 5223/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
2. Đối với danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2017:
- Công trình, dự án thực hiện thu hồi đất là 259 công trình, dự án với tổng diện tích 2.199,17 ha.
- Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 04 công trình, dự án với tổng diện tích 12,64 ha
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư dự án | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Nguồn vốn | Pháp lý dự án | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Vị trí: số tờ, thửa | Xã/phường | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường theo QH phân khu là N3 | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN, ODT | Từ Huỳnh Văn Cù - ranh DA Khu ĐTST Chánh Mỹ | Chánh Mỹ | Ngân sách | Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
2 | Mở rộng đường đê bao dọc rạch Bà Cô (phân khu là N8) | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DGT | 2,12 |
| 2,12 | CLN, ODT | Từ Đại lộ Bình Dương đến giáp dự án Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ | Chánh Mỹ | Ngân sách | Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công 2017 |
3 | Mở rộng đường từ KDC Chánh Nghĩa - CMT8 | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DGT | 0,34 |
| 0,34 | CLN, ODT | Từ KDC Chánh Nghĩa - CMT8 | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
4 | Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DGT | 1,40 |
| 1,40 | CLN, ODT | Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu | Hiệp An | Ngân sách | Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020 |
5 | Mở rộng đường Liên khu 1, 2, 3 | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DGT | 0,02 |
| 0,02 | ODT |
| Phú Cường | Ngân sách | Thông báo số 930/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBTP TDM về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân để thực hiện công trình mở rộng đường Iiên khu 1, 2, 3 phường Phú Cường và mở rộng UBND phường Phú Thọ |
6 | Đường Vành đai 3 | Ban quản lý dự án tỉnh | DGT | 17,50 |
| 17,50 | BHK, CLN | Từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến Đại lộ Bình Dương | Phú Hòa | Ngân sách | Quyết định số 101/QĐ-TTg ngày 22/01/2007 của Thủ tướng về việc phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải |
7 | Mở rộng đường ĐX-01 (phân khu là D11) | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DGT | 1,15 |
| 1,15 | CLN, ODT | Từ Phạm Ngọc Thạch - Mỹ Phước Tân Vạn | Phú Mỹ | Ngân sách | Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
8 | Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DGT | 2,10 |
| 2,10 | CLN, ODT | Từ Trần Ngọc Lên - vòng xoay | Phú Mỹ | Ngân sách | Công văn số 3622/UBND-KTTH ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh về việc thực hiện công trình Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
9 | Đường trục chính Đông Tây | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DGT | 5,00 |
| 5,00 | CLN, ODT | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp sông Sài Gòn | Tân An | Ngân sách | Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020 |
10 | Mở rộng đường ĐX-144 | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DGT | 3,34 |
| 3,34 | CLN, ODT | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến dự án 135 | Tương Bình Hiệp | Ngân sách | Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh về điều chỉnh đầu tư công 2017 |
11 | Công trình Đường dây 110kV 02 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 1110KV Gò Đậu. | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,20 |
| 0,20 |
|
| phường Phú Hòa | Doanh nghiệp | Công văn số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký KHSD đất năm 2018 |
12 | Công trình Trạm biến áp 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,60 |
| 0,60 |
|
| phường Định Hòa | Doanh nghiệp | Công văn số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký KHSD đất năm 2018 |
13 | Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | DGD | 1,50 |
| 1,50 | NTD | Tờ bản đồ 164 | Tương Bình Hiệp | Ngân sách | Công văn số 298/UBND-KTN ngày 25/01/2017 về việc Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ) |
14 | Mở rộng Trụ sở UBND phường Phú Thọ | Ban QLDA Thủ Dầu Một | TSC | 0,08 |
| 0,08 | ODT | Thửa đất 135, tờ bản đồ số 41 | Phú Thọ | Ngân sách | Thông báo số 930/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá nhân đã thực hiện công trình mở rộng đường liên khu 1, 2, 3 phường Phú Cường và mở rộng UBND phường Phú Thọ |
15 | Khu đất thu hồi của Cty CP TM-ĐT-XD Phú Cường | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | DKV | 0,40 |
| 0,40 | SKC | Tờ 30-1; thửa 37 | Phú Lợi | Ngân sách | Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần Thương mại đầu tư Xây dựng Phú Cường Giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý |
16 | Hoa viên đường ĐX 124 - Khu phố 5 | Phòng QLĐT Thủ Dầu Một | DKV | 0,07 |
| 0,07 | NTD | Tờ 08; thửa 2362, 2610 | Tân An | Ngân sách | Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
17 | Hoa viên Khu phố 6 | Phòng QLĐT Thủ Dầu Một | DKV | 0,05 |
| 0,05 | NTD | Tờ 13, thửa 2238 | Tân An | Ngân sách | Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
18 | Hoa viên Khu phố 6 | Phòng QLĐT Thủ Dầu Một | DKV | 0,06 |
| 0,06 | NTD | Tờ 12, thửa 22042 | Tân An | Ngân sách | Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
19 | Hoa viên Khu phố 8 | Phòng QLĐT Thủ Dầu Một | DKV | 0,01 |
| 0,01 | NTD | Tờ 13, thửa 22035 | Tân An | Ngân sách | Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
20 | Hoa viên giao lộ ĐX 131-133 | Phòng QLĐT Thủ Dầu Một | DKV | 0,07 |
| 0,07 | NTD | Tờ 16; thửa 23942, 3943 | Tân An | Ngân sách | Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
21 | Công viên cây xanh theo tuyến Đại lộ Đông Tây | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | DKV | 150,00 |
| 150,00 | HNK, CLN | Tờ bản đồ 11; 18; 175; 179 | Tân An | Ngân sách | Nghị quyết số 17/NQ-TU ngày 14/11/2016 của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một. |
22 | Công viên khu phố 7 | Phòng QLĐT Thủ Dầu Một | DKV | 0,22 |
| 0,22 | CLN | Tờ 56, thửa 157 | Hiệp An | Ngân sách | Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
23 | Hoa viên giao lộ đường TTHC và đường vào UBND phường | Phòng QLĐT Thủ Dầu Một | DKV | 0,11 |
| 0,11 | CLN | Tờ 09, thửa 265 | Hiệp An | Ngân sách | Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
24 | Hoa viên Khu phố 6 | Phòng QLĐT Thủ Dầu Một | DKV | 0,11 |
| 0,11 | CLN | Tờ 463, thửa 13 | Phú Hòa | Ngân sách | Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
25 | Hoa viên Khu phố 8 | Phòng QLĐT Thủ Dầu Một | DKV | 0,08 |
| 0,08 | NTD | Tờ 48, thửa 16 | Phú Hòa | Ngân sách | Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công |
26 | Khu đất thu hồi của Doanh nghiệp tư nhân DV TM Hải Long | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | DKV | 0,60 |
| 0,60 | SKC | Tờ 40-2; thửa 105 | Phú Hòa | Ngân sách | Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Doanh nghiệp Tư nhân dịch vụ Thương mại Hải Long giao Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh quản lý |
27 | Chỉnh trang đô thị khu vực tiếp giáp KDC Thành Nguyên cũ | UBND TP. Thủ Dầu Một | DKV | 13,26 |
| 13,26 | CLN, SKC, ODT | Tờ 20; 39; 40 | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Nghị quyết số 17/NQ-TU ngày 14/11/2016 của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một |
28 | Trụ sở Văn phòng khu phố 4 | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DSH | 0,04 |
| 0,04 | DSH | Tờ 55, thửa 807 | Phú Hòa | Ngân sách | Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường |
29 | Trụ sở Văn phòng khu phố 4 | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DSH | 0,26 |
| 0,26 | CLN | Tờ 48, thửa 60, 61 | Phú Hòa | Ngân sách | Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường |
30 | Trụ sở Văn phòng khu phố 4 | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DSH | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Tờ 1013, thửa 395 | Phú Mỹ | Ngân sách | Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường |
31 | Trụ sở văn phòng khu phố 5 | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DSH | 0,05 |
| 0,05 | NTD | Tờ 11, thửa 793 | Tân An | Ngân sách | Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường |
32 | Trụ sở văn phòng khu phố 8 | Ban QLDA Thủ Dầu Một | DSH | 0,12 |
| 0,12 | NTD | Tờ 07-5, thửa 168 | Tân An | Ngân sách | Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường |
33 | Khu Tái định cư Tương Bình Hiệp (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | ODT | 2,00 |
| 2,00 | NTD | Tờ bản đồ 164 | Tương Bình Hiệp | Ngân sách | Công văn số 298/UBND-KTN ngày 25/1/2017 của UBND tỉnh về việc xử lý kiến nghị của Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Đông Nam |
34 | điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 1 | Công ty TNHH Becamex Tokyu | ODT | 1,52 |
| 1,52 | CLN | Tờ bản đồ 13; 23 | Phú Lợi | Doanh nghiệp | Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn |
35 | Bãi giữ xe công cộng phía sau Thư viện tỉnh (Cty TNHH xe buýt Becamex Tokyu) | Công ty TNHH Becamex Tokyu | TMD | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Khu đất phía sau Thư viện tỉnh | Hiệp Thành | Doanh nghiệp | Thông báo số 131/TB-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh về việc thực hiện chủ trương xây dựng bãi giữ xe công cộng |
Thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
36 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 747B (nút giao miếu ông Cù đến điểm giao đường Thủ Biên-Cổng Xanh) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | DGT | 1,25 |
| 1,25 | ODT+CLN |
| Phường Bình Chuẩn | Ngân sách | Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc Nâng cấp, mở rộng ĐT 747B (nút giao miếu ông Cù đến điểm giao đường Thủ Biên-Cổng Xanh) |
37 | Xây dựng mới đường Hưng Định 15 | UBND thị xã Thuận An | DGT | 2,99 |
| 2,99 | CLN+ODT |
| Phường Hưng Định | Ngân sách | Nghị quyết số 52/HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Thuận An về việc Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
38 | Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An | CT Cấp thoát nước MT BD | DTL | 0,02 |
| 0,02 | SKC+CLN | Đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743 | Phường An Phú | Doanh nghiệp | Công văn số 3303/UBND-KTN ngày 03/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An |
39 | Công trình Đường dây 110kV 02 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 1110kV Gò Đậu. | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,25 |
| 0,25 |
|
| Phường Bình Hòa, Phường Thuận Giao | Doanh nghiệp | Phiếu chuyển số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký thực hiện công trình trong năm 2018 |
40 | Khu trung tâm văn hóa phường Hưng Định | UBND thị xã Thuận An | DVH | 2,66 |
| 2,66 | LUA | Thửa đất số 184, 186, 188, 182, 181, 185, 195, 194, 196, 197, 198, 200, 199, 239, 241, 242, 253, 240, 238, 237, Tờ bản đồ số DC3 | Phường Hưng Định | Ngân sách | Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
41 | Trung tâm văn hóa lao động | Liên Đoàn lao động tỉnh | DVH | 2,34 |
| 2,34 | ODT | Thửa đất số 47, tờ bản đồ số DC 2 | Phường An Phú | Ngân sách | Quyết định số 2169/UBND-KT ngày 07/10/2013 của UBND thị xã Thuận An về việc xây dựng Trung tâm văn hóa lao động thị xã Thuận An; TB 146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc làm việc với Liên đoàn lao động tỉnh. |
42 | Trường Mầm non Hoa Mai 4 | UBND thị xã Thuận An | DGD | 0,80 |
| 0,80 | CLN | Thửa đất số 53, tờ bản đồ số DC 131 | Phường Thuận Giao | Ngân sách | Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
43 | Trường Tiểu học Thuận Giao 2 | UBND thị xã Thuận An | DGD | 1,20 |
| 1,20 | CLN | Thửa đất số 140, 214; tờ bản đồ số DC 131, tờ bản đồ số DC 30 | Phường Thuận Giao | Xổ số kiến thiết | Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
44 | Trường Tiểu học An Phú 3 | UBND thị xã Thuận An | DGD | 1,78 |
| 1,78 | CLN |
| Phường An Phú | Xổ số kiến thiết | Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
45 | Khu tái định cư Gò Chai (giai đoạn 2) | Tổng Công ty Sản xuất - Xuất Nhập khẩu Bình Dương TNHH MTV | ODT | 29,34 |
| 29,34 | CLN |
| Phường Bình Hòa | Doanh nghiệp | Quyết định số 1220/UBND-KTN ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư Khu tái định cư Gò Chai (giai đoạn 2) |
46 | Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 2 | Công ty TNHH Becamex Tokyu | ODT | 1,70 |
| 1,70 | CLN |
| Phường An Phú | Doanh nghiệp | Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn |
47 | Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 3 | Công ty TNHH Becamex Tokyu | ODT | 1,60 |
| 1,60 | CLN |
| Phường An Phú | Doanh nghiệp | Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn |
48 | Khu nhà ở chỉnh trang đô thị Hòa Lân 2 | Công ty TNHH ĐTXD & KD BĐS An Phú Gia | ODT | 3,27 |
| 3,27 | SKC | Tờ bản đồ số 211 | Phường Thuận Giao | Doanh nghiệp | Công văn số 3303/UBND-KTN ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Khu nhà ở chỉnh trang đô thị Hòa Lân 2 |
Thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
49 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Mầm (đoạn từ Mỹ Phước Tân Vạn đến khu đất công phường Tân Đông Hiệp) | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 0,40 | 0,14 | 0,26 | HNK, CLN | 4.TĐH.3; 4TĐH.1; 4TĐH.A | Tân Đông Hiệp | Ngân sách | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4974/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thị xã Dĩ An |
50 | Đường liên khu Tây A - Tây B | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 1,02 | 0,27 | 0,75 | HNK, CLN | 3.ĐH1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5; | Đông Hoà | Ngân sách | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3050/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND thị xã Dĩ An |
51 | Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 1,79 | 1,07 | 0,72 | HNK, CLN, ODT | 8ĐH.2; 8ĐH.3; 8ĐH.5 | Đông Hòa | Ngân sách | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3456/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND thị xã Dĩ An |
52 | Đường Mỹ Phước-Tân Vạn (đoạn từ cầu bà Khâm đến Ngã ba Tân Vạn) | Tổng công ty đầu tư và phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC) | DGT | 0,50 |
| 0,50 | HNK, CLN, ODT, SKC | 7BT.A | Bình Thắng | Doanh nghiệp | Văn bản số 3572/UBND-KTN ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc xử lý vướng mắc về công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng một số công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh |
53 | Vòng xuyến Mỹ Phước - Tân Vạn đầu nối ĐT743 | Tổng công ty đầu tư về phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC) | DGT | 0,20 |
| 0,20 | HNK, CLN, ODT | 7BT.A | Bình Thắng | Doanh nghiệp | Thông báo kết luận số 222/TB-UBND ngày 03/7/2009 của Phó chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương tại buổi họp giải quyết kiến nghị liên quan dự án đường Mỹ Phước Tân Vạn |
54 | Dự án thoát nước khu chợ Đông Hòa | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DTL | 0,05 |
| 0,05 | HNK, CLN | 8ĐH.3; 4ĐH.2 | Đông Hòa | Ngân sách | Quyết định 4467/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND thị xã Dĩ An về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2017 |
55 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | Công ty CP nước môi trường Bình Dương | DTL | 0,13 |
| 0,13 | HNK, CLN | 4BA.2; 4BA.8; 4BA.3; 4BA.9 | Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hoà, Dĩ An | Doanh nghiệp | Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An và văn bản số 1110/CPN-MT.BQL ngày 31/8/2017 của Công ty cổ phần nước môi trường Bình Dương về việc Đăng ký danh mục thu hồi đất năm 2018 |
56 | Hệ thống thoát nước suối Lồ Ô | Công ty CP nước môi trường Bình Dương | DTL | 2,00 |
| 2,00 | HNK, CLN | 4BA.2; 4BA.8; 4BA.3; 4BA.9 | Bình Thắng, Bình An | Doanh nghiệp | Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An và văn bản số 1110/CPN-MT.BQL ngày 31/8/2017 của Công ty cổ phần nước môi trường Bình Dương về việc Đăng ký danh mục thu hồi đất năm 2018 |
57 | Chợ Ngọc Quí | Công ty TNHH Ngọc Quí | DCH | 3,17 |
| 3,17 | HNK, CLN | 3BA.2 | Bình An | Doanh nghiệp | Văn bản số 299/UBND-KTN ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấp thuận điều chỉnh địa điểm, diện tích dự án chợ của Công ty TNHH Ngọc Quí |
58 | Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 4 | Tổng công ty đầu tư và phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC) | ODT | 11,54 |
| 11,54 | CLN | TD9H1; 4TĐH.3; 4TĐH.2 | Tân Đông Hiệp | Doanh nghiệp | Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn |
59 | Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 5 | Tổng công ty đầu tư về phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC) | ODT | 1,84 |
| 1,84 | CLN | 7BT.B | Bình Thắng | Doanh nghiệp | Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn |
Thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 | Đường Giao thông nội đồng từ Rạch Bà Phó đến đất ông Đỗ văn Dũng | UBND xã An Điền | DGT | 0,65 |
| 0,65 | CLN | tờ 39, ấp An Sơn | An Điền | xã hội hóa | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
61 | Đường Giao thông nội đồng từ Rạch Bà Phó đến Sông Thị Tính | UBND xã An Điền | DOT | 0,54 |
| 0,54 | CLN | tờ 39, ấp An Sơn | An Điền | xã hội hóa | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
62 | Đường nội bộ Trung tâm hành chính An Điền | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,28 |
| 0,28 | CLN |
| An Điền | Ngân sách | Quy định số 2074/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình xây dựng đường nội bộ khu TTHC xã An Điền |
63 | Nâng cấp đường lũ ĐT748 - nhà Bà Bo | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,48 | 0,40 | 0,08 | CLN | ấp Kiến Điền | An Điền | Ngân sách | Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình Nâng cấp BTNN tuyến đường từ đường ĐT748 đến nhà bà Bo |
64 | Nâng cấp đường từ ĐT748 - nhà bà Sáu Anh | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,30 | 0,25 | 0,05 | CLN | ấp An Mỹ | An Điền | Doanh nghiệp | Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ đường ĐT 748 đến nhà bà Sáu Anh |
65 | Đất nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748 | Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương | DGT | 1,72 |
| 1,72 | CLN |
| An Điền | Doanh nghiệp | Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp An Điền |
66 | Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp -Dịch vụ - Đô Thị Riverside | Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương | DGT | 21,50 |
| 21,50 | CLN |
| An Điền, An Tây | Doanh nghiệp | Công văn số 120/TCTY-ĐTDA ngày 05/9/2017 của Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương về việc đầu tư Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp - Dịch vụ - Đô Thị Riverside |
67 | Nâng cấp sỏi đỏ tuyến đường kho lúa (7A- xã An Điền đi xã An Tây) | UBND xã An Điền | DGT | 2,25 |
| 2,25 | CLN |
| An Điền, An Tây | xã hội hóa | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
68 | Nâng cấp đường Đội 2 (An Tây) | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,89 | 0,74 | 0,15 | CLN |
| An Tây | Ngân sách | Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường Đội 2, xã An Tây |
69 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ nhà ông Hồ Văn Minh - giáp khu tái định cư phường Hòa Phú, Thủ Dầu Một | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,30 |
| 0,30 | CLN |
| Hòa Lợi | Ngân sách | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
70 | Nâng cấp đường từ nhà Sáu Xiêm - KCN Mỹ Phước 3 | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,37 | 0,25 | 0,12 | CLN | Khu phố An Lợi | Hòa Lợi | Ngân sách | Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Sáu Xiêm - giáp khu công nghiệp Mỹ Phước III |
71 | Nâng cấp đường từ VP KP Bến Đồn - giáp KP 4 | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,42 | 0,35 | 0,07 | CLN | Khu phố Bến Đồn | Hòa Lợi | Ngân sách | Quyết định số 2936/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình đường BTNN từ văn phòng kp Bến Đồn - giáp khu phố 4 phường Hòa Lợi |
72 | Nâng cấp đường từ nhà ông Lớn - nhà ông Bền | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,08 |
| 0,08 | CLN | tờ 08 | Mỹ Phước | Ngân sách | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/11/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020. Tờ trình 152/TTr-UBND ngày 12/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công |
73 | Nâng cấp đường từ nhà ông Sang - đường DB4 | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,03 |
| 0,03 | CLN | tờ 59 | Mỹ Phước | Ngân sách | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, Tờ trình 152/TTr-UBND ngày 12/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công |
74 | Nâng cấp đường từ ĐX-30 (nhà Bà Thoa, ông Thành, liên ấp Phú Thứ - Phú Thuận) | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,87 | 0,50 | 0,37 | CLN | ấp Phú Thứ | Phú An | xã hội hóa | Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐX30, liên ấp Phú Thứ |
75 | Đường BTNN từ bà Mẹo - bà Oanh | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,15 |
| 0,15 | CLN |
| Phú An | xã hội hóa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
76 | Đường BTNN từ bà Tám - bà Nhung | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,12 |
| 0,12 | CLN |
| Phú An | xã hội hóa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
77 | Đường BTNN từ bà Tư Mách - ông Út Thọ | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,13 |
| 0,13 | CLN |
| Phú An | xã hội hóa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tai kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
78 | Đường BTNN từ ông Chín - ông Minh Bò Sữa | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,12 |
| 0,12 | CLN |
| Phú An | xã hội hóa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
79 | Đường BTNN từ ông Nì -ông Nê | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,15 |
| 0,15 | CLN |
| Phú An | xã hội hóa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
80 | Đường BTXM từ bà Hiệp - ông Vọng | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,12 |
| 0,12 | CLN |
| Phú An | xã hội hóa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
81 | Đường BTXM từ bà Mỹ Hạnh - ông Trung Vinh | UBND thị xã Bến Cát | DCT | 0,10 |
| 0,10 | CLN |
| Phú An | xã hội hóa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
82 | Đường BTXM từ ông 4 Gia - ông 2 Vạn | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,12 |
| 0,12 | CLN |
| Phú An | xã hội hóa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
83 | Đường BTXM từ ông Hữu Thật - ông Tư Bực | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,11 |
| 0,11 | CLN |
| Phú An | xã hội hóa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3 |
84 | Nâng cấp đường BTNN đường ĐT744 (ông sáu Đây) - ĐH 609 (bà tám Xiêm), xã Phú An. | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 1,00 | 0,60 | 0,40 | CLN |
| Phú An | Ngân sách | Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐT 744-ĐH 609 |
85 | Nâng cấp đường từ ĐT741 - Ba Re | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,36 | 0,24 | 0,12 | CLN | Khu phố 1 | Tân Định | xã hội hóa | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐT 741 đến nhà ông ba Re |
86 | Nâng cấp đường từ QL13 - Hố Le | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Khu phố 3A | Thới Hòa | Ngân sách | Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018 |
87 | Nâng cấp đường từ QL13 - nhà Lê Văn Thanh | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Khu phố 4 | Thới Hòa | Ngân sách | Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018 |
88 | Nâng cấp đường từ QL13 - nhà ông Tư Bòn | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Khu phố 6 | Thới Hòa | Ngân sách | Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018 |
89 | Xây dựng tuyến đường từ TC1 - Chung cư Phú Mỹ-Bàu Trâm | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Khu phố 6 | Thới Hòa | Ngân sách | Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018 |
90 | Công trình Trạm biến áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas. | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,50 |
| 0,50 |
|
| xã An Tây | Doanh nghiệp | - Công văn số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện Lực Bình Dương - Quyết định số 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam giao triển khai thủ tục đầu tư |
91 | Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas An Tây | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,40 |
| 0,40 |
|
| xã An Tây | Doanh nghiệp | - Công văn số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương - Quyết định số 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng công ty Điện lực miền Nam giao triển thai thủ tục đầu tư |
92 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối. | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,45 |
| 0,45 |
|
| Mỹ Phước 3 - phường Mỹ Phước | Doanh nghiệp | - Công văn số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương - Quyết định số 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam giao triển khai thủ tục đầu tư |
93 | Trường Mẫu giáo và nhà làm việc công đoàn của các khu công nghiệp Bến Cát | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | DGD | 1,90 |
| 1,90 | DGD | Thửa 1267, 1268, 2289, 2290, 2291, tờ 58, 59 | Mỹ Phước | Xổ số kiến thiết | Công văn số 1616/UBND-VX ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng Nhà trẻ cho con công nhân lao động trên địa bàn thị xã Bến Cát |
94 | Mở rộng Nghĩa Liệt sĩ Bến Cát | UBND thị xã Bến Cát | NTD | 2,00 |
| 2,00 | CLN | thửa đất số 1429, 115, 921, 891, 1003, 1496, 899, 1428, 116, 1499, 1497, 1498, 1171, 192, 193, 274, 276, 1682, 277, tờ bản đồ 9. | Mỹ phước | Ngân sách | Công văn số 4526/UBND-VX ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Mở rộng Nghĩa liệt sĩ Bến Cát |
95 | Mở rộng trường Tiểu học An Điền (ấp An Sơn) | UBND thị xã Bến Cát | DGD | 0,50 |
| 0,50 | CLN | ấp An Sơn | An Điền | Ngân sách | Quyết định 3090/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Cty Cao su Dầu Tiếng, đồng thời giao UBND TX Bến Cát quản lý, sử dụng các công trình phúc lợi công cộng |
96 | Trường tiểu học Hòa Lợi II | UBND thị xã Bến Cát | DGD | 2,00 |
| 2,00 | CLN | thửa 2841, tờ 11, Thới Hòa | Thới Hòa | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
97 | Trường MN Sao Mai | ông Lê Hoàng Nghĩa | DGD | 1,10 |
| 1,10 | DGD |
| Thới Hòa | xã hội hóa | Công văn số 2226/UBND-VX ngày 03/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc hướng dẫn ông Lê Hoàng Nghĩa thực hiện các trình tự thủ tục để xây dựng trường mầm non Sao Mai |
98 | Trường Đại học Thủy Lợi | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Đại học Thủy Lợi | DGD | 5,10 |
| 5,10 | CLN | thửa 496, tờ 02, Phú An | Phú An | Ngân sách | Quyết định số 3877/QĐ-BNN-TC ngày 29/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc xây dựng Trường Đại học Thủy Lợi |
99 | Trường Tiểu học Thới Hòa | UBND thị xã Bến Cát | DGD | 2,00 |
| 2,00 | CLN | thuộc KDC ấp 1 | Thới Hòa | Xổ số kiến thiết | Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Trường Tiểu học Thới Hòa |
100 | Khu văn hóa ấp An Sơn | UBND thị xã Bến Cát | DVH | 0,74 |
| 0,74 | CLN | thửa 43, từ 42, ấp An Sơn | An Điền | Ngân sách | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
101 | Khu văn hóa ấp Kiến Điền | UBND thị xã Bến Cát | DVH | 0,50 |
| 0,50 | CLN | ấp Kiến Điền | An Điền | Ngân sách | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
102 | Trung tâm văn hóa TDTT xã An Điền | UBND thị xã Bến Cát | DKV | 1,47 |
| 1,47 | CLN | 01 phần thửa 458, tờ 7 | An Điền | Ngân sách | Quyết định 3090/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Cty Cao su Dầu Tiếng, đồng thời giao UBND TX Bến Cát quản lý, sử dụng các công trình phúc lợi công cộng |
103 | Công viên, khu vui chơi giải trí xã Phú An | UBND xã Phú An | DKV | 0,28 |
| 0,28 | DHT | thửa 197, tờ 14; thửa 882 tờ 15 | Phú An | Ngân sách | Công văn số 617/UBND-KT ngày 07/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc xây dựng Công viên, khu vui chơi giải trí xã Phú An |
104 | Đài tưởng niệm liệt sĩ xã Phú An | UBND xã Phú An | DKV | 0,06 |
| 0,06 | CLN | tờ số 13 (đất ông Hùng, ông Trãi) | Phú An | Ngân sách | Công văn số 617/UBND-KT ngày 07/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc xây dựng Đài tưởng niệm liệt sĩ xã Phú An |
105 | Khu công viên vui chơi giải trí phường Thới Hòa | UBND phường Thới Hòa | DKV | 0,49 |
| 0,49 | CLN | tờ 41, thửa 158 | Thới Hòa | Ngân sách | Công văn số 517/UBND-KT ngày 29/3/2017 của UBND thị xã Bến Cát chấp thuận chủ trương xây dựng công viên |
106 | Quy hoạch khu xử lý nước thải | Công ty cấp thoát nước môi trường Bình Dương | DTL | 7,00 |
| 7,00 | CLN |
| Thới Hòa, Mỹ Phước | Doanh nghiệp | Công văn số 4425/UBND-KTN ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, sử dụng chương trình tài trợ vốn DRIVE (Hà Lan) |
107 | Khu hành chính công cộng xã An Tây | UBND thị xã Bến Cát | TSC | 9,80 |
| 9,80 | CLN |
| An Tây | Ngân sách | Công văn số 423/UBND-KT ngày 03/3/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc lập hồ sơ quy hoạch chi tiết khu đất để xây dựng các công trình phúc lợi công cộng tại xã An Điền và xã An Tây |
108 | Xây dựng trụ sở xí nghiệp Công trình công cộng | UBND thị xã Bến Cát | TSC | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Khu phố 2 | Mỹ Phước | Ngân sách | Công văn số 624/UBND-KT ngày 10/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc bàn giao đất |
109 | Khu tái định cư An Tây - đợt 2 | Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương | ONT | 25,25 |
| 25,25 | CLN |
| An Điền | Doanh nghiệp | Nằm trong trong khu 1,350ha theo Công văn 1291/UBND-KTTH ngày 21/3/2007 của UBND tỉnh về việc xây dựng Khu tái định cư An Tây - đợt 2 |
110 | Khu nhà ở nông thôn An Tây | Công ty Cổ phần Kinh doanh BĐS Cao su Dầu Tiếng | ONT | 30,00 |
| 30,00 | CLN |
| An Tây và một phần Thanh Tuyền | Doanh nghiệp | Công văn số 5046/UBND-KTN ngày 07/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng Khu nhà ở nông thôn An Tây |
111 | Văn phòng ấp An Mỹ | UBND thị xã Bến Cát | DSH | 0,05 |
| 0,05 | CLN | 01 phần thửa 281, tờ 34, An Điền | An Điền | Ngân sách | Đất công, chuyển đổi công năng (không phát sinh chi phí thu hồi đất) |
112 | Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa | UBND thị xã Bến Cát | DSH | 0,06 |
| 0,06 | CLN |
| Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Biên bản họp Ban thường vụ Đảng ủy phường Chánh Phú Hòa ngày 12/9/2017 về việc xây dựng văn phòng khu phố Chánh Phú Hòa |
113 | Văn phòng ấp An Thuận | UBND thị xã Bến Cát | DSH | 0,07 |
| 0,07 | CLN | tờ số 5 (đất trường Hồ Hảo Hớn) | Phú An | Ngân xách | Nghị quyết số 59/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND xã về việc phê chuẩn dự án toàn ngân sách xã năm 2016. |
114 | Di dời các nghĩa trang phân tán | UBND xã An Điền | NTD | 5,96 |
| 5,96 | CLN |
| An Điền | Ngân sách | Công văn số 1385/UBND-KT ngày 11/7/2017 của UBND thị xã Bến Cát xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã An Điền |
115 | Nghĩa trang nhân dân xã An Điền | UBND thị xã Bến Cát | NTD | 7,20 |
| 7,20 | CLN | Đất do Cty cao su Dầu Tiếng bàn giao | An Điền, An Tây | Ngân sách | Công văn số 1385/UBND-KT ngày 11/7/2017 của UBND thị xã Bến Cát xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã An Điền |
Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
116 | Bê tông nhựa đường GTNĐ Gò Trắc đoạn từ nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông Phạm văn Toàn, KP Cây Da | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN, ODT |
| Thạnh Phước | Ngân sách | Quyết định số 7451/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chú trọng đầu tư xây dựng công trình Bê tông nhựa đường GTNĐ Gò Trắc đoạn từ nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông Phạm văn Toàn |
117 | Nâng cấp, mở rộng, bê tông nhựa tuyến đường ĐĐT.TPK 09 | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 0,05 |
| 0,05 | CLN, ODT |
| Tân Phước Khánh | Ngân sách | Công văn số 2022/UBND-KT ngày 29/8/2017 của UBND thị xã Tân Uyên về việc Nâng cấp sửa chữa đường TPK 09 |
118 | Bến xe khách Tân Uyên | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 2,02 |
| 2,02 | CLN | Tờ 47 | Uyên Hưng | Ngân sách | Công văn số 1861/UBND-KTN ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vị trí quy hoạch bến xe khách TX. Tân Uyên |
119 | Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, xã Vĩnh Tân | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN, ODT |
| Vĩnh Tân | xã hội hóa | Quyết định số 4792/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND thị xã Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409 |
120 | Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương | DTL | 1,20 |
| 1,20 | CLN, ODT | Tờ 11, 16 | Thái Hòa | Doanh nghiệp | Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên |
121 | Trạm bơm TB7 | Công ty cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | DTL | 0,01 |
| 0,01 | CLN |
| Thái Hòa | Doanh nghiệp | Công văn số 3180/UBND-KTN ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh về việc vị trí XD các trạm bơm nâng nước thải, phương án tuyến ống nước thải dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên |
122 | Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên | Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương | DNL | 0,50 |
| 0,50 |
|
| Khánh Bình, Thạnh Phước | Doanh nghiệp | Phiếu chuyển số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký các công trình thực hiện trong năm 2018 |
123 | Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 -VSIP2 MR2. | Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương | DNL | 0,30 |
| 0,30 |
|
| xã Vĩnh Tân | Doanh nghiệp | Phiếu chuyển số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký các công trình thực hiện trong năm 2018 |
124 | Trung tâm thể thao công nhân, lao động | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương | DVH | 1,90 |
| 1,90 | CLN |
| Khánh Bình | Ngân sách | Thông báo số 146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đầu tư Trung tâm thể thao công nhân, lao động. |
Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
125 | Trạm Điện (thu hồi đất trường học cũ) | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DNL | 0,35 |
| 0,35 | DGD | 1p thửa 204 tờ 21 | Vĩnh Hòa | Đất công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chuyển và thanh lý cơ sở vật chất trường tiểu học Vĩnh Hòa B (cũ) |
126 | Đường Trần Quang Diệu nối dài (từ đường Bố Mua đi đường Quang Trung | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Tờ 38,44 | Phước Vĩnh | Ngân sách | Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh BD về việc phê duyệt đồ án đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020 |
127 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đi ĐH 506) | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Tờ 45,46 (PV), Tờ 10 (VH) | Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa | Ngân sách | Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh BD về việc phê duyệt đồ án đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020. |
128 | Mở rộng đường Cống Triết | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 5,10 |
| 5,10 | CLN | Tờ 20, 12, 17, 26, 27 | Tân Hiệp | Dân hiến đất | Hiện trạng đã có đường, dân chỉ hiến thêm đất để mở rộng đường. Kinh phí do dân đóng góp. Đưa vào diện thu hồi đất để làm cơ sở chỉnh lý diện tích trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của dân |
129 | Mở rộng, nâng cấp Đường ĐH 514 (đoạn từ ĐT 741 và khu căn cứ quân sự kho A- xã Phước Hòa) | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 3,82 |
| 3,82 | CLN |
| Phước Hòa | Ngân sách | Văn bản số 4282/UBND-NC ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về việc đề xuất phương án đầu tư khu căn cứ hậu cần trong khu vực phòng thủ |
130 | Mở rộng, cải tạo điểm đen đường ĐT 750 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 1,00 |
| 1,00 | CLN |
| Vĩnh Hòa | Ngân sách | Công văn số 601/UBND-KT ngày 17/7/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc giải tỏa mặt bằng để cải tạo điểm mất an toàn giao thông trên đường ĐT 750 đoạn qua huyện Phú Giáo |
131 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất | An Bình | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công. Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
132 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 1,20 |
| 1,20 | CLN | Các tuyến thu hồi đất | Phước Hòa | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
133 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất | Phước Sang | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
134 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất | Tân Hiệp | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
135 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 2,50 |
| 2,50 | CLN | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất | Phước Vĩnh | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
136 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất | Vĩnh Hòa | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
137 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 0,80 |
| 0,80 | CLN | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất | An Linh | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
138 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 0,70 |
| 0,70 | CLN | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất | An Long | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
139 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất | Tân Long | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
140 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất | Tam Lập | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
141 | Mở rộng đường GTNT | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất | An Thái | Dân hiến đất | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
142 | Khu văn hóa xã Phước Hòa | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DVH | 3,00 |
| 3,00 | CLN | 1 phần Thửa 90 tờ 57 | Phước Hòa | Ngân sách | Quyết định 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) |
143 | Nhà truyền thống đồng bào dân tộc xã An Bình | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DVH | 1,13 |
| 1,13 | CLN | 1 phần Thửa 275, tờ 49 | An Bình | Ngân sách | Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc đề nghị thu hồi đất của Bộ tư lệnh Quân đoàn 4 (Nông trường Đồng Sen) |
144 | Trụ sở văn phòng ấp Kĩnh Nhượng (thu hồi đất trường học cũ) | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DSH | 0,07 |
| 0,07 | DGD | 1p thửa 204 tờ 21 | Vĩnh Hòa | Đất công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chuyển và thanh lý cơ sở vật chất trường tiểu học Vĩnh Hòa B (cũ) |
145 | Trường mẫu giáo Phước Sang (thu hồi đất công của xã) | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGD | 0,01 |
| 0,01 | TSC | Thửa 690 tờ 11 | Phước Sang | Đất công | Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) |
146 | Trường Mầm non Hoa Mai (mới) | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DGD | 1,10 |
| 1,10 | CLN | 1 phần Thửa 77 tờ 18 | An Bình | Ngân sách | Văn bản số 731/SKHĐT-KGVX ngày 05/6/2017 của Sở KHĐT tỉnh BD, Báo cáo số 130/BC-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện PG (Đầu tư theo hình thức xã hội hóa vốn PPP) |
147 | Trạm nước sạch ấp Cây Khô | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | DTL | 0,50 |
| 0,50 | CLN | 1 phần thửa 06, 07 tờ 55 | Tam Lập | Ngân sách | Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) |
148 | Đất xây dựng Hội trường huyện ủy Phú Giáo | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | TSC | 1,00 |
| 1,00 | ODT | Tờ 08 | Phước Vĩnh | Ngân sách | Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020 |
149 | Đất UBND thị trấn quản lý (thu hồi đất trạm điện) | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | TSC | 0,25 |
| 0,25 | DNL | Thửa đất số 02 tờ bản đồ số 28 | Phước Vĩnh | Đất công | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc điều chuyển về thanh lý cơ sở vật chất |
150 | Trụ sở làm việc nhà công an xã (thu hồi đất trường học cũ) | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | TSC | 0,16 |
| 0,16 | DGD | Thửa 109 tờ 26 | An Linh | Đất công | Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao khu đất cho UBND xã quản lý |
151 | Đất trường Mầm non giao về cho ủy ban xã quản lý, sử dụng | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | TSC | 0,08 |
| 0,08 | DGD | Thửa 55 tờ 13 | Tân Long | Đất công | Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao đất cho UBND xã Tân Long quản lý |
152 | Trường tiểu học giao về cho Ủy ban xã quản lý, sử dụng | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | TSC | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Thửa 397 tờ 13 | Tân Long | Đất công | Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao đất cho UBND xã Tân Long quản lý |
153 | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn | Công ty CP nước môi trường Bình Dương | DRA | 397,37 |
| 397,37 | CLN | tờ 31 | Tân Long | Doanh nghiệp | Công văn số 2107/UBND-KTN ngày 29/06/2015 của UBND tỉnh về việc làm chủ đầu tư Khu liên hợp xử lý chất thải rắn |
154 | Khu dân cư khu phố 9 Phước Vĩnh | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | ODT | 14,41 |
| 14,41 | CLN | Thửa 227,39 tờ 39; thửa 43 tờ 43 | Phước Vĩnh | Ngân sách | Quyết định 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) |
Huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
155 | Xây dựng đường GTNĐ khu phố 6 | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Tờ 30 | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng |
156 | Xây dựng đường VS1 | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Tờ 13 | Thanh Tuyền | Ngân sánh | Quyết định 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng |
157 | Xây dựng đường VS2 | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Tờ 13 | Thanh Tuyền | Ngân sách | Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng |
158 | Xây dựng đường 19 | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Tờ 13 | Thanh Tuyền | Ngân sách | Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 Huyện Dầu Tiếng |
159 | Mở rộng ngã tư Minh Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 3,95 |
| 3,95 | CLN | Tờ 9, 12 | Minh Hòa | Ngân sách | Quyết định số 792/QĐ-UBND huyện Dầu Tiếng (19/12/2016) về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình nâng cấp ngã tư Minh Hòa; Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về điều chỉnh, bổ sung vốn năm 2017 lần 2 |
160 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bàu Rong | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 1,99 |
| 1,99 | CLN | Tờ 31, 32, 33 | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng |
161 | Hệ thống thoát nước trên đường ĐT-744 | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 0,22 |
| 0,22 | CLN | Km 23+733; Km 25+399; Km 31+508 | Thanh Tuyền | Ngân sách | Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 7/9/2017 của UBND tỉnh BD về chú trọng đầu tư dự án Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 3 vị trí cấp bách |
162 | Trường mầm non An Lập | UBND huyện Dầu Tiếng | DGD | 1,10 |
| 1,10 | CLN | Tờ 53 | An Lập | Ngân sách | Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về điều chỉnh, bổ sung vốn năm 2017 lần 2 |
163 | Khu di tích chiến khu Long Nguyên | Sở Văn hóa Thể thao và Du Lịch | DDT | 10,00 |
| 10,00 | CLN | 1p thửa 166 tờ 41 | Long Tân | Ngân sách | Công văn số 5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
164 | Khu thiết chế văn hóa ấp Định Thọ | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,10 |
| 0,10 | SKC | 1p thửa 23 tờ 20 | Định Hiệp | xã hội hóa | Công văn số 5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
165 | Khu thiết chế văn hóa ấp Gò Mối | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Thửa 238, 234 tờ 16 | Thanh Tuyền | Ngân sách | Công văn số 5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
166 | Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN |
| xã Bình Mỹ, xã Hội Nghĩa | Doanh nghiệp | Phiếu chuyển số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của điện lực Bình Dương về việc đăng ký thực hiện các công trình trong năm 2018 |
167 | Xây dựng Đài Liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện | DDT | 1,51 |
| 1,51 | CLN | 1 phần thửa đất số 66 tờ bản đồ số 37 | Đất Cuốc | Ngân sách | Công văn số 4441/UBND-VX ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh về việc Xây dựng Đài liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên |
168 | Khu tái định cư TTHC Huyện | UBND huyện | ONT | 10,00 |
| 10,00 | CLN | Tờ 27 | xã Tân Thành | Ngân sách | Quyết định 1721/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về việc đầu tư Khu tái định cư TTHC Huyện Bắc Tân Uyên |
169 | Khu mở rộng Trung tâm hành chính huyện | UBND huyện | TMD | 544,50 |
| 544,50 | CLN, ONT | Tờ 31, 27, 28, 37, 30, 24, 25, 26 | xã Tân Thành | Ngân sách | Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về việc mở rộng Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
170 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh | UBND huyện | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN, LUA, NTS, BHK | đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh | xã Bình Mỹ, xã Tân Bình | Ngân sách | Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh về việc Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh |
Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
171 | Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng và đường dây 110kV Bàu Bàng- trạm 220kV Bến Cát | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,70 |
| 0,70 | CLN | KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC | Lai Hưng, Lai Uyên | Doanh nghiệp | Công văn số 4559/PCBD-KHVT của công ty điện lực Bình Dương ngày 31/10/2017 v/v đăng ký KHSDĐ 2018 |
172 | Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,70 |
| 0,70 | CLN | KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAME IDC | Lai Hưng | Doanh nghiệp | Công văn số 4559/PCBD-KHVT của công ty điện lực Bình Dương ngày 31/10/2017 v/v đăng ký KHSDĐ 2018 và QĐ số: 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của TổngCông ty Điện lực miền Nam giao triển khai thủ tục đầu tư |
173 | Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Bàu Bàng | Ban quản lý dự án huyện | DVH | 4,00 |
| 4,00 | CLN | 1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 41 | xã Lai Uyên | Ngân sách | Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
174 | Trung tâm văn hóa thể thao (Liên đoàn lao động Tỉnh) | Liên đoàn Lao động Tỉnh | DVH | 3,00 |
| 3,00 | CLN | 1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 41 | xã Lai Uyên | Ngân sách | Thông báo số 146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đầu tư Trung tâm thể thao công nhân, lao động. |
175 | Hội Trường ấp 3, Nhà văn hóa xã | Ban quản lý dự án huyện | DVH | 0,32 |
| 0,32 | DGD | Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13 | xã Trừ Văn Thố | Ngân sách | Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo cơ sở cũ văn phòng ấp 3 thành Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố |
176 | Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng Tỉnh | DGT | 45,60 |
| 45,60 | ONT, CLN |
| xã Lai Uyên | Ngân sách | Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Giải phóng mặt bằng công trình Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
177 | Đường giáp đất ông Cừ | Phòng QLĐT | DGT | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Thửa 32, tờ BĐ 251 | xã Long Nguyên | xã hội hóa | Đường đi hiện hữu do UBND xã quản lý, đưa vào danh sách để thu hồi đất |
178 | Đường giao thông | Phòng QLĐT | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | 01 phần thửa đất số 05, tờ bản đồ số 14 | xã Lai Uyên | xã hội hóa | Công văn số 3062/UBND-KT ngày 08/11/2017 về việc giải quyết trường hợp xin hiến đất làm đường giao thông công cộng của hộ ông Võ Văn Giàu |
179 | Đường giao thông từ nhà ông Mười Lượm - Lô cao su | Phòng QLĐT | DGT | 0,00 |
| 0,00 | CLN | Tờ bản đồ số 14 | xã Tân Hưng | xã hội hóa | Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Bê tông xi măng đường phân ô ấp 1, xã Tân Hưng |
180 | Đường Tổ 7, ấp Cây Sắn (Nhà ông Ơn đến nhà ông Tính) | Phòng QLĐT | DGT | 0,88 |
| 0,88 | CLN | Tờ bản đồ số 16, 17, 23 | xã Lai Uyên | xã hội hóa | Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng đường giao thông nông thôn đường tổ 7, ấp Cây Sắn |
181 | Đường liên ấp Xà Mách - Cây Sắn (Nhà ông Út Dân đến nhà ông 6 Bảo) | Phòng QLĐT | DGT | 0,24 |
| 0,24 | CLN | Tờ bản đồ số 14 | xã Lai Uyên | xã hội hóa | Đường đi hiện hữu do UBND xã quản lý, đưa vào danh sách để thu hồi đất (chưa được đầu tư, không có QĐ đầu tư) |
182 | Đường Tổ 6 ấp Bàu Lòng (Nhà bà 6 Bình Long đến nhà ông Lễ) | Phòng QLĐT | DGT | 0,19 |
| 0,19 | CLN | Tờ bản đồ số 04 | xã Lai Uyên | xã hội hóa | Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự án của công trình xây dựng đường tổ 6, ấp Bàu Lòng |
183 | Đường Tổ 3 ấp Đồng Chèo (VP ấp Đồng Chèo đến giáp đường lô Nông trường Cao su Lai Uyên | Phòng QLĐT | DGT | 0,57 |
| 0,57 | CLN | Tờ bản đồ số 38 | xã Lai Uyên | xã hội hóa | Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 22/08/2008 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng đường giao thông nông thôn tuyến đường tổ 3, ấp Đồng Chèo |
184 | Đường Tổ 01 ấp Đồng Sổ (QL13 đến đất nhà ông Mí và giáp đường giao thông nông thôn 6m) | Phòng QLĐT | DGT | 0,24 |
| 0,24 | CLN | Tờ bản đồ số 43 | xã Lai Uyên | xã hội hóa | Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng mới đường tổ 1, ấp Đồng Sổ |
185 | Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn | UBND huyện Bàu Bàng | DGT | 2,40 |
| 2,40 | CLN | Lô 40, 51, 52 | xã Long Nguyên | Ngân sách | Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su |
186 | Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành | UBND huyện Bàu Bàng | DGT | 2,40 |
| 2,40 | CLN | Lô 59, 60, 61, 43, 54 | xã Long Nguyên | Ngân sách | Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su |
187 | Dự án tuyến ống dẫn nước về trung tâm đô thị Bắc Bình Dương | Công ty Cổ Phần nước - Môi trường Bình Dương | DTL | 22,20 |
| 22,20 | CLN | Tờ bản đồ số 38, 39 (xã Lai Hưng); Tờ bản đồ số 1, 5, 6, 15, 16, 23, 24, 25, 26, 37 (xã Lai Uyên), Tờ bản đồ số 2, 8, 9, 15, 16 (xã Tân Hưng), Tờ bản đồ số 14, 20, 24 (xã Trừ Văn Thố) | xã Lai Hưng, xã Lai Uyên, xã Tân Hưng, xã Trừ Văn Thố | Doanh nghiệp | Công văn số 2986/UBND-KT ngày 31/10/2017 của UBND huyện Bàu Bàng về việc lập danh mục công trình dự án phải thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện |
188 | Trạm cấp nước xã Tân Hưng | UBND huyện Bàu Bàng | DTL | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Thửa đất số 141, 133 tờ 25 | xã Tân Hưng | Doanh nghiệp | Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su |
189 | Mở rộng Trường học (phân hiệu 8, ấp Đồng Chèo) | UBND huyện Bàu Bàng | DGD | 0,78 |
| 0,78 | CLN | Thửa đất số 55, 1 phần thửa đất số 171, tờ bản đồ số 10 | xã Lai Uyên | Ngân sách | Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su |
190 | Trường tiểu học Bàu Bàng | Ban quản lý dự án huyện | DGD | 1,60 |
| 1,60 | CLN | Thửa đất số 989, tờ bản đồ số 56 | xã Lai Uyên | Ngân sách | Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
191 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Ban quản lý dự án huyện | DGD | 1,60 |
| 1,60 | CLN | Tờ bản đồ số 48 | xã Lai Hưng | Ngân sách | Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình TrườngTiểu học Kim Đồng, huyện Bàu Bàng |
192 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa | Ban quản lý dự án huyện | TSC | 0,11 |
| 0,11 | DYT | Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 18 | xã Hưng Hòa | Ngân sách | Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Xây dựng bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả xã Hưng Hòa, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
193 | Văn phòng ấp Bến Tượng | Ban quản lý dự án huyện | DSH | 0,10 |
| 0,10 | DGD | Thửa 161, tờ bản đồ số 20 | xã Lai Hưng | Ngân sách | Công văn số 3381/UBND-KTN ngày 14/09/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu hồi một phần diện tích của Trường tiểu học Lai Hưng B để xây dựng Văn phòng ấp Bến Tượng |
194 | Công viên văn hóa nghĩa trang huyện Bàu Bàng | Ban quản lý dự án huyện | NTD | 3,00 |
| 3,00 | CLN |
|
| Ngân sách | Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
| Tổng |
|
| 1.540,79 | 4,80 | 1.535,99 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Nguồn vốn | |||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Vị trí: số tờ, thửa | Xã/phường | ||||||||
A | Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường Nguyễn Văn Lộng | UBND TP. Thủ Dầu Một | DGT | 1,66 |
| 1,66 | CLN, ODT | Từ Đại lộ BD đến Huỳnh Văn Cù | phường Chánh Mỹ | Ngân sách | |
2 | Mở rộng đường Trần Văn Ơn | UBND TP. Thủ Dầu Một | DGT | 0,92 |
| 0,92 | CLN, ODT | Từ đường Phú Lợi đến Đại lộ Bình Dương | phường Phú Hòa | Ngân sách | |
3 | Đường 30/4-Trần Văn Ơn (đường N8) | UBND TP. Thủ Dầu Một | DGT | 0,43 |
| 0,43 | CLN, ODT |
| Phú Hòa | Ngân sách | |
4 | Đường vào Trụ sở làm việc UBND phường Tân An | UBND TP. Thủ Dầu Một | DGT | 1,17 |
| 1,17 | CLN |
| Tân An | Ngân sách | |
5 | Trường THCS Phú Hòa 2 | UBND TP. Thủ Dầu Một | DGD | 3,24 |
| 3,24 | HNK, CLN |
| Phú Hòa | Ngân sách | |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Liên khu 6, 7, 8, 9 phường Phú Hòa (đường N10) | UBND TP. Thủ Dầu Một | DGT | 2,07 |
| 2,07 | CLN, ODT |
| Phú Hòa | Ngân sách | |
7 | Các trục giao thông chính thuộc Quy hoạch các bệnh viện và một số công trình nhà nước | Ban QLDA Tỉnh | DGT | 2,00 |
| 2,00 | CLN |
| Định Hòa | Ngân sách | |
8 | Trường tiểu học Phú Lợi 2 | UBND TP. Thủ Dầu Một | DGD | 1,00 |
| 1,00 | TMD |
| Phú Lợi | Ngân sách | |
9 | Trường tiểu học Định Hòa 2 | UBND TP. Thủ Dầu Một | DGD | 1,18 |
| 1,18 | NTD |
| Định Hòa | Ngân sách | |
10 | Trường mầm non Họa Mi | UBND TP. Thủ Dầu Một | DGD | 0,67 |
| 0,67 | NTD |
| Phú Thọ | Ngân sách | |
11 | Công viên Phú Cường (DA TDM TK 21 cũ) | Trung tâm PTQĐ tỉnh | DKV | 24,48 |
| 24,48 | ODT |
| Phú Cường | Ngân sách | |
12 | Hoa viên tại khu đất công đường ĐX 127 | UBND TP. Thủ Dầu Một | DKV | 0,20 |
| 0,20 | NTD |
| Tân An | Ngân sách | |
13 | Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 1 | UBND TP. Thủ Dầu Một | DKV | 0,13 |
| 0,13 | NTD |
| Chánh Mỹ | Ngân sách | |
14 | Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 3 | UBND TP. Thủ Dầu Một | DKV | 0,50 |
| 0,50 | NTD |
| Chánh Mỹ | Ngân sách | |
15 | Hoa viên tại giao lộ đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc | UBND TP. Thủ Dầu Một | DKV | 0,06 |
| 0,06 | NTD |
| Phú Thọ | Ngân sách | |
16 | Hoa viên dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng | UBND TP. Thủ Dầu Một | DKV | 0,00 |
| 0,00 |
|
| Tương Bình Hiệp | Ngân sách | |
17 | Hoa viên KV Mũi Tàu (CMT 8 - Đại lộ Bình Dương) | UBND TP. Thủ Dầu Một | DKV | 0,40 |
| 0,40 | CAN, ODT, DGD |
| Hiệp Thành | Ngân sách | |
18 | Hoa viên KV CMT8 - Hùng Vương (Ngã tư Quốc tế) | UBND TP. Thủ Dầu Một | DKV | 0,08 |
| 0,08 | TMD, ODT |
| Phú Cường | Ngân sách | |
19 | Hoa viên đất công cạnh trường Cao đẳng y tế | UBND TP. Thủ Dầu Một | DKV | 0,07 |
| 0,07 | CLN |
| Phú Hòa | Ngân sách | |
20 | Nhà văn hóa phường Chánh Mỹ | UBND TP. Thủ Dầu Một | DVH | 1,00 |
| 1,00 | DTT |
| Chánh Mỹ | Ngân sách | |
21 | Chuyển đổi công năng khu Thành ủy TDM thành đất ở - Thương mại | UBND TP. Thủ Dầu Một | ODT | 3,96 |
| 3,96 | ODT, TSC |
| phường Hiệp Thành | Doanh nghiệp | |
22 | Khu tái định cư KCN Đồng An 2 | Công ty Cổ phần SX-TM-XD Hưng Thịnh | ODT | 25,00 |
| 25,00 | CLN, ODT |
| phường Hòa Phú | Doanh nghiệp | |
23 | Khu dân cư Phú Thuận | Công ty Phúc Đạt | ODT | 18,34 |
| 18,34 | ODT |
| Phú Lợi | Doanh nghiệp | |
24 | Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1) | UBND TP. Thủ Dầu Một | ODT | 4,50 |
| 4,50 | HNK, CLN |
| Phú Mỹ | Doanh nghiệp | |
25 | Trung tâm Lưu trữ tập trung | UBND tỉnh | TSC | 0,90 |
| 0,90 | DVH |
| Hòa Phú | Ngân sách | |
26 | Xây dựng kho lưu trữ Sở TN & MT | Sở Tài nguyên và Môi trường | TSC | 0,30 |
| 0,30 | DGD |
| Hòa Phú | Ngân sách | |
27 | Trụ sở Cục Thi hành án dân sự tỉnh | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | TSC | 0,40 |
| 0,40 | DGD |
| Hòa Phú | Ngân sách | |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
28 | Chợ Lái Thiêu | UBND thị xã Thuận An | DCH | 4,00 |
| 4,00 | CLN | Tờ DC 48 | phường Lái Thiêu | Ngân sách | |
29 | Trường Tiểu học Hưng Lộc | UBND thị xã Thuận An | DGD | 2,35 |
| 2,35 | CLN+NTD | Thửa 45, 483; tờ DC4 (B3) | phường Hưng Định | xổ số kiến thiết | |
30 | Trường Tiểu học Tuy An | UBND thị xã Thuận An | DGD | 1,53 |
| 1,53 | CLN+NTD | Thửa 215; tờ DC17-6 | phường An Phú | xổ số kiến thiết | |
31 | Trường Mầm non Hoa Cúc 10 | UBND thị xã Thuận An | DGD | 0,82 |
| 0,82 | CLN | Thửa 152; tờ DC 90 (B2) | phường An Phú | xổ số kiến thiết | |
32 | Trường THPT An Phú | UBND thị xã Thuận An | DGD | 1,70 |
| 1,70 | CLN | Thửa 60; tờ DC 90 (B2) | phường An Phú | xổ số kiến thiết | |
33 | Trường THPT Bình Hoà | UBND thị xã Thuận An | DGD | 1,60 |
| 1,60 | CLN | Thửa 18, 53, 338, 340, 341, 178, 179, 359, 995, 996, 1073-1075; tờ DC 10 (E3) | phường Bình Hoà | xổ số kiến thiết | |
34 | Nâng cấp, mở rộng đường nhà thờ Lái Thiêu | UBND thị xã Thuận An | DGT | 0,27 |
| 0,27 | CLN |
| phường Lái Thiêu | Ngân sách | |
35 | Trường Tiểu học Lê Thị Trung (đổi địa điểm) | UBND thị xã Thuận An | DGD | 2,60 |
| 2,60 | ODT+CLN | Thửa 7002, 1793, 1792, 1791, 1529, 1557, 1530, 73, 72, 1665, 37, 6, 36, 1720, 1721, 1797, 1796, 287, 1794; tờ DC152 | Bình Chuẩn | Ngân sách | |
36 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | DGT | 5,78 |
| 5,78 | CLN+ODT |
| Phường: Bình Hòa, Bình Chuẩn, An Phú. | Ngân sách | |
37 | Đường Miếu Đông Tư | UBND thị xã Thuận An | DGT | 0,56 |
| 0,56 | CLN+ODT | Tờ DC 17, DC 09 | phường Lái Thiêu | Ngân sách | |
38 | Đường Thuận Giao 25 (Từ Thuận Giao 21 đến đường Thuận An Hoà) | UBND thị xã Thuận An | DGT | 1,54 |
| 1,54 | CLN+ODT | Từ Thuận Giao 21 đến đường Thuận An Hoà | phường Thuận Giao | Ngân sách | |
39 | Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT) | UBND thị xã Thuận An | DGT | 0,63 |
| 0,63 | CLN |
| phường Lái Thiêu | Ngân sách | |
40 | Đường PKV 19 (Đường vào trường TH Trần Quốc Toản 2) Đầu tuyến giáp rạch Bình Nhâm, cuối tuyến giáp ranh Bình Nhâm-Lái Thiêu trên đường Ven sông | UBND thị xã Thuận An | DGT | 0,70 |
| 0,70 | CLN | Đầu tuyến giáp rạch Bình Nhâm, cuối tuyến giáp ranh Bình Nhâm-Lái Thiêu trên đường Ven sông. | phường Lái Thiêu | Ngân sách | |
41 | Bến xe Bình Dương | Sở Giao thông vận tải | DGT | 10,00 |
| 10,00 | CLN |
| phường Bình Chuẩn | Ngân sách | |
42 | Đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm | UBND thị xã Thuận An | DGT | 0,17 |
| 0,17 | CLN |
| phường Lái Thiêu | Ngân sách | |
43 | Nâng cấp mở rộng đường AT 63-64 | UBND thị xã Thuận An | DGT | 0,51 |
| 0,51 | CLN |
| phường An Thạnh | Ngân sách | |
44 | Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | DGT | 3,02 |
| 3,02 | CLN |
| An Thạnh, Bình Hòa, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú | Ngân sách | |
45 | Đường Miếu Đông Tư | UBND thị xã Thuận An | DGT | 0,57 |
| 0,57 | CLN+ODT | Tờ DC 17, DC 09 | phường Lái Thiêu | Ngân sách | |
46 | Kiên cố, cải tạo Rạch Cầu Đình | UBND thị xã Thuận An | DTL | 0,67 |
| 0,67 | CLN | Tờ DC 2-2; DC 2-7 | phường Lái Thiêu | Ngân sách | |
47 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao | UBND thị xã Thuận An | DVH | 4,90 |
| 4,90 | NTD | Thửa 90, 365; tờ DC 4-8 | phường Lái Thiêu | Ngân sách | |
48 | Trung tâm văn hoá Thuận An | UBND thị xã Thuận An | DVH | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Tờ 10 | phường Lái Thiêu | Ngân sách | |
49 | Bồi thường giải phóng mặt bằng ven sông Sài Gòn | UBND thị xã Thuận An | DVH | 6,97 |
| 6,97 | CLN | Từ phường Lái Thiêu theo đường Ven sông Sài Gòn kéo dài đến Rạch Bình Nhâm | phường Lái Thiêu, phường Bình Nhâm | Ngân sách | |
50 | Khu Tái định cư (công viên kè Rạch Búng) Đổi tên thành khu tái định cư An Thạnh | UBND thị xã Thuận An | ODT | 0,80 |
| 0,80 | NTD |
| phường An Thạnh, phường Thuận Giao | Doanh nghiệp | |
51 | Khu nhà ở xã hội | Công ty TNHH ĐTXD & KD BĐS An Phú Gia | ODT | 0,86 |
| 0,86 | CLN |
| phường Bình Chuẩn | Doanh nghiệp | |
52 | Nhà ở An sinh xã hội Becamex | Tổng cty Becamex | ODT | 8,03 |
| 8,03 | CLN+ODT |
| phường Thuận Giao | Doanh nghiệp | |
53 | Trụ sở UBND xã An Sơn (mở rộng) | UBND thị xã Thuận An | TSC | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Thửa 524; tờ DC 09 | xã An Sơn | Ngân sách | |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
54 | Mở rộng chợ Nội Hóa | Công ty TNHH Ngọc Quí | DCH | 0,24 |
| 0,24 | ODT, CLN, HNK |
| phường Bình An | Xổ số kiến thiết | |
55 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGD | 1,35 |
| 1,35 | CLN, ODT | Tờ bản đồ số 9TDH.3 | phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
56 | Nâng cấp, mở rộng đường BN2 và đường cống thoát nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hiệp | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 0,95 | 0,21 | 0,74 | HNK, ODT | Tờ bản đồ số 11TDH.1; 11TDH.2; 11TDH.4 | phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
57 | Nút giao thông cổng chính ĐHQG | Phòng Quản lý xây dựng công trình giao thông đường bộ | DGT | 0,31 | 0,08 | 0,23 | SKC, ODT | Tờ bản đồ số 6DH.6, 6DH.7 | phường Đông Hoà | Ngân sách | |
58 | Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6) | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 1,32 | 0,26 | 1,06 | CLN, SKC, SON | Tờ bản đồ số 7BT.A, 9BT | phường Bình Thắng | Ngân sách | |
59 | Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến) | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 6,26 |
| 6,26 | CLN |
| phường Bình Thắng, phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
60 | Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 2,24 | 1,14 | 1,10 | CLN, ODT |
| phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
61 | Đường Xóm Đương - khu 5 | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 0,99 | 0,20 | 0,79 | CLN, ODT |
| phường Dĩ An | Ngân sách | |
62 | Nâng cấp, mở rộng đường Đoàn Thị Kia | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 1,20 | 0,76 | 0,44 | CLN, ODT |
| phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
63 | Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 1,35 |
| 1,35 | HNK, CLN | Tờ bản đồ số 2BA.6; 2BA.10; 2BA.11 | phường Bình An | Ngân sách | |
64 | Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 | Ban QLDA | DGT | 5,59 |
| 5,59 | HNK, CLN | Tờ bản đồ số 5BA.3; 5BA.5; 6BA.1; 6BA.2, 10BT; 6BT.3; 6BT.1; 6BT | phường Bình An, phường Bình Thắng | Ngân sách | |
65 | Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn | Công ty TNHH Phú Mỹ | DGT | 0,39 |
| 0,39 | HNK, CLN | Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B | phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
66 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT-743 (đoạn từ Miếu Ông Cù đến nút giao thông Sóng Thần) | Ban QLDA tỉnh | DGT | 11,21 |
| 11,21 | CLN, ODT |
| phường Dĩ An, phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
67 | Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 9,96 |
| 9,96 | HNK, CLN, ODT | Tờ bản đồ số 11BT.3; 11BT.2; 11BT.1; 11BT; 10BT; 5DH; 4DH; 10BA; 4BA; 4BA.13; 4BA.12 | phường Đông Hoà, phường Bình An, phường Bình Thắng | Ngân sách | |
68 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 3,94 | 0,68 | 3,26 | HNK, CLN, ODT | Tờ bản đồ số 4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6 | phường Bình An | Ngân sách | |
69 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật thuộc khu quy hoạch đất công phường Tân Đông Hiệp | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 9,89 | 9,27 | 0,62 | HNK, CLN |
| phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
70 | Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu công phường Đông Hoà | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 7,70 | 7,45 | 0,25 | CLN, ODT |
| phường Đông Hoà | Ngân sách | |
71 | Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu phường Đông Hoà | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DGT | 1,68 |
| 1,68 | HNK, CLN | Tờ bản đồ số 1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH | phường Đông Hoà | Ngân sách | |
72 | Công viên Dĩ An | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DKV | 1,50 |
| 1,50 | NTD |
| phường Dĩ An | Ngân sách | |
73 | Công trình lộ ra 110kV Trạm biến áp 500kV Tân Uyên | Công ty điện lực Bình Dương | DNL | 1,18 |
| 1,18 | HNK, CLN | Tờ bản đồ số 5TĐH.B; Tờ bản đồ số B3.2; B3.4; C4; D4; D4.1; D5; E5.2; E5.4; E6 | phường Tân Bình, phường Tân Đông Hiệp, phường Bình An | Doanh nghiệp | |
74 | Trạm biến áp 110kV Đông Hòa và đường dây đấu nối | Công ty điện lực Bình Dương | DNL | 0,31 |
| 0,31 | HNK |
| phường Đông Hoà | Doanh nghiệp | |
75 | Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối | Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia (EVNNPT) | DNL | 0,98 |
| 0,98 |
|
| phường Tân Đông Hiệp, phường Tân Bình, phường Bình An | Doanh nghiệp | |
76 | Dự án thoát nước và nhà máy xử lý nước thải Dĩ An | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DTL | 6,82 |
| 6,82 | DGT, SON, HNK, CLN, ODT | Tờ bản đồ số 8TDH.B; 6TDH.A | phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
77 | Kênh thoát nước T4 | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT | DTL | 3,50 |
| 3,50 | HNK, CLN | Tờ bản đồ số 12TDH; 12TDh.1; 8TDh.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A | phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
78 | Kênh 5B | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT | DTL | 1,00 |
| 1,00 | CLN |
| phường Đông Hoà | Ngân sách | |
79 | Suối Nhum | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT | DTL | 1,40 |
| 1,40 | CLN |
| phường Đông Hoà | Ngân sách | |
80 | Cải tạo suối Mù U | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DTL | 0,54 |
| 0,54 | HNK | Tờ bản đồ số 8TDH.B; 6TDH.A | phường Tân Bình | Ngân sách | |
81 | Mở rộng trung tâm y tế và bệnh viện đa khoa Dĩ An | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DYT | 1,00 | 0,47 | 0,53 | TSC, NTD | Đất công; khu phố Đông Tác; các thửa đất số 1943, 231, 1928, 1934, 1937; tờ bản đồ số 7TDH.2 | phường Tân Đông Hiệp | Ngân sách | |
82 | Xây mới trạm y tế phường Bình Thắng | Ban QLDA thị xã Dĩ An | DYT | 0,12 |
| 0,12 | DGD |
| phường Bình Thắng | Ngân sách | |
83 | Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương) | Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương | ODT | 4,60 |
| 4,60 | HNK, CLN, ODT | Tờ bản đồ số 8DH; 8DH.4 | phường Đông Hoà | Doanh nghiệp | |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
84 | Công trình TBA 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | KCN MP2 thuộc Cty Becamex IDC | phường Mỹ Phước | Doanh nghiệp | |
85 | Công viên Cầu Đò (ven sông Thị Tính) | UBND thị xã Bến Cát | DKV | 0,50 |
| 0,50 | ODT, CLN | thửa đất số 244, 245, 114, 103, 104, 105, 25, 26, 27, 37, tờ bản đồ số 11 | phường Mỹ Phước, xã An Điền | Ngân sách | |
86 | Cụm công nghiệp An Điền | Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV | SKN | 71,00 |
| 71,00 | CLN |
| xã An Điền | Doanh nghiệp | |
87 | Đài tưởng niệm Bến Cát | UBND thị xã Bến Cát | DVH | 0,40 |
| 0,40 | SKC |
| phường Mỹ Phước | Ngân sách | |
88 | Đập Cây Chay | Ban Chỉ huy quân sự thị xã | DTL | 16,50 |
| 16,50 | CLN | Tờ bản đồ số 53, giảm 43,5 ha | phường Mỹ Phước | Ngân sách | |
89 | Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3 |
| ODT | 25,41 |
| 25,41 | CLN | Tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27 | phường Tân Định | Ngân sách | |
90 | Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây | Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV | DGT | 100,00 |
| 100,00 | CLN | thay đổi diện tích tăng 20ha | xã An Tây | Ngân sách | |
91 | Đường BTNT từ nhà bà Xuân Trang đến nhà ông Đằng | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 1,40 | 0,84 | 0,56 | CLN |
| phường Hòa Lợi | Ngân sách | |
92 | Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền) | UBND thị xã | DGT | 3,25 |
| 3,25 | ODT, CLN | BQLDA tỉnh quản lý (thay đổi diện tích tăng 3,25ha) | phường Mỹ Phước, xã An Điền | Ngân sách | |
93 | Đường Gò Cào Cào | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 2,80 |
| 2,80 | CLN | Tờ bản đồ số 22 | phường Tân Định | Ngân sách | |
94 | Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng | UBND thị xã Bến Cát, Bàu Bàng | DGT | 29,09 |
| 29,09 | CLN, ODT |
| xã Chánh Phú Hòa | Ngân sách | |
95 | Đường trục Bắc - Nam nối từ đường lộ 7A vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside | Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương | DGT | 7,49 |
| 7,49 | CLN | ấp Tân Lập | xã An Điền, xã An Tây | Ngân sách | |
96 | Đường vào Trung tâm hành chính xã An Điền (Đường 30/4 nối lộ 7A vào Khu TTHC) | UBND thị xã | DGT | 1,72 |
| 1,72 | CLN |
| xã An Điền | Ngân sách | |
97 | Giải tỏa trắng kv dọc sông Thị Tính tuyến đường Ngô Quyền đoạn qua chợ Bến Cát | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,61 |
| 0,61 | ODT | 1 phần tờ bản đồ số 28 | phường Mỹ Phước | Ngân sách | |
98 | Giao lộ ngã tư Phú Thứ | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 3,49 |
| 3,49 | CLN, ONT | 1 phần tờ bản đồ số 14, 23 | xã Phú An | Ngân sách | |
99 | Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra sông Sài Gòn) | Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV | DTL | 14,58 |
| 14,58 | CLN | Tờ bản đồ số 30, 31 | xã An Điền, xã An Tây | Ngân sách | |
100 | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam BD (mở rộng) | Ban QLDA Đầu tư tỉnh | DRA | 25,00 |
| 25,00 | CLN | Tờ bản đồ số 29 | phường Chánh Phú Hòa | Doanh nghiệp | |
101 | Khu TDTT kết hợp du lịch nghỉ dưỡng (cánh đồng Cua Đinh) | Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV | DTT | 302,00 |
| 302,00 | CLN |
| xã An Tây | Ngân sách | |
102 | Mở rộng ĐT 744 (đường và hệ thống thoát nước) |
| DGT | 18,86 |
| 18,86 | CLN |
| xã Phú An | Ngân sách | |
103 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 748 đến rạch Cầu Khởi | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,43 |
| 0,43 | CLN | ấp Kiến Điền | xã An Điền | Ngân sách | |
104 | Nâng cấp mở rộng Cầu Quan | Công văn số 183/HĐND-KTNS ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh Bình Dương | DGT | 0,43 |
| 0,43 | CLN, ODT | Tờ bản đồ số 21 | phường Mỹ Phước | Ngân sách | |
105 | Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ) | UBND thị xã | DGT | 21,88 |
| 21,88 | CLN, ODT | Tờ bản đồ số 33, 34, 50, 51, 52, 53, 55, 56 (MP), tờ bản đồ số 7, 8, 9, 10, 11 (CPH) | phường Mỹ Phước, phường Chánh Phú Hòa | Ngân sách | |
106 | Nâng cấp mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương | UBND thị xã Bến Cát | DGD | 5,69 | 3,37 | 2,32 | CLN | Thửa đất số 5418, tờ bản đồ số 26 | phường Tân Định | Xổ số kiến thiết | |
107 | Dự án khu đô thị - thương mại - dịch vụ An Tây | Công văn số 423/UBND-KT ngày 03/3/2015 của UBND thị xã Bến Cát | ONT | 217,00 |
| 217,00 | CLN | Tờ bản đồ số 12, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 26 | xã An Điền, xã An Tây | Doanh nghiệp | |
108 | Tái định cư xã Phú An (Khu công trình công cộng và tái định cư xã Phú An) | UBND thị xã Bến Cát | ONT | 3,74 |
| 3,74 | CLN | Thửa đất số 171, tờ bản đồ số 1 | xã Phú An | Ngân sách | |
109 | Trung tâm VHTT (Trung tâm VHTT và Dịch vụ công cộng) | UBND thị xã Bến Cát | DVH | 21,00 |
| 21,00 | CLN |
| phường Mỹ Phước | Ngân sách | |
110 | Trường mầm non An Tây | Công ty TNHH cây cọ Việt Nam | DGD | 1,73 | 0,69 | 1,04 | DGD, DTT | Thửa đất số 22, 24; tờ bản đồ số 20 | xã An Tây | xổ số kiến thiết | |
111 | Trường mầm non Chánh Phú Hòa | UBND thị xã | DGD | 1,13 |
| 1,13 | DGD | 1 phần thửa đất số 2934, tờ bản đồ số 9 | phường Chánh Phú Hòa | xổ số kiến thiết | |
112 | Trường Mầm non Mỹ Phước | UBND thị xã Bến Cát | DGD | 0,87 |
| 0,87 | CLN | thửa đất số 5418, tờ bản đồ số 42 | phường Mỹ Phước | xổ số kiến thiết | |
113 | Trường Mầm non Phú An | UBND thị xã Bến Cát | DGD | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Tờ bản đồ số 7 | xã Phú An | xổ số kiến thiết | |
114 | Trường Tiểu học Mỹ Phước 2 | UBND thị xã Bến Cát | DGD | 0,93 |
| 0,93 | CLN |
| phường Mỹ Phước | xổ số kiến thiết | |
115 | Tuyến đường giao thông nội đồng ấp An Sơn | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Tờ bản đồ số 43 | xã An Điền | Ngân sách | |
116 | Tuyến đường giao thông nội đồng ấp Kiến Điền | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,80 |
| 0,80 | CLN | Tờ bản đồ số 27 | xã An Điền | Ngân sách | |
117 | Tuyến đường từ nhà ông Năm Bao (giáp đường qua Vĩnh Tân) - nhà ông Lăng và nhánh rẽ giáp đường ĐT 741, kp3 | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,53 | 0,30 | 0,23 | CLN | khu phố 3 | phường Chánh Phú Hòa | Ngân sách | |
118 | Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương | Ban QLDA tỉnh | DTL | 3,10 |
| 3,10 | CLN | Tờ bản đồ số 32 | phường Chánh Phú Hòa | Ngân sách | |
119 | Văn phòng ấp Phú Thứ | UBND thị xã Bến Cát | DSH | 0,08 |
| 0,08 | CLN | thửa đất số 197, tờ bản đồ số 14; thửa đất số 882 tờ bản đồ số 15 | xã Phú An | xã hội hóa | |
120 | Xây dựng đường từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà vi) | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 3,52 |
| 3,52 | CLN |
| phường Mỹ Phước | Ngân sách | |
121 | Xây dựng đường ven sông Thị Tính | UBND thị xã | DGT | 3,10 |
| 3,10 | CLN |
| phường Mỹ Phước | Ngân sách | |
122 | Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây | Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV | DGT | 100,00 |
| 100,00 | CLN | thay đổi diện tích tăng 20ha | xã An Tây | Ngân sách | |
123 | Xây dựng tuyến đường gom phía Đông QL13 | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0,34 |
| 0,34 | CLN, ODT | từ thửa đất số 2175 tờ 21 đến thửa đất số 521 tờ bản đồ số 17 | phường Tân Định | Ngân sách | |
124 | Xây dựng tuyến đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741 | UBND tỉnh | DGT | 1,56 | 0,60 | 0,96 | CLN |
| phường Mỹ Phước, phường Tân Định | Ngân sách | |
125 | XD mới trụ sở, hội trường Trung tâm bồi dưỡng Chính trị | UBND thị xã | DGD | 0,92 |
| 0,92 | ODT | Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 34 | phường Mỹ Phước | xổ số kiến thiết | |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
126 | Trạm viễn thông Bạch Đằng | Bưu điện tỉnh Bình Dương | DBV | 0,07 |
| 0,07 | HNK | Thửa 701, tờ 5 | Bạch Đằng | Doanh nghiệp | |
127 | Trường THCS Khánh Bình | UBND thị xã Tân Uyên | DGD | 1,35 |
| 1,35 | LUA | Tờ bản đồ số 49 | phường Khánh Bình | Ngân sách | |
128 | Trường THCS Tân Hiệp | UBND thị xã Tân Uyên | DGD | 1,40 |
| 1,40 | CLN | Thửa đất số 109, 110, 173, tờ 20 | phường Tân Hiệp | Ngân sách | |
129 | Bê tông nhựa đường giao thông nội đồng (đoạn từ nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông Phạm Văn Toàn) | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 0,10 |
| 0,10 | HNK, CLN |
| phường Thạnh Phước | Ngân sách | |
130 | Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500) | BQLDA tỉnh Bình Dương | DGT | 3,10 |
| 3,10 | CLN, ODT |
| phường Uyên Hưng | Ngân sách | |
131 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 747a (đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh) | BQLDA tỉnh Bình Dương | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN |
| phường Uyên Hưng, xã Hội Nghĩa | Ngân sách | |
132 | Cảng Thạnh Phước giai đoạn 2 | Công ty CP Cảng Thạnh Phước | DGT | 27,83 |
| 27,83 | CLN, ODT |
| Thạnh Phước | Ngân sách | |
133 | Mở rộng đường ĐH 425 | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 6,50 |
| 6,50 | CLN, ODT |
| phường Uyên Hưng | Ngân sách | |
134 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến bờ sông (đoạn từ Trụ sở đoàn thể Uyên Hưng đến Quán Giáo) | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 0,06 |
| 0,06 | CLN, ODT |
| phường Uyên Hưng | Ngân sách | |
135 | Nâng cấp tuyến đường ĐX-10 | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 0,10 |
| 0,10 | HNK, CLN |
| xã Tân Vĩnh Hiệp | Ngân sách | |
136 | Nâng cấp, cải tạo đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến cầu Khánh Vân) | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 2,35 |
| 2,35 | CLN, ODT | Từ Cây xăng An Lộc đến cầu Khánh Vân | phường Khánh Bình | Ngân sách | |
137 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 423 (đoạn từ ĐT 746 đến ĐT 747A) | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 5,45 |
| 5,45 | CLN, ODT |
| phường Tân Hiệp, xã Hội Nghĩa | Ngân sách | |
138 | Đường dây 220kv Tân Uyên - Thuận An | Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương | DNL | 1,02 |
| 1,02 | LUA, SKC, ODT |
| phường Thạnh Phước, phường Tân Phước Khánh | Doanh nghiệp | |
139 | Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng | Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương | DNL | 0,25 |
| 0,25 | CLN |
| Uyên Hưng | Doanh nghiệp | |
140 | Công trình Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 500kV Tân Uyên | Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương | DNL | 0,62 |
| 0,62 | CLN |
| phường Thái Hòa, phường Thạnh Phước | Doanh nghiệp | |
141 | Công trình TBA 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương | DNL | 0,50 |
| 0,50 | CLN |
| phường Khánh Bình | Doanh nghiệp | |
142 | Công trình TBA 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối | Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN |
| phường Khánh Bình | Doanh nghiệp | |
143 | Đường dây 110kV Tân Định - Khánh Bình | Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương | DNL | 0,60 |
| 0,60 | CLN |
| Khánh Bình | Doanh nghiệp | |
144 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương | DNL | 0,35 |
| 0,35 | CLN |
| Uyên Hưng | Doanh nghiệp | |
145 | Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối | Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương | DNL | 0,30 |
| 0,30 | CLN |
| Vĩnh Tân | Doanh nghiệp | |
146 | Văn phòng khu phố Cây Da | UBND phường Thạnh Phước | DSH | 0,15 | 0,02 | 0,13 | LUA | Thửa 1240, tờ 9 | Thạnh Phước | xã hội hóa | |
147 | Dự án nạo vét suối Chợ - Tân Phước Khánh | UBND thị xã Tân Uyên | DTL | 0,78 |
| 0,78 | CLN | Thửa đất số 38, 37, 32, 33, 31, 2, 4 tờ bản đồ số 7 | phường Tân Phước Khánh | Ngân sách | |
148 | Mở rộng nhà máy nước Tân Hiệp (Cty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương) | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Môi trường Bình Dương | DTL | 4,50 |
| 4,50 | CLN | Thửa đất số 244, 286, 287, 314, 331, 403, 425, 229, 689, 699, 700, 701, 702, 794, 807, 813, 1006; tờ 37 | phường Tân Hiệp | Doanh nghiệp | |
149 | Khu đô thị Hill Land 19 (Công ty Phương Thành Công) | Công ty Phương Thành Công | ODT | 30,00 |
| 30,00 | CLN | tờ 35, tờ 41 | Khánh Bình | Doanh nghiệp | |
150 | Khu Tái định cư Dư Khánh | UBND phường Thạnh Phước | ODT | 1,30 |
| 1,30 | LUA | tờ 12 | Thạnh Phước | Doanh nghiệp | |
151 | Khu dân cư - Tái định cư phường Uyên Hưng | UBND phường Uyên Hưng | ODT | 1,71 |
| 1,71 | CLN | Thửa 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 472, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484 tờ 47 | Uyên Hưng | Ngân sách | |
152 | Nhà ở xã hội Tân Uyên Hưng | Công ty CP ĐTXD & KD BĐS Thiên Phú Hưng | ODT | 4,84 |
| 4,84 | CLN | thửa 5, tờ 35 | Uyên Hưng | Doanh nghiệp | |
Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
153 | Tuyến đường dây điện 500KV Phú Giáo | Ban quản lý dự án tỉnh | DNL | 0,33 |
| 0,33 | CLN |
| xã An Long | Doanh nghiệp | |
154 | Đường tạo lực Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu Bàng | Ban quản lý dự án tỉnh | DGT | 90,00 |
| 90,00 | CLN+HNK | Đã phóng tuyến trên BĐ | Phú Giáo | Ngân sách | |
155 | Đường ĐH 511 | Ủy ban nhân dân huyện PG | DGT | 0,35 |
| 0,35 | CLN | Tờ 17, 18, 26 (Tân Hiệp), tờ 37 (Vĩnh Hòa) | Tân Hiệp, Vĩnh Hòa | Ngân sách | |
156 | Đường ĐH 514 | Ủy ban nhân dân huyện PG | DGT | 3,82 |
| 3,82 | CLN |
| Phước Hòa | Ngân sách | |
157 | Đường ĐH 519 | Ủy ban nhân dân huyện PG | DGT | 8,40 |
| 8,40 | CLN+HNK | Tờ 1, 2, 3, 20, 21 | Phước Sang | Ngân sách | |
158 | Đường ĐH512 | Ủy ban nhân dân huyện PG | DGT | 9,50 |
| 9,50 | CLN | Tờ 23, 51, 38 (Vĩnh Hòa); tờ 29, 27 (Tân Hiệp) | Tân Hiệp, Vĩnh Hòa | Ngân sách | |
159 | Xây mới cầu suối Nước Trong (ấp 3) | Ủy ban nhân dân huyện PG | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Tờ 27, 18 | Tân Hiệp | Ngân sách | |
160 | Xây mới cầu Bến Tăng | Ủy ban nhân dân huyện PG | DGT | 1,06 |
| 1,06 | CLN | Tờ bản đồ số 27, 18 | xã Vĩnh Hòa | Ngân sách | |
161 | Mở rộng ĐH 518 | Ủy ban nhân dân huyện PG | DGT | 4,40 |
| 4,40 | CLN |
| An Bình | Ngân sách | |
162 | Bến xe huyện Phú Giáo | Ủy ban nhân dân huyện PG | DGT | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Khu phố 4 | Phước Vĩnh | xã hội hóa | |
163 | Nâng cấp, mở rộng ĐH 517 | Ủy ban nhân dân huyện PG | DGT | 5,70 |
| 5,70 | CLN |
| Tân Long | Ngân sách | |
164 | Mở rộng đường 19/5 | Ủy ban nhân dân huyện PG | DGT | 0,64 |
| 0,64 | CLN | Tở bản đồ số 23 | Phước Vĩnh | Ngân sách | |
165 | Nhà văn hóa xã An Thái | Ủy ban nhân dân huyện PG | DVH | 1,05 |
| 1,05 | DGD | Thửa 154, 48 tờ 6 | An Thái | Đất công | |
166 | Chợ An Bình | Ủy ban nhân dân huyện PG | DCH | 2,10 |
| 2,10 | CLN | Thửa 676 tờ 34 | An Bình | xã hội hóa | |
167 | Chợ Phước Vĩnh | Ủy ban nhân dân huyện PG | DCH | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Tờ 45 | Phước Vĩnh | xã hội hóa | |
168 | Chợ An Thái | Ủy ban nhân dân huyện PG | DCH | 1,00 |
| 1,00 | BHK | Thửa 138 tờ 14 và 1p thửa 56, 57, 60 tờ 15 | An Thái | xã hội hóa | |
169 | Chợ Phước Hoà | Ủy ban nhân dân huyện PG | DCH | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Thửa 50, tờ 19 | Phước Hòa | xã hội hóa | |
170 | Đường tạo lực Tân Uyên-Phú Giáo- Bàu Bàng | Ban quản lý dự án tỉnh | DGT | 90,00 |
| 90,00 | CLN+HNK | Đã phóng tuyến trên BĐ | Phú Giáo | Ngân sách | |
171 | Trụ sở văn phòng ấp Cà Na | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,31 |
| 0,31 | CLN | Thửa 267 tờ 16 | An Bình | Đất Nông trường Cao su | |
172 | Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,21 |
| 0,21 | CLN | Thửa 395 tờ 66 | An Bình | Đất Nông trường Cao su | |
173 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,22 |
| 0,22 | CLN | Thửa 695 tờ 33 | An Bình | Đất Nông trường Cao su | |
174 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,32 |
| 0,32 | CLN | Thửa 77 tờ 18 | An Bình | Đất Nông trường Cao su | |
175 | Trụ sở văn phòng ấp Đồng Tâm | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,13 |
| 0,13 | CLN | Thửa 845 tờ 19 | An Bình | Ngân sách | |
176 | Trụ sở văn phòng ấp Nước Vàng | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,11 |
| 0,11 | DGD | Thửa 1111 tờ 48 | An Bình | Ngân sách | |
177 | Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,02 |
| 0,02 | NTD | Thửa 36 tờ 49 | An Bình | Đất công của địa phương | |
178 | Trụ sở văn phòng Khu Phố 6 | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,18 |
| 0,18 | DGD | Thửa 120 tờ 29 | Phước Vĩnh | Ngân sách | |
179 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,22 |
| 0,22 | CLN | Thửa 100 tờ 69 | An Bình | Đất Công ty Cao su | |
180 | Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,33 |
| 0,33 | DGD | Thửa 475 tờ 26 | An Bình | Đất công ty Cao su | |
181 | Trụ sở văn phòng ấp Đồng Trâm | Ủy ban nhân dân huyện PG | DSH | 0,12 |
| 0,12 | CLN | 1p thửa 24 tờ 7 | Phước Sang | Ngân sách | |
182 | Nhà máy xử lý nước thải | Ban quản lý dự án tỉnh | DRA | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Khu phố 1 | Phước Vĩnh | xã hội hóa | |
183 | Mở rộng khu tái định cư khu phố 8 | Ủy ban nhân dân huyện PG | ODT | 17,63 |
| 17,63 | CLN | Thửa 267, 2000, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, tờ 56 | Phước Vĩnh | Ngân sách | |
184 | Nghĩa trang nhân dân Vĩnh Hòa | Ủy ban nhân dân huyện PG | NTD | 30,00 | 5,00 | 25,00 | CLN | Tờ 50 | Vĩnh Hòa | xã hội hóa | |
185 | Nghĩa trang nhân dân Phước Sang | Ủy ban nhân dân huyện PG | NTD | 15,00 |
| 15,00 | CLN | Thửa 132, 775 tờ 21 | Phước Sang | xã hội hóa | |
Huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
186 | Chợ Minh Thạnh | UBND huyện Dầu Tiếng | DCH | 2,00 |
| 2,00 | CLN |
| Minh Thạnh | Ngân sách | |
187 | Mở rộng chợ An Lập | UBND huyện Dầu Tiếng | DCH | 2,05 |
| 2,05 | CLN |
| An Lập | Ngân sách | |
183 | Trường Tiểu học và THCS Minh Hòa (mới) | UBND huyện Dầu Tiếng | DGD | 4,20 |
| 4,20 | CLN |
| Minh Hòa | Ngân sách | |
189 | Khu vui chơi trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | UBND huyện Dầu Tiếng | DGD | 2,28 |
| 2,28 | CLN |
| TT Dầu Tiếng | Ngân sách | |
190 | Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Long Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 5,16 |
| 5,16 | CLN |
| Long Hòa | Ngân sách | |
191 | Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 6,20 |
| 6,20 | CLN |
| Thanh Tuyền | Ngân sách | |
192 | Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 2,00 |
| 2,00 | CLN |
| Minh Hòa | Ngân sách | |
193 | Mở rộng đường từ trước ủy đến đường vành đai ĐT 744 | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 2,40 |
| 2,40 | CLN |
| TT Dầu Tiếng | Ngân sách | |
194 | Trạm biến áp 110kv Thanh An và đường dây Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,70 |
| 0,70 | CLN |
| xã Thanh An | Doanh nghiệp | |
195 | Nhà văn hóa ấp Đồng Sầm | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,14 |
| 0,14 | DGD |
| Định An | xã hội hóa | |
196 | Nhà văn hóa ấp Định Thới | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,06 |
| 0,06 | CLN |
| Định An | xã hội hóa | |
197 | Khu thiết chế VH ấp Định Thới | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,17 |
| 0,17 | DGD |
| Định An | xã hội hóa | |
198 | Nhà văn hóa ấp An Thới | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,50 |
| 0,50 | CLN |
| Định An | xã hội hóa | |
199 | Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp An Phước | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,50 |
| 0,50 | CLN |
| Định An | xã hội hóa | |
200 | Nhà văn hóa ấp Bàu Dầu | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,25 |
| 0,25 | DGD |
| Định An | xã hội hóa | |
201 | Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp Cà Tông | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,50 |
| 0,50 | CLN |
| Thanh An | xã hội hóa | |
202 | Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp Thanh Tân | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN |
| Thanh An | xã hội hóa | |
203 | Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp Bàu Cây Cám | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,50 |
| 0,50 | CLN |
| Thanh An | xã hội hóa | |
204 | Nhà văn hóa ấp Hố Cạn (mở rộng) | UBND huyện Dầu Tiếng | DSH | 0,23 |
| 0,23 | DBV |
| An Lập | xã hội hóa | |
205 | Xây dựng Phòng y tế huyện Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | DYT | 0,80 |
| 0,80 | CLN |
| TT Dầu Tiếng | Ngân sách | |
206 | Nghĩa trang nhân dân xã An Lập (Quy hoạch thành nghĩa trang cấp III) | UBND huyện Dầu Tiếng | NTD | 5,65 |
| 5,65 | CLN |
| An Lập | Ngân sách | |
207 | Cụm công nghiệp An lập | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | SKN | 75,00 |
| 75,00 | CLN |
| xã An Lập | Doanh nghiệp | |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
208 | Chợ Lạc An | Ban QLDA huyện | DCH | 0,20 |
| 0,20 | DGD+DSH | Thửa đất số 863, tờ bản đồ số 33 | xã Lạc An | Ngân sách | |
209 | Mầm non Hoa Phong Lan | Ban QLDA huyện | DGD | 0,99 |
| 0,99 | DGD, CLN | thửa 57, 58, 208, 1 phần thửa 59 tờ 12; thửa 223, tờ 11 | Tân Thành | Ngân sách | |
210 | Trường THPT Tân Bình | Ban QLDA | DGD | 1,70 |
| 1,70 | CLN | Một phần thửa 14, 15 tờ bản đồ số 42 | Tân Bình | Ngân sách | |
211 | Trường Tiểu học Tân Định | Ban QLDA huyện | DGD | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Thửa 7, tờ bản đồ số 48 | Tân Định | Ngân sách | |
212 | Xây dựng đường từ ngã 3 Mười Muộn đến Ngã 3 Tân Thành | Ban QLDA tỉnh | DGT | 1,30 |
| 1,30 | CLN | Tờ bản đồ số 12 xã Tân Thành; Tờ bđ số 4, 33 xã Đất cuốc | Tân Thành, Đất Cuốc | Ngân sách | |
213 | Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | Ban QLDA tỉnh | DGT | 84,00 |
| 84,00 | CLN | Đoạn từ Tân Định - Tân Thành | Tân Định, Tân Thành | Ngân sách | |
214 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Hệ thống thoát nước chống ngập úng đoạn từ cầu Bình Cơ đến ngã ba Cổng Xanh) | Ban QLDA tỉnh | DGT | 0,14 |
| 0,14 | CLN, LUA, NTS, BHK | Thửa đất số 5, 8, 9, 34, 35, 36, 37, 160; 1pt 4, 22, 23, 24, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 198 tờ 51, 52 | Bình Mỹ | Ngân sách | |
215 | Đường Thủ Biên - Đất Cuốc | Ban QLDA tỉnh | DGT | 70,86 |
| 70,86 | CLN; LUA (20,8ha) | Tờ bản đồ số 28, 27, 19, 9, 10 xã Thường Tân; tờ số 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4 xã Tân Mỹ | Thường Tân, Tân Mỹ | Ngân sách | |
216 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT747a) | Ban QLDA tỉnh | DGT | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Một phần thửa số 270, tờ bản đồ số 14 | Tân Bình | Ngân sách | |
217 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (mở rộng Cầu Bình Cơ) | Ban QLDA tỉnh | DGT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Thửa số 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24 tờ 69; thửa 450 tờ 66, | Bình Mỹ | Ngân sách | |
218 | TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | KCN Tân Bình | Tân Bình | Doanh nghiệp | |
219 | Trạm biến áp 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | 1 phần thửa đất số 16, tờ bản đồ số 31 | Tân Thành | Doanh nghiệp | |
220 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,50 |
| 0,50 | CLN | 1 phần thửa đất số 186, tờ bản đồ số 09 | Tân Mỹ | Doanh nghiệp | |
221 | Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,50 |
| 0,50 | CLN |
| Bình Mỹ | Doanh nghiệp | |
222 | Mở rộng Văn phòng ấp 5 | Ủy ban nhân dân xã | DSH | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Thửa đất 261, tờ bản đồ số 27 | Tân Thành | Ngân sách | |
223 | Trung tâm VH xã Lạc An | Ban QLDA huyện | DVH | 2,85 |
| 2,85 | CLN, DGD, LUA (0,92ha) | Thửa 673, 596, 680, 678, 593, 594, 585, 586, 587, 590, 592, 591, 589, 588; 1 phần thửa 687, 686, 685, 684, 681, 688, 667, 669, 671, 672, 670, 599, 598, 597, 677, 675, 676, 595, 584, 400 tờ 27; Thửa đất số 354, 1 phần thửa 142, 396, 127, 123, 353 tờ 11 | Lạc An | Ngân sách | |
224 | Trung tâm y tế Bắc Tân Uyên | Ban QLDA huyện | DYT | 2,49 |
| 2,49 | CLN | Thửa đất số 173, 1 phần thửa đất số 120, 172, 403 tờ bản đồ số 7 (nay là thửa số 630) | xã Tân Thành | Ngân sách | |
225 | Trạm y tế xã Tân Bình | Ban QLDA huyện | DYT | 0,22 | 0,00 | 0,22 | DGD | Thửa 70 tờ bản đồ số 20 | Tân Bình | Ngân sách | |
226 | Khu công viên vườn ươm Bắc Tân Uyên | Ban QLDA huyện | NKH | 9,49 |
| 9,49 | CLN | Thửa 45, 65, 77 tờ bản đồ số 03, xã Tân Thành | Tân Thành | Ngân sách | |
227 | Khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên | Ban QLDA huyện | ONT | 25,90 |
| 25,90 | CLN | Thửa đất số 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, tờ bản đồ số 30 | Đất Cuốc | Ngân sách | |
228 | Khu dân cư, tái định cư xã Lạc An | Ban QLDA huyện | ONT | 7,95 |
| 7,95 | CLN | Thửa 168, 169, 137, 1464, 1463, 1864, 1462, 1605, 1606, 1607, 1608, 1610, 1611, 1612, 1609, 1622, 1623, 1620, 1619, 1615, 1876 tờ 10, 25 | Lạc An | Ngân sách | |
229 | Trung tâm hành chính huyện | Ban QLDA huyện | TSC | 40,73 |
| 40,73 | CLN | Tờ bản đồ số 27, 28 | Lạc An | Ngân sách | |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
230 | Chợ Tân Hưng | Doanh nghiệp Tư nhân Thương mại Dịch vụ Trung Kiên | DCH | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Thửa đất số 134, tờ bản đồ số BĐ 25 | xã Tân Hưng | xã hội hóa | |
231 | Trường mầm non Hưng Hóa | UBND huyện Bàu Bàng | DGD | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Thửa 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 84, 85, 89, 90, 91 | xã Hưng Hòa | Ngân sách | |
232 | Trường mầm non Ánh Dương | Ban quản lý dự án huyện | DGD | 1,71 |
| 1,71 | CLN | Tờ bản đồ số 54 | xã Lai Uyên | Ngân sách | |
233 | Trường mầm non Sao Mai | Thu hồi đất của Công ty Cao su | DGD | 0,41 |
| 0,41 | CLN | Tờ bản đồ số 7 | xã Long Nguyên | Ngân sách | |
234 | Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Tỉnh | DGT | 51,80 |
| 51,80 | CLN | Tờ 18, 30, 38, 39, 43 (Lai Hưng); Tờ 43 (Lai Uyên) | xã Lai Hưng, xã Lai Uyên | Ngân sách | |
235 | Đường giao thông ấp Hố Muôn | Phòng QLDT | DGT | 0,88 |
| 0,88 | CLN | Đường nhà Ô.Bằng -> nhà Ô.Sơn | xã Long Nguyên | xã hội hóa | |
236 | Đường giao thông ấp Mương Đào | Phòng QLDT | DGT | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Thửa 66, Tờ bản đồ 172 | xã Long Nguyên | xã hội hóa | |
237 | Đường tổ 4, 5 ấp Nhà Mát | Phòng QLDT | DGT | 2,20 |
| 2,20 | CLN | Đường nhà Ô.Bảo - > nhà bà Lài | xã Long Nguyên | xã hội hóa | |
238 | Đường giao thông nông thôn ấp Suối Tre | Phòng QLDT | DGT | 0,01 |
| 0,01 | CLN | Đường nhà Ô.Thiện - -> nhà Ô.Tuấn | xã Long Nguyên | xã hội hóa | |
239 | Đường GT tuyến ông Hoàng - cầu Bến Than | Phòng QLDT | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Tờ BĐ 20 | xã Cây Trường 2 | xã hội hóa | |
240 | Đường giao thông nông thôn liên ấp 2 - ấp 4 | Phòng QLDT | DGT | 0,70 |
| 0,70 | CLN | Thửa 26, 27, 28, 78, 79, 80, tờ bản đồ số 24 | xã Trừ Văn Thố | Ngân sách | |
241 | Trạm biến áp 220kV | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 5,10 |
| 5,10 | CLN | Tờ bản đồ số 37 | xã Lai Hưng | Doanh nghiệp | |
242 | Công trình các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Bến Cát | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Tờ bản đồ số 34, 25, 22, 15, 11, 10, 40, 37 | xã Lai Hưng | Doanh nghiệp | |
243 | Nhánh rẽ TBA 110kV Bàu Bàng | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,20 |
| 0,20 | CLN | KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC | xã Lai Hưng | Doanh nghiệp | |
244 | Nhánh rẽ đấu nối TBA 110kV Far Eastern | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,35 |
| 0,35 | CLN | KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC | xã Lai Hưng | Doanh nghiệp | |
245 | Công trình TBA 110kV Lai Hưng và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC | xã Lai Hưng | Doanh nghiệp | |
246 | Công trình TBA 110kV Thanh An và đường dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,90 |
| 0,90 | CLN |
| xã Lai Hưng | Doanh nghiệp | |
247 | Trụ đấu nối trạm biến áp 220kV | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,08 |
| 0,08 | CLN | Thửa 257, 2501, tờ số 37 | xã Lai Hưng | Doanh nghiệp | |
248 | Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 1,00 |
| 1,00 | CLN | KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC | xã Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố | Doanh nghiệp | |
249 | Văn phòng ấp Bàu Bàng | Ban quản lý dự án huyện | DSH | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Tờ bản đồ số 40 | xã Lai Uyên | Ngân sách | |
250 | Văn phòng ấp Đồng Chèo | Ban quản lý dự án huyện | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | 1 phần thửa 87, tờ bản đồ 38 | xã Lai Uyên | Ngân sách | |
251 | Hệ thống cấp nước khu vực Bàu Bàng | Công ty Cổ phần Nước Thủ Dầu Một | DTL | 43,00 |
| 43,00 | CLN |
| xã Trừ Văn Thố, xã Lai Uyên | Doanh nghiệp | |
252 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hưng Hòa | UBND huyện Bàu Bàng | DVH | 3,90 |
| 3,90 | CLN | Thửa 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 84, 85, 89, 90, 91 | xã Hưng Hòa | Ngân sách | |
253 | Khu di tích lịch sử Dinh Điền 2 | Ban quản lý dự án huyện | DVH | 0,12 |
| 0,12 | CLN | Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 13 | xã Trừ Văn Thố | Ngân sách | |
254 | Trung tâm văn hóa xã Lai Uyên | Ban quản lý dự án huyện | DVH | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 6, tờ bản đồ số 26 | xã Lai Uyên | Ngân sách | |
255 | Khu VHTT xã Tân Hưng | Thu hồi đất của công ty Cao su | DVH | 1,82 |
| 1,82 | CLN | Tờ bản đồ 25 | xã Tân Hưng | Ngân sách | |
256 | Trung tâm văn hóa xã Lai Hưng | Thu hồi đất của Công ty Cao su | DVH | 5,92 |
| 5,92 | CLN | 1 phần thửa 38, tờ bản đồ 40 | xã Lai Hưng | Ngân sách | |
257 | Trung tâm y tế Bàu Bàng | Ban quản lý dự án huyện | DYT | 3,43 |
| 3,43 | CLN | Tờ bản đồ số 41 | xã Lai Uyên | Ngân sách | |
258 | Đất nghĩa địa cũ | Thu hồi đất của Công ty Cao su | NTD | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 73 | xã Long Nguyên | Ngân sách | |
259 | Trung tâm hành chính Huyện Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | TSC | 91,30 |
| 91,30 | CLN | Tờ bản đồ số 56 | xã Lai Uyên | Ngân sách | |
| Tổng |
|
| 2.230,52 | 31,34 | 2.199,17 |
|
|
|
| |
B | Các công trình chuyển mục đích sử dụng đất lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cửa hàng trưng bày sản phẩm | Doanh nghiệp Huỳnh Tăng Việt | SKC | 0,94 |
| 0,94 | LUA | Tờ bản đồ số 1, 2, 3 | Thái Hòa | Doanh nghiệp | |
2 | Kho chứa hàng | Doanh nghiệp Dương Thị Tú Trinh | SKC | 3,10 |
| 3,10 | LUA | Tờ bản đồ số 1, 2, 3 |
| Doanh nghiệp | |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Khu khai thác đá | Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên | SKX | 6,60 |
| 6,60 | LUA | Tờ bản đồ số 15, 23, 24. | Thường Tân | Doanh nghiệp | |
4 | Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân | Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An | SKX | 0,70 |
| 0,70 | LUA | 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54 (tờ bản đồ 31, 25) | Thường Tân | Doanh nghiệp | |
SKX | 1,30 |
| 1,30 | LUA | 52, 49, 48, 135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278 (tờ bản đồ 31) | ||||||
| Tổng |
|
| 12,64 | 0,00 | 12,64 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Nguồn vốn | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Huyện/TX | Xã/phường | ||||||
1 | Đường Huỳnh Thị Chấu | DGT | 0,59 |
| 0,59 | CLN | Thủ Dầu Một | Hiệp An | Ngân sách |
2 | Mở rộng đường Lê Chí Dân | DGT | 2,40 |
| 2,40 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Tân An, Tương Bình Hiệp | Ngân sách |
3 | Đường Bùi Ngọc Thu | DGT | 2,26 |
| 2,26 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Hiệp An, Tương Bình Hiệp | Ngân sách |
4 | Mở rộng đường Phan Đăng Lưu | DGT | 0,74 |
| 0,74 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Tân An, Tương Bình Hiệp | Ngân sách |
5 | Đường từ ĐLBD - Khu liên hợp | DGT | 1,28 |
| 1,28 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Định Hòa | Ngân sách |
6 | Cảng Bà Lụa | DGT | 9,00 |
| 9,00 | HNK, CLN, ODT, DVH | Thủ Dầu Một | Phú Thọ | Doanh nghiệp |
7 | Đường Nguyễn Văn Cừ | DGT | 0,40 |
| 0,40 | ODT | Thủ Dầu Một | Chánh Mỹ | Ngân sách |
8 | Xây dựng tuyến nhánh đường Phạm Ngũ Lão nối dài từ Phạm Ngũ Lão đến Phạm Ngọc Thạch | DGT | 0,42 |
| 0,42 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành | Ngân sách |
9 | Xây môi trường Tạo nguồn Thủ Dầu Một | DGD | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành | SXKT |
10 | Xây dựng mới trường Tiểu học bán trú Nguyễn Du | DGD | 2,00 |
| 2,00 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Cường | SXKT |
11 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Phú Hòa | DGD | 0,06 |
| 0,06 | DYT | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | SXKT |
12 | Trường THPT Hàn Thuyên | DGD | 3,92 |
| 3,92 | TMD | Thủ Dầu Một | Hiệp An | Doanh nghiệp |
13 | Học viện bóng đá Nutifood | DGD | 0,00 |
| 0,00 |
| Thủ Dầu Một | Tương Bình Hiệp | Doanh nghiệp |
14 | Mở rộng trường THCS Chánh Nghĩa | DGD | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Thủ Dầu Một | Chánh Nghĩa | SXKT |
15 | Chợ Phú Thuận | DCH | 0,20 |
| 0,20 | CSD | Thủ Dầu Một | Phú Lợi | Xã hội hóa |
16 | Chợ Bến Thế (mở rộng) | DCH | 0,27 |
| 0,27 | ODT | Thủ Dầu Một | Tân An | Xã hội hóa |
17 | Chợ Phú Văn (mở rộng) | DCH | 0,30 |
| 0,30 |
| Thủ Dầu Một | Phú Thọ | Xã hội hóa |
18 | Hoa viên đất công khu 8 | DKV | 0,26 |
| 0,26 | CLN | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Ngân sách |
19 | Cụm thể thao xã Vĩnh Tân | DTT | 1,25 |
| 1,25 | CLN | Tân Uyên | Vĩnh Tân | Xã hội hóa |
20 | Nhà máy nước xã Hưng Hóa | DTL | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | Doanh nghiệp |
21 | Trung tâm văn hóa thể thao An Lập | DVH | 2,00 |
| 2,00 | DGD | Dầu Tiếng | An Lập | Ngân sách |
22 | Trường THPT Thanh Tuyền | DGD | 4,25 |
| 4,25 | CLN | Dầu Tiếng | Thanh Tuyền | SXKT |
23 | Mở rộng trường mầm non Định An | DGD | 0,15 |
| 0,15 | DYT | Dầu Tiếng | Định An | SXKT |
24 | Nhà văn hóa ấp An Thọ | DSH | 0,54 | 0,04 | 0,50 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | Ngân sách |
25 | Nhà văn hóa ấp Chiến Thắng | DSH | 0,31 | 0,01 | 0,30 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | Ngân sách |
26 | Nhà văn hóa ấp Phú Bình | DSH | 0,29 | 0,04 | 0,25 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập | Ngân sách |
27 | Nghĩa trang nhân dân xã Định An | NTD | 50,00 | 5,06 | 44,94 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | Ngân sách |
28 | Bến xe Tân Thành | DGT | 0,45 |
| 0,45 |
| Bắc Tân Uyên | Tân Thành | Ngân sách |
29 | Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1) | DGT | 12,00 |
| 12,00 |
| Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm | Ngân sách |
30 | Mở mới đường Tân Định - Bình Mỹ | DGT | 0,81 |
| 0,81 |
| Bắc Tân Uyên |
| Ngân sách |
31 | Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá Bàn | DGT | 1,50 |
| 1,50 |
| Bắc Tân Uyên | Tân Thành, Đất Cuốc | Ngân sách |
32 | Đường 30/4-Trần Văn Ơn (đường N8) | DGT | 0,43 |
| 0,43 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Ngân sách |
33 | Trường THCS Phú Hòa 2 | DGD | 3,24 |
| 3,24 | HNK, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Ngân sách |
34 | Trường tiểu học Phú Lợi 2 | DGD | 1,00 |
| 1,00 | TMD | Thủ Dầu Một | Phú Lợi | Ngân sách |
35 | Trường tiểu học Định Hòa 2 | DGD | 1,18 |
| 1,18 | NTD | Thủ Dầu Một | Định Hòa | Ngân sách |
36 | Trung tâm Lưu trữ tập trung | TSC | 0,90 |
| 0,90 | DVH | Thủ Dầu Một | Hòa Phú | Ngân sách |
37 | Khu Tái định cư Dư Khánh | ODT | 1,30 |
| 1,30 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước | Doanh nghiệp |
38 | Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ) | DGT | 21,88 |
| 21,88 | CLN, ODT | Bến Cát | phường Mỹ Phước, phường Chánh Phú Hòa | Ngân sách |
39 | Nhà văn hóa xã An Thái | DVH | 1,05 |
| 1,05 | DGD | Phú Giáo | xã An Thái | Ngân sách |
40 | Trụ sở văn phòng ấp Cà Na | DSH | 0,31 |
| 0,31 | CLN | Phú Giáo | xã An Bình | Xã hội hóa |
41 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến | DSH | 0,22 |
| 0,22 | CLN | Phú Giáo | xã An Bình | Xã hội hóa |
42 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa | DSH | 0,32 |
| 0,32 | CLN | Phú Giáo | xã An Bình | Xã hội hóa |
43 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng | DSH | 0,22 |
| 0,22 | CLN | Phú Giáo | xã An Bình | Xã hội hóa |
44 | Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm | DSH | 0,33 |
| 0,33 | DGD | Phú Giáo | xã An Bình | Xã hội hóa |
| Tổng |
| 132,43 | 5,15 | 127,28 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 2Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 3064/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 6Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 59/NQ-HĐND9 năm 2016 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 101/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Quy hoạch phát triển Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 78/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020
- 9Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 10Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 3064/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 14Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 31/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Phạm Văn Cành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực