Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND8

Bình Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4138/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích có sử dụng đất lúa trong năm 2016 của các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

1. Danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất

a) Danh mục dự án, công trình thực hiện thu hồi đất trong năm 2016 là 117 dự án, công trình với tổng diện tích 651,27 ha (có phụ lục I kèm theo).

b) Đối với danh mục dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2014, Nghị quyết số 07/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015 và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND8 ngày 29/9/2015:

- Được chuyển tiếp thực hiện trong năm 2016: 189 dự án, công trình với tổng diện tích là 1.110,97 ha, trong đó có 22 dự án được điều chỉnh diện tích và tên dự án (cphụ lục II và phụ lục III kèm theo);

- Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2016 và đưa ra khỏi danh mục dự án, công trình: 15 dự án, công trình với tổng diện tích 114,1 ha (cphụ lục IV kèm theo).

2. Chuyển mục đích sử dụng đất lúa trong nàm 2016 để thực hiện 08 dự án với tổng diện tích 15,33ha (có phụ lục V kèm theo).

Điều 2. Đối với các trường hợp hộ gia đình, cá nhân đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa và được thống kê là loại đất khác nhưng trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện mục đích sử dụng là đất trồng lúa, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập, chỉnh lý thủ tục đất đai theo thực tế, đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đúng quy định pháp luật hiện hành về đất đai.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh, Website Bình Dương;
- Lưu: CV, VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Thu hồi

Huyên, thị xã, thành phố

Xã, phường, thị trấn

Vị trí
Số tờ, số thửa

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

 

Tổng cộng

651,35

0,08

651,27

 

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp An Điền

75,00

 

75,00

CLN

Bến Cát

An Điền

 

 

II

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

104,00

 

104,00

CLN

Bắc Tân Uyên

Đất Cuốc

 

 

2

Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1)

12,00

 

12,00

CLN

Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm

 

 

3

Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá Bàn

1,50

 

1,50

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Thành - Đất Cuốc

 

 

4

Tuyến đường giao thông nội đồng ấp An Sơn

1,00

 

1,00

CLN

Bến Cát

An Điền

Tờ 43

 

5

Tuyến đường giao thông nội đồng ấp Kiến Điền

0,80

 

0,80

CLN

Bến Cát

An Điền

Tờ 27

 

6

Đường bê tông từ nhà ông Mười Dé đến giáp khu đô thị BD

0,20

 

0,20

CLN

Bến Cát

Hòa Lợi

bổ sung

 

7

Xây dựng đường ven sông Thị Tính

3,10

 

3,10

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

8

Đường BTNN từ QL13 - nhà ông Năm Tỷ (Khu phố 5)

0,29

 

0,29

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

9

Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà bà Tô Thị Phỉ (Khu phố 2)

0,12

 

0,12

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

10

Đường BTXM từ nhà ông Tư Nghĩa - Khu TĐC Vườn Tiêu (Khu phố 1)

0,06

 

0,06

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

11

Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà ông Sao (Khu phố 3)

0,11

 

0,11

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

12

Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền)

0,27

 

0,27

ODT, CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

BQLDA tỉnh quản lý

 

13

Đường từ ngã ba Bến Chợ đến giáp sông Sài Gòn

0,20

 

0,20

CLN

Bến Cát

Phú An

tờ 21

 

14

Mở rộng đường GTNT (Từ trại heo ông Minh đến nhà bà Phan Thị Xa)

3,90

 

3,90

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

 

 

15

Mở rộng đường GTNT (Từ Nhà ông Nguyễn Văn Chưa đến nhà ông Mai Đăng Khoa)

1,30

 

1,30

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

 

 

16

Mở rộng đường GTNT (Từ nhà bà Trương Thị Lệ Hoàng đến nghĩa địa lô 29)

0,87

 

0,87

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

 

 

17

Làm mới đường GTNT lô 39

0,56

 

0,56

CLN

Dầu Tiếng

Long Tân

1P35 tờ BĐ 40

 

18

Xây dựng cầu An Thới

0,23

 

0,23

CLN

Dầu Tiếng

Định An

 

 

19

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An - Định Hiệp đến ngã 4 Minh Hòa

0,50

 

0,50

CLN

Dầu Tiếng

Định An

 

 

20

Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Dốc Chùa đến ngã ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh

0,80

 

0,80

CLN

Dầu Tiếng

Minh Thạnh

 

 

21

Mở rộng đường từ trước Huyện ủy -UBND huyện đến vành đai ĐT744

2,40

 

2,40

CLN

Dầu Tiếng

TTDT

 

 

22

Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)

20,61

 

20,61

CLN, ODT

Dĩ An, Thuận An

 

 

 

23

Đường khu mỏ sét

5,00

 

5,00

CLN,HNK

Phú Giáo

Phước Hòa

 

 

24

Đường GTNĐ Mộ ông Sư ấp Thạnh Hiệp (Đường nội đồng số 1)

0,40

 

0,40

HNK

Tân Uyên

Thạnh Hội

 

 

25

Bến xe Bình Dương mới

10,00

 

10,00

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

 

 

26

Cảng Bà Lụa

9,00

 

9,00

HNK, CLN, ODT, DVH

Thủ Dầu Một

Phú Thọ

 

 

27

Đường Thuận Ciiao 25

1,54

 

1,54

CLN+ODT

Thuận An

Thuận Giao

 

 

II.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống dẫn nước và hồ chứa nước về khu công nghiệp Bàu Bàng

38,00

 

38,00

CLN

Bàu Bàng

Cây Trường 2

 

 

II.3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Đông Hòa và đường dây đấu nối

0,31

 

0,31

CLN

Dĩ An

Đông Hòa

 

 

2

Tuyến đường dây điện 110KV

 

 

 

 

Phú Giáo

Vĩnh Hòa, Phước Vĩnh

 

 

3

Trạm biến áp 110kV Tân Bình

0,44

 

0,44

HNK

Thuận An

Bình Hòa

Thửa 160-164, tờ DC 07

 

4

Trạm biến áp 110kV Hưng Định

0,50

 

0,50

CLN

Thuận An

Thuận Giao

 

 

5

Công trình lưới điện 110kv Hòa Phú T5 và đường dây đấu nối

0,40

 

0,40

 

Thủ Dầu Một

Hòa Phú

 

 

6

Công trình lưới điện 110kv Bàu Bèo T1 và đường dây đấu nối

0,60

 

0,60

 

Thủ Dầu Một

Phú Tân

 

 

7

Đường dây 220KV từ trạm 500KV Tân Định đến trạm 220KV Tân Uyên

1,02

 

1,02

 

Thủ Dầu Một

Phú Tân

 

 

II.4

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm viễn thông Bạch Đằng

0,07

 

0,07

HNK

Tân Uyên

Bạch Đằng

Thửa 701, tờ 5

 

II.5

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm VH-TT xã Tân Định

3,50

 

3,50

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Định

 

 

2

Công viên cầu Thủ Biên

1,50

 

1,50

CLN

Bắc Tân Uyên

Thường Tân

Thửa 3000, tờ 28

 

3

Trung tâm văn hóa xã An Lập

2,00

 

2,00

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

Tờ BĐ 35. Di dời về Trường tiểu học An Lập (hiện trạng: 0,3ha, mở rộng trên đất dân)

 

II.6

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Tân Định

0,34

 

0,34

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Định

 

 

2

TTYT Huyện Bàu Bàng

3,43

 

3,43

CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

 

 

3

Trạm y tế Định An

0,44

 

0,44

CLN

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 47 tờ 23

 

II.7

Đất giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1

THPT Tân Bình

1,70

 

1,70

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Bình

Một phần thửa 14, 15 tờ 42

 

2

THPT Lê Lợi

2,11

 

2,11

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Thành

thửa 1, tờ 32

 

3

Trường THCS Cây Trường 2

1,29

 

1,29

CLN

Bàu Bàng

Cây Trường 2

 

 

4

Trường THCS tạo nguồn Lai Uyên

3,52

 

3,52

CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

 

 

5

Dự án trường mầm non (DNTN Thiên Hương Phú)

0,08

 

0,08

SKC

Dĩ An

Đông Hòa

Thửa 1011, tờ 6D9H2

 

6

Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (thuộc cụm văn hóa - trường học phường Tân Đông Hiệp)

1,35

 

1,35

CLN, ODT

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 9TDH.3

 

7

Trường tiểu học Hội Nghĩa

1,27

 

1,27

CLN

Tân Uyên

Hội Nghĩa

Thửa 123, tờ số 7

 

8

Trường mầm non Khánh Bình

0,66

 

0,66

LUA

Tân Uyên

Khánh Bình

25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 47, 48, 49(46)

 

9

Trường THCS Khánh Bình

1,35

 

1,35

LUA

Tân Uyên

Khánh Bình

tờ 49

 

10

Trường THCS Tân Hiệp

1,40

 

1,40

CLN

Tân Uyên

Tân Hiệp

Thửa 109, 110, 173, tờ 20

 

11

Mở rộng trường mầm non Định An

0,14

 

0,14

CLN

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 320 tờ 30

 

12

Trường mầm non Long Hòa

1,15

 

1,15

SKC

Dầu Tiếng

Long Hòa

Thửa 423 tờ 13

 

13

Trường tiểu học Định Hòa 2

1,18

 

1,18

NTD

Thủ Dầu Một

Định Hòa

Tờ 5-4 thửa 133

 

14

Mở rộng trường Trung học cơ sở Phú Hòa

0,06

 

0,06

DYT

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Tờ 39-4 thửa 2

 

II.8

Đất thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu VHTT xã Tân Hưng

1,82

 

1,82

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Tờ bản đồ 25

 

2

Sân bóng đá Định Thành

1,00

 

1,00

CLN

Dầu Tiếng

Định Thành

Thửa 18, 93 tờ 03

 

3

Sân bóng đá ấp Định Phước

1,79

 

1,79

CLN

Dầu Tiếng

Định Hiệp

Thửa 252 tờ 54

 

4

Sân quần vợt huyện

0,34

 

0,34

CLN

Dầu Tiếng

TTDT

 

 

II.9

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Tân Lập

0,50

 

0,50

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Lập

1 phần thửa 88 tờ 16

 

2

Chợ Lai Hưng

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng

 

 

3

Chợ Long Nguyên

0,70

 

0,70

CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Thửa 164, tờ 73

 

4

Chợ Minh Tân cũ (chuyển thành đất ở)

0,88

 

0,88

DCH

Dầu Tiếng

Minh Tân

Thửa 152, 164, 129 tờ BĐ 10

 

5

Mở rộng chợ An Lập

1,45

 

1,45

CLN

Dầu Tiếng

 

 

 

6

Chợ Phước Vĩnh

1,00

 

1,00

CLN

Phú Giáo

Phước Vĩnh

tờ 45

 

7

Chợ An Thái

1,00

 

1,00

BHK

Phú Giáo

An Thái

thửa 138 tờ 14

 

8

Chợ Phước Hoà

1,00

 

1,00

CLN

Phú Giáo

Phước Hòa

thửa 331, 332, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 424, 425, 426 tờ 19

 

9

Chợ Lái Thiêu

4,00

 

4,00

CLN+ODT

Thuận An

Lái Thiêu

Tờ 48

 

III

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên Cầu Đò (ven sông Thị Tính)

0,30

 

0,30

ODT, CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

IV

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Phước Hòa B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,09

 

0,09

DGD

Phú Giáo

Phước Hòa

thửa 95 tờ 12

 

2

Trường Mầm non Phước Hòa dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,30

 

0,30

DGD

Phú Giáo

Phước Hòa

thửa 67 tờ 20

 

3

Trường tiểu học Vĩnh Hòa A dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,40

 

0,40

DGD

Phú Giáo

Vĩnh Hòa

thửa 358 tờ 2

 

4

Trường tiểu học Vĩnh Hòa B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

1,16

 

1,16

DGD

Phú Giáo

Vĩnh Hòa

thửa 204 tờ 21

 

5

Trường tiểu học Phước Vĩnh B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,83

 

0,83

DGD

Phú Giáo

Phước Vĩnh

thửa 46 tờ 27

 

6

Trường tiểu học Phước Vĩnh A dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,18

 

0,18

DGD

Phú Giáo

Phước Vĩnh

thửa 120 tờ 29

 

7

Trường mẫu giáo xã Phước Sang dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,22

 

0,22

DGD

Phú Giáo

Phước Sang

thửa 204 tờ 23

 

8

Trạm Y Tế xã Phước Sang dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,36

 

0,36

DYT

Phú Giáo

Phước Sang

thửa 159 tờ 11

 

9

Xây dựng kho lưu trữ Sở TN & MT

0,30

 

0,30

DGD

Thủ Dầu Một

Hòa Phú

Tờ 109 thửa 12

 

10

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

0,40

 

0,40

DGD

Thủ Dầu Một

Hòa Phú

Tờ 109 thửa 12

 

11

Chuyển đổi đất công năng khu thành ủy TDM thành đất ở -Thương mại

0,69

 

0,69

TSC

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành

 

 

V

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 1

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thuộc xét 5

 

2

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 2

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thuộc lô 82

 

3

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 3

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thuộc xét 75

 

4

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 4

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thuộc xét 65

 

5

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 5

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thuộc xét 35

 

6

Văn phòng ấp Phú Bình

0,20

 

0,20

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

Thửa 143, 309 tờ 31

 

7

Văn phòng ấp Định Thới

0,06

 

0,06

DGD

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 90 tờ BĐ 15

 

8

Khu thiết chế văn hóa ấp Định Thới

0,17

 

0,17

CLN

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 145 tờ 15

 

9

VP-khu VHTT ấp An Phước

0,50

 

0,50

CLN

Dầu Tiếng

Định An

1P312 tờ 30

 

10

Mở rộng VP ấp An Thới

0,50

 

0,50

CLN

Dầu Tiếng

Định An

1P31 tờ BĐ 7

 

11

Văn phòng ấp Chiến Thắng

0,45

 

0,45

CLN, SKC

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 162, 164, 165 tờ BĐ 30

 

12

VP-khu VHTT ấp Đồng Sầm

0,10

 

0,10

DGD

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 163 tờ 10

 

13

Văn phòng ấp Bàu Dầu

0,25

 

0,25

DGD

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 339 tờ BĐ 40

 

14

Văn phòng ấp Cây Liễu

0,02

 

0,02

BHK

Dầu Tiếng

Minh Thạnh

Thửa 187, 188 tờ BĐ 21

 

15

Văn phòng ấp Lò Gạch

0,06

 

0,06

DTT

Dầu Tiếng

Minh Thạnh

1P414 tờ BĐ 31

 

16

Văn phòng ấp Cỏ Trách

0,17

 

0,17

DCH

Dầu Tiếng

Thanh An

Thửa 219 tờ BĐ 37

 

17

Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư

0,02

 

0,02

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 13 tờ 66

 

18

Trụ sở văn phòng ấp Bình An

0,30

 

0,30

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 153, 165 tờ 24

 

19

Trụ sở văn phòng ấp Đồng Tâm

0,04

 

0,04

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 513, 1p thửa 531 tờ 19

 

20

Trụ sở văn phòng ấp Nước Vàng

0,03

 

0,03

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 276 tờ 56

 

21

Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh

0,02

 

0,02

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 36 tờ 49

 

22

Trụ sở văn phòng ấp 7

0,12

 

0,12

CLN

Phú Giáo

An Linh

thửa 102 tờ 43

 

23

Trụ sở văn phòng ấp 5

0,03

 

0,03

CLN

Phú Giáo

Phước Hòa

1p thửa 24 tờ 34

 

24

Trụ sở văn phòng ấp Bưng Riềng

0,05

 

0,05

CLN

Phú Giáo

Vĩnh Hòa

1p thửa 243 tờ 24

 

25

Văn phòng khu phố Tân Lương

0,05

 

0,05

SKC

Tân Uyên

Thạnh Phước

Khu Cảng Sông

 

26

Văn phòng khu phố Dư Khánh

0,12

0,04

0,08

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

Thửa 145, tờ 15

 

27

Văn phòng khu phố Cây Chàm

0,15

0,02

0,13

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

 

 

28

Văn phòng khu phố Cây Da

0,15

0,02

0,13

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

 

 

VI

Dự án đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khu nhà ở thu nhập thấp Huỳnh Gia Phát

2,66

 

2,66

CSD

Bàu Bàng

Lai Uyên

Tờ số 37

 

2

Khu đô thị Royal Town

162,00

 

162,00

CLN, ONT

Bàu Bàng

Lai Hưng, Lai Uyên

Tờ 43, 44 Lai Uyên. Tờ 38, 39 Lai Hưng

 

3

Khu Tái định cư xã Phú An

3,74

 

3,74

CLN

Bến Cát

Phú An

thửa 171, tờ 1

 

4

Khu dân cư khu phố 9 Phước Vĩnh

14,41

 

14,41

CLN

Phú Giáo

Phước Vĩnh

thửa 227, 39 tờ 39; thửa 43 tờ 43

 

5

Nhà ở xã hội Tân Uyên Hưng

4,84

 

4,84

CLN

Tân Uyên

Uyên Hưng

thửa 5, tờ 35

 

6

Khu đô thị Suối Cát

110,00

 

110,00

 

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

 

 

7

Khu nhà ở xã hội

0,86

 

0,86

CLN

Thuận An

Bình Chuẩn

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Thu hồi

Huyện, thị xã, thành phố

Xã, phường, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

 

Tổng cộng

1.106,15

20,99

1.085,17

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất kinh doanh tập trung

75,00

 

75,00

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

Tờ 56, thửa 58, 84, 114, 176, 205, 206, 260, 310, 1pt thửa 409, 444

2

Cụm sản xuất công nghiệp đa ngành nghề Vĩnh Hòa

70,30

 

70,30

CLN+ DGT

Phú Giáo

Vĩnh Hòa

tờ số 10, 13, 14, 38

II

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở mới đường dọc bờ hồ Đá Bàn từ ĐH 415 đi TTHC Huyện mới đến đường Tân Thành đội 5 nối dài

3,48

 

3,48

CLN

Bắc Tân Uyên

Đất Cuốc

 

2

Bến cảng VLXD

1,00

 

1,00

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Mỹ

thửa 543, 364, 365, 366, tờ bản đồ 35, 36

3

Nâng cấp mở rộng tuyến vành đai Lai Khê - Cầu Đôi

12,76

5,16

7,60

ONT, CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng

Tờ số 9, 10, 16, 17

4

Nâng cấp mở rộng đường ĐH618 (từ đường huyện lên đường tỉnh)

8,67

 

8,67

ONT, CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên, Tân Hưng

Tờ bđ 19, 20, 35

5

Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng

80,89

 

80,89

ONT, ODT, CLN

Bàu Bàng, Bến Cát

Lai Hưng, Lai Uyên, Tân Hưng

 

6

Tuyến đường giao thông trục Bắc - Nam nối dài từ đường 7A vào KCN ĐT - DV An Tây

7,49

 

7,49

CLN

Bến Cát

An Tây

từ lộ 7A đến đường ĐX 426

7

Mở rộng tuyến đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chuyển đến đình thần Phú Hòa

0,56

0,11

0,45

CLN, ODT

Bến Cát

Hòa Lợi

tờ 35, 36

8

Nâng cấp mở rộng Cầu Quan

0,43

 

0,43

CLN, ODT

Bến Cát

Mỹ Phước

tờ 21

9

Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ)

21,88

 

21,88

CLN, ODT

Bến Cát

Mỹ Phước, CPH

tờ 33, 34, 50, 51, 52, 53, 55, 56 (Mỹ Phước), Tờ 7, 8, 9, 10, 11 (Chánh P Hòa)

10

Xây dựng tuyến đường gom phía Đông QL13

0,34

 

0,34

CLN, ODT

Bến Cát

Tân Định

từ thửa 2175 tờ 21 đến thửa 521 từ 17

11

Cải tạo nút GT ngã tư Sở Sao, TDM và BC

1,06

 

1,06

ODT

Bến Cát

Tân Định

1 phần từ 28

12

Đường liên tổ 23-27 (Đường vào KDC Bình Nguyên)

0,21

0,18

0,03

CLN

Dĩ An

Bình An

KP. Nội Hóa 1 (Tờ 4BA; 4BA.5)

13

Dương Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6)

1,32

0,26

1,06

CLN, SKC, SON

Dĩ An

Bình Thắng

7BT.A, 9BT

14

Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến)

6,26

 

6,26

CLN

Dĩ An

Bình Thắng, Tân Đông Hiệp

 

15

Nút giao thông cổng chính ĐHQG

0,31

0,08

0,23

SKC, ODT

Dĩ An

Đông Hòa

Tờ 6DH.6, 6DH.7

16

Nâng cấp, mở rộng đường vào nghĩa trang nhân dân thị xã Dĩ An

0,57

0,28

0,29

HNK, CLN, ODT

Dĩ An

Tân Bình

Tờ E5; E5.2; E5.4

17

Nâng cấp, mở rộng đường đoạn từ ngã tư Chiêu Liêu đi ĐT743A (đường Nguyễn Thị Minh Khai)

4,59

3,19

1,40

CHN, CLN, ODT, TSC, NTD, TIN

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 3; 11; 3TDH; 3TDH.1

18

Nâng cấp, mở rộng đường BN2 và đường cống thoát nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hiệp

0,95

0,21

0,74

HNK, ODT

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 11TDH.1; 11TDH.2; 11TDH.4

19

Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Văn Mây phường Tân Đông Đông Hiệp

1,40

0,17

1,23

HNK, ODT, NTD

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 9TDH.1; 9TDH.3; 9TDH.4

20

Nâng cấp, mở rộng đường Đông Thành phường Tân Đông Đông Hiệp

1,23

0,26

0,97

ODT, HNK

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 9TDH.1, 9TDH.2, 4TDH.2, 8TDH.A, 8TDH.B

21

Nâng cấp đường từ ngã tư Chiêu Liêu đi An Phú (Đường Lê Hồng Phong)

4,93

4,82

0,11

HNK, ODT

Dĩ An

Tân Đông Hiệp, Tân Bình

Tờ 1TDH.B, 2TDH.B, E2.3, F3.1, F3.2

22

Đường ĐH 519

1,50

 

1,50

CLN+HNK

Phú Giáo

Phước Sang

tờ 1, 2, 3, 20, 21

23

Đường cầu An Linh - Tân Hiệp (đường Hố Đá)

1,30

 

1,30

CLN

Phú Giáo

Tân Hiệp

1 p thửa 10, 25, 171, 172, 11, 23, 12, 167 tờ 07

24

Đường ĐH 511

0,35

 

0,35

CLN

Phú Giáo

Tân Hiệp + Vĩnh Hòa

tờ 17, 18, 26 (Tân Hiệp), 37 (Vĩnh Hòa)

25

Xây dựng bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến thị ủy Tân Uyên

0,60

 

0,60

CLN, ODT

Tân Uyên

Uyên Hưng

Tờ 27, 28, 29

26

Đường Nguyễn Văn Lộng

1,66

 

1,66

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Chánh Mỹ

Từ Đại lộ BD đến Huỳnh Văn Cù

27

Đường Nguyễn Tri Phương (Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn)

0,45

 

0,45

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Chánh Nghĩa

Ngã 3 Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn

28

Đường từ ĐLBD - Khu liên hợp

1,28

 

1,28

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Định Hòa

Từ ĐLBD - Khu liên hợp (KP5 Định Hòa)

29

Mở rộng đường Trần Ngọc Lên

3,63

 

3,63

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Định Hòa

ĐLBD - Huỳnh Văn Lũy

30

Đường Bùi Ngọc Thu

2,24

 

2,24

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Hiệp An, Tương Bình Hiệp

Từ ĐLBD - đường Hồ Văn Cống

31

Đường 30/4-Trần Văn Ơn

0,43

 

0,43

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Đường 30/4 -Trần Văn Ơn (KP6 Phú Hòa)

32

Mở rộng đường Trần Văn Ơn

0,92

 

0,92

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Từ đường Phú Lợi đến Đại lộ Bình Dương

33

Mở rộng đường Lê Chí Dân

2,40

 

2,40

 

Thủ Dầu Một

Hiệp An

Hồ Văn Cống - Phan Đăng Lưu

34

Mở rộng đường Phan Đăng Lưu

0,74

 

0,74

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Tương Bình Hiệp

Từ đường Huỳnh Thị Hiếu - Nguyễn Chí Thanh

35

Mở rộng đường Lê Văn Tách

0,88

 

0,88

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Tương Bình Hiệp

Từ đường Hồ Văn Cống đến giáp sông (cầu xoay)

36

Đường An Sơn 01

0,96

 

0,96

CLN

Thuận An

An Sơn

 

37

Đường Hưng Định 23

0,39

 

0,39

CLN+ODT

Thuận An

Hưng Định

 

38

Đường Miếu Đông Tư

0,56

 

0,56

CLN+ODT

Thuận An

Lái Thiêu

Tờ DC 17, DC 09

39

Đường Châu Văn Tiếp (Từ QL13 đến Cầu L. Thiêu)

3,12

 

3,12

CLN+ODT

Thuận An

Lái Thiêu

Tờ DC 45, DC 46, DC 52-54, DC 57

II.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm bơm Hiếu Liêm (ấp Chánh Hưng)

0,70

 

0,70

CLN

Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm

92 tờ 09

2

Nhà máy nước Tân Mỹ

0,15

 

0,15

LUA

Bắc Tân Uyên

Tân Mỹ

Tờ 56, thửa 417, 418, 419

3

Dự án tuyến ống dẫn nước về trung tâm đô thị Bắc Bình Dương

22,20

 

22,20

CLN, ONT, SKC

Bàu Bàng

Lai Hưng, Lai Uyên, Tân Hưng, Thừ Văn Thố

Tờ 38, 39; Tờ 1, 5, 6, 15, 16, 23, 24, 26, 26, 37; Tờ 2, 8, 9, 15, 16; Tờ 14, 20, 24

4

Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra sông Sài Gòn)

14,58

 

14,58

CLN

Bến Cát

An Điền, An Tây

tờ 30, 31

5

Dự án thoát nước và nhà máy xử lý nước thải thị xã Dĩ An

6,82

 

6,82

DGT, SON, HNK, CLN

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 8TDH.B; 6TDH.A

6

Công trình suối Cầu Trệt

0,83

 

0,83

HNK CLN

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành

 

7

Trạm bơm KP Đông Ba

0,03

 

0,03

HNK

Thuận An

Bình Hòa

Thửa 68, tờ DC 12-1

8

Trạm bơm KP Bình Đáng

0,03

 

0,03

CLN

Thuận An

Bình Hòa

Tờ DC 27-4

9

Kiên cố rạch ĐT 745

0,79

 

0,79

CLN+ODT

Thuận An

Bình Nhâm

 

10

Kiên cố rạch cầu Đinh

0,67

 

0,67

CLN

Thuận An

Lái Thiêu

Tờ DC 2-2; DC 2-7

II.3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Đất Cuốc, đường dây 110kV Uyên Hưng-Đất Cuốc

2,85

 

2,85

CLN

Bắc Tân Uyên

Đất Cuốc

 

2

Trạm biến áp 220KV

5,10

 

5,10

CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng

Thửa 242, tờ số 37

3

Trạm biến áp 110KV

0,40

 

0,40

CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng

Thửa 1495, tờ số 25

4

Thủy điện Minh Tân

1,18

 

1,18

CLN

Dầu Tiếng

Minh Tân

Tờ 05, thửa 4, 12, 13, 53, 1pt thửa 11, 14, 20, 54, 55

5

Đường dây 220kv Tân Uyên - Thuận An

1,02

 

1,02

LUA, SKC, ODT

Tân Uyên

Thạnh Phước, Tân Phước Khánh

Tổng DT: 2,43ha, trong đó đã thực hiện 1,41 ha

6

Trạm biến áp 220kV

0,68

 

0,68

CLN

Thuận An

Bình Hòa

Thửa 145, 218; tờ DC 10-6

7

Trạm biến áp 110kv Thuận Giao

0,40

 

0,40

CLN

Thuận An

An Phú

 

II.4

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Bưu điện văn hóa xã Hiếu Liêm

0,11

0,07

0,05

DYT

Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm

Một phần thửa 893, tờ 21

II.5

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm VH-TT xã Bình Mỹ

2,42

 

2,42

CLN

Bắc Tân Uyên

Bình Mỹ

174 tờ 53

2

Trung tâm VH-TT xã Đất Cuốc

2,48

 

2,48

CLN

Bắc Tân Uyên

Đất Cuốc

Thửa 55, tờ 1

3

Trung tâm VH-TT xã Lạc An

3,20

 

3,20

CLN

Bắc Tân Uyên

Lạc An

Tờ 26; 127, 354, 396, 400(11), 585 đến 599, 672, 673, 677, 678, 680, 681, 682 (27)

4

Trung tâm VH-TT xã Tân Mỹ

1,80

 

1,80

LUA, HNK, CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Mỹ

Số tờ 56, số thửa: 72, 73, 74, 75, 76, 77, 40, 78, 117, 116, 115, 114, 48, 47, 45, 43, 42.

5

Trung tâm văn hóa xã Long Nguyên

3,00

 

3,00

CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

1 phần thửa 164, tờ số 73

6

Trung tâm văn hóa và sân vận động xã Tân Hưng

1,60

 

1,60

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

 

7

Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố

0,32

 

0,32

CLN, DGD

Bàu Bàng

Trừ Văn Thố

Thửa 59 tờ bản đồ số 13

8

Nhà văn hóa xã An Thái

0,09

 

0,09

DGD

Phú Giáo

An Thái

thửa 154, 48 tờ 6

9

Trung tâm VHTT phường Thạnh Phước

2,03

 

2,03

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

tờ 11, 12

10

Trung tâm văn hóa Phú Hòa

2,00

 

2,00

NTD, CLN

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

1 phần thửa 80 tờ 50, 1 phần thửa 106 tờ 51

11

Nhà văn hóa phường Bình Chuẩn

1,00

 

1,00

CLN

Thuận An

Bình Chuẩn

Thửa 1124, tờ DC 8-1

12

Trung tâm văn hoá thị xã

5,90

 

5,90

NTD

Thuận An

Lái Thiêu

Tờ DC 4-8

II.6

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên

2,09

 

2,09

CLN

Bắc Tân Uyên

Đất Cuốc

thửa 38, 39, 40 tờ 30

2

Trạm y tế xã Tân Bình (vị trí mới)

1,94

 

1,94

DGD

Bắc Tân Uyên

Tân Bình

Thửa 70 tờ 20, ấp 2

3

Mở rộng trung tâm y tế và bệnh viện đa khoa thị xã Dĩ An

1,00

0,47

0,53

TSC, NTD

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Thửa 1943, 231, 1928, 1934, 1937; tờ 7TDH.2

4

Trạm y tế Tân Phước Khánh

0,25

0,09

0,16

CLN

Tân Uyên

Tân Phước Khánh

Tờ 25

5

Mở rộng trạm y tế phường Phú Thọ

0,48

 

0,48

ODT

Thủ Dầu Một

Phú Thọ

 

II.7

Đất giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

THCS Bình Mỹ

2,60

 

2,60

CLN

Bắc Tân Uyên

Bình Mỹ

Thửa 177, Tờ 52

2

MG Hoa Anh Đào

0,65

 

0,65

CLN

Bắc Tân Uyên

Lạc An

Thử 361 Tờ 11

3

Trường mầm non Tân Mỹ

1,62

 

1,62

DHT

Bắc Tân Uyên

Tân Mỹ

thửa 624, từ BĐ 36

4

Trường mầm non Hưng Hòa

1,00

 

1,00

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

Thửa 72, 73 tờ 13

5

Trường mầm non Long Nguyên

2,02

 

2,02

CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

1 phần thửa 164, tờ số 73

6

Trường THCS Trừ Văn Thố

1,37

 

1,37

DTT

Bàu Bàng

Trừ Văn Thố

Thửa 6 tờ số 7 và thửa 81, 82 tờ số 21

7

Trường mầm non An Tây

1,73

0,69

1,04

DGD, DTT

Bến Cát

An Tây

thửa 22, 24 tờ 20

8

Trường mầm non Chánh P Hòa

1,13

 

1,13

DGD

Bến Cát

Chánh P Hòa

1 phần 2934, tờ 9

9

XD mới trụ sở, hội trường Trung tâm bồi dưỡng Chính trị

0,92

 

0,92

ODT

Bến Cát

Mỹ Phước

thửa 15, tờ 34

10

Trường THCS Mỹ Thạnh

2,00

 

2,00

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

Khu đô thị Mỹ Phước 2

11

Trường mầm non Phú An

0,85

 

0,85

CLN

Bến Cát

Phú An

thửa 108, 577, 294, 295, 296 từ 21

12

Trường Mầm non Mỹ Phước

0,87

 

0,87

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

thửa số 5418, tờ 42

13

Trường THCS tạo nguồn huyện PG

1,00

 

1,00

TSC

Phú Giáo

Phước Vĩnh

1p 175, 160, 161, 163 tờ 8

14

Trường tiểu học Khánh Bình

1,22

 

1,22

CLN

Tân Uyên

Khánh Bình

961(29)

15

Trường THCS xã Phú Chánh

1,90

 

1,90

NTD

Tân Uyên

Phú Chánh

tờ 6

16

Trường mẫu giáo Hoa Hồng

0,74

 

0,39

CLN

Tân Uyên

Thái Hòa

Thửa 618, tờ 12

17

Trường THCS Vĩnh Tân

1,21

0,49

0,72

DTT

Tân Uyên

Vĩnh Tân

536, 537(21)

18

Công ty TNHH KOTO (Xây dựng trường dạy nghề nhân đạo cho thanh thiếu niên kém may mắn)

0,33

 

0,33

LNC

Thủ Dầu Một

Hiệp An

Thửa 108 tờ bản đồ số 10

19

Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một

2,00

 

2,00

CLN

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành

Tờ bản đồ HT C7, khu phố 5

20

Trường Tiểu học Nguyễn Du

2,00

 

2,00

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Phú Cường

Tờ 21 sau lưng Ngân hàng Đầu tư và phát triển

21

Trường THCS Phú Hòa 2

3,24

 

3,24

CSD

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Tờ bản đồ 58, 59

22

Trường tiểu học Phú Lợi 2

1,00

 

1,00

TMD

Thủ Dầu Một

Phú Lợi

Tờ 32-2 thửa 289

23

Trường mầm non Họa Mi

0,58

 

0,58

NTD

Thủ Dầu Một

Phú Thọ

Tờ 45 thửa số 1

24

Trường MG Hoa Mai 3

0,80

 

0,80

CLN

Thuận An

An Sơn

Thửa 142-144, 155, 157, 199, 259, 402, 403, 414-419, 427; tờ DC 08

25

Trường TH An Thạnh

1,06

 

1,06

NTD

Thuận An

An Thạnh

Thửa 438, 440, 442, 502; tờ DC 06

26

Trường THPT Trình Hoài Đức

1,97

 

1,97

CLN+HNK

Thuận An

An Thạnh

Tờ DC 06

27

Trường ĐH thủy lợi (cơ sở 2)

2,86

 

2,86

CLN+HNK

Thuận An

An Thạnh

Tờ DC 06

28

Trường TH Bình Hoà 2

1,10

 

1,10

CLN

Thuận An

Bình Hoà

1 phần thửa 197, tờ DC 10

29

Trường MN Bình Hòa

0,90

 

0,90

CLN

Thuận An

Bình Hòa

1 phần thửa (197+283), tờ DC 10

30

Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

1,45

 

1,45

CLN

Thuận An

Bình Nhâm

Thửa 58, 61, 153, 177, 245; tờ DC 06

31

Trường THCS Nguyễn Trung Trực

1,68

 

1,68

CLN+ODT

Thuận An

Hưng Định

Thửa 365-368, 395-397, 641; tờ DC 03

32

Trường TH Trần Quốc Toản 2

0,91

 

0,91

CLN

Thuận An

Lái Thiêu

Thửa 58, 58a, 153a, 17 tờ bản đồ số Dc6

33

Trường tiểu học An Lập

4,03

 

4,03

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

Di dời ra lô 35 Nông trường cao su bàn giao (Phần đất của trường để xây dựng nhà văn hóa xã)

34

Trường THCS An Lập

 

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

Di dời ra lô 35 Nông trường cao su bàn giao (Phần đất của trường để xây dựng nhà văn hóa xã)

II.8

Đất thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm thể thao xã Vĩnh Tân

1,25

 

1,25

CLN

Tân Uyên

Vĩnh Tân

1243, 624(21), 38, 639, 318(20)

II.9

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Bình Mỹ (mở rộng)

0,52

0,23

0,29

CLN

Bắc Tân Uyên

Bình Mỹ

Thửa 83, 468 Tờ 41

2

Chợ Lạc An

0,18

 

0,18

CLN

Bắc Tân Uyên

Lạc An

Thửa 1199 tờ 33

3

Chợ Tân Định

0,50

0,25

0,25

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Định

Tờ 19

4

Chợ Cây Trường 2

0,35

0,07

0,28

DHT

Bàu Bàng

Cây Trường II

Thửa 95, tờ 5

5

Chợ Lai Khê (đổi thành chợ Lai Hưng)

0,30

 

0,30

 

Bàu Bàng

Lai Hưng

 

6

Chợ Tân Hưng

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thửa 134, tờ bđ 25

7

Chợ Trừ Văn Thố

0,35

0,25

0,10

CLN

Bàu Bàng

Trừ Văn Thố

Thửa 660 tờ bản đồ số 9

8

Mở rộng chợ Nội Hóa

0,90

0,15

0,75

ODT, DGT, HNK

Dĩ An

Bình An

 

9

Chợ An Bình

1,90

 

1,90

CLN

Phú Giáo

An Bình

1 p thửa 45 tờ 18

10

Chợ Phú Văn (mở rộng)

0,30

 

0,30

 

Thủ Dầu Một

Phú Thọ

 

11

Chợ Bến Thế (mở rộng)

0,27

 

0,27

ODT

Thủ Dầu Một

Tân An

 

III

Đất di tích lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

1

Khảo cổ Dốc Chùa

0,98

 

0,98

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Mỹ

Thửa 502, 469, 542, tờ bản đồ số 36

2

Khu di tích chiến khu Long Nguyên

10,00

 

10,00

CLN

Dầu Tiếng

Long Tân

 

IV

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

50,73

 

50,73

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Thành

 

2

Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng

91,03

 

91,03

CSD

Bàu Bàng

Lai Uyên

Khu TTHC (Tờ 56)

3

Đội công trình công cộng huyện Phú Giáo

0,30

 

0,30

ODT+CLN

Phú Giáo

Phước Vĩnh

1p 92,98, thửa 97 tờ 37

4

Trung tâm lưu trữ tập trung

0,90

 

0,90

DVH, ODT

Thủ Dầu Một

Hòa Phú

Tờ 109 thửa 12

5

Xây dựng UBND phường Tân An

0,75

 

0,75

CLN, NTD

Thủ Dầu Một

Tân An

Tờ DC8, thửa 2374, 1010, 934

6

UBND xã An Sơn (mở rộng)

0,30

0,15

0,15

CLN

Thuận An

An Sơn

Thửa 524, tờ DC 09

V

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở ấp Bào Gốc

0,05

 

0,05

CLN

Bắc Tân Uyên

Bình Mỹ

1 phần thửa 28, tờ 26

2

Trụ sở ấp Đồng Sặc

0,06

 

0,06

DGD

Bắc Tân Uyên

Bình Mỹ

Thửa 83 tờ 44

3

Trụ sở ấp Mỹ Đức

0,10

 

0,10

CLN

Bắc Tân Uyên

Bình Mỹ

468, 490 tờ 41

4

Trụ sở ấp Cây Dâu

0,18

 

0,18

CLN

Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm

Thửa 147, tờ 09

5

Trụ sở ấp Cây Dừng

0,65

 

0,65

CLN

Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm

Thửa 31, tờ 50

6

Trụ sở ấp mới (tách từ ấp Cây Dừng)

0,50

 

0,50

HNK

Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm

Thửa 30, tờ 50

7

Trụ sở văn phòng ấp 1

0,03

 

0,03

DYT

Bắc Tân Uyên

Tân Bình

Tthửa 893 tờ 21

8

Trụ sở ấp Vườn Vũ

0,07

 

0,07

DHT

Bắc Tân Uyên

Tân Mỹ

thửa 136, tờ 46

9

Trụ sở VP ấp 2

0,09

 

0,09

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Mỹ

Thửa 329, tờ 57

10

Trụ sở VP ấp 3

0,08

 

0,08

HNK, CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Mỹ

419 Tờ 56

11

Văn phòng ấp Bàu Bàng

0,05

 

0,05

DHT

Bàu Bàng

Lai Uyên

Tờ số 40

12

Văn phòng ấp Cây Sắn

0,12

 

0,12

CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

Thửa 77 tờ số 24

13

Văn phòng ấp Kiến An

0,22

 

0,22

CLN

Bến Cát

An Điền

1P3917(13), 1P95(7)

14

Văn phòng khu phố 7 (trong Becamex)

0,06

 

0,06

ODT

Bến Cát

Chánh P Hòa

 

15

Trụ sở văn phòng ấp Cà Na

0,04

 

0,04

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 89 tờ 16

16

Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến

0,22

 

0,22

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 147 tờ 33

17

Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa

0,24

 

0,24

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 77 tờ 8

18

Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng

0,21

 

0,21

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 54 tờ 69

19

Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm

0,33

 

0,33

CLN+DGD

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 245, 252 tờ 26

20

Trụ sở văn phòng ấp Xóm Quạt

0,19

 

0,19

ONT+CLN

Phú Giáo

An Long

1p thửa 228 tờ 24

21

Trụ sở văn phòng ấp 1A

0,14

 

0,14

ONT

Phú Giáo

Phước Hòa

thửa 50 tờ 11

22

Trụ Sở văn phòng ấp Tân Tiến

0,19

 

0,19

CLN

Phú Giáo

Phước Sang

thửa 120 tờ 15

23

Mở rộng Trụ sở văn phòng KP 7

0,05

 

0,05

DGD

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Tiểu học Phú Hòa 2 (cơ sở 2)

VI

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang cải táng

4,00

 

4,00

CLN

Bến Cát

An Điền

800 (4), 457 (7)

2

Mở rộng NTND thị xã Dĩ An

8,19

3,01

5,18

CLN

Dĩ An

Tân Bình

Tờ E6

3

Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một

1,36

 

1,36

DVH

Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

Tờ 10-1 thửa 64

4

Nhà tang lễ (1,19ha đất nghĩa trang)

1,19

 

1,19

NTD

Thuận An

Bình Hoà

Thửa 94, tờ DC 10

VII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp xử lý chất thải

400,00

 

400,00

CLN

Phú Giáo

Tân Long

tờ 31

VIII

Dự án đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)

4,60

 

4,60

HNK, CLN, ODT

Dĩ An

Đông Hòa

Tờ 8DH; 8DH.4

2

Dự án khu tái định cư phường Đông Hòa

0,35

 

0,35

CLN

Dĩ An

Đông Hòa

 

3

Khu Tái định cư Dư Khánh

1,30

 

1,30

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

tờ 12

4

Khu đô thị Hill Land 19 (Công ty Phương Thành Công)

30,00

 

30,00

CLN

Tân Uyên

Khánh Bình

 

5

Khu TĐC đường vào TTCT-Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương

7,08

 

7,08

ODT, LNC, DGT

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành

 

6

Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1)

4,50

 

4,50

HNK, CLN

Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

Tờ 13-1 giáp Đình Phú Hữu

7

Nhà ở xã hội + công viên

0,65

 

0,65

NTD

Thuận An

An Phú

 

8

Khu TĐC (công viên kè rạch búng)

0,80

 

0,80

NTD

Thuận An

An Thạnh

 

9

Nhà ở an sinh xã hội Becamex

8,03

 

8,03

CLN+ODT

Thuận An

Thuận Giao

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CÓ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, TÊN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Huyện, thị xã, thành phố

Ghi chú

Theo các Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua

Điều chỉnh

 

Tổng số

27,68

25,8

 

 

1

Giải tỏa trắng kv dọc sông Thị Tính tuyến đường Ngô Quyền đoạn qua chợ Bến Cát

0,30

0,14

Bến Cát

 

2

Nhà máy nước xã Hưng Hòa

0,40

0,20

Bàu Bàng

 

3

Cụm văn hóa - sân vận động xã Hưng Hòa

5,90

4,90

Bàu Bàng

 

4

Trạm y tế Tân Vĩnh Hiệp

0,08

0,07

Tân Uyên

 

5

Mầm non - mẫu giáo Bông Trang

1,82

1,10

Bắc Tân Uyên

 

6

Mầm non Hoa Phong Lan

1,50

1,10

Bắc Tân Uyên

 

7

Trường tiểu học Bàu Bàng

1,23

1,60

Bàu Bàng

 

8

Trường tiểu học Trừ Văn Thố

1,00

1,25

Bàu Bàng

 

9

Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B

1,16

1,14

Tân Uyên

 

10

Trường Mầm non Tân Phước Khánh

0,74

0,89

Tân Uyên

 

11

Trường Tiểu học Thái Hòa B

2,46

1,30

Tân Uyên

 

12

Trường Mầm non Hoa Huệ

1,00

1,24

Tân Uyên

 

13

Đài liệt sỹ

0,01

0,17

Bàu Bàng

 

14

Trung tâm hành chính P. An Thạnh

1,60

0,68

Thuận An

 

15

Văn phòng ấp Đá Bàn

0,10

0,15

Bắc Tân Uyên

 

16

Trụ sở ấp Chánh Hưng

0,78

0,88

Bắc Tân Uyên

 

17

Trụ sở văn phòng ấp Suối Tre

0,64

0,10

Bắc Tân Uyên

 

18

Văn phòng ấp 3

0,25

0,12

Bàu Bàng

 

19

Văn phòng khu phố Phú Nghị

0,05

0,01

Bến Cát

 

20

Công viên văn hóa nghĩa trang huyện

1,00

3,00

Bàu Bàng

 

21

Khu tái định cư ấp 2-Tân Mỹ

1,40

1,50

Bắc Tân Uyên

 

22

Trường THCS Ngô Văn Trị

4,26

4,26

Dầu Tiếng

Điều chỉnh tên THPT Thanh Tuyền

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích (ha)

Huyện, thị xã, thành phố

Ghi chú

 

Tổng số

114,1

 

 

1

Hạ tầng Khu tưởng niệm chiến khu Đ

0,32

Bắc Tân Uyên

 

2

Chợ Tân Thành

12,50

Bắc Tân Uyên

 

3

Chợ Tân Bình

5,30

Bắc Tân Uyên

 

4

Đường Mỹ Phước -Tân Vạn

38,80

Bàu Bàng

Dự án đã đổi tên thành Dự án đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng có trong danh mục thu hồi đất năm 2016

5

Trường mầm non Lai Uyên

1,71

Bàu Bàng

 

6

Di dời các nghĩa địa phân tán

6,70

Bến Cát

 

7

Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương

33,90

Bến Cát

 

8

Chợ Phú Thứ

3,40

Bến Cát

 

9

Trạm y tế phường Phú Hòa

0,26

Thủ Dầu Một

 

10

Chợ Phú Thuận

0,20

Thủ Dầu Một

 

11

Công viên dọc kè rạch Búng

0,55

Thuận An

 

12

Trung tâm văn hóa

1,06

Thuận An

 

13

Đường Hương lộ 9 mở rộng

3,41

Thuận An

 

14

Trung tâm hành chính thị xã

2,50

Thuận An

 

15

Giao lộ ngã tư Phú Thứ

3,49

Bến Cát

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Kế hoạch (ha)

Thu hồi

Huyện, thị xã, thành phố

Xã, phường, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

Nguồn vốn

So với QH đến năm 2020

Đất lúa (ha)

Đất khác (ha)

Sử dụng vào loại đất

 

Tổng cộng

17,60

15,33

2,27

 

 

 

 

 

 

I

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 500kv Tân Uyên và đấu nối

8,92

8,92

 

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

 

Doanh nghiệp

Phù hợp QH

II

Đất giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Khánh Bình

0,66

0,66

 

LUA

Tân Uyên

Khánh Bình

25, 26, 27, 28, 29, 31, 32,47, 48, 49 (46)

Xã hội hóa

Phù hợp QH

2

Trường THCS Khánh Bình

1,35

1,35

 

LUA

Tân Uyên

Khánh Bình

tờ 49

Xã hội hóa

Phù hợp QH

III

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp tư nhân Quốc Toàn

1,55

1,40

0,15

LUA, CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Bình

Thửa 594, tờ 14

Doanh nghiệp

Phù hợp QH

2

Hợp tác xã khai thác và chế biến khoáng sản Thuận Lợi

4,70

2,66

2,04

LUA, HNK, CLN

Tân Uyên

Tân Hiệp

 

Doanh nghiệp

Phù hợp QH

IV

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng khu phố Dư Khánh

0,12

0,08

0,04

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

Thửa 145, tờ 15

Ngân sách

Phù hợp QH

2

Văn phòng khu phố Cây Chàm

0,15

0,13

0,02

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

 

Ngân sách

Phù hợp QH

3

Văn phòng khu phố Cây Da

0,15

0,13

0,02

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

 

Ngân sách

Phù hợp QH

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 năm 2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 44/NQ-HĐND8
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Phạm Văn Cành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản