Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND8 | Bình Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4138/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích có sử dụng đất lúa trong năm 2016 của các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất
a) Danh mục dự án, công trình thực hiện thu hồi đất trong năm 2016 là 117 dự án, công trình với tổng diện tích 651,27 ha (có phụ lục I kèm theo).
b) Đối với danh mục dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2014, Nghị quyết số 07/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015 và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND8 ngày 29/9/2015:
- Được chuyển tiếp thực hiện trong năm 2016: 189 dự án, công trình với tổng diện tích là 1.110,97 ha, trong đó có 22 dự án được điều chỉnh diện tích và tên dự án (có phụ lục II và phụ lục III kèm theo);
- Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2016 và đưa ra khỏi danh mục dự án, công trình: 15 dự án, công trình với tổng diện tích 114,1 ha (có phụ lục IV kèm theo).
2. Chuyển mục đích sử dụng đất lúa trong nàm 2016 để thực hiện 08 dự án với tổng diện tích 15,33ha (có phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Đối với các trường hợp hộ gia đình, cá nhân đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa và được thống kê là loại đất khác nhưng trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện mục đích sử dụng là đất trồng lúa, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập, chỉnh lý thủ tục đất đai theo thực tế, đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đúng quy định pháp luật hiện hành về đất đai.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Thu hồi | Huyên, thị xã, thành phố | Xã, phường, thị trấn | Vị trí | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
| Tổng cộng | 651,35 | 0,08 | 651,27 |
|
|
|
|
|
I | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp An Điền | 75,00 |
| 75,00 | CLN | Bến Cát | An Điền |
|
|
II | Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thủ Biên - Đất Cuốc | 104,00 |
| 104,00 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc |
|
|
2 | Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1) | 12,00 |
| 12,00 | CLN | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm |
|
|
3 | Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá Bàn | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Thành - Đất Cuốc |
|
|
4 | Tuyến đường giao thông nội đồng ấp An Sơn | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Bến Cát | An Điền | Tờ 43 |
|
5 | Tuyến đường giao thông nội đồng ấp Kiến Điền | 0,80 |
| 0,80 | CLN | Bến Cát | An Điền | Tờ 27 |
|
6 | Đường bê tông từ nhà ông Mười Dé đến giáp khu đô thị BD | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Bến Cát | Hòa Lợi | bổ sung |
|
7 | Xây dựng đường ven sông Thị Tính | 3,10 |
| 3,10 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
|
|
8 | Đường BTNN từ QL13 - nhà ông Năm Tỷ (Khu phố 5) | 0,29 |
| 0,29 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
|
|
9 | Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà bà Tô Thị Phỉ (Khu phố 2) | 0,12 |
| 0,12 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
|
|
10 | Đường BTXM từ nhà ông Tư Nghĩa - Khu TĐC Vườn Tiêu (Khu phố 1) | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
|
|
11 | Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà ông Sao (Khu phố 3) | 0,11 |
| 0,11 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
|
|
12 | Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền) | 0,27 |
| 0,27 | ODT, CLN | Bến Cát | Mỹ Phước | BQLDA tỉnh quản lý |
|
13 | Đường từ ngã ba Bến Chợ đến giáp sông Sài Gòn | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Bến Cát | Phú An | tờ 21 |
|
14 | Mở rộng đường GTNT (Từ trại heo ông Minh đến nhà bà Phan Thị Xa) | 3,90 |
| 3,90 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập |
|
|
15 | Mở rộng đường GTNT (Từ Nhà ông Nguyễn Văn Chưa đến nhà ông Mai Đăng Khoa) | 1,30 |
| 1,30 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập |
|
|
16 | Mở rộng đường GTNT (Từ nhà bà Trương Thị Lệ Hoàng đến nghĩa địa lô 29) | 0,87 |
| 0,87 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập |
|
|
17 | Làm mới đường GTNT lô 39 | 0,56 |
| 0,56 | CLN | Dầu Tiếng | Long Tân | 1P35 tờ BĐ 40 |
|
18 | Xây dựng cầu An Thới | 0,23 |
| 0,23 | CLN | Dầu Tiếng | Định An |
|
|
19 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An - Định Hiệp đến ngã 4 Minh Hòa | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Dầu Tiếng | Định An |
|
|
20 | Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Dốc Chùa đến ngã ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh | 0,80 |
| 0,80 | CLN | Dầu Tiếng | Minh Thạnh |
|
|
21 | Mở rộng đường từ trước Huyện ủy -UBND huyện đến vành đai ĐT744 | 2,40 |
| 2,40 | CLN | Dầu Tiếng | TTDT |
|
|
22 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) | 20,61 |
| 20,61 | CLN, ODT | Dĩ An, Thuận An |
|
|
|
23 | Đường khu mỏ sét | 5,00 |
| 5,00 | CLN,HNK | Phú Giáo | Phước Hòa |
|
|
24 | Đường GTNĐ Mộ ông Sư ấp Thạnh Hiệp (Đường nội đồng số 1) | 0,40 |
| 0,40 | HNK | Tân Uyên | Thạnh Hội |
|
|
25 | Bến xe Bình Dương mới | 10,00 |
| 10,00 | CLN, ODT | Thủ Dầu Một | Phú Hòa |
|
|
26 | Cảng Bà Lụa | 9,00 |
| 9,00 | HNK, CLN, ODT, DVH | Thủ Dầu Một | Phú Thọ |
|
|
27 | Đường Thuận Ciiao 25 | 1,54 |
| 1,54 | CLN+ODT | Thuận An | Thuận Giao |
|
|
II.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống dẫn nước và hồ chứa nước về khu công nghiệp Bàu Bàng | 38,00 |
| 38,00 | CLN | Bàu Bàng | Cây Trường 2 |
|
|
II.3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV Đông Hòa và đường dây đấu nối | 0,31 |
| 0,31 | CLN | Dĩ An | Đông Hòa |
|
|
2 | Tuyến đường dây điện 110KV |
|
|
|
| Phú Giáo | Vĩnh Hòa, Phước Vĩnh |
|
|
3 | Trạm biến áp 110kV Tân Bình | 0,44 |
| 0,44 | HNK | Thuận An | Bình Hòa | Thửa 160-164, tờ DC 07 |
|
4 | Trạm biến áp 110kV Hưng Định | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Thuận An | Thuận Giao |
|
|
5 | Công trình lưới điện 110kv Hòa Phú T5 và đường dây đấu nối | 0,40 |
| 0,40 |
| Thủ Dầu Một | Hòa Phú |
|
|
6 | Công trình lưới điện 110kv Bàu Bèo T1 và đường dây đấu nối | 0,60 |
| 0,60 |
| Thủ Dầu Một | Phú Tân |
|
|
7 | Đường dây 220KV từ trạm 500KV Tân Định đến trạm 220KV Tân Uyên | 1,02 |
| 1,02 |
| Thủ Dầu Một | Phú Tân |
|
|
II.4 | Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm viễn thông Bạch Đằng | 0,07 |
| 0,07 | HNK | Tân Uyên | Bạch Đằng | Thửa 701, tờ 5 |
|
II.5 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm VH-TT xã Tân Định | 3,50 |
| 3,50 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Định |
|
|
2 | Công viên cầu Thủ Biên | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Bắc Tân Uyên | Thường Tân | Thửa 3000, tờ 28 |
|
3 | Trung tâm văn hóa xã An Lập | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập | Tờ BĐ 35. Di dời về Trường tiểu học An Lập (hiện trạng: 0,3ha, mở rộng trên đất dân) |
|
II.6 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Tân Định | 0,34 |
| 0,34 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Định |
|
|
2 | TTYT Huyện Bàu Bàng | 3,43 |
| 3,43 | CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên |
|
|
3 | Trạm y tế Định An | 0,44 |
| 0,44 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 47 tờ 23 |
|
II.7 | Đất giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | THPT Tân Bình | 1,70 |
| 1,70 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Bình | Một phần thửa 14, 15 tờ 42 |
|
2 | THPT Lê Lợi | 2,11 |
| 2,11 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Thành | thửa 1, tờ 32 |
|
3 | Trường THCS Cây Trường 2 | 1,29 |
| 1,29 | CLN | Bàu Bàng | Cây Trường 2 |
|
|
4 | Trường THCS tạo nguồn Lai Uyên | 3,52 |
| 3,52 | CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên |
|
|
5 | Dự án trường mầm non (DNTN Thiên Hương Phú) | 0,08 |
| 0,08 | SKC | Dĩ An | Đông Hòa | Thửa 1011, tờ 6D9H2 |
|
6 | Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (thuộc cụm văn hóa - trường học phường Tân Đông Hiệp) | 1,35 |
| 1,35 | CLN, ODT | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 9TDH.3 |
|
7 | Trường tiểu học Hội Nghĩa | 1,27 |
| 1,27 | CLN | Tân Uyên | Hội Nghĩa | Thửa 123, tờ số 7 |
|
8 | Trường mầm non Khánh Bình | 0,66 |
| 0,66 | LUA | Tân Uyên | Khánh Bình | 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 47, 48, 49(46) |
|
9 | Trường THCS Khánh Bình | 1,35 |
| 1,35 | LUA | Tân Uyên | Khánh Bình | tờ 49 |
|
10 | Trường THCS Tân Hiệp | 1,40 |
| 1,40 | CLN | Tân Uyên | Tân Hiệp | Thửa 109, 110, 173, tờ 20 |
|
11 | Mở rộng trường mầm non Định An | 0,14 |
| 0,14 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 320 tờ 30 |
|
12 | Trường mầm non Long Hòa | 1,15 |
| 1,15 | SKC | Dầu Tiếng | Long Hòa | Thửa 423 tờ 13 |
|
13 | Trường tiểu học Định Hòa 2 | 1,18 |
| 1,18 | NTD | Thủ Dầu Một | Định Hòa | Tờ 5-4 thửa 133 |
|
14 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Phú Hòa | 0,06 |
| 0,06 | DYT | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Tờ 39-4 thửa 2 |
|
II.8 | Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu VHTT xã Tân Hưng | 1,82 |
| 1,82 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Tờ bản đồ 25 |
|
2 | Sân bóng đá Định Thành | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Dầu Tiếng | Định Thành | Thửa 18, 93 tờ 03 |
|
3 | Sân bóng đá ấp Định Phước | 1,79 |
| 1,79 | CLN | Dầu Tiếng | Định Hiệp | Thửa 252 tờ 54 |
|
4 | Sân quần vợt huyện | 0,34 |
| 0,34 | CLN | Dầu Tiếng | TTDT |
|
|
II.9 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Tân Lập | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Lập | 1 phần thửa 88 tờ 16 |
|
2 | Chợ Lai Hưng | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng |
|
|
3 | Chợ Long Nguyên | 0,70 |
| 0,70 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | Thửa 164, tờ 73 |
|
4 | Chợ Minh Tân cũ (chuyển thành đất ở) | 0,88 |
| 0,88 | DCH | Dầu Tiếng | Minh Tân | Thửa 152, 164, 129 tờ BĐ 10 |
|
5 | Mở rộng chợ An Lập | 1,45 |
| 1,45 | CLN | Dầu Tiếng |
|
|
|
6 | Chợ Phước Vĩnh | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Phú Giáo | Phước Vĩnh | tờ 45 |
|
7 | Chợ An Thái | 1,00 |
| 1,00 | BHK | Phú Giáo | An Thái | thửa 138 tờ 14 |
|
8 | Chợ Phước Hoà | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Phú Giáo | Phước Hòa | thửa 331, 332, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 424, 425, 426 tờ 19 |
|
9 | Chợ Lái Thiêu | 4,00 |
| 4,00 | CLN+ODT | Thuận An | Lái Thiêu | Tờ 48 |
|
III | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên Cầu Đò (ven sông Thị Tính) | 0,30 |
| 0,30 | ODT, CLN | Bến Cát | Mỹ Phước |
|
|
IV | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học Phước Hòa B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. | 0,09 |
| 0,09 | DGD | Phú Giáo | Phước Hòa | thửa 95 tờ 12 |
|
2 | Trường Mầm non Phước Hòa dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. | 0,30 |
| 0,30 | DGD | Phú Giáo | Phước Hòa | thửa 67 tờ 20 |
|
3 | Trường tiểu học Vĩnh Hòa A dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. | 0,40 |
| 0,40 | DGD | Phú Giáo | Vĩnh Hòa | thửa 358 tờ 2 |
|
4 | Trường tiểu học Vĩnh Hòa B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. | 1,16 |
| 1,16 | DGD | Phú Giáo | Vĩnh Hòa | thửa 204 tờ 21 |
|
5 | Trường tiểu học Phước Vĩnh B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. | 0,83 |
| 0,83 | DGD | Phú Giáo | Phước Vĩnh | thửa 46 tờ 27 |
|
6 | Trường tiểu học Phước Vĩnh A dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. | 0,18 |
| 0,18 | DGD | Phú Giáo | Phước Vĩnh | thửa 120 tờ 29 |
|
7 | Trường mẫu giáo xã Phước Sang dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. | 0,22 |
| 0,22 | DGD | Phú Giáo | Phước Sang | thửa 204 tờ 23 |
|
8 | Trạm Y Tế xã Phước Sang dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. | 0,36 |
| 0,36 | DYT | Phú Giáo | Phước Sang | thửa 159 tờ 11 |
|
9 | Xây dựng kho lưu trữ Sở TN & MT | 0,30 |
| 0,30 | DGD | Thủ Dầu Một | Hòa Phú | Tờ 109 thửa 12 |
|
10 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 0,40 |
| 0,40 | DGD | Thủ Dầu Một | Hòa Phú | Tờ 109 thửa 12 |
|
11 | Chuyển đổi đất công năng khu thành ủy TDM thành đất ở -Thương mại | 0,69 |
| 0,69 | TSC | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành |
|
|
V | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 1 | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thuộc xét 5 |
|
2 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 2 | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thuộc lô 82 |
|
3 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 3 | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thuộc xét 75 |
|
4 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 4 | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thuộc xét 65 |
|
5 | Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 5 | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thuộc xét 35 |
|
6 | Văn phòng ấp Phú Bình | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập | Thửa 143, 309 tờ 31 |
|
7 | Văn phòng ấp Định Thới | 0,06 |
| 0,06 | DGD | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 90 tờ BĐ 15 |
|
8 | Khu thiết chế văn hóa ấp Định Thới | 0,17 |
| 0,17 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 145 tờ 15 |
|
9 | VP-khu VHTT ấp An Phước | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | 1P312 tờ 30 |
|
10 | Mở rộng VP ấp An Thới | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Dầu Tiếng | Định An | 1P31 tờ BĐ 7 |
|
11 | Văn phòng ấp Chiến Thắng | 0,45 |
| 0,45 | CLN, SKC | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 162, 164, 165 tờ BĐ 30 |
|
12 | VP-khu VHTT ấp Đồng Sầm | 0,10 |
| 0,10 | DGD | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 163 tờ 10 |
|
13 | Văn phòng ấp Bàu Dầu | 0,25 |
| 0,25 | DGD | Dầu Tiếng | Định An | Thửa 339 tờ BĐ 40 |
|
14 | Văn phòng ấp Cây Liễu | 0,02 |
| 0,02 | BHK | Dầu Tiếng | Minh Thạnh | Thửa 187, 188 tờ BĐ 21 |
|
15 | Văn phòng ấp Lò Gạch | 0,06 |
| 0,06 | DTT | Dầu Tiếng | Minh Thạnh | 1P414 tờ BĐ 31 |
|
16 | Văn phòng ấp Cỏ Trách | 0,17 |
| 0,17 | DCH | Dầu Tiếng | Thanh An | Thửa 219 tờ BĐ 37 |
|
17 | Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 13 tờ 66 |
|
18 | Trụ sở văn phòng ấp Bình An | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 153, 165 tờ 24 |
|
19 | Trụ sở văn phòng ấp Đồng Tâm | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 513, 1p thửa 531 tờ 19 |
|
20 | Trụ sở văn phòng ấp Nước Vàng | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 276 tờ 56 |
|
21 | Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 36 tờ 49 |
|
22 | Trụ sở văn phòng ấp 7 | 0,12 |
| 0,12 | CLN | Phú Giáo | An Linh | thửa 102 tờ 43 |
|
23 | Trụ sở văn phòng ấp 5 | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Phú Giáo | Phước Hòa | 1p thửa 24 tờ 34 |
|
24 | Trụ sở văn phòng ấp Bưng Riềng | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Phú Giáo | Vĩnh Hòa | 1p thửa 243 tờ 24 |
|
25 | Văn phòng khu phố Tân Lương | 0,05 |
| 0,05 | SKC | Tân Uyên | Thạnh Phước | Khu Cảng Sông |
|
26 | Văn phòng khu phố Dư Khánh | 0,12 | 0,04 | 0,08 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước | Thửa 145, tờ 15 |
|
27 | Văn phòng khu phố Cây Chàm | 0,15 | 0,02 | 0,13 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước |
|
|
28 | Văn phòng khu phố Cây Da | 0,15 | 0,02 | 0,13 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước |
|
|
VI | Dự án đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án khu nhà ở thu nhập thấp Huỳnh Gia Phát | 2,66 |
| 2,66 | CSD | Bàu Bàng | Lai Uyên | Tờ số 37 |
|
2 | Khu đô thị Royal Town | 162,00 |
| 162,00 | CLN, ONT | Bàu Bàng | Lai Hưng, Lai Uyên | Tờ 43, 44 Lai Uyên. Tờ 38, 39 Lai Hưng |
|
3 | Khu Tái định cư xã Phú An | 3,74 |
| 3,74 | CLN | Bến Cát | Phú An | thửa 171, tờ 1 |
|
4 | Khu dân cư khu phố 9 Phước Vĩnh | 14,41 |
| 14,41 | CLN | Phú Giáo | Phước Vĩnh | thửa 227, 39 tờ 39; thửa 43 tờ 43 |
|
5 | Nhà ở xã hội Tân Uyên Hưng | 4,84 |
| 4,84 | CLN | Tân Uyên | Uyên Hưng | thửa 5, tờ 35 |
|
6 | Khu đô thị Suối Cát | 110,00 |
| 110,00 |
| Thủ Dầu Một | Phú Hòa |
|
|
7 | Khu nhà ở xã hội | 0,86 |
| 0,86 | CLN | Thuận An | Bình Chuẩn |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Thu hồi | Huyện, thị xã, thành phố | Xã, phường, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||
| Tổng cộng | 1.106,15 | 20,99 | 1.085,17 |
|
|
|
|
I | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu sản xuất kinh doanh tập trung | 75,00 |
| 75,00 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập | Tờ 56, thửa 58, 84, 114, 176, 205, 206, 260, 310, 1pt thửa 409, 444 |
2 | Cụm sản xuất công nghiệp đa ngành nghề Vĩnh Hòa | 70,30 |
| 70,30 | CLN+ DGT | Phú Giáo | Vĩnh Hòa | tờ số 10, 13, 14, 38 |
II | Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở mới đường dọc bờ hồ Đá Bàn từ ĐH 415 đi TTHC Huyện mới đến đường Tân Thành đội 5 nối dài | 3,48 |
| 3,48 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc |
|
2 | Bến cảng VLXD | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | thửa 543, 364, 365, 366, tờ bản đồ 35, 36 |
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến vành đai Lai Khê - Cầu Đôi | 12,76 | 5,16 | 7,60 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng | Tờ số 9, 10, 16, 17 |
4 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH618 (từ đường huyện lên đường tỉnh) | 8,67 |
| 8,67 | ONT, CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên, Tân Hưng | Tờ bđ 19, 20, 35 |
5 | Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng | 80,89 |
| 80,89 | ONT, ODT, CLN | Bàu Bàng, Bến Cát | Lai Hưng, Lai Uyên, Tân Hưng |
|
6 | Tuyến đường giao thông trục Bắc - Nam nối dài từ đường 7A vào KCN ĐT - DV An Tây | 7,49 |
| 7,49 | CLN | Bến Cát | An Tây | từ lộ 7A đến đường ĐX 426 |
7 | Mở rộng tuyến đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chuyển đến đình thần Phú Hòa | 0,56 | 0,11 | 0,45 | CLN, ODT | Bến Cát | Hòa Lợi | tờ 35, 36 |
8 | Nâng cấp mở rộng Cầu Quan | 0,43 |
| 0,43 | CLN, ODT | Bến Cát | Mỹ Phước | tờ 21 |
9 | Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ) | 21,88 |
| 21,88 | CLN, ODT | Bến Cát | Mỹ Phước, CPH | tờ 33, 34, 50, 51, 52, 53, 55, 56 (Mỹ Phước), Tờ 7, 8, 9, 10, 11 (Chánh P Hòa) |
10 | Xây dựng tuyến đường gom phía Đông QL13 | 0,34 |
| 0,34 | CLN, ODT | Bến Cát | Tân Định | từ thửa 2175 tờ 21 đến thửa 521 từ 17 |
11 | Cải tạo nút GT ngã tư Sở Sao, TDM và BC | 1,06 |
| 1,06 | ODT | Bến Cát | Tân Định | 1 phần từ 28 |
12 | Đường liên tổ 23-27 (Đường vào KDC Bình Nguyên) | 0,21 | 0,18 | 0,03 | CLN | Dĩ An | Bình An | KP. Nội Hóa 1 (Tờ 4BA; 4BA.5) |
13 | Dương Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6) | 1,32 | 0,26 | 1,06 | CLN, SKC, SON | Dĩ An | Bình Thắng | 7BT.A, 9BT |
14 | Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến) | 6,26 |
| 6,26 | CLN | Dĩ An | Bình Thắng, Tân Đông Hiệp |
|
15 | Nút giao thông cổng chính ĐHQG | 0,31 | 0,08 | 0,23 | SKC, ODT | Dĩ An | Đông Hòa | Tờ 6DH.6, 6DH.7 |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường vào nghĩa trang nhân dân thị xã Dĩ An | 0,57 | 0,28 | 0,29 | HNK, CLN, ODT | Dĩ An | Tân Bình | Tờ E5; E5.2; E5.4 |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường đoạn từ ngã tư Chiêu Liêu đi ĐT743A (đường Nguyễn Thị Minh Khai) | 4,59 | 3,19 | 1,40 | CHN, CLN, ODT, TSC, NTD, TIN | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 3; 11; 3TDH; 3TDH.1 |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường BN2 và đường cống thoát nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hiệp | 0,95 | 0,21 | 0,74 | HNK, ODT | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 11TDH.1; 11TDH.2; 11TDH.4 |
19 | Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Văn Mây phường Tân Đông Đông Hiệp | 1,40 | 0,17 | 1,23 | HNK, ODT, NTD | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 9TDH.1; 9TDH.3; 9TDH.4 |
20 | Nâng cấp, mở rộng đường Đông Thành phường Tân Đông Đông Hiệp | 1,23 | 0,26 | 0,97 | ODT, HNK | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 9TDH.1, 9TDH.2, 4TDH.2, 8TDH.A, 8TDH.B |
21 | Nâng cấp đường từ ngã tư Chiêu Liêu đi An Phú (Đường Lê Hồng Phong) | 4,93 | 4,82 | 0,11 | HNK, ODT | Dĩ An | Tân Đông Hiệp, Tân Bình | Tờ 1TDH.B, 2TDH.B, E2.3, F3.1, F3.2 |
22 | Đường ĐH 519 | 1,50 |
| 1,50 | CLN+HNK | Phú Giáo | Phước Sang | tờ 1, 2, 3, 20, 21 |
23 | Đường cầu An Linh - Tân Hiệp (đường Hố Đá) | 1,30 |
| 1,30 | CLN | Phú Giáo | Tân Hiệp | 1 p thửa 10, 25, 171, 172, 11, 23, 12, 167 tờ 07 |
24 | Đường ĐH 511 | 0,35 |
| 0,35 | CLN | Phú Giáo | Tân Hiệp + Vĩnh Hòa | tờ 17, 18, 26 (Tân Hiệp), 37 (Vĩnh Hòa) |
25 | Xây dựng bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến thị ủy Tân Uyên | 0,60 |
| 0,60 | CLN, ODT | Tân Uyên | Uyên Hưng | Tờ 27, 28, 29 |
26 | Đường Nguyễn Văn Lộng | 1,66 |
| 1,66 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Chánh Mỹ | Từ Đại lộ BD đến Huỳnh Văn Cù |
27 | Đường Nguyễn Tri Phương (Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn) | 0,45 |
| 0,45 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Chánh Nghĩa | Ngã 3 Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn |
28 | Đường từ ĐLBD - Khu liên hợp | 1,28 |
| 1,28 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Định Hòa | Từ ĐLBD - Khu liên hợp (KP5 Định Hòa) |
29 | Mở rộng đường Trần Ngọc Lên | 3,63 |
| 3,63 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Định Hòa | ĐLBD - Huỳnh Văn Lũy |
30 | Đường Bùi Ngọc Thu | 2,24 |
| 2,24 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Hiệp An, Tương Bình Hiệp | Từ ĐLBD - đường Hồ Văn Cống |
31 | Đường 30/4-Trần Văn Ơn | 0,43 |
| 0,43 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Đường 30/4 -Trần Văn Ơn (KP6 Phú Hòa) |
32 | Mở rộng đường Trần Văn Ơn | 0,92 |
| 0,92 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Từ đường Phú Lợi đến Đại lộ Bình Dương |
33 | Mở rộng đường Lê Chí Dân | 2,40 |
| 2,40 |
| Thủ Dầu Một | Hiệp An | Hồ Văn Cống - Phan Đăng Lưu |
34 | Mở rộng đường Phan Đăng Lưu | 0,74 |
| 0,74 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Tương Bình Hiệp | Từ đường Huỳnh Thị Hiếu - Nguyễn Chí Thanh |
35 | Mở rộng đường Lê Văn Tách | 0,88 |
| 0,88 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Tương Bình Hiệp | Từ đường Hồ Văn Cống đến giáp sông (cầu xoay) |
36 | Đường An Sơn 01 | 0,96 |
| 0,96 | CLN | Thuận An | An Sơn |
|
37 | Đường Hưng Định 23 | 0,39 |
| 0,39 | CLN+ODT | Thuận An | Hưng Định |
|
38 | Đường Miếu Đông Tư | 0,56 |
| 0,56 | CLN+ODT | Thuận An | Lái Thiêu | Tờ DC 17, DC 09 |
39 | Đường Châu Văn Tiếp (Từ QL13 đến Cầu L. Thiêu) | 3,12 |
| 3,12 | CLN+ODT | Thuận An | Lái Thiêu | Tờ DC 45, DC 46, DC 52-54, DC 57 |
II.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm bơm Hiếu Liêm (ấp Chánh Hưng) | 0,70 |
| 0,70 | CLN | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm | 92 tờ 09 |
2 | Nhà máy nước Tân Mỹ | 0,15 |
| 0,15 | LUA | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | Tờ 56, thửa 417, 418, 419 |
3 | Dự án tuyến ống dẫn nước về trung tâm đô thị Bắc Bình Dương | 22,20 |
| 22,20 | CLN, ONT, SKC | Bàu Bàng | Lai Hưng, Lai Uyên, Tân Hưng, Thừ Văn Thố | Tờ 38, 39; Tờ 1, 5, 6, 15, 16, 23, 24, 26, 26, 37; Tờ 2, 8, 9, 15, 16; Tờ 14, 20, 24 |
4 | Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra sông Sài Gòn) | 14,58 |
| 14,58 | CLN | Bến Cát | An Điền, An Tây | tờ 30, 31 |
5 | Dự án thoát nước và nhà máy xử lý nước thải thị xã Dĩ An | 6,82 |
| 6,82 | DGT, SON, HNK, CLN | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tờ 8TDH.B; 6TDH.A |
6 | Công trình suối Cầu Trệt | 0,83 |
| 0,83 | HNK CLN | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành |
|
7 | Trạm bơm KP Đông Ba | 0,03 |
| 0,03 | HNK | Thuận An | Bình Hòa | Thửa 68, tờ DC 12-1 |
8 | Trạm bơm KP Bình Đáng | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Thuận An | Bình Hòa | Tờ DC 27-4 |
9 | Kiên cố rạch ĐT 745 | 0,79 |
| 0,79 | CLN+ODT | Thuận An | Bình Nhâm |
|
10 | Kiên cố rạch cầu Đinh | 0,67 |
| 0,67 | CLN | Thuận An | Lái Thiêu | Tờ DC 2-2; DC 2-7 |
II.3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV Đất Cuốc, đường dây 110kV Uyên Hưng-Đất Cuốc | 2,85 |
| 2,85 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc |
|
2 | Trạm biến áp 220KV | 5,10 |
| 5,10 | CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng | Thửa 242, tờ số 37 |
3 | Trạm biến áp 110KV | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Bàu Bàng | Lai Hưng | Thửa 1495, tờ số 25 |
4 | Thủy điện Minh Tân | 1,18 |
| 1,18 | CLN | Dầu Tiếng | Minh Tân | Tờ 05, thửa 4, 12, 13, 53, 1pt thửa 11, 14, 20, 54, 55 |
5 | Đường dây 220kv Tân Uyên - Thuận An | 1,02 |
| 1,02 | LUA, SKC, ODT | Tân Uyên | Thạnh Phước, Tân Phước Khánh | Tổng DT: 2,43ha, trong đó đã thực hiện 1,41 ha |
6 | Trạm biến áp 220kV | 0,68 |
| 0,68 | CLN | Thuận An | Bình Hòa | Thửa 145, 218; tờ DC 10-6 |
7 | Trạm biến áp 110kv Thuận Giao | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Thuận An | An Phú |
|
II.4 | Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bưu điện văn hóa xã Hiếu Liêm | 0,11 | 0,07 | 0,05 | DYT | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm | Một phần thửa 893, tờ 21 |
II.5 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm VH-TT xã Bình Mỹ | 2,42 |
| 2,42 | CLN | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ | 174 tờ 53 |
2 | Trung tâm VH-TT xã Đất Cuốc | 2,48 |
| 2,48 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc | Thửa 55, tờ 1 |
3 | Trung tâm VH-TT xã Lạc An | 3,20 |
| 3,20 | CLN | Bắc Tân Uyên | Lạc An | Tờ 26; 127, 354, 396, 400(11), 585 đến 599, 672, 673, 677, 678, 680, 681, 682 (27) |
4 | Trung tâm VH-TT xã Tân Mỹ | 1,80 |
| 1,80 | LUA, HNK, CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | Số tờ 56, số thửa: 72, 73, 74, 75, 76, 77, 40, 78, 117, 116, 115, 114, 48, 47, 45, 43, 42. |
5 | Trung tâm văn hóa xã Long Nguyên | 3,00 |
| 3,00 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | 1 phần thửa 164, tờ số 73 |
6 | Trung tâm văn hóa và sân vận động xã Tân Hưng | 1,60 |
| 1,60 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng |
|
7 | Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố | 0,32 |
| 0,32 | CLN, DGD | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 59 tờ bản đồ số 13 |
8 | Nhà văn hóa xã An Thái | 0,09 |
| 0,09 | DGD | Phú Giáo | An Thái | thửa 154, 48 tờ 6 |
9 | Trung tâm VHTT phường Thạnh Phước | 2,03 |
| 2,03 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước | tờ 11, 12 |
10 | Trung tâm văn hóa Phú Hòa | 2,00 |
| 2,00 | NTD, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | 1 phần thửa 80 tờ 50, 1 phần thửa 106 tờ 51 |
11 | Nhà văn hóa phường Bình Chuẩn | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Thuận An | Bình Chuẩn | Thửa 1124, tờ DC 8-1 |
12 | Trung tâm văn hoá thị xã | 5,90 |
| 5,90 | NTD | Thuận An | Lái Thiêu | Tờ DC 4-8 |
II.6 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên | 2,09 |
| 2,09 | CLN | Bắc Tân Uyên | Đất Cuốc | thửa 38, 39, 40 tờ 30 |
2 | Trạm y tế xã Tân Bình (vị trí mới) | 1,94 |
| 1,94 | DGD | Bắc Tân Uyên | Tân Bình | Thửa 70 tờ 20, ấp 2 |
3 | Mở rộng trung tâm y tế và bệnh viện đa khoa thị xã Dĩ An | 1,00 | 0,47 | 0,53 | TSC, NTD | Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Thửa 1943, 231, 1928, 1934, 1937; tờ 7TDH.2 |
4 | Trạm y tế Tân Phước Khánh | 0,25 | 0,09 | 0,16 | CLN | Tân Uyên | Tân Phước Khánh | Tờ 25 |
5 | Mở rộng trạm y tế phường Phú Thọ | 0,48 |
| 0,48 | ODT | Thủ Dầu Một | Phú Thọ |
|
II.7 | Đất giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | THCS Bình Mỹ | 2,60 |
| 2,60 | CLN | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ | Thửa 177, Tờ 52 |
2 | MG Hoa Anh Đào | 0,65 |
| 0,65 | CLN | Bắc Tân Uyên | Lạc An | Thử 361 Tờ 11 |
3 | Trường mầm non Tân Mỹ | 1,62 |
| 1,62 | DHT | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | thửa 624, từ BĐ 36 |
4 | Trường mầm non Hưng Hòa | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Bàu Bàng | Hưng Hòa | Thửa 72, 73 tờ 13 |
5 | Trường mầm non Long Nguyên | 2,02 |
| 2,02 | CLN | Bàu Bàng | Long Nguyên | 1 phần thửa 164, tờ số 73 |
6 | Trường THCS Trừ Văn Thố | 1,37 |
| 1,37 | DTT | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 6 tờ số 7 và thửa 81, 82 tờ số 21 |
7 | Trường mầm non An Tây | 1,73 | 0,69 | 1,04 | DGD, DTT | Bến Cát | An Tây | thửa 22, 24 tờ 20 |
8 | Trường mầm non Chánh P Hòa | 1,13 |
| 1,13 | DGD | Bến Cát | Chánh P Hòa | 1 phần 2934, tờ 9 |
9 | XD mới trụ sở, hội trường Trung tâm bồi dưỡng Chính trị | 0,92 |
| 0,92 | ODT | Bến Cát | Mỹ Phước | thửa 15, tờ 34 |
10 | Trường THCS Mỹ Thạnh | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước | Khu đô thị Mỹ Phước 2 |
11 | Trường mầm non Phú An | 0,85 |
| 0,85 | CLN | Bến Cát | Phú An | thửa 108, 577, 294, 295, 296 từ 21 |
12 | Trường Mầm non Mỹ Phước | 0,87 |
| 0,87 | CLN | Bến Cát | Mỹ Phước | thửa số 5418, tờ 42 |
13 | Trường THCS tạo nguồn huyện PG | 1,00 |
| 1,00 | TSC | Phú Giáo | Phước Vĩnh | 1p 175, 160, 161, 163 tờ 8 |
14 | Trường tiểu học Khánh Bình | 1,22 |
| 1,22 | CLN | Tân Uyên | Khánh Bình | 961(29) |
15 | Trường THCS xã Phú Chánh | 1,90 |
| 1,90 | NTD | Tân Uyên | Phú Chánh | tờ 6 |
16 | Trường mẫu giáo Hoa Hồng | 0,74 |
| 0,39 | CLN | Tân Uyên | Thái Hòa | Thửa 618, tờ 12 |
17 | Trường THCS Vĩnh Tân | 1,21 | 0,49 | 0,72 | DTT | Tân Uyên | Vĩnh Tân | 536, 537(21) |
18 | Công ty TNHH KOTO (Xây dựng trường dạy nghề nhân đạo cho thanh thiếu niên kém may mắn) | 0,33 |
| 0,33 | LNC | Thủ Dầu Một | Hiệp An | Thửa 108 tờ bản đồ số 10 |
19 | Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành | Tờ bản đồ HT C7, khu phố 5 |
20 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 2,00 |
| 2,00 | ODT, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Cường | Tờ 21 sau lưng Ngân hàng Đầu tư và phát triển |
21 | Trường THCS Phú Hòa 2 | 3,24 |
| 3,24 | CSD | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Tờ bản đồ 58, 59 |
22 | Trường tiểu học Phú Lợi 2 | 1,00 |
| 1,00 | TMD | Thủ Dầu Một | Phú Lợi | Tờ 32-2 thửa 289 |
23 | Trường mầm non Họa Mi | 0,58 |
| 0,58 | NTD | Thủ Dầu Một | Phú Thọ | Tờ 45 thửa số 1 |
24 | Trường MG Hoa Mai 3 | 0,80 |
| 0,80 | CLN | Thuận An | An Sơn | Thửa 142-144, 155, 157, 199, 259, 402, 403, 414-419, 427; tờ DC 08 |
25 | Trường TH An Thạnh | 1,06 |
| 1,06 | NTD | Thuận An | An Thạnh | Thửa 438, 440, 442, 502; tờ DC 06 |
26 | Trường THPT Trình Hoài Đức | 1,97 |
| 1,97 | CLN+HNK | Thuận An | An Thạnh | Tờ DC 06 |
27 | Trường ĐH thủy lợi (cơ sở 2) | 2,86 |
| 2,86 | CLN+HNK | Thuận An | An Thạnh | Tờ DC 06 |
28 | Trường TH Bình Hoà 2 | 1,10 |
| 1,10 | CLN | Thuận An | Bình Hoà | 1 phần thửa 197, tờ DC 10 |
29 | Trường MN Bình Hòa | 0,90 |
| 0,90 | CLN | Thuận An | Bình Hòa | 1 phần thửa (197+283), tờ DC 10 |
30 | Trường THCS Nguyễn Trường Tộ | 1,45 |
| 1,45 | CLN | Thuận An | Bình Nhâm | Thửa 58, 61, 153, 177, 245; tờ DC 06 |
31 | Trường THCS Nguyễn Trung Trực | 1,68 |
| 1,68 | CLN+ODT | Thuận An | Hưng Định | Thửa 365-368, 395-397, 641; tờ DC 03 |
32 | Trường TH Trần Quốc Toản 2 | 0,91 |
| 0,91 | CLN | Thuận An | Lái Thiêu | Thửa 58, 58a, 153a, 17 tờ bản đồ số Dc6 |
33 | Trường tiểu học An Lập | 4,03 |
| 4,03 | CLN | Dầu Tiếng | An Lập | Di dời ra lô 35 Nông trường cao su bàn giao (Phần đất của trường để xây dựng nhà văn hóa xã) |
34 | Trường THCS An Lập |
| CLN | Dầu Tiếng | An Lập | Di dời ra lô 35 Nông trường cao su bàn giao (Phần đất của trường để xây dựng nhà văn hóa xã) | ||
II.8 | Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm thể thao xã Vĩnh Tân | 1,25 |
| 1,25 | CLN | Tân Uyên | Vĩnh Tân | 1243, 624(21), 38, 639, 318(20) |
II.9 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Bình Mỹ (mở rộng) | 0,52 | 0,23 | 0,29 | CLN | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ | Thửa 83, 468 Tờ 41 |
2 | Chợ Lạc An | 0,18 |
| 0,18 | CLN | Bắc Tân Uyên | Lạc An | Thửa 1199 tờ 33 |
3 | Chợ Tân Định | 0,50 | 0,25 | 0,25 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Định | Tờ 19 |
4 | Chợ Cây Trường 2 | 0,35 | 0,07 | 0,28 | DHT | Bàu Bàng | Cây Trường II | Thửa 95, tờ 5 |
5 | Chợ Lai Khê (đổi thành chợ Lai Hưng) | 0,30 |
| 0,30 |
| Bàu Bàng | Lai Hưng |
|
6 | Chợ Tân Hưng | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Bàu Bàng | Tân Hưng | Thửa 134, tờ bđ 25 |
7 | Chợ Trừ Văn Thố | 0,35 | 0,25 | 0,10 | CLN | Bàu Bàng | Trừ Văn Thố | Thửa 660 tờ bản đồ số 9 |
8 | Mở rộng chợ Nội Hóa | 0,90 | 0,15 | 0,75 | ODT, DGT, HNK | Dĩ An | Bình An |
|
9 | Chợ An Bình | 1,90 |
| 1,90 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1 p thửa 45 tờ 18 |
10 | Chợ Phú Văn (mở rộng) | 0,30 |
| 0,30 |
| Thủ Dầu Một | Phú Thọ |
|
11 | Chợ Bến Thế (mở rộng) | 0,27 |
| 0,27 | ODT | Thủ Dầu Một | Tân An |
|
III | Đất di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khảo cổ Dốc Chùa | 0,98 |
| 0,98 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | Thửa 502, 469, 542, tờ bản đồ số 36 |
2 | Khu di tích chiến khu Long Nguyên | 10,00 |
| 10,00 | CLN | Dầu Tiếng | Long Tân |
|
IV | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên | 50,73 |
| 50,73 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Thành |
|
2 | Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng | 91,03 |
| 91,03 | CSD | Bàu Bàng | Lai Uyên | Khu TTHC (Tờ 56) |
3 | Đội công trình công cộng huyện Phú Giáo | 0,30 |
| 0,30 | ODT+CLN | Phú Giáo | Phước Vĩnh | 1p 92,98, thửa 97 tờ 37 |
4 | Trung tâm lưu trữ tập trung | 0,90 |
| 0,90 | DVH, ODT | Thủ Dầu Một | Hòa Phú | Tờ 109 thửa 12 |
5 | Xây dựng UBND phường Tân An | 0,75 |
| 0,75 | CLN, NTD | Thủ Dầu Một | Tân An | Tờ DC8, thửa 2374, 1010, 934 |
6 | UBND xã An Sơn (mở rộng) | 0,30 | 0,15 | 0,15 | CLN | Thuận An | An Sơn | Thửa 524, tờ DC 09 |
V | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở ấp Bào Gốc | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ | 1 phần thửa 28, tờ 26 |
2 | Trụ sở ấp Đồng Sặc | 0,06 |
| 0,06 | DGD | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ | Thửa 83 tờ 44 |
3 | Trụ sở ấp Mỹ Đức | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Bắc Tân Uyên | Bình Mỹ | 468, 490 tờ 41 |
4 | Trụ sở ấp Cây Dâu | 0,18 |
| 0,18 | CLN | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm | Thửa 147, tờ 09 |
5 | Trụ sở ấp Cây Dừng | 0,65 |
| 0,65 | CLN | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm | Thửa 31, tờ 50 |
6 | Trụ sở ấp mới (tách từ ấp Cây Dừng) | 0,50 |
| 0,50 | HNK | Bắc Tân Uyên | Hiếu Liêm | Thửa 30, tờ 50 |
7 | Trụ sở văn phòng ấp 1 | 0,03 |
| 0,03 | DYT | Bắc Tân Uyên | Tân Bình | Tthửa 893 tờ 21 |
8 | Trụ sở ấp Vườn Vũ | 0,07 |
| 0,07 | DHT | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | thửa 136, tờ 46 |
9 | Trụ sở VP ấp 2 | 0,09 |
| 0,09 | CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | Thửa 329, tờ 57 |
10 | Trụ sở VP ấp 3 | 0,08 |
| 0,08 | HNK, CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Mỹ | 419 Tờ 56 |
11 | Văn phòng ấp Bàu Bàng | 0,05 |
| 0,05 | DHT | Bàu Bàng | Lai Uyên | Tờ số 40 |
12 | Văn phòng ấp Cây Sắn | 0,12 |
| 0,12 | CLN | Bàu Bàng | Lai Uyên | Thửa 77 tờ số 24 |
13 | Văn phòng ấp Kiến An | 0,22 |
| 0,22 | CLN | Bến Cát | An Điền | 1P3917(13), 1P95(7) |
14 | Văn phòng khu phố 7 (trong Becamex) | 0,06 |
| 0,06 | ODT | Bến Cát | Chánh P Hòa |
|
15 | Trụ sở văn phòng ấp Cà Na | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 89 tờ 16 |
16 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến | 0,22 |
| 0,22 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 147 tờ 33 |
17 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa | 0,24 |
| 0,24 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 77 tờ 8 |
18 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng | 0,21 |
| 0,21 | CLN | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 54 tờ 69 |
19 | Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm | 0,33 |
| 0,33 | CLN+DGD | Phú Giáo | An Bình | 1p thửa 245, 252 tờ 26 |
20 | Trụ sở văn phòng ấp Xóm Quạt | 0,19 |
| 0,19 | ONT+CLN | Phú Giáo | An Long | 1p thửa 228 tờ 24 |
21 | Trụ sở văn phòng ấp 1A | 0,14 |
| 0,14 | ONT | Phú Giáo | Phước Hòa | thửa 50 tờ 11 |
22 | Trụ Sở văn phòng ấp Tân Tiến | 0,19 |
| 0,19 | CLN | Phú Giáo | Phước Sang | thửa 120 tờ 15 |
23 | Mở rộng Trụ sở văn phòng KP 7 | 0,05 |
| 0,05 | DGD | Thủ Dầu Một | Phú Hòa | Tiểu học Phú Hòa 2 (cơ sở 2) |
VI | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghĩa trang cải táng | 4,00 |
| 4,00 | CLN | Bến Cát | An Điền | 800 (4), 457 (7) |
2 | Mở rộng NTND thị xã Dĩ An | 8,19 | 3,01 | 5,18 | CLN | Dĩ An | Tân Bình | Tờ E6 |
3 | Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một | 1,36 |
| 1,36 | DVH | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ | Tờ 10-1 thửa 64 |
4 | Nhà tang lễ (1,19ha đất nghĩa trang) | 1,19 |
| 1,19 | NTD | Thuận An | Bình Hoà | Thửa 94, tờ DC 10 |
VII | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghiệp xử lý chất thải | 400,00 |
| 400,00 | CLN | Phú Giáo | Tân Long | tờ 31 |
VIII | Dự án đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương) | 4,60 |
| 4,60 | HNK, CLN, ODT | Dĩ An | Đông Hòa | Tờ 8DH; 8DH.4 |
2 | Dự án khu tái định cư phường Đông Hòa | 0,35 |
| 0,35 | CLN | Dĩ An | Đông Hòa |
|
3 | Khu Tái định cư Dư Khánh | 1,30 |
| 1,30 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước | tờ 12 |
4 | Khu đô thị Hill Land 19 (Công ty Phương Thành Công) | 30,00 |
| 30,00 | CLN | Tân Uyên | Khánh Bình |
|
5 | Khu TĐC đường vào TTCT-Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương | 7,08 |
| 7,08 | ODT, LNC, DGT | Thủ Dầu Một | Hiệp Thành |
|
6 | Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1) | 4,50 |
| 4,50 | HNK, CLN | Thủ Dầu Một | Phú Mỹ | Tờ 13-1 giáp Đình Phú Hữu |
7 | Nhà ở xã hội + công viên | 0,65 |
| 0,65 | NTD | Thuận An | An Phú |
|
8 | Khu TĐC (công viên kè rạch búng) | 0,80 |
| 0,80 | NTD | Thuận An | An Thạnh |
|
9 | Nhà ở an sinh xã hội Becamex | 8,03 |
| 8,03 | CLN+ODT | Thuận An | Thuận Giao |
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CÓ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, TÊN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Huyện, thị xã, thành phố | Ghi chú | |
Theo các Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua | Điều chỉnh | ||||
| Tổng số | 27,68 | 25,8 |
|
|
1 | Giải tỏa trắng kv dọc sông Thị Tính tuyến đường Ngô Quyền đoạn qua chợ Bến Cát | 0,30 | 0,14 | Bến Cát |
|
2 | Nhà máy nước xã Hưng Hòa | 0,40 | 0,20 | Bàu Bàng |
|
3 | Cụm văn hóa - sân vận động xã Hưng Hòa | 5,90 | 4,90 | Bàu Bàng |
|
4 | Trạm y tế Tân Vĩnh Hiệp | 0,08 | 0,07 | Tân Uyên |
|
5 | Mầm non - mẫu giáo Bông Trang | 1,82 | 1,10 | Bắc Tân Uyên |
|
6 | Mầm non Hoa Phong Lan | 1,50 | 1,10 | Bắc Tân Uyên |
|
7 | Trường tiểu học Bàu Bàng | 1,23 | 1,60 | Bàu Bàng |
|
8 | Trường tiểu học Trừ Văn Thố | 1,00 | 1,25 | Bàu Bàng |
|
9 | Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B | 1,16 | 1,14 | Tân Uyên |
|
10 | Trường Mầm non Tân Phước Khánh | 0,74 | 0,89 | Tân Uyên |
|
11 | Trường Tiểu học Thái Hòa B | 2,46 | 1,30 | Tân Uyên |
|
12 | Trường Mầm non Hoa Huệ | 1,00 | 1,24 | Tân Uyên |
|
13 | Đài liệt sỹ | 0,01 | 0,17 | Bàu Bàng |
|
14 | Trung tâm hành chính P. An Thạnh | 1,60 | 0,68 | Thuận An |
|
15 | Văn phòng ấp Đá Bàn | 0,10 | 0,15 | Bắc Tân Uyên |
|
16 | Trụ sở ấp Chánh Hưng | 0,78 | 0,88 | Bắc Tân Uyên |
|
17 | Trụ sở văn phòng ấp Suối Tre | 0,64 | 0,10 | Bắc Tân Uyên |
|
18 | Văn phòng ấp 3 | 0,25 | 0,12 | Bàu Bàng |
|
19 | Văn phòng khu phố Phú Nghị | 0,05 | 0,01 | Bến Cát |
|
20 | Công viên văn hóa nghĩa trang huyện | 1,00 | 3,00 | Bàu Bàng |
|
21 | Khu tái định cư ấp 2-Tân Mỹ | 1,40 | 1,50 | Bắc Tân Uyên |
|
22 | Trường THCS Ngô Văn Trị | 4,26 | 4,26 | Dầu Tiếng | Điều chỉnh tên THPT Thanh Tuyền |
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích (ha) | Huyện, thị xã, thành phố | Ghi chú |
| Tổng số | 114,1 |
|
|
1 | Hạ tầng Khu tưởng niệm chiến khu Đ | 0,32 | Bắc Tân Uyên |
|
2 | Chợ Tân Thành | 12,50 | Bắc Tân Uyên |
|
3 | Chợ Tân Bình | 5,30 | Bắc Tân Uyên |
|
4 | Đường Mỹ Phước -Tân Vạn | 38,80 | Bàu Bàng | Dự án đã đổi tên thành Dự án đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng có trong danh mục thu hồi đất năm 2016 |
5 | Trường mầm non Lai Uyên | 1,71 | Bàu Bàng |
|
6 | Di dời các nghĩa địa phân tán | 6,70 | Bến Cát |
|
7 | Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương | 33,90 | Bến Cát |
|
8 | Chợ Phú Thứ | 3,40 | Bến Cát |
|
9 | Trạm y tế phường Phú Hòa | 0,26 | Thủ Dầu Một |
|
10 | Chợ Phú Thuận | 0,20 | Thủ Dầu Một |
|
11 | Công viên dọc kè rạch Búng | 0,55 | Thuận An |
|
12 | Trung tâm văn hóa | 1,06 | Thuận An |
|
13 | Đường Hương lộ 9 mở rộng | 3,41 | Thuận An |
|
14 | Trung tâm hành chính thị xã | 2,50 | Thuận An |
|
15 | Giao lộ ngã tư Phú Thứ | 3,49 | Bến Cát |
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Kế hoạch (ha) | Thu hồi | Huyện, thị xã, thành phố | Xã, phường, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa | Nguồn vốn | So với QH đến năm 2020 | ||
Đất lúa (ha) | Đất khác (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
| Tổng cộng | 17,60 | 15,33 | 2,27 |
|
|
|
|
|
|
I | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 500kv Tân Uyên và đấu nối | 8,92 | 8,92 |
| LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước |
| Doanh nghiệp | Phù hợp QH |
II | Đất giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non Khánh Bình | 0,66 | 0,66 |
| LUA | Tân Uyên | Khánh Bình | 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32,47, 48, 49 (46) | Xã hội hóa | Phù hợp QH |
2 | Trường THCS Khánh Bình | 1,35 | 1,35 |
| LUA | Tân Uyên | Khánh Bình | tờ 49 | Xã hội hóa | Phù hợp QH |
III | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp tư nhân Quốc Toàn | 1,55 | 1,40 | 0,15 | LUA, CLN | Bắc Tân Uyên | Tân Bình | Thửa 594, tờ 14 | Doanh nghiệp | Phù hợp QH |
2 | Hợp tác xã khai thác và chế biến khoáng sản Thuận Lợi | 4,70 | 2,66 | 2,04 | LUA, HNK, CLN | Tân Uyên | Tân Hiệp |
| Doanh nghiệp | Phù hợp QH |
IV | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng khu phố Dư Khánh | 0,12 | 0,08 | 0,04 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước | Thửa 145, tờ 15 | Ngân sách | Phù hợp QH |
2 | Văn phòng khu phố Cây Chàm | 0,15 | 0,13 | 0,02 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước |
| Ngân sách | Phù hợp QH |
3 | Văn phòng khu phố Cây Da | 0,15 | 0,13 | 0,02 | LUA | Tân Uyên | Thạnh Phước |
| Ngân sách | Phù hợp QH |
- 1Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 78/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 năm 2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 44/NQ-HĐND8
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Phạm Văn Cành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra