- 1Quyết định 4218/QĐ-BCT năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 - Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110 kV do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2018 tỉnh Cà Mau
- 1Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 2Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 3Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 tỉnh Cà Mau
- 4Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND điều chỉnh, hủy bỏ Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 05/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2019 tỉnh Cà Mau
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2018/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và các dự án bị hủy bỏ do quá 03 năm không thực hiện thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; Báo cáo thẩm tra số 102/BC-KTNS ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ, bao gồm:
1. Danh mục dự án thu hồi đất năm 2019: 27 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi 460,56ha (chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
2. Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: 03 dự án, với tổng diện tích 2,96ha (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Danh mục dự án thu hồi đất các năm trước tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019, gồm 72 dự án. Trong đó: 04 dự án thực hiện một phần diện tích, 68 dự án đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm đếm để xây dựng phương án bồi thường giải phóng mặt bằng trình cấp thẩm quyền phê duyệt (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo). UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm cập nhật các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi có văn bản đề nghị của chủ đầu tư.
4. Hủy bỏ danh mục thu hồi đất 01 dự án (Dự án khu dân cư thị trấn Đầm Dơi, theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trường hợp phát sinh cần phải điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thu hồi ha) | Diện tích đất phải chuyển mục đích sử dụng đất (ha) | Tổng mức vốn dự kiến bồi thường, giải phóng mặt bằng | Văn bản chủ trương | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Tổng mức vốn (đồng) | Nguồn vốn | |||||||
(1) | (2) | 19 | (3) | (8) | (5) | (6) | (7) | 18 |
| 20 | 21 |
I | Dự án có nguồn vốn từ Ngân sách huyện cấp cho việc bồi thường, GPMB |
| 6 | 0,920 | 0,000 | 0,000 | 0,060 | 7.497.200.000 |
|
|
|
1 | Cửa xả số 7 thuộc Dự án khu tái định cư phường 4 (Hợp phần 3) | Ban QLDA Nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau | Phường 4, TP. Cà Mau | 0,004 |
|
|
| 80.000.000 |
| Công văn số 2494/UBND-NĐ ngày 10/11/2017 của UBND TP.CM |
|
2 | Đường số 7 | UBND huyện Đầm Dơi | Khóm 4, Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | 0,46 |
|
|
| 7.000.000.000 |
| QĐ số 1096/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND huyện Đầm Dơi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường số 7 |
|
3 | Dự án xây dựng trụ sở hành chính xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước | UBND huyện Cái Nước | ấp Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước | 0,04 |
|
|
| 207.200.000 |
| Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh |
|
4 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Lương Thực | Ban QLDA XD huyện | Thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước | 0,10 |
|
|
| 200.000.000 |
| Công văn số 2031/UBND-XD ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh |
|
5 | Trạm Truyền thanh xã Nguyễn Việt Khái (thuộc Trung tâm Văn hóa - TT xã) | BQLDA XD-CT huyện | Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân | 0,06 |
|
| 0,06 | 10.000.000 |
| Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND huyện Phú Tân |
|
6 | Trường Mẫu giáo Bình Minh | UBND huyện Năm Căn | Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn | 0,26 |
|
|
| - |
| Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND huyện Năm Căn | Thu hồi đất của Ban QL RPH Tam Giang I để giao trường |
II | Dự án có nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh cấp cho việc bồi thường, GPMB |
| 8 | 187,81 | 2,00 | 0,00 | 0,00 | 83.269.499.000 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | Ban QLDA Công trình xây dựng tỉnh | phường 8, thành phố Cà Mau | 0,65 |
|
|
| 30.055.000.000 | Vốn xổ kiến thiết | Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
|
2 | Tuyến đường Bờ Tây Kênh Kiểm Lâm, thị trấn Cái Đôi Vàm | UBND huyện Phú Tân | Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân | 1,00 |
|
|
| 7.070.000.000 | Ngân sách tỉnh tập trung và nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý | Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phú Tân (giai đoạn 1) | UBND huyện Phú Tân | xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân | 1,60 |
|
|
| 4.689.000.000 | Vốn xổ kiến thiết | Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
4 | Dự án xây dựng và sửa chữa trường THCS - THPT Vàm Đình, huyện Phú Tân | BQLDA CT xây dựng tỉnh | xã Phú Thuận, huyện Phú | 0,07 |
|
|
| 180.000.000 | Vốn xổ kiến thiết | Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh |
|
5 | Cầu qua sông Cái Đôi Vàm | Ban QLDA công trình giao thông | Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân | 0,99 |
|
|
| 7.970.499.000 | Ngân sách tỉnh tập trung và nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý | Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
|
6 | Xây dựng Cống Phát Thạnh và cống Rạch Lăng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng dựng HTTL Tiểu vùng III - Nam Cà Mau) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời | 0,50 |
|
|
| 500.000.000 | Ngân sách tỉnh tập trung và nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý | Công văn số 8565/UBND-NNTN ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh |
|
7 | Cụm dân cư vàm kênh Sào Lưới (thuộc dự án đầu tư XD công trình tái định cư RPH Biển Tây huyện TVT) | Ban Quản lý DA công trình Nông nghiệp và PTNT | xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời | 18,00 | 2,00 |
|
| 18.000.000.000 | Vốn xổ số kiến thiết | Công văn số 668/UBND-NĐ ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 của UBND tỉnh |
|
8 | Đối ứng Tiểu dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL- ICRSL" | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | xã Khánh An, huyện U Minh; xã Tam Giang Tây, Tân Ân Tây, Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển; xã Lâm Hải, huyện Năm Căn | 165,00 |
|
|
| 14.805.000.000 | Vốn xổ số kiến thiết | Quyết định 1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh | Đã có Danh mục năm 2018, Năm nay đăng ký lại để điều chỉnh tên dự án, diện tích. |
III | Dự án có nguồn vốn đầu tư từ Ngân sách Trung ương |
| 3 | 42,93 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 11.360.000.000 |
|
|
|
1 | Điểm dân cư vàm kênh Công Nghiệp | Ban QLDA Công trình Nông nghiệp và PTNT | Huyện Phú Tân | 18,00 |
|
|
| 5.610.000.000 |
| Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 của UBND tỉnh |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng đường kết nối khu phi thuế quan với khu thương mại dịch vụ dân cư khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau | BQL khu kinh tế Cà Mau | Năm Căn | 12,50 |
|
|
| 3.750.000.000 |
| Công văn số 161/HĐND-TT ngày 08/8/2016 |
|
3 | Khu Tái định cư xen ghép thị trấn Sông Đốc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 12,43 |
|
|
| 2.000.000.000 |
| Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh |
|
IV | Dự án từ vốn doanh nghiệp ứng trước chi phí bồi thường, GPMB |
| 10 | 228,90 | 0,00 | 0,00 | 0,90 | 0,00 |
|
|
|
1 | Đường Cách Mạng Tháng 8 nối dài | Kêu gọi đầu tư | Thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước | 6,40 |
|
|
|
|
| Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 | Khu dân cư chợ Rau Dừa (KDC LA 13-14) | Kêu gọi đầu tư | xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước | 0,15 |
|
|
|
|
| Công văn số 3209/UBND-KT ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh |
|
3 | Khu dân cư Bến Tàu - LA37 | Kêu gọi đầu tư | Thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước | 1,50 |
|
|
|
|
| Công văn số 6843/UBND-KT ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
|
4 | Xây dựng lộ giao thông nông thôn ngang qua chùa Vạn Phước | Chùa Vạn Phước | Ấp Lê Năm, xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân | 0,23 |
|
|
|
|
| Công văn số 1751/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14/8/2018 của Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Cà Mau |
|
5 | Khu nông nghiệp ứng dụng cao về thủy sản tại khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau | BQL khu kinh tế Cà Mau kêu gọi đầu tư | Năm Căn | 100,00 |
|
|
|
|
| Thông báo số 639/TB-VP ngày 01/8/2017 về ý kiến kết luận của PCT UBND tỉnh Lê Văn Sử |
|
6 | Đầu tư xây dựng công trình Lộ ra 110kV trạm 220kV Năm Căn | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | xã Lâm Hải, huyện Năm Căn | 0,90 |
|
| 0,90 |
|
| QĐ số 4218/QĐ-BCT ngày 24/10/2016 của Bộ Công thương |
|
7 | Hạ tầng Khu công nghiệp Sông Đốc phía Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 100,00 |
|
|
|
|
| Công văn số 511/BQL-DNTNMT ngày 31/7/2018 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | Đang làm thủ tục xin chủ trương |
8 | Dự án khu nhà ở mật độ cao khóm 10, Thị trấn Sông Đốc | Kêu gọi đầu tư | Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 8,72 |
|
|
|
|
| Công văn số 2051/SXD-PTĐT&HTKT ngày 23/8/2018 của Sở xây dựng tỉnh |
|
9 | Nghĩa trang nhân dân huyện Trần Văn Thời | Kêu gọi đầu tư | xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời | 10,00 |
|
|
|
|
| Công văn số 183/UBND-XD ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
|
10 | Xây dựng trụ Ăng - Ten cao 125m | Viễn thông Cà Mau - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt nam | Khóm 9, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 1,00 |
|
|
|
|
| Công văn số 7002/UBND-XD ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|
| TỔNG |
| 27 | 460,56 | 2,00 | 0,00 | 0,96 | 102.126.699.000 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích thu hồi đất để chuyển mục đích (ha) | Thu hồi từ loại đất | Văn bản chủ trương | Ghi chú | |||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | các loại đất còn lại | ||||||||
1 | Cụm dân cư vàm kênh Sào Lưới (dự án Khu TĐC rừng phòng hộ biển Tây huyện Trần Văn Thời) | Sở NN&PTNT | Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời | 18,00 | 18,00 | 2,00 |
|
| 16,00 |
| Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 UBND tỉnh và Công văn số 668/UBNDNĐ ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh |
|
2 | Trạm truyền thanh xã Nguyễn Việt Khái (thuộc Trung tâm văn hóa - TT xã) | BQLDA XD-CT huyện | Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND huyện Phú Tân |
|
3 | Đầu tư xây dựng công trình Lộ ra 110kV trạm 220kV Năm Căn | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | xã Lâm Hải, huyện Năm Căn | 0,90 | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
| QĐ số 4218/QĐ-BCT ngày 24/10/2016 của Bộ Công thương |
|
| TỔNG | 18,96 | 18,96 | 2,00 | 0,96 | 0,00 | 16,00 | 0,00 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích đất thu hồi (ha) | Diện tích chuyển mục đích đất (ha) | Tổng mức vốn bồi thường, GPMB | Tình hình thực hiện dự án | Ghi chú |
I | Nhóm dự án đã thực hiện một phần diện tích thu hồi đất | 4 | 313,82 | 0,71 | 19.208.000.000 |
|
|
I.1 | Dự án có trong Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND | 4 | 313,82 | 0,71 | 19.208.000.000 |
|
|
I.1.1 | Dự án có nguồn vốn từ ngân sách tỉnh cấp cho việc bồi thường, GPMB | 3 | 159,58 | 0,71 | 19.208.000.000 |
|
|
1 | Dự án xây dựng cầu qua Sông Tắc Thủ | Phường 1 và phường 8, TP. Cà Mau | 3,81 |
| 15.000.000.000 | Đất thu hồi được 1,17ha đất; Còn lại 2,64ha đất đang đo đạc kiểm đếm, lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
2 | Dự án đầu tư XD HTTL Tiểu vùng II, III, V Cà Mau | Các huyện: Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời | 15,77 | 0,71 | 4.208.000.000 | Đã thu hồi được 6,30ha đất; Diện tích còn lại đang kiểm kê lập phương án bồi thường, GPMB |
|
3 | Khu công nghiệp Hòa Trung (xây dựng Nhà máy xử lý nước thải tập trung và tạo quỹ đất sạch) | Xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước | 140,00 |
|
| Đã thu hồi đất và bồi thường, GPMB được 31,40ha; đang tiếp tục triển khai thực hiện |
|
I.1.2 | Dự án từ vốn doanh nghiệp ứng trước chi phí bồi thường, GPMB | 1 | 154,24 | - | - |
|
|
1 | Dự án khu B, C3, D thuộc khu đô thị của ngõ Đông Bắc | Phường 6 và Phường Tân Thành, TP Cà Mau | 154,24 |
|
| Đã triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường GPMB được 80,03ha; Đang tiếp tục triển khai thực hiện dự án khu D |
|
II | Nhóm dự án thực hiện chưa hoàn thành thủ tục thu hồi đất | 68,00 | 1.103,69 | 18,64 | 86.714.000.000 |
|
|
II.1 | Dự án có trong Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND | 54 | 1.045,68 | 18,28 | 86.714.000.000 |
|
|
II.1.1 | Dự án có nguồn vốn từ Ngân sách huyện cấp cho việc bồi thường, GPMB | 5 | 3,24 | - | 16.315.000.000 |
|
|
1 | Khu Nghĩa địa khóm 5, phường 6 | Phường 6, TP. Cà Mau | 0,06 |
| 14.000.000.000 | Đã lập phương án hỗ trợ di dời, địa phương đang chi trả tiền bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
2 | Lộ sau dãy tập thể ngân hàng | Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | 0,26 |
| 1.370.000.000 | Do chưa được sự đồng thuận của người dân |
|
3 | Đường từ cầu Năm Căn dọc theo kênh 1038 đến Nghĩa Trang Trường Đức | Xã Lâm Hải, huyện Năm Căn | 2,77 |
| 830.000.000 | Đã thông báo thu hồi đất; Chưa thỏa thuận được với người dân để thực hiện | Chưa hoàn thành |
4 | Xây dựng bãi tập kết rác và đốt rác thải sinh hoạt | Xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn | 0,10 |
| 90.000.000 | Thông báo thu hồi đất; Đã đo đạc, kiểm đếm; Đang chờ điều chỉnh giá đất để hoàn chỉnh phương án bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
5 | Mở rộng trụ sở hành chính UBND xã Khánh Bình Đông | Xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời | 0,05 |
| 25.000.000 | Huyện chưa bố trí được vốn thực hiện |
|
II.1.2 | Dự án có nguồn vốn từ ngân sách tỉnh cấp cho việc bồi thường, GPMB | 16 | 442,07 | 14,85 | 70.399.000.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Anh Xuân), thành phố Cà Mau | Phường 8, TP.Cà Mau | 0,06 |
| 2.000.000.000 | Đang thực hiện bồi thường cho các hộ dân bị giải tỏa trắng; UBND phường 8 chưa vận động được các hộ dân hiến đất (các hộ dân này không bị thu hồi hết đất) theo chủ trương thực hiện dự án; |
|
2 | Đầu tư nâng cấp mở rộng bệnh viện đa khoa Cà Mau | Phường 6, TP. Cà Mau | 4,50 |
| 2.500.000.000 | Chưa bố trí được vốn để thực hiện trong năm 2018 | Ban CT Xây dựng đăng ký với diện tích 45ha, do thời điểm đăng ký đây là diện tích đất dự kiến; Nay rà soát và xác định lại diện tích là 4,5ha |
3 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi (giai đoạn II) | xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi | 1,00 |
| 339.000.000 | Chưa bố trí được nguồn vốn |
|
4 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước | 0,04 |
| 400.000.000 | Vị trí khu đất còn đang tranh chấp nên chưa thực hiện việc thu hồi đất và bồi thường, GPMB đúng theo quy định. Dự kiến sẽ hoàn thành trong năm 2018 |
|
5 | Công trình nạo vét cửa biển Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân | Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân | 3,50 |
|
| Hết vốn thực hiện, do chuyển dự án qua nguồn vốn xã hội hóa |
|
6 | Dự án xây dựng Cầu Đường Kéo | Xã Tân Ân Tây và Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 1,52 |
| 9.210.000.000 | Đã đo đạc, kiểm đếm xong đang trình cấp thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
7 | Dự án Khu tái định cư xã Khánh Hội (thuộc Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Xã Khánh Hội, huyện U Minh | 6,81 | 6,81 | 3.000.000.000 | Đơn vị đang tiến hành đo đạc, kiểm đếm để lập phương án bồi thường, GPMB theo quy định |
|
8 | Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Khánh Lâm, huyện U Minh | 158,50 |
| 7.000.000.000 | Đơn vị đang tiến hành đo đạc, kiểm đếm để lập phương án bồi thường, GPMB theo quy định |
|
9 | Dự án xây dựng hồ chứa nước thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng nhằm cải thiện sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu vùng ven biển Cà Mau (Dự án WB9) | Xã Khánh An, huyện U Minh | 102,00 |
| 6.600.000.000 | Đã đo đạc, kiểm đếm xong; Đang lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
10 | Xây dựng Cống Phát Thạnh và cống Rạch Lăng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng dựng HTTL Tiểu vùng III - Nam Cà Mau) | Xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời | 0,50 |
| 500.000.000 | Đã thông báo thu hồi đất; đang đo đạc, kiểm đếm để lập phương án bồi thường, GPMB |
|
11 | Cụm dân cư vàm kênh Sào Lưới (thuộc dự án đầu tư XD công trình tái định cư RPH Biển Tây huyện TVT) | Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời | 18,00 |
| 18.000.000.000 | Đã thông báo thu hồi đất; đang đo đạc, kiểm đếm để lập phương án bồi thường, GPMB |
|
12 | Khu Tái định cư xen ghép Đá Bạc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời | 3,52 | 3,52 | 2.000.000.000 | Đã thông báo thu hồi đất; đang đo đạc, kiểm đếm để lập phương án bồi thường, GPMB |
|
13 | Khu Tái định cư xen ghép thị trấn Sông Đốc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 12,43 |
| 2.000.000.000 | Đã thông báo thu hồi đất; đang đo đạc, kiểm đếm để lập phương án bồi thường, GPMB |
|
14 | Đê đoạn vòng qua cống Đá Bạc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau) | Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời | 4,94 | 4,52 | 8.000.000.000 | Đã thông báo thu hồi đất; đang đo đạc, kiểm kê để lập phương án bồi thường, GPMB |
|
15 | Xây dựng Cống Kênh Hai, cống Bà Xã và cống Năm Thâu (thuộc Dự án đầu tư xây dựng dựng HTTL Tiểu vùng III - Nam Cà Mau) | Xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời | 0,75 |
| 750.000.000 | Đã thông báo thu hồi đất; đang đo đạc, kiểm kê để lập phương án bồi thường, GPMB |
|
16 | Công trình xây dựng CS hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven tỉnh Cà Mau (thuộc DA chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long | Xã Tân Ân Tây và xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển; Xã Lâm Hải, huyện Năm Căn | 124,00 |
| 8.100.000.000 | Chưa bố trí được nguồn vốn |
|
II.1.3 | Dự án có vốn đầu tư từ Ngân sách Trung ương | 7 | 61,13 | - | - |
|
|
1 | Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau | Thành phố Cà Mau | 0,37 |
|
| Đã triển khai thông báo thu bồi đất, chưa có quyết định thu hồi đất |
|
2 | Dự án xây dựng Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Cà Mau | Phường 6, TP. Cà Mau | 3,35 |
|
| Chưa bố trí được nguồn vốn thực hiện; Đã triển khai thông báo thu hồi đất, đã đo đạc kiểm đếm, đang lập phương án BT, GPMB |
|
3 | Điểm dân cư Vàm kênh Công Nghiệp (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư RPH biển Tây huyện Phú Tân) | Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân | 18,00 |
|
| Chưa bố trí được nguồn vốn |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn | Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 1,86 |
|
| Chưa bố trí được nguồn vốn |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau | Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 25,00 |
|
| Chưa bố trí được nguồn vốn |
|
6 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tịch sử các địa điểm thuộc xứ ủy Nam Bộ - Trung ương cục miền nam (giai đoạn cuối năm 1949 đến năm 1955) tỉnh Cà Mau giai đoạn 1. | Ấp 9, xã Trí Lực, huyện Thới Bình. | 9,67 |
|
| Đang triển khai thực hiện, chờ UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể |
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội | Xã Khánh Hội, huyện U Minh | 2,88 |
|
| Đơn vị đang tiến hành đo đạc, kiểm đếm để lập phương án bồi thường, GPMB theo quy định |
|
II.1.4 | Dự án từ vốn doanh nghiệp ứng trước chi phí bồi thường, GPMB | 26 | 539,25 | 3,43 | - |
|
|
1 | Phường 9, TP.Cà Mau | 56,40 |
|
| Đã đo đạc, kiểm đếm; đang hoàn chỉnh phương án bồi thường, GPMB |
| |
2 | Dự án xây dựng Khu nhà ở công nhân lao động Công ty Minh Phủ | Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau | 15,80 | 0,43 |
| Công ty đang lập thủ tục đất đai (đã được UBND tỉnh đồng ý chủ trương cho Công ty nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp) |
|
3 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đường Vành đai số 02 (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Lâm Thành Mậu). | Phường 4 và Phường 9, TP. Cà Mau | 45,30 |
|
| Công ty chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ quốc lộ 63 (đường Nguyễn Trãi) vào dự án khu dân cư Đông Bắc Quảng trường văn hóa khu trung tâm (Khu C) | Phường 9, TP. Cà Mau | - |
|
| Đang trình ứng vốn để chi bồi thường, GPMB | Đã ban hành quyết định thu hồi đất năm 2017, đưa vào Danh mục để thực hiện BT, GPMB |
5 | Dự án đầu tư xây dựng đường đầu nối từ Quốc lộ 1A vào dự án khu dân cư phía Đông Quốc lộ 1A (khu A) | Phường 8 và xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau | - |
|
| Đã triển khai bồi thường được 1.300.000.000 đồng (0,12ha); còn đang tiếp tục thực hiện bồi thường, GPMB | Đã ban hành quyết định thu hồi đất năm 2017, đưa vào Danh mục để thực hiện BT, GPMB |
6 | Dự án phát triển nhà ở Khu C1, C2, Khu Đô thị cửa ngõ Đông Bắc | Phường 6 và Phường Tân Thành, TP Cà Mau | - |
|
| Chưa thực hiện | Đã ban hành quyết định thu hồi đất năm 2017, đưa vào Danh mục để thực hiện BT, GPMB |
7 | Khu tái định cư và nhà ở xã hội phường 4, phường 9 thành phố Cà Mau | Phường 4 và Phường 9, TP. Cà Mau | - |
|
| Đã triển khai bồi thường được 80.000.000.000/ 135.000.000.000 đồng; còn lại đang tiếp tục thực hiện bồi thường, GPMB | Đã ban hành quyết định thu hồi đất năm 2017,đưa vào Danh mục để thực hiện BT, GPMB |
8 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đấu nối vào khu đô thị mới Bạch Đằng | Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau | 0,36 |
|
| Đã đo đạc, kiểm đếm xong; Đang hoàn chỉnh phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng để trình phê duyệt |
|
9 | Dự án Khu dân cư phía Tây tuyến đường Tạ Uyên | Khóm 5, phường 9, TP. Cà Mau | 26,54 |
|
| Giao Trung tâm Phát triển quỹ đất lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
10 | Dự án nhà ở công nhân phường 8 | Phường 8, TP. Cà Mau | 3,21 |
|
| Công ty có văn bản xin tạm dừng thực hiện dự án |
|
11 | Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi | 1,65 |
|
| Nhà đầu tư chưa triển khai thực hiện |
| |
12 | Nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Tân Thuận | Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi | 1,09 |
|
| Chưa bố trí được nguồn vốn của Trung ương |
|
13 | Đường dây 220kV Cà Mau 2 - Năm Căn | Huyện Năm Căn | 11,10 |
|
| Chưa bố trí được nguồn vốn thực hiện |
|
14 | Dự án Trạm biến áp 110kV Rạch Gốc | Ấp Rạch Lùm, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 0,45 |
|
| Đã đo đạc, kiểm đếm xong, đang lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
15 | Dự án xây dựng Cầu Ông Trang | Ấp Ông Trang, xã Viên An, huyện Ngọc Hiển | 0,23 |
|
| Đã đo đạc, kiểm đếm xong; đang hoàn chỉnh phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
16 | Dự án xây dựng chợ Rạch Gốc | Khóm 1, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 1,70 |
|
| Đang triển khai thực hiện |
|
17 | Dự án xây dựng đường đấu nối từ cầu bắc qua Sông Trẹm vào lộ U Minh - Thới Bình | Thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình | 0,06 |
|
| Đã khảo sát và lập phương án giá đất cụ thể để lập Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
18 | Trạm 110KV Thới Bình và đường dây đấu nối, tỉnh Cà Mau | Huyện Thới Bình | 1,00 |
|
| Chưa bố trí được nguồn vốn |
|
19 | Dự án khu dân cư kênh xáng lộ xe bờ Tây sông Cái Tàu | Thị trấn U Minh, huyện U Minh | 0,71 |
|
| UBND huyện U Minh đang kêu gọi đầu tư |
|
20 | Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư bờ Nam Sông Đốc | Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 287,07 |
|
| Đã thông báo thu hồi đất; đang đo đạc, kiểm đếm để lập phương án bồi thường, GPMB |
|
21 | Trạm cấp nước thị trấn Trần Văn Thời | Khóm 1, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời | 0,02 |
|
| Chưa có vốn thực hiện |
|
22 | Dự án Khu dịch vụ - dân cư Khu Công nghiệp Sông Đốc | Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 76,70 |
|
| Đang lập thủ tục mời gọi đầu tư |
|
23 | Mở rộng khu di tích Nguyễn Long Phi (Bác ba phi) | Xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời | 6,80 | 3,00 |
| Đang lập thủ tục mời gọi đầu tư (dự án thuộc dạng xã hội hóa) | Chưa hoàn thành |
24 | Công trình đường dây 110KV mạch 2 từ Trạm 220KV Cà Mau - An Xuyên | Thành phố Cà Mau; xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình; huyện Trần Văn Thời và huyện U Minh | 0,43 |
|
| Đơn vị chưa triển khai thực hiện. |
|
25 | Đường dây 110kV Phú Tân - Năm Căn | Huyện Năm Căn và huyện Phú Tân | 0,48 |
|
| Chưa bố trí được vốn |
|
26 | Đường dây 110KV Năm Căn - Khai Long | Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn; Xã Tân Ân Tây, Viên An Đông, Viên An, Đất và thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 2,15 |
|
| Đã đo đạc, kiểm điểm; đơn vị đang lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
II.2 | Dự án phát sinh bổ sung vào Danh mục năm 2018 đã thực hiện chưa hoàn thành | 14 | 58,01 | 0,36 | - |
|
|
1 | Hệ thống giao thông Khu hành chính huyện Phú Tân | Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân | 6,93 |
|
| Đang đo đạc kiểm đếm để lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng | Công văn số 190/HĐND-TT ngày 08/8/2018 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng đường Nguyễn Việt Khái (Hạng mục: Xây dựng đường, bó vỉa, mương thoát nước và vỉa hè) | khóm 6, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 0,01 |
|
| Đã đo đạc, kiểm đếm xong; đang lập giá đất cụ thể để lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng | Công văn số 203/HĐND-TT ngày 20/8/2018 |
3 | Dự án đầu tư xây dựng bãi chôn lấp rác thải tại xã Hàng Vịnh | ấp 2, xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn | 0,12 |
|
| Đã đo đạc, kiểm đếm xong; đang lập giá đất cụ thể để lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng | Công văn số 223/HĐND-TT ngày 11/9/2018 |
4 | Ấp Xẻo Sao, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn | 0,05 |
|
| Đã đo đạc, kiểm đếm xong; đang lập giá đất cụ thể để lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng | Công văn số 249/HĐND-TT ngày 02/10/2018 | |
5 | Tuyến lộ từ đường 13/12 đấu nối với đường Nguyễn Tất Thành | Khóm 1, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 0,16 |
|
| Đã đo đạc, kiểm đếm xong; đang lập giá đất cụ thể để lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng | Công văn số 249/HĐND-TT ngày 02/10/2018 |
6 | Dự án mở rộng trạm biến áp 110kV An Xuyên thuộc công trình đường dây 110kV An Xuyên - Vĩnh Thuận | Phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau | 0,09 |
|
| Đang lập thủ tục đất đai | Công văn số 231/HĐND-TT ngày 17/9/2018 |
7 | Dự án điều chỉnh Dự án khu dân cư Thạnh Phú | Xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau | 1,88 |
|
| Đang lập thủ tục giao mốc để tiến hành đo đạc | Công văn số 294/HĐND-TT ngày 31/10/2018 |
8 | Mở rộng Nhờ thờ Tắc Vân | Xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau | 0,36 | 0,36 |
| Đang lập thủ tục thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân | Công văn số 219/HĐND-TT ngày 07/9/2018 |
9 | Đường đấu nối từ cầu qua Sông Rạch Gốc đến cầu Nhà Diệu | Ấp Dinh Hạng và ấp Xẻo Mắm, xã Tân Ấn, huyện Ngọc Hiển | 2,26 |
|
| Đã đo đạc, kiểm đếm; đang hoàn chỉnh phương án BT, GPMB để trình duyệt | Công văn số 204/HĐND-TT ngày 20/8/2018 |
10 | Đường số 07 (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi) | thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | 0,35 |
|
| Đã đo đạc, kiểm đếm xong; Đang hoàn chỉnh phương án trình cấp thẩm quyền phê duyệt | Công văn số 250/HĐND-TT ngày 20/10/2018 |
11 | Cống Ba Tô thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi tiểu vùng III - Nam Cà Mau | Xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước | 0,03 |
|
| Mới được bổ sung, đang triển khai thực hiện | Công văn số 276/HĐND-TT ngày 22/10/2018 |
12 | Cống Nước Đục thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi tiểu vùng III - Nam Cà Mau | Xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước | 0,04 |
|
| Đang lập thủ tục thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân | Công văn số 276/HĐND-TT ngày 22/10/2018 |
13 | Chùa Phật Quang | Khóm 1, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 0,44 |
|
| Đang lập thủ tục thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân | Công văn số 324/HĐND-TT ngày 20/11/2018 |
14 | Khu dân cư phường Tân Xuyên - Khu D | Phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau | 45,31 |
|
| Đang đo đạc, kiểm đếm để lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng | Công văn số 319/HĐND-TT ngày 20/11/2018 |
| TỔNG CỘNG | 72 | 1.417,51 | 19,35 | 105.922.000.000 |
|
|
CÁC DỰ ÁN BỊ HỦY BỎ DO QUÁ 03 NĂM KHÔNG THỰC HIỆN THỦ TỤC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích đất thu hồi (ha) | Thời gian đăng ký Danh mục | Tình hình thực hiện | Ghi chú |
1 | Dự án Khu dân cư thị trấn Đầm Dơi | Khóm 4, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | 4,30 | Năm 2015, 2016, 2017, 2018 | Nhà đầu tư chưa triển khai thực hiện dự án |
|
| TỔNG CỘNG | 4,30 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 3Nghị quyết 59/NQ-HĐND9 năm 2016 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019
- 1Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 tỉnh Cà Mau
- 2Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 3Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 4Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 tỉnh Cà Mau
- 5Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND điều chỉnh, hủy bỏ Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 05/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 4218/QĐ-BCT năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 - Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110 kV do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2018 tỉnh Cà Mau
- 8Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 10Nghị quyết 59/NQ-HĐND9 năm 2016 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 09/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Văn Hiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực