- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 334/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 và Công văn số 7392/UBND-KT ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha; Báo cáo thẩm tra số 116/BC- HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 132 công trình, dự án với tổng diện tích là 644,65 ha, trong đó:
- Diện tích sử dụng đất trồng lúa: 221,22 ha.
- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ: 0,73 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2022 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang )
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | |
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ | 154,70 | 49,82 |
| 14.425,674 |
| ||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 06 công trình, dự án) |
| 19,69 | 3,72 |
| 3.782,734 |
| |
1 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (Nguyễn Thị Thập - ĐT 870B) | Phường 10, xã Trung An | 1,00 | 0,10 |
| 69,983 | Ngân sách tỉnh |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (ĐT 879) đoạn từ QL 50 đến đường Nguyễn Văn Giác | Các xã: Mỹ Phong, Đạo Thạnh, phường 3 | 0,21 | 0,05 |
| 55,000 | Ngân sách tỉnh |
3 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Các phường: 2, 9, xã Tân Mỹ Chánh | 10,47 | 0,52 |
| 3.263,000 | Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
4 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An | Các xã: Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh, phường 9 | 0,50 | 0,15 |
| 314,751 | Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
5 | Khu tái định cư cầu Rạch Miễu 2 | Xã Phước Thạnh | 5,20 | 0,82 |
|
| Ngân sách TW |
6 | Đại đội trinh sát | Xã Mỹ Phong | 2,31 | 2,08 |
| 80,000 | Ngân sách tỉnh |
II. Thị xã Gò Công (Có 05 công trình, dự án) |
| 5,46 | 4,16 |
| 154,400 |
| |
1 | Đường tổ 1 Lăng Hoàng Gia | Xã Long Hưng | 0,03 | 0,02 |
| 0,300 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đường tổ 14 Lăng Hoàng Gia | Xã Long Hưng | 0,02 | 0,02 |
| 0,350 | Ngân sách tỉnh |
3 | Đường tổ 7 Hưng Thạnh đoạn cuối | Xã Long Hưng | 0,09 | 0,09 |
| 0,800 | Ngân sách tỉnh |
4 | Đường cặp kênh 7 Dân đoạn cuối | Xã Long Hưng | 0,18 | 0,18 |
| 0,950 | Ngân sách tỉnh |
5 | Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50 | Các xã: Bình Đông, Bình Xuân | 5,14 | 3,85 |
| 152,000 | Ngân sách tỉnh |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án) |
| 32,32 | 11,24 |
| 164,243 |
| |
1 | Đường gom dân sinh thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung) | Các xã: Tân Phú, Tân Hội, phường Nhị Mỹ, phường 2 | 7,20 | 3,70 |
| 72,000 | Vốn TW |
2 | Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B) | Xã Tân Hội | 25,12 | 7,54 |
| 92,243 | Ngân sách tỉnh |
IV. Huyện Châu Thành (Có 06 công trình, dự án) |
| 23,06 | 9,75 |
| 975,140 |
| |
1 | Đê bờ Tây Nguyến Tấn Thành | Các xã: Long Hưng, Đông Hòa | 8,30 | 1,70 |
| 114,000 | Ngân sách tỉnh |
2 | Trường Tiểu học và Mầm non Điềm Hy | Xã Điềm Hy | 1,40 | 1,30 |
| 96,000 | Ngân sách tỉnh |
3 | Trường Tiểu học Vĩnh Kim | Xã Vĩnh Kim | 1,50 | 0,30 |
| 142,000 | Ngân sách tỉnh |
4 | Chợ Long Hưng | Xã Long Hưng | 0,45 | 0,45 |
| 15,000 | Ngân sách tỉnh |
5 | Đường gom, kênh trả thuộc dự án đường Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung) | Các xã: Tam Hiệp, Thân Cửu Nghĩa, Tân Lý Đông | 3,41 | 2,00 |
| 12,140 | Vốn TW |
6 | Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (Giai đoạn 1) | Xã Tam Hiệp | 8,00 | 4,00 |
| 596,000 | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh |
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
| |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
| 6,50 | 3,00 |
| 650,000 |
| |
1 | Đường gom dân sinh thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung) | Các xã: Bình Phú, Phú Nhuận, Mỹ Thành Nam | 6,50 | 3,00 |
| 650,000 | Ngân sách TW phân bổ |
VII. Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
| |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 06 công trình, dự án) |
| 42,01 | 4,23 |
| 4.109,30 |
| |
1 | Đường huyện 23 | Thị trấn Chợ Gạo, xã Hòa Định | 1,42 | 0,40 |
| 4,300 | Ngân sách tỉnh |
2 | Cảng cá Tiền Giang | Xã Xuân Đông | 14,00 | 1,00 |
| 167,000 | Ngân sách tỉnh |
3 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An | Các xã: Tân Bình Thạnh, Thanh Bình | 3,91 | 0,04 |
| 260,000 | Ngân sách TW và ngân sách địa phương |
4 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Các xã: Xuân Đông, Hòa Định, Bình Ninh | 18,37 | 2,00 |
| 3.263,000 | Ngân sách TW và ngân sách địa phương |
5 | Đường tỉnh 877C và cầu qua kênh Chợ Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 879D đến Đường tỉnh 877) | Các xã: Bình Phục Nhứt, Qươn Long | 3,60 | 0,72 |
| 375,000 | Ngân sách TW và ngân sách địa phương |
6 | Đường tỉnh 879C | Xã Long Bình Điền | 0,71 | 0,07 |
| 40,000 | Ngân sách tỉnh |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 02 công trình, dự án) |
| 14,75 | 3,14 |
| 4.445,140 |
| |
1 | Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình (giai đoạn 1) | Thị trấn Vĩnh Bình | 3,56 | 1,14 |
| 79,140 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Các xã: Vĩnh Hựu, Long Vĩnh, Long Bình, Bình Tân | 11,19 | 2,00 |
| 4.366,000 | Vốn TW và địa phương |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 05 công trình, dự án) |
| 10,91 | 10,58 |
| 144,717 |
| |
1 | Khu dân cư ấp Đèn Đỏ | Xã Tân Thành | 5,31 | 5,31 |
| 65,000 | Ngân sách tỉnh |
2 | Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (Khu vực II) giai đoạn 2 | Xã Gia Thuận | 2,00 | 2,00 |
| 41,867 | Ngân sách tỉnh |
3 | Đường Thủ Khoa Huân nối dài | Xã Tăng Hòa | 3,20 | 3,00 |
| 25,000 | Ngân sách tỉnh |
4 | Mở rộng trạm y tế Kiểng Phước | Xã Kiểng Phước | 0,17 | 0,10 |
| 6,250 | Ngân sách tỉnh |
5 | Xây dựng trụ sở Công an xã Tân Tây | Xã Tân Tây | 0,23 | 0,17 |
| 6,600 | Ngân sách tỉnh |
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
| |
33 | Tổng số | 154,70 | 49,82 |
| 14.425,674 |
| |
28,98 | 24,92 |
| 190,784 |
| |||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án) |
| 1,12 | 0,30 |
| 52,000 |
| |
1 | Đường huyện 86B | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,36 | 0,10 |
| 12,000 | Ngân sách thành phố |
2 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ ĐT 870B đến 870) | Các xã: Trung An, Phước Thạnh | 0,76 | 0,20 |
| 40,000 | Ngân sách thành phố |
II. Thị xã Gò Công (Có 10 công trình, dự án) |
| 12,40 | 10,05 |
| 17,096 |
| |
1 | Trung tâm hành chính xã Bình Xuân | Xã Bình Xuân | 8,03 | 6,73 |
|
| Ngân sách thị xã |
2 | Chợ Phường 4 | Phường 4 | 0,50 | 0,35 |
| 10,000 | Ngân sách địa phương |
3 | Đường Bảy Tươi | Xã Long Thuận | 0,19 | 0,03 |
| 0,907 | Ngân sách địa phương |
4 | Đường cặp kênh số 05 | Xã Long Hòa | 1,20 | 1,20 |
| 0,522 | Ngân sách địa phương |
5 | Đường kênh Ba Quyền | Xã Long Hòa | 0,72 | 0,50 |
| 1,485 | Ngân sách địa phương |
6 | Đường Hai Đinh | Xã Long Hòa | 0,12 | 0,10 |
| 0,384 | Ngân sách địa phương |
7 | Đường cặp kênh số 01 ấp Giồng Cát | Xã Long Hòa | 0,88 | 0,80 |
| 0,360 | Ngân sách địa phương |
8 | Đường Ao Làng Gò Phương | Xã Long Thuận | 0,16 | 0,04 |
| 0,638 | Ngân sách địa phương |
9 | Công trình đường số 3 (đường ông Ba Xê) | Xã Long Chánh | 0,40 | 0,20 |
| 1,800 | Ngân sách địa phương |
10 | Công trình đường số 10 (đường ông Ba Chánh) | Xã Long Chánh | 0,20 | 0,10 |
| 1,000 | Ngân sách địa phương |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 04 công trình, dự án) |
| 0,90 | 0,90 |
| 3,600 |
| |
1 | Trụ sở Công an xã Mỹ Hạnh Đông | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0,20 | 0,20 |
| 1,000 | Ngân sách thị xã |
2 | Trụ sở Công an xã Phú Quý | Xã Phú Quý | 0,20 | 0,20 |
| 1,000 | Ngân sách thị xã |
3 | Đường vào khu diễn tập quân sự | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0,30 | 0,30 |
| 0,600 | Ngân sách thị xã |
4 | Trụ sở Công an xã Tân Phú | Xã Tân Phú | 0,20 | 0,20 |
| 1,000 | Ngân sách thị xã |
IV. Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| |
V. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,05 | 0,05 |
| 0,700 |
| |
1 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Bình | Xã Phước Lập | 0,05 | 0,05 |
| 0,700 | Ngân sách huyện |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 10 công trình, dự án) |
| 4,17 | 4,17 |
| 17,434 |
| |
1 | Trụ sở Công an xã Phú Cường | Xã Phú Cường | 0,10 | 0,10 |
| 1,000 | Ngân sách huyện |
2 | Trụ sở Công an xã Thạnh Lộc | Xã Thạnh Lộc | 0,10 | 0,10 |
| 1,000 | Ngân sách huyện |
3 | Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 0,10 | 0,10 |
| 0,350 | Ngân sách huyện |
4 | Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Bắc | Xã Mỹ Thành Bắc | 0,23 | 0,23 |
| 1,000 | Ngân sách huyện |
5 | Trụ sở Quân sự xã Phú Cường | Xã Phú Cường | 0,05 | 0,05 |
| 0,500 | Ngân sách huyện |
6 | Trụ sở Quân sự xã Thạnh Lộc | Xã Thạnh Lộc | 0,05 | 0,05 |
| 0,500 | Ngân sách huyện |
7 | Tiểu dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất lúa cho Hợp tác xã Sản xuất Thương mại Dịch vụ Green Vina TG | Xã Thạnh Lộc | 0,30 | 0,30 |
| 0,429 | Ngân sách huyện |
8 | Mở rộng Trường Mầm non Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 0,24 | 0,24 |
| 0,655 | Ngân sách huyện |
9 | Trường Tiểu học Phú Cường | Xã Phú Cường | 1,80 | 1,80 |
| 6,000 | Ngân sách huyện |
10 | Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 1,20 | 1,20 |
| 6,000 | Ngân sách huyện |
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,50 | 0,07 |
|
|
| |
1 | Mở rộng tuyến dường bờ tây kênh 9 | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 0,50 | 0,07 |
|
| Vốn VnSat |
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
| |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 10 công trình, dự án) |
| 9,54 | 9,08 |
| 96,954 |
| |
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Long Bình | Xã Long Bình | 5,08 | 5,08 |
| 20,000 | Ngân sách huyện |
2 | Dự án Khu dân cư, thương mại và dịch vụ | Thị trấn Vĩnh Bình | 2,10 | 2,10 |
| 24,000 | Ngân sách huyện |
3 | Đường Bắc kênh An Thạnh Thủy (giai đoạn 2) | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,40 | 0,22 |
| 4,000 | Ngân sách huyện |
4 | Đường Bắc kênh Ba Bê | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,49 | 0,49 |
| 1,000 | Ngân sách huyện |
5 | Mở rộng Đường kênh K23 | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,24 | 0,17 |
| 1,080 | Ngân sách huyện |
6 | Đường cầu kênh 5 Triển | Xã Vĩnh Hựu | 0,30 | 0,20 |
| 0,874 | Ngân sách huyện |
7 | Đường số 8 | Xã Đồng Sơn | 0,39 | 0,35 |
| 5,000 | Ngân sách huyện |
8 | Mở rộng Trường Mầm non Ánh Dương | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,10 | 0,10 |
| 16,000 | Ngân sách huyện |
9 | Đường ranh Thạnh Nhựt - Thị trấn Vĩnh Bình | Xã Thạnh Nhựt, Thị trấn Vĩnh Bình | 0,24 | 0,17 |
| 15,000 | Ngân sách huyện |
10 | Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt | Xã Vĩnh Hựu | 0,20 | 0,20 |
| 10,000 | Ngân sách huyện |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,30 | 0,30 |
| 3,000 |
| |
1 | Mở rộng Trường THCS Gia Thuận | Xã Gia Thuận | 0,30 | 0,30 |
| 3,000 | Ngân sách huyện |
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
| |
39 | Tổng số | 28,98 | 24,92 |
| 190,784 |
| |
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ | 460,97 | 146,49 | 0,73 | 17.463,038 |
| ||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 06 công trình, dự án) |
| 61,28 | 16,73 |
| 1.885,000 |
| |
1 | Khu dân cư An Hòa | Xã Đạo Thạnh | 12,88 | 3,00 |
| 470,000 | Vốn doanh nghiệp |
2 | Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ đường Phạm Hùng đến ĐT.870) | Các xã: Trung An, Phước Thạnh | 19,96 | 3,14 |
| 1.000,000 | Mời gọi đầu tư |
3 | Đường D7 và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ vòng xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị Nghiệp) | Xã Trung An | 6,16 | 0,16 |
| 300,000 | Mời gọi đầu tư |
4 | Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - Trạm 220kV Mỹ Tho | Các xã: Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong, Đạo Thạnh, Phướng Thạnh, Trung An, phường 10 | 9,63 | 3,97 |
|
| Vốn vay AFD và vốn ngành điện |
5 | Trạm biến áp 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu nối | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,65 | 0,41 |
| 75,000 | Vốn ngành điện |
6 | Hoa viên nghĩa trang thành phố Mỹ Tho | Xã Mỹ Phong | 12,00 | 6,05 |
| 40,000 | Vốn doanh nghiệp |
II. Thị xã Gò Công (Có 16 công trình, dự án) |
| 94,57 | 44,55 |
| 7.753,730 |
| |
1 | Cửa hàng xăng dầu | Xã Bình Xuân | 0,11 | 0,11 |
| 200,000 | Vốn doanh nghiệp |
2 | Lộ ra 110kV Trạm 220 kV Gò Công | Các xã: Long Chánh, Bình Xuân | 0,50 | 0,37 |
| 65,000 | Vốn ngành điện |
3 | Cửa hàng điện máy xanh | Xã Bình Đông | 0,10 | 0,10 |
|
| Vốn doanh nghiệp |
4 | Cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty TNHH MTV Tự Hào Gò Công | Xã Bình Đông | 2,22 | 2,22 |
|
| Vốn doanh nghiệp |
5 | Đường và Khu dân cư 02 bên đường Kênh Bến Xe | Xã Long Hưng, Phường 3 | 14,14 | 4,78 |
| 560,000 | Mời gọi đầu tư |
6 | Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 1 | Xã Long Hưng | 10,80 | 5,18 |
| 440,000 | Mời gọi đầu tư |
7 | Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 2 | Xã Long Thuận | 9,10 | 7,95 |
| 1.177,700 | Mời gọi đầu tư |
8 | Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 3 | Các xã: Long Thuận, Long Hòa | 13,83 | 6,20 |
| 1.587,830 | Mời gọi đầu tư |
9 | Khu dân cư thương mại Long Thuận 1 | Xã Long Thuận | 9,81 | 3,53 |
| 1.000,000 | Mời gọi đầu tư |
10 | Khu dân cư thương mại Long Thuận 2 | Xã Long Thuận | 9,83 | 3,68 |
| 1.000,000 | Mời gọi đầu tư |
11 | Khu dân cư thương mại Tân Hưng Thịnh | Xã Tân Trung | 7,26 | 7,04 |
| 50,000 | Vốn doanh nghiệp |
12 | Dự án đường Trương Định và khu dân cư 02 bên đường (giai đoạn 3) | Phường 5 | 9,17 | 0,99 |
| 368,000 | Mời gọi đầu tư |
13 | Khu dân cư Làng nghề Tân Trung | Xã Tân Trung | 1,21 | 1,03 |
| 22,200 | Vốn doanh nghiệp |
14 | Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - trạm 220kV Mỹ Tho | Các xã: Long Chánh, Bình Xuân | 0,51 | 0,51 |
| 366,000 | Vốn vay AFD và vốn ngành diện |
15 | Trạm 110kV KCN Soài Rạp và đường dây đấu nối tỉnh Tiền Giang | Xã Tân Trung và Bình Xuân | 0,78 | 0,66 |
| 200,000 | Vốn ngành điện |
16 | Trạm biến áp 220kV Gò Công và đường dây đấu nối Gò Công - Cần Đước | Xã Bình Xuân | 5,20 | 0,20 |
| 717,000 | Vốn ngành điện |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
| 4,24 | 3,12 |
| 133,000 |
| |
1 | Xây mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư | Xã Tân Hội | 4,24 | 3,12 |
| 133,000 | Mời gọi đầu tư |
IV. Huyện Châu Thành (Có 10 công trình, dự án) |
| 87,88 | 18,00 |
| 963,160 |
| |
1 | Dự án Hạ tầng cụm công nghiệp Tân Lý Đông | Xã Tân Lý Đông | 50,00 | 9,73 |
| 250,000 | Mời gọi đầu tư |
2 | Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối | Các xã: Song Thuận, Vĩnh Kim, Long Hưng, Đông Hòa, Nhị Bình | 1,80 | 0,36 |
| 30,000 | Vốn ngành điện |
3 | Khu dân cư, thương mại dịch vụ Vĩnh Kim | Xã Vĩnh Kim | 12,80 | 2,56 |
| 384,000 | Mời gọi đầu tư |
4 | Đường và khu dân cư 02 bên đường Thân Đức | Xã Thân Cửu Nghĩa | 5,50 | 1,10 |
| 138,000 | Mời gọi đầu tư |
5 | Trạm biến áp 220kV Cái Bè và các đường dây đấu nối | Các xã: Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông | 1,16 | 0,25 |
| 11,760 | Vốn ngành điện |
6 | Khu dân cư Đông Long Giang | Xã Tân Lý Đông | 4,90 | 0,40 |
| 40,000 | Vốn doanh nghiệp |
7 | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Sông Tiền | Xã Long Định | 2,20 | 0,94 |
| 15,000 | Vốn doanh nghiệp |
8 | Công trình Phân Pha dây dẫn ĐD 110kV Mỹ Tho 2 - Tân An - Long An | Xã Long An | 0,03 | 0,01 |
| 0,600 | Vốn ngành điện |
9 | Khu nhà trọ của ông Lê Văn Hòa, bà Lê Thị Lang | Xã Tân Hương | 0,31 | 0,31 |
| 2,000 | Vốn chủ sở hữu kinh doanh |
10 | Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên | Xã Tân Lý Đông | 9,18 | 2,34 |
| 91,800 | Vốn doanh nghiệp |
V. Huyện Tân Phước (Có 06 công trình, dự án) |
| 20,77 | 16,36 |
| 937,835 |
| |
1 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Minh Hưng | Xã Phước Lập | 4,92 | 4,92 |
| 55,095 | Vốn doanh nghiệp |
2 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phước Lập | Xã Phước Lập | 4,79 | 4,79 |
| 49,841 | Vốn doanh nghiệp |
3 | Dự án Khu dân cư Tân Phước Lập | Xã Phước Lập | 4,94 | 4,94 |
| 50,900 | Vốn doanh nghiệp |
4 | Công trình Trạm biến áp 220kV Cái Bè (Tân Phước) và đường dây đấu nối | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 5,50 | 1,40 |
| 689,000 | Vốn ngành điện |
5 | Công trình Lộ ra 110kV Trạm 220kV Cái Bè (Đường dây 4 mạch chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch KCN Tân Phước 1 - Trạm 110kV Tân Phước - Phú Cường - Mỹ Hội - Mỹ Thuận) | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 0,19 | 0,18 |
| 11,000 | Vốn ngành điện |
6 | Công trình Lộ ra Trạm 220kV Cái Bè (Đường dây 2 mạch chuyển tiếp vào đường dây Mỹ Tho 2 - Tân Hương - Long An) | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 0,43 | 0,13 |
| 82,000 | Vốn ngành điện |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 03 công trình, dự án) |
| 95,29 | 10,40 |
| 3.199,450 |
| |
1 | Đường kết nối vào/ra giữa Trạm dừng nghỉ và Đường cao tốc | Xã Phú Nhuận | 1,00 | 0,60 |
| 44,970 | Ngân sách nhà nước và Vốn doanh nghiệp |
2 | Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Đông sông Bình Long | Xã Bình Phú | 46,02 | 5,50 |
| 1.460,110 | Vốn doanh nghiệp |
3 | Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Tây sông Bình Long | Xã Bình Phú | 48,27 | 4,30 |
| 1.694,370 | Vốn doanh nghiệp |
VII. Huyện Cái Bè (Có 02 công trình, dự án) |
| 7,47 | 1,65 |
| 466,000 |
| |
1 | Mở rộng khu dân cư Chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2) | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 2,55 | 0,65 |
| 66,000 | Mời gọi đầu tư |
2 | Lộ gom đường Cao tốc (đợt 2) | Các xã | 4,92 | 1,00 |
| 400,000 | Vốn dự án Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 02 công trình, dự án) |
| 0,75 | 0,27 |
| 7,500 |
| |
1 | Trạm 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu nối, tỉnh Tiền Giang | Xã Song Bình | 0,07 | 0,07 |
| 1,500 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện |
2 | Trạm biến áp 110kV Thanh Bình và đường dây đấu nối, Tiền Giang | Các xã: Song Bình, Thanh Bình | 0,68 | 0,20 |
| 6,000 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 03 công trình, dự án) |
| 39,84 | 5,44 |
| 1.317,363 |
| |
1 | Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho | Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên Luông, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt | 1,22 | 0,62 |
| 223,363 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện |
2 | Trạm biến áp 220kV Gò Công và hướng tuyến Đường dây đấu nối Gò Công - Cần Đước | Các xã: Bình Phú, Thành Công | 0,62 | 0,62 |
| 714,000 | Vốn ngành điện |
3 | Cụm công nghiệp Vĩnh Hựu | Xã Vĩnh Hựu | 38,00 | 4,20 |
| 380,000 | Mời gọi đầu tư |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 10 công trình, dự án) |
| 48,29 | 29,63 | 0,73 | 670,000 |
| |
1 | Siêu thị GO | Xã Tân Đông | 0,50 | 0,50 |
| 5,000 | Vốn doanh nghiệp |
2 | Mở rộng nhà xưởng Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Đạt | Xã Tân Đông | 1,80 | 1,80 |
| 6,000 | Vốn doanh nghiệp |
3 | Khu dân cư ven sông Long Uông | Thị trấn Tân Hòa | 10,66 | 6,70 |
| 220,000 | Mời gọi đầu tư |
4 | Khu dân cư thương mại Tân Tây | Xã Tân Tây | 9,91 | 4,50 |
| 115,000 | Mời gọi đầu tư |
5 | Khu dân cư thương mại Vàm Láng | Thị trấn Vàm Láng | 9,95 | 9,65 |
| 120,000 | Mời gọi đầu tư |
6 | Mương thay thế kênh Mương Cai | Xã Gia Thuận | 0,73 |
| 0,73 |
| Vốn doanh nghiệp |
7 | Hộ Kinh doanh Minh Ngân ECOTOURISM FARM | Xã Tân Điền | 0,46 | 0,46 |
| 2,000 | Vốn doanh nghiệp |
8 | Cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty Thuận Phát | Xã Kiểng Phước | 1,20 | 1,20 |
| 2,000 | Vốn doanh nghiệp |
9 | Trạm 110kV KCN Soài Rạp và đường dây đấu nối, tỉnh Tiền Giang | Tân phước, Tân Tây, Gia Thuận | 1,22 | 1,16 |
| 200,000 | Vốn ngành điện |
10 | Khu dân cư nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ 02 bên đường tỉnh 871B đoạn cuối nối Cụm công nghiệp Gia Thuận 1 | Xã Gia Thuận | 11,86 | 3,66 |
|
| Mời gọi đầu tư |
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,59 | 0,34 |
| 130,000 |
| |
1 | Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông và đường dây 110kV đấu nối Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông, Tiền Giang | Xã Phú Thạnh | 0,59 | 0,34 |
| 130,000 | Vốn vay AFD (Vốn vay của Pháp) |
60 | Tổng số | 460,97 | 146,49 | 0,73 | 17.463,038 |
| |
132 | TỔNG CỘNG | 644,65 | 221,22 | 0,73 | 32.079,496 |
|
- 1Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND, 03/2020/NQ-HĐND và 08/2021/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án được phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND
- 8Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và sửa đổi Nghị quyết 276/NQ-HĐND
- 11Nghị quyết 183/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để thực hiện dự án
- 12Nghị quyết 05/NQ-HĐND về hủy bỏ dự án trong danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND, 03/2020/NQ-HĐND và 08/2021/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án được phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND
- 14Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 16Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và sửa đổi Nghị quyết 276/NQ-HĐND
- 17Nghị quyết 183/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để thực hiện dự án
- 18Nghị quyết 05/NQ-HĐND về hủy bỏ dự án trong danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 19Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 47/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Võ Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực