Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2022 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 334/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 và Công văn số 7392/UBND-KT ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha; Báo cáo thẩm tra số 116/BC- HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha thực hiện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 132 công trình, dự án với tổng diện tích là 644,65 ha, trong đó:

- Diện tích sử dụng đất trồng lúa: 221,22 ha.

- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ: 0,73 ha.

(Đính kèm Danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: TN&MT, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2022 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang )

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Trong đó

Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)

Nguồn vốn

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ

154,70

49,82

 

14.425,674

 

I. Thành phố Mỹ Tho (Có 06 công trình, dự án)

 

19,69

3,72

 

3.782,734

 

1

Đường Đoàn Thị Nghiệp (Nguyễn Thị Thập - ĐT 870B)

Phường 10, xã Trung An

1,00

0,10

 

69,983

Ngân sách tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (ĐT 879) đoạn từ QL 50 đến đường Nguyễn Văn Giác

Các xã: Mỹ Phong, Đạo Thạnh, phường 3

0,21

0,05

 

55,000

Ngân sách tỉnh

3

Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)

Các phường: 2, 9, xã Tân Mỹ Chánh

10,47

0,52

 

3.263,000

Vốn TW và Ngân sách tỉnh

4

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An

Các xã: Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh, phường 9

0,50

0,15

 

314,751

Vốn TW và Ngân sách tỉnh

5

Khu tái định cư cầu Rạch Miễu 2

Xã Phước Thạnh

5,20

0,82

 

 

Ngân sách TW

6

Đại đội trinh sát

Xã Mỹ Phong

2,31

2,08

 

80,000

Ngân sách tỉnh

II. Thị xã Gò Công (Có 05 công trình, dự án)

 

5,46

4,16

 

154,400

 

1

Đường tổ 1 Lăng Hoàng Gia

Xã Long Hưng

0,03

0,02

 

0,300

Ngân sách tỉnh

2

Đường tổ 14 Lăng Hoàng Gia

Xã Long Hưng

0,02

0,02

 

0,350

Ngân sách tỉnh

3

Đường tổ 7 Hưng Thạnh đoạn cuối

Xã Long Hưng

0,09

0,09

 

0,800

Ngân sách tỉnh

4

Đường cặp kênh 7 Dân đoạn cuối

Xã Long Hưng

0,18

0,18

 

0,950

Ngân sách tỉnh

5

Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50

Các xã: Bình Đông, Bình Xuân

5,14

3,85

 

152,000

Ngân sách tỉnh

III. Thị xã Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án)

 

32,32

11,24

 

164,243

 

1

Đường gom dân sinh thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung)

Các xã: Tân Phú, Tân Hội, phường Nhị Mỹ, phường 2

7,20

3,70

 

72,000

Vốn TW

2

Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)

Xã Tân Hội

25,12

7,54

 

92,243

Ngân sách tỉnh

IV. Huyện Châu Thành (Có 06 công trình, dự án)

 

23,06

9,75

 

975,140

 

1

Đê bờ Tây Nguyến Tấn Thành

Các xã: Long Hưng, Đông Hòa

8,30

1,70

 

114,000

Ngân sách tỉnh

2

Trường Tiểu học và Mầm non Điềm Hy

Xã Điềm Hy

1,40

1,30

 

96,000

Ngân sách tỉnh

3

Trường Tiểu học Vĩnh Kim

Xã Vĩnh Kim

1,50

0,30

 

142,000

Ngân sách tỉnh

4

Chợ Long Hưng

Xã Long Hưng

0,45

0,45

 

15,000

Ngân sách tỉnh

5

Đường gom, kênh trả thuộc dự án đường Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung)

Các xã: Tam Hiệp, Thân Cửu Nghĩa, Tân Lý Đông

3,41

2,00

 

12,140

Vốn TW

6

Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (Giai đoạn 1)

Xã Tam Hiệp

8,00

4,00

 

596,000

Ngân sách TW và ngân sách tỉnh

V. Huyện Tân Phước

 

 

 

 

 

 

VI. Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án)

 

6,50

3,00

 

650,000

 

1

Đường gom dân sinh thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung)

Các xã: Bình Phú, Phú Nhuận, Mỹ Thành Nam

6,50

3,00

 

650,000

Ngân sách TW phân bổ

VII. Huyện Cái Bè

 

 

 

 

 

 

VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 06 công trình, dự án)

 

42,01

4,23

 

4.109,30

 

1

Đường huyện 23

Thị trấn Chợ Gạo, xã Hòa Định

1,42

0,40

 

4,300

Ngân sách tỉnh

2

Cảng cá Tiền Giang

Xã Xuân Đông

14,00

1,00

 

167,000

Ngân sách tỉnh

3

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An

Các xã: Tân Bình Thạnh, Thanh Bình

3,91

0,04

 

260,000

Ngân sách TW và ngân sách địa phương

4

Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)

Các xã: Xuân Đông, Hòa Định, Bình Ninh

18,37

2,00

 

3.263,000

Ngân sách TW và ngân sách địa phương

5

Đường tỉnh 877C và cầu qua kênh Chợ Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 879D đến Đường tỉnh 877)

Các xã: Bình Phục Nhứt, Qươn Long

3,60

0,72

 

375,000

Ngân sách TW và ngân sách địa phương

6

Đường tỉnh 879C

Xã Long Bình Điền

0,71

0,07

 

40,000

Ngân sách tỉnh

IX. Huyện Gò Công Tây (Có 02 công trình, dự án)

 

14,75

3,14

 

4.445,140

 

1

Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình (giai đoạn 1)

Thị trấn Vĩnh Bình

3,56

1,14

 

79,140

Ngân sách tỉnh

2

Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)

Các xã: Vĩnh Hựu, Long Vĩnh, Long Bình, Bình Tân

11,19

2,00

 

4.366,000

Vốn TW và địa phương

X. Huyện Gò Công Đông (Có 05 công trình, dự án)

 

10,91

10,58

 

144,717

 

1

Khu dân cư ấp Đèn Đỏ

Xã Tân Thành

5,31

5,31

 

65,000

Ngân sách tỉnh

2

Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (Khu vực II) giai đoạn 2

Xã Gia Thuận

2,00

2,00

 

41,867

Ngân sách tỉnh

3

Đường Thủ Khoa Huân nối dài

Xã Tăng Hòa

3,20

3,00

 

25,000

Ngân sách tỉnh

4

Mở rộng trạm y tế Kiểng Phước

Xã Kiểng Phước

0,17

0,10

 

6,250

Ngân sách tỉnh

5

Xây dựng trụ sở Công an xã Tân Tây

Xã Tân Tây

0,23

0,17

 

6,600

Ngân sách tỉnh

XI. Huyện Tân Phú Đông

 

 

 

 

 

 

33

Tổng số

154,70

49,82

 

14.425,674

 

B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

28,98

24,92

 

190,784

 

I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án)

 

1,12

0,30

 

52,000

 

1

Đường huyện 86B

Xã Tân Mỹ Chánh

0,36

0,10

 

12,000

Ngân sách thành phố

2

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ ĐT 870B đến 870)

Các xã: Trung An, Phước Thạnh

0,76

0,20

 

40,000

Ngân sách thành phố

II. Thị xã Gò Công (Có 10 công trình, dự án)

 

12,40

10,05

 

17,096

 

1

Trung tâm hành chính xã Bình Xuân

Xã Bình Xuân

8,03

6,73

 

 

Ngân sách thị xã

2

Chợ Phường 4

Phường 4

0,50

0,35

 

10,000

Ngân sách địa phương

3

Đường Bảy Tươi

Xã Long Thuận

0,19

0,03

 

0,907

Ngân sách địa phương

4

Đường cặp kênh số 05

Xã Long Hòa

1,20

1,20

 

0,522

Ngân sách địa phương

5

Đường kênh Ba Quyền

Xã Long Hòa

0,72

0,50

 

1,485

Ngân sách địa phương

6

Đường Hai Đinh

Xã Long Hòa

0,12

0,10

 

0,384

Ngân sách địa phương

7

Đường cặp kênh số 01 ấp Giồng Cát

Xã Long Hòa

0,88

0,80

 

0,360

Ngân sách địa phương

8

Đường Ao Làng Gò Phương

Xã Long Thuận

0,16

0,04

 

0,638

Ngân sách địa phương

9

Công trình đường số 3 (đường ông Ba Xê)

Xã Long Chánh

0,40

0,20

 

1,800

Ngân sách địa phương

10

Công trình đường số 10 (đường ông Ba Chánh)

Xã Long Chánh

0,20

0,10

 

1,000

Ngân sách địa phương

III. Thị xã Cai Lậy (Có 04 công trình, dự án)

 

0,90

0,90

 

3,600

 

1

Trụ sở Công an xã Mỹ Hạnh Đông

Xã Mỹ Hạnh Đông

0,20

0,20

 

1,000

Ngân sách thị xã

2

Trụ sở Công an xã Phú Quý

Xã Phú Quý

0,20

0,20

 

1,000

Ngân sách thị xã

3

Đường vào khu diễn tập quân sự

Xã Mỹ Hạnh Đông

0,30

0,30

 

0,600

Ngân sách thị xã

4

Trụ sở Công an xã Tân Phú

Xã Tân Phú

0,20

0,20

 

1,000

Ngân sách thị xã

IV. Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

V. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án)

 

0,05

0,05

 

0,700

 

1

Nhà văn hóa ấp Mỹ Bình

Xã Phước Lập

0,05

0,05

 

0,700

Ngân sách huyện

VI. Huyện Cai Lậy (Có 10 công trình, dự án)

 

4,17

4,17

 

17,434

 

1

Trụ sở Công an xã Phú Cường

Xã Phú Cường

0,10

0,10

 

1,000

Ngân sách huyện

2

Trụ sở Công an xã Thạnh Lộc

Xã Thạnh Lộc

0,10

0,10

 

1,000

Ngân sách huyện

3

Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Nam

Xã Mỹ Thành Nam

0,10

0,10

 

0,350

Ngân sách huyện

4

Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Bắc

Xã Mỹ Thành Bắc

0,23

0,23

 

1,000

Ngân sách huyện

5

Trụ sở Quân sự xã Phú Cường

Xã Phú Cường

0,05

0,05

 

0,500

Ngân sách huyện

6

Trụ sở Quân sự xã Thạnh Lộc

Xã Thạnh Lộc

0,05

0,05

 

0,500

Ngân sách huyện

7

Tiểu dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất lúa cho Hợp tác xã Sản xuất Thương mại Dịch vụ Green Vina TG

Xã Thạnh Lộc

0,30

0,30

 

0,429

Ngân sách huyện

8

Mở rộng Trường Mầm non Mỹ Thành Nam

Xã Mỹ Thành Nam

0,24

0,24

 

0,655

Ngân sách huyện

9

Trường Tiểu học Phú Cường

Xã Phú Cường

1,80

1,80

 

6,000

Ngân sách huyện

10

Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam

Xã Mỹ Thành Nam

1,20

1,20

 

6,000

Ngân sách huyện

VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án)

 

0,50

0,07

 

 

 

1

Mở rộng tuyến dường bờ tây kênh 9

Xã Hậu Mỹ Bắc A

0,50

0,07

 

 

Vốn VnSat

VIII. Huyện Chợ Gạo

 

 

 

 

 

 

IX. Huyện Gò Công Tây (Có 10 công trình, dự án)

 

9,54

9,08

 

96,954

 

1

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Long Bình

Xã Long Bình

5,08

5,08

 

20,000

Ngân sách huyện

2

Dự án Khu dân cư, thương mại và dịch vụ

Thị trấn Vĩnh Bình

2,10

2,10

 

24,000

Ngân sách huyện

3

Đường Bắc kênh An Thạnh Thủy (giai đoạn 2)

Thị trấn Vĩnh Bình

0,40

0,22

 

4,000

Ngân sách huyện

4

Đường Bắc kênh Ba Bê

Thị trấn Vĩnh Bình

0,49

0,49

 

1,000

Ngân sách huyện

5

Mở rộng Đường kênh K23

Thị trấn Vĩnh Bình

0,24

0,17

 

1,080

Ngân sách huyện

6

Đường cầu kênh 5 Triển

Xã Vĩnh Hựu

0,30

0,20

 

0,874

Ngân sách huyện

7

Đường số 8

Xã Đồng Sơn

0,39

0,35

 

5,000

Ngân sách huyện

8

Mở rộng Trường Mầm non Ánh Dương

Thị trấn Vĩnh Bình

0,10

0,10

 

16,000

Ngân sách huyện

9

Đường ranh Thạnh Nhựt - Thị trấn Vĩnh Bình

Xã Thạnh Nhựt, Thị trấn Vĩnh Bình

0,24

0,17

 

15,000

Ngân sách huyện

10

Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt

Xã Vĩnh Hựu

0,20

0,20

 

10,000

Ngân sách huyện

X. Huyện Gò Công Đông (Có 01 công trình, dự án)

 

0,30

0,30

 

3,000

 

1

Mở rộng Trường THCS Gia Thuận

Xã Gia Thuận

0,30

0,30

 

3,000

Ngân sách huyện

XI. Huyện Tân Phú Đông

 

 

 

 

 

 

39

Tổng số

28,98

24,92

 

190,784

 

C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ

460,97

146,49

0,73

17.463,038

 

I. Thành phố Mỹ Tho (Có 06 công trình, dự án)

 

61,28

16,73

 

1.885,000

 

1

Khu dân cư An Hòa

Xã Đạo Thạnh

12,88

3,00

 

470,000

Vốn doanh nghiệp

2

Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ đường Phạm Hùng đến ĐT.870)

Các xã: Trung An, Phước Thạnh

19,96

3,14

 

1.000,000

Mời gọi đầu tư

3

Đường D7 và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ vòng xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị Nghiệp)

Xã Trung An

6,16

0,16

 

300,000

Mời gọi đầu tư

4

Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - Trạm 220kV Mỹ Tho

Các xã: Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong, Đạo Thạnh, Phướng Thạnh, Trung An, phường 10

9,63

3,97

 

 

Vốn vay AFD và vốn ngành điện

5

Trạm biến áp 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu nối

Xã Tân Mỹ Chánh

0,65

0,41

 

75,000

Vốn ngành điện

6

Hoa viên nghĩa trang thành phố Mỹ Tho

Xã Mỹ Phong

12,00

6,05

 

40,000

Vốn doanh nghiệp

II. Thị xã Gò Công (Có 16 công trình, dự án)

 

94,57

44,55

 

7.753,730

 

1

Cửa hàng xăng dầu

Xã Bình Xuân

0,11

0,11

 

200,000

Vốn doanh nghiệp

2

Lộ ra 110kV Trạm 220 kV Gò Công

Các xã: Long Chánh, Bình Xuân

0,50

0,37

 

65,000

Vốn ngành điện

3

Cửa hàng điện máy xanh

Xã Bình Đông

0,10

0,10

 

 

Vốn doanh nghiệp

4

Cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty TNHH MTV Tự Hào Gò Công

Xã Bình Đông

2,22

2,22

 

 

Vốn doanh nghiệp

5

Đường và Khu dân cư 02 bên đường Kênh Bến Xe

Xã Long Hưng, Phường 3

14,14

4,78

 

560,000

Mời gọi đầu tư

6

Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 1

Xã Long Hưng

10,80

5,18

 

440,000

Mời gọi đầu tư

7

Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 2

Xã Long Thuận

9,10

7,95

 

1.177,700

Mời gọi đầu tư

8

Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 3

Các xã: Long Thuận, Long Hòa

13,83

6,20

 

1.587,830

Mời gọi đầu tư

9

Khu dân cư thương mại Long Thuận 1

Xã Long Thuận

9,81

3,53

 

1.000,000

Mời gọi đầu tư

10

Khu dân cư thương mại Long Thuận 2

Xã Long Thuận

9,83

3,68

 

1.000,000

Mời gọi đầu tư

11

Khu dân cư thương mại Tân Hưng Thịnh

Xã Tân Trung

7,26

7,04

 

50,000

Vốn doanh nghiệp

12

Dự án đường Trương Định và khu dân cư 02 bên đường (giai đoạn 3)

Phường 5

9,17

0,99

 

368,000

Mời gọi đầu tư

13

Khu dân cư Làng nghề Tân Trung

Xã Tân Trung

1,21

1,03

 

22,200

Vốn doanh nghiệp

14

Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - trạm 220kV Mỹ Tho

Các xã: Long Chánh, Bình Xuân

0,51

0,51

 

366,000

Vốn vay AFD và vốn ngành diện

15

Trạm 110kV KCN Soài Rạp và đường dây đấu nối tỉnh Tiền Giang

Xã Tân Trung và Bình Xuân

0,78

0,66

 

200,000

Vốn ngành điện

16

Trạm biến áp 220kV Gò Công và đường dây đấu nối Gò Công - Cần Đước

Xã Bình Xuân

5,20

0,20

 

717,000

Vốn ngành điện

III. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án)

 

4,24

3,12

 

133,000

 

1

Xây mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư

Xã Tân Hội

4,24

3,12

 

133,000

Mời gọi đầu tư

IV. Huyện Châu Thành (Có 10 công trình, dự án)

 

87,88

18,00

 

963,160

 

1

Dự án Hạ tầng cụm công nghiệp Tân Lý Đông

Xã Tân Lý Đông

50,00

9,73

 

250,000

Mời gọi đầu tư

2

Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối

Các xã: Song Thuận, Vĩnh Kim, Long Hưng, Đông Hòa, Nhị Bình

1,80

0,36

 

30,000

Vốn ngành điện

3

Khu dân cư, thương mại dịch vụ Vĩnh Kim

Xã Vĩnh Kim

12,80

2,56

 

384,000

Mời gọi đầu tư

4

Đường và khu dân cư 02 bên đường Thân Đức

Xã Thân Cửu Nghĩa

5,50

1,10

 

138,000

Mời gọi đầu tư

5

Trạm biến áp 220kV Cái Bè và các đường dây đấu nối

Các xã: Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông

1,16

0,25

 

11,760

Vốn ngành điện

6

Khu dân cư Đông Long Giang

Xã Tân Lý Đông

4,90

0,40

 

40,000

Vốn doanh nghiệp

7

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Sông Tiền

Xã Long Định

2,20

0,94

 

15,000

Vốn doanh nghiệp

8

Công trình Phân Pha dây dẫn ĐD 110kV Mỹ Tho 2 - Tân An - Long An

Xã Long An

0,03

0,01

 

0,600

Vốn ngành điện

9

Khu nhà trọ của ông Lê Văn Hòa, bà Lê Thị Lang

Xã Tân Hương

0,31

0,31

 

2,000

Vốn chủ sở hữu kinh doanh

10

Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên

Xã Tân Lý Đông

9,18

2,34

 

91,800

Vốn doanh nghiệp

V. Huyện Tân Phước (Có 06 công trình, dự án)

 

20,77

16,36

 

937,835

 

1

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Minh Hưng

Xã Phước Lập

4,92

4,92

 

55,095

Vốn doanh nghiệp

2

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phước Lập

Xã Phước Lập

4,79

4,79

 

49,841

Vốn doanh nghiệp

3

Dự án Khu dân cư Tân Phước Lập

Xã Phước Lập

4,94

4,94

 

50,900

Vốn doanh nghiệp

4

Công trình Trạm biến áp 220kV Cái Bè (Tân Phước) và đường dây đấu nối

Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1

5,50

1,40

 

689,000

Vốn ngành điện

5

Công trình Lộ ra 110kV Trạm 220kV Cái Bè (Đường dây 4 mạch chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch KCN Tân Phước 1 - Trạm 110kV Tân Phước - Phú Cường - Mỹ Hội - Mỹ Thuận)

Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1

0,19

0,18

 

11,000

Vốn ngành điện

6

Công trình Lộ ra Trạm 220kV Cái Bè (Đường dây 2 mạch chuyển tiếp vào đường dây Mỹ Tho 2 - Tân Hương - Long An)

Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1

0,43

0,13

 

82,000

Vốn ngành điện

VI. Huyện Cai Lậy (Có 03 công trình, dự án)

 

95,29

10,40

 

3.199,450

 

1

Đường kết nối vào/ra giữa Trạm dừng nghỉ và Đường cao tốc

Xã Phú Nhuận

1,00

0,60

 

44,970

Ngân sách nhà nước và Vốn doanh nghiệp

2

Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Đông sông Bình Long

Xã Bình Phú

46,02

5,50

 

1.460,110

Vốn doanh nghiệp

3

Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Tây sông Bình Long

Xã Bình Phú

48,27

4,30

 

1.694,370

Vốn doanh nghiệp

VII. Huyện Cái Bè (Có 02 công trình, dự án)

 

7,47

1,65

 

466,000

 

1

Mở rộng khu dân cư Chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2)

Xã Hậu Mỹ Bắc A

2,55

0,65

 

66,000

Mời gọi đầu tư

2

Lộ gom đường Cao tốc (đợt 2)

Các xã

4,92

1,00

 

400,000

Vốn dự án Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận

VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 02 công trình, dự án)

 

0,75

0,27

 

7,500

 

1

Trạm 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu nối, tỉnh Tiền Giang

Xã Song Bình

0,07

0,07

 

1,500

Vốn vay AFD và vốn ngành điện

2

Trạm biến áp 110kV Thanh Bình và đường dây đấu nối, Tiền Giang

Các xã: Song Bình, Thanh Bình

0,68

0,20

 

6,000

Vốn vay AFD và vốn ngành điện

IX. Huyện Gò Công Tây (Có 03 công trình, dự án)

 

39,84

5,44

 

1.317,363

 

1

Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho

Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên Luông, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt

1,22

0,62

 

223,363

Vốn vay AFD và vốn ngành điện

2

Trạm biến áp 220kV Gò Công và hướng tuyến Đường dây đấu nối Gò Công - Cần Đước

Các xã: Bình Phú, Thành Công

0,62

0,62

 

714,000

Vốn ngành điện

3

Cụm công nghiệp Vĩnh Hựu

Xã Vĩnh Hựu

38,00

4,20

 

380,000

Mời gọi đầu tư

X. Huyện Gò Công Đông (Có 10 công trình, dự án)

 

48,29

29,63

0,73

670,000

 

1

Siêu thị GO

Xã Tân Đông

0,50

0,50

 

5,000

Vốn doanh nghiệp

2

Mở rộng nhà xưởng Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Đạt

Xã Tân Đông

1,80

1,80

 

6,000

Vốn doanh nghiệp

3

Khu dân cư ven sông Long Uông

Thị trấn Tân Hòa

10,66

6,70

 

220,000

Mời gọi đầu tư

4

Khu dân cư thương mại Tân Tây

Xã Tân Tây

9,91

4,50

 

115,000

Mời gọi đầu tư

5

Khu dân cư thương mại Vàm Láng

Thị trấn Vàm Láng

9,95

9,65

 

120,000

Mời gọi đầu tư

6

Mương thay thế kênh Mương Cai

Xã Gia Thuận

0,73

 

0,73

 

Vốn doanh nghiệp

7

Hộ Kinh doanh Minh Ngân ECOTOURISM FARM

Xã Tân Điền

0,46

0,46

 

2,000

Vốn doanh nghiệp

8

Cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty Thuận Phát

Xã Kiểng Phước

1,20

1,20

 

2,000

Vốn doanh nghiệp

9

Trạm 110kV KCN Soài Rạp và đường dây đấu nối, tỉnh Tiền Giang

Tân phước, Tân Tây, Gia Thuận

1,22

1,16

 

200,000

Vốn ngành điện

10

Khu dân cư nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ 02 bên đường tỉnh 871B đoạn cuối nối Cụm công nghiệp Gia Thuận 1

Xã Gia Thuận

11,86

3,66

 

 

Mời gọi đầu tư

XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án)

 

0,59

0,34

 

130,000

 

1

Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông và đường dây 110kV đấu nối Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông, Tiền Giang

Xã Phú Thạnh

0,59

0,34

 

130,000

Vốn vay AFD (Vốn vay của Pháp)

60

Tổng số

460,97

146,49

0,73

17.463,038

 

132

TỔNG CỘNG

644,65

221,22

0,73

32.079,496

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 47/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Võ Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản