Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 284/TTr-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha; Báo cáo Thẩm tra số 102/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 74 công trình, dự án với tổng diện tích 108,35 ha; trong đó:
- Diện tích sử dụng đất trồng lúa: 104,69 ha.
- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ: 3,66 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ | 55.55 | 29.78 |
| 763.802 |
| ||||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án) |
| 0.21 | 0.05 |
| 55.000 |
| |||
1 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Nguyễn Thị Thập - ĐT.870B) | Phường 10, xã Trung An | 1.00 | 0.10 |
| 142.000 | Ngân sách tỉnh | ||
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ QL.50 đến đường Nguyễn Văn Giác) | Phường 3, xã Mỹ Phong, xã Đạo Thạnh | 0.21 | 0.05 |
| 55.000 | Ngân sách tỉnh | ||
II. Thị xã Gò Công (Có 05 công trình, dự án) |
| 7.83 | 7.13 |
| 186.000 |
| |||
1 | Nhà thiếu nhi - Đoàn thanh niên thị xã Gò Công | Xã Bình Xuân | 0.022 | 0.019 |
|
| Ngân sách tỉnh | ||
2 | Đường huyện 97 | Xã Long Hưng | 0.76 | 0.20 |
| 37.000 | Ngân sách tỉnh | ||
3 | Đường vào công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công | Xã Bình Đông | 6.65 | 6.65 |
| 120.000 | Ngân sách tỉnh | ||
4 | Trụ sở UBND phường 1 | Phường 1 | 0.20 | 0.16 |
| 14.500 | Ngân sách tỉnh | ||
5 | Trụ sở UBND phường 3 | Phường 3 | 0.20 | 0.10 |
| 14.500 | Ngân sách tỉnh | ||
III. Thị xã Cai Lậy |
|
|
|
|
|
| |||
IV. Huyện Châu Thành (Có 06 công trình, dự án) |
| 18.27 | 6.92 |
| 279.752 |
| |||
1 | Tiểu dự án GPMB giai đoạn 2 - Trường Đại học Tiền Giang | Xã Thân Cửu Nghĩa | 9.71 | 3.00 |
| 194.200 | Ngân sách tỉnh | ||
2 | Nâng cấp đường Tỉnh 874 | Xã Điềm Hy | 1.73 | 0.73 |
| 30.750 | Ngân sách tỉnh | ||
3 | Trạm thu phí đầu cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | Xã Tam Hiệp | 0.57 | 0.12 |
| 36.617 | Vốn TW (dự án Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận) | ||
4 | Đường Lộ dây thép (nối đường Huyện 39 đến Cao tốc) | Xã Thân Cửu Nghĩa, xã Tam Hiệp | 4.69 | 1.50 |
| 10.000 | Ngân sách tỉnh | ||
5 | Mở rộng kênh Ông Hãn | Xã Nhị Bình | 0.37 | 0.37 |
| 0.185 | Ngân sách tỉnh | ||
6 | Trường Tiểu học và Mầm non Điềm Hy | Xã Điềm Hy | 1.20 | 1.20 |
| 8.000 | Ngân sách tỉnh | ||
V. Huyện Tân Phước (Có 03 công trình, dự án) |
| 9.53 | 3.00 |
| 48.500 |
| |||
1 | Đường kênh Cà Dăm (từ đường Tỉnh 867 đến đường Tỉnh 874) | Xã Phước Lập | 1.65 | 1.00 |
| 13.500 | Ngân sách tỉnh | ||
2 | Nâng cấp láng nhựa đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành và các cầu trên tuyến | Xã Phước Lập | 1.88 | 1.50 |
| 30.000 | Ngân sách tỉnh | ||
3 | Đường Nam Trương Văn Sanh - giai đoạn 2 (đoạn từ ĐT.867 đến kênh 1 xã Thạnh Hòa và đoạn từ đường Chín Hấn đến Láng Cát xã Phú Mỹ) | Thị trấn Mỹ Phước, xã Tân Hòa Tây, xã Hưng Thạnh, xã Phú Mỹ | 6.00 | 0.50 |
| 5.000 | Ngân sách tỉnh | ||
VI. Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
| 1.08 | 0.30 |
| 15.600 |
| |||
1 | Đường huyện 68B (đoạn qua xã Mỹ Thành Bắc) | Xã Mỹ Thành Bắc | 1.08 | 0.30 |
| 15.600 | Ngân sách tỉnh | ||
VII. Huyện Cái Bè (Có 02 công trình, dự án) |
| 1.18 | 0.38 |
| 10.000 |
| |||
1 | Đường kênh 6 Bằng Lăng | Xã Mỹ Trung | 0.98 | 0.28 |
| 7.500 | Vốn VnSAT | ||
2 | Đường Kênh 20 | Xã Mỹ Trung | 0.20 | 0.10 |
| 2.500 | Vốn VnSAT | ||
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
| |||
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 02 công trình, dự án) |
| 0.82 | 0.13 |
| 23.500 |
| |||
1 | Mở rộng Trường Mầm non Ánh Dương | TT. Vĩnh Bình | 0.10 | 0.10 |
| 16.000 | Ngân sách tỉnh | ||
2 | Mở rộng đường Huyện 19 | Xã Bình Tân | 0.72 | 0.03 |
| 7.500 | Ngân sách tỉnh | ||
X. Huyện Gò Công Đông (Có 03 công trình, dự án) |
| 10.74 | 9.87 |
| 42.450 |
| |||
1 | Khu tái định cư ấp Đèn Đỏ | Xã Tân Thành | 5.31 | 4.90 |
| 18.000 | Vốn dự phòng của TW | ||
2 | Đường huyện 01 (đoạn từ Cầu Gò Xoài đến ngã tư Tân Phước) | Xã Tân Phước | 0.54 | 0.25 |
| 9.850 | Ngân sách tỉnh | ||
3 | Mở rộng đền thờ anh hùng dân tộc Trương Định - Khu vực II (giai đoạn 2) | Xã Gia Thuận | 4.89 | 4.72 |
| 14.600 | Ngân sách tỉnh | ||
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 04 công trình, dự án) |
| 5.89 | 2.00 |
| 103.000 |
| |||
Mở rộng đường Tỉnh 877B (đoạn từ ngã tư giao với ĐH.84 đến Điện lực Tân Phú Đông) | Các xã: Phú Thạnh, Tân Phú, | 0.90 | 0.40 |
| 46.000 | Ngân sách tỉnh | |||
2 | Mở rộng ĐH.84B (đường bến phà Vàm Giồng) | Xã Tân Thới | 0.72 | 0.10 |
| 7.000 | Ngân sách tỉnh | ||
3 | Mở rộng ĐH.85E (đường Lý Quàn 2) | Xã Phú Đông | 0.77 | 0.50 |
| 6.000 | Ngân sách tỉnh | ||
Xã Tân Thạnh | 3.50 | 1.00 |
| 44.000 | Ngân sách tỉnh | ||||
28 | Tổng số | 55.55 | 29.78 |
| 763.802 |
| |||
16.46 | 10.77 |
| 88.350 |
| |||||
I. Thành phố Mỹ Tho |
|
|
|
|
|
| |||
II. Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
| |||
III. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
| 3.00 | 0.30 |
| 0.600 |
| |||
1 | Đường vào khu diễn tập quân sự | Xã Mỹ Hạnh Đông | 3.00 | 0.30 |
| 0.600 | Ngân sách thị xã | ||
IV. Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| |||
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
| |||
VI. Huyện Cai Lậy (Có 05 công trình, dự án) |
| 0.85 | 0.80 |
| 4.250 |
| |||
1 | Nhà văn hóa xã Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 0.15 | 0.15 |
| 1.500 | Ngân sách huyện | ||
2 | Nhà văn hóa xã Phú Cường | Xã Phú Cường | 0.15 | 0.15 |
| 1.500 | Ngân sách huyện | ||
3 | Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 0.15 | 0.10 |
| 0.250 | Ngân sách huyện | ||
4 | Trường Mầm non Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 0.30 | 0.30 |
| 0.750 | Ngân sách huyện | ||
5 | Mở rộng Trường THCS Phú Cường | Xã Phú Cường | 0.10 | 0.10 |
| 0.250 | Ngân sách huyện | ||
VII. Huyện Cái Bè (Có 03 công trình, dự án) |
| 4.70 | 1.71 |
| 21.000 |
| |||
1 | Đường vận chuyển nông sản giáp ĐT.869 | Xã An Cư | 0.50 | 0.06 |
| 3.000 | Ngân sách huyện | ||
2 | Mở rộng tuyến đường Hai Hạt | Xã Hậu Mỹ Bắc B | 1.00 | 1.00 |
| 6.000 | Ngân sách huyện | ||
3 | Mở rộng khu dân cư chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2) | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 3.20 | 0.65 |
| 12.000 | Ngân sách huyện | ||
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
| |||
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 03 công trình, dự án) |
| 7.22 | 7.22 |
| 44.800 |
| |||
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Long Bình | Xã Long Bình | 5.08 | 5.08 |
| 20.000 | Ngân sách huyện | ||
2 | Dự án Khu dân cư, thương mại và dịch vụ | TT. Vĩnh Bình | 2.10 | 2.10 |
| 24.000 | Ngân sách huyện | ||
3 | Đường Nam kênh An Thạnh Thủy | Xã Yên Luông | 0.04 | 0.04 |
| 0.800 | Ngân sách huyện | ||
X. Huyện Gò Công Đông (Có 02 công trình, dự án) |
| 0.41 | 0.46 |
| 4.500 |
| |||
1 | Mở rộng đường Thầy Tự | Xã Tăng Hòa | 0.41 | 0.30 |
| 2.000 | Ngân sách huyện | ||
2 | Mở rộng Trường Mầm non Tân Đông | Xã Tân Đông | 0.16 | 0.16 |
| 2.500 | Ngân sách huyện | ||
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 05 công trình, dự án) |
| 0.28 | 0.28 |
| 13.200 |
| |||
1 | Nhà văn hóa liên ấp Giồng Keo | Xã Phú Thạnh | 0.05 | 0.05 |
| 1.500 | Ngân sách huyện | ||
2 | Nhà văn hóa xã Phú Thạnh | Xã Phú Thạnh | 0.08 | 0.08 |
| 7.000 | Ngân sách huyện | ||
3 | Nhà văn hóa liên ấp Kinh Nhiếm | Xã Phú Thạnh | 0.05 | 0.05 |
| 1.500 | Ngân sách huyện | ||
4 | Nhà văn hóa liên ấp Bà Tiên 2 - Lý Quàn 1 | Xã Phú Đông | 0.05 | 0.05 |
| 1.600 | Ngân sách huyện | ||
5 | Nhà văn hóa liên ấp Lý Quàn 2-Gảnh | Xã Phú Đông | 0.05 | 0.05 |
| 1.600 | Ngân sách huyện | ||
19 | Tổng số | 16.46 | 10.77 |
| 88.350 |
| |||
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ | 154.50 | 64.14 | 3.66 | 17,659.902 |
| ||||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 05 công trình, dự án) |
| 12.00 | 6.05 |
| 40.000 |
| |||
1 | Khu dân cư An Hòa | Xã Đạo Thạnh | 12.88 | 3.00 |
| 470.000 | Vốn doanh nghiệp | ||
2 | Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ đường Phạm Hùng đến đường Tỉnh 870) | Xã Trung An, xã Phước Thạnh | 19.96 | 3.14 |
| 1,000.000 | Mời gọi đầu tư | ||
3 | Đường D7 và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ vòng xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị Nghiệp) | Xã Trung An | 6.16 | 0.16 |
| 300.000 | Mời gọi đầu tư | ||
4 | Đường dây 110KV mạch 2 Trạm 220KV Cần Đước - Cần Đước 110KV - Gò Công - Trạm 220KV Mỹ Tho | Xã Tân Mỹ Chánh, xã Mỹ Phong, xã Đạo Thạnh, xã Phước Thạnh, xã Trung An, Phường 10 | 0.97 | 0.40 |
|
| Vốn vay AFD và vốn ngành điện | ||
5 | Dự án Hoa viên nghĩa trang thành phố Mỹ Tho | Xã Mỹ Phong | 12.00 | 6.05 |
| 40.000 | Vốn doanh nghiệp | ||
II. Thị xã Gò Công (Có 04 công trình, dự án) |
| 23.41 | 19.26 |
| 5,765.842 |
| |||
1 | Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông (giai đoạn 2) | Xã Long Thuận | 9.90 | 8.75 |
| 1,100.000 | Mời gọi đầu tư | ||
2 | Tiểu dự án xử lý nước thải sinh hoạt đô thị thị xã Gò Công | Xã Long Hưng | 10.00 | 8.00 |
| 201.842 | Vốn ODA | ||
3 | Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho | Xã Bình Xuân, xã Long Chánh | 0.51 | 0.51 |
|
| Vốn vay AFD và vốn ngành điện | ||
4 | Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền tải điện, trạm biếp áp, ngăn xuất tuyến và các hạng mục khác) | Xã Long Chánh | 3.00 | 2.00 |
| 4,464.000 | Vốn doanh nghiệp | ||
III. Thị xã Cai Lậy |
|
|
|
|
|
| |||
IV. Huyện Châu Thành (Có 09 công trình, dự án) |
| 81.98 | 26.93 |
| 401.040 |
| |||
1 | Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên | Xã Tân Lý Đông | 9.18 | 2.34 |
| 6.840 | Vốn doanh nghiệp | ||
2 | Cụm công nghiệp Tân Lý Đông | Xã Tân Lý Đông | 50.00 | 9.73 |
| 194.200 | Mời gọi đầu tư | ||
3 | Khu dân cư Nam khu tái định cư Tân Hương | Xã Tân Lý Đông | 5.00 | 5.00 |
|
| Vốn doanh nghiệp | ||
4 | Khu dân cư Đông Long Giang | Xã Tân Lý Đông | 4.90 | 0.40 |
|
| Vốn doanh nghiệp | ||
5 | Trạm dừng du lịch và trải nghiệm nghỉ dưỡng Bắc Kim Thang | Xã Tam Hiệp | 7.49 | 5.90 |
| 150.000 | Vốn doanh nghiệp | ||
6 | Nhà xưởng sản xuất, kinh doanh (Công ty CP Vật tư nông nghiệp Tiền Giang) | Xã Tam Hiệp | 0.23 | 0.23 |
|
| Vốn doanh nghiệp | ||
7 | Khu dân cư Tam Hiệp | Xã Tam Hiệp | 2.66 | 2.07 |
|
| Vốn doanh nghiệp | ||
8 | Cơ sở SXKD (bà Lê Thị Ích) | Xã Tam Hiệp | 0.32 | 0.32 |
|
| Vốn chủ cơ sở | ||
9 | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Sông Tiền | Xã Long Định | 2.20 | 0.94 |
| 50.000 | Vốn doanh nghiệp | ||
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
| |||
VI. Huyện Cai Lậy |
|
|
|
|
|
| |||
VII. Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
| |||
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
| |||
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 02 công trình, dự án) |
| 4.22 | 3.22 |
| 4,687.363 |
| |||
1 | Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho | Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên Luông, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt | 1.22 | 1.22 |
| 223.363 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện | ||
2 | Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền tải điện và các hạng mục khác) | Xã Bình Tân | 3.00 | 2.00 |
| 4,464.000 | Vốn doanh nghiệp | ||
X. Huyện Gò Công Đông (Có 07 công trình, dự án) |
| 32.89 | 8.68 | 3.66 | 6,765.657 |
| |||
1 | Khu dân cư nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ hai bên đường Tỉnh 871B đoạn cuối nối Cụm công nghiệp Gia Thuận 1 | Xã Gia Thuận | 11.86 |
| 3.66 | 35.000 | Mời gọi đầu tư | ||
2 | Mở rộng nhà xưởng Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Phú Đạt | Xã Tân Đông | 1.80 | 1.80 |
| 3.000 | Vốn doanh nghiệp | ||
3 | Nhà xưởng gia công cơ khí chế biến Ben thủy lực | Xã Kiểng Phước | 0.49 | 0.49 |
| 6.000 | Vốn chủ cơ sở | ||
4 | Nhà xưởng sản xuất ghế nhựa, dụng cụ nội thất, túi nylong phục vụ xuất khẩu | Xã Gia Thuận | 0.20 | 0.20 |
| 3.000 | Vốn chủ cơ sở | ||
5 | Trang trại nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời áp mái | Xã Phước Trung | 1.29 | 1.19 |
| 22.657 | Vốn doanh nghiệp | ||
6 | Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền tải điện, trạm biến áp, nhà quản lý vận hành và các hạng mục khác) | Các xã: Phước Trung, Tăng Hòa, Tân Thành | 7.00 | 4.00 |
| 4,464.000 | Vốn doanh nghiệp | ||
7 | Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 2 | Xã Tân Thành | 10.25 | 1.00 |
| 2,232.000 | Vốn doanh nghiệp | ||
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
| |||
27 | Tổng số | 154.50 | 64.14 | 3.66 | 17,659.902 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 251/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 5Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Nghị quyết 251/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 10Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 35/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Danh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra