Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 7441/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 150/BC-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 của ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

1. Thông qua 1.533 danh mục dự án thu hồi đất với tổng diện tích 6.816,49 ha. Trong đó, 1.265 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 3.963,03 ha (đất chuyên trồng lúa nước 352,38 ha, đất trồng lúa nước còn lại 56,95 ha, đất rừng phòng hộ 112,67 ha và đất rừng đặc dụng 38,11 ha) và 268 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 2.853,45 ha (đất chuyên trồng lúa nước 218,21 ha, đất trồng lúa nước còn lại 11,39 ha, đất rừng phòng hộ 75,79 ha và đất rừng đặc dụng 1,32 ha).

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục dự án thu hồi đất năm 2020

Số lượng danh mục

Tổng diện tích

Sử dụng đất nông nghiệp

Tổng cộng

Trong đó

Đất chuyên lúa nước

Lúa nước còn lại

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

1.533

6.816,49

866,82

570,59

68,34

188,46

39,43

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

1.265

3.963,03

560,11

352,38

56,95

112,67

38,11

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

268

2.853,45

306,71

218,21

11,39

75,79

1,32

1

THÀNH PHỐ TAM KỲ

124

400,76

122,16

101,49

7,54

13,13

-

1.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

115

273,60

53,08

36,11

3,84

13,13

-

1.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

9

127,16

69,08

65,38

3,7

-

-

2

THÀNH PHỐ HỘI AN

47

257,27

19,08

17,83

-

1,25

-

2.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

39

149,82

5,90

5,90

-

-

-

2.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

8

107,45

13,18

11,93

-

1,25

-

3

HUYỆN NÚI THÀNH

137

706,69

72,97

52,94

4,53

15,5

-

3.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

121

554,76

65,27

45,24

4,53

15,5

-

3.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

16

151,93

7,7

7,7

-

-

-

4

HUYỆN PHÚ NINH

38

64,22

14,05

11,88

1,63

0,54

-

4.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

34

53,82

4,65

2,48

1,63

0,54

-

4.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

4

10,41

9,40

9,40

-

-

-

5

HUYỆN THĂNG BÌNH

113

349,51

48,16

23,88

3,97

20,31

-

5.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

107

271,86

33,23

23,37

3,97

5,89

-

5.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

6

77,65

14,93

0,51

-

14,42

-

6

HUYỆN QUẾ SƠN

71

329,16

52,54

47,41

5,13

-

-

6.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

66

316,36

50,12

44,99

5,13

-

-

6.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

5

12,80

2,42

2,42

-

-

-

7

HUYỆN DUY XUYÊN

173

583,563

53,83

39,74

9,74

4,35

-

7.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

131

278,69

36,57

29,11

6,84

0,62

-

7.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

42

304,873

17,26

10,63

2,9

3,73

-

8

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

202

1.086,78

172,26

172,26

-

-

-

8.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

133

521,39

109,66

109,66

-

-

-

8.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

69

565,39

62,60

62,60

-

-

-

9

HUYỆN ĐẠI LỘC

78

403,04

44,04

37,96

5,65

0,43

-

9.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

50

96,39

20,80

14,79

5,58

0,43

-

9.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

28

306,65

23,24

23,17

0,07

-

-

10

HUYỆN NÔNG SƠN

34

111,32

9,48

0,05

7,52

1,91

-

10.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

27

95,13

6,18

0,05

6,13

-

-

10.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

7

16,19

3,30

-

1,39

1,91

-

11

HUYỆN HIỆP ĐỨC

109

455,29

26,12

24,73

1,39

-

-

11.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

102

141,03

11,17

9,83

1,34

-

-

11.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

7

314,26

14,95

14,90

0,05

-

-

12

HUYỆN ĐÔNG GIANG

71

169,40

3,55

0,37

3,16

0,02

-

12.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

43

99,58

3,16

-

3,16

-

-

12.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

28

69,82

0,39

0,37

-

0,02

-

13

HUYỆN TÂY GIANG

31

173,385

33,814

1,614

0,37

31,83

-

13.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

30

143,145

28,254

1,234

0,33

26,69

-

13.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

30,24

5,56

0,38

0,04

5,14

-

14

HUYỆN NAM GIANG

40

290,77

32,22

-

-

31,9

0,32

14.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

32

136,76

-

-

-

-

-

14.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

8

154,01

32,22

-

-

31,9

0,32

15

HUYỆN PHƯỚC SƠN

97

236,53

22,41

5,29

1,12

16,00

-

15.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

87

126,90

22,23

5,11

1,12

16,00

-

15.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

10

109,63

0,18

0,18

-

-

-

16

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

65

287,501

31,96

19,2

12,76

-

-

16.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

63

188,10

28,37

16,35

12,02

-

-

16.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

2

99,40

3,59

2,85

0,74

-

-

17

HUYỆN BẮC TRÀ MY

54

122,08

21,09

7,34

1,11

12,64

-

17.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

48

87,60

7,58

7,34

0,24

-

-

17.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

6

34,48

13,51

-

0,87

12,64

-

18

HUYỆN NAM TRÀ MY

49

789,23

87,09

6,61

2,72

38,65

39,11

18.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

37

428,12

73,89

0,82

1,09

33,87

38,11

18.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

12

361,11

13,20

5,79

1,63

4,78

1,00

(Chi tiết Phụ lục 1 đính kèm)

2. Thông qua 272 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 342,07 ha (đất chuyên trồng lúa nước 217,18 ha, đất trồng lúa nước còn lại 45,77 ha, đất rừng phòng hộ 78,8 ha và đất rừng đặc dụng 0,32 ha). Trong đó, 161 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 186,86 ha (đất chuyên trồng lúa nước 146,69 ha, đất trồng lúa nước còn lại 17,96 ha, đất rừng phòng hộ 22,21 ha) và 111 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 155,21 ha (đất chuyên trồng lúa nước 70,49 ha, đất trồng lúa nước còn lại 27,81 ha, đất rừng phòng hộ 56,59 ha và đất rừng đặc dụng 0,32 ha).

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Số lượng danh mục

Tổng diện tích

Sử dụng đất nông nghiệp

Tổng cộng

Trong đó

Đất chuyên lúa nước

Lúa nước còn lại

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

272

1.398,74

342,07

217,18

45,77

78,80

0,32

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

161

766,25

186,86

146,69

17,96

22,21

0

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

111

632,49

155,21

70,49

27,81

56,59

0,32

1

THÀNH PHỐ TAM KỲ

12

55,59

33,44

21,68

1,56

10,20

-

1.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

10

38,52

16,37

14,68

1,56

0,13

-

1.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

2

17,07

17,07

7,00

-

10,07

-

2

THÀNH PHỐ HỘI AN

14

41,26

7,18

5,93

-

1,25

-

2.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

13

28,52

5,93

5,93

-

-

-

2.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

12,74

1,25

-

-

1,25

-

3

HUYỆN NÚI THÀNH

13

88,85

33,06

32,36

-

0,7

-

3.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

11

49,85

26,83

26,13

-

0,7

-

3.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

2

39,00

6,23

6,23

-

-

-

4

HUYỆN PHÚ NINH

7

17,36

5,58

1,96

3,08

0,54

-

4.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

5

14,47

2,80

1,68

0,58

0,54

-

4.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

2

2,89

2,78

0,28

2,50

-

-

5

HUYỆN THĂNG BÌNH

35

284,01

44,65

7,35

11,27

26,03

-

5.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

16

17,08

9,09

6,12

0,97

2,00

-

5.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

19

266,93

35,56

1,23

10,30

24,03

-

6

HUYỆN QUẾ SƠN

27

174,57

37,18

36,52

0,66

-

-

6.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

17

163,06

33,76

33,46

0,30

-

-

6.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

10

11,51

3,42

3,06

0,36

-

-

7

HUYỆN DUY XUYÊN

42

91,46

38,87

27,65

6,87

4,35

-

7.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

33

63,12

27,91

20,43

6,86

0,62

-

7.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

9

28,34

10,96

7,22

0,01

3,73

-

8

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

20

121,22

55,39

55,39

-

-

-

8.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

13

53,89

25,95

25,95

-

-

-

8.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

7

67,33

29,44

29,44

-

-

-

9

HUYỆN ĐẠI LỘC

14

45,58

13,81

13,16

0,22

0,43

-

9.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

9

19,42

4,16

3,51

0,22

0,43

-

9.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

5

26,16

9,65

9,65

-

-

-

10

HUYỆN NÔNG SƠN

14

21,43

6,79

-

5,21

1,58

-

10.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

5

10,04

2,33

-

2,33

-

-

10.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

9

11,39

4,46

-

2,88

1,58

-

11

HUYỆN HIỆP ĐỨC

4

3,58

1,27

0,915

0,35

-

-

11.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

4

3,58

1,27

0,92

0,35

-

-

11.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

12

HUYỆN ĐÔNG GIANG

6

54,34

4,43

-

3,35

1,08

-

12.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

5

39,94

3,25

-

2,85

0,40

-

12.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

14,40

1,18

-

0,50

0,68

-

13

HUYỆN TÂY GIANG

8

125,17

12,84

1,31

0,37

11,16

-

13.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

7

94,93

10,78

0,93

0,33

9,52

-

13.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

30,24

2,06

0,38

0,04

1,64

-

14

HUYỆN NAM GIANG

1

6,34

1,32

0,00

0,00

1,00

0,32

14.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

14.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

6,34

1,32

-

-

1,00

0,32

15

HUYỆN PHƯỚC SƠN

6

7,93

2,73

1,51

1,22

-

-

15.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

5

4,93

1,73

1,01

0,72

-

-

15.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

3,00

1,00

0,50

0,50

-

-

16

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

30

17,86

11,54

4,43

7,11

-

-

16.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

13

14,10

7,78

3,90

3,88

-

-

16.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

17

3,76

3,76

0,53

3,23

-

-

17

HUYỆN BẮC TRÀ MY

14

47,55

22,35

6,11

3,63

12,61

-

17.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

4

13,16

5,61

5,59

0,02

-

-

17.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

10

34,39

16,74

0,52

3,61

12,61

-

18

HUYỆN NAM TRÀ MY

5

194,65

9,65

0,91

0,87

7,87

-

18.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

4

151,75

9,10

0,36

0,87

7,87

-

18.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

42,90

0,55

0,55

-

-

-

(Chi tiết Phụ lục 1A đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân dân tỉnh

1. Triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại khoản 1, 2 Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.

2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn rà soát cụ thể, loại bỏ các danh mục không đảm bảo quy định, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét cho ý kiến, tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường lệ trong năm 2020, cụ thể:

a) 25 danh mục dự án thu hồi đất tổng diện tích 1.357,08 ha. Trong đo, 5 danh mục dư an sử dụng vốn ngân sách với diện tích 6,59 ha (đất chuyên trồng lúa nước 0,05 ha) va 20 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 1.350,49 ha (đất chuyên trồng lúa nước 0,25 ha; đất rừng phòng hộ 5,2 ha).

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục dự án thu hồi đất

Số lượng danh mục

Tổng diện tích

Sử dụng đất nông nghiệp

Tổng cộng

Trong đó

Đất chuyên lúa nước

Lúa nước còn lại

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

25

1.357,08

5,50

0,30

0,00

5,20

0,00

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

5

6,59

0,05

0,05

0,00

0,00

0,00

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

20

1.350,49

5,45

0,25

0,00

5,20

0,00

1

THÀNH PHỐ HỘI AN

1

4,67

-

-

-

-

-

1.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

1

4,67

-

-

-

-

-

1.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

2

HUYỆN NÚI THÀNH

3

1,18

-

-

-

-

-

2.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

2.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

3

1,18

-

-

-

-

-

3

HUYỆN THĂNG BÌNH

1

4,50

-

-

-

-

-

3.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

3.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

4,50

-

-

-

-

-

4

HUYỆN QUẾ SƠN

2

0,48

0,05

0,05

-

-

-

4.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

2

0,48

0,05

0,05

-

-

-

4.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

5

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

6

26,20

0,25

0,25

0,00

0,00

0,00

5.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

5.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

6

26,20

0,25

0,25

-

-

-

6

HUYỆN ĐẠI LỘC

2

117,13

-

-

-

-

-

6.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

6.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

2

117,13

-

-

-

-

-

7

HUYỆN NÔNG SƠN

1

0,72

-

-

-

-

-

7.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

1

0,72

-

-

-

-

-

7.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

8

HUYỆN ĐÔNG GIANG

1

0,72

-

-

-

-

-

8.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

1

0,72

-

-

-

-

-

8.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

9

HUYỆN PHƯỚC SƠN

8

1.201,48

5,2

0

0

5,2

0

9.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

9.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

8

1.201,48

5,20

-

-

5,20

-

(Chi tiết Phụ lục 2 đính kèm)

b) 03 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 7,09 ha (đất chuyên trồng lúa nước 1,89 ha; đất rừng phòng hộ 5,2 ha).

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất

Số lượng danh mục

Tổng diện tích

Sử dụng đất nông nghiệp

Tổng cộng

Trong đó

Đất chuyên lúa nước

Lúa nước còn lại

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

3

11,23

7,09

1,89

0,00

5,20

0,00

 

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

3

11,23

7,09

1,89

0,00

5,20

0,00

1

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

2

6,03

1,89

1,89

0

0

0

1.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

1.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

2

6,03

1,89

1,89

-

-

-

2

HUYỆN PHƯỚC SƠN

1

5,20

5,20

0,00

0,00

5,20

0,00

2.1

Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

0

-

-

-

-

-

-

2.2

Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

1

5,20

5,20

-

-

5,20

-

(Chi tiết Phụ lục 2A đính kèm)

3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, các ngành, địa phương tăng cường trách nhiệm trong công tác rà soát, thẩm định kế hoạch sử dụng đất hằng năm; đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, nhất là đối với các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước. Các danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình Hội đồng nhân dân tỉnh phải đảm bảo thông tin, hồ sơ thủ tục, quy trình, thời gian theo đúng quy định tại Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Hội đồng nhân dân cấp huyện thực hiện nghiêm túc việc cho ý kiến bằng văn bản đối với các danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi trình cơ quan cấp trên; tăng cường giám sát công tác quản lý, sử dụng đất tại địa phương.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- UBND tỉnh;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- VP: QH, CTN, CP; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Ban CTĐB-UBTVQH; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Ban TVTU, TT HĐND; Gửi qua trục văn bản liên thông
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Các Ban HĐND tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Đại biểu HĐND tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP; Gửi qua trục văn bản liên thông
- TTXVN tại Q.Nam; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- VP HĐND tỉnh: CPVP, các phòng; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Lưu: VT, TH (Thủy).

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 37/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 17/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Phan Việt Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản