- 1Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án chuyển mục đích đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND bổ sung và hủy danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND và 03/2020/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2021/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 25/2019/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 và Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án được phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước gồm 09 dự án với tổng diện tích 144,79 ha, cụ thể như sau:
- Loại rừng: Rừng sản xuất.
- Nguồn gốc hình thành: Rừng trồng.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Tên Dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Loại rừng, nguồn gốc hình thành | Địa điểm | Ghi chú |
1 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH thương mại đầu tư Phú Lộc | 22,00 | Rừng sản xuất; | Khoảnh 11 tiểu khu 60, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước. | Chỉ tiêu theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH xây dựng thương mại dịch vụ Đức Lộc | 12,00 | Rừng sản xuất; | Khoảnh 6 tiểu khu 322, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. | Chỉ tiêu theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
3 | Trang trại chăn nuôi gà | Công ty TNHH chăn nuôi Tân Lợi BP | 11,50 | Rừng sản xuất; | Khoảnh 2, 3 tiểu khu 378, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. | Chỉ tiêu theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
4 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Nhất Hữu | 21,58 | Rừng sản xuất; | Khoảnh 7 tiểu khu 89, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. | Chỉ tiêu theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
5 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Hữu Lợi | 24,00 | Rừng sản xuất; | Khoảnh 4 tiểu khu 388, xã Tân Hòa, huyện Đồng Phú. | Báo cáo số 356/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Kết luận số 162-KL/TU ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Tỉnh ủy |
6 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH Phước Thiện Xanh | 10,60 | Rừng sản xuất; | Khoảnh 5, 6 tiểu khu 59, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước. | Báo cáo số 356/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Kết luận số 162-KL/TU ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Tỉnh ủy |
7 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Lộc Thắng | 16,17 | Rừng sản xuất; | Khoảnh 6, 7, 9 tiểu khu 97, khoảnh 1 tiểu khu 102, xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. | Báo cáo số 356/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Kết luận số 162-KL/TU ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Tỉnh ủy |
8 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Nhất Trí | 10,57 | Rừng sản xuất; | Khoảnh 2, 3 tiểu khu 98, xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. | Báo cáo số 356/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Kết luận số 162-KL/TU ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Tỉnh ủy |
9 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Lộc Thạnh | 16,37 | Rừng sản xuất; | Khoảnh 6 tiểu khu 88, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. | Báo cáo số 356/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Kết luận số 162-KL/TU ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Tỉnh ủy |
| Tổng |
| 144,79 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 tỉnh Quảng Nam
- 2Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án chuyển mục đích đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 9Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND bổ sung và hủy danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND và 03/2020/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Nghị quyết 53/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 tỉnh Quảng Nam
- 11Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án được phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND
- Số hiệu: 21/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Thị Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực