- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 13/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6216/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Số lượng công trình, dự án thực hiện thu hồi đất đăng ký mới trong năm 2023 là 62 công trình, dự án với tổng diện tích là 164,24 ha (Phụ lục I kèm theo).
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 13/NQ-HDND ngày 20 tháng 7 năm 2022 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2023 đối với 304 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.593,7 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2023 đối với 263 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.442,15 ha (Phụ lục II kèm theo). Cụ thể:
Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 260 công trình, dự án với tổng diện tích 1.439 ha.
Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 03 công trình, dự án với tổng diện tích 3,15 ha.
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2023 đối với 41 công trình, dự án có điều chỉnh về tên gọi, diện tích, vị trí với diện tích điều chỉnh là 151,55 ha (Phụ lục III kèm theo).
b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2023 và đưa ra khỏi danh mục 41 công trình, dự án với diện tích 129,68 ha (Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tiếp tục xem xét giải quyết việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp đối với 13 dự án có nguồn gốc đất do các tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa và được thống kê là loại đất khác nhưng trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện mục đích là đất trồng lúa với diện tích 66,44 ha để thực hiện dự án đầu tư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt (Phụ lục IV kèm theo).
2. Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
| CHỦ TỌA |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm | Nguồn vốn | Pháp lý dự án | |
Vị trí: số tờ, thửa | Cấp xã | ||||||||
I | Thành phố Thủ Dầu Một | 3 | 1,59 | - | 1,59 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX61 | Ban QLDA đầu tư Xây dựng công trình giao thông | 1,43 |
| 1,43 | Công trình dạng tuyến | Định Hoà | Ngân sách | Quyết định số 614/QĐ- UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh về chủ trương nâng cấp, mở rộng đường ĐX61 |
2 | Cải tạo, chỉnh trang giao lộ đường Bùi Văn Bình - đường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 0,03 |
| 0,03 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 32-4 | Phú Lợi | Ngân sách | Tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án đường Bùi Văn Bình (phần phát sinh) theo Thông báo số 2473/TB-UBND ngày 13/10/2020 của UBND thành phố Thủ Dầu Một |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường liên ranh Phú Mỹ-Phú Tân | UBND phường Phú Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một | 0,13 |
| 0,13 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 61, 62 | Phú Mỹ | Ngân sách | Quyết định số 432/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của UBND phường Phú Mỹ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
II | Thành phố Thuận An | 3 | 1,04 | 0,77 | 0,27 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn 2) | UBND thành phố Thuận An | 0,22 |
| 0,22 | Công trình dạng tuyến | Phường Hưng Định | Ngân sách | Quyết định số 789/QĐ- UBND ngày 01/3/2022 của UBND thành phố Thuận An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn 2) |
2 | Xây dựng mới đường Kênh T3 (đoạn từ đường 22/12 đến đường NA1 KDC VISIP1) | UBND thành phố Thuận An | 0,80 | 0,77 | 0,03 | Công trình dạng tuyến | Phường Thuận Giao | Ngân sách | Quyết Định số 2672/QĐ- UBND ngày 17/06/2020 của UBND thành phố Thuận An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 | Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước | UBND phường Bình Nhâm, thành phố Thuận An | 0,02 |
| 0,02 |
| Phường Bình Nhâm | Ngân sách | Quyết Định số 2876/QĐ- UBND ngày 24/6/2020 của UBND thành phố Thuận An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng mới văn phòng khu phố Bình Đáng |
III | Thành phố Dĩ An | 6 | 5,77 | 2,25 | 3,52 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần | UBND thành phố Dĩ An | 3,40 | 1,69 | 1,71 | Công trình dạng tuyến | An Bình | Ngân sách | Lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quang Diệu | UBND thành phố Dĩ An | 0,66 | 0,54 | 0,12 | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Xã hội hóa | Đã chấp thuận chủ trương đầu tư; đang lập dự án đầu tư |
3 | Di dời mồ mả, cải tạo nghĩa địa Tổ 2, khu phố Tây A, phường Đông Hòa thành công viên | UBND thành phố Dĩ An | 0,20 |
| 0,20 | Thửa đất số 546, tờ bản đồ số 1 (1DH.1) | Đông Hòa | Ngân sách | Quyết định số 2293/QĐ- UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Dĩ An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng. Văn bản số 1576/UBND-KT ngày 05/8/2022 về việc chấp thuận bổ sung danh mục di dời mồ mả, cải tạo nghĩa trang địa tổ 2 khu phố Tây A, phường Đông Hòa thành công viên vào KHSDĐ năm 2023 |
4 | Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (đoạn đấu nối Xa lộ Hà Nội) | Ban QLDA đầu tư Xây dựng công trình giao thông | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Ngân sách | Thông báo số 198/UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc của Thường trực UBND tỉnh với Thường trực UBND thành phố Dĩ An |
5 | Đường N5 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh dự án Chung cư Tân Bình) | UBND thành phố Dĩ An | 0,51 | 0,02 | 0,49 | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Xã hội hóa | Đang lập dự án đầu tư |
6 | Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K (đoạn đấu nối Xa lộ Hà Nội) | UBND thành phố Dĩ An | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Ngân sách | Thông báo số 198/UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc của Thường trực UBND tỉnh với Thường trực UBND thành phố Dĩ An |
IV | Thị xã Tân Uyên | 3 | 14,75 | 0,00 | 14,75 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước | UBND thị xã Tân Uyên | 1,65 |
| 1,65 | Thửa đất số 654, 655, 656, 657, 58, 659, 660, 662, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 766, tờ bản đồ số 11 | Thạnh Phước | Ngân sách | Đã chấp thuận chủ trương đầu tư; đang lập dự án đầu tư |
2 | Công trình nâng cấp BTNN và xây dựng HTTN tuyến đường từ đất ông Nguyễn Văn Tám đến khu tái định cư ấp Điều Hòa | UBND xã Bạch Đằng, thị xã Tân Uyên | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến | Bạch Đằng | Ngân sách | Đã chấp thuận chủ trương đầu tư; đang lập dự án đầu tư |
3 | Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (Nhà máy xử lý nước thải Tân Uyên cho thị xã Tân Uyên và cải tạo kênh mở thoát nước cho tuyến hạ lưu suối Cầu Tre bên cạnh Nhà máy xử lý nước thải) | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương | 12,60 |
| 12,60 | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp | Ngân sách | Đã chấp thuận chủ trương đầu tư; đang lập dự án đầu tư |
V | Thị xã Bến Cát | 13 | 11,63 | 0,00 | 11,63 |
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | 0,60 |
| 0,60 | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước | Doanh nghiệp | Đã được Sở Công thương thỏa thuận tuyến |
2 | Xây dựng hệ thống thoát nước theo ranh đất Trường Đại học Việt Đức | UBND thị xã Bến Cát | 0,28 |
| 0,28 | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 2922/QĐ- UBND ngày 29/11/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; đang lập dự án |
3 | Nâng cấp tuyến đường từ TTHC xã đến giáp KDC Rạch Bắp (Bùi Phận), ấp Tân Lập, xã An Điền | UBND thị xã Bến Cát | 0,65 |
| 0,65 | Công trình dạng tuyến | An Điền | Ngân sách | Quyết định số 1998/QĐ- UBND ngày 14/10/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; đang lập dự án |
4 | Nâng cấp tuyến đường từ TTHC xã đến giáp KDC Rạch Bắp (Ông Phú), ấp Tân Lập, xã An Điền | UBND thị xã Bến Cát | 0,49 |
| 0,49 | Công trình dạng tuyến | An Điền | Ngân sách | Quyết định số 1932/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 | Xây dựng mương thoát nước đường An Tây 052 (2 Ty) và đường An Tây 053 (Năm Tăng), xã An Tây | UBND thị xã Bến Cát | 0,21 |
| 0,21 | Công trình dạng tuyến | An Tây | Ngân sách | Quyết định số 1931/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 | Nâng cấp tuyến đường từ ĐH. 608 (Trường THCS Phú An) đến ĐT 744, ấp An Thuận, xã Phú An | UBND thị xã Bến Cát | 1,12 |
| 1,12 | Công trình dạng tuyến | Phú An | Ngân sách | Quyết định số 1908/QĐ- UBND ngày 08/10/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
7 | Văn phòng ấp An Mỹ | UBND thị xã Bến Cát | 0,05 |
| 0,05 |
| An Điền | Ngân sách | Đã phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND thị xã Bến Cát; đang lập thủ tục tiếp theo |
8 | Văn phòng ấp Kiến An | UBND thị xã Bến Cát | 0,05 |
| 0,05 |
| An Điền | Ngân sách | Đã phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND thị xã Bến Cát; đang lập thủ tục tiếp theo |
9 | Văn phòng khu phố 5 - Chánh Phú Hòa | UBND thị xã Bến Cát | 0,05 |
| 0,05 | Thửa đất số 3889, tờ bản đồ số 11 | Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
10 | Xây dựng hạ tầng Khu TTHC An Điền mở rộng (giai đoạn 1) | UBND thị xã Bến Cát | 6,01 |
| 6,01 | Thửa đất số 3977, 458, tờ bản đồ số 13, 7 | An Điền | Ngân sách | Quyết định số 2521/QĐ- UBND ngày 29/11/2021 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
11 | Nâng cấp các tuyến đường cấp phối trên địa bàn xã An Tây | UBND thị xã Bến Cát | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến | An Tây | Ngân sách | Quyết định số 2490/QĐ- UBND ngày 08/11/2022 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
12 | Nâng cấp các tuyến đường cấp phối trên địa bàn phường Mỹ Phước | UBND thị xã Bến Cát | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến | An Tây | Ngân sách | Quyết định số 2495/QĐ- UBND ngày 08/11/2022 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
13 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX. 061 | Ban QLDA đầu tư Xây dựng công trình giao thông | 1,12 |
| 1,12 | Công trình dạng tuyến | Hòa Lợi | Ngân sách | Quyết định số 614/QĐ- UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh về chủ trương nâng cấp, mở rộng đường ĐX. 061 |
VI | Huyện Bàu Bàng | 15 | 42,22 | 0,00 | 42,22 |
|
|
|
|
1 | Nhà thi đấu đa năng | UBND huyện Bàu Bàng | 3,00 |
| 3,00 | Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 47 | Lai Hưng | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
2 | Công trình gia cố chống sạt lở suối Đòn Gánh | UBND huyện Bàu Bàng | 0,60 |
| 0,60 | Thửa đất số 12, 14, tờ bản đồ số 4 | Long Nguyên | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
3 | Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố | UBND huyện Bàu Bàng | 0,37 |
| 0,37 | Thửa đất số 135, tờ bản đồ số 87 | Trừ Văn Thố | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
4 | Văn phòng ấp 4 | UBND huyện Bàu Bàng | 0,30 |
| 0,30 | Một phần thửa đất số 24, tờ bản đồ số 13 | Hưng Hòa | Ngân sách | CV số 2783/UBND-KT ngày 8/9/2022 của UBND huyện Bàu Bàng về hoàn chỉnh các thủ tục các khu đất thu hồi của Viện Nghiên cứu, Công ty cao su |
5 | Văn phòng ấp Cầu Sắt | UBND huyện Bàu Bàng | 0,10 |
| 0,10 | Một phần thửa đất số 77, tờ bản đồ số 3 | Lai Hưng | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
6 | Văn phòng khu phố Đồng Chèo | UBND huyện Bàu Bàng | 0,31 |
| 0,31 | Một phần thửa đất số 87, tờ bản đồ số 38 | Lai Uyên | Xã hội hóa | Đã xây dựng; thu hồi đất công ty Becamex |
7 | Văn phòng ấp Nhà Mát | UBND huyện Bàu Bàng | 0,50 |
| 0,50 | Một phần thửa đất số 10, tờ bản đồ số 73 | Long Nguyên | Ngân sách | CV số 2783/UBND-KT ngày 8/9/2022 của UBND huyện Bàu Bàng về hoàn chỉnh các thủ tục các khu đất thu hồi của Viện Nghiên cứu, Công ty cao su |
8 | Văn phòng ấp Long Thành (cũ) | UBND huyện Bàu Bàng | 0,50 |
| 0,50 | Một phần thửa 8, tờ bản đồ 70 | Long Nguyên | Ngân sách | CV số 2783/UBND-KT ngày 8/9/2022 của UBND huyện Bàu Bàng về hoàn chỉnh các thủ tục các khu đất thu hồi của Viện Nghiên cứu, Công ty cao su |
9 | Văn phòng khu phố Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 0,05 |
| 0,05 | Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 54 | Lai Uyên | Xã hội hóa | Đang lập dự án đầu tư |
10 | Nâng cấp BTXM đường từ Tây QL 13 đến QL 13 ấp 1 xã Trừ Văn Thố | UBND huyện Bàu Bàng | 1,20 |
| 1,20 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 | Trừ Văn Thố | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
11 | Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương | UBND huyện Bàu Bàng | 5,30 |
| 5,30 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2,3,8,9,11, 20,21,38 | Lai Uyên | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
12 | Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương | UBND huyện Bàu Bàng | 7,90 |
| 7,90 | Công trình dạng tuyến | Hưng Hòa | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
13 | Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương | UBND huyện Bàu Bàng | 16,70 |
| 16,70 | Công trình dạng tuyến | Tân Hưng | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
14 | Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương | UBND huyện Bàu Bàng | 1,70 |
| 1,70 | Công trình dạng tuyến | Cây Trường II | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
15 | Các tuyến đường lô nông trường do Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam bàn giao lại địa phương | UBND huyện Bàu Bàng | 3,70 |
| 3,70 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Ngân sách | Đang lập dự án đầu tư |
VII | Huyện Phú Giáo | 12 | 54,20 | 0,00 | 54,20 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp cấp phối đá dăm tuyến nhánh hẻm 12, đường 1/5, khu phố 6 | UBND thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo | 0,07 |
| 0,07 | Công trình dạng tuyến | Phước Vĩnh | Ngân sách | Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Vĩnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án |
2 | Nâng cấp bê tông xi măng hẻm 06, đường 1/5, khu phố 6 | UBND thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo | 0,18 |
| 0,18 | Công trình dạng tuyến | Phước Vĩnh | Ngân sách | Quyết định số 2258/QĐ- UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Vĩnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án |
3 | Đường Cồn Đá (điểm đầu: đường Suối Sa Sụp, điểm cuối giáp đường ĐH519) | UBND xã Phước Sang, huyện Phú Giáo | 0,15 |
| 0,15 | Công trình dạng tuyến | Phước Sang | Ngân sách | Đã phê duyệt chủ trương đầu tư; đang lập dự án đầu tư |
4 | Đường Bàu Đồng Sơn (Điểm đầu: đường Đồng Trâm, điểm cuối Đồng Trâm) | UBND xã Phước Sang, huyện Phú Giáo | 1,60 |
| 1,60 | Công trình dạng tuyến | Phước Sang | Ngân sách | Đã phê duyệt chủ trương đầu tư; đang lập dự án đầu tư |
5 | Đường Suối Sa Dụp Nối Dài (Điểm đầu: đường Suối Sa Dụp, điểm cuối giáp đường Cầu Dầu) | UBND xã Phước Sang, huyện Phú Giáo | 0,32 |
| 0,32 | Công trình dạng tuyến | Phước Sang | Ngân sách | Đã phê duyệt chủ trương đầu tư; đang lập dự án đầu tư |
6 | Đường Trại Ngỗng (Đoạn 01: Điểm đầu: đường Trắng, điểm cuối giáp đường Bờ Kênh. Đoạn 02: Điểm đầu: đường Trắng, điểm cuối giáp đường Kênh N2) | UBND xã Phước Sang, huyện Phú Giáo | 0,65 |
| 0,65 | Công trình dạng tuyến | Phước Sang | Ngân sách | Đã phê duyệt chủ trương đầu tư; đang lập dự án đầu tư |
7 | Nâng cấp đường nhánh cầu nhỏ | UBND xã An Thái, huyện Phú Giáo | 0,07 |
| 0,07 | Công trình dạng tuyến | An Thái | Ngân sách | Đã phê duyệt chủ trương đầu tư; đang lập dự án đầu tư |
8 | Tuyến đường Tân Hiệp 52 nối dài (điểm đầu từ cuối đường Tân Hiệp 52 đến đường Tân Hiệp 54, ấp 5, dài 600m) | UBND xã Tân Hiệp, huyện Phú Giáo | 0,30 |
| 0,30 | Công trình dạng tuyến | Tân Hiệp | Xã hội hóa | QĐ 873/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND xã Tân Hiệp về việc mở mới đường GTNT vào đất sản xuất ấp 5,6 |
9 | Tuyến đường Tân Hiệp 54 nối dài (điểm đầu từ cuối đường Tân Hiệp 54 đến đường Hố Đá, ấp 5, dài 418m) | UBND xã Tân Hiệp, huyện Phú Giáo | 0,21 |
| 0,21 | Công trình dạng tuyến | Tân Hiệp | Xã hội hóa | QĐ 873/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND xã Tân Hiệp về việc mở mới đường GTNT vào đất sản xuất ấp 5,6 |
10 | Tuyến đường Tân Hiệp 56 nối dài (điểm đầu từ đường Tân Hiệp 56 đến đất bà Thảo, ấp 6, dài 100m) | UBND xã Tân Hiệp, huyện Phú Giáo | 0,05 |
| 0,05 | Công trình dạng tuyến | Tân Hiệp | Xã hội hóa | QĐ 873/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND xã Tân Hiệp về việc mở mới đường GTNT vào đất sản xuất ấp 5,6 |
11 | Tuyến đường Đồi Đá nối dài (điểm đầu từ cuối đường Đồi Đá đến đường Tân Hiệp 58, ấp 6, dài 1.200m). | UBND xã Tân Hiệp, huyện Phú Giáo | 0,60 |
| 0,60 | Công trình dạng tuyến | Tân Hiệp | Xã hội hóa | QĐ 873/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND xã Tân Hiệp về việc mở mới đường GTNT vào đất sản xuất ấp 5,6 |
12 | Cụm công nghiệp Tam Lập 2 |
| 50,00 |
| 50,00 |
| Tam Lập | Doanh nghiệp | Thông báo số 184/TB- UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh; Văn bản số 28/CV/2022 ngày 10/10/2022 của Nhà đầu tư về việc đăng ký thực hiện dự án |
VIII | Huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 0,32 | 0,00 | 0,32 |
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Tân Thành (xây dựng mới) | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 0,32 |
| 0,32 | Một phần thửa đất số 60, tờ bản đồ số 31 | Tân Thành | Ngân sách | Đã phê duyệt chủ trương đầu tư; đang lập dự án đầu tư |
IX | Huyện Dầu Tiếng | 6 | 35,74 | 0,00 | 35,74 |
|
|
|
|
1 | Khu Tái định cư Minh Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | 0,21 |
| 0,21 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 | Minh Hòa | Ngân sách | Quyết định 233QĐ-UBND ngày 19/9/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền | UBND huyện Dầu Tiếng | 3,09 |
| 3,09 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19 | Thanh Tuyền | Ngân sách | Quyết định số 178/QĐ- UBND ngày 12/10/2021 |
3 | Khu tái định cư Thanh Tuyền | UBND huyện Dầu Tiếng | 0,20 |
| 0,20 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19 | Thanh Tuyền | Ngân sách | Quyết định 234QĐ- UBND ngày 06/6/2022 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát | UBND thị xã Bến Cát | 18,80 |
| 18,80 | Lô 37 | An Lập | Ngân sách | Quyết định số 2450/QĐ- UBND ngày 26/11/2021 của UBND thị xã Bến Cát về chủ trương đầu tư dự án |
5 | Nhà máy nước Dầu Tiếng | Công ty cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1,01 |
| 1,01 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21 | Dầu Tiếng | Doanh nghiệp | Văn bản số 1180/CPN.MT_PKH ngày 10/8/2022 của Công ty cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2023 |
6 | Cảng thủy nội địa Thanh An | Công ty CP Bến Cát Logistics | 12,43 |
| 12,43 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8, 17, 48, 50 | Thanh An, Thanh Tuyền | Doanh nghiệp | Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất ngày 17/11/2022 của Công ty CP Bến Cát Logistics đăng ký nhu cầu sử dụng đất ngày 17/11/2022 |
| TỔNG | 62 | 167,26 | 3,02 | 164,24 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 (KHÔNG CHỈNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | cccc | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm | Nguồn vốn | Năm đăng ký kế hoạch | Tiến độ thực hiện | |
Vị trí: số tờ, thửa | Cấp xã | ||||||||
A | CÔNG TRÌNH CHƯA QUÁ 3 NĂM | 687,03 | 140,94 | 546,09 |
|
|
|
|
|
A.1 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT | 686,14 | 140,94 | 545,20 |
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thủ Dầu Một | 58,76 |
| 58,76 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình | 0,78 |
| 0,78 | Công trình dạng tuyến | Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
2 | Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa) | 0,81 |
| 0,81 | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
3 | Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1 | 0,32 |
| 0,32 | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành | Ngân sách | Năm 2021 |
|
4 | Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài) | 0,53 |
| 0,53 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
5 | Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | 2,08 |
| 2,08 | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh) | 6,38 |
| 6,38 | Công trình dạng tuyến | Tân An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
7 | Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ | 1,76 |
| 1,76 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ) | 6,56 |
| 6,56 | Công trình dạng tuyến | Chánh Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02) | 1,67 |
| 1,67 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh | 0,28 |
| 0,28 | Công trình dạng tuyến | Phú Cường | Ngân sách | Năm 2021 |
|
11 | Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ) | 2,44 |
| 2,44 |
| Chánh Nghĩa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
12 | Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa | 0,5 |
| 0,5 |
| Chánh Nghĩa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Mở rộng trạm y tế phường Tân An (Tân An - Hiệp An - Định Hòa) | 0,42 |
| 0,42 |
| Tân An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
14 | Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phốThủ Dầu Một (cũ) | 0,01 |
| 0,01 | Một phần khu đất Đình Thần Chánh An tại thửa đất số 54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56) | Hiệp Thành | Ngân sách | Năm 2021 |
|
15 | Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định | 0,64 |
| 0,64 | Công trình dạng tuyến | Phú Tân | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
16 | Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ | 0,96 |
| 0,96 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
17 | Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) | 24,30 |
| 24,30 | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ | Ngân sách | Năm 2022 |
|
18 | Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) | 0,62 |
| 0,62 | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành | Ngân sách | Năm 2022 |
|
19 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã 5 Phước Kiến | 0,71 |
| 0,71 | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành | Ngân sách | Năm 2022 |
|
20 | Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối | 0,60 |
| 0,60 | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hòa Phú | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
21 | Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu | 0,20 |
| 0,20 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Phú Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
22 | Công viên trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi thường, di chuyển mồ mả trước trường chính trị tỉnh Bình Dương) | 0,74 |
| 0,74 | Một phần thửa đất số 38, 39, tờ bản đồ số 38 | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
23 | Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp | 5,45 |
| 5,45 | Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52 | Tương Bình Hiệp | Ngân sách Xã hội hóa | Năm 2022 |
|
II | Thành phố Thuận An | 17,24 |
| 17,24 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An | 0,35 |
| 0,35 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 | Lái Thiêu | Ngân sách | Năm 2021 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90 | 1,08 |
| 1,08 | Công trình dạng tuyến | Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2021 |
|
3 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2) | 2,30 |
| 2,30 | Công trình dạng tuyến | Lái Thiêu | Ngân sách | Năm 2021 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài | 0,40 |
| 0,40 | Công trình dạng tuyến | Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2021 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40 | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến | Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2021 |
|
6 | Nâng cấp, mở rông đường Hưng Định 20 | 1,10 |
| 1,10 | Công trình dạng tuyến | Hưng Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67 | 3,30 |
| 3,30 | Công trình dạng tuyến | Bình Chuẩn | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Trường tiểu học An Phú 3 | 2,23 |
| 2,23 | Thửa đất số 38, 48, 49, 258, tờ bản đồ số 141 | An Phú | Ngân sách | Năm 2021 |
|
9 | Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743) | 1,15 |
| 1,15 | Công trình dạng tuyến | Bình Chuẩn | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17 | 1,45 |
| 1,45 | Công trình dạng tuyến | An Phú | Xã hội hóa | Năm 2021 |
|
11 | Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường TH Trần Quốc Toản) | 1,43 |
| 1,43 | Thửa đất số 515,516,517, 518,385,519 514,512 tờ bản đồ số 19 (3) | Lái Thiêu | Ngân sách | Năm 2022 |
|
12 | Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2 | 0,40 |
| 0,40 | Thửa đất số 530,705, 516,529 tờ bản đồ số 5 | Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2022 |
|
13 | Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An | 1,00 |
| 1,00 | Công trình dạng tuyến | Bình Hòa, Vĩnh Phú | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
14 | Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu | 0,35 |
| 0,35 | Công trình dạng tuyến | Bình Hòa, Thuận Giao | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
15 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nguyễn Chí Thanh | 0,20 |
| 0,20 |
| Hưng Định, Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2022 |
|
III | Thành phố Dĩ An | 18,75 | 7,93 | 10,82 |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
2 | NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0,56 | 0,25 | 0,31 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số DC22 | Đông Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
3 | Xây dựng đường trên kênh T4 | 1,45 |
| 1,45 | Công trình dạng tuyến | Tân Đông Hiệp | Ngân sách | Năm 2021 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An) | 0,79 |
| 0,79 | Công trình dạng tuyến | Dĩ An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
5 | Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14) | 0,98 | 0,30 | 0,68 | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
6 | Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hòa | 7,70 | 7,38 | 0,32 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 3 (2DH) | Đông Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
7 | Bồi thường GPMB phục vụ mở mới đường D1 nối QL1K và đường Vành đai ĐHQG (bên cạnh trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm) | 0,51 |
| 0,51 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8DH.2 | Đông Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
8 | Trạm bơm nước thải thuộc Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | 0,12 |
| 0,12 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1TĐH.1, 10DH, 9TDH.2, 8AB.7, 6AB.4,3DH | Đông Hòa, An Bình, Dĩ An, Tân Đông Hiệp | Ngân sách | Năm 2022 |
|
9 | Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối | 0,45 |
| 0,45 | Công trình dạng tuyến | Bình An | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
10 | Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
11 | Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A) | 5,59 |
| 5,59 | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
IV | Thị xã Tân Uyên | 136,53 | 97,67 | 38,86 |
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Uyên Hưng | 120,00 | 96,30 | 23,70 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 36, 39, 40, 59 | Uyên Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
2 | Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7 67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng) | 0,25 |
| 0,25 | Một phần thửa đất số 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ bản đồ số 38 | Khánh Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B) | 1,73 |
| 1,73 | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh | Ngân sách | Năm 2021 |
|
4 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng | 1,02 | 0,57 | 0,45 | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Ngân sách | Năm 2022 |
|
5 | Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Qúy Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng | 1,33 | 0,80 | 0,53 | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Ngân sách | Năm 2022 |
|
6 | Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây | 0,40 |
| 0,40 | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
7 | Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội | 0,01 |
| 0,01 | Một phần thửa đất số 56, tờ bản đồ số 5 | Thạnh Hội | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa | 2,64 |
| 2,64 | Thửa 57, tờ 7 | Hội Nghĩa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
9 | Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B | 1,33 |
| 1,33 | Thửa đất số 568, 648, 611 tờ bản đồ 25 | Tân Vĩnh Hiệp | Ngân sách | Năm 2022 |
|
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên | 2,44 |
| 2,44 | Thửa đất số 96, tờ bản đồ số 35 | Uyên Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
11 | Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh | 1,08 |
| 1,08 | Thửa đất số 249,250,261,1263, tờ bản đồ số 11 | Phú Chánh | Ngân sách | Năm 2022 |
|
12 | Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa | 0,26 |
| 0,26 | Thửa đất số 134, tờ bản đồ số 11 | Thái Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh | 0,67 |
| 0,67 | Thửa đất số 62, 97, 1412, tờ bản đồ số 9 | Tân Phước Khánh | Ngân sách | Năm 2021 |
|
14 | Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng | 0,40 |
| 0,40 | Thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22 | Uyên Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
15 | Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước | 0,73 |
| 0,73 | Thửa đất số 432, 618, 361, 694, tờ bản đồ số 12 | Thạnh Phước | Ngân sách | Năm 2021 |
|
16 | Công viên 2 Văn phòng khu phố | 0,80 |
| 0,80 | Một phần thửa đất số 307, 266, tờ bản đồ số 3; thửa đất số 302, 303, tờ bản đồ số số 7; thửa đất số 145, tờ bản đồ số 15 | Thạnh Phước | Ngân sách | Năm 2022 |
|
17 | Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình | 0,07 |
| 0,07 | Công trình dạng tuyến | Khánh Bình | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
18 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước | 1,38 |
| 1,38 | Thửa đất số 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517, tờ bản đồ số 12 | Thạnh Phước | Ngân sách | Năm 2021 |
|
V | Thị xã Bến Cát | 184,42 | 1,50 | 182,92 |
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học An Sơn | 1,02 |
| 1,02 | Thửa đất số 43; một phần thửa số 60, 1280, 1287, 1288, 1289, 1290 | An Điền | Ngân sách | Năm 2022 |
|
2 | Công trình Nâng cấp bê tông nhựa nóng (BTNN) tuyến đường từ nhà Ông 3 Dây đến Công ty Hoàng Tường Hưng | 0,09 |
| 0,09 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
3 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim | 0,03 |
| 0,03 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
4 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái | 0,02 |
| 0,02 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
5 | Nâng cấp BTNN tuyến đường ĐH601 bà Ánh đến 8 Bé và nhánh rẽ ra Mỹ phước-Tân vạn | 0,07 |
| 0,07 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
6 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 9 luôi đến nhà ông 2 Tâm | 0,04 |
| 0,04 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
7 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Đẹp đến nhà ông 3 Dách | 0,02 |
| 0,02 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
8 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Ly đến nhà ông Minh | 0,05 |
| 0,05 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
9 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương | 0,02 |
| 0,02 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
10 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga | 0,09 |
| 0,09 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
11 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 (5 Dân) đến nhà ông 2 Công | 0,01 |
| 0,01 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
12 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà cô Hoàng đến ông 6 Đô | 0,02 |
| 0,02 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
13 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ văn phòng kp3 đến đất bà Thanh | 0,03 |
| 0,03 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
14 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ công ty Phước Thuận đến ông Út Ty | 0,05 |
| 0,05 | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
15 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | 2,60 |
| 2,60 | Công trình dạng tuyến | Chánh Phú Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
16 | Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương (tăng thêm 420 tấn/ngày đêm) | 0,15 |
| 0,15 |
| Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
17 | Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát | 2,60 | 1,50 | 1,10 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9 | Mỹ Phước | Ngân sách | Năm 2022 |
|
18 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát | 7,20 |
| 7,20 | Thửa đất số 149, 1PT152, tờ bản đồ số 3 | An Điền | Ngân sách | Năm 2022 |
|
19 | Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An | 1,30 |
| 1,30 | Công trình dạng tuyến | An Tây, Phú An | Ngân sách | Năm 2022 |
|
20 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Vân Em - Hồ Minh Nhưng, Kp4 | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
21 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường 6 Sợi - Trần Văn Tạo, Kp4 | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
22 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường QL 13 (Hòa) - Trần Thanh Phong, Kp3B | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
23 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Lằng - ông Thanh, Kp3A | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
24 | Nâng cấp BTNN tuyến đường QL 13 - 7 Cợt, Kp3B | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
25 | Nâng cấp BTNN tuyến đường H26 - 5 Đức, Kp4 | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
26 | Đường Vành đai 4 | 58,46 |
| 58,46 | Công trình dạng tuyến | An Điền, An Tây | Ngân sách | Năm 2022 |
|
27 | Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | 5,75 |
| 5,75 | Công trình dạng tuyến | An Điền | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
28 | Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu Cống Rau Muống đi qua Khu dân cư Mỹ Phước 3 đến rạch Chùm Chủm | 0,13 |
| 0,13 | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước | Ngân sách | Năm 2021 |
|
29 | Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | 0,83 |
| 0,83 | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước | Ngân sách | Năm 2021 |
|
30 | Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát | 0,23 |
| 0,23 | Công trình dạng tuyến | Hòa Lợi | Ngân sách | Năm 2021 |
|
31 | Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây | 100,00 |
| 100,00 | Khu Quy hoạch cảng | An Tây | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
32 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | 1,93 |
| 1,93 | Công trình dạng tuyến | An Điền | Ngân sách | Năm 2021 |
|
33 | Trường THCS Hòa Lợi | 1,09 |
| 1,09 | Thửa đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11 | Thới Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
VI | Huyện Bàu Bàng | 71,25 | 33,21 | 38,04 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối | 5,59 |
| 5,59 | Công trình dạng tuyến | Lai Uyên | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
2 | TBA 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | 0,90 |
| 0,90 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
3 | Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai) | 0,41 |
| 0,41 | Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 07 | Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2022 |
|
4 | 4 tuyến đường giao thông và hồ bơi | 3,07 |
| 3,07 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Ngân sách | Năm 2022 |
|
5 | Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên | 10,00 |
| 10,00 | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2022 |
|
6 | Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng | 0,50 |
| 0,50 | KCN và đô thị Bàu Bàng | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2022 |
|
7 | Văn phòng ấp 2 | 0,30 |
| 0,30 | Một phần thửa đất số 33, tờ bản đồ số 15 | Hưng Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
8 | Văn phòng ấp 2 | 0,30 |
| 0,30 | Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 28 | Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2022 |
|
9 | Văn phòng ấp 4 | 0,30 |
| 0,30 | Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26 | Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2022 |
|
10 | Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng | 1,50 |
| 1,50 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25 | Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
11 | Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố | 0,17 |
| 0,17 | Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87 | Trừ Văn Thố | Ngân sách | Năm 2021 |
|
12 | Văn phòng ấp 1 | 0,30 |
| 0,30 | Thửa đất số 1PT9, tờ bản đồ số 28 | Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Tượng đài huyện Bàu Bàng | 0,20 |
| 0,20 |
| Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
14 | Trường mầm non xã Trừ Văn Thố | 0,70 |
| 0,70 | Một phần thửa đất số 312, tờ bản đồ số 10 | Trừ Văn Thố | Ngân sách | Năm 2021 |
|
15 | Trường THCS Lai Uyên | 2,43 |
| 2,43 | Thửa đất số 1154, 1155, tờ bản đồ số 50 | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
16 | ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng) | 17,92 | 15,68 | 2,24 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
17 | Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 ) | 4,48 |
| 4,48 | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
18 | Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến) | 20,04 | 17,53 | 2,50 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
19 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su) | 1,00 |
| 1,00 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
20 | Lộ ra 110KV trạm 220 kV Lai Uyên | 0,28 |
| 0,28 | Công trình dạng tuyến | Lai Uyên | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
21 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Bến Cát | 0,30 |
| 0,30 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
22 | Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên | 0,38 |
| 0,38 | Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29 | Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
23 | Văn phòng khu phố Đồng Sổ | 0,08 |
| 0,08 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56 | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
24 | Công viên Bằng Lăng | 0,11 |
| 0,11 | Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 1 | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
VII | Huyện Phú Giáo | 1,78 |
| 1,78 |
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non xã An Thái (điểm mới) | 0,91 |
| 0,91 | Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 6 | An Thái | Ngân sách | Năm 2022 |
|
2 | Công viên xã Phước Hòa | 0,23 |
| 0,23 | Thửa đất số 362, tờ bản đồ số 12 | Phước Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
3 | Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện | 0,64 |
| 0,64 | Các thửa đất thuộc tờ 8 | Phước Vĩnh | Ngân Sách | Năm 2021 |
|
VIII | Huyện Dầu Tiếng | 33,05 |
| 33,05 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa | 8,30 |
| 8,30 | Công trình dạng tuyến | Long Hòa | Ngân sách | Năm 2022 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân) | 6,61 |
| 6,61 | Công trình dạng tuyến | Minh Tân | Ngân sách | Năm 2022 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F | 1,06 |
| 1,06 | Công trình dạng tuyến | Dầu Tiếng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
4 | Nâng cấp các tuyến còn lại trong khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dầu Tiếng | 0,23 |
| 0,23 | Công trình dạng tuyến | Dầu Tiếng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
5 | Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Ngô Quyền | 0,16 |
| 0,16 | Công trình dạng tuyến | Dầu Tiếng | Ngân sách | Năm 2022 |
|
6 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường giao thông nông thôn ấp Đất Đỏ - Hằng Nù (đoạn từ đường ĐT - 748 đến đất bà Thanh, nhà ông Ba Thu) | 1,10 |
| 1,10 | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Năm 2021 |
|
7 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi) | 0,20 |
| 0,20 | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Năm 2022 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng | 11,37 |
| 11,37 | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | Năm 2022 |
|
9 | Đầu tư tuyến đường vào trạm thông tin núi Ông | 0,71 |
| 0,71 | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | Năm 2022 |
|
10 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24 460 đến ngã tư Cầu Cát) | 1,00 |
| 1,00 | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền, Thanh An, Dầu Tiếng | Ngân sách | Năm 2022 |
|
11 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới) | 0,20 |
| 0,20 | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Năm 2022 |
|
12 | Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương) | 1,00 |
| 1,00 | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Năm 2022 |
|
13 | Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | 0,26 |
| 0,26 | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Năm 2022 |
|
14 | Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | 0,85 |
| 0,85 | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Năm 2022 |
|
IX | Huyện Bắc Tân Uyên | 164,36 | 0,63 | 163,73 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới đường ĐH.429 | 20,05 |
| 20,05 | Đầu tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58) | Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành | Ngân sách | Năm 2021 |
|
2 | Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên | 25,30 | 0,6251 | 24,67 | - Đầu tuyến: giáp với đường Hiếu Liêm 03, cuối tuyến: giáp đường ĐH.416 (đường Tân Định 72) | Hiếu Liêm, Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
3 | Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27, 33 | 0,05 |
| 0,05 | Bình Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ 27: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0 259 | Bình Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
4 | Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01 | 0,60 |
| 0,60 | Đầu tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại Km1 300 (công ty gạch Lam Nhi) | Tân Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
5 | Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32 | 0,60 |
| 0,60 | Đầu tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 25. Thường Tân 32: giáp đường Thường Tân 08 Cuối tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 28. Thường Tân 32: đường cụt, giáp ruộng | Thường Tân | Ngân sách | Năm 2021 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12 | 3,20 |
| 3,20 | công trình dạng tuyến: đầu tuyến giáp đường ĐT 742, cuối tuyến đường ĐT 747A | Bình Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
7 | TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành | 1,06 |
| 1,06 |
| Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2 | 0,54 |
| 0,54 |
| Tân Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
9 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2 | 0,28 |
| 0,28 |
| Tân Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên | 2,05 |
| 2,05 | Thửa đât số 04, tờ bản đồ số 30 | Tân Thành | Ngân sách | Năm 2021 |
|
11 | Trường THPT Tân Bình | 1,96 |
| 1,96 | Một phần thửa đất số 14, 15 tờ bản đồ số 42 | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
12 | Văn phòng ấp Vườn Ươm | 0,30 |
| 0,30 | Một phần thửa đất số 406, tờ bản đồ số 38 | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Văn phòng ấp 1 | 0,75 |
| 0,75 | Thửa đât số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33 | Lạc An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
14 | Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13 | 0,20 |
| 0,20 | Tân Thành 13: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nối dài; Tân Thành 15: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nối dài; Tân Thành 22: Điểm đầu giáp ĐH.411, điểm cuối đường cụt tại Km0 184; Tân Thành 44: Điểm đầu giáp ĐH.411, điểm cuối tại Km0 223. | Tân Thành | Ngân sách | Năm 2022 |
|
15 | Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28 | 0,30 |
| 0,30 | Tân Lập 07: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0 210; Tân Lập 14: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0 213; Tân Lập 28: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0 341 | Tân Lập | Ngân sách | Năm 2022 |
|
16 | Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn | 79,27 |
| 79,27 | Tờ bản đồ số 23, 28, 29, 36 thị trấn Tân Thành; dtờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các trạm hiện hữu dọc theo các tuyến kênh tưới ở địa bàn các xã Thường Tân, Tân Mỹ, Lạc An | Tân Thành, Đất Cuốc, Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ | Ngân sách | Năm 2022 |
|
17 | Hạng mục mương thoát nước thuộc công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.415 (đoạn từ giáp ĐH.411 đến hồ Đá Bàn) | 0,01 |
| 0,01 | Một phần thửa đất số 59, tờ bản đồ số 36 | Đất Cuốc | Ngân sách | Năm 2022 |
|
18 | Trường mầm non Sơn Ca | 1,66 |
| 1,66 | Một phần thửa đất số 88, tờ bản đồ số 47 | Tân Định | Ngân sách | Năm 2022 |
|
19 | Trường mầm non Bông Trang | 1,30 |
| 1,30 | Một phần thửa đất số 65, tờ bản đồ số 12 | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2022 |
|
20 | Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | 0,53 |
| 0,53 | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
21 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ | 0,20 |
| 0,20 | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
22 | Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định | 2,88 |
| 2,88 | Công trình dạng tuyến | Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
23 | Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây | 2,60 |
| 2,60 | Công trình dạng tuyến | Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
24 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | 6,40 |
| 6,40 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25 | Tân Bình | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
25 | Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | 4,74 |
| 4,74 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 75 | Bình Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
26 | Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ) | 0,13 |
| 0,13 | Một phần thửa đất 170, tờ bản đồ số 7 | Tân Thành | Doanh nghiệp | Năm 2022 |
|
27 | Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Tân Thành 64, Tân Thành 65 | 4,03 |
| 4,03 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2, 5, 14, 6, 13 | Tân Thành | Ngân sách | Năm 2022 |
|
28 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh) | 0,37 |
| 0,37 | Phần xây xựng mới cống tròn D1500 theo đường ĐH 415 điểm đầu từ khoảng Km 0 733,49 đến điểm cuối Km 0 886. Phần xây dựng mới mương 2,5mxH theo suối và mương hiện hữu, điểm đầu từ Km 0 886 của đường ĐH 415 kéo dài 335m, tờ 36 | Đất Cuốc | Ngân sách | Năm 2022 |
|
29 | Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ | 3,00 |
| 3,00 | Một phần thửa đất số 116, tờ bản đồ 52 | Bình Mỹ | Ngân sách | Năm 2022 |
|
A2 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA | 0,89 |
| 0,89 | 2 |
|
|
|
|
I | Thị xã Bến Cát | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư cầu Đò | 0,60 |
| 0,60 | Các thửa đất thuộc tờ 11, 16, 17 | An Điền | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
II | Huyện Bắc Tân Uyên | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
|
|
|
1 | Khu khai thác đá xây dựng | 0,29 |
| 0,29 | Các thửa thuộc tờ 30 | Thường Tân | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
B | CÔNG TRÌNH QUÁ 3 NĂM (ĐỊA PHƯƠNG GIẢI TRÌNH ĐANG THỰC HIỆN) | 973,54 | 77,48 | 896,06 |
|
|
|
|
|
B.1 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT | 971,28 | 77,48 | 893,80 |
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thủ Dầu Một | 86,63 | 13,00 | 73,63 |
|
|
|
|
|
1 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài | 4,86 |
| 4,86 | Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu | Hiệp An | Ngân sách | Năm 2020 | Đã ban hành thông báo thu hồi đất, hiện đang thực hiện các bước tiếp theo |
2 | Khu dân cư Phú Thuận | 18,34 | 13,00 | 5,34 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04 | Phú Lợi | Doanh nghiệp | Năm 2017 | Đã thu hồi đất 24/57 hộ dân. Hiện đang thực hiện công tác thu hồi đất đối với còn lại 33 hộ còn lại |
3 | Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền | 0,50 |
| 0,50 | Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131 | Phú Cường | Ngân sách | Năm 2018 | Đã thu hồi đất hơn 95% dự án; phần diện tích còn lại 0,5ha Trung tâm phát triển quỹ đất đang phối hợp với các bên liên quan vận động hộ dân nhận tiền |
4 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ | 14,03 |
| 14,03 | Nằm xen kẽ trong dự án | Chánh Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2018 | Đã thu hồi đất hơn 70% dự án; phần diện tích còn lại, Trung tâm phát triển quỹ đất đang phối hợp với các bên liên quan vận động hộ dân nhận tiền |
5 | Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) [Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL 13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong)] | 1,32 |
| 1,32 | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Đã ban hành thông báo thu hồi đất và phê duyệt đơn giá bồi thường; đang thực hiện các bước tiếp theo |
6 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị | 47,58 |
| 47,58 | Các thửa đất thuôc tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94 | Chánh Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Đã thu hồi đất hơn 60% dự án; phần diện tích còn lại khoảng 467 hồ sơ/47,58ha đang thực hiện các công tác lập hồ sơ bồi thường và xác định đơn giá bồi thường |
II | Thành phố Thuận An | 91,19 | 8,66 | 82,53 |
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Lê Thị Trung | 0,78 |
| 0,78 | Thửa đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152, 151, 10.13 | Bình Chuẩn | Ngân sách | Năm 2017 | Đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường 86%. |
2 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần) | 14,44 | 8,66 | 5,78 | Diện tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường)) | An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hoà | Ngân sách | Năm 2017 | Đã đền bù khoảng 95%, còn 1 số hộ dân và công ty chưa nhận tiền |
3 | Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH- TDTT) | 0,63 |
| 0,63 | Công trình dạng tuyến | Lái Thiêu | Ngân sách | Năm 2017 | Đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường 88% |
4 | Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) | 15,00 |
| 15,00 | Công trình dạng tuyến | Bình Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú | Ngân sách | Năm 2017 | Đang thực hiện thu hồi được 95% |
5 | Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 ( Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) | 3,57 |
| 3,57 | Công trình dạng tuyến | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2017 | Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất. Thực hiện thu hồi được 70%. |
6 | Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn) | 0,53 |
| 0,53 | Công trình dạng tuyến | Lái Thiêu, Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2017 | - Đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường 95%. - Phường Lái Thiêu báo đã thực hiện xong |
7 | Xây dựng mới đường Hưng Định 15 | 3,18 |
| 3,18 | Công trình dạng tuyến | Hưng Định | Ngân sách | Năm 2018 | Thực hiện thu hồi được 79%, |
8 | Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) | 1,33 |
| 1,33 | Thửa đất số 411,2032,1080,967 ,972,1342,174,141, 1139,144,141, tờ bản đồ số 131,133 | Thuận Giao | Ngân sách | Năm 2018 | Thực hiện thu hồi được 41%, |
9 | Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) | 0,99 |
| 0,99 | Công trình dạng tuyến | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2019 | Thực hiện thu hồi được 90% |
10 | Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09 | 0,37 |
| 0,37 | Công trình dạng tuyến | Lái Thiêu | Ngân sách | Năm 2019 | Thực hiện thu hồi được 90% |
11 | Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung | 3,75 |
| 3,75 | Công trình dạng tuyến | Bình Chuẩn | Ngân sách | Năm 2019 | Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất và kiểm kê hiện trạng |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến | An Phú | Ngân sách | Năm 2019 | Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất và kiểm kê hiện trạng |
13 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | 4,00 |
| 4,00 | Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2019 | Thực hiện thu hồi được 78% |
14 | Nâng cấp mở rông đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | 9,70 |
| 9,70 | Công trình dạng tuyến | Bình Chuẩn | Ngân sách | Năm 2019 | Thực hiện thu hồi được 30% |
15 | Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức | 1,20 |
| 1,20 | Công trình dạng tuyến | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2020 | Thực hiện thu hồi được 61% |
16 | Xây dựng mới đường An Thạnh 24. | 3,06 |
| 3,06 | Công trình dạng tuyến | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2020 | Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất. Thực hiện được 99% |
17 | Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An | 21,26 |
| 21,26 | Công trình dạng tuyến | An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao | Ngân sách | Năm 2020 | Thực hiện được 82% |
18 | Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến | Bình Hoà | Doanh nghiệp | Năm 2019 | Ngày 17/8/2022 hoàn tất công tác kiểm đếm cho các hộ dân; đang triển khai đo đạc 02 vị trí móng trụ còn lại trong KCN VSIP và lập phương án bồi thường (chi tiết kèm theo Công văn số 827/TTPTQĐ-HC ngày 28/9/2022 v/v đề nghị KCN VSIP phối hợp đo đạc, kiểm đếm 02 vị trí móng trụ thuộc dự án) |
19 | Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An | 7,20 |
| 7,20 | Thửa đất số 45,72,73, 374,94,137,516,15 9,140,835,481,158, 247,283,245,246,2 24,223,155,156,15 7140,139,93,75,74, 43,42,41,76,92,91, 141,157,156,155,7 6,92,91,141,77,38, 78,90,143,142,145, 147,154,152,153,2 25,227,226,228,24 4,243,230,231,229, 532,531,151,530,5 29,225,153,152,15 4,147,145,144,89,8 8,81,80,79,355,36, 37,31,34,33,32,82, 83,84,87,86,146,14 5,147,154,152,153, 225,148,149,85,51 4,9001, tờ bản đồ số dc12 | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2020 | Quyết định 835/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh giao đất dự án Khu TĐC phường An Thạnh (1,23ha) |
III | Thành phố Dĩ An | 20,98 | 1,83 | 19,15 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện | 1,79 | 1,07 | 0,72 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5 | Đông Hòa | Ngân sách | Năm 2018 | - Đã đo đạc, kiểm đếm 187/191 trường hợp, đạt 97,95%. - Còn lại 04 trường hợp không hợp tác. Hiện UBND thành phố đang thực hiện các bước kiểm kê bắt buộc theo quy trình. - Hiện hồ sơ phê duyệt đơn giá bồi thường đất đã chuyển - nộp tại Sở TN&MT tỉnh Bình Dương thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt theo trình tự, thủ tục. |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An | 1,35 |
| 1,35 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2BA.6; 2BA.10; 2BA.11 | Bình An | Ngân sách | Năm 2017 | - Đã đo đạc, kiểm đếm 68/71 trường hợp, đạt 96%. Còn lại 03 trường hợp không hợp tác. Hiện UBND thành phố đang thực hiện các bước kiểm kê bắt buộc theo quy trình. - Hiện hồ sơ phê duyệt đơn giá bồi thường đất đã chuyển - nộp tại Sở TN&MT tỉnh Bình Dương thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt theo trình tự, thủ tục. |
3 | Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn | 0,39 |
| 0,39 | Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B | Tân Đông Hiệp | Doanh nghiệp | Năm 2017 | Công ty TNHH Tập đoàn đầu tư xây dựng Tân Đông Hiệp tiếp tục thỏa thuận với 02 hộ còn lại |
4 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) | 11,21 |
| 11,21 | Công trình dạng tuyến | An Bình, Dĩ An, Tân Đông Hiệp | Ngân sách | Năm 2016 | Đã hoàn thành công tác thu hồi đất, đang rà soát để xử lý tồn động. |
5 | Nút giao thông cổng chính ĐHQG | 0,31 | 0,08 | 0,23 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6DH.6; 6DH.7 | Đông Hòa | Ngân sách | Năm 2015 | - Thống kê dự án có khoảng 26 trường hợp bị ảnh hưởng. - Đã đo đạc, kiểm đếm 22/26 trường hợp, đạt 84,6%. |
6 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 (Đoạn từ MP-TV đến đường ĐT743) | 3,93 | 0,68 | 3,25 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4BA; aBA.5; 2BA.12; 2BA.6 | Bình An | Ngân sách | Năm 2016 | Đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng (Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương tại Phụ lục IX, STT 6 có bố trí vốn thực hiện dự án năm 2023 là 500.000 triệu đồng) |
7 | Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ | 2,00 |
| 2,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 | Bình Thắng, Bình An | Ngân sách | Năm 2018 | Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường và bàn giao mặt bằng thực hiện thi công dự án |
IV | Thị xã Tân Uyên | 54,22 | 14,39 | 39,83 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa) | 13,30 | 4,55 | 8,75 | Công trình dạng tuyến | Hội Nghĩa | Ngân sách | Năm 2020 | UBND thị xã đã ban hành KH thu hồi đất (đợt 1, 2) đối với 393 hộ và 03 tổ chức/49.066,3 m2. Còn lại khoảng 54 hộ và 01 tổ chức/6.462 m2 (đợt 3) đã chuyển Phòng TNMT thẩm định, trình UBND thị xã ban hành KH thu hồi đất. TT. PTQĐ đã đo đạc kiểm đếm 78 hộ/396 hộ. Dự kiến hoàn thành trong năm 2023 |
2 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | 7,40 |
| 7,40 | Công trình dạng tuyến | Bạch Đằng | Ngân sách | Năm 2020 | Đã thực hiện đo đạc, kiểm đếm 90 hộ/68.204,2 m2. Đang chờ UBND tỉnh phê duyệt đơn giá đất bồi thường. Dự kiến hoàn thành trong năm 2023 |
3 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | 1,01 |
| 1,01 | Công trình dạng tuyến | Bạch Đằng | Ngân sách | Năm 2020 | Đã thực hiện đo đạc, kiểm đếm 14 hộ/11.016,2 m2. Đang chờ UBND tỉnh phê duyệt đơn giá đất bồi thường. Dự kiến hoàn thành trong năm 2023 |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh | 10,49 | 6,64 | 3,85 | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh, Thái Hòa | Ngân sách | Năm 2020 | UBND thị xã đã ban hành KH thu hồi đất (đợt 1, 2, 3, 4) đối với 283 hộ và 01 tổ chức/24.280,08 m2. Còn lại khoảng 171 hộ và 09 tổ chức đang hoàn chỉnh chuyển Phòng TNMT thẩm định, trình UBND thị xã ban hành KH thu hồi đất (đợt 5). Trung tâm đã đo đạc, kiểm đếm 158/282 hộ. Dự kiến hoàn thành trong năm 2023 |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 401, phường Thái Hòa | 5,28 | 3,20 | 2,08 | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa | Ngân sách | Năm 2020 | Đã nhận mốc GPMB, TT. PTQĐ đang hợp đồng với công ty đo đạc để thực hiện đo đạc, xác định diện tích đất thu hồi của các hộ dân |
6 | Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2 | 5,93 |
| 5,93 | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Ngân sách | Năm 2020 | UBND thị xã đã phê duyệt Phương án bồi thường 47 hộ và 06 tổ chức/11.268,5 m2. TT. PTQĐ đã chi trả tiền bồi thường 50/53 hộ. Phát sinh phần diện tích manh mún của 08 hộ dân (hộ dân đề nghị bồi thường)/588,5 m2, UBND thị xã đang xem xét, giải quyết theo quy định. Dự kiến hoàn thành trong Quý I năm 2023 |
7 | Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên | 1,20 |
| 1,20 | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2020 | UBND thị xã đã phê duyệt PABT đối với 29 hộ và 02 tổ chức/8.043,7 m2. TT. PTQĐ đã chi trả tiền bồi thường 28/31 hộ. Phát sinh diện tích đất manh mún của 07 hộ dân (hộ dân đề nghị bồi thường)/301,5 m2. UBND thị xã đang xem xét, giải quyết theo quy định. Dự kiến hoàn thành trong Quý I năm 2023 |
8 | Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh Phước - trạm 220kV Tân Uyên | 0,54 |
| 0,54 | Công trình dạng tuyến | Thạnh Phước | Doanh nghiệp | Năm 2019 | UBND thị xã đã ban hành KH thu hồi đất đối với 07 hộ và 01 tổ chức/4.887,5 m2. TT.PTQĐ thực hiện đo đạc, kiểm đếm 06/08 hộ. Dự kiến hoàn thành năm 2023 |
9 | Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên | 0,42 |
| 0,42 | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa, Thạnh Phước | Doanh nghiệp | Năm 2020 | UBND thị xã đã phê duyệt PABT đối với 82 hộ và 01 tổ chức/3.514,2 m2 (móng trụ). Còn lại 03 hộ và 02 tổ chức chưa phê duyệt PABT do đang chỉnh hướng tuyến. TT. PTQĐ đã chi trả tiền bồi thường 73/83 hộ. Dự kiến hoàn thành trong Quý II năm 2023 |
10 | Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối | 0,55 |
| 0,55 | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh) | Khánh Bình, Tân Phước Khánh | Doanh nghiệp | Năm 2020 | UBND thị xã đã phê duyệt PABT đối với 27 hộ và 01 tổ chức/15.326,2 m2 (trạm móng trụ). TT. PTQĐ đã chi trả tiền bồi thường 16/28 hộ. Dự kiến hoàn thành trong Quý I năm 2023 |
11 | Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng | 0,22 |
| 0,22 | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ 55, 58 (phường Uyên Hưng) | Hội Nghĩa, Uyên Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2020 | UBND thị xã đã phê duyệt PABT đối với 07 hộ và 01 tổ chức/5.806 m2 (móng trụ). Còn lại 01 tổ chức (bổ sung) Phòng TNMT đang thẩm định. TT. PTQĐ đã chi trả tiền bồi thường 08/08 hộ. Còn một số hộ dân chưa đồng thuận, chuyển tiếp năm 2023 để tiếp tục thực hiện |
12 | Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03 | Vĩnh Tân | Doanh nghiệp | Năm 2020 | UBND thị xã đã ban hành KH thu hồi đất đối với 03 hộ và 01 tổ chức/3.646 m2 (móng trụ). TT. PTQĐ đã đo đạc, kiểm đếm 02/04 hộ. Dự kiến hoàn thành trong Quý II năm 2023 |
13 | Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng | 0,06 |
| 0,06 | Thửa đất số 563, tờ bản đồ số 12 | Thái Hòa | Ngân sách | Năm 2019 | Công trình đã nghiệm thu hoàn thành và đang tạm dừng để xin chủ trương tiếp tục thực hiện đền bù và thi công các hạng mục nhà xe, hàng rào… ở giai đoạn sau |
14 | Trường tiểu học Tân Phước Khánh B | 1,36 |
| 1,36 | Thửa đất số 350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ bản đồ số 9 | Tân Phước Khánh | Ngân sách | Năm 2020 | Đã thu hồi đất do UBND phường Tân Phước Khánh quản lý và đất giao thông với tổng diện tích là 11.894,5 m2, Còn lại 772,6 m2 của 4 hộ dân chưa thu hồi, cần chuyển tiếp năm 2023 để tiếp tục thực hiện |
15 | Đường dẫn vào trường THCS Tân Hiệp | 0,25 |
| 0,25 | Một phần thửa đất số 1315, 174, 175, 173, tờ bản đồ số 20 | Tân Hiệp | Ngân sách | Năm 2019 | Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND thị xã Tân Uyên về chủ trương đầu tư và Quyết định số 5964/QĐ- UBND ngày 14/9/2022 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 (nguồn vốn do thị xã quản lý) - lần 2; Đã có chủ trương đầu tư và pháp lý về vốn |
16 | Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng | 0,40 |
| 0,40 | Thửa đất số 1584, tờ bản đồ số 9 | Bạch Đằng | Ngân sách | Năm 2020 | Quyết định số 5964/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 (nguồn vốn do thị xã quản lý) - lần 2; Đang triển khai thi công |
17 | Trường mầm non Bạch Đằng | 1,00 |
| 1,00 | Thửa đất số 1584, tờ bản đồ số 9 | Bạch Đằng | Ngân sách | Năm 2020 | Quyết định số 5964/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 (nguồn vốn do thị xã quản lý) - lần 2; Đang triển khai lựa chọn nhà thầu thi công xây lắp. Dự kiến hoàn thành công tác thu hồi đất, giao đất năm 2023 |
18 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 57 và 58 | Uyên Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Đã nhận mốc GPMB, tuy nhiên bản đồ thực hiện công trình bị sai số thửa đất so với hiện trạng sử dụng đất. Chủ đầu tư đang điều chỉnh lại. Dự kiến hoàn thành trong năm 2023 |
19 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 3,00 |
| 3,00 | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh | Ngân sách | Năm 2020 | Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Đã ban hành Thông báo THĐ, đang đợi phê duyệt giá bồi thường. Năm 2022 phải phê duyệt PA bồi thường để giải ngân 280 tỷ |
20 | Trường THCS Vĩnh Tân | 1,21 |
| 1,21 | Thửa đất số 970, 536, 537, tờ bản đồ số 21 | Vĩnh Tân | Ngân sách | Năm 2020 | - Đã thu hồi đất thuộc thửa 970 tờ 21 do UBND phường quản lý. - Hiện công trình đang thi công và chưa chuyển mục đích sang đất giáo dục |
V | Thị xã Bến Cát | 173,05 | 19,65 | 153,40 |
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong | 0,14 |
| 0,14 | Công trình dạng tuyến | An Tây, An Điền | Doanh nghiệp | Năm 2019 | Đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án (Công văn số 5998/UBND- KT ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh về việc bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án) |
2 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối | 0,45 |
| 0,45 | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2019 | Chủ đầu tư đang phối hợp với Chi nhánh VPĐKĐĐ thị xã Bến Cát để đo vẽ địa chính cho công trình |
3 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối. | 0,45 |
| 0,45 | KCN Mỹ Phước 3 | Thới Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2018 | Đã thực hiện xong hồ sơ đo đạc, kiểm đếm; đang trình nghiệm thu bản vẽ và lập phương án bồi thường |
4 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hoạch khu XLNT 7ha) | 15,00 |
| 15,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5 | Thới Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2018 | Đang triển khai thực hiện (Tờ trình số 185/TTr-BQL.CNNT ngày 23/6/2022 của Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải Bình Dương về việc xin điều chỉnh một số hạng mục của dự án) |
5 | Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính | 3,55 |
| 3,55 | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước, An Điền | Ngân sách | Năm 2019 | Đang triển khai thực hiện (Công văn số 316/TTPTQĐ-BTGPMB ngày 12/10/2022 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Bến Cát về việc sao lục hồ sơ phục vụ công tác bồi thường, thu hồi đất) |
6 | Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) | 100,00 |
| 100,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 33 | Chánh Phú Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2018 | Đang triển khai thực hiện (Công văn số 307/TTPTQĐ-BTGPMB ngày 04/10/2022 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Bến Cát về việc sao lục hồ sơ phục vụ công tác bồi thường, thu hồi đất; Thông báo thu hồi đất số 680/TB-UBND ngày 12/8/2022 của UBND thị xã Bến Cát) |
7 | Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò | 4,50 | 4,05 | 0,45 | Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất) | An Điền | Ngân sách | Năm 2019 | Đang thực hiện (Công văn số 22/HĐTĐ ngày 07/11/2022 của Hội đồng thẩm định CTĐT thị xã Bến Cát về việc thẩm định báo cáo đề xuất điều chỉnh chủ trương đầu tư) |
8 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | 48,20 | 15,60 | 32,60 | Công trình dạng tuyến | An Điền, Phú An | Ngân sách | Năm 2020 | Đang thực hiện (Thông báo thu hồi đất số 1484/TB-UBND ngày 31/10/2022 của UBND thị xã Bến Cát về việc thu hồi đất để thực hiện dự án) |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan) | 0,76 |
| 0,76 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 22, 23, 30, 48 | Mỹ Phước | Ngân sách | Năm 2015 | Đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
VI | Huyện Bàu Bàng | 86,79 | 19,95 | 66,84 |
|
|
|
|
|
1 | Khu di tích ấp Bến Tượng | 0,20 |
| 0,20 | Thửa đất số 812, tờ bản đồ số 28 | Lai Hưng | Ngân sách | Năm 2020 | Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Bàu Bàng về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án; đang thực hiện các bước tiếp theo |
2 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B | 14,46 | 14,03 | 0,43 | Công trình dạng tuyến | Tân Hưng, Hưng Hòa | Ngân sách | Năm 2020 | Công văn số 16/UBND-KT ngày 06/01/2021 của UBND huyện Bàu Bàng v/v thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; đang thực hiện công tác liên quan đến bồi thường, giải phóng mặt bằng |
3 | Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | 0,10 |
| 0,10 | Công trình dạng tuyến | Hưng Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND huyện Bàu Bàng về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án; đang thực hiện các bước tiếp theo |
4 | Trường mầm non Tân Hưng | 2,00 |
| 2,00 | Thửa số 296, tờ 25 | Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2019 | Công văn số 2783/UBND-KT ngày 08/9/2022 của UBND huyện Bàu Bàng về việc hoàn chỉnh các thủ tục khu đất thu hồi của Viện nghiên cứu, Công ty cao su |
5 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618 | 11,76 | 5,04 | 6,72 | Công trình dạng tuyến | Lai Uyên, Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2019 | Ban hành thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất (đợt 5) |
6 | Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát | 1,25 |
| 1,25 | Công trình dạng tuyến | Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2019 | Ban hành thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất (đợt 3) |
7 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng | 4,00 |
| 4,00 | Một phần thửa đất số 5905, tờ bản đồ số 42 | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2018 | Công trình đã xây dựng và đưa vào sử dụng, đang thực hiện thủ tục đất đai |
8 | Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3 | 0,32 |
| 0,32 | Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13 | Trừ Văn Thố | Ngân sách | Năm 2018 | Công trình đã xây dựng và đưa vào sử dụng, đang thực hiện thủ tục đất đai |
9 | Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng) | 45,60 |
| 45,60 | Công trình dạng tuyến | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2018 | Ban hành thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất (đợt 8) |
10 | Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn | 2,40 | 0,88 | 1,52 | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2018 | Công văn số 2783/UBND-KT ngày 08/9/2022 của UBND huyện Bàu Bàng về việc hoàn chỉnh các thủ tục khu đất thu hồi của Viện nghiên cứu, Công ty cao su |
11 | Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát | 1,30 |
| 1,30 | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên, Lai Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Đang thực hiện. Cụ thể: Ngày 26/10/2022, Công ty Điện lực Bình Dương đã ký hợp đồng với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bàu Bàng để thực hiện nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án; ngày 03/8/2022 tiến hành bàn giao ranh mốc dự án để thực hiện |
12 | Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành | 1,00 |
| 1,00 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Đang thực hiện. Cụ thể: Ngày 22/9/2022, Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam đăng ký làm việc với các đơn vị liên quan để tháo gỡ một số khó khăn, vướng mắc trong công tác đo đạc địa chính công trình |
13 | Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành | 2,40 |
| 2,40 | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2018 | Công văn số 2783/UBND-KT ngày 08/9/2022 của UBND huyện Bàu Bàng về việc hoàn chỉnh các thủ tục khu đất thu hồi của Viện nghiên cứu, Công ty cao su |
VI | Huyện Phú Giáo | 398,95 |
| 398,95 |
|
|
|
|
|
1 | Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn | 397,37 |
| 397,37 | Các thửa đất thuộc tờ 31 | Tân Long | Doanh nghiệp | Năm 2017 | Đang hoàn thiện hồ sơ thu hồi đất |
2 | Hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Bình | 0,38 |
| 0,38 | Các thửa đất thuộc tờ 38 | Phước Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Đang lập hồ sơ đền bù |
3 | Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối | 1,20 |
| 1,20 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh | Doanh nghiệp | Năm 2019 | Chủ đầu tư đang phối hợp với đơn vị liên quan để hoàn thiện hồ sơ đo đạc (Thông báo số 238/TB-UBND ngày 12/10/2022 của UBND huyện Phú Giáo; Giấy mời khảo sát số 177/GM- UBND của UBND huyện Phú Giáo) |
VII | Huyện Dầu Tiếng | 2,21 |
| 2,21 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long | 0,21 |
| 0,21 | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | Ngân sách | Năm 2020 |
|
2 | Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập | 2,00 |
| 2,00 | Công trình dạng tuyến | An Lập | Doanh Nghiệp | Năm 2020 |
|
VIII | Huyện Bắc Tân Uyên | 57,26 |
| 57,26 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoan từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41) | 2,50 |
| 2,50 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 18 | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2018 | Đã hoàn tất việc thu hồi đất phần diện tích thuộc phạm vi nút giao với diện tích 1,69ha. Đang lập thủ tục thu hồi đất bổ sung phần nắn tuyến |
2 | Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai | 1,47 |
| 1,47 | Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An | Lạc An, Tân Mỹ | Ngân sách | Năm 2019 | TTPTQĐ đã chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đợt 1 (tỷ lệ 68%) cho 15/22 hộ gia đình, cá nhân. |
3 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 | 0,64 |
| 0,64 | Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411 Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi (Km0 363) | Tân Thành | Ngân sách | Năm 2020 | UBND tỉnh đã ban hành Thông báo thu hồi đất |
4 | Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 | 0,74 |
| 0,74 | Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01 | Tân Thành | Ngân sách | Năm 2020 | Thi công hoàn thành. UBND tỉnh đã ban hành Thông báo thu hồi đất. TTPTQĐ đang chờ bố trí lịch thông qua Hội đồng Bồi thường |
5 | Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ | 1,70 |
| 1,70 | Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc- Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09 | Đất Cuốc, Tân Mỹ | Ngân sách | Năm 2020 | Công trình đã thi công hoàn thành, đang lập thủ tục thu hồi đất |
6 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | 0,60 |
| 0,60 | Thửa đất số 278 đến thửa đất số 288 tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số 5; thửa đất số 655 đến thửa đất số 665 tờ bản đồ số 09 | Tân Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường, hỗ trợ; chưa thu hồi đất |
7 | Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối | 0,40 |
| 0,40 | Tờ bản đồ số 45; 46; 54; 53; 52; 51; 75; 74 xã Bình Mỹ; tờ bản đồ số 15 Tân Lập | Bình Mỹ, Tân Lập | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Đã trình ban hành Kế hoạch thu hồi đất |
8 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | 0,20 |
| 0,20 | Công trình dạng tuyến | Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Đang thực hiện phương án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ (kèm theo Biên bản làm việc ngày 11/02/2022 giữa Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan) |
9 | Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư | 18,70 |
| 18,70 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17 xã Bình Mỹ; Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 40, 41 xã Tân Định | Tân Định, Bình Mỹ | Ngân sách | Năm 2019 | Đã ban hành thông báo thu hồi đất, hiện đang trình phê duyệt đơn giá |
10 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa | 29,91 |
| 29,91 | Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập | Tân Thành, Tân Lập | Ngân sách | Năm 2020 | Đã ban hành thông báo thu hồi đất, hiện đang trình phê duyệt đơn giá |
11 | TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | 0,40 |
| 0,40 | KCN Tân Bình (thửa đất số 130, 131, 132, một phần thửa đất số 59, 70 tờ bản đồ số 39) | Tân Bình | Doanh nghiệp | Năm 2020 | Đã trình UBND tỉnh ban hành Thông báo thu hồi đất. Sở TNMT đang xem xét |
B.2 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA | 2,26 |
| 2,26 |
|
|
|
|
|
I | Tân Uyên | 2,26 |
| 2,26 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án sản xuất các loại sản phẩm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương) | 2,26 |
| 2,26 | Thửa đất số 347, 348, 413, 415, 108, 109, 111, 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283, 333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ bản đồ số 47 | Khánh Bình | Doanh nghiệp | Năm 2019 | Đang lập thủ tục đất đai tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| TỔNG (A B) | 1,660,56 | 218,41 | 1,442,15 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
(CÓ CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Trước chỉnh | Sau điều chỉnh | Chênh lệch (ha) | |||||||
Diện tích (ha) | Vị trí: Số tờ, số thửa | Cấp xã | Năm đăng ký kế hoạch | Hạng mục | Diện tích (ha) | Vị trí: Số tờ, số thửa | Cấp xã | Nguồn vốn | |||
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐANG THỰC HIỆN ĐỦ KIỆN CHUYỂN TIẾP CÓ CHỈNH TÊN, VỊ TRÍ, QUY MÔ DIỆN TÍCH | 148,81 |
|
|
|
| 70,22 |
|
|
| -78,59 |
I | Thành phố Thủ Dầu Một | 21,20 |
|
|
|
| 6,29 |
|
|
| -14,91 |
1 | Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn | 0,61 | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa | Năm 2022 | Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn | 0,36 | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa | Ngân sách | -0,25 |
2 | Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát | 19,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 35- 1, 40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56, 57, 60, 63, 64, 65, 66, 69, 70 | Phú Hòa | Năm 2020 | Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát | 5,50 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 35- 1, 40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56, 57, 60, 63, 64, 65, 66, 69, 70 | Phú Hòa | Ngân sách | -13,50 |
3 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên) | 0,13 | Công trình dạng tuyến | Phú Cường | Năm 2020 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên) | 0,09 | Công trình dạng tuyến | Phú Cường | Ngân sách | -0,04 |
4 | Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long | 0,89 | Công trình dạng tuyến | Tương Bình Hiệp | Năm 2020 | Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long | 0,02 | Công trình dạng tuyến | Tương Bình Hiệp | Ngân sách | -0,87 |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1) | 0,57 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Năm 2021 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1) | 0,32 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | -0,25 |
II | Thành phố Dĩ An | 29,25 |
|
|
|
| 18,06 |
|
|
| -11,19 |
1 | Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K. | 9,96 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4. ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12 | Đông Hoà, Bình An, Bình Thắng | Năm 2017 | Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K. | 3,67 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4. ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12 | Đông Hoà, Bình An, Bình Thắng | Ngân sách | -6,29 |
2 | Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai) | 0,40 | Công trình dạng tuyến | Tân Đông Hiệp | Năm 2022 | Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai) | 0,39 | Công trình dạng tuyến | Tân Đông Hiệp | Ngân sách | -0,01 |
3 | Rạch Cái Cầu | 8,62 | Công trình dạng tuyến | Tân Đông Hiệp, Bình An | Năm 2018 | Rạch Cái Cầu | 7,58 | Công trình dạng tuyến | Tân Đông Hiệp, Bình An | Ngân sách | -1,04 |
4 | NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An | 3,39 | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Năm 2021 | NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An | 1,88 | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Ngân sách | -1,51 |
5 | NC, MR đường Phan Huy Ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An | 0,38 | Công trình dạng tuyến | Dĩ An | Năm 2022 | NC, MR đường Phan Huy Ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An | 0,17 | Công trình dạng tuyến | Dĩ An | Ngân sách | -0,21 |
6 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng) | 0,91 | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Năm 2021 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng) | 0,4 | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Ngân sách | -0,51 |
7 | Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 | 5,59 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT | Bình An, Bình Thắng | Năm 2020 | Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 | 3,97 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT | Bình An, Bình Thắng | Ngân sách | -1,62 |
III | Thị xã Bến Cát | 1,14 |
|
|
|
| 1,27 |
|
|
| 0,13 |
1 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 | 0,64 | Công trình dạng tuyến | An Điền, Thới Hòa | Năm 2019 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 | 0,77 | Công trình dạng tuyến | An Điền, Thới Hòa | Doanh nghiệp | 0,13 |
2 | Công trình Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas. | 0,50 | Thuộc khu công nghiệp Protrade | An Điền, An Tây | Năm 2018 | Công trình Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas. | 0,50 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 xã An Tây; các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19, 20, 25, 29 xã An Điền | An Điền, An Tây | Doanh nghiệp | 0,00 |
IV | Huyện Bàu Bàng | 11,25 |
|
|
|
| 11,25 |
|
|
| 0,00 |
1 | Đường nam Bàu Bàng | 10,95 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng Long Nguyên | Năm 2022 | Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT 749 | 10,95 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng Long Nguyên | Ngân sách | 0,00 |
2 | Văn phòng ấp 3 | 0,30 | Thửa đất số 1PT136, tờ bản đồ số 28 | Tân Hưng | Năm 2022 | Văn phòng ấp 3 | 0,3 | Thửa đất số 1PT136, tờ bản đồ số 25 | Tân Hưng | Ngân sách | 0,00 |
V | Huyện Phú Giáo | 68,49 |
|
|
|
| 12,44 |
|
|
| -56,05 |
1 | Mở rộng trường tiểu học An Long | 0,51 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24 | An Long | Năm 2021 | Xây dựng bổ sung trường tiểu học An Long | 0,51 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24 | An Long | Ngân sách | 0,00 |
2 | Trạm biến áp 110KV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối | 0,50 | Công trình dạng tuyến | Phước Hòa | Năm 2021 | Trạm biến áp 110KV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | 0,21 | Công trình dạng tuyến | Phước Hòa | Doanh nghiệp | -0,29 |
3 | Mở rộng đường ĐH 507 | 3,40 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh, An Thái | Năm 2021 | Mở rộng đường ĐH 507 | 3,28 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh, An Thái | Ngân Sách | -0,12 |
4 | Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên | 60,00 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình | Năm 2017 | Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên | 5,00 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình | Ngân sách | -55,00 |
5 | Nâng cấp đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | 0,07 | Công trình dạng tuyến | Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Năm 2020 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | 0,11 | Công trình dạng tuyến | Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Doanh nghiệp | 0,04 |
6 | Đường dây 220kV đấu nối Trạm 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây | 1,82 | Công trình dạng tuyến | An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Năm 2021 | Đường dây điện 220kV đấu nối Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây | 2,12 | Công trình dạng tuyến | An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Doanh nghiệp | 0,30 |
7 | Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo | 1,06 | công trình dạng tuyến | An Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa | Năm 2021 | Đường dây 110kV Đồng Xoài - Phú Giáo | 1,16 | công trình dạng tuyến | An Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa | Doanh nghiệp | 0,10 |
8 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Vĩnh Hòa | 1,13 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 | Vĩnh Hòa | Năm 2021 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Vĩnh Hòa | 0,05 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 | Vĩnh Hòa | Ngân Sách | -1,08 |
VI | Huyện Dầu Tiếng | 16,35 |
|
|
|
| 19,75 |
|
|
| 3,40 |
1 | Xây dựng hạ tầng toàn khu vực dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (dự án 1 xây dựng hạ tầng toàn khu) | 1,83 | Công trình dạng tuyến | Minh Tân, Minh Thạnh | Năm 2019 | Dự án Bồi thưởng, giải tỏa (Dự án 3) thuộc Dự án trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2) | 5,96 | Công trình dạng tuyến | Minh Tân, Minh Thạnh | Ngân sách | 4,13 |
2 | Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh | 0,04 | Công trình dạng tuyến | Minh Tân | Năm 2020 | Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh | 3,49 | Công trình dạng tuyến | Minh Tân | Ngân sách | 3,45 |
3 | Trạm biến áp 110kV Thanh An | 0,40 | Công trình dạng tuyến | Thanh An | Năm 2019 | Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát | 1,20 | Công trình dạng tuyến | Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập | Doanh nghiệp | 0,70 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát | 0,50 | Công trình dạng tuyến | Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập | Năm 2019 | |||||||
4 | Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền | 0,15 | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | Năm 2020 | Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền | 0,05 | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | Ngân sách | -0,10 |
5 | Mở rộng chợ An Lập | 2,05 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 32 | An Lập | Năm 2022 | Chợ An Lập (giai đoạn 2) | 2,10 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 32 | An Lập | Ngân sách | 0,05 |
6 | Mở rộng cổng di tích Rừng Lịch sử Kiến An | 0,02 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35 | An Lập | Năm 2019 | Xây dựng hàng rào rừng Kiến An | 0,40 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35 | An Lập | Ngân sách | 0,38 |
7 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Bàu Khai (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính) | 0,30 | Công trình dạng tuyến | An Lập | Năm 2022 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Bàu Khai (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính) | 0,30 | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | 0,00 |
8 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà ông Cấm 4 đến đất bà Trọng) với chiều dài khoảng 500m | 0,30 | Công trình dạng tuyến | An Lập | Năm 2021 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ đất ống Cấm đến đất bà Trọng) | 0,40 | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | 0,10 |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) | 2,55 | Công trình dạng tuyến | Định Hiệp | Năm 2021 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) | 0,12 | Công trình dạng tuyến | Định Hiệp | Ngân sách | -2,43 |
10 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới | 2,58 | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Năm 2021 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới | 0,04 | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | -2,54 |
11 | Nâng cấp, mở rộng, làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 13 | 0,40 | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Năm 2022 | Nâng cấp, mở rộng, làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 14 | 0,40 | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | 0,00 |
12 | Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng | 2,31 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13 | TT Dầu Tiếng | Năm 2022 | Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng | 2,40 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13 | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | 0,09 |
13 | Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng | 1,13 | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | Năm 2021 | Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng | 1,10 | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | Ngân sách | -0,03 |
14 | Cải tạo điểm đen đường Cách Mạng Tháng Tám | 0,08 | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Năm 2022 | Cải tạo điểm đen đường Cách Mạng Tháng Tám | 0,09 | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | 0,01 |
15 | Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng | 1,71 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30 | TT Dầu Tiếng | Năm 2022 | Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng | 1,70 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30 | TT Dầu Tiếng | Doanh nghiệp | -0,01 |
VII | Huyện Bắc Tân Uyên | 1,13 |
|
|
|
| 1,16 |
|
|
| 0,03 |
1 | Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1 | 1,13 | Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52; Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27 | Tân Định | Năm 2021 | Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1 | 1,16 | Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52; Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27 | Tân Định | Ngân sách | 0,03 |
B | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐANG THỰC HIỆN ĐỦ KIỆN CHUYỂN TIẾP CÓ CHỈNH TÊN, VỊ TRÍ, QUY MÔ DIỆN TÍCH | 146,99 |
|
|
|
| 81,33 |
|
|
| -65,66 |
I | Thị xã Tân Uyên | 146,99 |
|
|
|
| 81,33 |
|
|
| -65,66 |
1 | Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | 146,99 | Công trình dạng tuyến | Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước | Năm 2021 | Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | 81,33 | Công trình dạng tuyến | Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước | Ngân sách | -65,66 |
| TỔNG (A B) | 295,80 |
|
|
|
| 151,55 |
|
|
| -144,25 |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm | Nguồn vốn | Pháp lý dự án | |
Vị trí: số tờ, thửa | Cấp xã | ||||||||
I | Thành phố Dĩ An | 1 | 126,70 | 121,40 | 5,30 |
|
|
|
|
1 | Dự án khu dân cư | Công ty TNHH Phát triển đô thị Đông Bình Dương | 126,70 | 121,40 | 5,30 | Các thửa đất thuộc dự án khu dân cư thương mại dịch vụ Đông Bình Dương | Tân Bình | Doanh nghiệp | Văn bản số 2452/UBND- KT ngày 16/11/2022 của UBND thành phố Dĩ An |
II | Thị xã Tân Uyên | 1 | 3,80 | 3,50 | 0,30 |
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Minh An | Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Minh An | 3,80 | 3,50 | 0,30 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 | Tân Phước Khánh | Doanh nghiệp | Quyêt định số 157/QĐ- UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh |
III | Huyện Bắc Tân Uyên | 11 | 392,86 | 332,02 | 60,84 |
|
|
|
|
1 | Khu khai thác đá xây dựng | Công ty TNHH Phan Thanh | 21,00 | 18,50 | 2,50 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25, 26, 31 | Thường Tân | Doanh nghiệp | GP số 85/GP-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh |
2 | Khu khai thác đá xây dựng | Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO | 30,23 | 27,63 | 2,60 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 8, 18 | Thường Tân | Doanh nghiệp | GP số 03/GP-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh |
3 | Khu khai thác đá xây dựng | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp | 24,64 | 24,59 | 0,05 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26 | Thường Tân | Doanh nghiệp | GP số 55/GP-UBND ngày 6/7/2018 của UBND tỉnh |
4 | Khu khai thác đá xây dựng | Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên | 32,40 | 27,84 | 4,56 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 23 | Thường Tân | Doanh nghiệp | GP số 182/GP-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh |
5 | Khu khai thác đá xây dựng | Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh | 26,80 | 17,73 | 9,07 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 50, 59, 16, 51 | Tân Mỹ | Doanh nghiệp | GP số 93/GP-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
6 | Khu xử lý rác thải | Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ | 78,55 | 73,68 | 4,87 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43 | Tân Mỹ | Doanh nghiệp | 280/UBND-KTN ngày 01/2/2016 của UBND tỉnh |
7 | Khu khai thác đá xây dựng | Công ty CP Miền Đông | 17,96 | 8,01 | 9,95 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59, 60, 50, 51, 6, 7 | Tân Mỹ | Doanh nghiệp | GP số 40/GP-UBND ngày 01/2/2016 của UBND tỉnh |
8 | Khu khai thác đá xây dựng | Công ty TNHH Bảo Thành | 33,68 | 24,38 | 9,30 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 | Thường Tân | Doanh nghiệp | GP số 09/GP-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh |
9 | Khu khai thác đá xây dựng | Công ty CP XD Bình Dương | 46,30 | 38,20 | 8,10 | Tờ bản đồ số 24, 29, 30 | xã Thường Tân | Doanh nghiệp | GP số 78/GP-UBND ngày 9/9/2019 của UBND tỉnh |
10 | Khu khai thác đá xây dựng | Công ty CP đá Hoa Tân An | 69,30 | 59,50 | 9,80 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31 | Thường Tân | Doanh nghiệp | GP số 77/GP-UBND ngày 6/9/2019 của UBND tỉnh |
11 | Mỏ sét gạch ngói | HTX Phước Lộc | 12,00 | 11,96 | 0,04 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4 | Tân Bình | Doanh nghiệp | GP số 145/GP-UBND ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh |
| TỔNG | 13 | 523,36 | 456,92 | 66,44 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN CHUYỂN TIẾP TRONG NĂM 2023 (LOẠI BỎ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm | Nguồn vốn | |
Vị trí: số tờ, thửa | Cấp xã |
| |||||
A | Công trình, dự án quá 03 năm | 116,99 | 35,74 | 81,25 |
|
|
|
I | Thành phố Thủ Dầu Một | 34,25 | 9,30 | 24,95 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02) | 0,57 |
| 0,57 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách |
2 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rạch Bà Cô | 13,93 |
| 13,93 | Công trình dạng tuyến | Chánh Mỹ | Ngân sách |
3 | Khu dân cư Võ Minh Đức | 19,70 | 9,30 | 10,40 | Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức | Chánh Nghĩa | Doanh nghiệp |
4 | Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | 0,05 |
| 0,05 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Chánh Nghĩa | Doanh nghiệp |
II | Thành phố Thuận An | 0,80 | 0,00 | 0,80 |
|
|
|
1 | Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An | 0,80 |
| 0,80 | Đoạn từ Mỳ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743 | An Phú | Doanh nghiệp |
III | Thị xã Tân Uyên | 15,46 | 11,30 | 4,16 |
|
|
|
1 | Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2- Trạm 220kV Tân Uyên | 0,50 |
| 0,50 | Công trình dạng tuyến | Khánh Bình, Thạnh Phước | Doanh nghiệp |
2 | Trường tiểu học Khánh Bình | 1,21 |
| 1,21 | Nằm trong khu nhà ở Nam Tân Uyên | Khánh Bình | Ngân sách |
3 | Trường mầm non Tân Hiệp 2 | 1,92 |
| 1,92 | Thửa 115, 140, tờ 37 | Tân Hiệp | Ngân sách |
4 | Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 - VSIP2 MR2. | 0,30 |
| 0,30 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân | Doanh nghiệp |
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410) | 11,53 | 11,30 | 0,23 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân | Ngân sách |
IV | Thị xã Bến Cát | 18,22 | 15,14 | 3,08 |
|
|
|
1 | Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính | 2,95 |
| 2,95 | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước | Ngân sách |
2 | Nâng cấp mở rộng đường 7A | 0,02 |
| 0,02 | Công trình dạng tuyến | An Tây | Ngân sách |
3 | Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa | 0,06 |
| 0,06 |
| Chánh Phú Hòa | Xã hội hóa |
4 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | 15,19 | 15,14 | 0,05 | tờ số 29, 30, 31 | An Điền, An Tây | Ngân sách |
V | Huyện Bàu Bàng | 1,70 | 0,00 | 1,70 |
|
|
|
1 | Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | 1,00 |
| 1,00 | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên | Doanh nghiệp |
2 | Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối | 0,70 |
| 0,70 | KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC | Lai Hưng, Lai Uyên | Doanh nghiệp |
VI | Huyện Phú Giáo | 0,66 | 0,00 | 0,66 |
|
|
|
1 | Thu hồi trường Tiểu học Phước Vĩnh B (cũ) giao về địa phương quản lý | 0,66 |
| 0,66 | tờ 38, thửa 703 | Phước Vĩnh | Ngân sách |
VII | Huyện Dầu Tiếng | 0,30 | 0,00 | 0,30 |
|
|
|
1 | Xây dựng cống thoát nước khu phố 4A | 0,30 |
| 0,30 | Công trình dạng tuyến | Dầu Tiếng | Ngân sách |
VIII | Huyện Bắc Tân Uyên | 45,60 | 0,00 | 45,60 |
|
|
|
1 | Nâng cấp BTN đường Hiếu Liêm 13 (giai đoạn 1) | 0,20 |
| 0,20 | Đầu tuyến: giáp đường ĐT.746. Cuối tuyến: lý trình km1 00 | Hiếu Liêm | Ngân sách |
2 | Mở rộng Trung tâm y tế huyện | 0,70 |
| 0,70 | Một phần thửa đất số 15, tờ bản đồ số 32 | Tân Thành | Ngân sách |
3 | Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24 | 0,55 |
| 0,55 | - Thường Tân 21: Đầu tuyến giáp đường Thường Tân 18, cuối tuyến Hẻm cụt (Km0 618) - Thường Tân 24: Đầu tuyến giáp Thường Tân 25, cuối tuyến giáp Nghĩa trang ấp 5 (Km0 408) | Thường Tân | Ngân sách |
4 | Nâng cấp BTXM đường Lạc An 30 | 0,60 |
| 0,60 | Đầu tuyến giáp Lạc An 24 (sát bên giáo xứ Hoàng Châu) Cuối tuyến: giáp cầu Ông Tự ra đường Thường Tân 02 (Km0 992) | Lạc An | Ngân sách |
5 | Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 39, 56 | 0,20 |
| 0,20 | - Tân Bình 39: đầu tuyến giáp đường ĐT.741, cuối tuyến Km0 480 - Tân Bình 56: đầu tuyến giáp đầu đường ĐT.741, cuối tuyến Km0 496 | Tân Bình | Ngân sách |
6 | Nâng cấp BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08 (giai đoạn 1) | 0,18 |
| 0,18 | Đất Cuốc 02: đầu tuyến giáp đường ĐH411, cuối tuyến giáp Đất Cuốc 04 Đất Cuốc 08: đầu tuyến giáp Đất Cuốc 07, cuối tuyến Km 0 157 | Đất Cuốc | Ngân sách |
7 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13) | 0,30 |
| 0,30 | Đầu tuyến: cuối đường Tân Thành 23. Cuối tuyến: giáp đường Tân Thành 13 (Km0 Km1 10) | Tân Thành | Ngân sách |
8 | Đường Tân Thành 39, 40 | 0,15 |
| 0,15 | Một phần thửa đất số 42, 21, 11, 12, 3; tờ bản đồ số 24 | Tân Thành | Ngân sách |
9 | Xây dựng chợ Tân Định | 0,60 |
| 0,60 | Thửa đất số 453, tờ bản đồ số 19 | Tân Định | Ngân sách |
10 | Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ Cầu Gõ đến Hiếu Liêm | 39,84 |
| 39,84 | Đoạn từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm | Tân Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm | Ngân sách |
11 | Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An | 2,00 |
| 2,00 | Thửa đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31, 25; Thửa đất số: 52, 49, 48, 135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278, 916 tờ bản đồ số 31 | Thường Tân | Doanh nghiệp |
12 | Nâng cấp BTN đường Tân Định 02 (giai đoạn 1) | 0,25 |
| 0,25 | Đầu tuyến: Ngã 3 giáp đường Tân Định 03. Cuối tuyến giáp ngã 4 (cống A) (Km0 847) | Tân Định | Ngân sách |
13 | Khu khai thác đá của Công ty Cổ phần đá hoa Tân An | 0,03 |
| 0,03 | Thửa 976, tờ bản đồ số 25 | Thường Tân | Doanh nghiệp |
B | Công trình, dự án chưa quá 03 năm không khả năng thực hiện | 48,43 | 0,00 | 48,43 |
|
|
|
I | Thành phố Thuận An | 15,15 |
| 15,15 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn | 14,05 |
| 14,05 | Công trình dạng tuyến | An Thạnh, An Sơn | Ngân sách |
2 | Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09 (đoạn từ đường Bình Chuẩn-An Phú đến đường Mỹ Phước-Tân Vạn) | 1,10 |
| 1,10 | Công trình dạng tuyến | An Phú | Ngân sách |
II | Thị xã Tân Uyên | 29,29 | 0,00 | 29,29 |
|
|
|
1 | Cảng Thạnh Phước (giai đoạn 2) | 27,83 |
| 27,83 | Tờ bản đồ 7, 10 | Thạnh Phước | Doanh nghiệp |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn | 0,27 |
| 0,27 | Công trình dạng tuyến | Thạnh Hội | Ngân sách |
3 | Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây đấu nối | 0,47 |
| 0,47 | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh | Doanh nghiệp |
4 | Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ UBND phường Vĩnh Tân | 0,25 |
| 0,25 | Thửa 1243 tờ 21 | Vĩnh Tân | Ngân sách |
5 | Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu nối | 0,47 |
| 0,47 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình | Doanh nghiệp |
III | Huyện Phú Giáo | 3,28 | 0,00 | 3,28 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Kim Đồng | 0,08 |
| 0,08 | Công trình dạng tuyến | Phước Vĩnh | Ngân sách |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741B | 3,20 |
| 3,20 | Công trình dạng tuyến | Phước Hòa | Ngân Sách |
IV | Huyện Dầu Tiếng | 0,71 | 0,00 | 0,71 |
|
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định An | 0,71 |
| 0,71 | Tờ bản đồ số 49 | Định An | Ngân sách |
| TỔNG (A B) | 165,42 | 35,74 | 129,68 |
|
|
|
- 1Quyết định 3918/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai
- 4Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 8Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 3918/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Nghị quyết 13/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai
- 12Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 16Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 17Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 41/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Trường Nhật Phượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực