- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 9Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 69/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNTM ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 27/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 46 dự án/85,0 ha, cụ thể như sau:
1. Chuyển tiếp các dự án đang thực hiện, chưa thực hiện năm 2022 sang thực hiện trong năm 2023 là 31 dự án/75,26 ha. Cụ thể:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 04 dự án/2,32 ha;
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 06 dự án/32,40 ha;
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 01 dự án/7,70 ha;
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 07 dự án/18,62 ha;
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 06 dự án/3,78 ha;
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 06 dự án/10,31 ha;
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 01 dự án/0,13 ha.
2. Đăng ký mới các dự án thực hiện trong năm 2023 là 15 dự án/9,74 ha. Cụ thể:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 02 dự án/1,47 ha;
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 09 dự án/3,10 ha;
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 01 dự án/0,06 ha;
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: Không có dự án;
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 02 dự án/0,31 ha;
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 01 dự án/4,80 ha;
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: Không có dự án.
(Đính kèm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã có danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.
- Đối với dự án có diện tích đất lúa chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, khi được phép chuyển đổi, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện giám sát theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án | Tổng diện tích đất phải CMĐ | Kết quả thực hiện đến năm 2022 | Diện tích chuyển mục đích năm 2023 | |||
Tổng | Chia ra | |||||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Danh mục dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023 | |||||||||
1 | Khu dân cư tái định cư thành phố (Khu TĐC Bệnh viện) mở rộng | BQLDA ĐTXD thành phố PRTC | Văn Hải | 4,20 | 0,49 | - | 0,49 |
| 0,49 |
|
2 | Khu dịch vụ, văn hóa ẩm thực Blue | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hướng Dương | Mỹ Bình | 0,26 | 0,26 | - | 0,26 |
| 0,26 |
|
3 | Khu đô thị Mỹ Phước | Kêu gọi đầu tư | Mỹ Bình | 10,25 | 0,87 | - | 0,87 |
| 0,87 |
|
4 | Khu dân cư Chí Lành | Công ty TNHH MTV Chí Lành | Thành Hải | 2,20 | 0,70 | - | 0,70 |
| 0,70 |
|
| Cộng I |
| 16,91 | 2,32 | - | 2,32 |
| 2,32 |
| |
II | Danh mục dự án đăng ký mới năm 2023 | |||||||||
1 | Khu đô thị mới phía Nam đường Phan Đăng Lưu | Kêu gọi đầu tư | Phước Mỹ | 39,84 | 1,31 | - | 1,31 |
| 1,31 |
|
2 | Cửa hàng xăng dầu đường Phan Đăng Lưu | Công ty Xăng dầu Phú Khánh | Phước Mỹ | 0,25 | 0,16 | - | 0,16 |
| 0,16 |
|
| Cộng II |
| 40,09 | 1,47 | - | 1,47 | - | 1,47 |
| |
| Tổng cộng (I II) |
| 57,00 | 3,79 | - | 3,79 |
| 3,79 |
|
Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023: 06 dự án/3,79 ha. Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp từ năm 2022 sang năm 2023: 04 dự án/2,32 ha.
- Dự án đăng ký mới năm 2023: 02 dự án/1,47 ha.
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án | Tổng diện tích đất phải CMĐ | Kết quả thực hiện đến năm 2022 | Diện tích chuyển mục đích năm 2023 | |||
Tổng | Chia ra | |||||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Danh mục dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023 | |||||||||
1 | Khu đô thị mới An Hải | Kêu gọi đầu tư | An Hải | 6,232 | 6,232 | - | 6,232 |
| 6,232 |
|
2 | Đường dây 110kv đấu nối điện mặt trời SP Infra 1 | Công ty TNHH năng lượng Surya Praksh Việt Nam | Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hậu | 0,50 | 0,21 | - | 0,21 |
| 0,21 |
|
3 | Nhà máy điện gió Phước Hữu | Kêu gọi đầu tư | Phước Hữu | 10,80 | 9,10 | - | 9,10 |
| 9,10 |
|
4 | Các khu quy hoạch sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ | Hộ gia đình, cá nhân | An Hải, Phước Thuận, Phước Hữu, Phước Dân | 8,21 | 8,21 | - | 8,21 |
| 8,21 |
|
5 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | An Hải, Phước Hải, Phước Hậu, Phước Vinh, Phước Hữu, Phước Sơn, Phước Dân, Phước Thái, Phước Thuận | 4,04 | 4,04 | - | 4,04 |
| 4,04 |
|
6 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Hộ gia đình, cá nhân | Phước Thuận | 4,61 | 4,61 | - | 4,61 |
| 4,61 |
|
| Cộng I |
| 34,39 | 32,40 |
| 32,40 |
| 32,40 |
| |
II | Danh mục dự án đăng ký mới năm 2023 | |||||||||
1 | Trụ sở Công an xã Phước Hải | Ban QLDA ĐTXD huyện Ninh Phước | Phước Hải | 0,12 | 0,12 | - | 0,12 |
| 0,12 |
|
2 | Trụ sở Công an xã Phước Hữu | Ban QLDA ĐTXD huyện Ninh Phước | Phước Hữu | 0,222 | 0,222 | - | 0,222 |
| 0,222 |
|
3 | Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3 (hạng mục Móng trụ đường dây đấu nối và nhà điều hành) | Công ty Cổ phần công nghiệp năng lượng Ninh Thuận | Phước Thái, Phước Vinh | 2,08 | 0,01 | - | 0,01 |
| 0,01 |
|
4 | Cửa hàng xăng dầu (Chi nhánh xăng dầu Ninh Thuận) | Công ty Xăng dầu Phú Khánh | Phước Dân | 0,37 | 0,37 | - | 0,37 |
| 0,37 |
|
5 | Cửa hàng xăng dầu Tỉnh lộ 703 (Xăng dầu Ngọc Nghi) | Công ty TNHH Xăng dầu Ngọc Nghi | Phước Dân | 0,14 | 0,14 | - | 0,14 |
| 0,14 |
|
6 | Cửa hàng xăng dầu Ngọc Long 2 | Công ty TNHH Xăng dầu Ngọc Long Ninh Thuận | Phước Hữu | 0,17 | 0,17 | - | 0,17 |
| 0,17 |
|
7 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | Phước Hải, Phước Hậu, Phước Vinh | 1,30 | 1,30 | - | 1,30 |
| 1,30 |
|
8 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Hộ gia đình, cá nhân | An Hải | 0,66 | 0,66 | - | 0,66 |
| 0,66 |
|
9 | Các khu quy hoạch sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ | Hộ gia đình, cá nhân | Phước Dân | 0,11 | 0,11 | - | 0,11 |
| 0,11 |
|
| Cộng II |
| 5,17 | 3,10 | - | 3,10 |
| 3,10 |
| |
15 | Tổng cộng (I II) |
| 39,56 | 35,50 | - | 35,50 |
| 35,50 |
|
Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023: 15 dự án/ 35,50 ha. Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp từ năm 2022 sang năm 2023: 06 dự án/ 32,40 ha
- Dự án đăng ký mới năm 2023: 09 dự án/ 3,10 ha.
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án | Tổng diện tích đất phải CMĐ | Kết quả thực hiện đến năm 2022 | Diện tích chuyển mục đích năm 2023 | |||
Tổng | Chia ra | |||||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Danh mục dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023 | |||||||||
1 | Khu dân cư mới TTHC xã Phước Nam | Kêu gọi đầu tư | Xã Phước Nam | 9,97 | 7,70 | - | 7,70 |
| 7,70 |
|
| Cộng I |
| 9,97 | 7,70 | - | 7,70 |
| 7,70 |
| |
II | Danh mục dự án đăng ký mới năm 2023 | |||||||||
1 | Đường dây 110 kv đấu nối và ngăn lộ mở rộng Nhà máy điện gió 7A | Công ty TNHH Một thành viên Điện gió Hà Đô Thuận Nam | Phước Minh, Phước Ninh, Phước Nam | 16,61 | 0,06 | - | 0,06 |
| 0,06 |
|
| Cộng II |
| 16,61 | 0,06 | - | 0,06 |
| 0,06 |
| |
2 | Tổng cộng (I II) |
| 26,58 | 7,76 | - | 7,76 |
| 7,76 |
|
Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023: 02 dự án/7,76 ha. Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp từ năm 2022 sang năm 2023: 01 dự án/7,70 ha.
- Dự án đăng ký mới năm 2023: 01 dự án/0,06 ha.
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án | Tổng diện tích đất phải CMĐ | Kết quả thực hiện đến năm 2022 | Diện tích chuyển mục đích năm 2023 | |||
Tổng | Chia ra | |||||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Danh mục dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023 | |||||||||
1 | Nhà máy điện gió Hanbaram | Công ty Land Ville Energy Hàn Quốc | Bắc Phong, Lợi Hải | 25,50 | 6,90 | 3,68 | 3,22 |
| 3,22 |
|
2 | Nhà máy điện gió Công Hải | BQLDA Ô Môn | Công Hải | 6,00 | 2,00 | - | 2,00 | 2,00 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh | UBND huyện Thuận Bắc | Lợi Hải | 1,35 | 1,35 | - | 1,35 | 1,35 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh giai đoạn 2 | UBND huyện Thuận Bắc | Lợi Hải | 1,00 | 0,25 | - | 0,25 | 0,25 |
|
|
5 | Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải - Thanh Hải (Tiểu dự án 2) | Ban QLDAĐTXD các công trình NN & PTNT | Lợi Hải, Bắc Sơn | 6,82 | 1,20 | - | 1,20 |
| 1,20 |
|
6 | Hệ thống chuyển nước Kênh Tân Mỹ-Hồ Bà Râu-Hồ Song Trâu | Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 7-Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thuận Bắc | 20,27 | 5,70 | - | 5,70 | 5,70 |
|
|
7 | Chuyển mục đích đất lúa sang mục đích đất khác | Hộ gia đình, cá nhân | Bắc Sơn, Bắc Phong, Lợi Hải, Công Hải | 4,90 | 4,90 | - | 4,90 |
| 4,90 |
|
| Cộng I |
| 65,84 | 22,30 | 3,68 | 18,62 | 9,30 | 9,32 |
|
- Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023: 07 dự án/ 18,62 ha. Trong đó:
Dự án chuyển tiếp từ năm 2022 sang năm 2023: 07 dự án/ 18,62 ha.
Dự án đăng ký mới năm 2023: 0 dự án/0,00 ha.
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án | Tổng diện tích đất phải CMĐ | Kết quả thực hiện đến năm 2022 | Diện tích chuyển mục đích năm 2023 | |||
Tổng | Chia ra | |||||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Danh mục dự án năm 2022 chuyển sang năm 2023 | |||||||||
1 | Trụ sở làm việc Chi cục thuế KV Ninh Hải-Thuận Bắc | Cục Thuế tỉnh | Khánh Hải | 0,25 | 0,25 | - | 0,25 |
| 0,25 |
|
2 | Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Ninh Hải | Kho bạc Nhà nước tỉnh | Khánh Hải | 0,25 | 0,25 | - | 0,25 |
| 0,25 |
|
3 | Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án 1) | Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Xuân Hải | 9,50 | 0,14 | - | 0,14 |
| 0,14 |
|
4 | Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải - Thanh Hải (Tiểu dự án 2) | Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Tri Hải, Nhơn Hải và Thanh Hải | 13,53 | 1,08 | - | 1,08 |
| 1,08 |
|
5 | Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2) | UBND huyện | Xuân Hải | 6,19 | 6,19 | - | 1,94 |
| 1,94 |
|
6 | Cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn Khánh Hải | UBND huyện | Khánh Hải | 0,39 | 0,12 | - | 0,12 |
| 0,12 |
|
| Cộng I |
| 30,11 | 8,03 | - | 3,78 |
| 3,78 |
| |
II | Danh mục dự án đăng ký mới năm 2023 | |||||||||
1 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Ninh Hải | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | Khánh Hải | 0,25 | 0,25 | - | 0,25 |
| 0,25 |
|
2 | Khu đất để sử dụng tạm thời làm đường giao thông tiếp cận địa điểm khu đất trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Ninh Hải. | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Khánh Hải | 0,06 | 0,06 | - | 0,06 |
| 0,06 |
|
| Cộng II |
| 0,31 | 0,31 | - | 0,31 |
| 0,31 |
| |
8 | Tổng cộng (I II) |
| 30,42 | 8,34 | - | 4,09 |
| 4,09 |
|
- Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023: 08 dự án/4,09 ha. Trong đó:
Dự án chuyển tiếp từ năm 2022 sang năm 2023: 06 dự án/3,78 ha.
Dự án đăng ký mới năm 2023: 02 dự án/0,31 ha.
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án | Tổng diện tích đất phải CMĐ | Kết quả thực hiện đến năm 2022 | Diện tích chuyển mục đích năm 2023 | |||
Tổng | Chia ra | |||||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Danh mục dự án năm 2022 chuyển tiếp năm 2023 |
|
| |||||||
1 | Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm | Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam) | Ninh Sơn | 1,15 | 0,23 | - | 0,23 |
| 0,23 |
|
2 | Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim-Hạ Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm | Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam) | Ninh Sơn | 0,80 | 0,25 | - | 0,25 |
| 0,25 |
|
3 | Đường điện 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ | Công ty CP Thủy điện Tân Mỹ | Ninh Sơn | 0,35 | 0,10 | - | 0,10 |
| 0,10 |
|
4 | Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn-Phước Nhơn (Tiểu dự án 1) | Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Nhơn Sơn | 22,46 | 8,95 | - | 8,95 |
| 8,95 |
|
5 | Đường dây 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1 | Công ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận | Lương Sơn, Tân Sơn | 0,10 | 0,06 | - | 0,06 |
| 0,06 |
|
6 | Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập | UBND huyện | Tân Sơn | 1,30 | 0,72 | - | 0,72 |
| 0,72 |
|
| Cộng |
| 26,16 | 10,31 | - | 10,31 |
| 10,31 |
| |
II | Danh mục dự án đăng ký mới năm 2023 | |||||||||
1 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | Ninh sơn | 4,80 | 4,80 | - | 4,80 |
| 4,80 |
|
| Cộng |
| 4,80 | 4,80 | - | 4,80 |
| 4,80 |
| |
7 | Tổng cộng (I II) |
| 30,96 | 15,11 | - | 15,11 |
| 15,11 |
| |
III | Danh mục dự án loại bỏ |
- Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023: 07 dự án/15,11 ha. Trong đó:
Dự án chuyển tiếp từ năm 2022 sang năm 2023: 06 dự án/10,31 ha.
Dự án đăng ký mới năm 2023: 01 dự án/4,80 ha.
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án | Tổng diện tích đất phải CMĐ | Kết quả thực hiện đến năm 2022 | Diện tích chuyển mục đích năm 2023 | |||
Tổng | Chia ra | |||||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Danh mục dự án năm 2022 chuyển tiếp năm 2023 | |||||||||
1 | Dự án Hệ thống chuyển nước Tân Mỹ - Hồ Bà Râu- Hồ Sông Trâu (Hệ thống dẫn nước khu tưới hồ sông Cái) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNN | Phước Hòa | 28,70 | 0,13 | - | 0,13 |
| 0,13 |
|
| Cộng I |
| 28,70 | 0,13 | - | 0,13 |
| 0,13 |
|
- Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023: 01 dự án/0,13 ha. Trong đó:
Dự án chuyển tiếp từ năm 2022 sang năm 2023: 01 dự án/0,13 ha.
Dự án đăng ký mới năm 2023: 0 dự án/0,00 ha.
- 1Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 9Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 59/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phạm Văn Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực