Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN, ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ, THỊ TRẤN NÚI THÀNH (HUYỆN NÚI THÀNH), THỊ TRẤN HƯƠNG AN (HUYỆN QUẾ SƠN); ĐẶT TÊN CẦU NGUYỄN DUY HIỆU NỐI THÀNH PHỐ HỘI AN VÀ THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa và Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 4267/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị đặt tên, đổi tên, điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, thị trấn Núi Thành (huyện Núi Thành), thị trấn Hương An (huyện Quế Sơn); đặt tên cầu Nguyễn Duy Hiệu nối thành phố Hội An và thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 79/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên, đổi tên, điều chỉnh giới hạn các tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, thị trấn Núi Thành (huyện Núi Thành), thị trấn Hương An (huyện Quế Sơn) như sau:

1. Tại thành phố Tam Kỳ

a) Đặt tên 25 tuyến đường: Chi tiết theo Phụ lục I.

b) Đổi tên 03 tuyến đường: Chi tiết theo Phụ lục II.

c) Điều chỉnh giới hạn 05 tuyến đường: Chi tiết theo Phụ lục III.

2. Tại thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành

a) Đặt tên 16 tuyến đường: Chi tiết theo Phụ lục IV.

b) Điều chỉnh giới hạn 05 tuyến đường: Chi tiết theo Phụ lục V.

c) Nhập đường Hoàng Diệu vào đường Huỳnh Thúc Kháng, điều chỉnh giới hạn đường Huỳnh Thúc Kháng sau khi nhập: Chi tiết theo Phụ lục VI.

d) Nhập 02 tuyến đường Chu Văn An, Bạch Đằng thành 01 tuyến đường và đặt tên là Lê Thánh Tông: Chi tiết theo Phụ lục VII.

3. Tại thị trấn Hương An, huyện Quế Sơn: Đặt tên 25 tuyến đường: Chi tiết theo Phụ lục VIII.

Điều 2. Đặt tên cầu bắc qua sông Cổ Cò nối thành phố Hội An và thị xã Điện Bàn là cầu Nguyễn Duy Hiệu: Chi tiết theo Phụ lục IX.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường

 

PHỤ LỤC I

ĐẶT TÊN 25 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên đường

Vị trí, giới hạn đường

Thông số kỹ thuật

Vị trí

Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)

Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)

Dài
(mét)

Rộng
(mét)

1

Trần Thái Tông

Khu DC ADB phường Tân Thạnh

Tôn Thất Tùng

Nguyễn Văn Trỗi

400

15,5

2

Trần Thánh Tông

Khu DC ADB phường Tân Thạnh

Quy hoạch đường số 1

Trần Thái Tông

150

15,5

3

Đặng Tiến Đông

Khu DC ADB phường Tân Thạnh

Bùi Cầm Hổ

Đoàn Nhữ Hài

150

6

4

Nguyễn Đình Tựu

Khối Mỹ Hòa, phường An Mỹ

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Dục

260

11,5

5

Lê Duẩn

Đường N10, phường An Mỹ

Bạch Đằng

Hùng Vương (sau khi hoàn thành tuyến đường có điểm cuối là đường Lý Thường Kiệt)

1.002

27

6

Phan Văn Trị

Khu DC trước Trường ASEAN, phường An Mỹ

Đường quy hoạch 24/3 nối dài

Trần Xuân Soạn

120

6

7

Trần Xuân Soạn

Khu DC trước Trường ASEAN, phường An Mỹ

Nguyễn Tất Thành

Đường quy hoạch 24/3 nối dài

100

6

8

Nguyễn Xuân Ôn

Khu DC Đoàn địa chất, phường An Xuân

Nguyễn Thành Hãn

Công ty CP Cấp thoát nước

100

6,5

9

Lê Huy Lưu

Khu DC khối phố Xuân Bắc, phường Trường Xuân

Trần Cao Vân

Nhà ông Hồ Đắc Thiện (Tổ 6, Khối phố Xuân Bắc)

1.500

8,5

10

Vũ Trọng Hoàng

Khối phố Xuân Đông, phường Trường Xuân

Trần Cao Vân

Nhà ông Tiến (Khối phố Xuân Bắc)

530

5

11

Nguyễn Sinh Sắc

Khu thu nhập thấp Trường Xuân

Nguyễn Tất Thành

Đường quy hoạch

250

9

12

Lương Thúc Kỳ

Khu thu nhập thấp Trường Xuân

Nguyễn Sinh Sắc

Đường Nguyễn Thành Ý nối dài

201

7

13

Trần Phước

Khu thu nhập thấp Trường Xuân

Lương Thúc Kỳ

Quy hoạch

150

7

14

Trần Huỳnh

Khu thu nhập thấp Trường Xuân

Trần Phước

Đường Nguyễn Thành Ý nối dài

110

7

15

Trần Hoán

Khu thu nhập thấp Trường Xuân

Trần Phước

Đường Nguyễn Thành Ý nối dài

120

7

16

Trần Nhân Tông

Tam Kỳ - Phú Ninh, phường Trường Xuân

Ngã tư Trường Xuân

Tam Ngọc

2.500

10,5

17

Nguyễn Xuân Vân

Khu An Sơn, Thái Phiên

Hùng Vương

Thái Phiên

300

6

18

Thái Viết Thương

Khu An Sơn, Thái Phiên

Thái Phiên

Nguyễn Xuân Vân

100

4

19

Hương Trà

Đường vào Khu vườn cừa

Phan Châu Trinh

Thanh Hóa

3.000

5

20

Hồng Lư

Kiệt Thu Hương, phường Hòa Hương

Đường QH Bạch Đằng

Phan Châu Trinh

500

5,5

21

Đoan Trai

Khối phố Đoan Trai

Đường Bạch Đằng

Cầu Đoan Trai

700

7

22

Nguyễn Trung Trực

Khu TĐC Kỳ Phú 1, 2 giai đoạn 3

Duy Tân

Đường Quy hoạch

200

7

23

Tống Duy Tân

Khu TĐC Kỳ Phú 1, 2 giai đoạn 3

Duy Tân

Đường Quy hoạch

150

7

24

Chu Cẩm Phong

Khối phố 5, phường An Sơn

Hùng Vương

Đường bê tông song song với đường ven bao Nguyễn Hoàng

300

5

25

Hà Văn Trí

Khối phố 4, phường An Sơn

Trần Cao Vân

Đường kiệt 429 - Hùng Vương (Khối phố 4, phường An Sơn)

280

4

 

PHỤ LỤC II

ĐỔI TÊN 03 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Vị trí, giới hạn đường

Tên đã được đặt
(Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh)

Đổi tên mới

Vị trí

Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)

Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)

1

Khu dân cư Bộ đội, phường Tân Thạnh

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

Lê Trung Đình

22 tháng 12

2

Khu dân cư Biên phòng, phường Hòa Thuận

Đinh Núp

Hà Huy Tập

Trần Huy Liệu

Phùng Chí Kiên

3

Khu phố 2, phường Trường Xuân

Nguyễn Hoàng

Quy hoạch

Nguyễn Xuân Nhĩ

Nguyễn Đức Thiệu

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN 05 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Nghị quyết số 40 /NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên đường

Giới hạn hiện tại

Điều chỉnh giới hạn

Vị trí

Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)

Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)

Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)

Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)

1

Trần Phú

Phan Bội Châu

Hà Huy Tập

Phan Bội Châu

Giáp Phú Ninh

Phường Tân Thạnh và phường Hòa Thuận

2

Trần Hưng Đạo

Phan Bội Châu

Lý Thường Kiệt

Phan Bội Châu

Hà Huy Tập

Phường Tân Thạnh và phường Hòa Thuận

3

Nguyễn Thành Ý

Nguyễn Sinh Sắc

Ngô Huy Diễn

Nguyễn Sinh Sắc

Quy hoạch

KDC thu nhập thấp, phường Trường Xuân

4

Lương Ngọc Quyến

Đường quy hoạch

Phan Kế Bính

Đường quy hoạch

Đặng Thái Thân

Đường Khu TĐC Kỳ Phú 1 và 2, phường An Phú

5

Bạch Đằng

Lương Đình Thự (trước đây giáp Phan Đình Phùng)

Duy Tân

Tôn Thất Tùng

Duy Tân (sau khi hoàn thành tuyến đường có điểm cuối là đường Thanh Hóa)

Phường Tân Thạnh và phường Phước Hòa

 

PHỤ LỤC IV

ĐẶT TÊN 16 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN NÚI THÀNH, HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên đường

Vị trí, giới hạn đường

Thông số kỹ Thuật

Vị trí

Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)

Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)

Dài
(mét)

Rộng
(mét)

1

Xuân Diệu

Khu DC Khối phố 2

Quang Trung

Phan Bội Châu

140

4

2

Huy Cận

Khu DC Khối phố 2

Quang Trung

Phan Bội Châu

140

4

3

Phan Bội Châu

Khu DC Khối phố 2

Nhà hàng Đường Tàu 3

Phạm Văn Đồng

600

7,5 4,0

4

Đoàn Thị Điểm

Khu DC Khối phố 2

Phan Bội Châu

Hồ Xuân Hương

115

5

5

Bà Huyện Thanh Quan

Khu DC Khối phố 2

Nguyễn Văn Linh

Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A)

245

3,75

6

Ngô Thì Nhậm

Khu DC Khối phố 2

Đường quy hoạch

Hồ Xuân Hương

132

7,5

7

Ngô Văn Sở

Khu TĐC Tam Quang

Bạch Đằng

Phan Bá Phiến

150

7,5

8

Phan Thành Tài

Khu TĐC Tam Quang

Bạch Đằng

Phan Bá Phiến

330

7,5

9

Nguyễn Công Tòng

Khu TĐC Tam Quang

Phan Thành Tài

Lê Văn Hiến

180

7,5

10

Trần Cao Vân

Khu TĐC Tam Quang

Bạch Đằng

Quy hoạch

420

9,5

11

Trần Quý Cáp

Khu TĐC Tam Quang

Bạch Đằng

Quy hoạch

390

9,5

12

Nguyễn Dục

Khu TĐC Tam Quang

Bạch Đằng

Trần Văn Dư

680

13,5

13

Lê Cơ

Khu DC Đà Thành

Nguyễn Dục

Trần Văn Dư

220

7,5

14

Ông Ích Khiêm

Khu DC Đà Thành

Quy hoạch

Bạch Đằng

240

7,5

15

Ông Ích Đường

Khu DC Đà Thành

Lê Cơ

Nguyễn Dục

150

7,5

16

Đào Duy Từ

Đường bên Trung tâm VH-TT và TTTH huyện

Nguyễn Văn Linh

Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A)

370

8

 

PHỤ LỤC V

ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN 05 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN NÚI THÀNH, HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đường

Giới hạn hiện tại

Điều chỉnh giới hạn

Vị trí

Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)

Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)

Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)

Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)

1

Đỗ Đăng Tuyển

Đường quy hoạch

Nguyễn Văn Linh

Võ Chí Công

Nguyễn Văn Linh

Khối phố 2

2

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Văn Linh

Phạm Văn Đồng

Lê Thánh Tông

Phạm Văn Đồng

Khối phố 2 và Khối phố 3

3

Phan Châu Trinh

Nguyễn Văn Linh

Phạm Văn Đồng

Lê Thánh Tông

Phạm Văn Đồng

Khối phố 3

4

Lê Văn Hiến

Trần Văn Dư

Nguyễn Văn Linh

Trần Văn Dư

Phạm Văn Đồng

Khối phố 3

5

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Văn Linh

Phạm Văn Đồng

Lê Thánh Tông

Phạm Văn Đồng

Khối phố 3

 

PHỤ LỤC VI

NHẬP VÀ NỐI DÀI 01 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN NÚI THÀNH, HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên đường

Vị trí, giới hạn đường

Thông số kỹ thuật

Vị trí

Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)

Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)

Dài
(mét)

Rộng
(mét)

1

Huỳnh Thúc Kháng

Khối phố 2 và Khối phố 3

Lê Thánh Tông

Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1 A)

780

7,5

 

PHỤ LỤC VII

NHẬP VÀ ĐỔI TÊN 01 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN NÚI THÀNH, HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên đường

Vị trí, giới hạn đường

Thông số kỹ thuật

Vị trí

Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)

Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)

Dài
(mét)

Rộng
(mét)

1

Lê Thánh Tông

Khối phố 2 và Khối phố 3

Võ Chí Công

Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1 A)

2.135

23 17

 

PHỤ LỤC VIII

ĐẶT TÊN 25 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN HƯƠNG AN, HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên đường

Vị trí, giới hạn đường

Thông số kỹ thuật

Vị trí

Điểm đầu
(Tiếp giáp đường)

Điểm cuối
(Tiếp giáp đường)

Dài
(mét)

Rộng
(mét)

1

Phan Châu Trinh

Đường Quốc lộ 1A

Nút G6 ngã ba đường ĐH 03.QS

Nút G1 ngã ba đường ven bao

1.700

20

2

Quang Trung

Đường Quốc lộ 1A (cũ)

Nút G4 ngã ba nhà ông Lương Văn Nho

Nút G3 ngã ba nhà ông Đặng Đức Dũng

750

9

3

Hùng Vương

Đường ĐH 04.QS (đoạn qua khu Trung tâm hành chính)

Giáp đường ven bao

Quốc lộ 1A

900

22,5

4

Vũ Trọng Hoàng

Đường ĐH 04.QS (đoạn ngoài khu Trung tâm hành chính)

Nút G11 giáp địa phận xã Bình Giang

Giáp ngã ba đường ven bao (Dốc Lầy)

3.500

5.5

5

Lê Thiệt

Đường ĐH 04.QS Hương An - Bình Giang (nhánh rẽ)

Giáp ngã ba nhà ông Tám Dân

Giáp địa phận xã Bình Giang (nhà bà Phượng)

1.117

5,5

6

Trần Cao Vân

Đường quy hoạch 11.5m Khu TĐC thôn 3 (cũ)

Giáp ngã ba đường ĐH 04.QS

Giáp ngã ba nhà ông Bản

450

11,5

7

Lý Thường Kiệt

Đường quy hoạch 11.5m Khu TĐC thôn 3 (cũ)

Ngã ba thổ cư ông Huỳnh Một

Giáp ngã ba đường quy hoạch 11.5m

200

11,5

8

Trần Quang Diệu

Đường quy hoạch 11.5m Khu TĐC thôn 3 (cũ)

Giáp ngã ba đường quy hoạch 11.5m

Giáp ngã ba lô số 20 thuộc CL19

175

11,5

9

Võ Chí Công

Đường ven bao khu Trung tâm hành chính thị trấn Hương An

Nút G21 (ngã ba ĐH 04.QS)

Giáp Quốc lộ 1A (xã Bình Nguyên)

1.900

27

10

Ngô Quyền

Đường kè phía Bắc sông Ly Ly

Giáp địa phận xã Quế Phú

Giáp quán cà phê Trúc Lan Viên

1.500

13

11

Trần Hưng Đạo

Đường kè phía Nam sông Ly Ly

Giáp nhà bà Mới

Giáp đường dẫn cầu mới Hương An

1.700

13

12

Lê Duẩn

Đường ĐT 611

Giáp ngã ba QL 1A (cũ)

Giáp địa phận xã Quế Mỹ

500

14

13

Trần Phú

Đường quy hoạch 27m, Khu phố chợ Hương An

Giáp ngã ba trường Mẫu Giáo Hương An

Giáp Quốc lộ 1A

470

27

14

Lê Ưng

Đường quy hoạch 11.5m, Khu phố chợ Hương An

Giáp ngã ba quán Cà phê Chợ Mới

Giáp đường kè phía Bắc sông Ly Ly

110

11,5

15

Hà Đông

Đường quy hoạch 16.5m, Khu phố chợ Hương An

Giáp ngã ba quán Linh Sơn

Giáp đường kè phía Bắc sông Ly Ly

127

16,5

16

Hoàng Diệu

Đường quy hoạch 16.5m, Khu phố chợ Hương An

Giáp ngã ba đường quy hoạch 27m (Trường Mẫu Giáo Hương An)

Giáp đường quy hoạch 11.5m chợ Hương An

390

16,5

17

Tố Hữu

Đường quy hoạch 11.5m, Khu phố chợ Hương An

Giáp ngã ba Trường Mẫu Giáo Hương An

Giáp ngã ba quán Hương Xuân

132

11,5

18

Đồng Phước Huyến

Đường dẫn cầu An Phú

Giáp cầu An Phú

Giáp ngã ba ĐH 04.QS (nhà sinh hoạt TDP Đồng Tràm)

600

7,5

19

Đoàn Xuân Trinh

Đường quy hoạch 11.5m, Khu Tái định cư thôn 5 (cũ)

Ngã ba nhà ông Cường

Ngã ba nhà thờ tộc Nguyễn

360

11,5

20

Võ Thị Sáu

Đường Khu dân cư TDP Yên Lư

Ngã ba đường ven bao Khu công nghiệp

Giáp ngã ba Quốc lộ 1A

510

5,5

21

Lê Quý Đôn

Đường Khu dân cư TDP Yên Lư

Giáp khu TĐC thôn 5 (nhà bà Thúy)

Giáp ngã ba Quốc lộ 1A (nhà ông Phú)

500

4

22

Trưng Nữ Vương

Đường Khu dân cư TDP Yên Lư

Giáp địa phận xã Bình Phục

Giáp ngã ba đường ven bao (nhà ông Hộ)

970

4

23

Trần Quốc Toản

Đường Khu dân cư TDP Hương An Đông

Giáp địa phận xã Quế Phú

Giáp ngã ba đường Quốc lộ 1A (nhà ông Tấn)

1.100

4

24

Ngô Tuận

Đường Khu dân cư TDP Hương An Đông

Giáp ngã ba Kênh N24 (nhà ông Thành)

Giáp ngã ba Quốc lộ 1A (Điện Máy Xanh)

1.000

4

25

Lê A

Đường Khu dân cư TDP Hương An Đông

Giáp Quốc lộ 1A (nhà Khánh Đến)

Giáp ngã ba nhà ông Phạm Trình

700

4

 

PHỤ LỤC IX

ĐẶT TÊN CẦU NGUYỄN DUY HIỆU NỐI THÀNH PHỐ HỘI AN VÀ THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên cầu

Vị trí, giới hạn công trình

Thông số kỹ thuật

Vị trí

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài
(mét)

Rộng
(mét)

1

Nguyễn Duy Hiệu

Cầu bắc qua sông Cổ Cò

Thôn Đồng Nà, xã Cẩm Hà, thành phố Hội An

Thôn Hà My Đông A, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn

242,4

20,5

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên, đổi tên, điều chỉnh giới hạn tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, thị trấn Núi Thành (huyện Núi Thành), thị trấn Hương An (huyện Quế Sơn); đặt tên cầu Nguyễn Duy Hiệu nối thành phố Hội An và thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 40/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Phan Việt Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản