Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2021/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 13 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG VÀ ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH, TỈNH NGHỆ AN ĐỢT VI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 4599/TTr-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI, gồm 82 tuyến đường, trong đó:

1. Đường mang tên danh nhân: 40 tuyến đường

(Có Danh mục I kèm theo).

2. Đường mang tên địa danh, danh từ, sự kiện lịch sử: 42 tuyến đường

(Có Danh mục II kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI gồm 10 tuyến đường, trong đó:

1. Điều chỉnh chiều dài, không đặt tên mới: 09 tuyến đường;

2. Điều chỉnh chiều dài, đổi tên mới: 01 tuyến đường.

(Có Danh mục III kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 8 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

DANH MỤC I

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên đường

Phường, xã

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Chiều rộng hiện trạng (m)

Chiều rộng quy hoạch (m)

Kết cấu đường

Ghi chú

1

Trần Văn Quang

Nghi Ân

Km 10 100, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm)

Xóm 7, xã Nghi Trường

1.300

13

15

Nhựa

Tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam

2

Phạm Chinh

Nghi Ân

Km 9 900, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Sơn)

Xóm 10, xã Nghi Trường

1.300

8

18

Nhựa

Danh nhân cách mạng

3

Trần Hữu Thiều

Nghi Ân

Km 9 200, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp)

Xóm 10, xã Nghi Trường

1.000

8

18

Nhựa

Danh nhân cách mạng

4

Phạm Duy Thanh

Nghi Ân

Km 10 650, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm)

Xóm Phong Văn, xã Nghi Phong

1.300

8

24

Nhựa

Danh nhân cách mạng

5

Lưu Quốc Long

Nghi Ân

Km 8 800, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp)

Nút giao đường liên xã Nghi Ân - Nghi Trung (Xóm Kim Phúc, Nghi Ân)

1.800

8

12

Nhựa

Danh nhân cách mạng

6

Vương Thúc Oánh

Nghi Ân

Km 9 330, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp)

Nút giao đường liên xóm Kim Tân - Hòa Hợp

1.200

8

15

Nhựa

Danh nhân cách mạng

7

Nguyễn Văn Ngợi

Nghi Ân

Km 12 100, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Chi)

Đường Thanh Niên

1.000

8

18

Nhựa

Danh nhân Cần Vương

8

Vương Thức

Nghi Ân

Km 11 100, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm)

Đường Làng nghề hoa xây cảnh (Xóm Kim Chi)

700

8

18

Nhựa

Danh nhân Cần Vương

9

Mười Uyển

Nghi Ân

Km 11 250, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Mỹ)

Đường Nội xóm (Xóm Kim Mỹ)

1.000

8

8

Bê tông

Danh nhân cách mạng

10

Nguyễn Hữu Chính

Nghi Ân

Đường quy hoạch 12m (Xóm Kim Trung)

Đường ranh giới xã Nghi Ân, Nghi Trường

800

8

18

Nhựa

Danh nhân Cần Vương

11

Hoàng Hanh

Nghi Liên

Đường Kim Yên (Xóm Hồng Liên)

Xóm 5, xã Nghi Kim

1.750

7.5

18

Nhựa

Anh hùng Lao động

12

Phạm Xuân Phong

Nghi Liên

Đường vào Chùa Phổ Môn (Xóm Phổ Môn)

Đường vào Sân bay Vinh (Xóm Kim Chi)

1.700

8.0

12

Nhựa

Anh hùng Lực lượng vũ trang

13

Lê Trọng Thiên

Nghi Liên

Nhà thờ họ Lê (Xóm Kim Chi)

Đường vào Sân bay Vinh (Xóm Kim Chi)

950

9

9

Nhựa

Thần khai canh

14

Lê Duy Thước

Nghi Liên

Giao với đường vào Nhà văn hóa xóm Lương Lương

Xóm Phổ Môn

1.650

9.0

18

Nhựa

Nhà khoa học

15

Đặng Đình Hồ

Nghi Liên

Đại lộ Thăng Long (Xóm Lương Lương)

Đường đi xã Nghi Ân (Xóm Lương Lương)

970

5.5

24

Nhựa

Anh hùng Lực lượng vũ trang

16

Nguyễn Toản

Nghi Liên

Đại lộ Thăng Long (Xóm Bắc Liên)

Khu đất nông nghiệp (Xóm Bắc Liên)

630

6.5

12

Nhựa

Anh hùng Lao động

17

Bùi Hiển

Nghi Liên

Đại lộ Thăng Long (Xóm 15, xã Nghi Kim)

Đường V.I. Lênin kéo dài (Sân bay Vinh)

500

7.5

12

Nhựa

Nhà văn

18

Cao Huy Tuân

Nghi Kim

Đường quy hoạch 36m (Xóm 12)

Đường Đặng Thai Mai (Xóm 5)

1.994

6

12-24-30

Nhựa

Danh nhân Cần Vương

19

Dương Kiên

Hưng Lộc

Đường Lộc Đa (Đền Trìa)

Hồ Điều Hòa (Xóm Hòa Tiến)

1.500

9

12

Thấm nhập nhựa

Danh nhân cách mạng

20

Hồ Đình Trung

Hưng Lộc

Số 18, đường Trần Minh Tông

Số 284, đường Hải Thượng Lãn Ông

510

9

12

Thấm nhập nhựa

Danh thần Thời Lê

21

Nguyễn Lâm Thái

Hưng Lộc

Số 6, đường Hải Thượng Lãn Ông

Số 36, đường Bùi Huy Bích

430

9

12

Thấm nhập nhựa

Danh sĩ Thời Lê

22

Hồ Phi Huyền

Hưng Lộc

Số 37, đường Đặng Như Mai

Tổ dân cư Xóm 12

750

6

9

Thấm nhập nhựa

Nhà nghiên cứu

23

Phó Đức Thành

Hưng Lộc

Số 73, đường Hải Thượng Lãn Ông (Xóm 14)

Đường 24m (Xóm 14)

1.500

6

9

Thấm nhập nhựa

Danh y

24

Quế Hoa

Hưng Hòa

Đường Chu Huy Mân (Xóm Phong Đăng)

Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài (Xóm Phong Quang)

1.264

26

26

Thảm nhựa

Thần khai canh, khai cơ

25

Đặng Thị Hồng Vân

Vinh Tân

Đường sắt Bắc Nam (Khối Vĩnh Mỹ)

Xóm 7, xã Hưng Chính

850

7

7

Bê tông

Nhà khoa học

26

Lê Bá Tùng

Vinh Tân

Đường Lê Mao kéo dài (Khối Phúc Thịnh, Tân Phúc, Tân Phượng)

Đường Đinh Nhật Thận (Khối Tân Hoà)

400

24

 

Bê tông, nhựa

Nghệ sĩ tuồng

27

Trịnh Toàn

Trung Đô

Đường Trần Cảnh Bình (Khối Phượng Hoàng)

Chung cư Vinh Trung (Khối 1)

1.500

6

18

Bê tông, nhựa

Danh tướng Thời Hậu Lê

28

Nguyễn Viết Lục

Trung Đô

Đường Nguyễn Sơn (Khối Yên Trường)

Đường Đậu Yên (Khối Yên Trường)

530

7-28

28

Nhựa

Danh nhân cách mạng

29

Đặng Chánh Kỷ

Nghi Phú

Quốc lộ 46 (Xóm 3)

Đường Mai Lão Bạng (Xóm 7)

1.000

6

12

Bê tông

Danh nhân cách mạng

30

Trần Đình Quán

Nghi Phú

Đường Mai Lão Bạng (Xóm 9)

Đường Hồ Tông Thốc (Xóm 15)

650

12

12

Nhựa

Nghệ sĩ nhiếp ảnh

31

Dương Thúc Hạp

Nghi Phú

Đường 72m (Xóm 17)

 Đường Phạm Đình Toái (Xóm 18)

650

7-12

12

Nhựa

Danh sĩ Thời Nguyễn

 32

Nguyễn Hữu Lập

Nghi Phú

Đường 72m (Xóm 17)

Đường Phạm Đình Toái (Xóm 18)

670

6-9

9

Nhựa

Danh sĩ Thời Nguyễn

 33

Võ Trọng Cánh

Quán Bàu

Số 199, đường Ngô Gia Tự

Số 100, đường Lê Ninh

490

15

15

Thảm nhựa

Danh nhân cách mạng

 34

Hoàng Bửu Đôn

Quán Bàu

Số 52, đường Namyangju-Dasan

Chân cầu vượt đường 72m

488

12

12

Thảm nhựa

Danh nhân cách mạng

 35

Nguyễn Ngọc Tuyết

Quán Bàu

Số 102, đường Hồ Bá Kiện

Số 124, đường Lê Ninh

420

12

12

Thảm nhựa

Danh nhân cách mạng

 36

Võ Trọng Ân

Quán Bàu

Số 205, đường Ngô Gia Tự

Số 110, đường Lê Ninh

460

12

12

Thảm nhựa

Danh nhân cách mạng

 37

Trần Xuân

Cửa Nam

Đường Đào Tấn (Khối 2, Khối 3)

Sân bóng Sông lam Nghệ An

420

6

6

Thảm nhựa

Danh thủ bóng đá

 38

Hồ Mỹ Xuyên

Quán Bàu

Số 55, đường Nguyễn Trãi

Số 24, đường Hồ Bá Kiện

360

10

10

Nhựa

Danh nhân cách mạng

 39

Đặng Minh Bích

Hồng Sơn

Đường Phạm Nguyễn Du (Khối Hồng Sơn)

Đường Bao chợ Vinh (Khối 1)

260

10

18

Bê tông

Danh sĩ Thời Lê

 40

Nguyễn Trọng Đương

Hồng Sơn

Đường Trần Phú (Khối 6, Khối 7)

Đường Ngô Đức Kế (Khối 6, Khối 7)

250

5

6

Bê tông

Danh sĩ Thời Lê

 

DANH MỤC II

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN ĐỊA DANH, DANH TỪ, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên đường

Phường, xã

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Chiều rộng hiện trạng (m)

Chiều rộng quy hoạch (m)

Kết cấu đường

Ghi chú

1

Vạn Xuân

Hưng Hòa, Hưng Lộc, Nghi Phú, Nghi Ân

Đường Chu Huy Mân (xóm Khánh Hậu, Hưng Hòa)

Quốc lộ 46 (Xóm Kim Mỹ, Nghi Ân)

8.300

15-35

35

Thảm nhựa, bê tông

Danh từ

2

Vĩnh Giang

Trung Đô, Vinh Tân

Cống Bara Trung Đô (Khối 2, phường Trung Đô)

Cống Bara chợ Vinh (Khối Cộng Hòa, phường Vinh Tân)

3.500

12-15

30

Thảm nhựa

Danh từ

3

Đông Du

Hưng Lộc, Nghi Phú

Đường Lý Tự Trọng (Xóm Ngũ Phúc, xã Hưng Lộc)

Đường Vành Đai (Xóm 22, xã Nghi Phú)

2.500

24

24

Thảm nhựa

Sự kiện lịch sử

4

Cần Vương

Nghi Ân

Km 11 400, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Chi)

Xóm 21, xã Nghi Trung

3.200

8

24

Nhựa

Sự kiện lịch sử

5

Ân Hậu

Nghi Ân

Km 11 400, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm)

Xóm 7, xã Nghi Trường

1.700

8

9

Nhựa

Địa danh

6

Thanh Niên

Nghi Ân

Xóm Kim Chi, xã Nghi Ân

Xóm Kim Đông, xã Nghi Ân

1.200

7

15

Láng nhựa

Danh từ

7

Kim Bình

Nghi Ân

Đường Thanh Niên (Xóm Kim Bình)

Xóm Xuân Mỹ, xã Nghi Đức

1.700

8

18

Láng nhựa

Địa danh

8

Nghĩa Sơn

Nghi Ân

Km9 900, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Sơn)

Đường nội xóm (Xóm Kim Nghĩa)

1.760

8

18

Láng nhựa

Danh từ

9

Kim Khánh

Nghi Ân

Km10 700, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm)

Xóm Xuân Tín, xã Nghi Đức

1.300

8

18

Láng nhựa

Địa danh

10

Kim Mỹ

Nghi Ân

Km11 400, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Mỹ)

Đường nội xóm Kim Mỹ

1.000

8

8

Láng nhựa

Địa danh

11

Kim Đông

Nghi Ân

Km9 600, Quốc lộ 46
(Xóm Kim Đông)

Đường Thanh Niên (Xóm Kim Đông)

450

8

8

Láng nhựa

Địa danh

12

Hòa Hợp

Nghi Ân

Km 9 520, Quốc lộ 46
(Xóm Kim Đông)

Đường liên xóm
 Kim Tân - Hòa Hợp

900

8

18

Láng nhựa

Địa danh

13

Kim Phúc

Nghi Ân

Đường Thanh Niên (Xóm Kim Chi)

Xóm 21, xã Nghi Trung

2.600

8

12

Láng nhựa

Địa danh

14

Trung Liên

Nghi Liên

Xóm Bắc Liên (giáp xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc)

Đường Bạch Cẩm (Xóm Trung Liên)

2.700

6.5

30

Nhựa

Địa danh

15

Kim Chi

Nghi Liên

Đại lộ Thăng Long (Xóm Kim Chi)

Trạm Rada thứ cấp Vinh (Xóm Kim Chi)

1.600

8.0

15

Nhựa

Địa danh

16

Trung Nội

Nghi Liên

Công ty TNHH Bê tông Vinh Thành (Xóm Kim Chi)

Khu Tái định cư (Xóm Phổ Môn)

1.200

8.0

12

Nhựa

Danh từ

17

Phổ Môn

Nghi Liên

Đại lộ Thăng Long (Xóm Phổ Môn)

Đường Xóm Phổ Môn

1.500

6.5

12

Nhựa

Địa danh

18

Bắc Liên

Nghi Liên

Đại lộ Thăng Long (Xóm Bắc Liên)

Khu đất Nông nghiệp (Xóm Bắc Liên)

920

6.5

18

Nhựa

Địa danh

19

Phúc Hậu

Nghi Liên

Đại lộ Thăng Long (Xóm Phúc Hậu)

Xóm 4 Thọ Sơn, xã Nghi Vạn

1.200

9

9

Nhựa

Địa danh

20

Hồng Liễu

Nghi Kim

Bến xe Bắc Vinh (Xóm 1)

Đường Đặng Thai Mai (Xóm 12)

1.976

12

20

Nhựa

Địa danh

21

Xuân Liễu

Nghi Kim

Đường 12-6 (Xóm 1)

Đường Đặng Thai Mai (Xóm 12)

1.627

6

7-12

Nhựa

Địa danh

22

Kim Xuân

Nghi Kim

Đường Xuân Lộc (Xóm 34)

Trại tạm giam Công an tỉnh (Xóm 34)

1.287

6

12

Nhựa

Địa danh

23

Xuân Tiến

Nghi Kim

Đường sắt Bắc Nam (Xóm 12)

Trại tạm giam Công an tỉnh (Xóm 34)

861

6

7

Nhựa

Địa danh

24

Nhân Nghĩa

Nghi Kim

Đất Nông nghiệp vùng dăm phường (Xóm 10)

Đất Nông nghiệp Hòn mô (Xóm 11)

1.712

6

7

Nhựa

Địa danh

25

Quyết Tiến

Nghi Kim

Đất Nghĩa trang Cồn túc (Xóm 10)

Đất Nghĩa trang chợ Tư (Xóm 11)

2.415

7

12

Nhựa

Danh từ

26

Phan Thôn

Nghi Kim

Trạm bơm (Xóm 10)

Đất Nông nghiệp (Xóm 11)

1.386

6

24

Nhựa

Địa danh

27

Hoà Thuận

Nghi Kim

Dăm ông Khôi (Xóm 7)

Đất Nông nghiệp (Xóm 6)

858

6

7

Nhựa

Địa danh

28

Quán Sen

Nghi Kim

Cầu Sang - Đồng Lợi (Xóm 7)

Cống 3 họng (Xóm 6)

829

6

18

Nhựa

Địa danh

29

Xuân Lộc

Nghi Kim

Đường Hồng Liễu (Xóm 1, Xóm 2)

Đường Nguyễn Trường Tộ (Xóm 6)

2.772

8

24

Nhựa

Địa danh

30

Kim Nguyên

Nghi Kim

Đường Hồng Liễu (Xóm 1, Xóm 2)

Cống 3 họng (Xóm 6)

2.022

6

26

Nhựa

Địa danh

31

Mỹ Thượng

Hưng Lộc

Số 83, đường Lê Quý Đôn

Đường đi Nghĩa trang thành phố Vinh

450

9m

15m

Thấm nhập nhựa

Địa danh

32

Đồng Bồn

Hưng Lộc

Số 217, đường Lê Viết Thuật

Nghĩa trang thành phố Vinh

1.000

9m

15m

Thấm nhập nhựa

Địa danh

33

Lộc Đa

Hưng Lộc

Số 202, đường Lê Viết Thuật

Đường đi khu công nghiệp (Xóm Hòa Tiến)

800

15m

15m

Thấm nhập nhựa

Địa danh

34

Yên Lưu

Hưng Hòa

Ngõ đường Hòa Thái (Xóm Phong Đăng)

Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài (Xóm Phong Quang)

851

6-7m

7m

Bê tông

Địa danh

35

Kênh Bắc

Hà Huy Tập

Đường Hà Huy Tập (tiếp giáp Cầu Kênh Bắc)

Đường Mai Hắc Đế (ngã 3 Quán Bàu)

1.235

6-21

21

Thảm nhựa

Danh từ

36

Đồng Yên

Nghi Phú

Quốc lộ 46 (Xóm 3)

Nhà thờ Đồng Yên (Xóm 7)

710

8

12

Láng nhựa

Danh từ

37

Đồng Tân

Nghi Phú

Đường Nguyễn Trãi (Xóm 1)

Đường Quy hoạch khu Vinaconex (Xóm 8)

510

8

12

Láng nhựa

Danh từ

38

Yên Hòa

Quán Bàu

Số 05, đường Nguyễn Chí Thanh

Số 50, đường Bùi Dương Lịch

698

12

12

Láng nhựa

Địa danh

39

Yên Nghị

Đội Cung

Số 197, đường Nguyễn Sinh Sắc

Số 77, đường Trần Hưng Đạo

407

9

 

Bê tông

Địa danh

40

An Vinh

Hưng Phúc

Đường Hecman (Khối An Vinh)

Đường V.I. Lênin (Khối Yên Vinh, An Vinh)

450

10

10

Thảm nhựa

Địa danh

41

Hào Thành

Cửa Nam, Quang Trung, Đội Cung

Cổng Cửa Tiền (Khối 3, phường Cửa Nam)

Cổng thành Cửa Tiền (Khối 5, phường Đội Cung)

2.500

4.5

6

Thảm nhựa

Danh từ

42

Yên Toàn

Hà Huy Tập

Đường Phạm Đình Toái (Khối Yên Toàn)

Đường Lý Tự Trọng (Khối Yên Toàn)

320

6

9

Thảm nhựa

Địa danh

 

DANH MỤC III

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI, TÊN GỌI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên đường điều chỉnh

Phường, xã

Chiều dài tuyến đường theo Nghị quyết đặt tên đường đã ban hành (m)

Chiều dài điều chỉnh (m)

Chiều dài tuyến đường sau khi điều chỉnh (m)

Điểm đầu sau khi điều chỉnh

Điểm cuối sau khi điều chỉnh

Nội dung điều chỉnh

Lý do điều chỉnh

1

Phùng Chí Kiên

Hà Huy Tập, Hưng Lộc

200

1.500

1.700

Cầu Kênh Bắc, phường Hà Huy Tập

Hồ Điều Hòa, xã Hưng Lộc

Kéo dài đường Phùng Chí Kiên thêm 1.500m, đoạn từ Cầu Bưu điện đến Hồ Điều Hòa

Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Phùng Chí Kiên nhưng chưa được đặt tên

2

Chu Trạc

Nghi Phú, Hưng Lộc

400

400

800

Đường Hồ Tông Thốc, xã Nghi Phú

Đường Trần Minh Tông, xã Hưng Lộc

Kéo dài đường Chu Trạc thêm 400m, đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trần Minh Tông

Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Chu Trạc nhưng chưa được đặt tên

3

Cao Xuân Huy

Hồng Sơn, Vinh Tân

800

1.420

2.220

Đường Trần Phú, phường Hồng Sơn

Đường sắt Bắc Nam, phường Vinh Tân

Kéo dài đường Cao Xuân Huy thêm 1.420m, đoạn từ Bến xe chợ Vinh đến đường sắt Bắc Nam

Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Cao Xuân Huy nhưng chưa được đặt tên

4

Trần Bình Trọng

Đông Vĩnh, Quán Bàu

1.000

190

1.190

Đường Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh

Đường Lê Ninh, phường Quán Bàu

Kéo dài đường Trần Bình Trọng thêm 190m, đoạn từ đường sắt Bắc Nam đến đường Lê Ninh

Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Trần Bình Trọng nhưng chưa được đặt tên

5

Ngô Gia Tự

Quán Bàu

800

840

1.640

Đường Phan Bội Châu

Đường 72m (Khối 9)

Kéo dài đường Ngô Gia Tự thêm 840m, đoạn từ đường Nguyễn Cảnh Hoan đến đường 72m

Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Ngô Gia Tự nhưng chưa được đặt tên

6

Hồ Bá Kiện

Quán Bàu

740

460

1.200

Đường Nguyễn Chí Thanh (Khối 11)

Đường 72m (Khối 9)

Kéo dài đường Hồ Bá Kiện thêm 460m, đoạn từ đường Bùi Dương Lịch đến đường 72m

Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Hồ Bá Kiện nhưng chưa được đặt tên

7

Đội Cung

Đội Cung

630

200

830

Đường Phạm Ngũ Lão (Khối 6)

Đường Nguyễn Thái Học (Khối 3)

Kéo dài đường Đội Cung thêm 200m, đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Thái Học

Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Đội Cung nhưng chưa được đặt tên

8

Lý Nhật Quang

Bến Thủy

550

220

770

Đường Lý Thái Tông (Khối 5)

Đường Võ Thị Sáu (Khối 7)

Kéo dài đường Lý Nhật Quang thêm 220m, đoạn từ đường Phong Định Cảng đến đường Võ Thị Sáu

Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Lý Nhật Quang nhưng chưa được đặt tên

9

Trần Huy Liệu

Hưng Phúc, Trường Thi

200

430

630

Đường Dương Vân Nga, phường Hưng Phúc

Đường Hồ Tùng Mậu, phường Trường Thi

Kéo dài đường Trần Huy Liệu thêm 430m, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Hồ Tùng Mậu (bao gồm 345m đường chưa có tên và 85m đường Vương Thúc Mậu nhập vào và đổi tên)

Đoạn đường mới từ đường Lê Hồng Phong đến đường Vương Thúc Mậu, thẳng tuyến với đường Trần Huy Liệu nhưng chưa được đặt tên và 85m đường Vương Thúc Mậu (từ đường mới đến đường Hồ Tùng Mậu) cũng thẳng tuyến, đồng mức với đường Trần Huy Liệu kéo dài

10

Vương Thúc Mậu

Trường Thi

600

85 

515

Đường Lê Hồng Phong, (Khối 3)

 Đường Trần Huy Liệu kéo dài (Khối 3)

Đổi tên 85m đường Vương Thúc Mậu (đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến giao với Trần Huy Liệu kéo dài) thành đường Trần Huy Liệu, rút ngắn tuyến đường Vương Thúc Mậu còn 515m

Một đoạn đường Vương Thúc Mậu (85m) bị bẻ góc, nhưng thẳng tuyến và đồng mức với đường Trần Huy Liệu kéo dài nên đổi tên, nhập vào đường Trần Huy Liệu kéo dài để phù hợp với hiện trạng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI

  • Số hiệu: 09/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Thái Thanh Quý
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản