Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2016/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản vi phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 11386/TTr-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 234 dự án cần thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai với tổng diện tích các dự án là 1.150,75 ha, trong đó diện tích đất cần thu hồi là 857,6 ha (đính kèm Phụ lục 01).
2. Danh mục 44 dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích 663,59 ha (trong đó, đất trồng lúa là 55,43 ha, đất rừng phòng hộ 1,81 ha) và 29 trường hợp chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang các mục đích khác của hộ gia đình cá nhân với tổng diện tích đất trồng lúa là 164,05 ha (đính kèm Phụ lục 02 và Phụ lục 03).
Đối với các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được HĐND tỉnh thông qua mà chưa hoàn thành thủ tục đất đai trong năm 2015 và 2016, chấp thuận cho UBND tỉnh được chuyển sang tiếp tục thực hiện trong năm 2017 (đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2. Điều chỉnh danh mục thu hồi đất đã thông qua tại các nghị quyết của HĐND tỉnh, cụ thể:
Đưa ra khỏi danh mục thu hồi 07 dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 và Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015. Các dự án trên có 02 dự án chưa có trong kế hoạch đầu tư công, 01 dự án không triển khai thực hiện và 04 dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất (các khu vực khai thác đá xây dựng) (đính kèm Phụ lục 04).
1. UBND tỉnh có trách nhiệm:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết này, xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đồng thời tăng cường chỉ đạo các ngành, các cấp tập trung triển khai thực hiện nhằm hoàn thành việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận.
b) Thông báo danh mục các dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thông qua tại Nghị quyết này đến UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các sở, ban, ngành có liên quan để căn cứ triển khai thực hiện trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của địa phương, đơn vị; đồng thời tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Cụ thể giải pháp xử lý đối với các dự án chậm hoặc không triển khai đảm bảo tiến độ trong danh mục thu hồi đất hàng năm, đồng thời rà soát, phân tích tình hình triển khai thực hiện các dự án thu hồi đất trên địa bàn tỉnh để kịp thời báo cáo điều chỉnh cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương khi cần thiết.
d) Đối với 73 dự án với diện tích thu hồi đất là 54,3 ha nằm trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Đồng Nai đã được HĐND tỉnh khóa IX nhiệm kỳ 2016 - 2021 thông qua tại kỳ họp thứ 2 và hiện đang trình Chính phủ, trường hợp Chính phủ phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất có thay đổi so với nghị quyết đã được HĐND tỉnh thông qua, UBND tỉnh có trách nhiệm tổng hợp nội dung thay đổi, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh quyết định và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Huyện | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) | Cơ sở đề xuất |
|
| |||||||
| a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
| 45,68 | 37,76 |
|
|
1 | Trường thực hành của Đại học Đồng Nai | Biên Hòa | Tân Phong | 8,53 | 7,18 | Thông báo thu hồi đất số 8192/TB-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
|
2 | Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng) | Biên Hòa | Tam Hiệp | 0,89 | 0,61 | Văn bản số 3909/UBND-CNN ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
3 | Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh | Biên Hòa | Quyết Thắng | 1,00 | 1,00 | Công văn số 9756/UBND-XDCB ngày 30/9/2016 của UBTP v/v điều chỉnh hồ sơ và tiếp tục triển khai dự án |
|
4 | Trường TH Tân Hiệp | Biên Hòa | Tân Hiệp | 0,90 | 0,90 | Thông báo thu hồi đất số 453/TB-UBND ngày 09/7/2010 của UBND TP. Biên Hòa |
|
5 | Mở rộng Trường THCS Hòa Hưng | Biên Hòa | An Hòa | 0,21 | 0,21 | Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 16/02/2016 của UBND xã An Hòa |
|
6 | Mở rộng Trường Tiểu học Hiệp Hòa | Biên Hòa | Hiệp Hòa | 0,26 | 0,26 | Công văn số 7032/UBND-ĐT ngày 29/7/2016 của UB thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
7 | Trường TH Tam Phước 4 | Biên Hòa | Tam Phước | 1,13 | 1,13 | Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND thành phố Biên Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; dự án nông thôn mới, đã được bố trí vốn đầu tư năm 2016 |
|
8 | Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 02) mở rộng | Biên Hòa | An Hòa | 0,12 | 0,12 | VB số 5217/UBND-XDCB ngày 12/8/2014 của UBND thành phố Biên Hòa (đã xây dựng xong ngoài thực địa) |
|
9 | Trường TH Phước Tân 2 | Biên Hòa | Phước Tân | 1,11 | 1,11 | Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND TP về duyệt chủ trương đầu tư dự án; dự án nông thôn mới, đã được bố trí vốn đầu tư năm 2016 |
|
10 | Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng | Cẩm Mỹ | Xuân Mỹ | 0,47 | 0,47 | Theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 20/7/2016 của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về kế hoạch vốn năm 2017 |
|
11 | Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng | Cẩm Mỹ | Xuân Quế | 0,50 | 0,50 | Theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 20/7/2016 của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ |
|
12 | Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng | Cẩm Mỹ | Xuân Mỹ | 0,47 | 0,47 |
| |
13 | Nhà cộng đồng dân tộc Mường | Định Quán | Phú Túc | 0,16 | 0,16 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
14 | Trung tâm VH - TT - HTCĐ xã Thanh Sơn | Định Quán | Thanh Sơn | 0,97 | 0,44 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
15 | Phân hiệu Trường TH Trần Quốc Tuấn | Định Quán | Gia Canh | 0,09 | 0,09 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
16 | Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài (mở rộng) | Định Quán | La Ngà | 0,37 | 0,07 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
17 | Trường MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở rộng) | Định Quán | Ngọc Định | 0,38 | 0,24 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
18 | Trường TH Nguyễn Đình Chiểu | Định Quán | Phú Hòa | 0,80 | 0,41 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
19 | Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng) | Định Quán | Suối Nho | 1,17 | 1,00 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
20 | Trường MN Thanh Sơn điểm chính (mở rộng) | Định Quán | Thanh Sơn | 1,27 | 0,97 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
21 | Trụ sở Công an xã Ngọc Định | Định Quán | Ngọc Định | 0,20 | 0,20 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
22 | Trụ sở Công an xã Phú Lợi | Định Quán | Phú Lợi | 0,20 | 0,20 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
23 | Trụ sở Công an xã | Định Quán | Thanh Sơn | 0,22 | 0,22 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
24 | Trường TH La Ngà | Định Quán | La Ngà | 1,10 | 0,86 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
25 | Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính) | Định Quán | Ngọc Định | 0,52 | 0,10 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
26 | Trường MN Phú Hòa ấp 3 | Định Quán | Phú Hòa | 0,40 | 0,40 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
27 | Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (mở rộng) | Định Quán | Phú Tân | 0,60 | 0,35 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
28 | Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1) | Định Quán | Phú Tân | 0,75 | 0,35 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
29 | Trường MN Tuổi Thơ điểm chính | Định Quán | Thanh Sơn | 0,57 | 0,57 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
30 | Ban Chỉ huy Quân sự xã Long Đức | Long Thành | Long Đức | 0,20 | 0,20 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
31 | Ban Chỉ huy Quân sự xã Bình Sơn | Long Thành | Bình Sơn | 0,20 | 0,20 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
32 | Ban Chỉ huy Quân sự xã Phước Thái | Long Thành | Phước Thái | 0,20 | 0,20 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
33 | Trụ sở Công an xã Long Đức | Long Thành | Long Đức | 0,20 | 0,20 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
34 | Trụ sở Công an xã Bình Sơn | Long Thành | Bình Sơn | 0,20 | 0,20 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
35 | Trụ sở Công an xã Phước Thái | Long Thành | Phước Thái | 0,20 | 0,20 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
36 | Trụ sở Công an xã Lộc An | Long Thành | Lộc An | 0,20 | 0,20 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
37 | Trụ sở Công an xã Bàu Sen | Long Khánh | Bàu Sen | 0,04 | 0,04 | Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã |
|
38 | Trụ sở Công an xã Bảo Vinh | Long Khánh | Bảo Vinh | 0,05 | 0,05 | Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã |
|
39 | Ban Chỉ huy Quân sự phường Phú Bình | Long Khánh | Phú Bình | 0,05 | 0,05 | Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã |
|
40 | Ban Chỉ huy Quân sự xã Bảo Quang | Long Khánh | Hàng Gòn | 0,05 | 0,05 | Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã; Nghị quyết số 47/NQ-HĐND của HĐND thị xã v/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2016 |
|
41 | Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2 | Nhơn Trạch | Phú Thạnh | 0,32 | 0,32 | - Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh số 2034/UBND-ĐT ngày 22/3/2016 - Văn bản giới thiệu địa điểm số 1646/UBND-KT ngày 07/4/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch - Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã Phú Thạnh - Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
42 | Trường Mầm non mẫu giáo Phú Thạnh | Nhơn Trạch | Phú Thạnh | 0,72 | 0,72 | - Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh số 2034/UBND-ĐT ngày 22/3/2016 - Văn bản giới thiệu địa điểm số 1648/UBND-KT ngày 07/4/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch - Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã Phú Thạnh - Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
43 | Trường TH Nguyễn Du | Tân Phú | Phú Sơn | 1,53 | 1,53 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
44 | Trường TH Phú Trung (mở rộng) | Tân Phú | Phú Trung | 0,48 | 0,10 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
45 | Trường THCS Trường Chinh (mở rộng) | Tân Phú | Thanh Sơn | 0,88 | 0,29 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
46 | Trụ sở BCHQS xã | Tân Phú | Phú Điền | 0,14 | 0,14 | Công trình đã được ghi vốn năm 2016 |
|
47 | Trường MN Phú Bình (mở rộng) | Tân Phú | Phú Bình | 1,03 | 0,62 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
48 | Trường MN Trà Cổ | Tân Phú | Trà Cổ | 0,77 | 0,77 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
49 | Trường THCS Trà Cổ (mở rộng) | Tân Phú | Trà Cổ | 0,76 | 0,10 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
50 | Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú | Tân Phú | TT. Tân Phú | 0,40 | 0,40 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
51 | Trụ sở BHXH tại thị trấn Tân Phú | Tân Phú | TT. Tân Phú | 0,15 | 0,15 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
52 | Trung tâm Thể dục thể thao | Tân Phú | Phú Bình | 2,70 | 2,70 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới |
|
53 | Trung tâm VH - TT xã Trà Cổ | Tân Phú | Trà Cổ | 0,86 | 0,86 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
54 | Trụ sở Công an xã Gia Tân 2 | Thống Nhất | Gia Tân 2 | 0,10 | 0,10 | Theo QĐ số 1583/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện Thống Nhất về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở Công an xã Gia Tân 2 |
|
55 | Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom | Trảng Bom | TT.Trảng Bom | 1,30 | 1,30 | VB số 5936/UBND-VP ngày 21/9/2016 về việc triển khai Thông báo số 8141/TB-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh lập hồ sơ đầu tư trường |
|
56 | Ban Chỉ huy Quân sự, trụ sở Công an xã | Trảng Bom | Bàu Hàm | 0,33 | 0,33 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới |
|
57 | Mở rộng Trường TH phân hiệu Phú Sơn | Trảng Bom | Bắc Sơn | 0,30 | 0,30 | VB số 5936/UBND-VP ngày 21/9/2016 về việc triển khai Thông báo số 8141/TB-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh lập hồ sơ đầu tư trường học |
|
58 | Trụ sở Công an xã | Trảng Bom | Bình Minh | 0,20 | 0,20 | Danh mục đầu tư công năm 2017 |
|
59 | Trụ sở Công an xã | Trảng Bom | Giang Điền | 0,10 | 0,10 | Danh mục đầu tư công năm 2017 |
|
60 | Trụ sở Công an xã | Trảng Bom | Hố Nai 3 | 0,15 | 0,15 | Danh mục đầu tư công năm 2017 |
|
61 | Trường Mầm non Thiện Tân | Vĩnh Cửu | Thiện Tân | 0,96 | 0,72 | Phục vụ nông thôn mới |
|
62 | Trường Mầm non Mã Đà (phân hiệu chính) | Vĩnh Cửu | Mã Đà | 0,97 | 0,97 | Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về giới thiệu địa điểm cho dự án |
|
63 | Trạm Kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm | Vĩnh Cửu | Hiếu Liêm | 0,05 | 0,05 | VB số 454/CV-HKL ngày 11/10/2016 của Hạt Kiểm lâm Vĩnh Cửu về đăng ký KH 2017 |
|
64 | Trạm Kiểm lâm địa bàn Phú Lý | Vĩnh Cửu | Phú Lý | 0,06 | 0,06 | VB số 454/CV-HKL ngày 11/10/2016 của Hạt Kiểm lâm Vĩnh Cửu về đăng ký KH 2017 |
|
65 | Trụ sở Công an xã Mã Đà | Vĩnh Cửu | Mã Đà | 0,20 | 0,20 | Quyết định số 4314/UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện về ghi vốn đầu tư |
|
66 | Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường) | Vĩnh Cửu | Thiện Tân | 0,70 | 0,70 | Phục vụ nông thôn mới |
|
67 | Trường MN (phân hiệu Tân Hữu) | Xuân Lộc | Xuân Thành | 0,37 | 0,37 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
68 | Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5) | Xuân Lộc | Xuân Hưng | 0,05 | 0,05 | Đã có kế hoạch bố trí vốn năm 2017; đã có thông báo thu hồi đất của UBND huyện tại Thông báo số 71/TB-UBND ngày 02/3/2016 |
|
69 | Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4) | Xuân Lộc | Xuân Hưng | 0,17 | 0,17 | Đã có Thông báo thu hồi đất số 71/TB-UBND ngày 02/3/2016; đã được Ban Quản lý huyện đề xuất tại Công văn số 270/BC-QLDA ngày 12 tháng 11 năm 2016 dựa trên kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của huyện Xuân Lộc |
|
70 | Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28) | Xuân Lộc | Các xã | 0,12 | 0,12 | Đã có Công văn số 4488/UBND-CNN ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan trắc tại huyện Xuân Lộc; Văn bản số 1740/UBND-KT ngày 07/6/2016 của UBND huyện về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan trắc |
|
71 | Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB) | Xuân Lộc | Các xã | 0,04 | 0,04 | Đã có Công văn số 4488/UBND-CNN ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan trắc tại huyện Xuân Lộc; Văn bản số 1740/UBND-KT ngày 07/6/2016 của UBND huyện về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan trắc |
|
72 | Trụ sở làm việc ấp Suối Cát 2 | Xuân Lộc | Suối Cát | 0,18 | 0,18 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
73 | Hội trường làng Dân tộc Stiêng | Xuân Lộc | Xuân Hòa | 0,11 | 0,11 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
74 | Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng) | Xuân Lộc | Xuân Thọ | 1,20 | 0,33 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới nâng cao |
|
75 | Nhà Văn hóa dân tộc Chăm xã Xuân Hưng | Xuân Lộc | Xuân Hưng | 0,33 | 0,33 | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 2907/UBND-KT ngày 25/8/2016 v/v thỏa thuận địa điểm cho Ban Quản lý dự án lập dự án đầu tư xây dựng NVH dân tộc Chăm xã Xuân Hưng; nguồn vốn năm 2017 |
|
| b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
| 528,89 | 364,62 |
|
|
76 | Xây dựng đường D1 khu dân cư theo quy hoạch tại khu phố Bình Dương - Công ty An Hưng Phát | Biên Hòa | Long Bình Tân | 1,07 | 0,07 | Văn bản số 3683/UBND-XDCB ngày 11/5/2016 của UBND thành phố về việc thỏa thuận địa điểm |
|
77 | Đường vào Trường Nguyễn Thị Sáu | Biên Hòa | An Hòa | 0,27 | 0,27 | CV số 10299/UBND-XDCB ngày 13/10/2016 của UBTP v/v chấp thuận chủ trương bổ sung hạng mục đường vào trường |
|
78 | Đường vào nhà tang lễ | Biên Hòa | Bửu Long | 0,37 | 0,37 | Văn bản số 2636/UBND-ĐT ngày 08/4/2016 của UBND thành phố về việc thỏa thuận địa điểm |
|
79 | Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm | Biên Hòa | Bửu Long | 7,40 | 7,40 | Đầu tư theo hình thức BT theo kết luận của đồng chí Trần Văn Vĩnh - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 29/6/2016 |
|
80 | Đường song hành QL1 tại khu vực Amata | Biên Hòa | Long Bình | 0,51 | 0,05 | Văn bản số 2198/UBND-CNN ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
81 | Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1) | Biên Hòa | Quang Vinh | 1,82 | 1,82 | Thông báo thu hồi đất số 5088/TB-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh ĐN |
|
82 | Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh | Biên Hòa | Quyết Thắng | 0,33 | 0,33 | Quyết định thu hồi đất số 1697/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 của UBND tỉnh ĐN |
|
83 | Hầm chui ngã tư Tân Phong | Biên Hòa | Tân Tiến, Trảng Dài | 2,93 | 0,02 | Quyết định phê dự án số 3558/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
|
84 | Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở kết hợp du lịch (đường D6 và D35) phường Tân Vạn - Công ty Tín Nghĩa Á Châu | Biên Hòa | Tân Vạn | 7,88 | 7,88 | Công văn số 4998/UBND-XDCB ngày 13/6/2016 của UBND thành phố Biên Hòa chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
85 | Đường vào Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi và Trường MN Tân Vạn | Biên Hòa | Tân Vạn | 1,27 | 0,07 | Đã được ghi vốn thực hiện trong năm 2017 |
|
86 | Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa) | Biên Hòa | Thống Nhất | 1,87 | 1,87 | CV số 406/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
87 | Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp | Biên Hòa | Trảng Dài; Tân Hiệp | 6,79 | 6,79 | Thông báo số 2104/TB-SGTVT ngày 06/5/2016 của Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai đầu tư dự án theo hình thức BT |
|
88 | Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (chống ùn tắc ngã tư Tân Phong) | Biên Hòa | Tân Phong | 3,50 | 3,50 | Thông báo số 2104/TB-SGTVT ngày 06/5/2016 của Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai đầu tư dự án theo hình thức BT |
|
89 | Đường vào THCS Tân Phong | Biên Hòa | Tân Phong | 0,23 | 0,23 | Được bố trí vốn năm 2017 |
|
90 | Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái) | Biên Hòa | Tân Mai, Thống Nhất | 0,32 | 0,32 | - Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai - Văn bản số 305/BQL-KHKT ngày 13/9/2016 về bổ sung kế hoạch SDĐ năm 2016 Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái) |
|
91 | Trạm biến áp 110 KV Giang Điền và đường dây đấu nối | Biên Hòa | Tam Phước, Phước Tân | 0,27 | 0,27 | Đã được thỏa thuận địa điểm |
|
92 | Hồ Thoại Hương | Cẩm Mỹ | Xuân Đông | 50,00 | 50,00 | Theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 20/7/2016 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về kế hoạch vốn năm 2017 |
|
93 | Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn | Định Quán | Các xã | 130,16 | 49,78 | Văn bản số 1094/KQL-BQL ngày 23/10/2014 của Sở GTVT Đồng Nai về lập hồ sơ dự án đường Xuân Bắc - Thanh Sơn |
|
94 | Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú | Định Quán | TT. Định Quán | 0,40 | 0,40 | Văn bản số 128/BC-UBND ngày 14/10/2016 của UBND TT. Định Quán về đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|
95 | Đường 107 - Tư Sở | Định Quán | Thanh Sơn | 23,39 | 6,46 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
96 | Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân | Định Quán | Phú Tân | 2,02 | 2,02 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
97 | Đường tổ 3, ấp Tân Phong | Long Khánh | Hàng Gòn | 0,30 | 0,30 | Nguồn vốn XHHGTNT, phục vụ nông thôn mới |
|
98 | Đường tổ 24, ấp Hàng Gòn | Long Khánh | Hàng Gòn | 0,30 | 0,30 | Nguồn vốn XHHGTNT, phục vụ nông thôn mới |
|
99 | Đường số 4 Xuân Tân | Long Khánh | Xuân Tân | 2,57 | 2,57 | Nguồn vốn XHHGTNT, phục vụ nông thôn mới |
|
100 | Xây dựng, nâng cấp hạ tầng Khu trung tâm hành chính huyện Long Thành | Long Thành | TT.Long Thành | 15,00 | 1,38 | Họp UBND huyện Thống Nhất ngày 07/11/2016 |
|
101 | Đường vào KDC biệt thự vườn Cầu Xéo | Long Thành | TT.Long Thành | 0,85 | 0,85 | Họp UBND huyện Thống Nhất ngày 07/11/2016 |
|
102 | Đường Phước Bình | Long Thành | Các xã | 17,10 | 3,27 | VB số 4818/UBND-ĐT v/v đầu tư tuyến đường kết nối QL51 vào Khu công nghiệp Phước Bình theo hình thức hợp đồng BT |
|
103 | Đường Phú Lâm - Phú Bình | Tân Phú | Phú Lâm, Phú Bình | 5,44 | 4,00 | Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
104 | Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km3+560 (mở rộng) | Tân Phú | Phú Thanh | 4,30 | 0,64 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
105 | Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp 2 đến bến đò) | Tân Phú | Phú Thịnh | 3,37 | 1,52 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
106 | Đường Phú Trung - Phú An | Tân Phú | Phú Trung, Phú An | 11,54 | 7,31 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
107 | Đường 600B | Tân Phú | Phú Xuân, Phú An | 12,00 | 6,00 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
108 | Đường kênh N2 | Tân Phú | Thanh Sơn | 1,15 | 1,15 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; nguồn vốn huy động từ xã hội hóa |
|
109 | Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ 02 (mở rộng) | Tân Phú | Thanh Sơn | 4,37 | 0,85 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
110 | Đường Trương Công Định | Tân Phú | TT. Tân Phú, Trà Cổ | 1,61 | 0,77 | Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện tại Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND huyện; có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
111 | Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao) | Tân Phú | TT. Tân Phú | 2,67 | 1,30 | Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện tại Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND huyện; có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
112 | Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương) | Tân Phú | TT. Tân Phú | 0,43 | 0,43 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
113 | Trạm bơm ấp 3 | Tân Phú | Nam Cát Tiên | 0,10 | 0,10 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; nguồn vốn huy động từ xã hội hóa |
|
114 | Đường Song hành phía đông Quốc lộ 20 | Thống Nhất | Các xã | 26,00 | 26,00 | Theo VB số 609/BC-UBND ngày 12/10/2016 của UBND huyện Thống Nhất về kế hoạch vốn đầu tư công 2017 |
|
115 | Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su) | Trảng Bom | TT. Trảng Bom | 0,40 | 0,40 | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1520/QQĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND huyện |
|
116 | Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh) | Trảng Bom | TT. Trảng Bom | 0,50 | 0,50 | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 897/QQĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND huyện |
|
117 | Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng) | Trảng Bom | TT. Trảng Bom | 0,60 | 0,60 | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 895/QQĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND huyện |
|
118 | Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A) | Trảng Bom | TT. Trảng Bom | 0,55 | 0,55 | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND huyện |
|
119 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương) | Trảng Bom | TT. Trảng Bom | 0,80 | 0,36 | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 894/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND huyện |
|
120 | Đường Đinh Quang Ân | Trảng Bom | TT. Trảng Bom | 0,38 | 0,19 | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1160/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND huyện |
|
121 | Đường số 11 | Trảng Bom | An Viễn | 0,28 | 0,12 | Danh mục đầu tư công năm 2017 |
|
122 | Đường Tây Hòa - Trung Hòa | Trảng Bom | Các xã | 10,83 | 7,57 | Danh mục đầu tư công năm 2017 |
|
123 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trảng Bom | TT. Trảng Bom | 9,05 | 9,05 | Thông báo số 8141/TB-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh thông báo kết luận của đồng chí Đinh Quốc Thái - Chủ tịch UBND tỉnh; Văn bản số 5936/UBND-VP ngày 21/9/2016 của UBND huyện Trảng Bom về việc giao Ban QLDA đề xuất dự án đầu tư |
|
124 | Mở rộng đường Sông Dinh (08 m) | Trảng Bom | Tây Hòa | 1,82 | 0,42 | Danh mục đầu tư công năm 2017 |
|
125 | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ | Trảng Bom | Thanh Bình | 2,80 | 0,21 | Danh mục đầu tư công năm 2017 |
|
126 | Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110 KV từ TBA 500 KV Sông Mây - TBA 110 KV Bắc Sơn (đoạn số 01) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110 KV Tân Hòa | Trảng Bom | Bắc Sơn | 0,03 | 0,03 | Công văn số 4543/PCĐN-BQLDA ngày 21/10/2016 của Công ty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc đăng ký danh mục các công trình điện 110 KV cần thu hồi đất năm 2017 |
|
127 | Đường dây Sông Mây, Uyên Hưng 220 KV | Vĩnh Cửu | Tân An | 0,75 | 0,02 | Văn bản số 752/UBND-CNN ngày 24/01/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai thống nhất thỏa thuận hướng tuyến |
|
128 | Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn) | Vĩnh Cửu | TT. Vĩnh An | 5,10 | 3,26 | Quyết định số 5037/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cho công trình |
|
129 | Bến thủy nội địa (Công ty TNHH Bảo Kim Ngân) | Vĩnh Cửu | Thiện Tân | 0,60 | 0,60 | VB số 2239/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND huyện về đăng ký công trình |
|
130 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2 | Thống Nhất | Bàu Hàm 2 | 0,15 | 0,15 | Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh chủ trương đầu tư |
|
131 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền | Tân Phú | Phú Điền | 0,18 | 0,18 | Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh chủ trương đầu tư |
|
132 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm | Long Khánh | Xuân Lập | 0,10 | 0,10 | Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh chủ trương đầu tư |
|
133 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ | Long Khánh | Xuân Lập | 0,05 | 0,05 | Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh chủ trương đầu tư |
|
134 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn | Long Thành | Bàu Cạn | 0,24 | 0,24 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
135 | Kênh mương (ấp Bưng Cần) | Xuân Lộc | Bảo Hòa | 0,22 | 0,11 | Nhu cầu nông thôn mới |
|
136 | Đường Xuân Trường - Trảng Táo | Xuân Lộc | Các xã | 14,78 | 14,78 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2016 |
|
137 | Đường Tân Hữu - Trảng Táo | Xuân Lộc | Xuân Thành | 29,44 | 29,44 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
138 | Đường Xuân Thành - Trảng Táo | Xuân Lộc | Xuân Thành | 25,60 | 25,60 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
139 | Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới) | Xuân Lộc | Xuân Bắc | 21,12 | 21,12 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
140 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng) | Xuân Lộc | TT. Gia Ray | 0,30 | 0,30 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
141 | Tỉnh lộ 765 (GĐ 02) | Xuân Lộc | Các xã | 7,00 | 7,00 | Trung tâm Phát triển quỹ đất đăng ký nhu cầu 7 ha tại Công văn số 144/TTPTD.CNXL ngày 12/10/2016 |
|
142 | Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống | Xuân Lộc | TT. Gia Ray | 0,54 | 0,23 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
143 | Hệ thống mương thoát nước | Xuân Lộc | Xuân Tâm | 1,60 | 1,60 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
144 | Hệ thống kênh mương | Xuân Lộc | Các xã | 13,10 | 13,10 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới nâng cao |
|
145 | Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán | Định Quán | Gia Canh, Phú Hòa | 11,50 | 11,50 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
146 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi | Định Quán | Phú Lợi | 0,12 | 0,12 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
147 | Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh | Định Quán | Thanh Sơn | 6,40 | 6,40 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
148 | Trạm 110 KV Khu đô thị Long Hưng và đường dây đấu nối | Biên Hòa | Phước Tân | 0,40 | 0,40 | Văn bản thỏa thuận hướng tuyến số 5500/UBND-CNN ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh |
|
149 | Trạm BA 110 KV Định Quán 2 và đường dây đấu nối | Định Quán | La Ngà | 0,64 | 0,64 | Quyết định số 2273/QĐ-PCĐN ngày 12/10/2016 của Cty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng công trình; sử dụng vốn vay ODA |
|
150 | Đường dây 110 KV Vĩnh An - Định Quán 2 | Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Định Quán, Thống Nhất | Các xã | 0,63 | 0,63 | Quyết định số 2276/QĐ-PCĐN ngày 12/10/2016 của Cty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng công trình; sử dụng vốn vay ODA |
|
151 | Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung | Vĩnh Cửu | Hiếu Liêm | 0,21 | 0,21 | Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
|
152 | Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung | Vĩnh Cửu | Mã Đà | 1,27 | 1,27 | Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
|
153 | Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung | Vĩnh Cửu | Tân An | 1,00 | 1,00 | Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
|
154 | Hệ thống thủy lợi | Vĩnh Cửu | Hiếu Liêm | 0,25 | 0,25 | Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Vĩnh Cửu |
|
155 | Đường dân sinh (dọc đường cao tốc) | Cẩm Mỹ | Sông Nhạn | 2,55 | 2,55 | Theo Văn bản số 5018/STNMT-QH ngày 24/10/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
156 | Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc) | Cẩm Mỹ | Sông Nhạn | 0,19 | 0,19 | Theo Văn bản số 5018/STNMT-QH ngày 24/10/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
157 | Trạm trung chuyển rác | Cẩm Mỹ | Nhân Nghĩa | 0,05 | 0,05 | Theo Văn bản số 433/UBND-TNMT ngày 30/9/2016 của P. TNMT huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận giao đầu tư trạm trung chuyển rác |
|
158 | Trạm trung chuyển rác | Cẩm Mỹ | Xuân Mỹ | 0,04 | 0,04 |
| |
159 | Trạm 110 KV Xuân Đông và đường dây đấu nối | Cẩm Mỹ, Xuân Lộc | Xuân Đông | 1,14 | 1,14 | Quyết định số 2275/QĐ-PCĐN ngày 12/10/2016 của Cty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng công trình; sử dụng vốn vay ODA |
|
160 | Trạm bơm dã chiến ấp 8 | Tân Phú | Đắk Lua | 0,35 | 0,35 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
161 | Trạm bơm ấp 6A, 6B | Tân Phú | Núi Tượng | 0,04 | 0,04 | Sở KHĐT có kế hoạch ghi vốn năm 2016 tại Công văn số 2443/SKHĐT-KTN ngày 23 tháng 9 năm 2015; đã có chủ trương đầu tư Dự án nâng cấp trạm bơm ấp 6a, 6b xã Núi Tượng, huyện Tân Phú của UBND tỉnh tại Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2015 |
|
162 | Hệ thống cấp nước tập trung | Tân Phú | Thanh Sơn | 0,22 | 0,22 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới |
|
163 | Đường từ cầu Tập Đoàn 7 vào cánh đồng lúa | Xuân Lộc | Các xã | 0,08 | 0,08 | Nhu cầu nông thôn mới |
|
164 | Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình Lộc | Long Khánh | Các xã | 1,00 | 1,00 | Công văn số 9608/UBND-CNN ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực hiện đầu tư xây dựng dự án thoát lũ xã Bình Lộc |
|
| c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
| 25,19 | 23,26 |
|
|
165 | Khu nhà ở xã hội | Biên Hòa | Tam Hòa | 0,75 | 0,75 | QĐ số 1863/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBT chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
166 | Khu tái định cư phục vụ Dự án mở rộng Trường THCS Hòa Hưng | Biên Hòa | An Hòa | 0,32 | 0,32 | Văn bản số 8509/UBND-ĐT ngày 05/9/2016 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thỏa thuận địa điểm; dự án đã có nguồn kinh phí hỗ trợ có mục tiêu |
|
167 | Chợ Phú Hòa (mở rộng) | Định Quán | Phú Hòa | 0,57 | 0,20 | Nhu cầu thực tế địa phương |
|
168 | Nhà Văn hóa ấp Hòa Đồng | Định Quán | Ngọc Định | 0,03 | 0,03 | Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016 |
|
169 | Nhà Văn hóa ấp Hòa Thành | Định Quán | Ngọc Định | 0,10 | 0,10 | Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016 |
|
170 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Tâm | Định Quán | Phú Cường | 0,07 | 0,07 | Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016 |
|
171 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 | Định Quán | Phú Lợi | 0,08 | 0,08 | Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016 |
|
172 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3 | Định Quán | Phú Lợi | 0,10 | 0,10 | Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016 |
|
173 | Đường vào Khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi | Định Quán | Phú Lợi | 10,70 | 10,70 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017 |
|
174 | Khu tái định cư chợ Suối Nho | Định Quán | Suối Nho | 0,24 | 0,24 | Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017, Quyết định 3035/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Định Quán về phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư chợ Suối Nho |
|
175 | Nhà Văn hóa ấp Ruộng Hời | Long Khánh | Bảo Vinh | 0,05 | 0,05 | Phục vụ nông thôn mới |
|
176 | Nhà Văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng) | Long Khánh | Bình Lộc | 0,02 | 0,01 | Phục vụ nông thôn mới |
|
177 | Khu đất tái định cư 4D | Long Khánh | Xuân Lập | 1,13 | 1,13 | Đang triển khai thực hiện |
|
178 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 3 | Tân Phú | Đắk Lua | 0,05 | 0,05 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình đã được ghi vốn năm 2016 |
|
179 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 5a | Tân Phú | Đắk Lua | 0,10 | 0,10 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình đã được ghi vốn năm 2016 |
|
180 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Phú Lợi | Tân Phú | Phú Trung | 0,04 | 0,04 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
181 | Giáo xứ Bình Lộc | Thống Nhất | Xuân Thiện | 0,89 | 0,20 | Theo Tờ trình số 427/TTr-HĐBT, HT&TĐC ngày 30/5/2016 của Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư huyện Thống Nhất về việc ban hành Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng công trình tôn giáo |
|
182 | Mở rộng nghĩa địa | Trảng Bom | Bàu Hàm | 2,37 | 2,03 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới |
|
183 | Chợ Mã Đà | Vĩnh Cửu | Mã Đà | 0,84 | 0,84 | Quyết định số 7960/UBND-KT ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
|
184 | Nhà văn hóa ấp 1 | Vĩnh Cửu | Mã Đà | 0,05 | 0,05 | Quyết định số 5369/UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện về đầu tư công trình nông thôn mới |
|
185 | Nhà văn hóa ấp 2 | Vĩnh Cửu | Mã Đà | 0,05 | 0,05 | Quyết định số 5369/UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện về đầu tư công trình nông thôn mới |
|
186 | Nhà văn hóa ấp Ông Hường | Vĩnh Cửu | Thiện Tân | 0,05 | 0,05 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới |
|
187 | Chùa Phước Lộc (mở rộng) | Xuân Lộc | TT. Gia Ray | 0,01 | 0,01 | Đang thực hiện thỏa thuận địa điểm |
|
188 | Chùa Quan Âm | Xuân Lộc | Xuân Định | 0,44 | 0,04 | Đang thực hiện thủ tục giao đất |
|
189 | Nghĩa trang Trảng Táo | Xuân Lộc | Xuân Thành | 3,00 | 3,00 | Phục vụ nhu cầu của địa phương |
|
190 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 4 | Vĩnh Cửu | Bình Lợi | 0,07 | 0,07 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới |
|
191 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 5 | Vĩnh Cửu | Bình Lợi | 0,20 | 0,20 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới |
|
192 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 7 | Vĩnh Cửu | Thạnh Phú | 0,50 | 0,50 | Đã đưa vào KHSDĐ 2016 nhưng điều chỉnh vị trí; phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới |
|
193 | Sân bóng đá xã | Vĩnh Cửu | Bình Lợi | 0,60 | 0,60 | Phục vụ nông thôn mới |
|
194 | Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng) | Cẩm Mỹ | Sông Ray | 0,47 | 0,47 | Huyện có chủ trương cho thực hiện trước (công trình cấp bách) |
|
195 | Nhà Văn hóa ấp Đồng Tâm | Cẩm Mỹ | Xuân Mỹ | 0,09 | 0,09 | Phục vụ nhu cầu nông thôn mới |
|
196 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 11 | Tân Phú | Đắk Lua | 0,10 | 0,10 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình đã được ghi vốn trong năm 2016 |
|
197 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 | Tân Phú | Đắk Lua | 0,10 | 0,10 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình đã được ghi vốn trong năm 2016 |
|
198 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Phú Dũng | Tân Phú | Phú Bình | 0,03 | 0,03 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
199 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Phú Kiên | Tân Phú | Phú Bình | 0,03 | 0,03 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
200 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1 | Tân Phú | Phú Điền | 0,05 | 0,05 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình đã được ghi vốn trong năm 2016 |
|
201 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 | Tân Phú | Phú Điền | 0,05 | 0,05 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình đã được ghi vốn trong năm 2016 |
|
202 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Thắng | Tân Phú | Phú Trung | 0,05 | 0,05 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
203 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2 | Tân Phú | Phú Xuân | 0,05 | 0,05 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình đã được ghi vốn trong năm 2016 |
|
204 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Bàu Chim | Tân Phú | Phú Xuân | 0,03 | 0,03 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình đã được ghi vốn trong năm 2016 |
|
205 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 2 | Tân Phú | Phú Xuân | 0,04 | 0,04 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình đã được ghi vốn trong năm 2016 |
|
206 | Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 3 | Tân Phú | Phú Xuân | 0,04 | 0,04 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình đã được ghi vốn trong năm 2016 |
|
207 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1 | Tân Phú | Trà Cổ | 0,04 | 0,04 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
208 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3 | Tân Phú | Trà Cổ | 0,05 | 0,05 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
209 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 | Tân Phú | Trà Cổ | 0,05 | 0,05 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
210 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5 | Tân Phú | Trà Cổ | 0,13 | 0,13 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
211 | Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6 | Tân Phú | Trà Cổ | 0,05 | 0,05 | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
212 | Nhà Văn hóa Hòa Bình | Nhơn Trạch | Vĩnh Thanh | 0,04 | 0,04 | - Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh số 5992/UBND-ĐT ngày 14/7/2016 - Văn bản giới thiệu địa điểm số 4292/UBND-KT ngày 05/8/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch - Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã Vĩnh Thanh - Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (do điều chỉnh vị trí) |
|
213 | Nhà Văn hóa ấp Thống Nhất | Nhơn Trạch | Vĩnh Thanh | 0,05 | 0,05 | - Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh số 5992/UBND-ĐT ngày 14/7/2016 - Văn bản giới thiệu địa điểm số 4293/UBND-KT ngày 05/8/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch - Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã Vĩnh Thanh - Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (do điều chỉnh vị trí) |
|
214 | Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu | Nhơn Trạch | Vĩnh Thanh | 0,03 | 0,03 | - Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh số 5992/UBND-ĐT ngày 14/7/2016 - Văn bản giới thiệu địa điểm số 4294/UBND-KT ngày 05/8/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch. - Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã Vĩnh Thanh - Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (do điều chỉnh vị trí) |
|
215 | Chợ Thọ Lộc | Xuân Lộc | Xuân Thọ | 0,20 | 0,08 | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới nâng cao |
|
| d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
| 424,99 | 305,96 |
|
|
216 | Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến bến đò Trạm theo hình thức BT) | Biên Hòa | Bửu Long | 12,00 | 12,00 | Phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến bến đò Trạm theo hình thức BT |
|
217 | Khu dân cư suối Cầu Vạt (Công ty TNHH Thành Thái Thịnh) | Biên Hòa | Tân Mai | 18,08 | 9,80 | Văn bản TTĐĐ số 503/UBND-ĐT ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh |
|
218 | Khu nhà ở và dịch vụ công cộng (Công ty bia Sài Gòn) | Biên Hòa | Long Bình | 2,96 | 2,96 | CV số 2971/UBND-ĐT ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh v/v đầu tư xây dựng |
|
219 | Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty Cổ phần Đinh Thuận) | Biên Hòa | Quang Vinh | 1,72 | 1,72 | VB TTĐĐ số 5242/UBND-ĐT ngày 20/6/2016 của UBND thành phố Biên Hòa |
|
220 | Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công ty giấy Tân Mai) | Biên Hòa | Thống Nhất | 28,86 | 28,86 | QĐ 2946/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBT v/v duyệt ĐC cục bộ QH phân khu xây dựng 1/2.000 phường Thống Nhất: ĐC tuyến đường D9 và khu vực xung quanh có liên quan |
|
221 | Khu dân cư tạo vốn đường từ cầu Bửu Hòa đến QL1K (dự án BT) | Biên Hòa | Bửu Hòa, Tân Vạn | 40,00 | 40,00 | Nguồn vốn của chủ đầu tư dự án tuyến đường từ cầu Bửu Hòa đến QL 1K |
|
222 | Khu dân cư theo quy hoạch | Biên Hòa | Tam Phước | 8,98 | 8,98 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3785/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
|
223 | Khu dân cư An Thuận (giai đoạn 03) | Long Thành | Long An | 47,60 | 47,60 | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 9650/UBND-ĐT ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
|
224 | Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành) | Long Thành | TT. Long Thành | 4,60 | 4,60 | VB số 4582/UBND-NN ngày 01/8/2016 của UBND huyện Long Thành v/v chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Nam Long Long Thành đầu tư khu dân cư theo quy hoạch tại TT. Long Thành |
|
225 | Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà) | Long Thành | Long Phước | 5,69 | 5,69 | VB chấp thuận số 424/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh |
|
226 | Cụm CN Phú Túc | Định Quán | Phú Túc | 50,00 | 50,00 | Văn bản số 2309/UBND-NL ngày 24/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện kiến nghị thỏa thuận địa điểm và Sở KHĐT đã tổ chức khảo sát |
|
227 | Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng | Nhơn Trạch | Phú Thạnh | 8,16 | 8,16 | VB số 6280/UBND-ĐT ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư |
|
228 | Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) | Nhơn Trạch | Phước Thiền | 9,90 | 9,90 | VB số 5999/UBND-ĐT ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư |
|
229 | Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa) | Nhơn Trạch | Đại Phước | 130,75 | 20,00 | CV 180/CV-TCT ngày 25/8/2016 vv đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án tại huyện Nhơn Trạch của TCT Tín Nghĩa năm 2017; Văn bản giới thiệu địa điểm lại số 8948/UBND-ĐT ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
|
230 | Cụm công nghiệp Hưng Thịnh | Trảng Bom | Hưng Thịnh | 35,00 | 35,00 | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 9652/UBND-ĐT ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
|
231 | Cụm công Nghiệp Xuân Hưng | Xuân Lộc | Xuân Hưng | 20,69 | 20,69 | Văn bản số 3746/UBND-KT ngày 19/10/2016 của UBND huyện Xuân lộc về việc đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Xuân Hưng |
|
| đ) Dự án khai thác khoáng sản (đưa vào để đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo hướng dẫn tại Khoản 2, Điều 14 Thông tư Liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính) |
|
| 126,00 | 126,00 |
|
|
232 | Mỏ đá xây dựng Núi Nứa 2 | Long Khánh | Xuân Lập | 50,00 | 50,00 | - Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 - Văn bản số 10941/UBND-CNN ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản mỏ đá Núi Nứa thuộc xã Xuân Lập, thị xã Long Khánh |
|
233 | Mỏ cát xây dựng Long An | Long Thành | Long An | 30,00 | 30,00 | - Quyết định số 61/QDD-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 - Văn bản số 9898/UBND-CNN ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xây dựng kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
|
234 | Mỏ đá xây dựng Gia Canh | Định Quán | Gia Canh | 46,00 | 46,00 | - Quyết định số 61/QDD-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 - Văn bản số 4144/STNMT-KS ngày 07/9/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thu hồi đất, bồi thường để đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá xây dựng Gia Canh, huyện Định Quán |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Huyện | Địa điểm (xã, thị trấn) | Tổng diện tích công trình (ha) | Trong đó: | Cơ sở đề xuất |
| ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) |
| ||||||
| |||||||||
| 1. Đất cụm công nghiệp |
|
| 50,00 | 0,51 | - | - |
|
|
1 | Cụm CN Phú Túc | Định Quán | Phú Túc | 50,00 | 0,51 | - |
| Văn bản số 2309/UBND-NL ngày 24/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện kiến nghị thỏa thuận địa điểm và Sở KHĐT đã tổ chức khảo sát |
|
| 2. Đất thương mại, dịch vụ |
|
| 0,20 | 0,20 | - | - |
|
|
2 | Trạm xăng dầu | Tân Phú | Thanh Sơn | 0,20 | 0,20 |
|
| Nhu cầu thực tế của địa phương |
|
| 3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
| 7,91 | 5,30 | - | - |
|
|
3 | Làng nghề mây tre đan Gia Canh | Định Quán | Gia Canh | 2,64 | 0,03 | - |
| Đã có hiện trạng, đăng ký làm thủ tục thuê đất |
|
4 | Công ty Hùng Tân | Xuân Lộc | Xuân Phú | 0,27 | 0,27 |
|
| Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa |
|
5 | Khu lò gạch | Xuân Lộc | Xuân Hòa | 5,00 | 5,00 |
|
| Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa |
|
| 4. Đất phát triển hạ tầng |
|
| 343,12 | 9,27 | 1,81 | - |
|
|
| 4.1. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
| 0,90 | 0,06 | - |
|
|
|
6 | Trường TH Tân Hiệp | Biên Hòa | Tân Hiệp | 0,90 | 0,06 |
|
| Thông báo thu hồi đất số 453/TB-UBND ngày 09/7/2010 của UBND TP. Biên Hòa |
|
| 4.2. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
| 0,65 | 0,29 | - | - |
|
|
7 | Sân bóng đá và nhà văn hóa (ấp 4) | Xuân Lộc | Xuân Tâm | 0,65 | 0,29 |
|
| Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa |
|
| 4.3. Đất giao thông |
|
| 320,27 | 5,46 | 1,81 | - |
|
|
8 | Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm | Biên Hòa | Bửu Long | 7,40 | 0,51 |
|
| Đầu tư theo hình thức BT theo kết luận của đồng chí Trần Văn Vĩnh - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 29/6/2016 |
|
9 | Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa) | Biên Hòa | Thống Nhất | 1,87 | 0,32 |
|
| CV số 406/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
10 | Đường Tây Hòa - Trung Hòa | Trảng Bom | Các xã | 10,83 | 0,18 |
|
| Danh mục đầu tư công năm 2017 |
|
11 | Mở rộng đường Sông Dinh (08 m) | Trảng Bom | Tây Hòa | 1,82 | 0,18 |
|
| Danh mục đầu tư công năm 2017 |
|
12 | Đường vào KDC biệt thự vườn Cầu Xéo | Long Thành | TT. Long Thành | 0,85 | 0,85 |
|
| Có chấp thuận chủ trương của UBND huyện |
|
13 | Đường Phú Lâm - Phú Bình | Tân Phú | Phú Lâm, Phú Bình | 5,44 | 0,15 | - | - | Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
14 | Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp 2 đến bến đò) | Tân Phú | Phú Thịnh | 3,37 |
|
|
| Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
15 | Đường 600B | Tân Phú | Phú Xuân, Phú An | 12,00 | - | 0,19 | - | Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
16 | Đường kênh N2 | Tân Phú | Thanh Sơn | 1,15 |
|
|
| Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; nguồn vốn huy động từ xã hội hóa |
|
17 | Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ 02 (mở rộng) | Tân Phú | Thanh Sơn | 4,37 | 0,01 |
|
| Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
18 | Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn) | Vĩnh Cửu | TT. Vĩnh An | 5,10 | 0,40 |
|
| Quyết định 5037/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cho công trình |
|
19 | Đường Tà Lài - Trà Cổ (mở rộng) | Định Quán | Các xã | 11,44 | 0,16 | - |
| Nhu cầu địa phương |
|
20 | Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn | Định Quán | Các xã | 130,16 | 0,03 | - |
| Văn bản 1094/KQL-BQL ngày 23/10/2014 của Sở GTVT Đồng Nai về lập hồ sơ dự án đường Xuân Bắc - Thanh Sơn |
|
21 | Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú | Định Quán | TT. Định Quán | 0,40 | 0,24 | - |
| Văn bản số 128/BC-UBND ngày 14/10/2016 của UBND TT. Định Quán về đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2017; Thông báo kết luận của UBND huyện số 278/TB-UBND ngày 04/11/2016 |
|
22 | Đường 107 - Tư Sở | Định Quán | Thanh Sơn | 23,39 | 0,01 | 0,07 |
| Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới |
|
23 | Đường Tân Hữu - Trảng Táo | Xuân Lộc | Xuân Thành | 29,44 | 0,11 |
|
| Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
24 | Đường Xuân Thành - Trảng Táo | Xuân Lộc | Xuân Thành | 25,60 | 0,42 | 1,55 |
| Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
25 | Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới) | Xuân Lộc | Xuân Bắc | 21,12 | 0,19 |
|
| Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
26 | Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (đường Xuân Trường - Xuân Thọ) | Xuân Lộc | Các xã | 17,52 | 1,31 | - | - | Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa |
|
27 | Tỉnh lộ 765 (GĐ 02) | Xuân Lộc | Các xã | 7,00 | 0,39 | - |
| Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa |
|
| 4.4. Đất thủy lợi |
|
| 21,30 | 3,46 | - |
|
|
|
28 | Kênh mương nội đồng | Tân Phú | Phú Bình | 5,59 |
|
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất đăng ký nhu cầu đăng ký nhu cầu 7 ha theo Văn bản số 144/TTPTD.CNXL ngày 12/10/2016; Thông báo thu hồi đất số 5677/TB-UBND ngày 16/7/2010 |
|
29 | Tuyến kênh N15 (hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng) | Xuân Lộc | Lang Minh | 1,68 | 1,25 |
|
| Thông báo thu hồi đất số 4313/TB-UBND ngày 03/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai (trong hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng) |
|
30 | Tuyến kênh thuộc xã Xuân Hiệp (kênh dẫn nước hồ Gia Măng) | Xuân Lộc | Xuân Hiệp | 12,43 | 1,53 |
|
| Thông báo thu hồi đất số 4313/TB-UBND ngày 03/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai (trong hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng) |
|
31 | Hệ thống mương thoát nước | Xuân Lộc | Xuân Tâm | 1,60 | 0,68 |
|
| Có kế hoạch ghi vốn năm 2017 |
|
| 5. Đất ở |
|
| 251,06 | 36,94 | - | - |
|
|
32 | Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến bến đò Trạm theo hình thức BT) | Biên Hòa | Bửu Long | 12,00 | 0,41 |
|
| Phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến bến đò Trạm theo hình thức BT |
|
33 | Khu dân cư suối Cầu Vạt (Công ty TNHH Thành Thái Thịnh) | Biên Hòa | Tân Mai | 18,08 | 0,89 |
|
| Văn bản TTĐĐ số 503/UBND-ĐT ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh |
|
34 | Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty Cổ phần Đinh Thuận) | Biên Hòa | Quang Vinh | 1,72 | 0,20 |
|
| VB TTĐĐ số 5242/UBND-ĐT ngày 20/6/2016 của UBND thành phố Biên Hòa |
|
35 | Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công ty giấy Tân Mai) | Biên Hòa | Thống Nhất | 28,86 | 0,99 |
|
| QĐ 2946/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBT v/v duyệt ĐC cục bộ QH phân khu xây dựng 1/2.000 phường Thống Nhất: ĐC tuyến đường D9 và khu vực xung quanh có liên quan |
|
36 | Khu dân cư thương mại dịch vụ | Biên Hòa | Bửu Hòa, Tân Vạn | 21,30 | 1,21 |
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua dự án cần thu hồi đất tại Nghị quyết số 144 nhưng thiếu diện tích đất trồng lúa, nay đăng ký bổ sung dự án có sử dụng đất trồng lúa vào kế hoạch năm 2017 |
|
37 | Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà) | Long Thành | Long Phước | 5,69 | 1,85 |
|
| VB chấp thuận số 424/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh |
|
38 | Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành) | Long Thành | TT. Long Thành | 4,60 | 4,60 |
|
| VB số 4582/UBND-NN ngày 01/8/2016 của UBND huyện Long Thành |
|
39 | Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng | Nhơn Trạch | Phú Thạnh | 8,16 | 5,50 |
|
| VB số 6280/UBND-ĐT ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư |
|
40 | Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) | Nhơn Trạch | Phước Thiền | 9,90 | 9,50 |
|
| VB số 5999/UBND-ĐT ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư |
|
41 | Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa) | Nhơn Trạch | Đại Phước | 130,75 | 8,92 |
|
| CV số 180/CV-TCT ngày 25/8/2016 v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án tại huyện Nhơn Trạch của TCT Tín Nghĩa năm 2017 |
|
42 | Khu tái định cư Trường bắn | Xuân Lộc | Xuân Tâm | 10,00 | 2,87 |
| - | Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa |
|
| 6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
| 0,20 | 0,20 | - |
|
|
|
43 | Trụ sở Công an xã Ngọc Định | Định Quán | Ngọc Định | 0,20 | 0,20 | - |
| Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới |
|
| 7. Đất làm nông nghiệp khác |
|
| 11,10 | 3,01 | - | - |
|
|
44 | Trang trại của Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm | Xuân Lộc | Xuân Thành | 11,10 | 3,01 |
|
| Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa |
|
B | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở |
|
| 19,75 | 19,75 |
|
|
|
|
1 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | Cẩm Mỹ | Các xã | 0,50 | 0,50 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
2 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | Thống Nhất | Các xã | 0,20 | 0,20 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
3 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | Định Quán | Các xã, thị trấn | 3,00 | 3,00 | - |
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | Tân Phú | Các xã, thị trấn | 1,00 | 1,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
5 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | Trảng Bom | Các xã, thị trấn | 6,55 | 6,55 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
6 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | Long Thành | Các xã, thị trấn | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
7 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn | 3,50 | 3,50 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
II | Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| a) Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm |
|
| 52,20 | 52,20 |
|
|
|
|
1 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Cẩm Mỹ | Các xã | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
2 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Thống Nhất | Các xã | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
3 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Trảng Bom | Các xã, thị trấn | 9,20 | 9,20 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
4 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Long Thành | Các xã, thị trấn | 10,00 | 10,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
5 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Long Khánh | Các xã, phường | 7,00 | 7,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
6 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Tân Phú | Các xã, thị trấn | 1,00 | 1,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
7 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Định Quán | Các xã, thị trấn | 10,00 | 10,00 | - |
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
8 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
| b) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
|
| 76,00 | 76,00 |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Cẩm Mỹ | Các xã | 10,00 | 10,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Thống Nhất | Các xã | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Trảng Bom | Các xã, thị trấn | 11,00 | 11,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Tân Phú | Các xã, thị trấn | 10,00 | 10,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Định Quán | Các xã, thị trấn | 15,00 | 15,00 | - |
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn | 25,00 | 25,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
| c) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 8,00 | 8,00 |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Cẩm Mỹ | Các xã | 2,00 | 2,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Tân Phú | Các xã, thị trấn | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Định Quán | Các xã, thị trấn | 1,00 | 1,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
III | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
|
| 8,10 | 8,10 |
|
|
|
|
1 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Tân Phú | Các xã, thị trấn | 1,00 | 1,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
2 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Trảng Bom | Các xã, thị trấn | 0,60 | 0,60 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
3 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Định Quán | Các xã, thị trấn | 0,50 | 0,50 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Vĩnh Cửu | Các xã, thị trấn | 4,00 | 4,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
5 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn | 2,00 | 2,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Loại đất | Huyện | Địa điểm (xã, thị trấn) | Tổng diện tích công trình (ha) | Trong đó: | Cơ sở đề xuất |
| ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) |
| |||||||
| ||||||||||
I | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở |
|
|
| 19,75 | 19,75 |
|
|
|
|
1 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | ONT | Cẩm Mỹ | Các xã | 0,50 | 0,50 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
2 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | ONT | Thống Nhất | Các xã | 0,20 | 0,20 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
3 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | ONT | Định Quán | Các xã, thị trấn | 3,00 | 3,00 | - |
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở |
| Tân Phú | Các xã, thị trấn | 1,00 | 1,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
5 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở |
| Trảng Bom | Các xã, thị trấn | 6,55 | 6,55 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
6 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở |
| Long Thành | Các xã, thị trấn | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
7 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở | ONT | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn | 3,50 | 3,50 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
II | Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| a) Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
| 52,20 | 52,20 |
|
|
|
|
1 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | CLN | Cẩm Mỹ | Các xã | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
2 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | CLN | Thống Nhất | Các xã | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
3 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm |
| Trảng Bom | Các xã, thị trấn | 9,20 | 9,20 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
4 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm |
| Long Thành | Các xã, thị trấn | 10,00 | 10,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
5 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | CLN | Long Khánh | Các xã, phường | 7,00 | 7,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
6 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | CLN | Tân Phú | Các xã, thị trấn | 1,00 | 1,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
7 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | CLN | Định Quán | Các xã, thị trấn | 10,00 | 10,00 | - |
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
8 | Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | CLN | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
| b) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
|
|
| 76,00 | 76,00 |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | NKH | Cẩm Mỹ | Các xã | 10,00 | 10,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | NKH | Thống Nhất | Các xã | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
| Trảng Bom | Các xã, thị trấn | 11,00 | 11,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | NKH | Tân Phú | Các xã, thị trấn | 10,00 | 10,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | NKH | Định Quán | Các xã, thị trấn | 15,00 | 15,00 | - |
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | NKH | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn | 25,00 | 25,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
| c) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
| 8,00 | 8,00 |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | NTS | Cẩm Mỹ | Các xã | 2,00 | 2,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | NTS | Tân Phú | Các xã, thị trấn | 5,00 | 5,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | NTS | Định Quán | Các xã, thị trấn | 1,00 | 1,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
III | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
|
|
| 8,10 | 8,10 |
|
|
|
|
1 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | PNK | Tân Phú | Các xã, thị trấn | 1,00 | 1,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
2 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
| Trảng Bom | Các xã, thị trấn | 0,60 | 0,60 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
3 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
| Vĩnh Cửu | Các xã, thị trấn | 4,00 | 4,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | PNK | Định Quán | Các xã, thị trấn | 0,50 | 0,50 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
5 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | PNK | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn | 2,00 | 2,00 |
|
| Theo nhu cầu thực tế của địa phương |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Loại đất | Huyện | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) | Cơ sở đề xuất |
|
| ||||||||
1 | Đường Trảng Bom - Xuân Lộc | DGT | Long Khánh | Các xã | 20,24 | 10,93 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Tuy nhiên chưa có trong kế hoạch đầu tư công |
|
2 | Đường Trảng Bom - Xuân Lộc | DGT | Trảng Bom, Thống Nhất | Các xã | 32,02 | 28,20 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Tuy nhiên chưa có trong kế hoạch đầu tư công |
|
3 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện | NTD | Long Thành | Long Phước | 9,50 | 2,50 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015. UBND huyện Long Thành đề nghị không thực hiện tại Văn bản số 2781/UBND-KT ngày 19/5/2016 |
|
4 | Mỏ đá Bình Lợi (75K-2b) | SKX | Vĩnh Cửu | Bình Lợi | 40,00 | 40,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất |
|
5 | Mỏ đá xây dựng Thiện Tân | SKX | Vĩnh Cửu | Thiện Tân | 13,40 | 13,40 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất |
|
6 | Mỏ đá Thiện Tân 1A (Công ty TNHH Vĩnh Hải) | SKX | Vĩnh Cửu | Thiện Tân | 4,00 | 4,00 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất |
|
7 | Mỏ đá thị trấn Vĩnh An (Công ty Tín Nghĩa) | SKX | Vĩnh Cửu | Thị trấn Vĩnh An | 17,90 | 1,03 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất |
|
- 1Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 2Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Nghị quyết 116/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị quyết 144/NQ-HĐND năm 2014 về dự án thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2015 tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 của tỉnh Đồng Nai
- 3Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn Nghị định 22/2012/NĐ-CP về đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Kế hoạch 9668/KH-UBND thực hiện Đề án “Cấp nước sạch nông thôn tỉnh Đồng Nai năm 2015 và 2016 - 2020"
- 8Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 9Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 10Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Nghị quyết 116/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 38/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Phú Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra