Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 345/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng số dự án phải thu hồi đất tại các huyện, thành phố: 455 dự án.
2. Tổng diện tích đất phải thu hồi: 1.353,51 ha, gồm:
2.1. Đất trồng lúa: 155,49 ha, gồm: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 106,44 ha; đất trồng lúa còn lại (ruộng 1 vụ và lúa nương) 49,05 ha;
2.2. Đất rừng phòng hộ: 134,93 ha;
2.3. Các loại đất khác còn lại: 1.063,09 ha
3. Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013
3.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 97 dự án.
3.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 208 dự án.
3.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà công vụ, khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 113 dự án.
3.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung: 37 dự án.
(có Danh mục các dự án kèm theo)
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt theo quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI TỈNH SƠN LA NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Huyện, thành phố | Số công trình, dự án | Tổng diện tích thu hồi | Ghi chú |
Tổng toàn tỉnh (tính theo m2) | 455 | 13,535,142 |
| |
Tổng toàn tỉnh (tính theo ha) |
| 1,353.51 |
| |
A | Dự án trình HĐND tỉnh thông qua | 441 | 12,691,490 | Biểu số 02 |
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) | |||
Tổng | 97 | 487,325 |
| |
1 | Huyện Thuận Châu | 5 | 7,500 |
|
2 | Thành phố Sơn La | 10 | 272,670 |
|
3 | Huyện Yên Châu | 3 | 5,332 |
|
4 | Huyện Mộc Châu | 1 | 300 |
|
5 | Huyện Vân Hồ | 1 | 15,000 |
|
6 | Huyện Phù Yên | 10 | 22,907 |
|
7 | Huyện Bắc Yên | 9 | 6,150 |
|
8 | Huyện Sông Mã | 34 | 36,166 |
|
9 | Huyện Mường La | 24 | 106,300 |
|
10 | Huyện Mai Sơn | 1 | 15,000 |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) | |||
Tổng | 202 | 9,047,129 |
| |
1 | Huyện Thuận Châu | 18 | 149,300 |
|
2 | Huyện Quỳnh Nhai | 12 | 797,200 |
|
3 | Thành phố Sơn La | 6 | 317,612 |
|
4 | Huyện Mai Sơn | 4 | 166,552 |
|
5 | Huyện Yên Châu | 10 | 434,200 |
|
6 | Huyện Mộc Châu | 4 | 95,255 |
|
7 | Huyện Vân Hồ | 2 | 67,800 |
|
8 | Huyện Phù Yên | 11 | 658,301 |
|
9 | Huyện Bắc Yên | 34 | 1,047,617 |
|
10 | Huyện Sông Mã | 20 | 1,705,961 |
|
11 | Huyện Mường La | 80 | 3,542,370 |
|
12 | Huyện Sốp Cộp | 1 | 64,961 |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) | |||
Tổng | 112 | 1,748,675 |
| |
1 | Huyện Thuận Châu | 11 | 7,000 |
|
2 | Thành phố Sơn La | 1 | 3,300 |
|
3 | Huyện Yên Châu | 10 | 96,700 |
|
4 | Huyện Mộc Châu | 4 | 1,200,250 |
|
5 | Huyện Vân Hồ | 3 | 110,000 |
|
6 | Huyện Phù Yên | 21 | 114,000 |
|
7 | Huyện Bắc Yên | 5 | 2,650 |
|
8 | Huyện Sông Mã | 26 | 10,275 |
|
9 | Huyện Mường La | 31 | 154,500 |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) | |||
Tổng | 30 | 1,408,361 |
| |
1 | Thành phố Sơn La | 5 | 83,520 |
|
2 | Huyện yên Châu | 1 | 27,000 |
|
3 | Huyện Vân Hồ | 4 | 245,300 |
|
4 | Huyện Phù Yên | 6 | 61,300 |
|
5 | Huyện Sông Mã | 1 | 145,000 |
|
6 | Huyện Mường La | 9 | 789,000 |
|
7 | Huyện Quỳnh Nhai | 3 | 15,241 |
|
8 | Huyện Thuận Châu | 1 | 42,000 |
|
B | Dự án đã được TT HĐND tỉnh thông qua | 9 | 61,984 | Biểu số 03 |
C | Dự án đề nghị điều chỉnh theo Nghị quyết | 5 | 781,668 | Biểu số 04 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện CT, DA | Tổng diện tích đất thuộc DA (m2) | Trong đó | Cơ sở trình (Văn bản pháp lý về chủ trương đầu tư, văn bản vốn đầu tư của dự án) | |||||||
Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | Ruộng 2 vụ |
| Ruộng 1 vụ | Lúa nương | Đất khác còn lại | ||||||
Đất lúa khác | ||||||||||||
|
| Tổng (tính theo m2) | 441 | 12,691,490.2 | 1,196,354.4 | - | 975,000.3 | 275,808.7 | 79,378.1 | 196,430.5 | 10,244,326.8 |
|
| I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) | ||||||||||
|
| Tổng Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013 | 97 | 487,324.9 | 101,500.0 | - | 104,500.0 | 15,000.0 | 15,000.0 | - | 266,324.9 |
|
| I.1 | HUYỆN THUẬN CHÂU |
| 7,500.0 | - | - | - | - | - | - | 7,500.0 |
|
1 | 1 | Trạm y tế xã Noong Lay | Xã Noong Lay | 1,400.0 |
|
|
| - |
|
| 1,400.0 | Quyết định số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
2 | 2 | Sửa chữa trạm y tế xã Chiềng Ngàm | Xã Chiềng Ngàm | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 03/10/2014của UBND huyện |
3 | 3 | Nhà lớp học mầm non bản Tư Làng AB | Xã Mường Bám | 5,000.0 |
|
|
| - |
|
| 5,000.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
4 | 4 | Nhà lớp học 4 phòng trường MN Co Tòng (điểm trường Thẳm Sét) | Xã Co Tòng | 600.0 |
|
|
| - |
|
| 600.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
| I.2 | THÀNH PHỐ SƠN LA |
| 272,670.0 | 101,500.0 | - | 103,800.0 | - | - | - | 67,370.0 |
|
5 | 1 | Trụ sở làm việc của đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La | Phường Chiềng Cơi, | 6,000.0 | - | - | 6,000.0 | - | - | - | - | Công văn số 3333/UBND-KT về việc chấp thuận vị trí, địa điểm, quy mô diện tích đất |
6 | 2 | Dự án Trụ sở HĐND - UBND tỉnh và một số ban ngành | Phường Chiềng Cơi, | 51,200.0 | - | - | 19,200.0 | - | - | - | 32,000.0 | Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La |
7 | 3 | Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 1 thành phố Sơn La | Bản Noong La, | 3,000.0 | - | - | - | - | - | - | 3,000.0 | Công văn số 3299/UBND-KT ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh vv chấp thuận vị trí địa điểm xd Trụ sở |
8 | 4 | Văn phòng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La | Phường Chiềng Sinh | 300.0 | - | - | - | - | - | - | 300.0 | Công văn số 220/QBV&PTR-KHKT ngày 30/8/2016 của Quỹ BVPTR đăng ký nhu cầu |
9 | 5 | Dự án Khu di tích lịch sử văn hóa tâm linh Văn bia Quế lâm ngự chế, đền thờ vua Lê Thánh Tông | Phường Chiềng Lề | 101,500.0 | 101,500.0 |
| - | - | - | - | - | Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh; |
10 | 6 | Dự án xây dựng hạ tầng khu tượng đài, khuôn viên cảnh quản ao cá Bác Hồ và các công trình phụ trợ | P. Chiềng Cơi, Tô Hiệu | 99,600.0 |
|
| 78,600.0 | - |
|
| 21,000.0 | Công văn số 1998/HĐND ngày 31/10/2015 phê duyệt chủ trương; QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 Lô 1&2 |
11 | 7 | Thu hồi đất của Công ty Bia thực phẩm Sơn La, tại Tổ 9, phường Quyết Tâm để xây dựng trường mầm non | Tổ 9, phường | 6,000.0 | - | - | - | - | - | - | 6,000.0 | Thông báo Kết luận số 442-TB/TU ngày 21/7/2016 của BTV Tỉnh ủy |
12 | 8 | Thu hồi đất của Công ty Cổ phần Thủy sản Sơn La, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | P, Chiềng Lề | 1,400.0 |
|
|
| - |
|
| 1,400.0 | TB Kết luận số 471-TB/TU ngày 12/08/2016 của BTV Tỉnh ủy |
13 | 9 | Thu hồi đất của Công ty Cổ phần thương mại Khách sản tỉnh Sơn La | Tổ 5, phường | 3,000.0 |
|
|
| - |
|
| 3,000.0 | TB Kết luận số 471-TB/TU ngày 12/08/2016 của BTV Tỉnh ủy |
14 | 10 | Tổ 5, phường Chiềng Lề | 670.0 |
|
|
| - |
|
| 670.0 | TB Kết luận số 471-TB/TU ngày 12/08/2016 của BTV Tỉnh ủy | |
| I.3 | HUYỆN YÊN CHÂU |
| 5,332.0 | - | - | - | - | - | - | 5,332.0 |
|
15 | 1 | Trụ sở tổ công tác hải quan Nà Cài | Xã Chiềng On | 3,500.0 |
|
|
| - |
|
| 3,500.0 | Công văn số 2472/UBND-KT tỉnh ngày 08/8/2016 chấp thuận chủ trương |
16 | 2 | Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Chiềng On, Yên Châu | Xã Chiềng On | 280.0 |
|
|
| - |
|
| 280.0 | Nguồn vốn Doanh nghiệp |
17 | 3 | Mở rộng trụ sở UBND xã Viêng Lán | Xã Viêng Lán | 1,552.0 |
|
|
| - |
|
| 1552 | Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 của UBND huyên phê duyệt QH 1/500 |
| I.4 | HUYỆN MỘC CHÂU |
| 300.0 | - | - | - | - | - | - | 300.0 |
|
18 | 1 | Dự án xây dựng Trạm địa chấn Mộc Châu của Viện Vật lý địa cầu | Bản Búa, xã Đông Sang | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 |
|
| I.5 | HUYỆN VÂN HỒ |
| 15,000.0 | - | - | - | - | - | - | 15,000.0 |
|
19 | 1 | Khu hành chính xã Vân Hồ | Xã Vân Hồ | 15,000.0 |
|
|
| - |
|
| 15,000.0 |
|
| I.6 | HUYỆN PHÙ YÊN |
| 22,907.0 | - | - | 700.0 | 15,000.0 | 15,000.0 | - | 7,207.0 |
|
20 | 1 | Xây dựng trạm thu phát sóng truyền hình VOV | Xã Quang Huy | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 |
|
21 | 2 | Xây dựng trụ sở xã Sập Sa | Xã Sập Sa | 5,000.0 |
|
|
| 5,000.0 | 5,000.0 |
|
| Vốn tái định cư |
22 | 3 | Xã Huy Hạ | 100.0 |
|
|
| - |
|
| 100.0 |
| |
23 | 4 | Xã Huy Bắc | 100.0 |
|
|
| - |
|
| 100.0 |
| |
24 | 5 | Xã Mường Thải | 700.0 |
|
| 700.0 | - |
|
|
| Chương trình XD NTM | |
25 | 6 | Trường mầm non Tân Lang | Xã Tân Lang | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
26 | 7 | Trường mầm non bản Nà Phái (mở rộng) | Xã Huy Bắc | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Chương trình XD NTM |
27 | 8 | Trường mầm non Sập Xa | Xã Sập Xa | 5,000.0 |
|
|
| 5,000.0 | 5,000.0 |
|
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
28 | 9 | Trường tiểu học Sập Xa | Xã Sập Xa | 5,000.0 |
|
|
| 5,000.0 | 5,000.0 |
|
| Quyết định số 4065/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 |
29 | 10 | Xây dựng trạm y tế xã Nam Phong | Xã Nam Phong | 2,507.0 |
|
|
| - |
|
| 2,507.0 | Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
| I.7 | HUYỆN BẮC YÊN |
| 6,150.0 | - | - | - | - | - | - | 6,150.0 |
|
30 | 1 | Trạm y tế xã Chiềng Sại | Xã Chiềng Sại | 650.0 |
|
|
| - |
|
| 650.0 | Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
31 | 2 | Trụ sở xã Phiêng Côn | Xã Phiên Côn | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 1692/QĐ |
32 | 3 | Trạm y tế xã Xím Vàng | Xã Xím Vàng | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 1677QĐ |
33 | 4 | Trạm y tế xã Chim Vàn | Xã Chim Vàn | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 1679/QĐ |
34 | 5 | Trạm y tế xã Hang Chú | Xã Hang Chú | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 1678/QĐ |
35 | 6 | Trụ sở xã Hồng Ngài | Xã Hồng Ngài | 850.0 |
|
|
| - |
|
| 850.0 | Quyết định số 1691/QĐ |
36 | 7 | Trường Tiểu học xã Hồng Ngài | Xã Hồng Ngài | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 2761/UBND ngày 13/10/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Chương trình MTQG XDNTM |
37 | 8 | Trường Tiểu học xã Tạ Khoa | Bản Suối Hẹ | 750.0 |
|
|
| - |
|
| 750.0 | Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 |
38 | 9 | Trụ sở Đảng ủy HĐND, UBND xã Hang Chú | Xã Hang Chú | 1,200.0 |
|
|
| - |
|
| 1,200.0 | Quyết định số 2467/QĐ-UBND 39của UBND tỉnh ngày 22/10/2015 |
| I.8 | HUYỆN SÔNG MÃ |
| 36,165.9 | - | - | - | - | - | - | 36,165.9 |
|
39 | 1 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Mường Sai | Xã Mường Sai | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 2604/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2015 |
40 | 2 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Yên Hưng | Xã Yên Hưng | 2,240.0 |
|
|
| - |
|
| 2,240.0 | Quyết định số 2596/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2015 |
41 | 3 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Bó Sinh | Xã Bó Sinh | 6,500.0 |
|
|
| - |
|
| 6,500.0 | Quyết định số 2466/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/10/2015 |
42 | 4 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Sơ | Xã Chiềng Sơ | 6,500.0 |
|
|
| - |
|
| 6,500.0 | QĐ số 2397/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 20/10/2015 |
43 | 5 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sông Mã | Xã Nà Nghịu | 1,400.0 |
|
|
| - |
|
| 1,400.0 | KH số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016 |
44 | 6 | Trạm y tế xã Pú Bẩu | Xã Pú Bẩu | 200.0 |
|
|
| - |
|
| 200.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016 |
45 | 7 | Nhà lớp học tiểu học bản Kéo Co xã Mường Hung | Xã Mường Hung | 155.8 |
|
|
| - |
|
| 155.8 | Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
46 | 8 | Nhà lớp học trường mầm non Hoa Hồng bản Là xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 199.0 |
|
|
| - |
|
| 199.0 | Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
47 | 9 | Nhà lớp học tiểu học bản Nà Luồng xã Chiềng Sơ | Xã Chiềng Sơ | 324.0 |
|
|
| - |
|
| 324.0 | Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
48 | 10 | Nhà lớp học tiểu học Khương Tiên bản Là xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 73.4 |
|
|
| - |
|
| 73.4 | Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
49 | 11 | Trường mầm non Sơn Ca bản Chéo Tư xã Chiềng Phung | Xã Chiềng Phung | 199.0 |
|
|
| - |
|
| 199.0 | Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
50 | 12 | Trường tiểu học Yên Hưng A xã Yên Hưng (Điểm trung tâm) | Xã Yên Hưng | 262.0 |
|
|
| - |
|
| 262.0 | Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
51 | 13 | Trường tiểu học Có Tre bản Hua Tát xã Chiềng Cang | Xã Chiềng Cang | 136.0 |
|
|
| - |
|
| 136.0 | Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
52 | 14 | Trường tiểu học bản Huổi Han xã Chiềng En | Xã Chiềng En | 136.0 |
|
|
| - |
|
| 136.0 | Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
53 | 15 | Nhà lớp học tiểu học bản Phá Thóng | Xã Huổi Một | 148.8 |
|
|
| - |
|
| 148.8 | Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
54 | 16 | Trường mầm non Thị trấn Sông Mã | Thị trấn Sông Mã | 100.0 |
|
|
| - |
|
| 100.0 | Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
55 | 17 | Nhà lớp học PTDTBT tiểu học bản Co Dâu xã Nậm Ty | Xã Nậm Ty | 136.0 |
|
|
| - |
|
| 136.0 | Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
56 | 18 | Nhà lớp học Tiểu học Bản Tin Tốc xã Mường Sai | Xã Mường Sai | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016 |
57 | 19 | Nhà lớp học tiểu học bản Sào Và xã Nà Nghịu | Xã Nà Nghịu | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016 |
58 | 20 | Trường tiểu học Chiềng En (điểm Trung tâm xã) | Xã Chiềng En | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016 |
59 | 21 | Nhà bán trú học sinh trường THCS Đứa Mòn | Xã Đứa Mòn | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
60 | 22 | Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Mường Sai | Xã Mường Sai | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
61 | 23 | Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Mường Lầm | Xã Mường Lầm | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
62 | 24 | Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Chiềng Phung | Xã Chiềng Phung | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
63 | 25 | Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Chiềng En | Xã Chiềng En | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
64 | 26 | Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Nậm Ty B | Xã Nậm Ty | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
65 | 27 | Trường MN Tuổi Hoa xã Mường Lầm (Điểm Trung tâm) | Xã Mường Lầm | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
66 | 28 | Nhà lớp học tiểu học cụm bản Nà Dòn xã Mường Cai | Xã Mường Cai | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016 |
67 | 29 | Trường THCS xã Chiềng Sơ | Xã Chiềng Sơ | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016 |
68 | 30 | Nhà lớp học tiểu học điểm trường Bản Bó xã Bó Sinh | Xã Bó Sinh | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
69 | 31 | Trường tiểu học Hương nghịu (trung tâm trường) | Xã Nà Nghịu | 200.0 |
|
|
| - |
|
| 200.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
70 | 32 | Nhà lớp học mầm non bản Huổi Hịa xã Chiềng Sơ (khắc phục lũ bão) | Xã Chiềng Sơ | 100.0 |
|
|
| - |
|
| 100.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
71 | 33 | Nhà lớp học bản Phá Thóng xã Huổi Một | Xã Huổi Một | 255.9 |
|
|
| - |
|
| 255.9 | Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016 |
72 | 34 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Phung | Xã Chiềng Phung | 10,000.0 |
|
|
| - |
|
| 10,000.0 | Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016 |
| I.9 | HUYỆN MƯỜNG LA |
| 106,300.0 | - | - | - | - | - | - | 106,300.0 |
|
73 | 1 | Bệnh viện huyện Mường La | Thị trấn Ít Ong | 30,000.0 |
|
|
| - |
|
| 30,000.0 | Đang xin chủ trương |
74 | 2 | Trụ sở UBND xã Chiềng Hoa | Xã Chiềng Hoa | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
75 | 3 | Trụ sở UBND xã Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 1,500.0 |
|
|
| - |
|
| 1,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
76 | 4 | Trụ sở UBND xã Chiềng Ân | Xã Chiềng Ân | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
77 | 5 | Trạm y tế xã Chiềng Ân | Xã Chiềng Ân | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
78 | 6 | Trạm y tế xã Chiềng San | Chiềng San | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
79 | 7 | Nhà lớp học tiểu học Bản Huổi Sản, xã Nậm Giôn huyện Mường La | Xã Nậm Giôn | 400.0 |
|
|
| - |
|
| 400.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
80 | 8 | Nhà lớp học mầm non bản Hán Trạng, xã Chiềng Ân | Xã Chiềng Ân | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
81 | 9 | Nhà lớp học bản Tảo Ván, xã Chiềng Công, huyện Mường La | Xã Chiềng Công | 400.0 |
|
|
| - |
|
| 400.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
82 | 10 | Nhà lớp học bản Nong Phụ, xã Tạ Bú, huyện Mường La | Xã Tạ Bú | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
83 | 11 | Trường mầm non Sơn Ca | Thị trấn Ít Ong | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
84 | 12 | Trường mầm non Mường Bú B | Xã Mường Bú | 1,500.0 |
|
|
| - |
|
| 1,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
85 | 13 | Trường mầm non Mường Chùm | Xã Mường Chùm | 1,600.0 |
|
|
| - |
|
| 1,600.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
86 | 14 | Trường mầm non Pi Toong | Xã Pi Toong | 1,500.0 |
|
|
| - |
|
| 1,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
87 | 15 | Trường mầm non Mường Trai | Xã Mường Trai | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
88 | 16 | Trường mầm non Hoa Hồng | Xã Chiềng San | 2,500.0 |
|
|
| - |
|
| 2,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
89 | 17 | Trường mầm non Tạ Bú | Xã Tạ Bú | 1,500.0 |
|
|
| - |
|
| 1,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
90 | 18 | Trường mầm non Hua Trai | Xã Hua Trai | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
91 | 19 | Trường mầm non xã Nặm Păm | Xã Nặm Păm | 1,500.0 |
|
|
| - |
|
| 1,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
92 | 20 | Trường mầm non xã Ngọc Chiến | Xã Ngọc Chiến | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
93 | 21 | Trường mầm non xã Chiềng Hoa | Xã Chiềng Hoa | 1,500.0 |
|
|
| - |
|
| 1,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
94 | 22 | Trường mầm non xã Chiềng Ân | Xã Chiềng Ân | 1,200.0 |
|
|
| - |
|
| 1,200.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
95 | 23 | Trường mầm non xã Chiềng Công | Xã Chiềng Công | 1,200.0 |
|
|
| - |
|
| 1,200.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
96 | 24 | Nâng cấp Trạm phát thanh - Truyền hình Mường Bú | TT ít Ong | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016 |
| I.10 | HUYỆN MAI SƠN |
| 15,000.0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | 15000 |
|
97 | 1 | Trụ sở đảng ủy, HĐND, UBND xã Tà Hộc | Xã Tà Hộc | 15,000.0 |
|
|
| - |
|
| 15000 | Quyết định số 2368/QĐ-UBND của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư ngày 16/10/2015 |
| II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) | ||||||||||
|
| Tổng Điểm b Khoản 3 Điều 62 | 202 | 9,047,129.3 | 611,634.4 | - | 563,100.3 | 253,008.7 | 56,578.1 | 196,430.5 | 7,619,385.9 |
|
| II.1 | HUYỆN THUẬN CHÂU |
| 149,300.0 | - | - | 17,000.0 | 5,000.0 | 5,000.0 | - | 127,300.0 |
|
98 | 1 | Nâng cấp đường giao thông nội bản Huổi Púa | Xã Noong Lay | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
99 | 2 | Cầu đi bản Nà Mắt | Xã Púng Tra | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
100 | 3 | Cầu tăng đi bản Huổi Kép 1 | Xã Nậm Lầu | 200.0 |
|
|
| - |
|
| 200.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
101 | 4 | Đường trục chính nội bản Huổi Giếng | Xã Phổng Lái | 4,000.0 |
|
|
| - |
|
| 4,000.0 | Nguồn vốn Chương trình 135 |
102 | 5 | Công trình giao thông bản Bánh Ỏ - Pá Nó | Xã Mường Bám | 7,000.0 |
|
|
| - |
|
| 7,000.0 | Nguồn vốn Chương trình 135 |
103 | 6 | Cầu Nà Lanh - Huổi Lương | Xã É Tòng | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Nguồn vốn Chương trình 135 |
104 | 7 | Xã Noong Lay | 4,000.0 |
|
|
| - |
|
| 4,000.0 | Nguồn vốn Chương trình mục tiêu nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn | |
105 | 8 | Công trình cấp NSH bản Nghịu | Xã Mường Khiêng | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 4454/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện |
106 | 9 | Nâng cấp NSH bản Nhộp | Xã Chiềng Bôm | 800.0 |
|
|
| - |
|
| 800.0 | Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND huyện |
107 | 10 | Công trình NSH bản Nà Mắt | Xã Púng Tra | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 4454/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện |
108 | 11 | Nâng cấp NSH bản Phèn B | Xã Mường Bám | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
109 | 12 | Điện sinh hoạt trung tâm xã Noong Lay | Xã Noong Lay | 3,000.0 |
|
|
| - |
|
| 3,000.0 | Quyết định số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
110 | 13 | Xây dựng Nhà trực hành điện xã Co Mạ | Xã Co Mạ | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Tờ trình số 22/TTr-ĐTC ngày 25/8/2016 của Điện lực huyện Thuận Châu |
111 | 14 | Xây dựng Nhà trực hành điện xã Nậm Lầu | Xã Nậm Lầu | 2,000.0 |
|
| 2,000.0 | - |
|
| - | Tờ trình số 22/TTr-ĐTC ngày 25/8/2016 của Điện lực huyện Thuận Châu |
112 | 15 | Điện sinh hoạt bản Pá Uổi | Xã Long Hẹ | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 4449/QĐ-UBND 27/10/2015 của UBND huyện |
113 | 16 | Thị trấn | 20,000.0 |
|
|
| - |
|
| 20,000.0 | Quyết định số 4501/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện | |
114 | 17 | Nâng cấp hệ thống điện trong khuôn viên Trung tâm hành chính chính trị huyện | Thị trấn | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 4502/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
115 | 18 | Kênh mương nội đồng bản Hình, Cọ B, Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ | Xã Tông Cọ | 100,000.0 |
|
| 15,000.0 | 5,000.0 | 5,000.0 |
| 80,000.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
| II.2 | HUYỆN QUỲNH NHAI |
| 797,200.0 | 159,000.0 | - | 47,200.0 | 192,000.0 | 35,100.0 | 156,900.0 | 399,000.0 |
|
116 | 1 | Tỉnh Lộ 107 -:- Bản Cà | Xã Nậm Ét | 76,000.0 | 18,000.0 |
| - | 3,000.0 | 2,000.0 | 1,000.0 | 55,000.0 | Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 30/10/2015,NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
117 | 2 | Mở mới đường bản Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nà Mạt) | Xã Mường Giôn | 195,000.0 | 25,000.0 |
| 25,000.0 | 45,000.0 | 25,000.0 | 20,000.0 | 100,000.0 | Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
118 | 3 | Xã Nậm Ét, xã Mường Sại | 137,200.0 | 12,000.0 |
| 1,200.0 | 20,000.0 | - | 20,000.0 | 104,000.0 | Quyết định số 2569/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016 | |
119 | 4 | Điện sinh hoạt bản Pó Ún, xã Nậm Ét | Xã Nậm Ét | 119,900.0 | 20,000.0 |
| 1,000.0 | 78,900.0 | - | 78,900.0 | 20,000.0 | Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
120 | 5 | Điện sinh hoạt bản Nà Phi, xã Mường Sại | Xã Mường Sại | 26,000.0 | 3,000.0 |
| 1,000.0 | - | - | - | 22,000.0 | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
121 | 6 | Điện sinh hoạt bản Bản Cha Có | Xã Mường Giôn | 46,000.0 | 5,000.0 |
| 1,000.0 | 20,000.0 | 0 | 20000 | 20,000.0 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai |
122 | 7 | Cấp điện sinh hoạt bản Bản Huổi Tăm | Xã Mường Sại | 24,000.0 | 2,000.0 |
| 1,000.0 | 11,000.0 | 1,000.0 | 10000 | 10,000.0 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai |
123 | 8 | Điện sinh hoạt cho bản Co Sản | Xã Mường Sại | 31,000.0 | 7,000.0 |
| 1,000.0 | 5,000.0 | 2,000.0 | 3,000.0 | 18,000.0 | Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
124 | 9 | Đường GTNN bản Huổi Tăm -:- Nà Phi -:- Co Sản, xã Mường Sại (7 km còn lại). | Xã Mường Sại | 103,000.0 | 67,000.0 |
| - | 2,000.0 | - | 2,000.0 | 34,000.0 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện |
125 | 10 | Thủy lợi bản Bo, xã Mường Giôn | Xã Mường Giôn | 20,100.0 | - |
| 6,000.0 | 100.0 | 100.0 | - | 14,000.0 | Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016 |
126 | 11 | Bãi đỗ xe đền Linh Sơn Thủy Từ | Xã Chiềng Bằng | 4,000.0 | - |
| - | 2,000.0 | - | 2,000.0 | 2,000.0 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai |
127 | 12 | Xã Chiềng Khoang | 15,000.0 | - |
| 10,000.0 | 5,000.0 | 5,000.0 | - | - | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai | |
| II.3 | THÀNH PHỐ SƠN LA |
| 317,612.0 | 9,500.0 | - | 120,407.0 | - | - | - | 187,705.0 |
|
128 | 1 | DA tiêu thoát lũ, chống ngập úng Suối Nậm La | Bản Sẳng, xã Chiềng Xôm | 149,000.0 | 9,500.0 |
| 37,500.0 | - |
|
| 102,000.0 | Quyết định sô 713/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số 84/TB-UBND tỉnh ngày 22/4/2016 |
129 | 2 | DA thoát lũ khu vực phường Chiềng Sinh về TT thành phố Sơn La | P: Chiềng Sinh, Q Tâm, Q Thắng | 100,000.0 |
|
| 32,000.0 | - |
|
| 68,000.0 | Quyết định số 713/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số 84/TB-UBND tỉnh ngày 22/4/2016 |
130 | 3 | Đường nối đường Hoàng Quốc Việt đến đường Nguyễn Văn Linh | Phường Chiềng Cơi | 10,000.0 | - | - | 6,000.0 | - | - |
| 4,000.0 | Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La |
131 | 4 | Đường giao thông Lô 1 & 2 khu đô thị dọc suối Nậm La | Phường Chiềng Cơi | 41,212.0 | - | - | 38,507.0 | - | - |
| 2,705.0 | Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La |
132 | 5 | Dự án hạ tầng lô số 5 - suối Nậm La (đoạn cầu Nậm La - cầu bản Cọ) | Phường Chiềng Lề | 15,000.0 |
| - | 4,000.0 | - | - |
| 11,000.0 | Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
133 | 6 | Dự án thoát lũ Hoàng Quốc Việt - Suối Nậm La (DA kênh thoát lũ khu dân cư Giảng Lắc) | Phường Chiềng Cơi | 2,400.0 |
|
| 2,400.0 | - |
|
|
| Quyết định số 1302/QĐ-UBND - 02/6/2016 của UBND tỉnh; 2685/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố |
| II.4 | HUYỆN MAI SƠN |
| 166,552.4 | 55,435.2 | - | 1,698.0 | 13,687.2 | - | 13,687.2 | 95,732.0 |
|
134 | 1 | Đường Hát Lót - Chiềng Ve-QL4G-Chiềng Dong | Huyện Mai Sơn | 103,802.4 | 55,435.2 |
| 1,548.0 | 13,687.2 | - | 13,687.2 | 33,132.0 | Số 2095/HĐND ngày 30/10/2015 |
135 | 2 | Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 Giai đoạn II (đoạn Gia Phù - Cò Nòi), huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (đợt 3) | Xã Cò Nòi, Nà Bó | 1,500.0 |
|
|
| - |
|
| 1,500.0 | Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của Bộ Giao thông Vận tải |
136 | 3 | Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Mai Sơn | Xã Nà Bó | 60,800.0 |
|
|
| - |
|
| 60,800.0 | Quyết định số 775/QĐ UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Mai Sơn |
137 | 4 | Hệ thống cấp điện cho Khu công nghiệp huyện Mai Sơn | Các xã: Chiềng Mung, Mường Bằng, Mường Bon | 450.0 |
|
| 150.0 | - |
|
| 300.0 | Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
| II.5 | HUYỆN YÊN CHÂU |
| 434,200.0 | 19,700.0 | - | 32,000.0 | 200.0 | 200.0 | - | 382,300.0 |
|
138 | 1 | xã Yên Sơn | 337,500.0 |
|
| 32,000.0 | - |
|
| 305,500.0 | Quyết định số 289/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 15/02/2011; Quyết định số 713/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/3/2011 | |
139 | 2 | Nâng cấp, mở rộng đường Trạm BP Keo Muông - Hang Căn, xã Phiêng Khoài | Xã Phiêng Khoài | 11,400.0 | 3,200.0 |
|
| - |
|
| 8,200.0 | Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương theo QĐ/160 |
140 | 3 | Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã đến bản Pa Kha III xã Chiềng Tương | Xã Chiềng Tương | 27,100.0 | 6,500.0 |
|
| - |
|
| 20,600.0 | Nguồn vốn của Chương trình MTQG giảm nghèo |
141 | 4 | Nâng cấp, mở rộng đường 103 - Bó Mon - Cây Tông - Cay Ton, xã Tú Nang | Xã Tú Nang | 21,500.0 | - |
| - | - | - |
| 21,500.0 | Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo |
142 | 5 | Bãi chôn rác xã Chiềng Sàng | Xã Chiềng Sàng | 10,000.0 | 10,000.0 |
| - | - | - |
| - | Điều chỉnh tăng diện tích so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
143 | 6 | Xã Phiêng Khoài | 12,000.0 | - | - | - | - | - |
| 12,000.0 | Nguồn ngân sách huyện theo Công văn số 670/UBND-TCKH ngày 18/8/2015 của UBND huyện Yên Châu | |
144 | 7 | Xã Mường Lựm | 1,700.0 | - | - | - | 200.0 | 200.0 |
| 1,500.0 | Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo | |
145 | 8 | Công trình tưới ẩm điểm TĐC Huổi Hoi, bản Lắc Kén, Suối Bưn xã Tú Nang | Xã Tú Nang | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 1761/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/7/2016 phê duyệt danh mục và giao chủ đầu tư thực hiện các dự án SXNNVUDCCN vùng tái định cư thủy điện Sơn La |
146 | 9 | Xã Mường Lựm | 6,500.0 |
|
|
| - |
|
| 6,500.0 | Quyết định số 1761/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/7/2016 phê duyệt danh mục và giao chủ đầu tư thực hiện các dự án SXNNVUDCCN vùng tái định cư thủy điện Sơn La | |
147 | 10 | Đường vào khu di tích thắng cảnh Hang Chi Đảy | Xã Yên Sơn | 4,500.0 |
|
|
| - |
|
| 4,500.0 | Công văn số 1142-CV/TU ngày 14/7/2016 của Tỉnh ủy Sơn La về việc một số nội dung làm việc với huyện Yên Châu, Vân Hồ |
| II.6 | HUYỆN MỘC CHÂU |
| 95,255.2 |
|
| 36,916.2 | 1,018.8 | 1,018.8 |
| 57,320.2 |
|
148 | 1 | Cải tao, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến khu du lịch Rừng thông bản Áng. | Huyện Mộc Châu | 15,676.4 |
|
| 4,000.2 | 1,018.8 | 1,018.8 |
| 10,657.4 | Số 2298/HĐND ngay 15/3/2016; Số 712/UBND-KTTH ngày 18/3/2016 |
149 | 2 | Đường trung tâm trục chính khu du lịch sinh thái Mộc Châu | Huyện Mộc Châu | 64,978.8 |
|
| 32,916.0 | - |
|
| 32,062.8 | Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 277/BC-UBND ngày 24/8/2016 |
150 | 3 | Công trình xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | 14,000.0 | - |
|
| - |
|
| 14,000.0 | Quyết định số 1462/QĐ-UBND huyện Mộc Châu ngày 11/8/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
151 | 4 | Công trình xây dựng kè nắn dòng thoát lũ Trường Mầm non Chiềng Hắc, xã Chiềng Hắc | Xã Chiềng Hắc | 600.0 | - |
|
| - |
|
| 600.0 | Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Mộc Châu phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
| II.7 | HUYỆN VÂN HỒ |
| 67,800.0 | - | - | 25,000.0 | 13,800.0 | - | 13,800.0 | 29,000.0 |
|
152 | 1 | DA Hệ thống thủy lợi xã Song Khủa | Xã Song Khủa | 38,800.0 |
|
| 25,000.0 | 13,800.0 |
| 13,800.0 |
| Công văn số 2109/HĐND tỉnh ngày 30/11/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
153 | 2 | Trạm dừng nghỉ, đón trả khách | Bản Chiềng Đi 1, xã Vân Hồ | 29,000.0 |
|
|
| - |
|
| 29,000.0 | Quyết định số 1496/QĐ-UBND tỉnh ngày 24/6/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 3327/QĐ-UBND tỉnh 31/12/2013 phê duyệt QHCT 1/500 |
| II.8 | HUYỆN PHÙ YÊN |
| 658,301.0 | 22,500.0 | - | 17,152.0 | 2,535.5 | 2,535.5 | - | 616,113.4 |
|
154 | 1 | DA Hệ thống thủy lợi cụm xã Tường Phù - Tường Thượng - Gia Phù | Xã Tường Phù - Tường Thường - Gia Phù | 20,000.0 |
|
| 8,000.0 | - |
|
| 12,000.0 | Công văn số 2099/HĐND tỉnh ngày 30/11/2015 chủ trương đầu tư; Quyết định số 2462/QĐ-UBND tỉnh 20/10/2016 phê duyệt DA đầu tư |
155 | 2 | Đường từ tỉnh lộ 114 ( Bản Suối Tre) xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do | Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do | 140,912.8 |
|
| 544.4 | 2,435.5 | 2,435.5 |
| 137,932.9 | Số 2097/HĐND ngày 30/10/2015 |
156 | 3 | Đường GT từ QL37 - Huy Thượng - Tân Lang | Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do | 83,888.1 |
|
| 6,107.6 | - |
|
| 77,780.5 | Số 2096/HĐND ngày 30/10/2015 |
157 | 4 | Tuyến đường Tân Phong - Bắc Phong - Đá Đỏ | Xã Tân Phong, Bắc Phong, Đá Đỏ | 154,000.0 | 22,500.0 |
|
| - |
|
| 131,500.0 | Quyết định số 3245/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/12/2015 phê duyệt điêu chỉnh; |
158 | 5 | Tuyến đường từ TL 114 (bản Suối Tre, xã Tường Phong) đến trung tâm xã Nam Phong | Xã Tường Phong, Nam Phong | 132,000.0 |
|
|
| - |
|
| 132,000.0 |
|
159 | 6 | Nâng cấp, mở rộng đường từ bản Nà Xá - bản Gióng | Xã Quang Huy | 19,000.0 |
|
|
| - |
|
| 19,000.0 | Vốn chương trình 30a |
160 | 7 | Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Khoai Lang, Khe Lành | Xã Mường Thải | 25,000.0 |
|
|
| - |
|
| 25000 | Vốn chương trình 30a |
161 | 8 | Xây dựng cầu cứng bản Tọ | Xã Huy Bắc | 100.0 |
|
| 100.0 | - |
|
|
|
|
162 | 9 | Thủy lợi bản Trò | Xã Suối Tọ | 1,000.0 |
|
|
| 100.0 | 100.0 |
| 900.0 |
|
163 | 10 | Trụ sở nhà điều hành nhà máy thủy điện của DN Xuân Thành, Xuân Thiện | Xã Huy Hạ | 2,400.0 |
|
| 2400 | - |
|
|
| Công văn số 3277/UBND-KT của UBND tỉnh ngày 07/10/2016 |
164 | 11 | Xã Huy Tường | 80,000.0 |
|
|
| - |
|
| 80,000.0 | Báo cáo số 722/BC-SKHĐT ngày 22/8/2016 thẩm định đề xuất đầu tư | |
| II.9 | HUYỆN BẮC YÊN |
| 1,047,617.3 | 260,556.1 | - | 5,708.1 | 5,429.4 | 5,429.4 | - | 775,923.8 |
|
165 | 1 | Đường GT Mường Khoa - Tạ Khoa | Huyện Bắc Yên | 242,287.3 | 136,556.1 |
| 5,708.1 | 4,679.4 | 4,679.4 | - | 95,343.8 | Công văn số 1975/HĐND ngày 30/10/2015 |
166 | 2 | Nâng cấp đường Bản Phố | Xã Mường Khoa | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
167 | 3 | Đường TT xã - bản Tà Xùa C | Xã Tà Xùa | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
168 | 4 | Nâng cấp đường Co Muồng | Xã Chiềng Sại | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
169 | 5 | Thủy lợi bản Hý | Xã Phiêng Ban | 2,100.0 |
|
|
| 100.0 | 100.0 |
| 2,000.0 | Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
170 | 6 | Thủy Lợi bản Háng C | Xã Làng Chếu | 3,070.0 |
|
|
| 120.0 | 120.0 |
| 2,950.0 | Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
171 | 7 | Cầu treo bản Nà Phán | Xã Chim Vàn | 150.0 |
|
|
| - |
|
| 150.0 | Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
172 | 8 | NSH Trung tâm xã + bản Bước | Xã Pắc Ngà | 4,500.0 |
|
|
| - |
|
| 4,500.0 | Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
173 | 9 | NC Đường TT xã - bản Pu Nhi | Xã Phiêng Ban | 1,200.0 |
|
|
| - |
|
| 1,200.0 | QĐ số 2760/UBND ngày 13/10/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng (Chương trình 30a) |
174 | 10 | NC Đường TT xã bản Suối Ún (Giai đoạn 1) | Xã Phiêng Ban | 1,750.0 |
|
|
| - |
|
| 1,750.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
175 | 11 | Đg tỉnh lộ 112 - bản Phiêng ban B | Xã Phiêng Ban | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
176 | 12 | Thủy lợi bản Chẹn | Xã Mường Khoa | 1,225.0 |
|
|
| 100.0 | 100.0 |
| 1,125.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
177 | 13 | Thủy lợi bản Suối Ngang | Xã Chiềng Sại | 1,760.0 |
|
|
| 130.0 | 130.0 |
| 1,630.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
178 | 14 | Thủy lợi bản Háng Đồng A | Xã Háng Đồng | 1,800.0 |
|
|
| 90.0 | 90.0 |
| 1,710.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
179 | 15 | Thủy lợi bản Háng Đồng B | Xã Háng Đồng | 17,860.0 |
|
|
| - |
|
| 17,860.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
180 | 16 | Thủy lợi bản Lừm Thượng | Xã Pắc Ngà | 5,500.0 |
|
|
| - |
|
| 5,500.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
181 | 17 | Thủy Lợi Bản Bẹ | Xã Tà Xùa | 6,200.0 |
|
|
| 110.0 | 110.0 |
| 6,090.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
182 | 18 | NC Thủy lợi Bản Xím Vàng | Xã Xím Vàng | 3,500.0 |
|
|
| - |
|
| 3,500.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
183 | 19 | Thủy lợi bản Pá Hốc | Xã Hang Chú | 2,500.0 |
|
|
| 100.0 | 100.0 |
| 2,400.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
184 | 20 | Điện sinh hoạt bản Nong Ọ B | Xã Tạ Khoa | 1,500.0 |
|
|
| - |
|
| 1,500.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
185 | 21 | Điện sinh hoạt Tà Đò Mông | Xã Tạ Khoa | 1,820.0 |
|
|
| - |
|
| 1,820.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
186 | 22 | Điện sinh hoạt bản Mống Vàng | Xã Tà Xùa | 1,760.0 |
|
|
| - |
|
| 1,760.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
187 | 23 | Điện sinh hoạt bản Chung Chinh | Xã Tà Xùa | 1,950.0 |
|
|
| - |
|
| 1,950.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
188 | 24 | Điện sinh hoạt bản Suối Thán | Xã Phiêng Ban | 1,875.0 |
|
|
| - |
|
| 1,875.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
189 | 25 | Điện sinh hoạt bản Lềnh Tiến | Xã Chim Vàn | 1,790.0 |
|
|
| - |
|
| 1,790.0 | Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016 |
190 | 26 | Thủy lợi Khu Trại Bẹ bản Nậm Lộng | Xã Hang Chú | 7,500.0 |
|
|
| - |
|
| 7,500.0 | Quyết định số 2761/UBND ngày 13/10/2016 |
191 | 27 | Thủy lợi suối Muồng | Xã Mường Khoa | 4,000.0 |
|
|
| - |
|
| 4,000.0 | Quyết định số 2761/UBND ngày 13/10/2016 |
192 | 28 | Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt bản Co Muồng, xã Chiềng Sại | Xã Chiềng Sại | 3,500.0 |
|
|
| - |
|
| 3,500.0 | Quyết định số: 1682/QĐ |
193 | 29 | Điện sinh hoạt Lào Lay, | Xã Phiêng Ban | 1,890.0 |
|
|
| - |
|
| 1,890.0 | Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
194 | 30 | Điện hạ thế bản Mới A, xã Song Pe | Xã Song Pe | 1,530.0 |
|
|
| - |
|
| 1,530.0 | Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
195 | 31 | Sửa chữa nước sinh hoạt | Xã Mường Khoa | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
196 | 32 | Nước sinh hoạt bản | Xã Mường Khoa | 2,100.0 |
|
|
| - |
|
| 2,100.0 | Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
197 | 33 | Thủy điện Phiêng Côn | Xã Phiêng Côn | 420,000.0 | 124,000.0 |
|
| - |
|
| 296,000.0 | Quyết định số 2154/QĐ-BCT ngày 07/4/2008 của Bộ Công thương; Quyết định số 1911/QĐ -UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh. |
198 | 34 | Nâng cấp cải tạo đường QL 37 - Hua Nhàn | Xã Hua Nhàn | 294,000.0 |
|
|
| - |
|
| 294,000.0 | Công văn số 1964/CV -HĐND của HĐND tỉnh ngày 28/10/2015 |
| II.10 | HUYỆN SÔNG MÃ |
| 1,705,960.8 | 49,263.1 | - | 119,919.0 | 7,294.5 | 7,294.5 | - | 1529484.152 |
|
199 | 1 | Đường Huổi Một - Nậm Mằn | Huyện Sông Mã | 252,276.8 | 49,263.1 |
| 3,972.0 | 7,294.5 | 7,294.5 | - | 191,747.2 | Số 1977/HĐND ngày 30/10/2015 |
200 | 2 | Thủy lợi phai Lìu bản Nà Cầm xã Mường Hung | Xã Mường Hung | 900.0 |
|
| 700.0 | - |
|
| 200.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã |
201 | 3 | Thủy lợi bản Lẹ xã Yên Hưng | Xã Yên Hưng | 1,200.0 |
|
| 900.0 | - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã |
202 | 4 | Nước sinh hoạt bản Lụng Há xã Yên Hưng | Xã Yên Hưng | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã |
203 | 5 | Công trình thủy lợi phai Mỏ bản Co Muông xã Chiềng En | Xã Chiềng En | 1,200.0 |
|
| 1,000.0 | - |
|
| 200.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã |
204 | 6 | Thủy lợi Hin Pẻn - Nộc Cốc xã Đứa Mòn | Xã Đứa Mòn | 1,200.0 |
|
| 1,000.0 | - |
|
| 200.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã |
205 | 7 | Thủy lợi bản Tre xã Chiềng Cang | Xã Chiềng Cang | 1,200.0 |
|
| 1,000.0 | - |
|
| 200.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã |
206 | 8 | Nước sinh hoạt bản Lán Lanh xã Chiềng Khoong | Xã Chiềng Khoong | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã |
207 | 9 | Sửa chữa nâng cấp thủy lợi phai Bưn xã Mường Sai (khắc phục lũ bão) | Xã Mường Sai | 200.0 |
|
| 200.0 | - |
|
|
| Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã |
208 | 10 | Thủy lợi Nà Cần II xã Chiềng Sơ | Xã Chiềng Sơ | 1,200.0 |
|
| 1,000.0 | - |
|
| 200.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã |
209 | 11 | Bản Púng, xã Chiềng Khoong | 125,000.0 |
|
| 15,000.0 | - |
|
| 110,000.0 | Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La | |
210 | 12 | Hồ chứa hồ chứa nước Nà Ngặp, xã Chiềng Khoong | Bản Púng, xã Chiềng Khoong | 140,000.0 |
|
| 10,000.0 | - |
|
| 130,000.0 | Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
211 | 13 | Nước sinh hoạt bản Bằng Púng xã Huổi Một | Xã Huổi Một | 1,100.0 |
|
| 300.0 | - |
|
| 800.0 | Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016 |
212 | 14 | Nhà văn hóa Huổi Dấng | Xã Chiềng Cang | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016 |
213 | 15 | Nhà văn hóa xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016 |
214 | 16 | Thủy lợi bản Búa xã Chiềng Khương (Khắc phục lũ bão) | Xã Chiềng Khương | 1,000.0 |
|
| 500.0 | - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016 |
215 | 17 | Thủy lợi bản Ta Lát xã Mường Cai | Xã Mường Cai | 1,000.0 |
|
| 500.0 | - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016 |
216 | 18 | Đường trung tâm xã - bản Pá Pao xã Yên Hưng | Xã Yên Hưng | 10,000.0 |
|
|
| - |
|
| 10,000.0 | Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016 |
217 | 19 | Các xã: Chiềng Khoong, C Cang, M Hung | 1,164,684.0 |
|
| 83847 | - |
|
| 1080837 | QĐ số 1343/QĐ-BCT ngày 07/4/2016 của Bộ Công thương; QĐ số 2381/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 10/10/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư | |
218 | 20 | Đường Lò Văn Giá (Từ đầu cầu treo đến ngã ba Quốc lộ 4G) | Thị trấn Sông Mã | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã |
| II.12 | HUYỆN MƯỜNG LA |
| 3,542,370.0 | 29,200.0 | - | 140,100.0 | 7,500.0 | - | 7,500.0 | 3365570 |
|
219 | 1 | Nâng cấp mở rộng đường từ trung tâm xã - bản Chông Dủ Tẩu - bản Tạo Ván - bản Mới | Xã Chiềng Công | 15,000.0 |
|
|
| - |
|
| 15000 | Đang xin chủ trương đầu tư |
220 | 2 | Đường giao thông bản Nong - Pú Pẩu | Xã Chiềng San | 100,000.0 |
|
|
| - |
|
| 100000 | Đang xin chủ trương đầu tư |
221 | 3 | Rãnh đường TL106-bãi bắn thao trường quân sự | Thị trấn Ít Ong | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500 | Đang xin chủ trương đầu tư |
222 | 4 | Đường khu dân cư sân vận động huyện | Thị trấn Ít Ong | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500 | Đang xin chủ trương đầu tư |
223 | 5 | Sửa chữa các tuyến đường giao thông liên xã | Thị trấn Ít Ong | 30,000.0 |
|
|
| - |
|
| 30000 | Đang xin chủ trương đầu tư |
224 | 6 | Nước sinh hoạt bản Nong Quài, xã Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50000 | Đang xin chủ trương đầu tư |
225 | 7 | Nước sinh hoạt bản Luồng, xã Chiềng San | Xã Chiềng San | 100,000.0 |
|
|
| - |
|
| 100000 | Đang xin chủ trương đầu tư |
226 | 8 | Hệ thống nước PCCC huyện Mường La | Ít Ong | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1000 | Đang xin chủ trương đầu tư |
227 | 9 | Đường bản Đông - Nậm Khít | Xã Hua Trai | 130,000.0 |
|
| 12,500.0 | - |
|
| 117,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020 |
228 | 10 | Nâng cấp mở rộng đường từ bản Đin Đanh - bản Pá Chè - Lọng Bó | Xã Chiềng Công | 180,000.0 |
|
| 17,500.0 | - |
|
| 162,500.0 | Đang trình Sở Giao thông và Sở Kế hoạch - Đầu tư |
229 | 11 | Nâng cấp mở rộng - TT xã Tạ Bú - Tà Lành xã Chiềng Hoa | Xã Tạ Bú | 150,000.0 |
|
| 27,500.0 | - |
|
| 122,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020 |
230 | 12 | Công trình xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Hua Trai, huyện Mường La, tỉnh Sơn La đến xa Chế Tạo, tỉnh Yên Bái | Hua Trai | 105,000.0 | 6,000.0 |
|
| - |
|
| 99,000.0 | Công văn số 47/VP-UB-KTN ngày 22/3/2011 của tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án |
231 | 13 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Huổi Pù - Hồng Hin Mường Chùm | Xã Chiềng Hoa, Mường Chùm | 110,000.0 |
|
| 8,800.0 | - |
|
| 101,200.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020 |
232 | 14 | Đường giao thông từ đập thủy điện Nậm Chiến đến TT xã Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 11,000.0 |
|
|
| - |
|
| 11,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
233 | 15 | Xử lý ngập úng trong mùa mua lũ tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong | TT Ít Ong | 5,000.0 |
|
|
| - |
|
| 5,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
234 | 16 | Thủy lợi + Nước sinh hoạt bản Lè xã Hua Trai | Xã Hua Trai | 150,000.0 |
|
|
| - |
|
| 150,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
235 | 17 | Đường TT Hán Trạng - Xạ Súng, xã Chiềng Ân | Xã Chiềng Ân | 4,800.0 |
|
|
| - |
|
| 4,800.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
236 | 18 | Đường Xu Xàm - bản Pậu (Chiềng Lao) | Xã Mường Bú | 11,646.0 |
|
|
| - |
|
| 11,646.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
237 | 19 | Đường Hua Chiến - Hua Kìm, xã Chiềng Muôn | Xã Chiềng Lao | 2,783.0 |
|
|
| - |
|
| 2,783.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
238 | 20 | Thủy lợi Hua Chiến xã Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 40,000.0 |
|
|
| - |
|
| 40,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
239 | 21 | Đường điện trung, hạ thế bản Hua Chiến, xã Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 2,800.0 |
|
|
| - |
|
| 2,800.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
240 | 22 | Đường điện trung, hạ thế bản Hua Kìm, xã Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 58,000.0 |
|
|
| - |
|
| 58,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
241 | 23 | Nước sinh hoạt bản Hin Mường Chùm | Xã Mường Chùm | 60,000.0 |
|
|
| - |
|
| 60,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
242 | 24 | Đường từ Hua Piệng tới Pá Piệng xã Nặm Păm | Xã Nặm Păm | 6,100.0 |
|
|
| - |
|
| 6,100.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
243 | 25 | Đường Ái Ngựa - Thẳm Cọng, xã Hua Trai | Xã Hua Trai | 5,600.0 |
|
|
| - |
|
| 5,600.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
244 | 26 | Đường bản Áng - Nà Lừa, xã Chiềng Hoa | Xã Chiềng Hoa | 3,000.0 |
|
|
| - |
|
| 3,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
245 | 27 | Đường Hua Chiến - Hua Đán, xã Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 3,000.0 |
|
|
| - |
|
| 3,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
246 | 28 | Đường Pá Hát - bản Lứa, xã Pi Toong | Xã Pi Toong | 9,541.0 |
|
|
| - |
|
| 9,541.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
247 | 29 | Đường Mường Giôn - Nậm Giôn đến Nặm Cừm, xã Nậm Giôn | Xã Nậm Giôn | 4,500.0 |
|
|
| - |
|
| 4,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
248 | 30 | Thủy lợi bản Tả (Chiềng Hoa) | Xã Chiềng Hoa | 14,000.0 |
|
|
| - |
|
| 14,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
249 | 31 | Đường điện trung, hạ thế bản Chống Du Tẩu, xã Chiềng Công | Xã Chiềng Công | 2,100.0 |
|
|
| - |
|
| 2,100.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
250 | 32 | Đường từ trung tâm xã Nặm Păm đến Bản Nong Bẩu | Xã Nặm Păm | 2,700.0 |
|
|
| - |
|
| 2,700.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
251 | 33 | Đường trục chính - Bản Đán Én | Xã Chiềng Lao | 100,000.0 |
|
| 12,500.0 | - |
|
| 87,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
252 | 34 | Đường Huổi Pù-Hồng Hin (Mường Chùm) | Xã Chiềng Hoa | 110,000.0 |
|
| 8,800.0 | - |
|
| 101,200.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
253 | 35 | Đường đi bản Huổi Pù đến bản Huổi Má | Xã Chiềng Hoa | 80,000.0 |
|
| 7,500.0 | - |
|
| 72,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
254 | 36 | Đường Co Sủ - Lạng Pó - Pá Chè | Xã Chiềng Công | 180,000.0 |
|
| 17,500.0 | - |
|
| 162,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
255 | 37 | Đường trung tâm xã - Kho Lao - Tốc Tát Dưới - Tốc Tát Trên | Xã Chiềng Công | 330,000.0 |
|
| 27,500.0 | - |
|
| 302,500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
256 | 38 | Thủy lợi bản Po, xã Hua Trai, huyện Mường La | Xã Hua Trai | 80,000.0 |
|
|
| - |
|
| 80,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
257 | 39 | Thủy lợi Bản Ít | Xã Nặm Păm | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
258 | 40 | Thủy lợi Nậm Hồng | Xã Chiềng Công | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
259 | 41 | Thủy lợi Huổi Ngàn | Xã Nậm Giôn | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
260 | 42 | Thủy lợi bản Chón - Nà Xi | Xã Mường Bú | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
261 | 43 | Thủy lợi Là Kham - Mường Pia | Xã Chiềng Hoa | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
262 | 44 | Thủy lợi Co Phả - Chiềng Tè | Xã Nặm Păm | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
263 | 45 | Thủy lợi Bản Nong Quang (Mương Pú) | Xã Mường Bú | 100.0 |
|
|
| - |
|
| 100.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
264 | 46 | Công trình thủy lợi (Phai Pá Khoang) | Xã Chiềng Muôn | 80,000.0 |
|
|
| - |
|
| 80,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
265 | 47 | Công trình thủy lợi bản Búng Cuổng | Xã Mường Trai | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
266 | 48 | Thủy lợi bản Pậu (Huổi Xàm) | Xã Chiềng Lao | 80,000.0 |
|
|
| - |
|
| 80,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
267 | 49 | Nâng cấp công trình thủy lợi phai Huổi Căn 1 | Xã Nặm Păm | 100,000.0 |
|
|
| - |
|
| 100,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
268 | 50 | Thủy lợi bản Bằng Phột | Xã Mường Bú | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
269 | 51 | Công trình thủy lợi bản Nong 1 + Nong 2 (tuyến mương Nòi Pát - Noi Sang) | Xã Mường Chùm | 55,000.0 |
|
|
| - |
|
| 55,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
270 | 52 | Công trình thủy lợi bản Đông Lỏng (Mương Pá Pâu) | Xã Ngọc Chiến | 80,000.0 |
|
|
| - |
|
| 80,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
271 | 53 | Thủy lợi bản Huổi chèo | Xã Nậm Giôn | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
272 | 54 | Công trình cấp nước sinh hoạt bản Tôm | Xã Tạ Bú | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
273 | 55 | NSH bản Đin Lanh | Xã Chiềng Công | 400.0 |
|
|
| - |
|
| 400.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
274 | 56 | Nước sinh hoạt bản Nậm Nghiệp | Xã Ngọc Chiến | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
275 | 57 | Nước sinh hoạt bản Tà Lành | Xã Chiềng Hoa | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
276 | 58 | Nước sinh hoạt bản Nọng É | Xã Chiềng Hoa | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
277 | 59 | Nước sinh hoạt bản Tốc Tát Trên | Xã Chiềng Công | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
278 | 60 | Nước sinh hoạt bản Hán Trạng | Xã Chiềng Ân | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
279 | 61 | Nước sinh hoạt bản Nậm Khít | Xã Hua Trai | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
280 | 62 | Nước sinh hoạt bản Huổi Có | Xã Nặm Păm | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
281 | 63 | Công trình cấp nước sinh hoạt bản Huổi Hốc | Xã Nặm Păm | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
282 | 64 | Thủy lợi Bản Chiến (Nà Tý) | Xã Chiềng San | 60,000.0 |
|
|
| - |
|
| 60,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
283 | 65 | Công trình cấp nước sinh hoạt bản Pá Làng | Xã Chiềng San | 400.0 |
|
|
| - |
|
| 400.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
284 | 66 | Cấp NSH bản Pi | Xã Pi Toong | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
285 | 67 | Công trình cấp nước sinh hoạt bản Cang Mường | Xã Mường Trai | 700.0 |
|
|
| - |
|
| 700.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
286 | 68 | Đường giao thông Keo Ớt - Long Sản, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La | Xã Chiềng Hoa | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
287 | 69 | Thủy lợi bản Pá Kìm, xã Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 100,000.0 |
|
|
| - |
|
| 100,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
288 | 70 | Đường giao thông Nà Liềng - Pá Han - Pá Múa | Xã Hua Trai | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
289 | 71 | Đường giao thông Bản Phày Chăm Pộng | Xã Ngọc Chiến | 3,000.0 |
|
|
| - |
|
| 3,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
290 | 72 | Thủy lợi bản Huổi Hốc, xã Năm Păm, huyện Mường La. | Xã Nặm Păm | 100,000.0 |
|
|
| - |
|
| 100,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
291 | 73 | Thủy lợi bản Lứa Hua Nà, xã Pi Toong, huyện Mường La. | Xã Pi Toong | 100,000.0 |
|
|
| - |
|
| 100,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
292 | 74 | Đường giao thông bản Nong - Pú Pầu | Xã Chiềng San | 3,000.0 |
|
|
| - |
|
| 3,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
293 | 75 | Điện trung thế hạ thế bản Hua Đán | Xã Chiềng Muôn | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
294 | 76 | Nước sinh hoạt Tiểu khu III, Mường Bú | Xã Mường Bú | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
295 | 77 | Nước sinh hoạt bản Bâu, xã Nặm Păm | Xã Nặm Păm | 59,000.0 |
|
|
| - |
|
| 59,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
296 | 78 | Điện Kho Lao trên | Xã Chiềng Công | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
297 | 79 | Thủy lợi Huổi Tao | Xã Nậm Giôn | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016 |
298 | 80 | Tuyến đường từ bản Huổi Pù - bản Huổi Má | Xã Chiềng Hoa | 60,700.0 | 23,200.0 |
|
| 7,500.0 |
| 7,500.0 | 30,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020 |
| II.13 | HUYỆN SỐP CỘP |
| 64,960.8 | 6480 | 0 | 0 | 4,543.3 | 0 | 4543.344 | 53937.408 |
|
299 | 1 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh Lộ 105 (đoạn Púng Bánh - Mường Lèo) | Huyện Sốp Cộp | 64,960.8 | 6480 |
| 0 | 4,543.3 | 0 | 4543.344 | 53937.408 | Số 1976/HĐND ngày 30/10/2015 |
| III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) | ||||||||||
|
| Tổng: Điểm, c Khoản 3 Điều 62 | 112 | 1,748,674.9 | 481,900.0 | - | 96,900.0 | 2,800.0 | 2,800.0 | - | 1,167,074.9 |
|
| III.1 | HUYỆN THUẬN CHÂU |
| 57,000.0 | - | - | - | - | - | - | 57,000.0 |
|
300 | 1 | Nhà văn hóa bản Long Cạo | Xã Chiềng La | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
301 | 2 | Nhà văn hóa bản Co Phường | Xã Liệp Tè | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
302 | 3 | Nhà văn hóa Mầu Xá | Xã Phổng Lập | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
303 | 4 | Nhà văn hóa xã Noong Lay | Xã Noong Lay | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
304 | 5 | Nhà văn hóa bản Lào | Xã Tông Cọ | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
305 | 6 | Nhà văn hóa bản Co Tòng | Xã Co Tòng | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện |
306 | 7 | Nhà văn hóa bản Pá Nọt | Xã Pá Lông | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện |
307 | 8 | Nhà văn hóa bản Tinh Lá | Xã Pá Lông | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
308 | 9 | Nhà văn hóa bản Xam Phỏng | Xã É Tòng | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện |
309 | 10 | Chợ xã Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 3724/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện |
310 | 11 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện Thuận Châu | Xã Chiềng Bôm | 49,000.0 |
|
|
| - |
|
| 49,000.0 | Quyết định số 4504/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
| III.2 | THÀNH PHỐ SƠN LA |
| 3,300.0 | - | - | - | - | - | - | 3,300.0 |
|
311 | 1 | Dự án đầu tư xây dựng chợ Rặng Tếch (Tổ 8, phường Chiềng Lề) | Phường Chiềng Lề | 3,300.0 |
|
|
| - |
|
| 3,300.0 | Quyết định số 1901/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 08/8/2016 phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La |
| III.4 | HUYỆN YÊN CHÂU |
| 96,700.0 | - | - | 81,900.0 | - | - | - | 14,800.0 |
|
312 | 1 | Mở rộng chợ trung tâm huyện Yên Châu | Xã Viêng Lán | 3,900.0 |
| - | 3,900.0 | - | - |
| - | Đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Nguồn xã hội hóa) |
313 | 2 | Khu vui chơi, giải trí huyện Yên Châu | Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán | 87,700.0 |
| - | 77,500.0 | - | - |
| 10,200.0 | Đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Nguồn xã hội hóa) |
314 | 3 | Xã Chiềng Sàng | 500.0 |
|
| 500.0 | - |
|
|
| Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM | |
315 | 4 | Xã Lóng Phiêng | 300.0 |
| - | - | - | - |
| 300.0 | Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM | |
316 | 5 | Xã Phiêng Khoài | 400.0 |
| - | - | - | - |
| 400.0 | Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM | |
317 | 6 | Xã Chiềng Hặc | 400.0 |
| - | - | - | - |
| 400.0 | Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM | |
318 | 7 | Xã Chiềng On | 500.0 |
| - | - | - | - |
| 500.0 | Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo | |
319 | 8 | Nhà văn hóa bản Ta Liễu xã Chiềng On | Xã Chiềng On | 500.0 |
| - | - | - | - |
| 500.0 | Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM |
320 | 9 | Xã Sặp Vạt | 500.0 |
| - | - | - | - |
| 500.0 | Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo | |
321 | 10 | Mở rộng trường tiểu học xã Chiềng Sàng để (để đạt trường chuẩn QG) | Xã Chiềng Sàng | 2,000.0 |
| - | - | - | - |
| 2,000.0 | Nguồn ngân sách huyện theo Công văn số 670/UBND-TCKH ngày 18/8/2015 của UBND huyện Yên Châu |
| III.5 | HUYỆN MỘC CHÂU |
| 1,200,250.0 | 461,900.0 | - | 5,000.0 | - | - | - | 733,350.0 |
|
322 | 1 | Điểm tái định cư Pa Lay, xã Nà Mường (trong đó: Toàn bộ đất rừng phòng hộ và 4500 m2 đất ruộng 02 vụ thu hồi và giữ nguyên mục đích sử dụng để giao cho các hộ tái định cư) | Xã Nà Mường | 1,178,500.0 | 461,900.0 |
| 5,000.0 | - |
|
| 711,600.0 | Quyết định số 2182/QĐ-UBND tỉnh ngày 13/9/2016 về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
323 | 2 | Công trình hồ sinh thái khu dân cư Bản Mòn, thị trấn Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | 10,000.0 | - |
|
| - |
|
| 10,000.0 | Quyết định số 1461/QĐ-UBND huyện ngày 11/8/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
324 | 3 | Công trình nhà văn hóa trung tâm xã Mường Sang | Xã Mường Sang | 450.0 | - |
|
| - |
|
| 450.0 | Quyết định số 1091/QĐ-UBND huyện ngày 20/6/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
325 | 4 | Dự án “Đài hóa thân hoàn vũ Mộc Châu” do Doanh nghiệp tư nhân Hoan Uyên làm chủ đầu tư | Tiểu khu 70, TT Nông Trường Mộc Châu | 11,300.0 |
|
|
| - |
|
| 11,300.0 | Công văn số 890-CV/TU ngày 16/5/2016; Công văn số 1475/UBND-TH ngày 18/5/2016 |
| III.5 | HUYỆN VÂN HỒ |
| 110,000.0 | - | - | - | - | - | - | 110,000.0 |
|
326 | 1 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện | Xã Vân Hồ | 30,000.0 |
|
|
| - |
|
| 30000 |
|
327 | 2 | Nghĩa trang nhân dân huyện | Xã Vân Hồ | 30,000.0 |
|
|
| - |
|
| 30000 |
|
328 | 3 | Cơ sở Bệnh viện y học cổ truyền (Xây dựng khu nghỉ dưỡng cho cán bộ cao cấp và bảo tồn cây quý hiếm) | Xã Vân Hồ | 50,000.0 |
|
|
| - |
|
| 50000 |
|
| III.6 | HUYỆN PHÙ YÊN |
| 114,000.0 | 20,000.0 | - | 3,000.0 | 2,800.0 | 2,800.0 | - | 88,200.0 |
|
329 | 1 | Khu dân cư bản Phiêng Lương | Xã Sập Xa | 32,800.0 |
|
|
| 2,800.0 | 2,800.0 |
| 30,000.0 | Công văn số 93/TT-HĐND ngày 19/8/2016 |
330 | 2 | Đất ở bản Suối Quốc (do có nguy cơ sạt lở đất) | Xã Mường Thải | 15,000.0 |
|
|
| - |
|
| 15000 |
|
331 | 3 | Đất ở cho các hộ bị thu hồi đất để mở rộng trường tiểu học Huy Bắc | Xã Huy Bắc | 1,200.0 |
|
|
| - |
|
| 1200 |
|
332 | 4 | Sân TT bản Suối Quốc | Xã Mường Thải | 3,000.0 |
|
|
| - |
|
| 3000 |
|
333 | 5 | Sân thể thao TT xã (bản Nà Phái) | Xã Huy Bắc | 4,000.0 |
|
|
| - |
|
| 4000 |
|
334 | 6 | Sân vận động xã Huy Hạ | Xã Huy Hạ | 4,100.0 |
|
|
| - |
|
| 4100 |
|
335 | 7 | Sân thể thao bản Tọ Thượng | Xã Huy Bắc | 4,000.0 |
|
|
| - |
|
| 4000 |
|
336 | 8 | Nhà văn hóa bản Nguồn, bản Kẽm | Xã Mường Lang | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
337 | 9 | Nhà văn hóa bản Suối Gà | Xã Mường Bang | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
338 | 10 | Nhà văn hóa các bản: Nà Lò 3, Nà Lìu 1, Đồng Cù, Bó 1, Bó 2, bản Xường Đường | xã Huy Hạ | 2,500.0 |
|
| 2,000.0 | - |
|
| 500.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
339 | 11 | Nhà văn hóa xã Huy Bắc | Xã Huy Bắc | 5,000.0 |
|
|
| - |
|
| 5,000.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
340 | 12 | Nhà văn hóa bản Suối Nhúng | Xã Huy Tường | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
341 | 13 | Nhà văn hóa bản Ban 2 | Xã Huy Thượng | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
342 | 14 | Nhà văn hóa các bản: Mo 2, Cang, Suối Ó, Bó Hốc, Búc, Chiềng Trung | Xã Quang Huy | 3,000.0 |
|
| 1,000.0 | - |
|
| 2,000.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
343 | 15 | Nhà văn hóa bản Đông 1, Đông 2 | Xã Tường Phù | 400.0 |
|
|
| - |
|
| 400.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
344 | 16 | Nhà văn hóa bản Thon 1 | Xã Tường Thượng | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
345 | 17 | Xã Đá Đỏ | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM | |
346 | 18 | Xã Tường Phong | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Vốn Hỗ trợ XD NTM | |
347 | 19 | Mở rộng đất nghĩa trang nghĩa địa (Bản Bèo) | Xã Tường Phong | 5,000.0 |
|
|
| - |
|
| 5,000.0 | Chương trình XD NTM |
348 | 20 | Quy hoạch nghĩa trang (bản Bắc Băn) | Xã Bắc Phong | 10,000.0 |
|
|
| - |
|
| 10,000.0 | Chương trình XD NTM |
349 | 21 | Đất nghĩa trang (bản Thải Hạ) | Xã Mường Thải | 20,000.0 | 20,000.0 |
|
| - |
|
|
| Chương trình XD NTM |
| III.7 | HUYỆN BẮC YÊN |
| 2,650.0 | - | - | - | - | - | - | 2,650.0 |
|
350 | 1 | Nhà công vụ cho giáo viên | Xã Hua Nhàn | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016 |
351 | 2 | Nhà công vụ UBND xã Chiềng Sại | Xã Chiềng Sại | 450.0 |
|
|
| - |
|
| 450.0 | Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
352 | 3 | Nhà công vụ giáo viên | Xã Chim Vàn | 450.0 |
|
|
| - |
|
| 450.0 | Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
353 | 4 | Nhà Hiệu bộ trường | Xã Phiêng Ban | 670.0 |
|
|
| - |
|
| 670.0 | Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 |
354 | 5 | Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học xã Mường Khoa | Xã Mường Khoa | 580.0 |
|
|
| - |
|
| 580.0 | Quyết định số 2761/UBND ngày 13/10/2016 |
| III.8 | HUYỆN SÔNG MÃ |
| 10,274.9 | - | - | - | - | - | - | 10,274.9 |
|
355 | 1 | Nhà văn hóa bản Phụ xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 255.9 |
|
|
| - |
|
| 255.9 | Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
356 | 2 | Nhà văn hóa bản Liên Hồng xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 255.9 |
|
|
| - |
|
| 255.9 | Quyết định số 1195/QĐ-357UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
357 | 3 | Nhà văn hóa bản Lọng Lót xã Mường Sai | Xã Mường Sai | 255.9 |
|
|
| - |
|
| 255.9 | Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
358 | 4 | Nhà văn hóa bản Nhọt Có xã Chiềng Cang | Xã Chiềng Cang | 255.9 |
|
|
| - |
|
| 255.9 | Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
359 | 5 | Nhà văn hóa bản Cỏ xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 255.9 |
|
|
| - |
|
| 255.9 | Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
360 | 6 | Nhà văn hóa bản Lon Kham xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 255.9 |
|
|
| - |
|
| 255.9 | Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
361 | 7 | Nhà văn hóa bản Púng xã Chiềng Khoong | Xã Chiềng Khoong | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
362 | 8 | Nhà văn hóa bản Khua Họ xã Huổi Một | Xã Huổi Một | 140.6 |
|
|
| - |
|
| 140.6 | Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
363 | 9 | Nhà văn hóa bản Túp Phạ B xã Huổi Một | Xã Huổi Một | 140.6 |
|
|
| - |
|
| 140.6 | Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
364 | 10 | Nhà văn hóa bản Cỏ xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
365 | 11 | Nhà văn hóa bản Lon Kham xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
366 | 12 | Nhà văn hóa bản Púng xã Chiềng Khoong | Xã Chiềng Khoong | 255.9 |
|
|
| - |
|
| 255.85 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
367 | 13 | Nhà văn hóa xã Huổi Một | Xã Huổi Một | 2,150.6 |
|
|
| - |
|
| 2,150.6 |
|
368 | 14 | Trường mầm non thị trấn Sông Mã | Thị trấn Sông Mã | 1,473.2 |
|
|
| - |
|
| 1473.2 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
369 | 15 | Kè chắn đất trường tiểu học Nà Ngần xã Mường Hung | Xã Mường Hung | 179.0 |
|
|
| - |
|
| 179.0 | Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
370 | 16 | Nhà văn hóa bản Mường Nưa xã Mường Lầm | Xã Mường Lầm | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
371 | 17 | Nhà văn hóa bản Nhà Sày xã Nậm Mằn | Xã Nậm Mằn | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
372 | 18 | Nhà văn hóa bản Mạ Mẩu xã Pú Bẩu | Xã Pú Bẩu | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
373 | 19 | Nhà văn hóa bản Huổi Dấng xã Chiềng Cang | Xã Chiềng Cang | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
374 | 20 | Nhà văn hóa bản Bó Chạy xã Chiềng Khoong | Xã Chiềng Khoong | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
375 | 21 | Nhà văn hóa bản Co Sản xã Chiềng Khoong | Xã Chiềng Khoong | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
376 | 22 | Nhà văn hóa bản Cánh Kiến xã Nà Nghịu | Xã Nà Nghịu | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
377 | 23 | Thị trấn Sông Mã | 100.0 |
|
|
| - |
|
| 100.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện | |
378 | 24 | Nhà văn hóa bản Phiêng Xa xã Chiềng Sơ | Xã Chiềng Sơ | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
379 | 25 | Nhà văn hóa xã Chiềng Cang | Xã Chiềng Khương | 300.0 |
|
|
| - |
|
| 300.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
380 | 26 | Nhà văn hóa xã Chiềng Khoong | Xã Chiềng Khương | 100.0 |
|
|
| - |
|
| 100.0 | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
| III.9 | HUYỆN MƯỜNG LA |
| 154,500.0 | - | - | 7,000.0 | - | - | - | 147,500.0 |
|
381 | 1 | Công trình khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai do mưa lũ, sắp xếp TĐC cho 72 hộ dân bản Đan Én | Xã Chiềng Lao | 89,000.0 |
|
| 5,000.0 | - |
|
| 84,000.0 | Đang trình phê duyệt chủ trương tại Sở Giao thông, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
382 | 2 | Bể bơi trung tâm thị trấn Ít Ong | Thị trấn Ít Ong | 2,000.0 |
|
| 2,000.0 | - |
|
|
| Doanh nghiệp đang hoàn thiện các thủ tục đầu tư |
383 | 3 | Sân vận động Mi Ni thị trấn Ít Ong | Thị trấn Ít Ong | 4,200.0 |
|
|
| - |
|
| 4,200.0 | Công văn số 2108/UBND-KTN ngày 30/7/2015 |
384 | 4 | Nhà văn hóa trung tâm xã | Xã Tạ Bú | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
385 | 5 | Trường mầm non trung tâm xã | Xã Chiềng Muôn | 2,000.0 |
|
|
| - |
|
| 2,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
386 | 6 | Lớp học mầm non bản Nậm Hồng | Xã Chiềng Công | 200.0 |
|
|
| - |
|
| 200.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
387 | 7 | Trung tâm giáo dục cộng đồng | Xã Mường Bú | 2,500.0 |
|
|
| - |
|
| 2,500.0 | Đang xin chủ trương |
388 | 8 | Nâng cấp sân vận động huyện, Sân Sông Đà (khu Bến xe) | Thị trấn Ít Ong | 15,000.0 |
|
|
| - |
|
| 15,000.0 | Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016 |
389 | 9 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện, Sân Sông Đà (khu Bến xe) | Thị trấn Ít Ong | 5,000.0 |
|
|
| - |
|
| 5,000.0 | Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016 |
390 | 10 | Chợ trung tâm xã Mường Bú | Thị trấn Ít Ong | 10,000.0 |
|
|
| - |
|
| 10,000.0 | Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016 |
391 | 11 | Chợ trung tâm xã Chiềng Hoa | Xã Chiềng Hoa | 10,000.0 |
|
|
| - |
|
| 10,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
392 | 12 | Nhà văn hóa bản Thẳm Hon | Xã Tạ Bú | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
393 | 13 | Nhà văn hóa bản Đông Xuông | Xã Ngọc Chiến | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
394 | 14 | Nhà văn hóa bản Co Sủ Dưới | Xã Chiềng Công | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
395 | 15 | Nhà văn hóa bản Nong Bông | Xã Chiềng Ân | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
396 | 16 | Nhà văn hóa bản Nà Phìa | Xã Pi Toong | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
397 | 17 | Nhà văn hóa bản Nà sản | Xã Hua Trai | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
398 | 18 | Nhà văn hóa Bản Huổi Sưa | Xã Chiềng Hoa | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
399 | 19 | Nhà văn hóa bản Pá Kìm | Xã Chiềng Muôn | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
400 | 20 | Nhà văn hóa Nong Hoi Dưới xã Chiềng Ân | Xã Chiềng Ân | 500.0 |
|
|
| - |
|
| 500.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
401 | 21 | Nhà văn hóa bản Phiêng Phả xã Chiềng Lao | Xã Chiềng Lao | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
402 | 22 | Nhà văn hóa bản Nà Lốc, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La | TT Ít Ong, huyện Mường La | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
403 | 23 | Nhà văn hóa bản Huổi Muôn 1, xã Mường Trai, huyện Mường La | Xã Mường Trai | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
404 | 24 | Nhà văn hóa Bản Mới | Xã Chiềng Công | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
405 | 25 | Nhà văn hóa Lò Phon | Xã Ngọc Chiến | 600.0 |
|
|
| - |
|
| 600.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
406 | 26 | Nhà văn hóa bản Pậu | Xã Chiềng Lao | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
407 | 27 | Nhà văn hóa bản Nghịu | Xã Chiềng Hoa | 650.0 |
|
|
| - |
|
| 650.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
408 | 28 | Nhà văn hóa bản Nà Noong | TT Ít Ong | 1,000.0 |
|
|
| - |
|
| 1,000.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
409 | 29 | Nhà văn hóa bản Tạy | Xã Pi Toong | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
410 | 30 | Nhà văn hóa bản Huổi Ngàn | Xã Nậm Giôn | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
411 | 31 | Nhà văn hóa bản Đen Đin | Xã Nậm Giôn | 550.0 |
|
|
| - |
|
| 550.0 | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La |
| IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) | ||||||||||
|
| Tổng Điểm d Khoản 3 Điều 62 | 30 | 1,408,361.1 | 1,320.0 | - | 210,500.0 | 5,000.0 | 5,000.0 | - | 1,191,541.1 |
|
| IV.1 | THÀNH PHỐ SƠN LA |
| 83,520.0 | 1,320.0 | - | 82,200.0 | - | - | - | - |
|
412 | 1 | Khu dân cư lô số 3 dọc suối Nậm La (Công viên 26/10 - Cầu dây văng) | Phường Tô Hiệu | 40,000.0 | - | - | 40,000.0 | - | - |
| - | Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch SDĐ 2016 cấp huyện |
413 | 2 | Khu dân cư 0,7 ha bản Mé ban (sau Cục thuế) | Phường Chiềng Cơi | 14,200.0 |
|
| 14,200.0 | - |
|
|
| Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND thành phố |
414 | 3 | Khu dân cư giáp tổ 7, phường Tô Hiệu | Phường Chiềng Cơi | 13,000.0 |
|
| 13000 | - |
|
|
|
|
415 | 4 | Đất ở đô thị (Công ty cổ phần Giang Sơn) | Phường Quyết Tâm | 1,320.0 | 1,320.0 |
|
| - |
|
|
| Quyết định số 611/QĐ-TTg ngày 08/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ |
416 | 5 | Khu dân cư giáp đường Nguyễn Văn Linh | Phường Chiềng Cơi | 15,000.0 |
|
| 15000 | - |
|
|
|
|
| IV.2 | HUYỆN YÊN CHÂU |
| 27,000.0 | - | - | - | - | - | - | 27,000.0 |
|
417 | 1 | Khu giãn dân bản Nà Dạ, xã Chiềng On | Xã Chiềng On | 27,000.0 |
|
|
| - |
|
| 27,000.0 | Quyết định số 609/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 04/6/2013 phê duyệt đồ án quy hoạch NTM xã Chiềng On |
| IV.3 | HUYỆN VÂN HỒ |
| 245,300.0 | - | - | - | 5,000.0 | 5,000.0 | - | 240,300.0 |
|
418 | 1 | Khu dân cư bản Co Chàm, xã Lóng Luông để đấu giá | Xã Lóng Luông | 60,000.0 |
|
|
| 5,000.0 | 5000 |
| 55000 |
|
419 | 2 | Xã Lóng Luông | 32,900.0 |
|
|
| - |
|
| 32900 |
| |
420 | 3 | Xã Vân Hồ | 17,400.0 |
|
|
| - |
|
| 17400 |
| |
421 | 4 | Xã Vân Hồ | 135,000.0 |
|
|
| - |
|
| 135,000.0 |
| |
| IV.4 | HUYỆN PHÙ YÊN |
| 61,300.0 | - | - | 40,300.0 | - | - | - | 21,000.0 |
|
422 | 1 | Khu đô thị Đống Đa | Xã Huy Bắc | 20,000.0 |
|
| 20,000 | - |
|
|
| Quy hoạch mở rộng thị trấn |
423 | 2 | Khu đô thị 18/10 | Xã Quang Huy | 5,000.0 |
|
| 5,000 | - |
|
|
| Quy hoạch mở rộng thị trấn |
424 | 3 | Khu đô thị xã Huy Hạ | Xã Huy Hạ | 15,000.0 |
|
| 15,000 | - |
|
|
| Quy hoạch mở rộng thị trấn |
425 | 4 | Xã Mường Do | 20,000.0 |
|
|
| - |
|
| 20,000 | Quy hoạch dãn dân | |
426 | 5 | Đất ở nông thôn xã Gia Phù | Xã Gia Phù | 500.0 |
|
| 300 | - |
|
| 200 | Quy hoạch dãn dân |
427 | 6 | Đất ở nông thôn xã Suối Bau | Xã Suối Bau | 800.0 |
|
|
| - |
|
| 800 | Quy hoạch dãn dân |
| IV.5 | HUYỆN SÔNG MÃ |
| 145,000.0 | - | - | - | - | - | - | 145,000.0 |
|
428 | 1 | Khu dân cư bản Co Phường xã Mường Cai | Xã Mường Cai | 145,000.0 |
|
|
| - |
|
| 145,000.0 | Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 |
| IV.6 | HUYỆN MƯỜNG LA |
| 789,000.0 | - | - | 78,000.0 | - | - | - | 711,000.0 |
|
429 | 1 | Khu dân cư vùng thiên tai bản Pá Hợp | Xã Nậm Giôn | 93,000.0 |
|
| 7,500.0 | - |
|
| 85,500.0 | Quyết định số 3053/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh |
430 | 2 | Khu dân cư vùng thiên tai bản Huổi Tóng | Xã Chiềng Lao | 79,000.0 |
|
| 6,500.0 | - |
|
| 72,500.0 | Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
431 | 3 | Khu dân cư vùng thiên tai bản Nậm Khít xã Hua Trai | Xã Hua Trai | 86,000.0 |
|
| 8,500.0 | - |
|
| 77,500.0 | Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
432 | 4 | Khu dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng | Xã Ngọc Chiến | 92,000.0 |
|
| 14,000.0 | - |
|
| 78,000.0 | Đã trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt CTĐT |
433 | 5 | Dự án ổn định sắp xếp dân cư bản Đán Én | Xã Chiềng Lao | 89,000.0 |
|
| 5,000.0 | - |
|
| 84,000.0 | Đã trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt CTĐT |
434 | 6 | Dự án ổn định sắp xếp dân cư bản Pá Hợp | Xã Nậm Giôn | 93,000.0 |
|
| 7,500.0 | - |
|
| 85,500.0 | Công văn số 134/TT HĐND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc cho phép CTĐT |
435 | 7 | Khu dân cư bản Huổi Tóng | Xã Chiềng Lao | 79,000.0 |
|
| 6,500.0 | - |
|
| 72,500.0 | Công văn số 91/TT-HĐND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc cho phép CTĐT |
436 | 8 | Khu dân cư bản Nậm Khít | Xã Hua Trai | 86,000.0 |
|
| 8,500.0 | - |
|
| 77,500.0 | Công văn số 90/TT-HĐND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc cho phép CTĐT |
437 | 9 | Khu dân cư bản Giạng Phổng | Xã Ngọc Chiến | 92,000.0 |
|
| 14,000.0 | - |
|
| 78,000.0 | Đã trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt CTĐT |
| IV.7 | HUYỆN QUỲNH NHAI |
| 15,241.1 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | 15241.1 |
|
438 | 1 | Đấu giá đất ở khu xóm 3 | Xã Mường Giàng | 4,326.6 |
|
|
| - |
|
| 4326.6 | Quyết định số 176/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/01/2016 phê duyệt điều chỉnh QH 1/500 |
439 | 2 | Đấu giá đất ở khu xóm 7 | Xã Mường Giàng | 714.2 |
|
|
| - |
|
| 714.2 | Quyết định số 176/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/01/2016 phê duyệt điều chỉnh QH 1/500 |
440 | 3 | Đấu giá đất khu TT xã Chiềng Khay | Xã Chiềng Khay | 10,200.3 |
|
|
| - |
|
| 10200.3 | Quyết định số 3671/QĐ-UBND ngày 28/12/2013 huyện phê duyệt QHNTM |
| IV.8 | HUYỆN THUẬN CHÂU |
| 42,000.0 | - | - | 10,000.0 | - | - | - | 32,000.0 |
|
441 | 1 | Sắp xếp dân cư cho 34 hộ dân thuộc các bản Hình, Có B, Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ | Xã Tông Cọ | 42,000.0 |
|
| 10,000.0 |
|
|
| 32,000.0 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT-XH THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện CT, DA | Tổng diện tích đất thuộc DA (m2) | Trong đó | Cơ sở trình (Văn bản pháp lý về chủ trương đầu tư, văn bản vốn đầu tư của dự án) | |||||
Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | Ruộng 2 vụ | Đất lúa khác | Đất khác | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| Tổng (tính theo m2) | 9 | 61,984.3 | 26,000.0 | - | 1,000.0 | - | 34,984.3 |
|
| I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) | ||||||||
| II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) | ||||||||
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI | 2 | 7,000.0 | - | - | 1,000.0 | - | 6,000.0 |
|
1 | 1 | Hệ thống thoát lũ khu vực bệnh viện Đa Khoa huyện tại xóm 8, xã Mường Giàng | Xã Mường Giàng | 2,000.0 | - | - | 1,000.0 | - | 1,000.0 | Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016 |
2 | 2 | Công trình di chuyển thiết bị phát thanh truyền hình và tháp anten tại đồi Khau Cả lắp đặt tại đài phát thanh truyền hình tỉnh và huyện Quỳnh Nhai | Huyện Quỳnh Nhai | 5,000.0 | - | - | - | - | 5,000.0 | Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016 |
| III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) | ||||||||
| IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) | ||||||||
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI | 4 | 44,100.0 | 26,000.0 | - | - | - | 18,100.0 |
|
3 | 1 | Thu hồi đất UBND xã để xây dựng kè và bố trí dân cư | Xã Mường Giôn | 2,500.0 | - | - | - | - | 2,500.0 | Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016 |
4 | 2 | Thu hồi đất trạm y tế xã để xây dựng kè và bố trí dân cư | Xã Mường Giôn | 1,600.0 | - | - | - | - | 1,600.0 | Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016 |
5 | 3 | Thu hồi đất UBND xã để xây dựng kè và bố trí dân cư | Xã Chiềng Khay | 2,000.0 | - | - | - | - | 2,000.0 | Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016 |
6 | 4 | Khu dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC bản Tốm | Xã Nậm Ét | 38,000.0 | 26,000.0 |
|
| - | 12,000.0 | Công văn số 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh |
|
| HUYỆN YÊN CHÂU | 3 | 10,884.3 | - | - | - | - | 10,884.3 |
|
7 | 1 | Khu dân cư bản Kim Chung 1, xã Phiêng Khoài (Trụ sở UBND xã cũ) | Xã Phiêng Khoài | 2,736.0 |
|
|
| - | 2,736.0 | Công văn số 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh |
8 | 2 | Khu dân cư bản Kim Chung 1, xã Phiêng Khoài (Sân vận động cũ) | Xã Phiêng Khoài | 5,636.3 |
|
|
| - | 5,636.3 | Công văn số 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh |
9 | 3 | Khu dân cư bản Nà Đít, xã Chiềng On | Xã Chiềng On | 2,512.0 |
|
|
| - | 2,512.0 | Công văn số 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT SO VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 112/NQ-HĐND CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Diện tích, loại đất đã cho phép thu hồi đất tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND | Diện tích thu hồi đất sau điều chỉnh | Diện tích chênh lệch tăng, giảm (ha) | Lý do | ||||||||||||
Tổng diện tích | Trong đó | Tổng diện tích | Trong đó | Tổng diện tích | Trong đó | |||||||||||||
Rừng phòng hộ | Ruộng 2 vụ | Lúa khác | Đất khác còn lại | Rừng phòng hộ | Ruộng 2 vụ | Lúa khác | Đất khác còn lại | Rừng phòng hộ | Ruộng 2 vụ | Lúa khác | Đất khác còn lại | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG CỘNG (TÍNH THEO m2) | 4 | 262.400,0 | 103.000,0 | 1.400,0 | 8.000,0 | 150.000,0 | 781.667,9 | 126.914,0 | 88.400,0 | 214.736,1 | 351.617,8 | 519.267,9 | 23.914,0 | 87.000,0 | 206.736,1 | 201.617,8 |
|
I | HUYỆN QUỲNH NHAI | 3 | 191.000,0 | 41.000,0 | - | - | 150.000,0 | 528.600,0 | 86.000,0 | 47.200,0 | 213.400,0 | 182.000,0 | 337.600,0 | 45.000,0 | 47.200,0 | 213.400,0 | 32.000,0 |
|
1 | Xã Chiềng Khay | 16.000,0 | 5.000,0 |
| - | 11.000,0 | 184.800,0 | 20.000,0 | 20.000,0 | 87.800,0 | 57.000,0 | 168.800,0 | 15.000,0 | 20.000,0 | 87.800,0 | 46.000,0 | Tăng thêm chiều dài tuyến | |
2 | Đường giao thông Tra Có - Huổi Mận Được (Điều chỉnh, Bsung NQ số 111 và 112) | Xã Mường Giôn | 84.000,0 | 15.000,0 |
| - | 69.000,0 | 196.800,0 | 36.000,0 | 7.200,0 | 53.600,0 | 100.000,0 | 112.800,0 | 21.000,0 | 7.200,0 | 53.600,0 | 31.000,0 | Tăng thêm chiều dài tuyến |
3 | Đường giao thông Kéo Ca - Đán Đón (Điều chỉnh, Bổ sung NQ số 111 và 112) | Xã Mường Giôn | 91.000,0 | 21.000,0 |
| - | 70.000,0 | 147.000,0 | 30.000,0 | 20.000,0 | 72.000,0 | 25.000,0 | 56.000,0 | 9.000,0 | 20.000,0 | 72.000,0 | (45.000,0) | Tăng thêm chiều dài tuyến |
II | THÀNH PHỐ SƠN LA | 1 | 99.000,0 | - | 99.000,0 | - | - | 90.900,0 | - | 41.200,0 | - | 49.700,0 | (8.100,0) | - | (57.800,0) | - | 49.700,0 |
|
1 | Xây dựng Quảng trường Tây Bắc và các công trình phụ trợ (điều chỉnh, bổ sung NQ số 111 ngày của HĐND tỉnh) | P. Chiềng Cơi, Tô Hiệu | 99.000,0 | - | 99.000,0 | - |
| 90.900,0 | - | 41.200,0 | - | 49.700,0 |
| - | (57.800,0) | - |
| Do đo đạc địa chính, xác định lại nguồn gốc sử dụng đất |
III | HUYỆN MƯỜNG LA | 1 | 71.400,0 | 62.000,0 | 1.400,0 | 8.000,0 | - | 162.167,9 | 40.914,0 | - | 1.336,1 | 119.917,8 | 90.767,9 | (21.086,0) | (1.400,0) | (6.663,9) | 119.917,8 |
|
1 | Thủy điện Nậm Trai 4 | Xã Hua Trai | 71.400,0 | 62.000,0 | 1.400,0 | 8.000,0 |
| 162.167,9 | 40.914,0 |
| 1.336,1 | 119.917,8 | 90.767,9 | (21.086,0) | (1.400,0) | (6.663,9) | 119.917,8 | Do đo đạc địa chính, xác định lại nguồn gốc sử dụng đất |
- 1Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất theo khoản 3, điều 62, Luật đất đai năm 2013 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 10/2017/QĐ-UBND thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017
- 5Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
- 7Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 140/NQ-HĐND năm 2019 về sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân thực hiện nhiệm vụ tại 08 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La là văn bản áp dụng pháp luật
- 4Nghị quyết 251/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 5Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2021 về hủy bỏ việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 338/NQ-HĐND năm 2024 hủy bỏ dự án trong danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua giai đoạn 2014-2020 (Đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất theo khoản 3, điều 62, Luật đất đai năm 2013 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định 10/2017/QĐ-UBND thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017
- 9Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
- 11Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 33/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra