Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Đồng Nai, ngày 12 tháng 01 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 16 về việc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1504/STNMT-KS ngày 29/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung như sau:
1. Quy hoạch khai thác
Quy hoạch khai thác giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 gồm 53 khu vực, diện tích 2.054,37 ha, cụ thể như sau:
- Đá xây dựng: 40 khu vực, diện tích 1.481,93 ha, trữ lượng 418,81 triệu m3.
- Sét gạch ngói: 04 khu vực, diện tích 101,35 ha, trữ lượng 8,25 triệu m3.
- Cát xây dựng: 09 khu vực, diện tích 471,09 ha, trữ lượng 4,95 triệu m3.
(Chi tiết Phụ lục 01).
2. Quy hoạch thăm dò khai thác
a) Giai đoạn 2016 - 2020
Quy hoạch 31 khu vực có thân khoáng, diện tích (DT) 659,99 ha, cụ thể:
- Đá xây dựng: 15 khu vực, DT 359,24 ha, tài nguyên dự báo 83,11 triệu m3.
- Sét gạch ngói: 08 khu vực, DT 120,45 ha, tài nguyên dự báo 5,37 triệu m3.
- Cát xây dựng: 03 khu vực, DT 57,00 ha, tài nguyên dự báo 1,64 triệu m3.
- Than bùn: 04 khu vực, DT 25,30 ha, tài nguyên dự báo 0,10 triệu m3.
- Cát san lấp: 01 khu vực, DT 98,00 ha, tài nguyên dự báo 2,94 triệu m3.
b) Tầm nhìn đến năm 2030
Quy hoạch 07 khu vực có thân khoáng, diện tích (DT) 202,94 ha, cụ thể:
- Đá xây dựng: 02 khu vực, DT 57,94 ha, tài nguyên dự báo 13,41 triệu m3.
- Sét gạch ngói: 04 khu vực, DT 90,00 ha, tài nguyên dự báo 04,01 triệu m3.
- Cát xây dựng: 01 khu vực, DT55,00 ha, tài nguyên dự báo 01,58 triệu m3.
(Chi tiết Phụ lục 02).
3. Quy hoạch thăm dò, khai thác vật liệu san lấp
a) Giai đoạn 2016 - 2020
Quy hoạch 97 khu vực, DT 560,53 ha, tài nguyên dự báo 31,66 triệu m3.
Quy hoạch 50 khu vực, DT 482,35 ha, tài nguyên dự báo 27,24 triệu m3.
(Chi tiết Phụ lục 03).
4. Quy hoạch dự trữ tài nguyên khoáng sản
Khoanh định 102 khu vực dự trữ khoáng sản, diện tích (DT) 7.134,19 ha, gồm:
- Đá xây dựng: 27 khu vực, DT 2.815,66 ha, tài nguyên dự báo 525,42 triệu m3.
- Sét gạch ngói: 27 khu vực, DT 2.018,82 ha, tài nguyên dự báo 91,72 triệu m3.
- Cát xây dựng: 02 khu vực, DT 596,10 ha, tài nguyên dự báo 12,43 triệu m3.
- Vật liệu san lấp: 44 khu vực, diện tích 1.690,61 ha, tài nguyên dự báo 28,52 triệu m3.
- Than bùn: 02 khu vực, diện tích 13,00 ha, tài nguyên dự báo 0,07 triệu m3.
(Chi tiết Phụ lục 04).
5. Quy hoạch cấm hoạt động khoáng sản
Khoanh định 144 khu vực cấm hoạt động khoáng sản, diện tích 11.854,13 ha, cụ thể như sau:
- Đá xây dựng: 41 khu vực, diện tích 4.037,95 ha, tài nguyên dự báo 1.266,39 triệu m3.
- Sét gạch ngói: 58 khu vực, diện tích 4.715,59 ha, tài nguyên dự báo 218,28 triệu m3.
- Cát xây dựng: Khu vực cấm thuộc sông Đồng Nai (từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến điểm cách cầu Đồng Nai 01 km về phía hạ nguồn).
Cát trên bờ 01 khu vực (mỏ cát Xuân Hưng), diện tích 773,37 ha, tài nguyên dự báo 19,33 triệu m3.
- Puzolan: 01 khu vực (mỏ puzolan Vĩnh Tân), diện tích 62,77 ha, tài nguyên dự báo 13,62 triệu tấn.
- Vật liệu san lấp: 42 khu vực, diện tích 2.264,45 ha tài nguyên dự báo khoảng 65,15 triệu m3.
(Chi tiết Phụ lục 05).
6. Quy hoạch tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
- Cát xây dựng: Sông Đồng Nai đoạn từ đập thủy điện Trị An xuống hạ nguồn (trừ đoạn từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến điểm cách cầu Đồng Nai 01 km về phía hạ nguồn thuộc quy hoạch cấm khai thác).
- Vật liệu san lấp: Cát nhiễm mặn thuộc các sông Nhà Bè, Đồng Tranh, Lòng Tàu.
(Chi tiết Phụ lục 06).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch theo quy định; phối hợp với các địa phương cắm mốc các khu vực quy hoạch có thay đổi ngoài thực địa để thực hiện tốt công tác quản lý, thực hiện và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn. Triển khai các giải pháp quản lý tài nguyên khoáng sản đã được nêu trong hồ sơ quy hoạch khoáng sản.
- Triển khai các giải pháp nêu trong báo cáo quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đến các sở, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan.
- Xác định và khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và than bùn trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Xây dựng kế hoạch khai thác khoáng sản hàng năm trong quy hoạch trình duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH KHAI THÁC KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên mỏ | Số hiệu quy hoạch | Diện tích (ha) | Trữ lượng | Ghi chú |
|
| ||||||
I | ĐÁ XÂY DỰNG |
| 1.481,93 | 418,81 |
|
|
I.1 | HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
| 57,20 | 11,23 |
|
|
1 | Gia Canh | ĐQ.Đ1-2 | 51,00 | 10,45 |
|
|
2 | Ấp 8, Gia Canh | ĐQ.Đ2-2 | 2,90 | 0,12 |
|
|
3 | Gia Canh | ĐQ.Đ3-2 | 3,30 | 0,66 |
|
|
I.2 | HUYỆN THỐNG NHẤT |
| 192,96 | 15,32 |
|
|
4 | Soklu 1 - Gia Kiệm | TN.Đ1-2 | 30,50 | 1,25 |
|
|
5 | Soklu 2 - Quang Trung | TN.Đ2-2 | 50,00 | 6,09 |
|
|
6 | Soklu 3 - Gia Kiệm | TN.Đ3-2 | 18,80 | 0,70 |
|
|
7 | Soklu 4 - Gia Kiệm | TN.Đ4-2 | 13,90 | 1,83 |
|
|
8 | Soklu 5 - Quang Trung | TN.Đ5-2 | 23,00 | 0,91 |
|
|
9 | Soklu 6 - Quang Trung | TN.Đ6-2 | 50,76 | 2,98 |
|
|
10 | Soklu - Quang Trung | TN.Đ7-2 | 6,00 | 1,56 |
|
|
I.3 | HUYỆN VĨNH CỬU |
| 552,70 | 198,61 |
|
|
11 | Cây Gáo | VC.Đ1-2 | 30,25 | 2,26 |
|
|
12 | Cây Gáo | VC.Đ2-2 | 17,90 | 1,10 |
|
|
13 | Đồi Chùa 1 - Thiện Tân | VC.Đ3-2 | 63,60 | 34,95 |
|
|
14 | Thiện Tân 3 | VC.Đ4-2 | 27,48 | 8,56 |
|
|
15 | Bình Lợi | VC.Đ5-2 | 40,00 | 8,77 |
|
|
16 | Thiện Tân | VC.Đ6-2 | 39,30 | 16,19 |
|
|
17 | Thiện Tân 1 | VC.Đ7-2 | 30,00 | 3,88 |
|
|
18 | Thiện Tân 2 | VC.Đ8-2 | 65,00 | 8,66 |
|
|
19 | Thiện Tân 5 | VC.Đ9-2 | 27,94 | 9,91 |
|
|
20 | Thạnh Phú 1 | VC.Đ10-2 | 90,70 | 46,82 |
|
|
21 | Thạnh Phú 3 | VC.Đ11-2 | 25,00 | 10,43 |
|
|
22 | Thạnh Phú 2 | VC.Đ12-2 | 20,00 | 6,87 |
|
|
23 | Đồi Chùa 3 | VC.Đ13-2 | 75,53 | 40,21 |
|
|
I.4 | HUYỆN TRẢNG BOM |
| 41,00 | 3,81 |
|
|
24 | Sông Trầu | TB.Đ1-2 | 41,00 | 3,81 |
|
|
I.5 | TX. LONG KHÁNH |
| 100,00 | 21,94 |
|
|
25 | Núi Nứa - xã Xuân Lập | LK.Đ1-2 | 100,00 | 21,94 |
|
|
I.6 | TP. BIÊN HÒA |
| 407,61 | 145,26 |
|
|
26 | Ấp Miễu | BH.Đ1-2 | 26,20 | 1,52 |
|
|
27 | Tân Cang 1 - Phước Tân | BH.Đ2-2 | 108,80 | 49,81 |
|
|
28 | Tân Cang 2 - Phước Tân | BH.Đ3-2 | 13,30 | 2,12 |
|
|
29 | Tân Cang 3 - Phước Tân | BH.Đ4-2 | 23,03 | 4,60 |
|
|
30 | Tân Cang 4 - Phước Tân | BH.Đ5-2 | 25,73 | 5,74 |
|
|
31 | Tân Cang 5 - Phước Tân | BH.Đ6-2 | 25,17 | 10,74 |
|
|
32 | Tân Cang 6 - Phước Tân | BH.Đ7-2 | 65,20 | 26,21 |
|
|
33 | Tân Cang 7 - Phước Tân | BH.Đ8-2 | 60,00 | 23,69 |
|
|
34 | Tân Cang 8 - Phước Tân | BH.Đ9-2 | 22,08 | 6,36 |
|
|
35 | Tân Cang 9 - Phước Tân | BH.Đ10-2 | 27,60 | 11,30 |
|
|
36 | Ấp Miễu - Phước Tân | BH.Đ11-2 | 10,50 | 3,17 |
|
|
I.7 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 99,46 | 14,12 |
|
|
37 | Bàu Cạn 1 | LT.Đ1-2 | 20,30 | 3,95 |
|
|
38 | Phước Bình | LT.Đ2-2 | 79,16 | 10,17 |
|
|
I.8 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 20,00 | 6,72 |
|
|
39 | Xuân Hòa | XL.Đ1-2 | 20,00 | 6,72 |
|
|
I.9 | HUYỆN NHƠN TRẠCH |
| 11,00 | 1,80 |
|
|
40 | Hang Nai - Phước An | NT.Đ1-2 | 11,00 | 1,80 |
|
|
II | SÉT GẠCH NGÓI |
| 101,35 | 8,25 |
|
|
II.1 | HUYỆN NHƠN TRẠCH |
| 40,00 | 3,87 |
|
|
1 | Vũng Gấm 1- Phước An | NT.S1-2 | 20,00 | 1,90 |
|
|
2 | Vũng Gấm 2 - Phước An | NT.S2-2 | 20,00 | 1,97 |
|
|
II.2 | HUYỆN TRẢNG BOM |
| 41,35 | 3,36 |
|
|
3 | Ấp 6, Sông Trầu | TB.S1-2 | 41,35 | 3,36 |
|
|
II.3 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 20,00 | 1,02 |
|
|
4 | Long An | LT.S1-2 | 20,00 | 1,02 | Bổ sung thăm dò - khai thác CXD (TNDB: 0,4 trm3) |
|
III | CÁT XÂY DỰNG |
| 471,09 | 4,95 |
|
|
1 | Lòng hồ Trị An | HTA.C1-2 | 86,51 | 0,53 |
|
|
2 | Lòng hồ Trị An | HTA.C2-2 | 75,06 | 0,42 |
|
|
3 | Lòng hồ Trị An | HTA.C3-2 | 12,25 | 0,17 |
|
|
4 | Sông Đồng Nai | SĐN.C1-2 | 65,60 | 0,78 |
|
|
5 | Sông Đồng Nai | SĐN.C2-2 | 42,70 | 0,38 |
|
|
6 | Sông La Ngà | SLN.C1-2 | 94,38 | 1,10 |
|
|
7 | Sông La Ngà | SLN.C2-2 | 40,77 | 0,45 |
|
|
8 | Thượng nguồn sông ĐN | SĐN.C3-2 | 32,82 | 0,92 |
|
|
9 | Sông Đạ Oai - Nam Cát Tiên | TP.C1-2 | 21,00 | 0,20 |
|
|
TỔNG CỘNG |
| 2.054,37 | 432,01 |
|
|
QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Vị trí | Số hiệu quy hoạch | Giai đoạn quy hoạch | Tổng | Ghi chú |
| ||
Giai đoạn 2016 - 2020 | Tầm nhìn đến năm 2030 | Diện tích | TNDB |
| ||||
| ||||||||
I | ĐÁ XÂY DỰNG |
| 359,24 | 57,94 | 417,18 | 96,52 |
|
|
I.1 | HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
| 20,80 | 0,00 | 20,80 | 4,16 |
|
|
1 | Xã Suối Nho | ĐQ.Đ1-3 | 20,00 | 0,00 | 20,00 | 4,00 |
|
|
2 | Gia Canh | ĐQ.Đ2-3 | 0,80 | 0,00 | 0,80 | 0,16 |
|
|
I.2 | HUYỆN THỐNG NHẤT |
| 37,90 | 0,00 | 37,90 | 7,58 |
|
|
3 | Soklu - Quang Trung | TN.Đ1-3 | 37,90 | 0,00 | 37,90 | 7,58 |
|
|
I.3 | HUYỆN VĨNH CỬU |
| 131,40 | 33,70 | 165,10 | 49,88 |
|
|
4 | Thiện Tân 6 | VC.Đ1-3 | 30,00 | 0,00 | 30,00 | 9,11 |
|
|
5 | Thiện Tân - Tân An | VC.Đ2-3 | 26,00 | 33,70 | 59,70 | 8,56 |
|
|
6 | Thiện Tân 7 | VC.Đ3-3 | 12,00 | 0,00 | 12,00 | 5,27 |
|
|
7 | VC.Đ4-3 | 13,00 | 0,00 | 13,00 | 5,71 |
|
| |
8 | Thiện Tân 8 | VC.Đ5-3 | 13,40 | 0,00 | 13,40 | 6,03 |
|
|
9 | Khu vực ĐN Đồi Chùa | VC.Đ6-3 | 37,00 | 0,00 | 37,00 | 15,20 |
|
|
I.4 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 20,00 | 0,00 | 20,00 | 3,99 |
|
|
10 | Xuân Hòa | XL.Đ1-3 | 20,00 | 0,00 | 20,00 | 3,99 |
|
|
I.5 | HUYỆN CẨM MỸ |
| 30,00 | 24,24 | 54,24 | 5,42 |
|
|
11 | Láng Me - Xuân Đông | CM.Đ1-3 | 30,00 | 24,24 | 54,24 | 5,42 |
|
|
I.6 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 50,00 | 0,00 | 50,00 | 5,00 |
|
|
12 | Phước Bình | LT.Đ1-3 | 50,00 | 0,00 | 50,00 | 5,00 |
|
|
I.7 | THỊ XÃ LONG KHÁNH |
| 50,47 | 0,00 | 50,47 | 14,27 |
|
|
13 | Ấp Phú Mỹ - xã Xuân Lập | LK.Đ1-3 | 50,47 | 0,00 | 50,47 | 14,27 |
|
|
I.8 | THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
| 18,67 | 0,00 | 18,67 | 6,22 |
|
|
14 | Tân Cang 8 - mở rộng | BH.Đ1-3 | 13,90 | 0,00 | 13,90 | 4,63 |
|
|
15 | Tân Cang 4 - mở rộng | BH.Đ2-3 | 4,77 | 0,00 | 4,77 | 1,59 |
|
|
II | SÉT GẠCH NGÓI |
| 120,45 | 90,00 | 210,45 | 9,38 |
|
|
II.1 | HUYỆN TÂN PHÚ |
| 20,00 | 0,00 | 20,00 | 1,10 |
|
|
1 | Nam Cát Tiên | TP.S1-3 | 10,00 | 0,00 | 10,00 | 0,60 |
|
|
2 | Phú An | TP.S2-3 | 10,00 | 0,00 | 10,00 | 0,50 |
|
|
II.2 | HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
| 20,00 | 20,00 | 40,00 | 0,92 |
|
|
3 | Túc Trưng | ĐQ.S1-3 | 20,00 | 20,00 | 40,00 | 0,92 |
|
|
II.3 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 40,05 | 20,00 | 60,05 | 1,60 |
|
|
4 | Xuân Hòa | XL.S1-3 | 20,00 | 20,00 | 40,00 | 0,80 |
|
|
5 | Xuân Bắc - Suối Cao | XL.S2-3 | 20,05 | 0,00 | 20,05 | 0,80 |
|
|
II.4 | HUYỆN CẨM MỸ |
| 10,00 | 10,00 | 20,00 | 1,26 |
|
|
6 | Láng Me - Xuân Đông | CM.S1-3 | 10,00 | 10,00 | 20,00 | 1,26 |
|
|
II.5 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 30,40 | 40,00 | 70,40 | 4,50 |
|
|
7 | Lộc An | LT.S1-3 | 20,00 | 40,00 | 60,00 | 3,00 |
|
|
8 | Long An | LT.S2-3 | 10,40 | 0,00 | 10,40 | 1,50 |
|
|
III | CÁT XÂY DỰNG |
| 57,00 | 55,00 | 112,00 | 3,22 |
|
|
III.1 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 27,00 | 55,00 | 82,00 | 2,02 |
|
|
1 | Xuân Hưng | XL.C1-3 | 20,00 | 55,00 | 75,00 | 1,88 |
|
|
2 | Xuân Hòa | XL.C2-3 | 7,00 | 0,00 | 7,00 | 0,14 |
|
|
III.2 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 30,00 | 0,00 | 30,00 | 1,20 |
|
|
3 | Long An | LT.C1-3 | 30,00 | 0,00 | 30,00 | 1,20 |
|
|
IV | THAN BÙN |
| 25,30 | 0,00 | 25,30 | 0,10 |
|
|
1 | Phú Sơn | TP.TB1-3 | 4,60 | 0,00 | 4,60 | 0,02 |
|
|
2 | TP.TB2-3 | 4,40 | 0,00 | 4,40 | 0,02 |
|
| |
3 | Núi Tượng | TP.TB3-3 | 10,20 | 0,00 | 10,20 | 0,04 |
|
|
4 | TP.TB4-3 | 6,10 | 0,00 | 6,10 | 0,02 |
|
| |
V | CÁT SAN LẤP |
| 98,00 | 0,00 | 98,00 | 2,94 |
|
|
1 | Sông Bà Hào | CSL1-3 | 98,00 | 0,00 | 98,00 | 2,94 |
|
|
Tổng | 659,99 | 202,94 | 862,93 | 112,16 |
|
|
TNDB: Tài nguyên dự báo
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU SAN LẤP GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Vị trí | Số hiệu quy hoạch | Giai đoạn quy hoạch | Diện tích dự phòng | Tổng | Ghi chú |
| ||
Giai đoạn 2016 - 2020 | Tầm nhìn đến năm 2030 | Diện tích | TNDB |
| |||||
| |||||||||
I | HUYỆN TÂN PHÚ |
| 69,60 | 28,06 | 5,00 | 102,66 | 5,91 |
|
|
1 | Núi Chùa | TP.VS1-3 | 2,10 | - |
| 2,10 | 0,08 |
|
|
2 | Xã Phú An | TP.VS2-3 | 5,40 | - |
| 5,40 | 1,08 |
|
|
3 | Khu vực Láng Bố | TP.VS3-3 | 10,00 | 13,06 |
| 23,06 | 0,94 |
|
|
4 | Đồi 300 - Phú Xuân | TP.VS4-3 | 5,20 | - |
| 5,20 | 0,18 |
|
|
5 | Ấp Cây Dâu - Thanh Sơn | TP.VS5-3 | 5,20 | - |
| 5,20 | 0,78 |
|
|
6 | Đồi Mai - Phú Điền | TP.VS6-3 | 3,60 | - |
| 3,60 | 0,09 |
|
|
7 | Xã Phú Trung | TP.VS7-3 | 1,50 | - |
| 1,50 | 0,15 |
|
|
8 | Xã Phú Điền | TP.VS8-3 | 1,88 | - |
| 1,88 | 0,06 |
|
|
9 | TP.VS9-3 | 3,80 | - |
| 3,80 | 0,15 |
|
| |
10 | Xã Đắk Lua | TP.VS10-3 | 2,11 | - |
| 2,11 | 0,15 |
|
|
11 | Xã Phú Lâm | TP.VS11-3 | 2,41 | - |
| 2,41 | 0,17 |
|
|
12 | Phú Sơn | TP.VS12-3 | 10,00 | 10,00 |
| 20,00 | 0,80 |
|
|
13 | Thanh Sơn | TP.VS13-3 | - | 5,00 |
| 5,00 | 0,35 |
|
|
14 | Nam Cát Tiên | TP.VS14-3 | 6,90 | - |
| 6,90 | 0,45 |
|
|
15 | Phú Thanh | TP.VS15-3 | 5,73 | - |
| 5,73 | 0,29 |
|
|
16 | TP.VS16-3 | 3,77 | - |
| 3,77 | 0,19 |
|
| |
II | HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
| 25,19 | 30,70 | 5,00 | 60,89 | 2,74 |
|
|
17 | Đồi Đông Bắc -Gia Canh | ĐQ.VS1-3 | - | 3,70 |
| 3,70 | 0,13 |
|
|
18 | Ấp Hòa Thành - Ngọc Định | ĐQ.VS2-3 | 2,50 | 4,00 |
| 6,50 | 0,33 |
|
|
19 | Đồi Lê Minh - Phú Ngọc | ĐQ.VS3-3 | 3,30 | 4,00 |
| 7,30 | 0,37 |
|
|
20 | Ấp 5 - Suối Nho | ĐQ.VS4-3 | 4,66 | 5,00 |
| 9,66 | 0,48 |
|
|
21 | Ấp 2 - Thanh Sơn | ĐQ.VS5-3 | 4,40 | 4,00 |
| 8,40 | 0,42 |
|
|
22 | Ấp Hiệp Tâm 1, TT. Định Quán | ĐQ.VS6-3 | 3,45 | 4,00 |
| 7,45 | 0,37 |
|
|
23 | Ấp Phú Quý 1, La Ngà | ĐQ.VS7-3 | 4,38 | 4,00 |
| 8,38 | 0,42 |
|
|
24 | Ấp Đồng Xoài, ấp 94, Túc Trưng | ĐQ.VS8-3 | 2,50 | 2,00 |
| 4,50 | 0,22 |
|
|
III | HUYỆN THỐNG NHẤT |
| 67,81 | 63,05 | 5,00 | 135,86 | 5,50 |
|
|
25 | Xã Gia Tân 1 | TN.VS1-3 | 20,00 | 13,67 |
| 33,67 | 1,35 |
|
|
26 | Xã Gia Tân 3 | TN.VS2-3 | 20,00 | 37,18 |
| 57,18 | 2,29 |
|
|
27 | Ấp Tín Nghĩa | TN.VS3-3 | 1,50 | - |
| 1,50 | 0,08 |
|
|
28 | Xã Hưng Lộc | TN.VS4-3 | 5,50 | 9,40 |
| 14,90 | 0,59 |
|
|
29 | Xã Xuân Thiện | TN.VS5-3 | 3,00 | 2,80 |
| 5,80 | 0,23 |
|
|
30 | Tăng Xi - Hưng Lộc | TN.VS6-3 | 17,81 | - |
| 17,81 | 0,96 |
|
|
IV | HUYỆN VĨNH CỬU |
| 49,15 | 73,80 | 5,00 | 127,95 | 5,12 |
|
|
31 | Xã Tân An | VC.VS1-3 | 10,60 | 10,00 |
| 20,60 | 0,80 |
|
|
32 | Xã Tân An | VC.VS2-3 | 10,00 | 20,00 |
| 30,00 | 1,45 |
|
|
33 | Xã Vĩnh Tân | VC.VS3-3 | 10,80 | 15,80 |
| 26,60 | 1,10 |
|
|
34 | Xã Trị An | VC.VS4-3 | 5,00 | 20,00 |
| 25,00 | 0,89 |
|
|
35 | Xã Phú Lý | VC.VS5-3 | 2,80 | 3,00 |
| 5,80 | 0,13 |
|
|
36 | Xã Vĩnh Tân | VC.VS6-3 | 5,00 | 5,00 |
| 10,00 | 0,50 |
|
|
37 | VC.VS7-3 | 4,95 | - |
| 4,95 | 0,25 |
|
| |
V | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 68,72 | 5,30 | 5,00 | 79,02 | 4,73 |
|
|
38 | Thị trấn Gia Ray | XL.VS1-3 | - | 3,00 |
| 3,00 | 0,15 |
|
|
39 | Xã Lang Minh | XL.VS2-3 | - | 2,30 |
| 2,30 | 0,12 |
|
|
40 | Xã Xuân Thọ | XL.VS3-3 | 5,27 | - |
| 5,27 | 1,58 |
|
|
41 | Xã Xuân Trường | XL.VS4-3 | 7,78 | - |
| 7,78 | 0,23 |
|
|
42 | Xã Xuân Hòa | XL.VS5-3 | 2,66 | - |
| 2,66 | 0,05 |
|
|
43 | XL.VS6-3 | 1,90 | - |
| 1,90 | 0,05 |
|
| |
44 | Xuân Tâm | XL.VS7-3 | 16,40 | - |
| 16,40 | 0,82 |
|
|
45 | XL.VS8-3 | 2,00 | - |
| 2,00 | 0,10 |
|
| |
46 | Xuân Hiệp | XL.VS9-3 | 2,82 | - |
| 2,82 | 0,14 |
|
|
47 | XL.VS10-3 | 6,74 | - |
| 6,74 | 0,34 |
| ||
48 | Xuân Hưng | XL.VS11-3 | 4,44 | - |
| 4,44 | 0,22 |
|
|
49 | XL.VS12-3 | 5,60 | - |
| 5,60 | 0,28 |
|
| |
50 | Suối Cát | XL.VS13-3 | 2,25 | - |
| 2,25 | 0,11 |
|
|
51 | Xuân Thành | XL.VS14-3 | 3,47 | - |
| 3,47 | 0,17 |
|
|
52 | XL.VS15-3 | 2,74 | - |
| 2,74 | 0,14 |
|
| |
53 | Xuân Bắc | XL.VS16-3 | 1,41 | - |
| 1,41 | 0,07 |
|
|
54 | Xuân Thọ | XL.VS17-3 | 2,44 | - |
| 2,44 | 0,12 |
|
|
55 | XL.VS18-3 | 0,80 | - |
| 0,80 | 0,04 |
|
| |
VI | HUYỆN TRẢNG BOM |
| 49,97 | 29,76 | 5,00 | 84,73 | 3,52 |
|
|
56 | Ấp Thuận Hòa (khu 2), xã Sông Thao | TB.VS1-3 | 5,00 | 5,00 |
| 10,00 | 0,40 |
|
|
57 | Ấp Thuận Trường, xã Sông Thao | TB.VS2-3 | 7,36 | 7,00 |
| 14,36 | 0,51 |
|
|
58 | Đồi Cầu Ghi, ấp Tân Hưng, xã Đồi 61 | TB.VS3-3 | 7,00 | 6,00 |
| 13,00 | 0,52 |
|
|
59 | Xã Đông Hòa | TB.VS4-3 | 8,00 | 5,60 |
| 13,60 | 0,69 |
|
|
60 | TB.VS5-3 | 3,00 | 3,26 |
| 6,26 | 0,31 |
|
| |
61 | Xã Trung Hòa | TB.VS6-3 | 8,00 | 2,90 |
| 10,90 | 0,51 |
|
|
62 | TB.VS7-3 | 1,63 | - |
| 1,63 | 0,08 |
|
| |
63 | Xã Sông Trầu | TB.VS8-3 | 3,10 | - |
| 3,10 | 0,16 |
|
|
64 | TB.VS9-3 | 1,89 | - |
| 1,89 | 0,09 |
|
| |
65 | TB.VS10-3 | 1,04 | - |
| 1,04 | 0,05 |
|
| |
66 | Xã Hưng Thịnh | TB.VS11-3 | 3,95 | - |
| 3,95 | 0,20 |
|
|
VII | HUYỆN CẨM MỸ |
| 56,42 | 34,98 | 5,00 | 96,40 | 4,95 |
|
|
67 | Ấp 8 Thừa Đức | CM.VS1-3 | 5,00 | 5,00 |
| 10,00 | 0,50 |
|
|
68 | Xã Xuân Đông | CM.VS2-3 | 7,00 | 1,78 |
| 8,78 | 0,44 |
|
|
69 | Xã Sông Ray | CM.VS3-3 | 5,00 | 5,00 |
| 10,00 | 0,82 |
|
|
70 | Xã Xuân Bảo | CM.VS4-3 | 2,96 | 2,00 |
| 4,96 | 0,35 |
|
|
71 | Xã Bảo Bình | CM.VS5-3 | 2,00 | - |
| 2,00 | 0,13 |
|
|
72 | Xã Xuân Tây (mới) | CM.VS6-3 | 3,40 | - |
| 3,40 | 0,24 |
|
|
73 | Xã Bảo Bình | CM.VS7-3 | 7,10 | - |
| 7,10 | 0,28 |
|
|
74 | Xã Nhân Nghĩa | CM.VS8-3 | 5,00 | 5,40 |
| 10,40 | 0,52 |
|
|
75 | CM.VS9-3 | - | 3,70 |
| 3,70 | 0,19 |
|
| |
76 | Xã Xuân Tây | CM.VS10-3 | 5,40 | - |
| 5,40 | 0,27 |
|
|
77 | Xã Xuân Quế | CM.VS11-3 | 3,00 | 3,00 |
| 6,00 | 0,30 |
|
|
78 | Xã Xuân Bảo | CM.VS12-3 | 1,80 | - |
| 1,80 | 0,09 |
|
|
79 | Xã Long Giao | CM.VS13-3 | 2,10 | - |
| 2,10 | 0,06 |
|
|
80 | Xã Sông Nhạn | CM.VS14-3 | 1,05 | - |
| 1,05 | 0,05 |
|
|
81 | CM.VS15-3 | - | 1,10 |
| 1,10 | 0,05 |
|
| |
82 | Ấp 4, xã Lâm San | CM.VS16-3 | 3,00 | 3,00 |
| 6,00 | 0,30 |
|
|
83 | Ấp Tân Mỹ - xã Xuân Bảo | CM.VS17-3 | 2,61 | 5,00 |
| 7,61 | 0,36 |
|
|
VIII | THỊ XÃ LONG KHÁNH |
| 105,52 | 53,20 | 5,00 | 163,72 | 15,84 |
|
|
84 | Khu Đồi Tây - ấp Suối Tre | LK.VS1-3 | 28,30 | - |
| 28,30 | 1,42 |
|
|
85 | LK.VS2-3 | - | 28,30 |
| 28,30 | 1,42 |
|
| |
86 | Ấp Cấp Rang - Suối Tre | LK.VS3-3 | 20,00 | - |
| 20,00 | 4,00 |
|
|
87 | LK.VS4-3 | - | 18,90 |
| 18,90 | 3,78 |
|
| |
88 | Ấp Bàu Cối - Bảo Quang | LK.VS5-3 | 3,30 | - |
| 3,30 | 0,17 |
|
|
89 | Khu Đồi 64 - Hàng Gòn | LK.VS6-3 | 6,60 | - |
| 6,60 | 1,65 |
|
|
90 | LK.VS7-3 | - | 6,00 |
| 6,00 | 1,50 |
|
| |
91 | Bàu Sao - Xuân Lập | LK.VS8-3 | 3,70 | - |
| 3,70 | 0,19 |
|
|
92 | Ấp 4 - Bình Lộc | LK.VS9-3 | 2,00 | - |
| 2,00 | 0,10 |
|
|
93 | Ấp Bàu Sầm - Bàu Trâm | LK.VS10-3 | 16,90 | - |
| 16,90 | 1,09 |
|
|
94 | Đồi 64 - Hàng Gòn | LK.VS11-3 | 24,72 | - |
| 24,72 | 0,52 |
|
|
IX | HUYỆN LONG THÀNH |
| 48,55 | 70,00 | 5,00 | 123,55 | 4,84 |
|
|
95 | Đồi Xa Cá - Bình An | LT.VS1-3 | 10,00 | 10,00 |
| 20,00 | 0,7 |
|
|
96 | Đồi Chốt Mỹ - Bình Sơn | LT.VS2-3 | 10,00 | 30,00 |
| 40,00 | 1,20 |
|
|
97 | Tân Hiệp | LT.VS3-3 | 6,27 | - |
| 6,27 | 0,31 |
|
|
98 | Xã Bàu Cạn | LT.VS4-3 | 5,30 | - |
| 5,30 | 0,28 |
|
|
99 | Xã Phước Bình | LT.VS5-3 | 9,24 | - |
| 9,24 | 0,46 |
|
|
100 | Xã Phước Bình | LT.VS6-3 | 3,60 | 30,00 |
| 33,60 | 1,68 |
|
|
101 | Xã Cẩm Đường | LT.VS7-3 | 1,74 | - |
| 1,74 | 0,09 |
|
|
102 | Xã Bình Sơn | LT.VS8-3 | 2,40 | - |
| 2,40 | 0,12 |
|
|
X | HUYỆN NHƠN TRẠCH |
| 20,00 | 93,50 | 5,00 | 118,50 | 5,77 |
|
|
103 | Xã Long Tân | NT.VS1-3 | 3,00 | 3,25 |
| 6,25 | 0,5 |
|
|
104 | Xã Phước An | NT.VS2-3 | 4,00 | 5,20 |
| 9,20 | 0,36 |
|
|
105 | Long Tân - Phú Hội | NT.VS3-3 | 8,00 | 25,70 |
| 33,70 | 1,69 |
|
|
106 | NT.VS4-3 | - | 52,60 |
| 52,60 | 2,63 |
|
| |
107 | Xã Phước An | NT.VS5-3 | 5,00 | 6,75 |
| 11,75 | 0,59 |
|
|
Tổng | 560,93 | 482,35 | 50,00 | 1.092,88 | 58,90 |
|
|
QUY HOẠCH DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Khu vực | Số hiệu quy hoạch | Diện tích | TNDB | Ghi chú |
I | ĐÁ XÂY DỰNG |
| 2.815,66 | 525,42 |
|
I.1 | HUYỆN TÂN PHÚ |
| 468,97 | 140,69 |
|
1 | Phú An | TP.Đ1-5 | 385 | 115,5 |
|
2 | TP.Đ2-5 | 83,97 | 25,19 |
| |
I.2 | HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
| 397,9 | 49,35 |
|
3 | Thanh Tùng 2 - Gia Canh | ĐQ.Đ1-5 | 73,32 | 22 |
|
4 | Đồi Đông Bắc - Gia Canh | ĐQ.Đ2-5 | 77,02 | 7,7 |
|
5 | Nam Đồi Đông Bắc - Gia Canh | ĐQ.Đ3-5 | 108,47 | 10,85 |
|
6 | Ngọc Định | ĐQ.Đ4-5 | 102,33 | 5,12 |
|
7 | Suối Đá - Suối Nho | ĐQ.Đ5-5 | 36,76 | 3,68 |
|
I.3 | HUYỆN THỐNG NHẤT |
| 304,19 | 57,74 |
|
8 | Soklu mới - Gia Kiệm | TN.Đ1-5 | 157,56 | 31,51 |
|
9 | Soklu 1 - Gia Kiệm | TN.Đ2-5 | 39,41 | 1,82 |
|
10 | Soklu - Quang Trung | TN.Đ3-5 | 87,45 | 17,49 |
|
11 | TN.Đ4-5 | 19,77 | 6,92 |
| |
I.4 | HUYỆN VĨNH CỬU |
| 21,39 | 0,76 |
|
12 | Thiện Tân - Tân An | VC.Đ1-5 | 21,39 | 0,76 |
|
I.5 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 41 | 13,7 |
|
13 | Xuân Hòa | XL.Đ1-5 | 41 | 13,70 |
|
I.6 | HUYỆN TRẢNG BOM |
| 424,33 | 41,91 |
|
14 | Sông Trầu | TB.Đ1-5 | 192,35 | 19,24 |
|
15 | Đông Sông Trầu | TB.Đ2-5 | 172,22 | 17,22 |
|
16 | Sông Che - Đồi 61 | TB.Đ3-5 | 10,64 | 0,53 |
|
17 | Sông Trầu | TB.Đ4-5 | 24,85 | 2,49 |
|
18 | Đông Sông Trầu | TB.Đ5-5 | 24,27 | 2,43 |
|
I.7 | HUYỆN CẨM MỸ |
| 781,4 | 149,53 |
|
19 | Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (1) | CM.Đ1-5 | 84,02 | 42,01 |
|
20 | Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (2) | CM.Đ2-5 | 172,44 | 51,73 |
|
21 | Xuân Đông | CM.Đ3-5 | 409,98 | 41 |
|
22 | CM.Đ4-5 | 82,01 | 8,2 |
| |
23 | Sông Ray | CM.Đ5-5 | 12,04 | 2,41 |
|
24 | CM.Đ6-5 | 20,91 | 4,18 |
| |
I.8 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 376,48 | 71,74 |
|
25 | Bàu Cạn | LT.Đ1-5 | 187,82 | 37,57 |
|
26 | Phước Bình | LT.Đ2-5 | 38,76 | 3,87 |
|
27 | Bàu Cạn 1 | LT.Đ3-5 | 149,9 | 30,3 |
|
II | SÉT GẠCH NGÓI |
| 2.018,82 | 91,72 |
|
II.1 | HUYỆN TÂN PHÚ |
| 562,22 | 21,65 |
|
1 | Tà Lài | TP.S1-5 | 193,05 | 4,83 |
|
2 | LT Đoàn 600 - Phú An | TP.S2-5 | 21,76 | 0,72 |
|
3 | Phú Bình | TP.S3-5 | 189,18 | 4,73 |
|
4 | Nam Cát Tiên | TP.S4-5 | 16,3 | 1,05 |
|
5 | TP.S5-5 | 26,19 | 1,6 |
| |
6 | TP.S6-5 | 17,48 | 1,31 |
| |
7 | TP.S7-5 | 85,03 | 6,38 |
| |
8 | TP.S8-5 | 13,23 | 1,03 |
| |
II.2 | HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
| 204,97 | 5,06 |
|
9 | Thanh Sơn | ĐQ.S1-5 | 100,22 | 2,51 |
|
10 | Hà Lầm - Thanh Sơn | ĐQ.S2-5 | 67,08 | 1,68 |
|
11 | Túc Trưng | ĐQ.S3-5 | 37,67 | 0,87 |
|
II.3 | HUYỆN VĨNH CỬU |
| 168,65 | 6,76 |
|
12 | Ấp Vàm - Tân An | VC.S1-5 | 161,46 | 6,47 |
|
13 | Thiện Tân - Tân An | VC.S2-5 | 7,19 | 0,29 |
|
II.4 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 177,9 | 3,56 |
|
14 | Xuân Hòa | XL.S1-5 | 177,9 | 3,56 |
|
II.5 | HUYỆN TRẢNG BOM |
| 140,11 | 9,59 |
|
15 | Ấp 6 Sông Trầu | TB.S1-5 | 19,45 | 1,71 |
|
16 | Hố Nai | TB.S2-5 | 71,9 | 3,6 |
|
17 | Ấp 6 Sông Trầu | TB.S3-5 | 48,76 | 4,28 |
|
II.6 | HUYỆN CẨM MỸ |
| 176,8 | 11,05 |
|
18 | Xuân Quế | CM.S1-5 | 89,83 | 5,61 |
|
19 | CM.S2-5 | 86,97 | 5,44 |
| |
II.7 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 588,17 | 34,05 |
|
20 | Long Phước | LT.S1-5 | 49,23 | 2,57 |
|
21 | Lộc An | LT.S2-5 | 220,5 | 11,03 |
|
22 | An Phước | LT.S3-5 | 135,2 | 10,88 |
|
23 | Long Phước | LT.S4-5 | 48,37 | 2,6 |
|
24 | LT.S5-5 | 62,5 | 3,3 |
| |
25 | LT.S6-5 | 43,19 | 2,3 |
| |
26 | Bàu Cạn | LT.S7-5 | 9,18 | 0,37 |
|
27 | Lộc An | LT.S8-5 | 20 | 1 |
|
III | CÁT XÂY DỰNG |
| 596,1 | 12,43 |
|
III.1 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 596,1 | 12,43 |
|
1 | Xuân Hưng | XL.C1-5 | 348,1 | 8,71 |
|
2 | Núi Chứa Chan | XL.C2-5 | 248 | 3,72 |
|
IV | VẬT LIỆU SAN LẤP |
| 1.690,61 | 28,52 |
|
IV.1 | HUYỆN TÂN PHÚ |
| 506,2 | 6,63 |
|
1 | Xã Đắk Lua | TP.VS1-5 | 23,8 | 0,3 |
|
2 | Núi Chùa - Núi Tượng | TP.VS2-5 | 8,4 | 0,18 |
|
3 | Xã Phú An | TP.VS3-5 | 108 | 1,42 |
|
4 | Bắc và ĐB Láng Bố - Phú Lập | TP.VS4-5 | 14,7 | 0,14 |
|
5 | Đông Nam Láng Bố - Phú Thịnh | TP.VS5-5 | 52,6 | 1,1 |
|
6 | Nam Láng Bố - Phú Thịnh | TP.VS6-5 | 64,3 | 0,16 |
|
7 | Đồi Sáu Rưỡi - Phú Thịnh | TP.VS7-5 | 11,2 | 0,46 |
|
8 | Đồi 300 - Phú Xuân | TP.VS8-5 | 18,2 | 0,95 |
|
9 | Đồi Tranh - Phú Xuân | TP.VS9-5 | 17,5 | 0,45 |
|
10 | Ấp Cây Dâu - Phú Trung - Thanh Sơn | TP.VS10-5 | 78 | 0,69 |
|
11 | Xã Phú Bình | TP.VS11-5 | 109,5 | 0,78 |
|
IV.2 | HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
| 388,1 | 4,99 |
|
12 | Suối Đục - Thanh Sơn | ĐQ.VS1-5 | 68,8 | 1,38 |
|
13 | Ấp 8 Thanh Sơn | ĐQ.VS2-5 | 29,7 | 0,23 |
|
14 | Dốc Ba Bóng - Thanh Sơn | ĐQ.VS3-5 | 9,6 | 0,32 |
|
15 | Hiệp Nhất - TT. Định Quán | ĐQ.VS4-5 | 49 | 0,56 |
|
16 | Ấp 1 - Phú Hòa | ĐQ.VS5-5 | 42 | 0,44 |
|
17 | Thanh Tùng | ĐQ.VS6-5 | 32,5 | 0,23 |
|
18 | Ấp Hòa Thành Ngọc Định | ĐQ.VS7-5 | 32,5 | 0,58 |
|
19 | Đồi Lê Minh - Phú Ngọc | ĐQ.VS8-5 | 32,8 | 0,39 |
|
20 | Phú Quý 1 - La Ngà | ĐQ.VS9-5 | 21,7 | 0,31 |
|
21 | Bến Nôm - Phú Túc | ĐQ.VS10-5 | 36,5 | 0,36 |
|
22 | Dốc Đề Bô - Suối Nho | ĐQ.VS11-5 | 33 | 0,19 |
|
IV.3 | HUYỆN THỐNG NHẤT |
| 102,6 | 1,17 |
|
23 | Đồi Tăng Xi - Hưng Lộc | TN.VS1-5 | 80,1 | 0,92 |
|
24 | Cầu Ba, Gia Yên - Gia Kiệm | TN.VS2-5 | 22,5 | 0,25 |
|
IV.4 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 200,96 | 2,98 |
|
25 | Ấp Tân Hữu - Xuân Thành | XL.VS1-5 | 15,2 | 0,21 |
|
26 | Ấp Cây Đa - Suối Cao | XL.VS2-5 | 17,7 | 0,48 |
|
27 | Ấp Tân Hợp - Xuân Thành | XL.VS3-5 | 19 | 0,24 |
|
28 | Tân Hòa - Xuân Thành | XL.VS4-5 | 73,46 | 0,55 |
|
29 | Đồi 161 - Xuân Thọ | XL.VS5-5 | 55 | 0,93 |
|
30 | Suối Gia Ui - Xuân Tâm | XL.VS6-5 | 5,4 | 0,09 |
|
31 | Xã Xuân Hưng | XL.VS7-5 | 15,2 | 0,48 |
|
IV.5 | HUYỆN CẨM MỸ |
| 267,29 | 5,85 |
|
32 | Ấp Suối Râm - Xuân Quế | CM.VS1-5 | 39,9 | 0,62 |
|
33 | Ấp 4 Sông Nhạn - Sông Nhạn | CM.VS2-5 | 31,9 | 0,75 |
|
34 | Láng Me 2 - Xuân Đông | CM.VS3-5 | 15,6 | 0,19 |
|
35 | Ấp 7 Xuân Tây | CM.VS4-5 | 25,5 | 0,34 |
|
36 | Ấp 11 Xuân Tây | CM.VS5-5 | 45 | 0,74 |
|
37 | Ấp 8 Thừa Đức | CM.VS6-5 | 69,3 | 1,63 |
|
38 | Ấp Suối Râm - Xuân Quế | CM.VS7-5 | 11,4 | 0,4 |
|
39 | Ấp 4 Sông Nhạn - Sông Nhạn | CM.VS8-5 | 7,1 | 0,32 |
|
40 | Xã Lâm San | CM.VS9-5 | 21,59 | 0,86 |
|
IV.6 | TX. LONG KHÁNH |
| 117 | 3,09 |
|
41 | Lò Than - Suối Tre | LK.VS1-5 | 117 | 3,09 |
|
IV.7 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 108,46 | 3,81 |
|
42 | Đồi Xa Cá - Bình An | LT.VS1-5 | 20,4 | 0,71 |
|
43 | Ấp Suối Quýt - Cẩm Đường | LT.VS2-5 | 42,26 | 1,27 |
|
44 | Đồi 52 - Tân Hiệp | LT.VS3-5 | 45,8 | 1,83 |
|
V | THAN BÙN |
| 13 | 0,067 |
|
V.1 | THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
| 13 | 0,067 |
|
1 | Long Hưng | BH.TB1-5 | 11 | 0,055 |
|
2 | Tam Phước | BH.TB2-5 | 2 | 0,012 |
|
TỔNG CỘNG | 7.134,19 | 658,15 |
|
KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Khu vực | Số hiệu khu cấm | Diện tích (Ha) | TNDB | Lý do cấm |
I | ĐÁ XÂY DỰNG |
| 4.037,95 | 1.266,39 |
|
I.1 | HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
| 129,87 | 9,68 |
|
1 | Phú Vinh | ĐQ.Đ1-1 | 50,15 | 2,51 | Khu dân cư |
2 | Phú Hiệp | ĐQ.Đ2-1 | 16,02 | 0,80 | Khu di tích lịch sử |
3 | Suối Đá - Suối Nho | ĐQ.Đ3-1 | 63,70 | 6,37 | Khu dân cư |
I.2 | HUYỆN THỐNG NHẤT |
| 982,86 | 219,11 |
|
4 | Soklu mới - Quang Trung | TN.Đ1-1 | 102,56 | 20,51 | Hành lang an toàn giao thông |
5 | TN.Đ2-1 | 508,05 | 101,61 | Khu quân sự | |
6 | Soklu cũ - Quang Trung | TN.Đ3-1 | 315,25 | 79,49 | Khu quân sự |
7 | TN.Đ4-1 | 57,00 | 17,50 | Khu quân sự | |
I.3 | HUYỆN VĨNH CỬU |
| 378,39 | 95,56 |
|
8 | Cây Gáo | VC.Đ1-1 | 50,41 | 5,04 | Đường điện, dân cư |
9 | VC.Đ2-1 | 38,59 | 3,86 | Đường điện, dân cư | |
10 | Phú Lý (Da Kin De) | VC.Đ3-1 | 65,60 | 6,56 | Khu bảo tồn thiên nhiên |
11 | Bình Hòa | VC.Đ4-1 | 45,02 | 7,50 | Dân cư, giao thông |
12 | Đồi Chùa - Thiện Tân 3 | VC.Đ5-1 | 21,91 | 9,86 | Khu công nghiệp và TTCN |
13 | Thạnh Phú - Bình Lợi | VC.Đ6-1 | 46,16 | 18,46 | Đường điện, KCN, dân cư |
14 | VC.Đ7-1 | 110,70 | 44,28 | Dân cư, giao thông | |
I.4 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 677,57 | 474,97 |
|
15 | Núi Le - Xuân Tâm | XL.Đ1-1 | 44,03 | 8,81 | Khu quân sự |
16 | Xuân Hòa | XL.Đ2-1 | 62,15 | 12,43 | Dân cư, giao thông |
17 | Đông Chứa Chan - TT. Gia Ray | XL.Đ3-1 | 227,09 | 227,09 | Khu quân sự |
18 | Tây Chứa Chan - TT. Gia Ray | XL.Đ4-1 | 213,56 | 213,56 | Khu quân sự |
19 | Xuân Thành - Xuân Trường | XL.Đ5-1 | 68,19 | 6,82 | Dân cư, giao thông |
20 | XL.Đ6-1 | 62,55 | 6,26 | Dân cư, giao thông | |
I.5 | HUYỆN TRẢNG BOM |
| 172,01 | 25,38 |
|
21 | Sông Trầu | TB.Đ1-1 | 97,49 | 9,75 | Dân cư, giao thông |
22 | Sông Che - Đồi 61 | TB.Đ2-1 | 14,72 | 0,74 | Dân cư, giao thông |
23 | Trảng Bom | TB.Đ3-1 | 34,34 | 3,43 | Đường điện, dân cư |
24 | Hố Nai 3 | TB.Đ4-1 | 25,46 | 11,46 | Hành lang an toàn đường điện |
I.6 | HUYỆN CẨM MỸ |
| 139,22 | 21,53 |
|
25 | Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (1) | CM.Đ1-1 | 24,53 | 7,36 | Khu dân cư |
26 | Xuân Đông | CM.Đ2-1 | 87,62 | 8,76 | Khu dân cư |
27 | Sông Ray | CM.Đ3-1 | 27,07 | 5,41 | Khu dân cư |
I.7 | TP. BIÊN HÒA |
| 346,21 | 194,88 |
|
28 | Tân Hạnh - Bình Hóa | BH.Đ1-1 | 44,31 | 26,59 | Khu dân cư |
29 | Hóa An | BH.Đ2-1 | 66,23 | 39,74 | Khu dân cư |
30 | Tân Bản | BH.Đ3-1 | 145,86 | 86,14 | Dân cư, giao thông |
31 | Núi Bửu Long | BH.Đ4-1 | 25,00 | 10,00 | Khu di tích lịch sử |
32 | Phước Tân (Ấp Miễu) | BH.Đ5-1 | 37,01 | 18,51 | Hành lang sông suối |
33 | BH.Đ6-1 | 27,80 | 13,90 | Hành lang sông suối | |
I.8 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 1.139,76 | 203,66 |
|
34 | Bàu Cạn | LT.Đ1-1 | 87,06 | 17,41 | Đường điện, giao thông |
35 | Bắc Suối Le - Bàu Cạn | LT.Đ2-1 | 214,35 | 42,87 | Giao thông, hồ |
36 | LT.Đ3-1 | 27,55 | 5,51 | Hành lang an toàn đường điện | |
37 | Xã Hoàng - Long An | LT.Đ4-1 | 127,59 | 6,38 | Sân bay |
38 | Suối Trầu 1 | LT.Đ5-1 | 419,35 | 83,87 | Sân bay |
39 | Suối Trầu 2 (Cẩm Đường) | LT.Đ6-1 | 206,70 | 41,90 | Sân bay |
40 | Phước Bình | LT.Đ7-1 | 57,16 | 5,72 | Hành lang an toàn giao thông |
I.9 | HUYỆN NHƠN TRẠCH |
| 72,06 | 21,62 |
|
41 | Hang Nai - Phước An | NT.Đ1-1 | 72,06 | 21,62 | Khu dân cư |
II | SÉT GẠCH NGÓI |
| 4.715,59 | 218,28 |
|
II.1 | HUYỆN TÂN PHÚ |
| 1.024,69 | 35,59 |
|
1 | Nam Cát Tiên | TP.S1-1 | 57,24 | 4,06 | Dân cư, giao thông |
2 | TP.S2-1 | 15,89 | 0,99 | Hành lang sông suối, hồ | |
3 | TP.S3-1 | 20,84 | 1,56 | Hành lang sông suối, hồ | |
4 | TP.S4-1 | 19,87 | 1,55 | Hành lang an toàn giao thông | |
5 | TP.S5-1 | 2,56 | 0,20 | Hành lang sông suối, hồ | |
6 | TP.S6-1 | 108,18 | 7,68 | Khu bảo tồn thiên nhiên | |
7 | Tà Lài | TP.S7-1 | 176,26 | 4,41 | Dân cư, giao thông, sông |
8 | Phú Điền | TP.S8-1 | 14,08 | 0,35 | Hành lang sông suối, hồ |
9 | TP.S9-1 | 3,66 | 0,09 | Hành lang sông suối, hồ | |
10 | TP.S10-1 | 10,65 | 0,39 | Hành lang sông suối, hồ | |
11 | Lâm trường Đoàn 600 - Phú An | TP.S11-1 | 14,70 | 0,42 | Hành lang an toàn giao thông |
12 | Bàu Cá Rô - Núi Tượng | TP.S12-1 | 17,36 | 0,87 | Hành lang an toàn giao thông |
13 | Phú Lập | TP.S13-1 | 133,67 | 2,27 | Giao thông, dân cư |
14 | Phú Bình | TP.S14-1 | 429,73 | 10,74 | Giao thông, hồ |
II.2 | HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
| 230,12 | 5,39 |
|
15 | Phú Hiệp | ĐQ.S1-1 | 47,38 | 0,95 | Khu di tích lịch sử |
16 | Hà Lầm - Thanh Sơn | ĐQ.S2-1 | 117,77 | 2,94 | Hành lang an toàn giao thông |
17 | Phú Túc | ĐQ.S3-1 | 64,97 | 1,49 | Hành lang an toàn đường điện |
II.3 | HUYỆN THỐNG NHẤT |
| 34,20 | 2,48 |
|
18 | Gia Kiệm | TN.S1-1 | 34,20 | 2,48 | Dân cư, giao thông |
II.4 | HUYỆN VĨNH CỬU |
| 857,55 | 34,68 |
|
19 | Đồi Lính - Tân An | VC.S1-1 | 288,01 | 10,08 | Đường điện, khu TTCN |
20 | Thạnh Phú - Bình Lợi | VC.S2-1 | 46,16 | 2,59 | Đường điện, KCN, dân cư |
21 | VC.S3-1 | 13,23 | 0,78 | Khu dân cư | |
22 | VC.S4-1 | 18,07 | 1,03 | Đường điện, dân cư | |
23 | VC.S5-1 | 10,09 | 0,60 | Hành lang an toàn đường điện | |
24 | VC.S6-1 | 110,70 | 7,20 | Khu dân cư | |
25 | Ấp Vàm - Thiện Tân | VC.S7-1 | 50,45 | 1,77 | Đường điện, khu TTCN, sông |
26 | VC.S8-1 | 72,10 | 3,03 | Đường điện, khu TTCN, sông | |
27 | VC.S9-1 | 34,08 | 1,36 | Hành lang sông suối, hồ | |
28 | VC.S10-1 | 26,62 | 1,53 | Hành lang an toàn giao thông | |
29 | VC.S11-1 | 4,41 | 0,13 | Khu công nghiệp và TTCN | |
30 | Suối Sâu - TT. Vĩnh An | VC.S12-1 | 183,63 | 4,59 | Đường điện, sông |
II.5 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 178,92 | 3,69 |
|
31 | Gia Ui - Xuân Tâm | XL.S1-1 | 156,40 | 3,13 | Dân cư, giao thông |
32 | Gia Huynh - Xuân Thành | XL.S2-1 | 22,52 | 0,56 | Khu dân cư |
II.6 | HUYỆN TRẢNG BOM |
| 82,40 | 4,12 |
|
33 | Hố Nai | TB.S1-1 | 82,40 | 4,12 | Khu TTCN, giao thông |
II.7 | TP. BIÊN HÒA |
| 436,06 | 28,59 |
|
34 | Long Bình Tân | BH.S1-1 | 20,05 | 1,00 | Khu di tích lịch sử, dân cư |
35 | Hóa An | BH.S2-1 | 29,92 | 1,80 | Khu dân cư |
36 | Núi Đất - Tam Phước | BH.S3-1 | 148,27 | 12,31 | Sân golf, quân sự |
37 | BH.S4-1 | 28,78 | 2,39 | Khu công nghiệp và TTCN | |
38 | BH.S5-1 | 83,86 | 6,96 | Khu công nghiệp và TTCN | |
39 | Phước Khả - An Hòa | BH.S6-1 | 40,16 | 2,01 | Khu du lịch |
40 | Bà Miêu | BH.S7-1 | 85,02 | 2,13 | Đường điện, giao thông, dân cư |
II.8 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 1.570,28 | 85,07 |
|
41 | Long Phước | LT.S1-1 | 69,10 | 3,80 | Đường điện, khu TTCN, di tích lịch sử |
42 | LT.S2-1 | 7,02 | 0,48 | Khu dân cư | |
43 | LT.S3-1 | 115,16 | 6,22 | Khu công nghiệp và TTCN | |
44 | LT.S4-1 | 50,09 | 1,90 | Khu dân cư | |
45 | An Phước | LT.S5-1 | 75,53 | 5,59 | KCN, giao thông, sân bay |
46 | LT.S6-1 | 78,98 | 5,85 | KCN, sân bay | |
47 | LT.S7-1 | 71,15 | 7,83 | KCN, sân bay | |
48 | LT.S8-1 | 72,32 | 5,35 | Khu dân cư | |
49 | LT.S9-1 | 2,24 | 0,17 | Hành lang an toàn giao thông | |
50 | LT.S10-1 | 35,69 | 2,64 | Khu công nghiệp và TTCN | |
51 | LT.S11-1 | 277,01 | 13,85 | KCN, sân bay | |
52 | Tam An - An Lợi | LT.S12-1 | 440,18 | 17,61 | KCN, dân cư, giao thông |
53 | Long An | LT.S13-1 | 190,01 | 9,50 | Dân cư, đường điện |
54 | Gò Xã Hoàng | LT.S14-1 | 85,80 | 4,29 | Sân bay |
II.9 | HUYỆN NHƠN TRẠCH |
| 301,37 | 18,68 |
|
55 | Long Tân - Phú Hội | NT.S1-1 | 27,13 | 1,90 | Dân cư, giao thông |
56 | NT.S2-1 | 23,02 | 1,61 | Khu dân cư | |
57 | Vũng Gấm - Phước An | NT.S3-1 | 78,96 | 5,53 | Hành lang an toàn đường điện |
58 | NT.S4-1 | 172,26 | 9,65 | Hành lang an toàn đường điện | |
III | CÁT XÂY DỰNG |
| 773,37 | 19,33 |
|
III.1 | TP. BIÊN HÒA |
|
|
|
|
1 | Sông Đồng Nai đoạn từ cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến cách cầu Đồng Nai 01 km về phía hạ nguồn | Khu đô thị | |||
III.2 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 773,37 | 19,33 |
|
2 | Cát Xuân Hưng | XL.C1-1 | 773,37 | 19,33 | Khu quân sự |
IV | PUZLAN |
| 62,77 | 13,62 |
|
IV.1 | HUYỆN VĨNH CỬU |
| 62,77 | 13,62 |
|
1 | Vĩnh Tân | VC.PZ1-1 | 62,77 | 13,62 | Khu dân cư |
V | VẬT LIỆU SAN LẤP |
| 2.264,45 | 65,15 |
|
V.1 | HUYỆN TÂN PHÚ |
| 192,00 | 5,37 |
|
1 | Xã Phú Sơn | TP.VS1-1 | 12,00 | 1,80 | Khu quân sự |
2 | TP.VS2-1 | 180,00 | 3,57 | Khu quân sự | |
V.2 | HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
| 281,90 | 6,45 |
|
3 | Đồi 120 - Phú Tân | ĐQ.VS1-1 | 1,70 | 0,26 | Khu quân sự |
4 | Đồi Voi - Phú Tân | ĐQ.VS2-1 | 9,00 | 1,35 | Khu quân sự |
5 | ĐQ.VS3-1 | 135,00 | 2,61 | Khu quân sự | |
6 | Hàm Rồng - Phú Vinh | ĐQ.VS4-1 | 22,70 | 1,14 | Khu quân sự |
7 | ĐQ.VS5-1 | 113,50 | 1,09 | Khu quân sự | |
V.3 | HUYỆN THỐNG NHẤT |
| 359,80 | 11,66 |
|
8 | Đồi Móng Ngựa - Quang Trung | TN.VS1-1 | 48,30 | 2,42 | Khu quân sự |
9 | TN.VS2-1 | 241,50 | 7,46 | Khu quân sự | |
10 | Đồi Nứa - Gia Tân 2 | TN.VS3-1 | 17,50 | 0,53 | Khu quân sự |
11 | TN.VS4-1 | 52,50 | 1,25 | Khu quân sự | |
V.4 | HUYỆN VĨNH CỬU |
| 589,10 | 9,27 |
|
12 | Đồi Kim Liên, Đồi Ma - Trị An | VC.VS1-1 | 24,40 | 0,98 | Khu quân sự |
13 | VC.VS2-1 | 97,60 | 0,87 | Khu quân sự | |
14 | Xã Tân An | VC.VS3-1 | 100,20 | 3,51 | Khu quân sự |
15 | VC.VS4-1 | 350,70 | 3,30 | Khu quân sự | |
16 | Ấp 3, TT. Vĩnh An | VC.VS5-1 | 7,70 | 0,27 | Khu quân sự |
17 | Ấp 3, Vĩnh Tân | VC.VS6-1 | 8,50 | 0,34 | Khu quân sự |
V.5 | HUYỆN XUÂN LỘC |
| 133,50 | 2,27 |
|
18 | Núi Le - Xuân Tâm | XL.VS1-1 | 10,00 | 0,35 | Khu quân sự |
19 | XL.VS2-1 | 35,00 | 0,55 | Khu quân sự | |
20 | Núi Đam Riêng - Xuân Tâm | XL.VS3-1 | 11,80 | 0,41 | Khu quân sự |
21 | XL.VS4-1 | 41,30 | 0,22 | Khu quân sự | |
22 | Ấp 2, Xuân Hòa | XL.VS5-1 | 3,00 | 0,11 | Khu quân sự |
23 | Ấp 4, Xuân Hòa | XL.VS6-1 | 5,40 | 0,27 | Khu quân sự |
24 | XL.VS7-1 | 27,00 | 0,36 | Khu quân sự | |
V.6 | HUYỆN TRẢNG BOM |
| 108,90 | 5,45 |
|
25 | Xã Bắc Sơn | TB.VS1-1 | 18,90 | 0,95 | Khu quân sự |
26 | TB.VS2-1 | 10,00 | 0,50 | Khu quân sự | |
27 | TB.VS3-1 | 80,00 | 4,00 | Khu quân sự | |
V.7 | HUYỆN CẤM MỸ |
| 387,80 | 13,90 |
|
28 | Đồi 57 - Nhân Nghĩa | CM.VS1-1 | 12,40 | 0,62 | Khu quân sự |
29 | Đồi Suối Râm - Long Giao | CM.VS2-1 | 23,30 | 1,86 | Khu quân sự |
30 | CM.VS3-1 | 186,40 | 8,12 | Khu quân sự | |
31 | Dốc Bà Chua - Xuân Mỹ | CM.VS4-1 | 9,90 | 0,40 | Khu quân sự |
32 | CM.VS5-1 | 39,60 | 0,42 | Khu quân sự | |
33 | Ấp 2, Sông Ray | CM.VS6-1 | 10,30 | 0,41 | Khu quân sự |
34 | CM.VS7-1 | 41,20 | 0,84 | Khu quân sự | |
35 | Suối Sao - Lâm San | CM.VS8-1 | 18,50 | 0,46 | Khu quân sự |
36 | CM.VS9-1 | 46,20 | 0,77 | Khu quân sự | |
V.8 | TP. BIÊN HÒA |
| 112,10 | 6,11 |
|
37 | Ấp Tân Cang - Phước Tân | BH.VS1-1 | 72,00 | 4,32 | Khu quân sự |
38 | BH.VS2-1 | 15,10 | 0,91 | Khu quân sự | |
39 | Ấp Tân Mai - Tam Phước | BH.VS3-1 | 25,00 | 0,88 | Khu quân sự |
V.9 | HUYỆN LONG THÀNH |
| 99,35 | 4,67 |
|
40 | Ấp 1, Bàu Cạn | LT.VS1-1 | 40,00 | 2,00 | Khu quân sự |
41 | Phước Bình | LT.VS2-1 | 48,00 | 2,22 | Khu quân sự |
42 | LT.VS3-1 | 11,35 | 0,45 | Khu quân sự | |
TỔNG CỘNG | 11.854,13 | 1.582,77 |
|
TNDB: Tài nguyên dự báo
KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNGKHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Loại khoáng sản | Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
1 | Cát xây dựng | Sông Đồng Nai đoạn từ đập thủy điện Trị An xuống hạ nguồn (trừ đoạn từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về thượng nguồn đến điểm cách cầu Đồng Nai 01 km về hạ nguồn thuộc khu vực cấm khai thác) |
2 | Vật liệu san lấp | Cát nhiễm mặn thuộc hệ thống các sông: Nhà Bè, Đồng Tranh, Lòng Tàu |
- 1Quyết định 2807/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 2Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 37/2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 21/2016/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 30/2016/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 8Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2807/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 5Quyết định 51/2015/QĐ-UBND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 7Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 8Quyết định 37/2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 9Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 10Quyết định 21/2016/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 11Quyết định 30/2016/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 12Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Số hiệu: 61/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra