- 1Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 2Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước các cấp cho nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị quyết 161/2015/NQ-HĐND về đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
- 7Nghị quyết 205/2016/NQ-HĐND cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
- 8Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025
- 11Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2018 về phát triển kinh tế - xã hội xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2025
- 12Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 161/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Nam
- 5Luật Đầu tư công 2019
- 6Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Quyết định 1706/QĐ-TTg năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 9268/BKHĐT-TH năm 2019 về triển khai kế hoạch đầu tư vốn Ngân sách Nhà nước năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2018 kéo dài; bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; sửa đổi Nghị quyết 39/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 12 năm 2019 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ các Công văn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 8475/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 về phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020; số 9268/BKHĐT-TH ngày 12/12/2019 về triển khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 27/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 về chuyển nguồn và phương án sử dụng nguồn vượt thu và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2018; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2018 kéo dài; bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, sửa đổi Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh.
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Xét Báo cáo 216/BC-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 145/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Về kế hoạch đầu tư công năm 2020.
1. Nguyên tắc, tiêu chí, thứ tự ưu tiên bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020
a) Việc lập kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2020 phải phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các nghị quyết của Quốc hội, HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, kế hoạch đầu tư công năm 2020.
b) Kế hoạch đầu tư công năm 2020 phải được xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư nguồn NSNN theo hướng tập trung, khắc phục tình trạng bố trí vốn dàn trải, đảm bảo nâng cao hiệu quả đầu tư.
c) Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư công năm 2020 dự kiến bố trí cho từng ngành, lĩnh vực, chương trình, dự án không vượt quá số vốn còn lại của kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSNN được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch trừ đi số vốn đã được giao trong kế hoạch giai đoạn 2016 - 2019.
d) Trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình thực hiện việc phân bổ vốn phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau:
- Bố trí vốn để thu hồi các khoản vốn ứng trước; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản còn lại chưa thanh toán.
- Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng, quyết toán nhưng chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.
- Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt.
- Đối với các dự án khởi công mới năm 2020, chỉ bố trí vốn khi đảm bảo các điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công.
đ) Dự án thuộc nhiệm vụ chi đầu tư của cấp nào (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) thì cấp đó chủ động huy động nguồn lực triển khai thực hiện, quản lý đầu tư.
e) Đảm bảo bố trí đủ vốn thực hiện công tác tái định cư, bồi thường giải phóng mặt bằng. Vốn bố trí cho dự án sử dụng nhiều nguồn phải đảm bảo tỷ lệ cân đối giữa các cấp ngân sách theo cam kết và tiến độ thực hiện dự án.
g) Xử lý các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản: Chủ đầu tư lập thủ tục trình cấp thẩm quyền phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành hoặc thẩm tra phê duyệt quyết toán các hạng mục còn nợ để bố trí thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản.
h) Việc bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: Ưu tiên bố trí đủ vốn cho các dự án hoàn thành trong năm 2020 không có khả năng gia hạn; bố trí theo khả năng giải ngân của từng dự án nhưng không vượt quá kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, không vượt tổng mức đầu tư phần ngân sách Trung ương đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020
Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2020 dự kiến 6.552.287 triệu đồng, bằng 71% so với thực hiện năm 2019.
a) Vốn ngân sách địa phương 4.003.303 triệu đồng. Bao gồm:
- Nguồn XDCB tập trung 1.081.236 triệu đồng: Phân bổ đối ứng các dự án ODA: 100.000 triệu đồng; phân bổ cho các địa phương theo tiêu chí, định mức: 451.212 triệu đồng; phân bổ thực hiện chương trình, nghị quyết: 386.624 triệu đồng; hỗ trợ các địa phương (Quế Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Tiên Phước): 35.000 triệu đồng; phân bổ cho các dự án do khối ngành quản lý và hỗ trợ cấp huyện: 108.400 triệu đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết 90.000 triệu đồng: Bố trí tối thiểu 60% theo hướng dẫn của Bộ Tài chính (54.000 triệu đồng) để đầu tư lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, lĩnh vực y tế; phần còn lại 36.000 triệu đồng bố trí thực hiện chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất 1.500.000 triệu đồng: Phân bổ và hỗ trợ cho cấp huyện 777.000 triệu đồng, trong đó đưa vào cân đối 50.000 triệu đồng; phần còn lại do cấp tỉnh quản lý 723.000 triệu đồng.
- Nguồn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh 267.100 triệu đồng: Bố trí trả nợ vay đến hạn 10.437 triệu đồng; phân bổ cho khối ngành và hỗ trợ cấp huyện 256.663 triệu đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương 593.400 triệu đồng: Bố trí cho các dự án sử dụng vốn ODA tỉnh vay.
- Nguồn vốn khác (phí tham quan, tăng thu cấp huyện, nguồn thu mới cấp lại): Bố trí lại cho các địa phương là 471.567 triệu đồng, gồm: Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn, Duy Xuyên, Núi Thành, Tiên Phước, Phước Sơn, Nam Giang.
b) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ là 2.548.984 triệu đồng. Cụ thể:
- Vốn chương trình mục tiêu quốc gia là 901.302 triệu đồng. Trong đó, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 555.780 triệu đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 345.522 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu là 735.482 triệu đồng, bố trí 14 chương trình mục tiêu thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 417.200 triệu đồng; bố trí cho chương trình bổ sung ngoài kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 63.282 triệu đồng; bố trí cho Chương trình mục tiêu bổ sung các dự án quan trọng quốc gia từ nguồn dự phòng 255.000 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài ngân sách Trung ương cấp phát dự kiến 912.200 triệu đồng.
c) Phương án phân bổ kế hoạch vốn năm 2020
- Bố trí đảm bảo thực hiện các chương trình, nghị quyết HĐND tỉnh.
- Bố trí đối ứng các dự án ODA, trả nợ vay.
- Bố trí 100% kế hoạch vốn thanh toán nợ đối với các dự án đã phê duyệt quyết toán hoàn thành.
- Đối với dự án chuyển tiếp, bố trí theo tiến độ thực hiện dự án.
- Dự án khởi công mới (kể cả các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét bố trí vốn sau khi dự án được cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư theo đúng quy định của Luật Đầu tư công.
- Đối với nguồn tiết kiệm chi 256.663 triệu đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất 723.000 triệu đồng: Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo cơ quan chuyên môn sớm xây dựng phương án, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phương án phân bổ vốn theo đúng quy định hiện hành. Trong đó, bố trí một phần vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; phần vốn còn lại ưu tiên bổ sung cho các dự án chuyển tiếp, dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020.
(Chi tiết tại các biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm)
3. Giải pháp thực hiện:
a) Tăng cường công tác quản lý dự án, vốn đầu tư xây dựng cơ bản; khắc phục những tồn tại, hạn chế theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước.
b) Các sở, ngành, địa phương và các chủ đầu tư thực hiện nghiêm việc kiểm soát nợ đọng xây dựng cơ bản, bố trí nguồn vốn thanh toán nợ; đồng thời, chỉ đạo tăng cường kiểm tra, thanh tra, giám sát, kiểm soát và không để tình trạng phát sinh nợ mới; kiểm soát chặt chẽ cơ cấu nguồn vốn, tổng mức đầu tư dự án theo chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Tăng cường trách nhiệm của các chủ đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quyết toán, thanh tra, kiểm tra, kịp thời chấn chỉnh sai phạm trong hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, hạn chế thất thoát ngân sách nhà nước; thường xuyên theo dõi tiến độ thực hiện, giám sát đánh giá đầu tư, kiểm soát chặt chẽ vốn tạm ứng và thanh toán khối lượng, phương án trả nợ, hoàn ứng.
c) Đối với dự án đầu tư mới (chưa phê duyệt chủ trương đầu tư): Kiểm tra, thẩm định chặt chẽ báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư về mục tiêu, nội dung, quy mô, tổng mức đầu tư, cơ cấu nguồn vốn, khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư trước khi trình cơ quan có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư theo quy định. Đối với việc đầu tư, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo đúng định mức diện tích sử dụng tài sản công hiện hành, đồng thời giao Ban quản lý dự án chuyên ngành của tỉnh làm chủ đầu tư. Trước mắt, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án này, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định tại kỳ họp gần nhất.
d) Tổ chức triển khai thực hiện nghiêm các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020. Thường xuyên theo dõi tiến độ giải ngân, kiên quyết điều chuyển vốn đối với các dự án giải ngân chậm, không có khối lượng.
đ) Tập trung tháo gỡ, khắc phục tình trạng chậm giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư.
e) Thực hiện nghiêm túc việc đấu thầu qua mạng theo quy định, chỉ đạo hướng dẫn thực hiện đấu thầu qua mạng đối với các gói thầu do cấp xã làm chủ đầu tư ở những nơi có điều kiện; đảm bảo tính công khai, minh bạch, cạnh tranh và hiệu quả.
g) Đối với các dự án đầu tư do cấp huyện quản lý thuộc các Chương trình, Nghị quyết được HĐND tỉnh thông qua đã quy định nguồn vốn, xác định rõ tỷ lệ phân chia mức vốn tham gia của các cấp ngân sách: Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện các bước quy trình theo quy định của Luật Đầu tư công; cấp tỉnh không thực hiện thẩm định nguồn vốn.
h) Triển khai thực hiện các nội dung quy định điều khoản chuyển tiếp tại Điều 101 Luật Đầu tư công 2019: Đối với các dự án đã được quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 28/2018/QH14 mà chưa có trong kế hoạch đầu tư công được cấp có thẩm quyền quyết định thì việc điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư chương trình, dự án được thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công 2019.
i) Căn cứ hướng dẫn của Trung ương, xây dựng dự thảo kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trình HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2020 cho ý kiến theo quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; chỉ đạo các cơ quan liên quan hoàn chỉnh các hồ sơ thủ tục, trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định các nội dung theo thẩm quyền:
a) Chủ trương đầu tư dự án khởi công mới (dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh, dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương).
b) Bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương theo các Chương trình: nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy; hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; các dự án quan trọng Quốc gia tại mục B2, C, Biểu 6, Nghị quyết này.
c) Phương án phân bổ nguồn vốn cho các dự án (từ nguồn vượt thu, tăng thu, cải cách tiền lương, tiết kiệm chi ngân sách, nguồn thu sử dụng đất phát sinh) đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục nguồn vốn | Năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | So sánh KH20/ KH19 | So sánh KH20/ TH19 | Ghi chú | |
Dự toán đầu năm | Kế hoạch sau bổ sung | ||||||
| TỔNG SỐ | 7,515,857 | 9,368,070 | 6,552,287 | 87% | 70% |
|
A | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP | 4,734,210 | 6,560,030 | 4,003,303 | 85% | 61% |
|
1 | Vốn theo tiêu chí, định mức của Quyết định số 40/2015/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ | 982,942 | 982,942 | 1,081,236 | 110% | 110% |
|
2 | Nguồn thu sử dụng đất | 800,000 | 921,429 | 1,500,000 | 188% | 163% | Chi theo tiến độ thu và thực hiện của các dự án, trong đó đưa vào cân đối chung 50 tỷ đồng |
3 | Nguồn xổ số kiến thiết | 85,000 | 93,737 | 90,000 | 106% | 96% |
|
4 | Nguồn cải cách tiền lương | 800,000 | 800,000 |
| 0% | 0% |
|
5 | Nguồn tiết kiệm chi | 1,000,000 | 2,695,654 | 267,100 | 27% | 10% |
|
6 | Nguồn vượt thu, tăng thu, ... | 400,000 | 400,000 |
| 0% | 0% |
|
7 | Nguồn bội chi ngân sách địa phương | 509,000 | 509,000 | 593,400 | 117% | 117% | Sử dụng cho các dự án ODA, Tỉnh cam kết vay lại |
8 | Nguồn vốn khác giao cho các địa phương | 157,268 | 157,268 | 471,567 | 300% | 300% |
|
8.1 | Nguồn thu phí tham quan |
|
| 270,000 |
|
|
|
8.2 | Nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện |
|
| 90,000 |
|
|
|
8.3 | Chi hỗ trợ từ nguồn thu mới được cấp lại |
|
| 111,567 |
|
|
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2,781,647 | 2,808,040 | 2,548,984 | 92% | 91% | Biểu số 06 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1,441,972 | 1,441,972 | 1,636,784 | 114% | 114% |
|
(1) | Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia | 660,422 | 660,422 | 901,302 | 136% | 136% |
|
1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | 310,300 | 310,300 | 555,780 | 179% | 179% |
|
2 | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững | 350,122 | 350,122 | 345,522 | 99% | 99% | Hoàn ứng trước NSTW 28,8 tỷ đồng |
(2) | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu | 691,550 | 691,550 | 480,482 | 69% | 69% |
|
a | Chương trình thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | 691,550 | 691,550 | 417,200 | 60% | 60% | Kế hoạch trung hạn 4.176 tỷ đồng; đã phân bổ đến hết năm 2020 là 3.192 tỷ đồng, đạt 76% |
1 | Chương trình mục tiêu phát triển KT-XH các vùng | 228,000 | 228,000 | 105,500 | 46% | 46% |
|
2 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng các dự án ODA | 23,000 | 23,000 | 3,500 | 15% | 15% |
|
3 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững | 20,000 | 20,000 | 6,000 | 30% | 30% |
|
4 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 29,000 | 29,000 | 10,000 | 34% | 34% |
|
5 | Chương trình phát triển tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 25,290 | 25,290 | 23,710 | 94% | 94% |
|
6 | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo | 21,000 | 21,000 | 34,000 | 162% | 162% | Hoàn ứng ngân sách trung ương 9 tỷ đồng |
7 | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp và cụm công nghiệp | 154,000 | 154,000 | 16,830 | 11% | 11% |
|
7.1 | Hạ tầng khu kinh tế ven biển | 139,000 | 139,000 | 10,000 | 7% | 7% |
|
7.2 | Hạ tầng cửa khẩu | 15,000 | 15,000 | 6,830 | 46% | 46% |
|
8 | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 22,000 | 22,000 | 25,000 | 114% | 114% |
|
9 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 37,000 | 37,000 | 5,000 | 14% | 14% |
|
10 | Chương trình mục tiêu phát triển du lịch | 38,528 | 38,528 | 72,593 | 188% | 188% | Hoàn ứng ngân sách trung ương 62,593 tỷ đồng |
11 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin | 7,732 | 7,732 | - | 0% | 0% | Giải ngân dưới 30%, không bố trí kế hoạch năm 2020 |
12 | Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm | 45,000 | 45,000 | 60,660 | 135% | 135% |
|
13 | Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo | 21,000 | 21,000 | 40,000 | 190% | 190% |
|
14 | Chương trình dự án cấp bách chống hạn hán, xâm nhập mặn | 20,000 | 20,000 | 14,407 | 72% | 72% | Hoàn ứng ngân sách trung ương 14,407 tỷ đồng |
b | Chương trình bổ sung ngoài kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | - | - | 63,282 |
|
|
|
1 | Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy |
|
| 18,000 |
|
|
|
2 | Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ- TTg ngày 31/10/2016 của Chính phủ |
|
| 45,282 |
|
|
|
(3) | Chương trình mục tiêu bổ sung các dự án quan trọng Quốc gia từ nguồn dự phòng |
|
| 255,000 |
|
|
|
(4) | Vốn trái phiếu Chính phủ | 90,000 | 90,000 |
|
|
|
|
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 1,339,675 | 1,366,068 | 912,200 | 68% | 67% | Biểu số 07 |
| Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 338,267 | 338,267 | 334,346 | 99% | 99% |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Kế hoạch năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | So sánh KH20/ KH19 | Ghi chú | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Nguồn XDCB | Nguồn XSKT | Nguồn thu sử dụng đất | Nguồn tiết kiệm chi | Nguồn bội chi và nguồn khác | ||||||
| TỔNG SỐ | 6,560,030 | 4,003,303 | 1,081,236 | 90,000 | 1,500,000 | 267,100 | 1,064,967 | 61% |
|
A | DỰ PHÒNG VÀ ĐỐI ỨNG | 210,484 | 100,000 | 100,000 | - | - | - | - | 48% |
|
1 | Bố trí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 3,484 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
2 | Đối ứng các dự án ODA | 207,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
| 48% | Biểu số 06 |
B | HỖ TRỢ KHÁC | 564,700 | 603,837 | - | - | - | 10,437 | 593,400 | 107% |
|
1 | Nguồn bội chi ngân sách địa phương | 509,000 | 593,400 |
|
|
|
| 593,400 | 117% | Sử dụng cho các dự án ODA, Tỉnh cam kết vay lại |
2 | Trả nợ vay đến hạn | 55,700 | 10,437 |
|
|
| 10,437 |
| 19% |
|
C | PHÂN BỔ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG | 2,041,960 | 2,167,403 | 872,836 | 50,000 | 773,000 | - | 471,567 | 106% |
|
I | Theo tiêu chí, định mức và nguồn khác | 1,153,060 | 1,649,779 | 451,212 | - | 727,000 | - | 471,567 | 143% |
|
1 | Thành phố Tam Kỳ | 207,222 | 299,944 | 29,944 |
| 250,000 |
| 20,000 | 145% | Nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện 20 tỷ đồng |
2 | Thành phố Hội An | 283,185 | 515,425 | 24,475 |
| 200,000 |
| 290,950 | 182% | 290,950 tỷ đồng gồm: Nguồn thu phí tham quan 260,950 tỷ đồng; nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện 30 tỷ đồng |
3 | Thị xã Điện Bàn | 182,863 | 203,499 | 33,499 |
| 100,000 |
| 70,000 | 111% | 70 tỷ đồng gồm: Nguồn thu mới được cấp lại 50 tỷ đồng; nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện 20 tỷ đồng |
4 | Huyện Đại Lộc | 53,866 | 66,252 | 26,252 |
| 40,000 |
|
| 123% |
|
5 | Huyện Duy Xuyên | 37,207 | 117,493 | 21,193 |
| 20,000 |
| 76,300 | 316% | 76,3 tỷ đồng gồm: Nguồn thu mới được cấp lại 47,250 tỷ đồng, nguồn thu phí tham quan 9,050 tỷ đồng; nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện 20 tỷ đồng |
6 | Huyện Quế Sơn | 26,148 | 34,963 | 19,963 |
| 15,000 |
|
| 134% |
|
7 | Huyện Nông Sơn | 20,148 | 23,063 | 19,963 |
| 3,100 |
|
| 114% |
|
8 | Huyện Thăng Bình | 56,476 | 69,123 | 29,123 |
| 40,000 |
|
| 122% |
|
9 | Huyện Núi Thành | 69,844 | 76,392 | 54,829 |
| 20,000 |
| 1,563 | 109% | Nguồn thu mới được cấp lại 1,563 tỷ đồng |
10 | Huyện Phú Ninh | 33,148 | 36,963 | 19,963 |
| 17,000 |
|
| 112% |
|
11 | Huyện Hiệp Đức | 21,148 | 24,963 | 19,963 |
| 5,000 |
|
| 118% |
|
12 | Huyện Tiên Phước | 24,084 | 29,758 | 19,963 |
| 6,500 |
| 3,295 | 124% | Nguồn thu mới được cấp lại 3,295 tỷ đồng |
13 | Huyện Bắc Trà My | 25,012 | 24,014 | 22,014 |
| 2,000 |
|
| 96% |
|
14 | Huyện Nam Trà My | 22,261 | 25,287 | 22,287 |
| 3,000 |
|
| 114% |
|
15 | Huyện Phước Sơn | 22,464 | 24,695 | 22,014 |
| 1,000 |
| 1,681 | 110% | Nguồn thu mới được cấp lại 1,681 tỷ đồng |
16 | Huyện Nam Giang | 27,721 | 35,116 | 24,338 |
| 3,000 |
| 7,778 | 127% | Nguồn thu mới được cấp lại 7,778 tỷ đồng |
17 | Huyện Đông Giang | 20,572 | 21,299 | 20,099 |
| 1,200 |
|
| 104% |
|
18 | Huyện Tây Giang | 19,691 | 21,530 | 21,330 |
| 200 |
|
| 109% |
|
II | Thực hiện các Nghị quyết HĐND tỉnh | 853,900 | 472,624 | 386,624 | 50,000 | 36,000 |
|
| 55% | Biểu số 03 |
III | Hỗ trợ các địa phương: Quế Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Tiên Phước, Đại Lộc, Thăng Bình | 35,000 | 45,000 | 35,000 |
| 10,000 |
|
| 129% | Nguồn NSTT 35 tỷ đồng gồm: Quế Sơn 5 tỷ đồng, Nông Sơn 10 tỷ đồng, Hiệp Đức 10 tỷ đồng, Tiên Phước 10 tỷ đồng; nguồn thu sử dụng đất 10 tỷ đồng gồm: Đại Lộc 4 tỷ đồng, Thăng Bình 6 tỷ đồng |
D | PHÂN BỔ CHO KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG | 3,742,885 | 1,132,063 | 108,400 | 40,000 | 727,000 | 256,663 | - | 30% | Biểu số 04 |
1 | Quốc phòng | 12,260 | - |
|
|
| - |
| 0% |
|
2 | An ninh và trật tự xã hội | 7,000 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
3 | Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 152,800 | 40,000 |
| 40,000 |
|
|
| 26% |
|
4 | Khoa học và Công nghệ | 12,000 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
5 | Y tế, dân số và gia đình | 329,797 | 6,663 |
|
|
| 6,663 |
| 2% |
|
6 | Văn hóa thông tin | 92,733 | - |
|
|
| - |
| 0% |
|
7 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 18,345 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
8 | Thể dục thể thao | 7,000 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
9 | Bảo vệ môi trường | 45,000 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
10 | Các hoạt động kinh tế | 1,929,191 | 108,000 | 104,000 | - | 4,000 | - | - | 6% |
|
- | Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp | 82,500 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
- | Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp | 7,849 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
- | Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi | 203,700 | - |
|
|
| - |
| 0% |
|
- | Thủy sản và dịch vụ thủy sản | 29,000 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
- | Định canh, định cư và kinh tế mới | 8,409 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
- | Giao thông đường bộ | 1,479,223 | 108,000 | 104,000 |
| 4,000 | - |
| 7% |
|
- | Công nghiệp điện năng | 4,782 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
- | Công nghiệp khác | 80,728 | - |
|
|
| - |
| 0% |
|
- | Cấp, thoát nước | 33,000 | - |
|
|
|
|
| 0% |
|
11 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 134,562 | - | - | - | - | - | - | 0% |
|
- | Quản lý nhà nước | 104,924 | - |
|
|
| - |
| 0% |
|
- | Hoạt động của Đảng | 29,638 | - |
|
|
| - |
| 0% |
|
- | Hoạt động tổ chức chính trị, xã hội |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
12 | Bảo đảm xã hội | 66,269 | 4,400 | 4,400 |
|
|
|
| 7% |
|
13 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 369,829 | 723,000 |
|
| 723,000 |
|
| 195% |
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH THEO NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH, KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam )
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục Nghị quyết, chương trình/ dự án | Chủ đầu tư | Tổng vốn đề án/ dự án | Trong đó: NS tỉnh | Lũy kế vốn bố trí đến năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: Năm 2019 | XDCB TT | Nguồn thu sử dụng đất | XSKT | |||||||
| TỔNG SỐ |
| 2,400,822 | 2,140,738 | 1,305,521 | 853,900 | 472,624 | 386,624 | 36,000 | 50,000 |
|
I | Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
|
|
| 45,400 | 44,400 | 50,000 | - | 36,000 | 14,000 |
|
| Trong đó |
| 120,472 | 116,912 | 45,400 | 44,400 | 50,000 | - | 36,000 | 14,000 |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
| 68,072 | 64,512 | 45,400 | 44,400 | 14,000 | - | - | 14,000 |
|
1 | Trạm y tế phường Phước Hòa | UBND thành phố Tam Kỳ | 4,115 | 4,000 | 2,500 | 2,500 | 1,300 |
|
| 1,300 |
|
2 | Trạm y tế xã Điện Hồng | UBND thị xã Điện Bàn | 2,000 | 2,000 | 1,300 | 1,300 | 500 |
|
| 500 |
|
3 | Trạm y tế xã Đại Tân | UBND huyện Đại Lộc | 4,639 | 2,500 | 1,600 | 1,600 | 900 |
|
| 900 |
|
4 | Trạm y tế xã Duy Sơn | UBND huyện Duy Xuyên | 1,992 | 1,992 | 1,300 | 1,300 | 200 |
|
| 200 |
|
5 | Trạm y tế xã Quế Minh | UBND huyện Quế Sơn | 2,712 | 2,500 | 1,600 | 1,600 | 900 |
|
| 900 |
|
6 | Trạm y tế thị Trấn Hà Lam | UBND huyện Thăng Bình | 3,729 | 3,729 | 3,200 | 2,500 | 200 |
|
| 200 |
|
7 | Trạm y tế xã Bình Nam | UBND huyện Thăng Bình | 2,500 | 2,500 | 1,600 | 1,600 | 500 |
|
| 500 |
|
8 | Trạm y tế xã Tam Anh Nam | UBND huyện Núi Thành | 4,322 | 4,000 | 2,500 | 2,500 | 1,400 |
|
| 1,400 |
|
9 | Trạm y tế thị trấn Núi Thành | UBND huyện Núi Thành | 4,424 | 4,000 | 2,500 | 2,500 | 1,400 |
|
| 1,400 |
|
10 | Trạm y tế xã Phước Gia | UBND huyện Hiệp Đức | 3,966 | 3,966 | 2,500 | 2,500 | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
11 | Trạm y tế xã Tiên Hiệp | UBND huyện Tiên Phước | 4,348 | 4,000 | 2,500 | 2,500 | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
12 | Trạm y tế xã Tiên Hà |
| 3,928 | 3,928 | 2,500 | 2,500 | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
13 | Trạm y tế thị Trấn Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My | 3,956 | 3,956 | 2,500 | 2,500 | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
14 | Trạm y tế xã Trà Dơn | UBND huyện Nam Trà My | 2,000 | 2,000 | 1,600 | 1,300 | 200 |
|
| 200 |
|
15 | Trạm y tế xã Đắc Pring | UBND huyện Nam Giang | 3,991 | 3,991 | 2,500 | 2,500 | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
16 | Trạm y tế thị Trấn Prao | UBND huyện Đông Giang | 3,949 | 3,949 | 2,500 | 2,500 | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
17 | Mua sắm trang thiết bị các trạm y tế | Sở Y tế | 11,500 | 11,500 | 10,700 | 10,700 | 500 |
|
| 500 |
|
I.2 | Dự án khởi công mới |
| 52,400 | 52,400 |
|
| 36,000 | - | 36,000 | - |
|
(1) | Danh mục trạm y tế xây dựng mới |
| 28,000 | 28,000 |
|
| 17,500 | - | 17,500 | - |
|
1 | Trạm y tế xã Điện Phước | UBND huyện Điện Bàn | 4,000 | 4,000 |
|
| 2,500 |
| 2,500 |
|
|
2 | Trạm y tế phường Điện Nam Bắc |
| 4,000 | 4,000 |
|
| 2,500 |
| 2,500 |
|
|
3 | Trạm y tế xã Duy Thành | UBND huyện Duy Xuyên | 4,000 | 4,000 |
|
| 2,500 |
| 2,500 |
|
|
4 | Trạm y tế thị trấn Đông Phú | UBND huyện | 4,000 | 4,000 |
|
| 2,500 |
| 2,500 |
|
|
5 | Trạm y tế xã Quế Xuân 1 | Quế Sơn | 4,000 | 4,000 |
|
| 2,500 |
| 2,500 |
|
|
6 | Trạm y tế xã Tam Mỹ Đông | UBND huyện Núi Thành | 4,000 | 4,000 |
|
| 2,500 |
| 2,500 |
|
|
7 | Trạm y tế thị trấn Tiên Kỳ | UBND huyện Tiên Phước | 4,000 | 4,000 |
|
| 2,500 |
| 2,500 |
|
|
(2) | Danh mục trạm y tế nâng cấp, cải tạo |
| 10,000 | 10,000 |
|
| 7,000 | - | 7,000 | - |
|
1 | Trạm y tế xã Cẩm Kim | UBND thành phố Hội An | 2,000 | 2,000 |
|
| 1,400 |
| 1,400 |
|
|
2 | Trạm y tế xã Đại Minh | UBND huyện Đại Lộc | 2,000 | 2,000 |
|
| 1,400 |
| 1,400 |
|
|
3 | Trạm y tế xã Trà Linh | UBND huyện Nam Trà My | 2,000 | 2,000 |
|
| 1,400 |
| 1,400 |
|
|
4 | Trạm y tế xã Tam Nghĩa | UBND huyện Núi Thành | 2,000 | 2,000 |
|
| 1,400 |
| 1,400 |
|
|
5 | Trạm y tế xã La ÊÊ | UBND huyện Nam Giang | 2,000 | 2,000 |
|
| 1,400 |
| 1,400 |
|
|
(3) | Mua sắm trang thiết bị các trạm y tế | Sở Y tế | 14,400 | 14,400 |
|
| 11,500 |
| 11,500 |
|
|
II | Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015, Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
| 87,500 | 87,500 | 57,196 | 7,500 | 24,000 | 24,000 |
| - |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
II.1 | Đầu tư tu bổ di tích cấp Quốc gia |
| 28,000 | 28,000 | 5,500 | 5,500 | 13,300 | 13,300 |
| - |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
| 10,000 | 10,000 | 5,500 | 5,500 | 2,200 | 2,200 |
| - |
|
1 | Thành Trà Kiệu | Sở VH-TT&DL | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 | 200 | 200 |
|
|
|
2 | Tháp Chiên Đàn | 5,500 | 5,500 | 2,000 | 2,000 | 1,800 | 1,800 |
|
|
| |
3 | Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam | 2,000 | 2,000 | 1,500 | 1,500 | 200 | 200 |
|
|
| |
b | Dự án khởi công mới |
| 18,000 | 18,000 | - | - | 11,100 | 11,100 |
| - |
|
1 | Bảo tồn, tu bổ, phục hồi tháp bắc, tháp giữa thuộc khu di tích Tháp Chăm Khương Mỹ; hạng mục: Tháp Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 6,000 | 6,000 |
|
| 3,500 | 3,500 |
|
|
|
2 | Di tích Phật viện Đồng Dương; hạng mục: Xây dựng nhà trưng bày nhằm phát huy tại chỗ | Sở VH-TT&DL | 2,000 | 2,000 |
|
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
3 | Tháp Chăm Bằng An | 6,000 | 6,000 |
|
| 3,500 | 3,500 |
|
|
| |
4 | Dựng bia dinh trấn Thanh Chiêm | 2,000 | 2,000 |
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
| |
5 | Dựng bia giếng Nhà Nhì | 2,000 | 2,000 |
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
| |
II.2 | Hỗ trợ các huyện, thị xã, thành phố tu bổ di tích |
|
|
| 2,000 | 2,000 | 10,700 | 10,700 |
| - |
|
1 | Thành phố Tam Kỳ | UBND thành phố Tam Kỳ |
|
| 700 | 700 | 400 | 400 |
|
| Sở VH-TT&DL hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố về danh mục và định mức hỗ trợ đối với các di tích theo quy định tại Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của |
2 | Huyện Đại Lộc | UBND huyện Đại Lộc |
|
| 300 | 300 | 1,500 | 1,500 |
|
| |
3 | Huyện Duy Xuyên | UBND huyện Duy Xuyên |
|
|
|
| 1,400 | 1,400 |
|
| |
4 | Huyện Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn |
|
| 700 | 700 | 700 | 700 |
|
| |
5 | Huyện Thăng Bình | UBND huyện Thăng Bình |
|
|
|
| 1,300 | 1,300 |
|
| |
6 | Huyện Phú Ninh | UBND huyện Phú Ninh |
|
|
|
| 1,100 | 1,100 |
|
| HĐND tỉnh |
7 | Huyện Hiệp Đức | UBND huyện Hiệp Đức |
|
|
|
| 600 | 600 |
|
| Sở VH-TT&DL hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố về danh mục và định mức hỗ trợ đối với các di tích theo quy định tại Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh |
8 | Huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước |
|
| 300 | 300 | 600 | 600 |
|
| |
9 | Huyện Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My |
|
|
|
| 2,500 | 2,500 |
|
| |
10 | Huyện Đông Giang | UBND huyện Đông Giang |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| |
11 | Huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| |
III | Nghị quyết số 205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 |
| 700,000 | 523,000 | 143,000 | 94,000 | 175,000 | 175,000 |
| - |
|
(1) | Thành phố Tam Kỳ |
| 22,232 | 17,012 | 4,480 |
| 8,550 | 8,550 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 13,050 | 7,830 | 1,680 |
| 4,750 | 4,750 |
| - |
|
1 | Kênh loại 3, phường Hòa Thuận |
| 1,800 | 1,080 | 880 |
| 110 | 110 |
|
|
|
2 | KCH kênh mương loại 3 phường An Phú |
| 1,800 | 1,080 | 800 |
| 280 | 280 |
|
|
|
3 | Kênh Trạm bơm Thái Nam, xã Tam Thăng |
| 900 | 540 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
4 | KCHKM loại 3, xã Tam Phú |
| 1,350 | 810 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
5 | KCHKM loại 3, phường An Phú |
| 1,350 | 810 |
|
| 690 | 690 |
|
|
|
6 | KCHKM loại 3, xã Tam Thăng |
| 1,350 | 810 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
7 | KCH kênh đồng khối phố Xuân Tây, phường Trường Xuân |
| 1,350 | 810 |
|
| 670 | 670 |
|
|
|
8 | KCH kênh N2-4-2, N2-4-3, thôn Ngọc Bích, xã Tam Ngọc |
| 1,800 | 1,080 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
9 | Kiên cố Kênh nội đồng xã Tam Ngọc |
| 1,350 | 810 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
b | Thủy lợi hóa đất màu |
| 9,182 | 9,182 | 2,800 | - | 3,800 | 3,800 |
| - |
|
1 | Thủy lợi đất màu thôn Thăng Tân, Tân Thái, xã Tam Thăng |
| 1,700 | 1,700 | 1,600 |
| 100 | 100 |
|
|
|
2 | Thủy lợi đất màu đồng Chu Me Xứ, thôn Thăng Tân, xã Tam Thăng |
| 2,582 | 2,582 | 1,200 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
3 | Thủy lợi hóa đất màu xã Tam Thăng |
| 1,800 | 1,800 |
|
| 850 | 850 |
|
|
|
4 | Thủy lợi hóa đất màu xã Tam Ngọc |
| 1,800 | 1,800 |
|
| 850 | 850 |
|
|
|
5 | Ao gom nước nhỉ mương bà Thống, thôn Phú Quý, xã Tam Phú |
| 1,300 | 1,300 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
(2) | Thành phố Hội An |
| 4,240 | 2,604 | - | - | 2,510 | 2,510 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 3,640 | 2,184 | - | - | 2,110 | 2,110 |
| - |
|
1 | Nâng cấp kênh N13, P. Cẩm Châu |
| 1,490 | 894 |
|
| 840 | 840 |
|
|
|
2 | Kênh bơm chuyền Thanh Tây, phường Cẩm Châu |
| 650 | 390 |
|
| 370 | 370 |
|
|
|
3 | Nâng cấp kênh N19, phường Cẩm Châu |
| 1,500 | 900 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
b | Thủy lợi nhỏ |
| 600 | 420 | - | - | 400 | 400 |
| - |
|
1 | Nâng cấp cửa điều tiết hồ chứa nước xã Cẩm Kim |
| 600 | 420 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
(3) | Thị xã Điện Bàn |
| 28,095 | 21,456 | 4,560 | - | 13,200 | 13,200 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 2,000 | 1,200 | - | - | 1,000 | 1,000 |
| - |
|
1 | Kênh chính trạm bơm Rộc Chùa |
| 2,000 | 1,200 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
b | Thủy lợi hóa đất màu |
| 6,633 | 6,633 | 1,000 | - | 4,400 | 4,400 |
| - |
|
1 | Thủy lợi đất màu Biền Rộc Tầm, xã Điện Phước |
| 1,833 | 1,833 | 1,000 |
| 750 | 750 |
|
|
|
2 | Thủy lợi đất màu bãi bồi ông Bữu - cồn Đùng, xã Điện Hồng |
| 800 | 800 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
3 | Thủy lợi hóa đất màu cánh đồng Gò Lương và Đồng Đăng, xã Điện Phong |
| 800 | 800 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
4 | Thủy lợi hóa đất màu cánh đồng Phú Tây, xã Điện Quang |
| 800 | 800 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
5 | Thủy lợi đất màu bãi bồi, thôn Tân Bình, xã Điện Trung |
| 1,500 | 1,500 |
|
| 1,050 | 1,050 |
|
|
|
6 | Thủy lợi đất màu xã Điện Phước |
| 900 | 900 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
c | Thủy lợi nhỏ |
| 19,462 | 13,623 | 3,560 | - | 7,800 | 7,800 |
| - |
|
1 | Nâng cấp Trạm bơm Tổ 7, xã Điện Phước |
| 2,500 | 1,750 | 900 |
| 800 | 800 |
|
|
|
2 | Nâng cấp trạm bơm Nam La, phường Điện Nam Đông |
| 2,862 | 2,003 | 1,060 |
| 900 | 900 |
|
|
|
3 | Nâng cấp Trạm bơm Bình Trị Hạ, xã Điện Phước |
| 1,900 | 1,330 | 800 |
| 500 | 500 |
|
|
|
4 | Nâng cấp Trạm bơm Điện An 2, phường Điện An |
| 2,400 | 1,680 | 800 |
| 800 | 800 |
|
|
|
5 | Trạm bơm điện Nam Hà, xã Điện Trung |
| 1,800 | 1,260 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
6 | Nâng cấp trạm bơm Thôn Tây, xã Điện Thọ |
| 2,300 | 1,610 |
|
| 1,100 | 1,100 |
|
|
|
7 | Nâng cấp trạm bơm Bằng An, phường Điện An |
| 2,300 | 1,610 |
|
| 1,100 | 1,100 |
|
|
|
8 | Nâng cấp trạm bơm Đồng Thộn, xã Điện Phước |
| 1,200 | 840 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
9 | Nâng cấp trạm bơm Vân Ly, xã Điện Hồng |
| 2,200 | 1,540 |
|
| 1,100 | 1,100 |
|
|
|
(4) | Huyện Đại Lộc |
| 29,736 | 25,873 | 4,856 | - | 15,940 | 15,940 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 16,417 | 12,864 | 756 | - | 9,200 | 9,200 |
| - |
|
1 | KCHKM tuyến Đồng Hanh Đông, xã Đại Thạnh |
| 1,147 | 1,032 | 756 |
| 250 | 250 |
|
|
|
2 | Kiên cố kênh loại III đoạn từ mương Khe Tân đến sau trường THCS Võ Thị Sáu và đường ĐH11ĐL, xã Đại Phong |
| 920 | 552 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
3 | Tuyến kênh chính từ nhà ông Dương Văn Dũng đi thôn Lộc Bình, xã Đại Hoà |
| 1,100 | 660 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
4 | KCH kênh cánh đồng thôn Thái Chấn Sơn,, xã Đại Hưng |
| 1,200 | 1,080 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
5 | KCH kênh chính trạm bơm Cầu Phao, xã Đại Đồng |
| 1,200 | 1,080 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
6 | Kiên cố hóa tuyến kênh chính Trạm bơm Ao Làng, xã Đại Quang |
| 900 | 810 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
7 | Kiên cố hóa tuyến kênh tưới N12-4 Bình Tây, xã Đại Thắng |
| 1,200 | 720 |
|
| 450 | 450 |
|
|
|
8 | KCH kênh Gốc Gáo - Chân Chàng thô Hanh Đông, xã Đại Thạnh |
| 1,100 | 990 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
9 | KCH kênh cánh đồng, thôn Đại Mỹ, xã Đại Hưng |
| 1,200 | 1,080 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
10 | KCH kênh mương xã Đại Tân |
| 900 | 810 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
11 | KCH kênh đoạn từ Xưởng cá đi nhà ông Đặng Hai, xã Đại Cường |
| 900 | 540 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
12 | Kiên cố kênh đoạn từ nhà ông Lê Lý đi lên đồng cháy Hà Nha, xã Đại Đồng |
| 1,200 | 1,080 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
13 | Kiên cố kênh loại III (đoạn N10C), xã Đại Phong |
| 900 | 540 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
14 | KCH kênh Gò Xoài, thôn Mỹ Lễ, xã Đại Thạnh |
| 1,200 | 1,080 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
15 | Kênh tưới từ cống ông Tuần đi cống ông Thường và kênh chính trạm bơm thôn 5, xã Đại Nghĩa |
| 1,350 | 810 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
b | Thủy lợi nhỏ |
| 3,100 | 2,790 | - | - | 2,100 | 2,100 |
| - |
|
1 | Trạm bơm Gò Cấm xã Đại Lãnh |
| 1,000 | 900 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
2 | Trạm bơm Bàu Sen, xã Đại Thạnh |
| 1,100 | 990 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
3 | Trạm bơm Hà Thanh, xã Đại Đồng |
| 1,000 | 900 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
c | Thủy lợi hóa đất màu |
| 10,219 | 10,219 | 4,100 | - | 4,640 | 4,640 |
| - |
|
1 | Thủy lợi hóa đất màu thôn Hà Dục Tây, xã Đại Lãnh |
| 1,149 | 1,149 | 900 |
| 240 | 240 |
|
|
|
2 | Thủy lợi hóa đất màu thôn Tam Hòa, thôn Hòa Thạch, xã Đại Quang |
| 1,200 | 1,200 | 1,100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
3 | Thủy lợi hóa đất màu Hoằng Phước Bắc, xã Đại Lãnh |
| 1,170 | 1,170 | 800 |
| 300 | 300 |
|
|
|
4 | Thủy lợi đất màu Nà Phú Hương, xã Đại Quang |
| 1,200 | 1,200 | 600 |
| 500 | 500 |
|
|
|
5 | Thủy lợi đất màu Ngọc Kinh Đông, Ngọc Kinh Tây, Dục Tịnh, xã Đại Hồng |
| 1,300 | 1,300 | 700 |
| 600 | 600 |
|
|
|
6 | Thủy lợi đất màu thôn Thái Chấn Sơn, xã Đại Hưng |
| 800 | 800 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
7 | Thủy lợi hóa đất màu thôn Khương Mỹ, xã Đại Cường |
| 700 | 700 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
8 | Thủy lợi hóa đất màu xã Đại Cường (thôn Tám cũ) |
| 700 | 700 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
9 | Thủy lợi hóa đất màu thôn Hanh Đông, xã Đại Thạnh |
| 1,200 | 1,200 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
10 | Thủy lợi hóa đất màu thôn Phú Nghĩa, Phú Hòa, xã Đại An |
| 800 | 800 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
(5) | Huyện Duy Xuyên |
| 26,708 | 22,601 | 4,070 | - | 13,140 | 13,140 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 11,454 | 9,439 | 1,100 | - | 6,040 | 6,040 |
| - |
|
1 | Nâng cấp kênh đầu nguồn đập Đồng Eo, xã Duy Sơn |
| 1,800 | 1,620 | 1,100 |
| 500 | 500 |
|
|
|
2 | Nâng cấp kênh Rào Mỹ, xã Duy Phú |
| 814 | 733 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
3 | Kênh Đồng Đài - Thổ Cần, thôn Phú Nham, xã Duy Sơn |
| 1,440 | 1,296 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
4 | KCH kênh mương thôn Phú Nhuận 3, Thu Bồn Tây, Thu Bồn Đông, xã Duy Tân |
| 1,800 | 1,620 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
5 | Nâng cấp kênh 19/5 xã Duy Phước |
| 2,000 | 1,200 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
6 | KCH kênh loại III, xã Duy Thành |
| 1,350 | 1,215 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
7 | Kênh 3 - Tám Tường, thôn Chiêm Sơn, xã Duy Sơn |
| 1,350 | 1,215 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
8 | KCHKM loại III, xã Duy Thu |
| 900 | 540 |
|
| 540 | 540 |
|
|
|
b | Thủy lợi hóa đất màu |
| 6,614 | 6,614 | 1,370 | - | 3,700 | 3,700 |
| - |
|
1 | Thủy lợi đất màu khu sản xuất chuyên canh cây thực phẩm, thị trấn Nam Phước |
| 700 | 700 | 570 |
| 100 | 100 |
|
|
|
2 | Thủy lợi đất màu tuyến Nông dân - Nà Đội 9, xã Duy Châu |
| 1,114 | 1,114 | 800 |
| 200 | 200 |
|
|
|
3 | Điện thủy lợi hóa đất màu xóm Vạn Buồng, thôn Phú Bông, xã Duy Trinh |
| 2,200 | 2,200 |
|
| 1,600 | 1,600 |
|
|
|
4 | Mở rộng điện thủy lợi hóa đất màu khu sản xuất dâu tằm Kè Đá khối phố Xuyên Đông, thị trấn Nam Phước |
| 800 | 800 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
5 | Thủy lợi hóa đất màu thôn Hà Nam, xã Duy Vinh |
| 1,000 | 1,000 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
6 | Thủy lợi hóa đất màu xã Duy Trinh |
| 800 | 800 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
c | Thủy lợi nhỏ |
| 8,640 | 6,548 | 1,600 | - | 3,400 | 3,400 |
| - |
|
1 | Nâng cấp trạm bơm Bàu Lát, HTX Duy Hoà II |
| 1,560 | 1,092 | 700 |
| 300 | 300 |
|
|
|
2 | Nâng cấp trạm bơm Mỹ An, thị trấn Nam Phước |
| 1,780 | 1,246 | 900 |
| 200 | 200 |
|
|
|
3 | Nâng cấp trạm bơm Mỹ Hạt, thị trấn Nam Phước |
| 2,800 | 1,960 | - |
| 1,400 | 1,400 |
|
|
|
4 | Nâng cấp đập dâng cầu máng, xã Duy Hòa |
| 2,500 | 2,250 | - |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
(6) | Huyện Quế Sơn |
| 33,628 | 22,023 | 5,950 | - | 13,260 | 13,260 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 24,170 | 14,922 | 3,550 | - | 9,050 | 9,050 |
| - |
|
1 | Kênh N1 Hố Giang đi đồng Sân Bóng, Đồng Hùng, thị trấn Đông Phú |
| 2,250 | 1,350 | 940 |
| 400 | 400 |
|
|
|
2 | KCHKM loại III xã Phú Thọ |
| 1,705 | 1,023 | 850 |
| 150 | 150 |
|
|
|
3 | Nối dài kênh Vượt cấp Quế Minh đi thôn Đông Sơn và thôn Thắng Đông 2, kênh N3.2 đi Đồng Đội và Đồng Đá Dựng thôn Châu Sơn, xã Quế An |
| 1,676 | 1,006 | 600 |
| 400 | 400 |
|
|
|
4 | KCHKM loại III xã Quế Phú |
| 1,350 | 810 | 500 |
| 310 | 310 |
|
|
|
5 | Kênh Vũng Nẩy đi đồng Rộc Soi, N2 đi đồng khu Lươm, xã Quế Hiệp |
| 1,689 | 1,013 | 660 |
| 350 | 350 |
|
|
|
6 | Kênh nội đồng thôn Hương Quế Nam, xã Quế Phú |
| 900 | 540 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
7 | Kênh N1-1 Hồ An Long đi đồng Nà Độ, đồng Cây Ván và đồng Nà Đệ, xã Quế Phong |
| 1,800 | 1,620 |
|
| 1,200 | 1,200 |
|
|
|
8 | Kênh chính hồ Cây Thông, thôn Phước Thượng, xã Quế Thuận |
| 1,350 | 810 |
|
| 640 | 640 |
|
|
|
9 | Kênh nhánh N3.1 từ xã Quế Thọ, Hiệp Đức về thôn Thắng Đông, xã Quế An |
| 1,800 | 1,080 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
10 | Kênh ống nhựa kín hồ Vũng Tôm đi đồng bằng, xã Quế Hiệp |
| 1,800 | 1,080 |
|
| 1,080 | 1,080 |
|
|
|
11 | Kênh Suối lớn đi đồng Mít, đồng sau đi đồng Trước cửa xã Quế Hiệp |
| 1,800 | 1,080 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
12 | Kênh vượt cấp Quế Minh đi Đồng Ao, N3.2 đi Đồng Da, xã Quế An |
| 1,800 | 1,080 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
13 | KCHKM loại III xã Phú Thọ |
| 2,000 | 1,080 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
14 | Kênh thôn Phước Thượng (Nhà bà Nguyễn Thị Ban đến nhà ông nguyễn Thanh Hà, Đồng Cả), xã Quế Thuận |
| 2,250 | 1,350 |
|
| 920 | 920 |
|
|
|
b | Thủy lợi hóa đất màu |
| 1,600 | 1,600 | - | - | 1,360 | 1,360 |
| - |
|
1 | Thủy lợi đất màu đồng Cây Da, xã Quế Long |
| 800 | 800 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
2 | Thủy lợi đất màu thôn Đồng Tràm, thôn Hương Yên, xã Hương An |
| 800 | 800 |
|
| 660 | 660 |
|
|
|
c | Thủy lợi nhỏ |
| 7,858 | 5,501 | 2,400 | - | 2,850 | 2,850 |
| - |
|
1 | Đập làng thôn Phước Chánh, xã Phú Thọ |
| 2,575 | 1,803 | 800 |
| 950 | 950 |
|
|
|
2 | Trạm bơm điện Cầu Liêu, xã Quế An |
| 2,000 | 1,400 | 800 |
| 500 | 500 |
|
|
|
3 | Nâng cấp trạm bơm thôn 1, xã Quế Châu |
| 2,283 | 1,598 | 800 |
| 700 | 700 |
|
|
|
4 | Nâng cấp trạm bơm Thạnh Hoà, xã Quế Xuân 1 |
| 1,000 | 700 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
(7) | Huyện Nông Sơn |
| 19,759 | 18,177 | 5,650 | - | 10,240 | 10,240 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 4,320 | 3,888 | 2,350 | - | 1,400 | 1,400 |
| - |
|
1 | Kênh Đồng Sâu, xã Sơn Viên |
| 1,530 | 1,377 | 700 |
| 600 | 600 |
|
|
|
2 | Kênh Lò Bò, xã Quế Trung |
| 990 | 891 | 850 |
| 40 | 40 |
|
|
|
3 | Kênh Đập Bánh Ít, xã Quế Ninh |
| 900 | 810 | 800 |
| 10 | 10 |
|
|
|
4 | Kênh thủy lợi rộc ông Hôn, thôn Lộc Đông, xã Quế Lộc |
| 500 | 450 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
5 | Kênh rộc bà Nhiều, thôn Lộc Đông, xã Quế Lộc |
| 400 | 360 |
|
| 350 | 350 |
|
|
|
b | Thủy lợi nhỏ |
| 11,500 | 10,350 | 1,000 | - | 7,640 | 7,640 |
| - |
|
1 | Đập dâng Bình Yên, xã Phước Ninh |
| 2,200 | 1,980 | 1,000 |
| 800 | 800 |
|
|
|
2 | Sữa chữa nâng cấp trạm bơm thôn 3, xã Quế Ninh |
| 900 | 810 |
|
| 750 | 750 |
|
|
|
3 | Đập dâng Khe Hà, xã Quế Lộc |
| 900 | 810 |
|
| 750 | 750 |
|
|
|
4 | Đập dâng khe ông Giản, thôn Phú Gia 1, xã Quế Phước |
| 600 | 540 |
|
| 540 | 540 |
|
|
|
5 | Trạm bơm Khe Sẽ, xã Quế Lâm |
| 1,800 | 1,620 |
|
| 1,200 | 1,200 |
|
|
|
6 | Trạm bơm đồng kè, xã Sơn Viên |
| 700 | 630 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
7 | Đập CK55, xã Quế Trung |
| 600 | 540 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
8 | Đập Hóc Cay, xã Quế Trung |
| 2,000 | 1,800 |
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
9 | Đập Hóc Thầy, xã Quế Trung |
| 1,800 | 1,620 |
|
| 1,200 | 1,200 |
|
|
|
c | Thủy lợi đất màu |
| 3,939 | 3,939 | 2,300 | - | 1,200 | 1,200 |
| - |
|
1 | Thủy lợi đất màu thôn Đông An, xã Quế Phước |
| 1,018 | 1,018 | 900 |
| 50 | 50 |
|
|
|
2 | Thủy lợi đất màu đồng Gò Mới, thôn Trung Phước 2, xã Quế Trung |
| 871 | 871 | 800 |
| 50 | 50 |
|
|
|
3 | Thủy lợi đất màu thôn Phú Gia, xã Quế Phước |
| 1,150 | 1,150 | 600 |
| 400 | 400 |
|
|
|
4 | Thủy lợi đất màu thôn Bình Yên, xã Phước Ninh |
| 900 | 900 | - |
| 700 | 700 |
|
|
|
(8) | Huyện Thăng Bình |
| 38,918 | 30,655 | 8,812 | - | 16,455 | 16,455 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 30,458 | 22,495 | 5,512 | - | 13,155 | 13,155 |
| - |
|
1 | Kênh Trà Đóa 2, Vân Tiên, xã Bình Đào |
| 1,643 | 1,479 | 770 |
| 700 | 700 |
|
|
|
2 | Kênh tưới thôn Nghĩa Hoà, Thái Đông, xã Bình Nam |
| 1,744 | 1,570 | 900 |
| 670 | 670 |
|
|
|
3 | Kênh Trạm bơm Xuân An, xã Bình Định Bắc |
| 1,700 | 1,020 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
4 | KCHKM loại III xã Bình Hải |
| 1,623 | 1,461 | 742 |
| 700 | 700 |
|
|
|
5 | KCHKM Tổ 15, Thị trấn Hà Lam |
| 1,259 | 755 | 500 |
| 255 | 255 |
|
|
|
6 | KCHKM loại III xã Bình Quế |
| 1,350 | 810 | 500 |
| 310 | 310 |
|
|
|
7 | KCHKM thôn Hiền Lộc và thôn Nam Bình Sơn, xã Bình Lãnh |
| 1,658 | 1,492 | 800 |
| 650 | 650 |
|
|
|
8 | KCH kênh cánh đồng Cây Chay, thôn Châu Khê và thôn Tiên Đoãn, xã Bình Sa |
| 1,731 | 1,039 | 800 |
| 230 | 230 |
|
|
|
9 | Kênh thôn Liễu Thạnh, Liễu Trì và Thanh Ly 2, xã Bình Nguyên |
| 900 | 540 |
|
| 540 | 540 |
|
|
|
10 | KCH kênh thôn Châu Lâm, xã Bình Trị |
| 1,350 | 810 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
11 | Kênh đồng Mề Gà, Gò Tài thôn Tú Trà, xã Bình Chánh |
| 900 | 540 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
12 | Kênh thôn Châu Xuân, xã Bình Định Nam |
| 900 | 810 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
13 | Kênh tưới xã Bình Trị |
| 1,800 | 1,080 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
14 | KCH Kênh loại III, xã Bình Sa |
| 1,800 | 1,080 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
15 | KHC kênh Gò Đá, Đồng Chợ, Đồng Ngang, xã Bình Lãnh |
| 1,800 | 1,620 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
16 | KCH kênh mương thôn Lý Trường, xã Bình Phú |
| 1,800 | 1,620 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
17 | KCH kênh Gò Đá, Đồng Chợ, Thôn Nam Bình Sơn, xã Bình Lãnh |
| 900 | 810 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
18 | KCH kênh Phước Long - Vân Tiên, xã Bình Đào |
| 2,000 | 1,800 |
|
| 1,100 | 1,100 |
|
|
|
19 | KCH kênh tưới cánh đồng Bàu Mây, tổ 15 thôn Quý Mỹ, xã Bình Quý |
| 1,800 | 1,080 |
|
| 750 | 750 |
|
|
|
20 | KCHKM loại III, xã Bình Giang |
| 1,800 | 1,080 |
|
| 750 | 750 |
|
|
|
b | Thủy lợi hóa đất màu |
| 7,460 | 7,460 | 3,300 | - | 2,900 | 2,900 |
| - |
|
1 | Thủy lợi đất màu thôn Liễu Thạnh, xã Bình Nguyên |
| 968 | 968 | 850 |
| 100 | 100 |
|
|
|
2 | Thủy lợi đất màu xã Bình Phục |
| 2,180 | 2,180 | 1,950 |
| 200 | 200 |
|
|
|
3 | Thủy lợi đất màu tổ 8, 9 thôn Ngọc Sơn Đông, xã Bình Phục |
| 712 | 712 | 500 |
| 200 | 200 |
|
|
|
4 | Ao gom nước nhỉ Đồng Niên, thôn Châu Khê, xã Bình Sa |
| 600 | 600 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
5 | Thủy lợi hóa đất màu tổ 5 và tổ 6 thôn An Mỹ, xã Bình An |
| 2,000 | 2,000 |
|
| 1,400 | 1,400 |
|
|
|
6 | Ao gom nước nhỉ khe Ba La, xã Bình Nam |
| 1,000 | 1,000 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
c | Thủy lợi nhỏ |
| 1,000 | 700 | - | - | 400 | 400 |
| - |
|
1 | Nâng cấp Đập Bàu Sim, thị trấn Hà Lam |
| 1,000 | 700 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
(9) | Huyện Núi Thành |
| 19,646 | 16,830 | 4,200 | - | 10,400 | 10,400 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 14,576 | 11,850 | 3,300 | - | 7,100 | 7,100 |
| - |
|
1 | Kênh dẫn Đập Thầu Đâu đi đồng Nà Ký, xã Tam Trà |
| 1,776 | 1,598 | 800 |
| 750 | 750 |
|
|
|
2 | Kênh Ngõ Hà - Cây Dúi , xã Tam Mỹ Tây |
| 1,022 | 920 | 700 |
| 220 | 220 |
|
|
|
3 | KCH kênh N3-3, xã Tam Xuân 2 |
| 1,619 | 971 | 600 |
| 370 | 370 |
|
|
|
4 | KCH kênh loại III thôn Bản Long, xã Tam Tiến |
| 1,699 | 1,529 | 1,200 |
| 320 | 320 |
|
|
|
5 | Kiên cố hóa kênh mương thôn: Phú Trường, Phú Thọ của xã Tam Trà |
| 1,350 | 1,215 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
6 | Kiên cố hóa kênh Đập Đồng đi ngõ Hựu và Bảy Xuân đi Ba Tập, xã Tam Mỹ Tây |
| 1,800 | 1,620 |
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
7 | KCH kênh loại III thôn Long Thành, xã Tam Tiến |
| 900 | 810 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
8 | KCH kênh mương loại III, xã Tam Nghĩa |
| 900 | 540 |
|
| 540 | 540 |
|
|
|
9 | KCH kênh N3-3 đi Cồn Tú, xã Tam Xuân 2 |
| 1,710 | 1,026 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
10 | Kiên cố kênh Ngõ Quý - Cồn Thạnh và Đồng Dân; Ngõ Quân - đê 4617 và Cồn giữa , xã Tam Hoà |
| 1,800 | 1,620 |
|
| 1,200 | 1,200 |
|
|
|
b | Thủy lợi hóa đất màu |
| 4,170 | 4,170 | 900 | - | 2,700 | 2,700 |
| - |
|
1 | Thủy lợi hóa đất màu thôn Tiến Thành, xã Tam Tiến |
| 1,470 | 1,470 | 900 |
| 500 | 500 |
|
|
|
2 | Thủy lợi hóa đất màu thôn Tân Lộc Ngọc, xã Tam Tiến |
| 1,600 | 1,600 |
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
3 | Thủy lợi hóa đất màu Đồng Riềng, xã Tam Xuân 2 |
| 1,100 | 1,100 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
c | Thủy lợi nhỏ |
| 900 | 810 | - | - | 600 | 600 |
| - |
|
1 | Đập đồng Điếm và kênh dẫn, xã Tam Sơn |
| 900 | 810 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
(10) | Huyện Phú Ninh |
| 12,572 | 7,891 | 2,580 | - | 5,000 | 5,000 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 7,645 | 4,587 | 780 | - | 3,532 | 3,532 |
| - |
|
1 | Kênh loại 3, xã Tam An |
| 1,795 | 1,077 | 780 |
| 292 | 292 |
|
|
|
2 | Kênh dọc đường thanh niên, xã Tam Dân |
| 1,350 | 810 |
|
| 810 | 810 |
|
|
|
3 | Kênh vực Voi, xã Tam Lãnh |
| 900 | 540 |
|
| 540 | 540 |
|
|
|
4 | Kênh nhà ông Nhân đi đồng vườn Hân và đồng cây Sanh đi đồng Găng, xã Tam Lộc |
| 1,350 | 810 |
|
| 650 | 650 |
|
|
|
5 | Kiên cố hóa kênh mương xã Tam Đại |
| 1,350 | 810 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
6 | Kênh trạm bơm Tam Vinh kéo dài và kênh đồng Cốc, thị trấn Phú Thịnh |
| 900 | 540 |
|
| 540 | 540 |
|
|
|
b | Thủy lợi hóa đất màu |
| 2,437 | 1,561 | 1,000 | - | 568 | 568 |
| - |
|
1 | Thủy lợi đất màu xã Tam Phước (làm trạm bơm và kênh) |
| 990 | 693 | 500 |
| 200 | 200 |
|
|
|
2 | Thủy lợi hóa đất màu đồng Lò Ngói, xã Tam Đàn (xây dựng kênh và CT trên kênh) |
| 1,447 | 868 | 500 |
| 368 | 368 |
|
|
|
c | Thủy lợi nhỏ |
| 2,490 | 1,743 | 800 | - | 900 | 900 |
| - |
|
1 | Đập Gò Mít, xã Tam Vinh |
| 2,490 | 1,743 | 800 |
| 900 | 900 |
|
|
|
(11) | Huyện Hiệp Đức |
| 21,732 | 19,559 | 6,020 | - | 10,930 | 10,930 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 9,259 | 8,333 | 1,420 | - | 5,550 | 5,550 |
| - |
|
1 | Kênh tưới trạm bơm xã Bình Lâm |
| 748 | 673 | 600 |
| 50 | 50 |
|
|
|
2 | Kênh tưới đồng cây Da, xã Quế Thọ |
| 1,011 | 910 | 820 |
| 50 | 50 |
|
|
|
3 | Kênh N1 hồ chứa nước Tam Bảo, xã Quế Lưu |
| 900 | 810 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
4 | Kênh đồng Bộ Đội, xã Quế Thọ |
| 1,200 | 1,080 |
|
| 950 | 950 |
|
|
|
5 | KCH kênh đồng Nà Sư, xã Quế Bình |
| 1,200 | 1,080 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
6 | Kênh đập hố Dài, xã Bình Lâm |
| 900 | 810 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
7 | Kênh trạm bơm chìm Lộc An, xã Bình Lâm (Trạm bơm chìm Lộc An giai đoạn II) |
| 1,800 | 1,620 |
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
8 | Kênh Ruộng Quán, ruộng Đập, xã Quế Bình |
| 1,500 | 1,350 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
b | Thủy lợi nhỏ |
| 12,473 | 11,226 | 4,600 | - | 5,380 | 5,380 |
| - |
|
1 | Đập và kênh Dốc Dầu, thôn 3 xã Hiệp Hòa |
| 1,996 | 1,796 | 1,700 |
| 80 | 80 |
|
|
|
2 | Trạm bơm Gò Kia, xã Bình Lâm |
| 2,600 | 2,340 | 1,100 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
3 | Thủy lợi Đồng Cát, xã Bình Sơn |
| 1,760 | 1,584 | 900 |
| 600 | 600 |
|
|
|
4 | Trạm bơm chìm Lộc An, xã Bình Lâm |
| 1,617 | 1,455 | 900 |
| 500 | 500 |
|
|
|
5 | Đập suối Lung, xã Thăng Phước |
| 3,000 | 2,700 |
|
| 2,200 | 2,200 |
|
|
|
6 | Trạm bơm thôn An Cường, xã Quế Thọ |
| 1,500 | 1,350 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
(12) | Huyện Tiên Phước |
| 24,513 | 22,062 | 6,610 | - | 12,760 | 12,760 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 2,780 | 2,502 | 950 | - | 1,460 | 1,460 |
| - |
|
1 | KCH kênh mương đập Ông Vẫu, thôn 5, Tiên Hiệp |
| 1,080 | 972 | 950 |
| 20 | 20 |
|
|
|
2 | KCH kênh đập ông đập Cu Cu, xã Tiên Hiệp |
| 500 | 450 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
3 | KCH kênh hồ chứa nước Thắng Lợi, xã Tiên Sơn |
| 600 | 540 |
|
| 540 | 540 |
|
|
|
4 | KCH kênh đập Làng, xã Tiên Lãnh |
| 600 | 540 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
b | Thủy lợi nhỏ |
| 21,733 | 19,560 | 5,660 | - | 11,300 | 11,300 |
| - |
|
1 | Trạm bơm Vực Mít, xã Tiên Ngọc |
| 2,988 | 2,689 | 1,860 |
| 700 | 700 |
|
|
|
2 | Trạm bơm Vực Tre, xã Tiên Thọ (trạm bơm thôn 6, xã Tiên Thọ) |
| 2,245 | 2,021 | 1,000 |
| 900 | 900 |
|
|
|
3 | Thủy lợi bậc thang Nà Vàng, xã Tiên Hiệp |
| 2,200 | 1,980 | 900 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
4 | Thủy lợi bậc thang thác Ồ Ồ, xã Tiên Ngọc |
| 2,300 | 2,070 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
5 | Đập Hố Giang, thôn 2, xã Tiên Lập |
| 2,000 | 1,800 | 900 |
| 800 | 800 |
|
|
|
6 | Đập Gành Thùng, xã Tiên Lãnh |
| 2,400 | 2,160 |
|
| 1,600 | 1,600 |
|
|
|
7 | Đập thác Ồ Ồ (hang Dơi), xã Tiên An |
| 2,000 | 1,800 |
|
| 1,400 | 1,400 |
|
|
|
8 | Đập Dâng, xã Tiên Lãnh |
| 2,500 | 2,250 |
|
| 1,700 | 1,700 |
|
|
|
9 | Đập Đá Hang, xã Tiên Thọ |
| 2,100 | 1,890 |
|
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
10 | Đập Hố Mỡ, xã Tiên Hà |
| 1,000 | 900 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
(13) | Huyện Bắc Trà My |
| 14,002 | 12,602 | 2,687 | - | 7,950 | 7,950 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 7,300 | 6,570 | 600 | - | 4,800 | 4,800 |
| - |
|
1 | Kênh đập Chà Ri |
| 800 | 720 | 600 |
| 100 | 100 |
|
|
|
2 | Kiên cố hóa kênh mương xã Trà Giang |
| 2,000 | 1,800 |
|
| 1,700 | 1,700 |
|
|
|
3 | Kênh Bà Sanh, xã Trà Đông |
| 1,000 | 900 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
4 | KCHKM xã Trà Kót |
| 2,000 | 1,800 |
|
| 1,200 | 1,200 |
|
|
|
5 | KCH kênh xã Trà Sơn |
| 1,500 | 1,350 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
b | Thủy lợi nhỏ |
| 6,702 | 6,032 | 2,087 |
| 3,150 | 3,150 |
| - |
|
1 | Thủy lợi suối Tong, xã Trà Giáp |
| 1,673 | 1,506 | 1,387 |
| 100 | 100 |
|
|
|
2 | Đập Đồng Tranh, xã Trà Dương |
| 1,229 | 1,106 | 700 |
| 200 | 200 |
|
|
|
3 | Đập suối Tân, xã Trà Tân |
| 1,200 | 1,080 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
4 | Thủy lợi TMót, xã Trà Nú |
| 800 | 720 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
5 | Thủy lợi Bùn Lấm, xã Trà Kót |
| 500 | 450 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
6 | Thủy lợi Nóc Ông Liên, xã Trà Đốc |
| 800 | 720 |
|
| 650 | 650 |
|
|
|
7 | Thủy lợi Ông Quy, thị trấn Bắc Trà My |
| 500 | 450 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
(14) | Huyện Nam Trà My |
| 13,492 | 12,143 | 2,780 |
| 8,100 | 8,100 |
| - |
|
a | Thủy lợi nhỏ |
| 13,492 | 12,143 | 2,780 |
| 8,100 | 8,100 |
| - |
|
1 | Thủy lợi suối Dây, thôn 5 Trà Nam |
| 2,411 | 2,170 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
2 | Thủy lợi sông Cheng, thôn 4, xã Trà Leng |
| 1,924 | 1,732 | 1,000 |
| 700 | 700 |
|
|
|
3 | Thủy lợi Tak Chai, thôn 6, xã Trà Cang |
| 2,257 | 2,031 | 780 |
| 1,200 | 1,200 |
|
|
|
4 | Thủy lợi nhỏ Nước Ui, thôn 3, xã Trà Mai |
| 2,100 | 1,890 |
|
| 1,800 | 1,800 |
|
|
|
5 | Thủy lợi Nước Nở, thôn 2, xã Trà Linh |
| 1,500 | 1,350 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
6 | Thủy lợi nước Diêu, thôn 2, xã Trà Linh |
| 1,500 | 1,350 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
7 | Thủy lợi Tăk Tung, thôn 3, xã Trà Tập |
| 1,800 | 1,620 |
|
| 1,400 | 1,400 |
|
|
|
(15) | Huyện Phước Sơn |
| 10,650 | 9,585 | 3,000 |
| 5,400 | 5,400 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 1,000 | 900 | - |
| 900 | 900 |
| - |
|
1 | KCHKM thôn 2, xã Phước Năng |
| 600 | 540 |
|
| 540 | 540 |
|
|
|
2 | KCHKM thôn 1, xã Phước Lộc |
| 400 | 360 |
|
| 360 | 360 |
|
|
|
b | Thủy lợi nhỏ |
| 9,650 | 8,685 | 3,000 |
| 4,500 | 4,500 |
| - |
|
1 | Thủy lợi Ca Xon, xã Phước Hoà |
| 1,500 | 1,350 | 1,200 |
| 100 | 100 |
|
|
|
2 | Thủy lợi Xà Cau, xã Phước Chánh |
| 1,000 | 900 | 800 |
| 100 | 100 |
|
|
|
3 | Thủy lợi suối Đá 1, xã Phước Chánh |
| 1,300 | 1,170 | 1,000 |
| 100 | 100 |
|
|
|
4 | Thủy lợi thôn Luông B, xã Phước Kim |
| 2,500 | 2,250 |
|
| 1,700 | 1,700 |
|
|
|
5 | Thủy lợi Nước Chung, thôn 3, xã Phước Năng |
| 500 | 450 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
6 | Thủy lợi Khe Mẹ, xã Phước Hoà |
| 1,000 | 900 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
7 | Thủy lợi ĐăkKalom, thôn 2, xã Phước Mỹ |
| 850 | 765 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
8 | Thủy lợi thôn 1, xã Phước Công |
| 1,000 | 900 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
(16) | Huyện Nam Giang |
| 8,916 | 7,874 | 2,200 |
| 4,600 | 4,600 |
| - |
|
a | KCH kênh mương |
| 1,929 | 1,736 | 500 |
| 1,150 | 1,150 |
| - |
|
1 | Kênh thủy lợi khe Ga Ghiêr, xã La Dêê |
| 629 | 566 | 500 |
| 50 | 50 |
|
|
|
2 | KCH kênh thủy lợi nội đồng B'lăng |
| 1,300 | 1,170 |
|
| 1,100 | 1,100 |
|
|
|
b | Thủy lợi nhỏ |
| 6,987 | 6,138 | 1,700 |
| 3,450 | 3,450 |
| - |
|
1 | Thủy lợi Đắc Pi, thôn Đắc Chờ Đây, xã La Dêê |
| 1,637 | 1,473 | 1,200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
2 | Nâng cấp thủy lợi Đắc Ngol, xã La ÊÊ |
| 650 | 585 | 500 |
| 50 | 50 |
|
|
|
3 | Hệ thống thủy lợi cánh đồng Dong, thôn Pà Ooi, xã La Êê |
| 3,500 | 3,000 |
|
| 2,300 | 2,300 |
|
|
|
4 | Nâng cấp thủy lợi La Bơ A, xã Chà Vàl |
| 1,200 | 1,080 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
(17) | Huyện Đông Giang |
| 7,555 | 6,800 | - |
| 5,700 | 5,700 |
| - |
|
a | Thủy lợi nhỏ |
| 7,555 | 6,800 | - |
| 5,700 | 5,700 |
| - |
|
1 | Thủy lợi thôn Axanh Gố, xã Za Hung |
| 944 | 850 |
|
| 800 | 800 |
|
|
|
2 | Thủy lợi thôn Tà Vạc, thị trấn Prao |
| 911 | 820 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
3 | Sửa chữa thủy lợi suối Pơloong, xã Sông Kôn |
| 700 | 630 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi thôn Ra Ê và thôn Chờ Nết, xã A Ting |
| 900 | 810 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi suối Xanh, xã Za Hung |
| 500 | 450 |
|
| 400 | 400 |
|
|
|
6 | Nâng cấp, thủy lợi cánh đồng Pa Néh |
| 800 | 720 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi thôn Ra Đung, thôn Ra Nuối, thôn Ra Lang xã Jơ Ngây |
| 1,100 | 990 |
|
| 700 | 700 |
|
|
|
8 | Nâng cấp Thủy lợi cánh đồng Pir Đéh, xã A Rooi |
| 1,000 | 900 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
9 | Nâng cấp Thủy lợi Mơ gơơn thôn Aréh, Đhrồng, xã Tà Lu |
| 700 | 630 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
(18) | Huyện Tây Giang |
| 11,900 | 10,710 | 2,690 |
| 6,050 | 6,050 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 1,700 | 1,530 | - |
| 1,200 | 1,200 |
| - |
|
1 | Nâng cấp và KCH kênh thủy lợi R'Nghê, thôn Chanốc, xã Ch'ơm |
| 1,700 | 1,530 |
|
| 1,200 | 1,200 |
|
|
|
b | Thủy lợi nhỏ |
| 10,200 | 9,180 | 2,690 |
| 4,850 | 4,850 |
| - |
|
1 | Thủy lợi khu sản xuất Kabó, thôn Voòng, xã Tr'hy |
| 2,200 | 1,980 | 1,490 |
| 450 | 450 |
|
|
|
2 | Thủy lợi cánh đồng thôn K'xêêng, xã Dang |
| 2,000 | 1,800 | 1,200 |
| 500 | 500 |
|
|
|
3 | Thủy lợi Gauol (suối Azoonh) thôn Ating, xã Gari |
| 2,000 | 1,800 |
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Cha'chúah, xã Ch'ơm |
| 2,000 | 1,800 |
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
5 | Thủy lợi cánh đồng Abai - Glao, thôn Glao, xã Gari |
| 2,000 | 1,800 |
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
(19) | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam |
| 12,026 | 7,616 | 2,300 |
| 4,815 | 4,815 |
| - |
|
a | Kiên cố hóa kênh mương |
| 8,026 | 4,816 | - |
| 4,630 | 4,630 |
| - |
|
1 | Kênh VC14 Bắc Phú Ninh, thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh |
| 1,000 | 600 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
2 | Kênh N2 TB Thạch Hoà, xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình |
| 936 | 562 |
|
| 550 | 550 |
|
|
|
3 | Kênh N4-2 Vĩnh Trinh Tây, xã Duy Hoà, huyện Duy Xuyên |
| 1,000 | 600 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
4 | Kênh N14-2-1 Khe Tân, xã Đại Cường, huyện Đại Lộc |
| 1,050 | 630 |
|
| 630 | 630 |
|
|
|
5 | Kênh N4-2, N12 Vĩnh Trinh Tây |
| 1,890 | 1,134 |
|
| 960 | 960 |
|
|
|
6 | Kênh chính Nam Việt An |
| 1,500 | 900 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
7 | Kênh chính TB Bàu Phốc, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc |
| 650 | 390 |
|
| 390 | 390 |
|
|
|
b | Thủy lợi nhỏ |
| 4,000 | 2,800 | 2,300 |
| 185 | 185 |
| - |
|
1 | Sửa chữa các trạm bơm: Cẩm Văn, Đông Quang, Thanh Quýt |
| 4,000 | 2,800 | 2,300 |
| 185 | 185 |
|
|
|
IV | Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013, Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
| 600,000 | 600,000 | 582,380 | 390,000 | 81,506 | 45,506 |
| 36,000 |
|
a | Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh phân theo định mức |
|
|
|
|
| 81,506 | 45,506 |
| 36,000 |
|
1 | Thành phố Tam Kỳ (xã Tam Phú) |
|
|
|
|
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
2 | Thành phố Hội An |
|
|
|
|
| 4,060 | 4,060 |
| - |
|
| Xã Cẩm Kim |
|
|
|
|
| 1,560 | 1,560 |
|
|
|
| Xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
3 | Huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
| 7,180 | - |
| 7,180 |
|
| Xã Đại Lãnh |
|
|
|
|
| 1,560 |
|
| 1,560 |
|
| Xã Đại Hưng |
|
|
|
|
| 2,060 |
|
| 2,060 |
|
| Xã Đại Đồng |
|
|
|
|
| 3,560 |
|
| 3,560 |
|
4 | Huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
| 12,180 | - |
| 12,180 |
|
| Xã Duy Trung |
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
| Xã Duy Châu |
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
| Xã Duy Phú |
|
|
|
|
| 2,060 |
|
| 2,060 |
|
| Xã Duy Thu |
|
|
|
|
| 2,060 |
|
| 2,060 |
|
| Xã Duy Tân |
|
|
|
|
| 2,060 |
|
| 2,060 |
|
5 | Huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
| 14,398 | - |
| 14,398 |
|
| Xã Quế Xuân 2 |
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
| Xã Quế Phú |
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
| Xã Quế Châu |
|
|
|
|
| 1,560 |
|
| 1,560 |
|
| Xã Quế Cường |
|
|
|
|
| 1,560 |
|
| 1,560 |
|
| Xã Phú Thọ |
|
|
|
|
| 5,278 |
|
| 5,278 |
|
6 | Huyện Thăng Bình |
|
|
|
|
| 11,278 | 11,278 |
| - |
|
| Xã Bình Nguyên |
|
|
|
|
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
| Xã Bình Triều |
|
|
|
|
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
| Xã Bình Phục |
|
|
|
|
| 5,278 | 5,278 |
|
|
|
7 | Huyện Núi Thành |
|
|
|
|
| 8,560 | 6,318 |
| 2,242 |
|
| Xã Tam Nghĩa |
|
|
|
|
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
| Xã Tam Mỹ Tây |
|
|
|
|
| 1,560 | 1,318 |
| 242 |
|
| Xã Tam Quang |
|
|
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 |
|
| Xã Tam Anh Nam |
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
8 | Huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
| 4,560 | 4,560 |
| - |
|
| Xã Hiệp Thuận |
|
|
|
|
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
| Xã Hiệp Hòa |
|
|
|
|
| 1,560 | 1,560 |
|
|
|
9 | Huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
| 14,230 | 14,230 |
| - |
|
| Xã Tiên Thọ |
|
|
|
|
| 1,560 | 1,560 |
|
|
|
| Xã Tiên Châu |
|
|
|
|
| 1,560 | 1,560 |
|
|
|
| Xã Tiên Cẩm |
|
|
|
|
| 2,060 | 2,060 |
|
|
|
| Xã Tiên Lộc |
|
|
|
|
| 2,060 | 2,060 |
|
|
|
| Xã Tiên Hà |
|
|
|
|
| 2,060 | 2,060 |
|
|
|
| Xã Tiên Mỹ |
|
|
|
|
| 2,060 | 2,060 |
|
|
|
| Xã Tiên An |
|
|
|
|
| 2,060 | 2,060 |
|
|
|
| Xã Tiên Hiệp |
|
|
|
|
| 810 | 810 |
|
|
|
10 | Huyện Bắc Trà My (xã Trà Đông) |
|
|
|
|
| 2,060 | 2,060 |
|
|
|
V | Công văn số 212/HĐND-VP ngày 27/8/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư đạt chuẩn tiêu chí huyện nông thôn mới |
| 160,000 | 160,000 | 90,000 | 90,000 | 24,593 | 24,593 |
| - | Trong đó vốn đầu tư 126,564 tỷ đồng |
1 | Huyện Duy Xuyên | UBND huyện Duy Xuyên | 90,000 | 90,000 | 50,000 | 50,000 | 18,173 | 18,173 |
|
| Quyết định số 607/QĐ- UBND ngày 30/1/2019, vốn đầu tư 77,144 tỷ đồng |
2 | Huyện Phú Ninh | UBND huyện Phú Ninh | 70,000 | 70,000 | 40,000 | 40,000 | 6,420 | 6,420 |
|
| Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 10/4/2019, vốn đầu tư 49,420 tỷ đồng |
VI | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025 |
| 210,000 | 196,000 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | 28,000 |
| - |
|
1 | Huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang |
|
| 12,000 | 12,000 | 12,000 | 12,000 |
|
| 6 xã |
2 | Huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang |
|
| 16,000 | 16,000 | 16,000 | 16,000 |
|
| 8 xã |
VII | Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của Tỉnh ủy về phát triển KTXH miền núi gắn với thực hiện một số dự án lớn tại vùng Tây tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
| 541,922 | 523,538 | 339,545 | 180,000 | 69,525 | 69,525 | - | - |
|
VII.1 | Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017, Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 của HĐND tỉnh về phát triển KTXH miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
| 450,000 | 450,000 | 289,545 | 130,000 | 59,135 | 59,135 |
| - |
|
a | Sắp xếp dân cư |
|
|
| 289,545 | 130,000 | 49,135 | 49,135 |
| - |
|
1 | Huyện Nông Sơn | UBND huyện Nông Sơn |
|
| 6,140 | 3,500 | 420 | 420 |
|
|
|
2 | Huyện Hiệp Đức | UBND huyện Hiệp Đức |
|
| 12,450 | 8,000 | 6,255 | 6,255 |
|
|
|
3 | Huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước |
|
| 19,880 | 17,000 | 4,920 | 4,920 |
|
|
|
4 | Huyện Nam Trà My | UBND huyện Nam Trà My |
|
| 109,475 | 35,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
5 | Huyện Phước Sơn | UBND huyện Phước Sơn |
|
| 32,900 | 10,000 | 5,140 | 5,140 |
|
|
|
6 | Huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang |
|
| 35,920 | 18,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
7 | Huyện Đông Giang | UBND huyện Đông Giang |
|
| 35,200 | 15,000 | 5,400 | 5,400 |
|
|
|
8 | Huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang |
|
| 37,580 | 23,500 | 17,000 | 17,000 |
|
|
|
b | Đề án phát triển kinh tế vườn, kinh tế trang trại, du lịch sinh thái mang đặc trưng vùng Trung du xứ Quảng của huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước | 646,000 | 30,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
| Vốn đầu tư giai đoạn 2017 - 2020 là 155 tỷ đồng |
VII.2 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh đến năm 2025 |
| 91,922 | 73,538 | 50,000 | 50,000 | 10,390 | 10,390 |
| - |
|
| Trong đó |
| 12,987 | 10,390 | - | - | 10,390 | 10,390 |
| - |
|
1 | Huyện Nông Sơn | UBND huyện Nông Sơn | 1,150 | 920 |
|
| 920 | 920 |
|
|
|
2 | Huyện Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My | 5,500 | 4,400 |
|
| 4,400 | 4,400 |
|
|
|
3 | Huyện Nam Trà My | UBND huyện Nam Trà My | 4,500 | 3,600 |
|
| 3,600 | 3,600 |
|
|
|
4 | Huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang | 1,837 | 1,470 |
|
| 1,470 | 1,470 |
|
|
|
VIII | Kế hoạch số 7627/KH-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về hỗ trợ thôn đặc biệt khó khăn |
| 101,400 | 50,700 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
a | Huyện Núi Thành |
|
|
|
|
| 3,500 | 3,500 |
| - |
|
| Xã Tam Hải (7 thôn) |
|
|
|
|
| 3,500 | 3,500 |
|
|
|
b | Huyện Thăng Bình |
|
|
|
|
| 3,000 | 3,000 |
| - |
|
| Xã Bình Nam (6 thôn) |
|
|
|
|
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
c | Huyện Tây Giang |
|
|
|
|
| 6,500 | 6,500 |
| - |
|
| Xã Tr’hy (6 thôn) |
|
|
|
|
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
| Xã Ch’ơm (7 thôn) |
|
|
|
|
| 3,500 | 3,500 |
|
|
|
d | Huyện Nam Giang |
|
|
|
|
| 7,000 | 7,000 |
| - |
|
| Xã Chơ Chun (3 thôn) |
|
|
|
|
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
| Xã La Êê (3 thôn) |
|
|
|
|
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
| Xã Xã Đắc Pre (4 thôn) |
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
| Xã Đắc Pring (4 thôn) |
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục lĩnh vực/ dự án | Chủ đầu tư | Mã số dự án | Mã số chương | Mã Loại - Khoản | Quyết định đầu tư | Dự kiến lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 13,438,077 | 9,285,950 | 5,870,540 | 4,342,828 | 152,400 |
|
I | QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
| 44,961 | 20,029 | 39,512 | 15,491 | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 31,964 | 7,032 | 29,512 | 5,491 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 31,964 | 7,032 | 29,512 | 5,491 | - |
|
1 | Cầu tàu và nhà làm việc Biên đội tàu Hải đội 2 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 7490249 | 560 | 011 | 118- 10/1/17 | 11,099 | 1,078 | 10,582 | 561 | - | Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 | Nhà nghiệp vụ đối ngoại Bộ đội Biên phòng Quảng Nam | 7283724 | 560 | 011 | 3648- 22/11/13 | 20,865 | 5,954 | 18,930 | 4,930 | - | ||
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 12,997 | 12,997 | 10,000 | 10,000 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 12,997 | 12,997 | 10,000 | 10,000 | - |
|
1 | Nhà làm việc cho Đại đội bảo vệ biên giới, BCH Quân sự tỉnh Sê Kông tại cửa khẩu Kà Lừm | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 7004686 | 560 | 011 | 24- 22/2/19 | 6,995 | 6,995 | 6,000 | 6,000 | - |
|
2 | Nhà kho vật chứng của BCH Quân sự tỉnh | BCH Quân sự tỉnh | 7004686 | 560 | 011 | 79- 15/5/19 | 1,138 | 1,138 | 1,000 | 1,000 | - |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo trung tâm phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn kết hợp sơ tán nhân dân khu vực phía Bắc tỉnh Quảng Nam | 7004686 | 560 | 011 | 214a- 30/9/19 | 4,864 | 4,864 | 3,000 | 3,000 | - |
| |
II | AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
|
|
| 12,000 | 10,600 | 7,000 | 7,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 12,000 | 10,600 | 7,000 | 7,000 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 12,000 | 10,600 | 7,000 | 7,000 | - |
|
1 | Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông | Công an tỉnh |
|
|
|
| 12,000 | 10,600 | 7,000 | 7,000 | - |
|
III | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
| 471,832 | 446,713 | 230,427 | 210,427 | 40,000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 122,331 | 102,331 | 86,417 | 66,417 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 85,998 | 65,998 | 57,217 | 37,217 | - |
|
1 | Trường chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7487079 | 560 | 074 | 3400- 31/10/14 | 85,998 | 65,998 | 57,217 | 37,217 | - |
|
2 | Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Núi Thành | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7713885 | 560 | 074 | 2313- 31/7/18 | 59,993 | 59,993 | 48,000 | 48,000 | - |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 36,333 | 36,333 | 29,200 | 29,200 | - |
|
1 | Trường THPT Lê Quý Đôn; hạng mục: Xây mới khối lớp học 02 tầng 10 phòng; cải tạo khối lớp học cũ thành khối văn phòng; sửa chữa, cải tạo 03 phòng thí nghiệm, khối hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7616673 | 560 | 074 | 2326- 02/8/18 | 12,954 | 12,954 | 10,000 | 10,000 | - |
|
2 | Trường THPT Phan Châu Trinh, huyện Tiên Phước | 7641705 | 560 | 074 | 66- 31/5/17 | 9,456 | 9,456 | 7,200 | 7,200 | - |
| |
3 | Trường THPT Lương Thế Vinh, thị xã Điện Bàn; hạng mục: Khối nhà lớp học và khối phục vụ học tập | 7712711 | 560 | 074 | 256- 12/11/19 | 7,849 | 7,849 | 6,000 | 6,000 | - |
| |
4 | Trường THPT Phan Bội Châu, tp Tam Kỳ; hạng mục: Khối nhà hiệu bộ, sửa chữa cải tạo tường rào, công ngõ, sân tập trung | 7712543 | 560 | 074 | 235- 28/10/19 | 6,074 | 6,074 | 6,000 | 6,000 | - |
| |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 349,501 | 344,382 | 144,010 | 144,010 | 40,000 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 184,823 | 183,323 | 72,000 | 72,000 | - |
|
1 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7783949 | 560 | 074 | 3142- 30/9/19 | 61,106 | 59,606 | 36,000 | 36,000 | - |
|
2 | Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu, thị xã Điện Bàn |
|
|
|
| 123,717 | 123,717 | 36,000 | 36,000 | - |
| |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 164,678 | 161,059 | 72,010 | 72,010 | 40,000 | Nguồn XSKT |
1 | Trường THPT Trần Quý Cáp, thành phố Hội An | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7731687 | 560 | 074 | 1083- 08/4/19 | 19,888 | 19,888 | 10,210 | 10,210 | 4,000 |
|
2 | Trường THPT Hồ Nghinh, huyện Duy Xuyên | 7731739 | 560 | 074 | 1082- 08/4/19 | 29,971 | 29,971 | 10,000 | 10,000 | 5,000 |
| |
3 | Trường THPT Nguyễn Dục, huyện Phú Ninh | 7731686 | 560 | 074 | 49- 29/3/19 | 2,837 | 2,837 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| |
4 | Trường THPT Nguyễn Hiền, huyện Duy Xuyên | 7775284 | 560 | 074 | 161- 16/8/19 | 6,000 | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
| |
5 | Trường THPT Thái Phiên, huyện Thăng Bình | 7784271 | 560 | 074 | 210- 24/9/19 | 9,983 | 9,983 | 4,000 | 4,000 | 4,000 |
| |
6 | Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn | 7775935 | 560 | 074 | 162- 19/8/19 | 6,981 | 6,981 | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
| |
7 | Trường THPT Võ Chí Công, huyện Tây Giang | 7778511 | 560 | 074 | 2810- 05/9/19 | 29,890 | 29,890 | 9,000 | 9,000 | 8,000 |
| |
8 | Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My | 7775934 | 560 | 074 | 160- 16/8/19 | 6,357 | 6,357 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
| |
9 | Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Thăng Bình | 7776084 | 560 | 074 | 159- 16/8/19 | 11,824 | 11,824 | 5,000 | 5,000 | 4,000 |
| |
10 | Trường THPT Sào Nam, huyện Duy Xuyên | 7775579 | 560 | 074 | 163- 19/8/19 | 5,959 | 5,959 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
| |
11 | Trường PTDTNT huyện Hiệp Đức; hạng mục: Xây mới Khối phòng học, hiệu bộ, thư viện, khu vệ sinh | UBND huyện Hiệp Đức | 7749813 |
| 074 | 74- 14/3/19 | 5,928 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | Đã bố trí đủ phần NS tỉnh |
12 | Trường PTDTNT huyện Nam Giang; hạng mục: Xây mới khối nội trú và khối nhà hiệu bộ | UBND huyện Nam Giang | 7751471 |
| 074 | 510- 29/3/19 | 5,107 | 5,000 | 2,500 | 2,500 | 2,500 | Bố trí đủ phần NS tỉnh |
13 | Trường PTDTNT huyện Đông Giang; hạng mục: Xây mới khối nhà ở học sinh, khu vệ sinh và cải tạo sửa chữa khối nhà hành chính, nhà ăn học sinh và thư viện | UBND huyện Đông Giang | 7749267 |
| 074 | 566- 21/3/19 | 7,467 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | Đã bố trí đủ phần NS tỉnh |
14 | Trường PTDTNT huyện Tây Giang; hạng mục: Nhà đa năng, phòng chức năng; nâng cấp, sửa chữa các phòng học, khu nội trú, nhà vệ sinh | UBND huyện Tây Giang | 7773839 |
| 074 | 827- 31/5/19 | 5,117 | 5,000 | 2,500 | 2,500 | 2,500 | Bố trí đủ phần NS tỉnh |
15 | Trường PTDTNT Phước Sơn; hạng mục: Xây mới và sửa chữa Khối nhà ở học sinh; cải tạo khối hiệu bộ, hệ thống thoát nước và cải tạo sân vườn và hạng mục phụ trợ khác | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7785771 | 560 | 074 | 215- 30/9/19 | 6,369 | 6,369 | 3,300 | 3,300 | - |
|
16 | Trường PTDTNT Nam Trà My; hạng mục: Xây mới khối lớp học, thư viện, phòng sinh hoạt tổ bộ môn, phòng ở học sinh, cải tạo mở rộng bếp, phòng ăn, tường rào. | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7784270 | 560 | 074 | 214- 30/9/19 | 5,000 | 5,000 | 2,500 | 2,500 | - |
|
IV | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
| 19,972 | 19,972 | 12,000 | 12,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 19,972 | 19,972 | 12,000 | 12,000 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 19,972 | 19,972 | 12,000 | 12,000 | - |
|
1 | Bảo tồn, kiểm định Sâm Ngọc Linh | Sở NN&PTNT | 7786640 | 412 | 101 | 3292- 16/10/19 | 19,972 | 19,972 | 12,000 | 12,000 | - |
|
V | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
| 968,317 | 917,087 | 586,380 | 609,080 | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 176,933 | 174,204 | 164,299 | 161,999 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 176,933 | 174,204 | 164,299 | 161,999 | - |
|
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam; hạng mục: Khoa sản | Sở Y tế | 7052632 | 423 | 132 | 3261- 23/10/13 | 24,325 | 24,325 | 25,692 | 25,692 | - |
|
2 | Phòng khám đa khoa khu vực Phước Chánh, huyện Phước Sơn | 7555732 | 423 | 132 | 2336- 03/8/18 | 7,822 | 7,822 | 7,759 | 7,759 | - |
| |
3 | Bệnh viện đa khoa thành phố Tam Kỳ | 7427692 | 423 | 132 | 4416- 13/11/15 | 36,715 | 36,715 | 35,834 | 35,834 | - |
| |
4 | Phòng khám đa khoa khu vực vùng A, huyện Đại Lộc | 7555729 | 423 | 132 | 5081- 30/12/15 | 10,711 | 10,711 | 10,249 | 10,249 | - |
| |
5 | Hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Ninh | 7487944 | 423 | 132 | 3843- 19/10/15 | 5,458 | 2,729 | 4,757 | 2,457 | - |
| |
6 | Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc; hạng mục: Xây lắp và thiết bị xây lắp khoa khám bệnh, khoa hồi sức tích cực và các hạng mục phụ trợ | 7349476 | 423 | 132 | 2650- 29/8/14 | 91,902 | 91,902 | 80,008 | 80,008 | - |
| |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 493,422 | 470,031 | 264,781 | 289,781 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 450,031 | 450,031 | 244,781 | 269,781 | - |
|
1 | Bệnh viện đa khoa miền núi phía Bắc | Sở Y tế | 7487939 | 423 | 132 | 3448- 31/10/14 | 145,993 | 145,993 | 88,833 | 88,833 | - |
|
2 | Mua sắm trang thiết bị bệnh viện Sản - Nhi | Bệnh viện Sản - Nhi |
|
|
|
| 60,000 | 60,000 | 30,000 | 30,000 | - |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7625886 | 560 | 132 | 3124- 30/9/19 | 124,038 | 124,038 | 89,948 | 114,948 | - |
|
4 | Trung tâm y tế huyện Quế Sơn |
|
|
|
| 60,000 | 60,000 | 18,000 | 18,000 | - |
| |
5 | Trung tâm y tế huyện Phước Sơn |
|
|
|
| 60,000 | 60,000 | 18,000 | 18,000 | - |
| |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 43,391 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | - |
|
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam; hạng mục: Khoa phục hồi chức năng | Bệnh viện ĐKKVMN phía Bắc QNam | 7751671 | 423 | 132 | 55- 11/4/19 | 12,495 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | - | Đã bố trí đủ phần NS tỉnh |
2 | Máy cộng hưởng từ MRI 1.5 Tesla bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam | Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam | 7730352 |
|
| 3263a- 31/10/18 | 30,896 | 16,000 | 16,000 | 16,000 | - | |
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 297,962 | 272,852 | 157,300 | 157,300 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 238,055 | 215,000 | 115,000 | 115,000 | - |
|
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
|
| 166,000 | 166,000 | 66,000 | 66,000 | - |
|
2 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 7755953 |
| 132 | 1163- 17/4/19 | 72,055 | 49,000 | 49,000 | 49,000 | - | Đã bố trí đủ phần NS tỉnh |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 59,907 | 57,852 | 42,300 | 42,300 | - |
|
1 | Đầu tư máy CT scanner 32 lát cắt cho bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam | Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam | 7783125 | 423 | 132 | 3060- 25/9/19 | 14,973 | 14,973 | 12,000 | 12,000 | - |
|
2 | Phòng khám đa khoa Chà Vàl, huyện Nam Giang | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
| 132 | 3435- 30/10/19 | 29,879 | 29,879 | 21,300 | 21,300 | - |
|
3 | Hệ thống chất thải: Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm phòng chống sốt rét - bướu cổ, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe (Trung tâm kiểm soát bệnh tật Quảng Nam) | Sở TN&MT |
|
|
|
| 4,110 | 2,055 | 1,400 | 1,400 | - |
|
4 | Hệ thống xử lý chất thải, cải tạo khu vi sinh, thu gom nước thải Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Quảng Nam | Sở Y tế |
|
|
|
| 3,040 | 3,040 | 2,100 | 2,100 | - |
|
5 | Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Da liễu tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
| 3,163 | 3,163 | 2,200 | 2,200 | - |
| |
6 | Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Núi Thành | Sở Y tế |
|
|
|
| 2,271 | 2,271 | 1,600 | 1,600 | - |
|
7 | Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc |
|
|
|
| 2,471 | 2,471 | 1,700 | 1,700 | - |
| |
VI | VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
|
|
| 450,381 | 351,018 | 289,687 | 259,139 | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 233,528 | 173,043 | 144,714 | 134,229 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 233,528 | 173,043 | 144,714 | 134,229 | - |
|
1 | Bảo tồn, trùng tu Tháp E7 khu di tích Mỹ Sơn, huyện Duy Xuyên | Sở VH-TT&DL | 7490249 | 560 | 011 | 3133- 15/09/09 | 9,301 | 3,056 | 6,464 | 219 | - | Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 | Đường vào khu di tích lịch sử cách mạng địa đạo Kỳ Anh | 7283724 | 560 | 011 | 3112- 31/8/15 | 9,948 | 5,708 | 8,546 | 4,306 | - | ||
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường vào khu di tích lịch sử cách mạng Trung Trung bộ (Nước Oa) | 7263327 | 425 | 223 | 4233- 20/12/12 | 17,343 | 17,343 | 15,022 | 15,022 | - | ||
4 | Tu bổ, phục hồi cấp thiết 11 di tích thuộc Di sản Văn hóa thế giới Hội An, tỉnh Quảng Nam | TT Quản lý Di tích và Danh thắng QNam | 7001327 | 425 | 161 | 2710- 19/8/08 | 21,901 | 21,901 | 16,914 | 16,914 | - | |
5 | Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy và phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Trung tâm tích hợp dữ liệu; hệ thống thông tin và phần mềm đặc thù địa phương | Văn phòng Tỉnh ủy QN | 7552567 | 509 | 171 | 1177- 30/3/16 | 9,500 | 9,500 | 9,248 | 9,248 | - | |
6 | Bảo tàng tỉnh Quảng Nam | Sở VH-TT&DL |
|
|
| 3533- 29/10/10 | 65,215 | 65,215 | 60,260 | 60,260 | - |
|
7 | Trưng bày bảo tàng tỉnh Quảng Nam | 7487309 | 425 | 161 | 3435- 31/10/14 | 24,117 | 24,117 | 19,300 | 19,300 | - |
| |
8 | Tu bổ, nâng cấp khu lưu niệm Chủ tịch Hội đồng nhà nước Võ Chí Công |
|
|
| 3365- 30/10/13 | 76,203 | 26,203 | 8,959 | 8,959 | - |
| |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 48,156 | 45,053 | 36,641 | 28,710 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 48,156 | 45,053 | 36,641 | 28,710 | - |
|
1 | Tuyến đường nối từ ĐH8, huyện Duy Xuyên vào khu di tích Hòn Tàu | Sở VH-TT&DL |
|
|
| 3447- 31/10/14 | 29,673 | 29,673 | 19,544 | 19,544 | - |
|
2 | Bảo tồn và phát huy giá trị khu di tích Đặc Khu ủy Quảng Đà |
| 7563469 | 425 | 161 | 2149- 15/6/17 | 18,483 | 15,380 | 17,097 | 9,166 | - |
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 168,697 | 132,922 | 108,332 | 96,200 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 70,145 | 46,145 | 49,132 | 37,000 | - |
|
1 | Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam | Sở TT&TT | 7567181 | 427 | 314 | 2985- 19/8/19 | 70,145 | 46,145 | 49,132 | 37,000 | - |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 98,552 | 86,777 | 59,200 | 59,200 | - |
|
1 | Cải tạo sân vườn trung tâm văn hóa tỉnh theo hướng Công viên văn hóa | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7725014 | 560 | 161 | 2312- 31/7/18 | 29,948 | 29,948 | 24,200 | 24,200 | - |
|
2 | Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước | Sở KH&ĐT | 7785768 | 413 | 314 | 3209- 07/10/19 | 4,227 | 4,227 | 2,000 | 2,000 | - |
|
3 | Mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình tỉnh | Sở TT&TT | 7776239 | 427 | 314 | 2551- 09/8/19 | 9,700 | 9,700 | 8,000 | 8,000 | - |
|
4 | Nâng cấp, liên thông phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp (Q-Office) | Sở TT&TT | 7784928 | 427 | 314 | 3146- 01/10/19 | 14,903 | 14,903 | 12,000 | 12,000 | - |
|
5 | Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc | UBND huyện Tiên Phước |
|
|
|
| 30,000 | 21,000 | 6,000 | 6,000 | - |
|
6 | Khu căn cứ Nước Là, huyện Nam Trà My | UBND huyện Nam Trà My | 7756613 |
| 161 | 550- 23/4/19 | 9,775 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | - | Đã bố trí đủ phần NS tỉnh |
VII | PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
|
|
|
|
| 69,915 | 69,915 | 35,345 | 35,345 | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 20,000 | 20,000 | 18,000 | 18,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 20,000 | 20,000 | 18,000 | 18,000 | - |
|
1 | Xe truyền hình lưu động chuẩn HD | Đài PTTH tỉnh | 7713015 | 441 | 201 | 2308- 31/7/18 | 20,000 | 20,000 | 18,000 | 18,000 | - |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 49,915 | 49,915 | 17,345 | 17,345 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 49,915 | 49,915 | 17,345 | 17,345 | - |
|
1 | Phim trường sản xuất chương trình truyền hình | Đài PTTH tỉnh | 7790183 | 442 | 201 | 3475- 31/10/19 | 49,915 | 49,915 | 17,345 | 17,345 | - |
|
VIII | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
| 23,465 | 23,465 | 19,000 | 19,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 23,465 | 23,465 | 19,000 | 19,000 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 23,465 | 23,465 | 19,000 | 19,000 | - |
|
1 | Nhà ở vận động viên năng khiếu đoàn bóng đá Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7713419 | 560 | 221 | 125- 31/7/18 | 14,997 | 14,997 | 13,000 | 13,000 | - |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Nhà thi đầu Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam | Sở VH-TT&DL |
|
|
|
| 8,468 | 8,468 | 6,000 | 6,000 | - |
|
IX | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| 130,000 | 130,000 | 45,000 | 45,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 130,000 | 130,000 | 45,000 | 45,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 130,000 | 130,000 | 45,000 | 45,000 | - |
|
1 | Xử lý nước thải vùng Đông | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
|
| 50,000 | 50,000 | 13,000 | 13,000 | - |
|
2 | Xử lý nước thải khu công nghiệp Thuận Yên | UBND thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
| 80,000 | 80,000 | 32,000 | 32,000 | - |
|
X | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
|
|
| 10,687,853 | 6,826,587 | 4,302,158 | 2,826,315 | 108,000 |
|
X.1 | NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
| 1,023,000 | 681,744 | 253,127 | 82,500 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 1,023,000 | 681,744 | 253,127 | 82,500 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 1,023,000 | 681,744 | 253,127 | 82,500 | - |
|
1 | Nạo vét thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An | BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 7712573 | 599 | 294 | 3259- 31/10/18 | 850,000 | 508,744 | 192,127 | 21,500 | - |
|
2 | Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn) | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
|
|
| 63,000 | 63,000 | 22,000 | 22,000 | - |
|
3 | Cấp nước cho các khu nông nghiệp công nghệ cao vùng Đông tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
| 110,000 | 110,000 | 39,000 | 39,000 | - | Đề nghị không đầu tư | |
X.2 | LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
| 78,858 | 37,524 | 39,310 | 10,510 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 78,858 | 37,524 | 39,310 | 10,510 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 60,498 | 22,948 | 29,960 | 1,160 | - |
|
1 | Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 | Sở NN&PTNT | 7557673 | 412 | 282 | 826- 07/03/16 | 60,498 | 22,948 | 29,960 | 1,160 | - |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 18,360 | 14,576 | 9,350 | 9,350 | - |
|
1 | Cắm mốc ranh giới lâm phận rừng phòng hộ Sông Tranh | BQL rừng phòng hộ Sông Tranh | 7566395 | 412 | 282 | 2829- 12/8/15 | 2,628 | 2,628 | 1,900 | 1,900 | - |
|
2 | Cắm mốc ranh giới lâm phận rừng phòng hộ Phú Ninh | BQL phòng hộ Phú Ninh | 7264614 | 412 | 282 | 5088- 30/12/15 | 415 | 415 | 330 | 330 | - |
|
3 | Cắm mốc ranh giới lâm phận Ban Quản lý Khu Bảo tồn loài Sao La | BQL khu Bảo tồn loài Sao La | 7566388 | 412 | 282 | 19- 05/01/16 | 151 | 151 | 120 | 120 | - |
|
4 | Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam | Chi cục Kiểm lâm | 7776845 | 412 | 282 | 2617- 16/8/19 | 15,166 | 11,382 | 7,000 | 7,000 | - |
|
X.3 | THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
|
|
| 919,679 | 655,267 | 414,022 | 304,623 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 205,945 | 56,870 | 139,822 | 40,423 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 205,945 | 56,870 | 139,822 | 40,423 | - |
|
1 | Kè sông Tà làng khu vực trung tâm cụm xã A Zứt, xã BhaLê | UBND huyện Tây Giang | 7218048 |
| 283 | 885- 16/3/10 | 45,369 | 15,369 | 32,452 | 13,452 | - |
|
2 | Kè bảo vệ khu đô thị cổ Hội An từ Chùa Cầu đến Cầu Cẩm Nam, thành phố Hội An | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7526925 | 560 | 283 | 2318- 26/9/15 | 135,650 | 16,575 | 86,999 | 6,600 | - |
|
3 | Trạm bơm Tứ Sơn (giai đoạn 2) | UBND huyện Thăng Bình | 7618805 |
| 283 | 3808- 28/10/16 | 24,926 | 24,926 | 20,371 | 20,371 | - |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 713,734 | 598,397 | 274,200 | 264,200 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 457,497 | 398,497 | 115,000 | 115,000 | - |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa (giai đoạn 1), huyện Núi Thành | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7747924 | 599 | 284 | 1624- 31/5/19 | 98,500 | 98,500 | 30,000 | 30,000 | - |
|
2 | Hồ Hố Do | 7747925 | 599 | 283 | 1623- 31/5/19 | 109,997 | 109,997 | 19,000 | 19,000 | - |
| |
3 | Kè sông Trường, huyện Bắc Trà My |
|
|
|
| 150,000 | 150,000 | 53,000 | 53,000 | - |
| |
4 | Kè khẩn cấp chống sạt khu vực Cửa Lở, xã Tam Hải | UBND huyện Núi Thành |
|
|
|
| 99,000 | 40,000 | 13,000 | 13,000 | - | Đề nghị không đầu tư |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 256,238 | 199,901 | 159,200 | 149,200 | - |
|
1 | Hồ Phước Hòa, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7729063 | 559 | 283 | 3284- 31/10/18 | 39,924 | 39,924 | 32,000 | 32,000 | - |
|
2 | Kiên cố hệ thống kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ, xã Quế Thọ, huyện Quế Sơn | 7704431 | 599 | 283 | 2309- 31/7/18 | 21,124 | 21,124 | 17,000 | 17,000 | - |
| |
3 | Sửa chữa, nâng cấp công trình đầu mối hồ chứa nước Phước Hà, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình | 7704430 | 599 | 283 | 109- 31/7/18 | 13,876 | 13,876 | 12,000 | 12,000 | - |
| |
4 | Sữa chữa khẩn cấp, khắc phục sự cố công trình hồ chứa Nước Rôn, Trà Dương, huyện Bắc Trà My | 7689073 | 599 | 283 | 1654- 28/5/18 | 30,000 | 20,000 | 27,500 | 17,500 | - |
| |
5 | Khắc phục, sửa chữa đoạn kè biển Cửa Đại bị sụt lún, hư hỏng (đoạn từ khách sạn Sunrise đến khách sạn Fusion Alya) | UBND thành phố Hội An | 7730107 |
| 283 | 3687- 07/12/18 | 28,436 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | - |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 2) | UBND huyện Quế Sơn | 7486036 |
| 283 | 4231- 01/12/17 | 22,997 | 20,145 | 17,000 | 17,000 | - |
|
7 | Nâng cấp kênh N1 và N2 hồ chứa nước Phú Lộc | Cty TNHH MTV KTTL | 7749260 | 564 | 283 | 154- 07/8/19 | 12,049 | 12,049 | 9,600 | 9,600 | - |
|
8 | Hệ thống kênh mương trạm bơm La Thọ, thị xã Điện Bàn và trạm bơm Xuyên Đông, huyện Duy Xuyên | 7750951 | 564 | 283 | 141- 25/7/19 | 5,683 | 5,683 | 4,500 | 4,500 | - |
| |
9 | Trồng, phục hồi hệ sinh thái Sông Đầm | UBND thành phố Tam Kỳ | 7778770 |
| 283 |
| 8,000 | 5,600 | 5,600 | 5,600 | - |
|
10 | Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An | UBND huyện Quế Sơn |
|
|
|
| 25,000 | 17,500 | 4,000 | 4,000 | - |
|
11 | Hệ thống tiêu úng liên xã Đại Thắng - Đại Cường | UBND huyện Đại Lộc | 7767806 |
| 283 | 196- 06/3/19 | 9,986 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | - |
|
12 | Trạm bơm Đại Bình | UBND huyện Nông Sơn | 7761158 |
| 283 | 857- 27/5/19 | 9,974 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | - |
|
13 | Đập Xai Mưa | UBND huyện Tiên Phước | 7783842 |
| 283 | 3098- 26/9/19 | 29,189 | 20,000 | 6,000 | 6,000 | - |
|
X.4 | THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN |
|
|
|
|
| 241,065 | 161,065 | 160,097 | 112,197 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 241,065 | 161,065 | 160,097 | 112,197 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 241,065 | 161,065 | 160,097 | 112,197 | - |
|
1 | Cảng cá Tam Quang | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7627869 | 599 | 284 | 1083- 31/3/17 | 121,000 | 121,000 | 97,117 | 97,117 | - |
|
2 | Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều | Sở NN&PTNT | 7555419 | 412 | 284 | 1130- 29/3/16 | 120,065 | 40,065 | 62,980 | 15,080 | - |
|
X.5 | ĐỊNH CANH, ĐINH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
|
|
| 214,752 | 166,991 | 136,568 | 114,568 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 115,831 | 115,831 | 87,483 | 87,483 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 115,831 | 115,831 | 87,483 | 87,483 | - |
|
1 | Khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 1.2) | BQL khu kinh tế mở Chu Lai |
|
|
| 48- 04/6/12 | 115,831 | 115,831 | 87,483 | 87,483 | - | Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 89,421 | 44,460 | 47,085 | 25,085 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 80,000 | 35,460 | 38,085 | 16,085 | - |
|
1 | Khu tái định cư di dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam | Sở NN&PTNT | 7545508 | 412 | 285 | 1132- 30/03/16 | 80,000 | 35,460 | 38,085 | 16,085 | - |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 9,421 | 9,000 | 9,000 | 9,000 | - |
|
1 | Điểm ĐCĐC thôn 3, xã Trà Giác | UBND huyện Bắc Trà My | 7559303 |
| 285 | 3838- 29/10/15 | 9,421 | 9,000 | 9,000 | 9,000 | - |
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 9,500 | 6,700 | 2,000 | 2,000 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 9,500 | 6,700 | 2,000 | 2,000 | - |
|
1 | Mương thoát nước khu dân cư thôn Nam Hà, xã Bình Dương | UBND huyện Thăng Bình |
|
|
|
| 9,500 | 6,700 | 2,000 | 2,000 | - |
|
X.6 | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
| 7,262,028 | 4,748,110 | 2,965,755 | 1,957,928 | 108,000 |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 125,377 | 125,377 | 137,078 | 137,078 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 125,377 | 125,377 | 137,078 | 137,078 | - |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo cầu Duy Phước - Cẩm Kim và đường giao thông khu vực huyện Duy Xuyên và thành phố Hội An | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
| 17,267 | 17,267 | - | Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 | Đường tránh lũ, cứu hộ cứu nạn khu TTHC huyện Nông Sơn và vùng phụ cận - Dự án thành phần đường và công trình tuyến ĐT610, đoạn nối hai huyện Duy Xuyên - Nông Sơn; lý trình: Km25+750 - Km36+610,94 | 7089239 | 421 | 292 | 1815- 22/5/15 | 125,377 | 125,377 | 119,810 | 119,810 | - | ||
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 523,552 | 358,163 | 379,824 | 299,664 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 406,605 | 274,764 | 331,921 | 239,761 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250 | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7347002 | 560 | 292 |
| 134,586 | 134,586 | 117,262 | 117,262 | - |
|
2 | Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng | BQL khu kinh tế mở Chu Lai | 7494243 | 599 | 292 | 34- 03/02/15 | 151,333 | 30,178 | 103,565 | 12,499 | - |
|
3 | Cầu Trà Linh | UBND huyện Hiệp Đức | 7631086 |
| 292 | 3865- 31/10/16 | 120,686 | 110,000 | 111,094 | 110,000 | - | Đã bố trí đủ phần NS tỉnh |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 116,947 | 83,399 | 47,904 | 59,904 | - |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim | Sở Giao thông Vận tải | 7729228 | 421 | 292 | 2865- 10/9/19 | 49,742 | 37,742 | 11,000 | 23,000 | - |
|
2 | Bồi thường giải phóng mặt bằng đường Mai Đăng Chơn nối dài, đoạn qua địa phận thị xã Điện Bàn | UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
| 12822- 26/6/17 | 15,657 | 15,657 | 6,904 | 6,904 | - |
|
3 | Cầu Trà Đình, xã Quế Phú | UBND huyện Quế Sơn | 7621915 |
| 292 | 3811- 28/10/16 | 51,548 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | - | Bố trí đủ phần NS tỉnh |
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 6,613,099 | 4,264,570 | 2,448,853 | 1,521,186 | 108,000 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 5,985,484 | 3,794,679 | 2,185,453 | 1,268,786 | 108,000 |
|
1 | Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công trình | BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 7719570 | 560 | 292 | 3256- 30/10/18 | 144,918 | 144,918 | 72,405 | 72,405 | - |
|
2 | Cầu Nông Sơn và đường nối từ cầu Nông Sơn đến đường Đông Trường Sơn | 7714805 | 599 | 292 | 102- 11/01/19 | 128,410 | 127,810 | 85,000 | 85,000 | - |
| |
3 | Đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B) | 7746293 | 599 | 292 | 3257- 30/10/18 | 267,451 | 257,700 | 25,000 | 25,000 | - |
| |
4 | Đường Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ) | 7746293 | 599 | 292 | 1619- 31/5/19 | 419,999 | 386,999 | 247,000 | 247,000 | - |
| |
5 | Thảm nhựa lớp 2 đường 129, đoạn từ cầu Cửa Đại đến Tam Kỳ | 7746977 | 599 | 292 | 1621- 31/5/19 | 99,811 | 99,811 | 17,000 | 17,000 | - |
| |
6 | Đường trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai | 7638518 | 599 | 292 | 260- 20/11/17 | 1,479,000 | 579,000 | 1,064,176 | 184,509 | - |
| |
7 | Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn II) |
|
|
|
| 120,000 | 120,000 | 72,000 | 72,000 | - |
| |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ | BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
|
|
|
| 150,000 | 150,000 | 90,000 | 90,000 | - |
|
9 | Đường bao Nguyễn Hoàng | UBND thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
| 552,715 | 168,000 | 29,000 | 29,000 | - |
|
10 | Cầu Phước Trạch | UBND thành phố Hội An |
|
|
|
| 100,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | - | Đề nghị không đầu tư |
11 | Đường và cầu ĐH7 qua sông Vĩnh Điện | UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
|
| 228,520 | 141,000 | 19,000 | 19,000 | - |
|
12 | Cầu Hội Khách - Tân Đợi | UBND huyện Đại Lộc | 7759384 |
| 292 | 1534- 27/5/19 | 140,000 | 98,000 | 29,000 | 29,000 | - |
|
13 | Đường tránh phía Tây Ái Nghĩa | UBND huyện Đại Lộc | 7776238 |
| 292 | 2612- 15/8/19 | 100,000 | 70,000 | 21,000 | 21,000 | - |
|
14 | Đường tránh lũ kết hợp phát triển đô thị Nam Phước, kết nối TTHC huyện Duy Xuyên, Quốc lộ 1A và Quốc lộ 14H (tuyến ĐH20B theo quy hoạch) | UBND huyện Duy Xuyên | 7760997 |
| 292 | 1620- 31/5/19 | 280,000 | 168,000 | 50,000 | 50,000 | - |
|
15 | Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn | UBND huyện Nông Sơn | 7538360 |
| 292 | 1781- 07/6/18 | 81,746 | 45,546 | 45,546 | 45,546 | - |
|
16 | Đường từ trường PTTH Thái Phiên đến Quốc lộ 14E | UBND huyện Thăng Bình | 7783501 |
| 292 | 3125- 30/9/19 | 82,419 | 17,500 | 9,000 | 9,000 | - |
|
17 | Cầu Tam Tiến và đường dẫn | UBND huyện Núi Thành | 7713650 |
| 292 | 1590- 30/5/19 | 220,000 | 187,000 | 7,500 | 7,500 | - |
|
18 | Cầu sông Khang và đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên Phước | UBND huyện Hiệp Đức | 7760706 |
| 292 | 1602- 30/5/19 | 130,000 | 91,000 | 27,000 | 27,000 | - |
|
19 | Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Bui | UBND huyện Bắc Trà My | 7759328 |
| 292 | 1566- 28/5/19 | 120,000 | 84,000 | 25,000 | 25,000 | - |
|
20 | Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng | UBND huyện Nam Trà My | 7555150 |
| 292 | 13- 01/02/16 | 149,225 | 17,225 | 10,700 | 10,700 | - |
|
21 | Đường giao thông đến vùng phát triển sâm Ngọc Linh; tuyến Măng Lùng - Đăk Lây | 7557553 |
| 292 | 853- 08/3/16 | 135,000 | 108,000 | 57,904 | 57,904 | - |
| |
22 | Đường liên kết vùng Trà My - Phước Thành qua vùng sản xuất dược liệu huyện Nam Trà My | 7717003 |
| 292 | 3011- 08/10/18 | 308,000 | 277,000 | 4,200 | 4,200 | 48,000 |
| |
23 | Đường liên kết vùng Phước Thành - Trà My qua vùng sản xuất dược liệu huyện Phước Sơn | UBND huyện Phước Sơn | 7716431 |
| 292 | 2799- 17/9/18 | 157,000 | 141,000 | 2,420 | 2,420 | 29,000 |
|
24 | Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang | 7548495 |
| 292 | 763- 01/3/16 | 86,352 | 26,252 | 62,252 | 26,252 | - |
|
25 | Đường từ xã Tà Lu - thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi huyện Đại Lộc) | UBND huyện Đông Giang | 7716768 |
| 292 | 2997- 05/10/18 | 90,980 | 85,980 | 70,000 | 69,000 | - |
|
26 | Các tuyến nội thị thị trấn Prao, huyện Đông Giang |
|
|
|
| 80,000 | 56,000 | 22,000 | 22,000 | - |
| |
27 | Đường từ trung tâm huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương) | UBND huyện Tây Giang | 7716761 |
| 292 | 2996- 05/10/18 | 133,938 | 126,938 | 1,350 | 1,350 | 31,000 | Nguồn thu sử dụng đất 4 tỷ đồng |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 627,615 | 469,891 | 263,400 | 252,400 | - |
|
1 | Sửa chữa hoàn trả đoạn Km0 - Km3 tuyến đường ĐT609 (cũ) | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7774223 | 560 | 292 | 1622- 31/5/19 | 40,000 | 37,232 | 20,000 | 20,000 | - |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5m lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578) | BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
|
|
|
| 20,000 | 20,000 | 10,000 | 10,000 | - |
|
3 | Tuyến DH6B.DX nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1) |
|
|
|
| 62,687 | 62,687 | 20,000 | 20,000 | - |
| |
4 | Nâng cấp, sửa chữa đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến cầu Nguyễn Văn Trỗi) | UBND thành phố Tam Kỳ | 7750204 |
| 292 | 10627- 04/4/19 | 35,861 | 20,000 | 11,000 | 11,000 | - |
|
5 | Cầu Khe Gai | UBND huyện Đại Lộc | 7705527 |
| 292 | 2253- 27/7/18 | 21,997 | 19,997 | 16,000 | 16,000 | - |
|
6 | Cầu Xuân Nam; hạng mục: Cầu và đường vào cầu | 7747657 |
| 292 | 747- 12/3/19 | 24,000 | 15,000 | 9,000 | 9,000 | - |
| |
7 | Cầu Hà Tân | UBND huyện Duy Xuyên | 7733691 |
| 292 | 3931- 28/12/18 | 49,964 | 14,975 | 20,000 | 9,000 | - |
|
8 | Đường nối ĐH6.DX đi khu TĐC Nồi Rang |
|
|
|
| 21,000 | 21,000 | 7,500 | 7,500 | - |
| |
9 | Tuyến nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2) |
|
|
|
| 40,000 | 40,000 | 14,000 | 14,000 | - |
| |
10 | Thảm nhựa đường ven bao ngoài hàng rào khu công nghiệp Đông Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 7729352 |
| 292 | 3262- 31/10/18 | 16,867 | 13,000 | 10,000 | 10,000 | - |
|
11 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐH4 (xã Hương An đi xã Bình Giang) | 7761941 |
| 292 | 1618- 31/5/19 | 25,000 | 14,000 | 8,000 | 8,000 | - |
| |
12 | Cầu Bình Nam 1 và cầu Bình Nam 2 | UBND huyện Thăng Bình |
|
|
|
| 50,000 | 35,000 | 18,000 | 18,000 | - |
|
13 | Đường tránh lũ nối nội thị Tiên Kỳ với Quốc lộ 40B | UBND huyện Tiên Phước | 7756637 |
| 292 | 1186- 22/4/19 | 49,878 | 29,000 | 16,000 | 16,000 | - |
|
14 | Cầu Ồ Ồ và đường nội thị phía Bắc thị trấn Tân An | UBND huyện Hiệp Đức | 7754889 |
| 292 | 1304- 04/5/19 | 67,978 | 48,000 | 26,000 | 26,000 | - |
|
15 | Đường ô tô đến trung tâm xã Chơ Chun | UBND huyện Nam Giang | 7745057 |
| 292 | 597- 06/3/19 | 45,000 | 36,000 | 20,900 | 20,900 | - |
|
16 | Đường ô tô đến trung tâm xã Gari | UBND huyện Tây Giang | 7713421 |
| 292 | 2790- 17/9/18 | 46,000 | 36,000 | 29,000 | 29,000 | - |
|
17 | Đường Azích - Lăng - AXan; lý trình: Km43+325 - Km46+469,9; hạng mục: Móng, mặt đường và tường chắn Km40+972 | UBND huyện Tây Giang | 7755965 |
| 292 | 565- 24/4/19 | 11,383 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | - | Đã bố trí đủ phần NS tỉnh |
X.7 | CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NĂNG |
|
|
|
|
| 74,271 | 72,437 | 67,422 | 67,422 | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 74,271 | 72,437 | 67,422 | 67,422 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 74,271 | 72,437 | 67,422 | 67,422 | - |
|
1 | Xây dựng công trình điện chiếu sáng trên Quốc lộ 1, đoạn lý trình Km947 - Km1027 qua địa bàn tỉnh (trừ các đoạn đã có hệ thống điện chiếu sáng được xây dựng hoàn trả) | Sở Công thương |
|
|
| 717- 22/02/18 | 68,937 | 68,937 | 63,922 | 63,922 | - | Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 | Hệ thống điện chiếu sáng đường QL 14H (đoạn từ thôn Gia Hòa, xã Duy Hòa đến ngã ba Mỹ Sơn, xã Duy Phú) | UBND huyện Duy Xuyên | 7783507 | 560 | 311 | 3100- 21/5/19 | 5,334 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | - | |
X.8 | CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
|
|
|
| 788,331 | 221,580 | 232,856 | 143,566 | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 1,147 | 1,147 | 1,066 | 1,066 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 1,147 | 1,147 | 1,066 | 1,066 | - |
|
1 | Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 20166 - 2025, có xét đến năm 2035 | Sở Công thương | 7634110 | 416 | 332 | 3924- 28/12/18 | 1,147 | 1,147 | 1,066 | 1,066 | - | Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 178,045 | 75,933 | 70,500 | 70,500 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 112,252 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | - |
|
1 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật CCN Thanh Hà; hạng mục: San nền, giao thông, thoát nước | UBND thành phố Hội An | 7085067 |
| 309 | 3804- 28/10/16 | 112,252 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | - |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 65,793 | 57,933 | 52,500 | 52,500 | - |
|
1 | CCN Đại Đồng 2 | UBND huyện Đại Lộc | 7456266 |
| 309 | 1324- 29/4/16 | 25,140 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | - |
|
2 | CCN Nông Sơn | UBND huyện Nông Sơn | 7624639 |
| 309 | 3868- 31/10/16 | 14,933 | 14,933 | 12,000 | 12,000 | - |
|
3 | CCN Chợ Lò | UBND huyện Phú Ninh |
|
| 309 | 4969- 28/12/15 | 14,720 | 13,000 | 11,050 | 11,050 | - |
|
4 | CCN Tam Mỹ Tây | UBND huyện Núi Thành | 7536951 |
| 309 | 4060- 29/10/15 | 11,000 | 10,000 | 9,450 | 9,450 | - |
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 609,139 | 144,500 | 161,290 | 72,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 497,800 | 74,500 | 109,290 | 20,000 | - |
|
1 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam sử dụng vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2019 - 2020 | Sở Công thương | 7446520 | 406 | 319 | 1422- 15/5/19 | 356,800 | 53,500 | 21,290 | 18,000 | - |
|
2 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam sử dụng nguồn vốn ODA do EU tài trợ giai đoạn 2018 - 2020 |
|
|
| 1423- 15/5/19 | 141,000 | 21,000 | 88,000 | 2,000 | - |
| |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 111,339 | 70,000 | 52,000 | 52,000 | - |
|
1 | Cụm công nghiệp đồi 30 | Cty TNHH MTV Quốc tế Phú Ninh |
|
|
|
| 30,000 | 20,000 | 14,000 | 14,000 | - |
|
2 | Hoàn thiện hạ tầng CCN Phú Mỹ | UBND huyện Phú Ninh |
|
|
|
| 10,000 | 10,000 | 8,000 | 8,000 | - |
|
3 | Cụm công nghiệp thôn Bốn, xã Ba | UBND huyện Đông Giang |
|
|
|
| 29,000 | 10,000 | 8,000 | 8,000 | - |
|
4 | Cụm công nghiệp ấp 5 | UBND huyện Đại Lộc |
|
|
| 517- 27/5/19 | 12,339 | 10,000 | 8,000 | 8,000 | - |
|
5 | Cụm công nghiệp Đông Phú 1 | UBND huyện Quế Sơn |
|
|
|
| 30,000 | 20,000 | 14,000 | 14,000 | - |
|
X.9 | CẤP THOÁT NƯỚC |
|
|
|
|
| 85,869 | 81,869 | 33,000 | 33,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 85,869 | 81,869 | 33,000 | 33,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 85,869 | 81,869 | 33,000 | 33,000 | - |
|
1 | Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II) | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7783507 | 560 | 311 | 3126- 30/9/19 | 85,869 | 81,869 | 33,000 | 33,000 | - |
|
XI | HOẠT ĐỘNG CÁC CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
| 348,060 | 269,945 | 163,463 | 163,463 | - |
|
XI.1 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
| 257,332 | 217,893 | 123,925 | 123,925 | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 25,278 | 25,196 | 23,425 | 23,425 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 25,278 | 25,196 | 23,425 | 23,425 | - |
|
1 | Sửa chữa nhà làm việc Chi cục Thú y | Sở NN&PTNT | 7552792 | 412 | 281 | 2864- 08/8/17 | 911 | 911 | 759 | 759 | - | Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 | Trạm Quản lý bảo vệ rừng sông Mùi | 7562401 | 412 | 161 | 1169- 30/3/16 | 1,382 | 1,300 | 1,268 | 1,268 | - | ||
3 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Y tế | Sở Y tế | 7555731 | 423 | 341 | 494- 02/02/16 | 2,939 | 2,939 | 2,838 | 2,838 | - | |
4 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | Sở Nội vụ | 7555570 | 435 | 341 | 2628- 24/7/17 | 1,471 | 1,471 | 1,410 | 1,410 | - | |
5 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam | Ban Dân tộc | 7639522 | 483 | 341 | 172- 26/9/18 | 1,739 | 1,739 | 1,627 | 1,627 | - | |
6 | Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam | Sở LĐ-TB&XH | 7556980 | 424 | 341 | 493- 02/02/16 | 3,881 | 3,881 | 3,672 | 3,672 | - | |
7 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 7709060 | 417 | 341 | 117- 31/7/18 | 2,496 | 2,496 | 2,420 | 2,420 | - | |
8 | Trụ sở Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình; hạng mục: Cải tạo hệ thống cửa, lăn sơn, nền, trần và các hạng mục khác | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 7624149 | 423 | 341 | 3866- 31/10/16 | 1,831 | 1,831 | 1,632 | 1,632 | - | |
9 | Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải | Sở Giao thông Vận tải | 7708547 | 421 | 341 | 124- 11/7/19 | 4,629 | 4,629 | 4,300 | 4,300 | - |
|
10 | Nâng cấp, mở rộng trụ sở Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 7727799 | 599 | 341 | 60- 25/4/19 | 4,000 | 4,000 | 3,500 | 3,500 | - |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 232,054 | 192,697 | 100,500 | 100,500 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 134,124 | 106,934 | 61,700 | 61,700 | - |
|
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
| 560 | 341 | 3474- 31/10/19 | 79,434 | 79,434 | 47,700 | 47,700 | - |
|
2 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 7790280 |
| 341 | 3473- 31/10/19 | 54,690 | 27,500 | 14,000 | 14,000 | - |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 97,930 | 85,763 | 38,800 | 38,800 | - |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở VH-TT&DL | Sở VH-TT&DL | 7786635 | 425 | 341 | 213- 30/9/19 | 11,928 | 11,928 | 6,000 | 6,000 | - |
|
2 | Cải tạo sửa chữa Thư viện tỉnh Quảng Nam | 7769523 | 425 | 341 | 123- 10/7/19 | 2,388 | 2,388 | 1,300 | 1,300 | - |
| |
3 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất QNam | Sở TN&MT | 7783531 | 426 | 341 | 211- 24/9/19 | 1,500 | 1,500 | 1,000 | 1,000 | - |
|
4 | Mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm | Sở NN&PTNT |
| 412 | 341 |
| 5,000 | 5,000 | 3,000 | 3,000 | - |
|
5 | Mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| 412 | 341 | 260- 19/11/19 | 1,447 | 1,447 | 1,000 | 1,000 | - |
| |
6 | Hội trường, kho lưu trữ, phòng truyền thống của Tỉnh ủy Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
|
| 30,000 | 30,000 | 9,000 | 9,000 | - |
|
7 | Khu trung tâm giới thiệu, tổ chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh | UBND huyện Nam Trà My | 7747342 |
| 341 | 848- 20/3/19 | 26,167 | 14,000 | 7,000 | 7,000 | - |
|
8 | Sửa chữa trụ sở Tiếp Công dân tỉnh Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
|
| 5,000 | 5,000 | 3,500 | 3,500 | - |
|
9 | Cải tạo, sửa chữa Hội trường số 01 Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
| 14,500 | 14,500 | 7,000 | 7,000 | - |
| |
XI.2 | HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
|
|
|
| 90,729 | 52,053 | 39,538 | 39,538 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 11,352 | 11,352 | 11,038 | 11,038 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 11,352 | 11,352 | 11,038 | 11,038 | - |
|
1 | Cải tạo và nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy tỉnh Quảng Nam | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 7616674 | 509 | 351 | 1013- 23/3/18 | 5,426 | 5,426 | 5,208 | 5,208 | - | Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 | Nhà công vụ, nhà khách trường Chính trị tỉnh Quảng Nam | Trường Chính trị | 7642558 | 422 | 341 | 65- 31/5/17 | 5,926 | 5,926 | 5,829 | 5,829 | - | Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 79,377 | 40,701 | 28,500 | 28,500 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 49,176 | 25,000 | 13,000 | 13,000 | - |
|
1 | Trụ sở Huyện ủy Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My | 7792829 |
| 351 | 3785- 19/11/19 | 49,176 | 25,000 | 13,000 | 13,000 | - |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 30,201 | 15,701 | 15,500 | 15,500 | - |
|
1 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước | 7674390 |
| 341 |
| 29,000 | 14,500 | 14,500 | 14,500 | - | Bố trí đủ phần NS tỉnh |
2 | Sửa chữa trụ sở Ban Tôn giáo | Ban Tôn giáo | 7770693 | 435 | 351 | 130- 22/7/19 | 1,201 | 1,201 | 1,000 | 1,000 | - |
|
XII | BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
|
|
| 211,319 | 200,618 | 140,569 | 140,569 | 4,400 |
|
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 29,777 | 26,293 | 25,769 | 25,769 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 29,777 | 26,293 | 25,769 | 25,769 | - |
|
1 | Làng Hòa Bình tỉnh Quảng Nam | Sở LĐ-TB&XH | 7560330 | 424 | 398 | 1078- 24/3/16 | 11,293 | 11,293 | 10,769 | 10,769 | - | Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 | Đền tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Trường An, xã Đại Quang | UBND huyện Đại Lộc | 7619895 |
| 371 | 3863- 30/10/16 | 18,484 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | - | Đang quyết toán |
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
| 181,542 | 174,325 | 114,800 | 114,800 | 4,400 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 49,389 | 49,389 | 44,500 | 44,500 | - |
|
1 | Trung tâm công tác xã hội Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD Tỉnh | 7635719 | 560 | 398 | 1081- 31/3/17 | 49,389 | 49,389 | 44,500 | 44,500 | - |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 132,153 | 124,936 | 70,300 | 70,300 | 4,400 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7781128 | 560 | 371 | 2986- 18/9/19 | 17,957 | 17,957 | 13,000 | 13,000 | - |
|
2 | NTLS phường Điện Ngọc | UBND thị xã Điện Bàn | 7761058 |
| 371 | 4925- 29/5/19 | 5,400 | 5,400 | 2,700 | 2,700 | - |
|
3 | NTLS xã Đại Phong | UBND huyện Đại Lộc | 7777485 |
| 371 | 256- 21/3/19 | 3,502 | 3,500 | 1,800 | 1,800 | - |
|
4 | NTLS xã Đại Hòa | 7758531 |
| 371 | 498- 07/5/19 | 1,097 | 1,097 | 800 | 800 | 200 |
| |
5 | NTLS xã Đại Minh | 7756548 |
| 371 | 258- 21/3/19 | 4,498 | 4,498 | 3,500 | 3,500 | 500 |
| |
6 | NTLS xã Duy Trung | UBND huyện Duy Xuyên | 7751470 |
| 371 | 1213- 19/3/19 | 5,759 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | - | Đã bố trí đủ phần NS tỉnh |
7 | NTLS xã Duy Tân | 7751027 |
| 371 | 1212- 18/3/19 | 5,973 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | ||
8 | NTLS xã Quế An | UBND huyện Quế Sơn | 7749264 |
| 371 | 306- 25/3/19 | 3,993 | 3,500 | 3,000 | 3,000 | 500 |
|
9 | Bia tưởng niệm AHLS khu di tích vụ thảm sát Chợ Đàn, xã Quế Châu | 7762794 |
| 371 | 561- 30/5/19 | 2,298 | 2,000 | 1,000 | 1,000 | 800 |
| |
10 | NTLS xã Bình Lãnh | UBND huyện Thăng Bình | 7759341 |
| 371 | 1470- 24/5/19 | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 1,500 | - |
|
11 | NTLS xã Bình Định Bắc | 7759340 |
| 371 | 1541- 29/5/19 | 5,000 | 5,000 | 2,600 | 2,600 | - |
| |
12 | NTLS xã Quế Lưu | UBND huyện Hiệp Đức | 7749814 |
| 371 | 73- 14/3/19 | 3,193 | 3,000 | 1,500 | 1,500 | 1,200 |
|
13 | NTLS xã Quế Thọ (giai đoạn 2) | 7749829 |
| 371 | 76- 14/3/19 | 2,190 | 2,000 | 1,500 | 1,500 | 300 |
| |
14 | NTLS xã Tiên Cảnh | UBND huyện Tiên Phước | 7749818 |
| 371 | 331- 21/3/19 | 3,714 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | - | Đã bố trí đủ phần NS tỉnh |
15 | NTLS xã Tiên An | UBND huyện Tiên Phước | 7749869 |
| 371 | 332- 21/3/19 | 3,199 | 3,000 | 2,600 | 2,600 | 100 |
|
16 | NTLS huyện Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My | 7752710 |
| 371 | 594- 25/3/19 | 2,359 | 2,359 | 1,300 | 1,300 | 800 |
|
17 | Nhà bia ghi danh diệt sỹ quê hương tỉnh Thanh Hóa hy sinh trong kháng chiến tại tỉnh Quảng Nam | Sở LĐ-TB&XH | 7794684 | 424 | 161 | 268- 22/11/19 | 7,625 | 7,625 | 4,000 | 4,000 | - |
|
18 | Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2) |
|
|
|
| 45,000 | 45,000 | 15,000 | 15,000 | - |
| |
19 | Nhà nuôi dưỡng, điều trị người có công (Nhà D) thuộc trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng Người có công Quảng Nam | TT Nuôi dưỡng, điều dưỡng Người có công QNam | 7794822 | 424 | 371 | 261- 19/11/19 | 6,395 | 3,500 | 2,000 | 2,000 | - |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh )
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư |
I | QUỐC PHÒNG | |
1 | Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiểm soát biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
2 | Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển | |
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | |
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2 | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
III | VĂN HÓA THÔNG TIN | |
1 | Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan xung quanh lăng mộ bà Đoàn Quý Phi | UBND huyện Duy Xuyên |
IV | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | |
(1) | THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
1 | Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên | Cty TNHH MTV khai thác thủy lợi QN |
(2) | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
1 | Đảm bảo giao thông và trục cảnh quan đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2 | Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu | UBND huyện Bắc Trà My |
3 | Kè bảo vệ KDC và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh | UBND huyện Nam Trà My |
4 | Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang |
5 | Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao | UBND huyện Đông Giang |
6 | Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng | |
7 | Đường giao thông ATiêng - Dang | UBND huyện Tây Giang |
8 | Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang | |
9 | Đường giao thông từ ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc | UBND huyện Đại Lộc |
10 | Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh) | UBND huyện Nông Sơn |
11 | Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B | UBND huyện Phú Ninh |
12 | Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh | UBND huyện Phước Sơn |
13 | Cầu Xà Ka, xã Phước Công | |
14 | Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường) | UBND huyện Quế Sơn |
(3) | CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
1 | Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai - Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2) | BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
2 | Cụm công nghiệp Tây An 1 | UBND huyện Duy Xuyên |
3 | Cụm công nghiệp Quế Thọ 3 | UBND huyện Hiệp Đức |
4 | Hỗ trợ ngân sách huyện để đầu tư đường nối từ Quốc lộ 40B đi cụm công nghiệp Tài Đa | UBND huyện Tiên Phước |
(4) | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
a | Quản lý nhà nước |
|
1 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
|
b | Hoạt động của đảng |
|
1 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan |
|
c | Hoạt động tổ chức chính trị, xã hội |
|
1 | Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam |
|
2 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
|
3 | Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục chương trình/ dự án | Chủ đầu tư | Mã số dự án | Mã số chương | Mã số chương trình | Mã Loại - Khoản | Quyết định đầu tư ban đầu, điều chỉnh đã được giao kế hoạch vốn | Dự kiến lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi ứng trước | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 4,647,387 | 3,081,961 | 4,636,122 | 3,494,696 | 1,636,784 | 114,800 |
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
| - | - | 1,805,179 | 1,805,179 | 901,302 | 28,800 |
|
1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 838,920 | 838,920 | 555,780 |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
| 966,259 | 966,259 | 345,522 | 28,800 | Hoàn ứng NSTW |
B | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỤ THỂ |
|
|
|
|
|
| 4,647,387 | 3,081,961 | 2,830,943 | 1,689,517 | 480,482 | 86,000 |
|
B1 | Chương trình thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
| 4,647,387 | 3,081,961 | 2,830,943 | 1,689,517 | 417,200 | 86,000 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
|
|
| 1,765,244 | 930,000 | 1,281,422 | 498,950 | 105,500 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 1,765,244 | 930,000 | 1,281,422 | 498,950 | 105,500 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 1,765,244 | 930,000 | 1,281,422 | 498,950 | 105,500 | - |
|
1 | Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) | Sở Giao thông Vận tải | 7537790 | 421 | 0759 | 292 | 3771- 24/10/17 | 193,725 | 70,000 | 154,338 | 49,000 | 15,000 |
|
|
2 | Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km14+565,62 - Km18+00 | Sở Giao thông Vận tải | 7537791 | 421 | 0759 | 292 | 681- 25/02/16 | 268,297 | 150,000 | 318,038 | 92,918 | 26,000 |
|
|
3 | Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang | Sở Giao thông Vận tải | 7543323 | 421 | 0759 | 292 | 495- 02/02/16 | 185,773 | 110,000 | 131,825 | 83,000 | 19,000 |
| Hoàn ứng NS tỉnh 12 tỷ đồng |
4 | Cầu Giao Thủy | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7383743 | 560 | 0759 | 292 | 3425- 31/10/14 | 823,270 | 500,000 | 487,152 | 199,032 | 25,500 |
|
|
5 | Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 7542984 | 560 | 0759 | 292 | 3780- 24/10/17 | 207,827 | 50,000 | 139,969 | 40,000 | 8,000 |
|
| |
6 | Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang | 7548495 |
| 0759 | 292 | 763- 01/3/16 | 86,352 | 50,000 | 50,100 | 35,000 | 12,000 |
|
|
II | Chương trình mục tiêu đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
| 188,550 | 188,550 | 3,500 |
| Biểu số 07 |
III | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
|
|
| 160,065 | 110,000 | 81,980 | 72,900 | 6,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 120,065 | 80,000 | 56,980 | 47,900 | 6,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 120,065 | 80,000 | 56,980 | 47,900 | 6,000 | - |
|
1 | Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều | Sở NN&PTNT | 7555419 | 412 | 0619 | 284 | 1130- 29/3/16 | 120,065 | 80,000 | 56,980 | 47,900 | 6,000 |
|
|
IV | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
|
|
| 84,481 | 80,000 | 26,150 | 26,000 | 10,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 84,481 | 80,000 | 26,150 | 26,000 | 10,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 84,481 | 80,000 | 26,150 | 26,000 | 10,000 | - |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam |
| 7541413 | 412 | 0629 | 282 | 1133- 30/3/16 | 84,481 | 80,000 | 26,150 | 26,000 | 10,000 |
|
|
V | Chương trình phát triển tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
|
|
| 160,000 | 110,000 | 98,375 | 80,290 | 23,710 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 160,000 | 110,000 | 98,375 | 80,290 | 23,710 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 160,000 | 110,000 | 98,375 | 80,290 | 23,710 | - |
|
1 | Khu tái định cư di dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam | Sở NN&PTNT | 7545508 | 412 | 0639 | 285 | 1132- 30/03/16 | 80,000 | 40,000 | 48,375 | 35,290 | 4,710 |
|
|
2 | Phát triển hạ tầng sản xuất giống sâm Ngọc Linh (tuyến đường Tăk Pong - Tăk Ngo) | UBND huyện Nam Trà My | 7555151 |
| 0639 | 281 | 144- 30/3/16 | 80,000 | 70,000 | 50,000 | 45,000 | 19,000 |
|
|
VI | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
|
|
|
| 687,515 | 584,388 | 130,534 | 88,034 | 34,000 | 9,000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 687,515 | 584,388 | 130,534 | 88,034 | 34,000 | 9,000 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 687,515 | 584,388 | 130,534 | 88,034 | 34,000 | 9,000 |
|
1 | Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 | Sở Công thương | 7446520 | 416 | 0779 | 309 | 716- 10/3/14 | 687,515 | 584,388 | 130,534 | 88,034 | 34,000 | 9,000 | Hoàn ứng NSTW |
VII | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, KCN, CCN, ... |
|
|
|
|
|
| 313,962 | 109,369 | 99,373 | 86,504 | 16,830 | - |
|
VII.1 | Hạ tầng khu kinh tế ven biển |
|
|
|
|
|
| 230,000 | 49,369 | 45,833 | 33,334 | 10,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 230,000 | 49,369 | 45,833 | 33,334 | 10,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 230,000 | 49,369 | 45,833 | 33,334 | 10,000 | - |
|
1 | Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng | BQL khu kinh tế mở Chu Lai | 7635286 | 599 | 0789 | 292 | 244- 27/10/17 | 230,000 | 49,369 | 45,833 | 33,334 | 10,000 |
|
|
VII.2 | Hạ tầng cửa khẩu |
|
|
|
|
|
| 83,962 | 60,000 | 53,540 | 53,170 | 6,830 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 83,962 | 60,000 | 53,540 | 53,170 | 6,830 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 83,962 | 60,000 | 53,540 | 53,170 | 6,830 | - |
|
1 | Các hạng mục hạ tầng thiết yếu tại Tiểu khu I (giai đoạn II) | Sở Công thương | 7552695 | 416 | 0789 | 292 | 61- 30/10/15 | 83,962 | 60,000 | 53,540 | 53,170 | 6,830 |
|
|
VIII | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
|
|
| 150,274 | 85,000 | 116,073 | 53,663 | 25,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 150,274 | 85,000 | 116,073 | 53,663 | 25,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 150,274 | 85,000 | 116,073 | 53,663 | 25,000 | - |
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi | Sở Y tế | 7561525 | 423 | 0659 | 132 | 1167- 30/3/16 | 150,274 | 85,000 | 116,073 | 53,663 | 25,000 |
| Hoàn ứng NS tỉnh 10 tỷ đồng |
IX | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
|
|
| 50,000 | 25,000 | 20,500 | - | 5,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 50,000 | 25,000 | 20,500 | - | 5,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 50,000 | 25,000 | 20,500 | - | 5,000 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng | UBND huyện Tiên Phước |
|
|
|
| 109- 23/5/17 | 50,000 | 25,000 | 20,500 |
| 5,000 |
|
|
X | Chương trình mục tiêu phát triển du lịch |
|
|
|
|
|
| 404,990 | 200,348 | 274,512 | 100,331 | 72,593 | 62,593 |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 285,523 | 80,881 | 192,469 | 18,288 | 62,593 | 62,593 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 285,523 | 80,881 | 192,469 | 18,288 | 62,593 | 62,593 |
|
1 | Đường du lịch ven biển Cẩm An - Điện Dương - Điện Ngọc | Sở Giao thông Vận tải | 7000733 | 421 | 0799 | 292 | 97- 08/01/08 | 285,523 | 80,881 | 192,469 | 18,288 | 62,593 | 62,593 | Hoàn ứng NSTW |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 119,467 | 119,467 | 82,043 | 82,043 | 10,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 119,467 | 119,467 | 82,043 | 82,043 | 10,000 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm du lịch phố cổ Hội An (tuyến ĐT608, đoạn từ Km4+714 - Km7+854) | Sở Giao thông Vận tải | 7537787 | 421 | 0799 | 292 | 809- 03/3/16 | 119,467 | 119,467 | 82,043 | 82,043 | 10,000 |
| Hoàn ứng NS tỉnh 10 tỷ đồng |
XI | Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
|
|
| 261,840 | 261,840 | 149,473 | 130,295 | 60,660 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 230,064 | 230,064 | 138,473 | 119,295 | 60,660 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 230,064 | 230,064 | 138,473 | 119,295 | 60,660 | - |
|
1 | Đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang (giai đoạn 2) | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 7004686 | 560 | 0689 | 292 | 36- 25/3/16 | 80,839 | 80,839 | 46,000 | 46,000 | 23,000 |
| Hoàn ứng NS tỉnh 15 tỷ đồng |
2 | Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng | UBND huyện Nam Trà My | 7555150 | 799 | 0689 | 292 | 13- 01/02/16 | 149,225 | 149,225 | 92,473 | 73,295 | 37,660 |
| Hoàn ứng NS tỉnh 10 tỷ đồng |
XII | Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo |
|
|
|
|
|
| 490,016 | 490,016 | 344,000 | 344,000 | 40,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 490,016 | 490,016 | 344,000 | 344,000 | 40,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 490,016 | 490,016 | 344,000 | 344,000 | 40,000 | - |
|
1 | Cơ sở hạ tầng phục vụ ANQP đảo Cù Lao Chàm | BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
| 23- 25/2/16 | 490,016 | 490,016 | 344,000 | 344,000 | 40,000 |
|
|
XIV | Chương trình dự án cấp bách chống hạn hán, xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
| 119,000 | 96,000 | 20,000 | 20,000 | 14,407 | 14,407 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 119,000 | 96,000 | 20,000 | 20,000 | 14,407 | 14,407 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
| 119,000 | 96,000 | 20,000 | 20,000 | 14,407 | 14,407 |
|
1 | Thủy lợi đa mục tiêu khắc phục thiên tai ngập úng vùng sản xuất màu 3 xã, huyện Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 7618027 |
| 0959 | 283 | 923- 22/3/17 | 119,000 | 96,000 | 20,000 | 20,000 | 14,407 | 14,407 | Hoàn ứng NSTW |
B2 | Chương trình bổ sung ngoài kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 63,282 | - |
|
I | Chương trình nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 18,000 | - | Hoàn chỉnh thủ tục đầu tư trước khi trình HĐND tỉnh xem xét quyết định phân bổ vốn |
(1) | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 18,000 | - | |
1 | Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất, bổ sung trang thiết bị cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam | Sở LĐ- TB&XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
| 45,282 |
| |
1 | Điểm ĐCĐC tập trung thôn 6, xã Trà Bui | UBND huyện Bắc Trà My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Điểm ĐCĐC tập trung thôn 3, xã Trà Leng | UBND huyện Nam Trà My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Điểm ĐCĐC tập trung thôn Dốc Kiền, xã Ba | UBND huyện Đông Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Điểm ĐCĐC tập trung thôn A cấp, xã A Nông | UBND huyện Tây Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
C | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU BỔ SUNG TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 255,000 | - |
|
| Chương trình các dự án quan trọng Quốc gia |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 255,000 | - | Hoàn chỉnh thủ tục đầu tư trước khi trình HĐND tỉnh xem xét quyết định phân bổ vốn |
1 | Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4 | UBND huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Kè chống sạt lở bờ sông Thu Bồn khu vực thôn Phú Đa, xã Duy Thu | UBND huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải | BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại, Hội An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Khu tái định cư di dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An | UBND huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục chương trình/ dự án | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Lũy kế dự kiến giải ngân đến hết kế hoạch 2019 | Kế hoạch 2020 | Ghi chú | |||||||||||||||||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Tổng số | Trong đó vốn NSTW | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | NS tỉnh và các nguồn vốn khác | Quy đổi ra tiền Việt | NSTW cấp phát | Tỉnh vay lại | NSTW | Ngân sách tỉnh | NSTW cấp phát | Tỉnh vay lại | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Cấp phát từ NSTW | Địa phương vay lại | Viện trợ không hoàn lại và hình thức khác | |||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 7,985,983 | 1,846,821 | 92,436 | 1,604,815 | 6,139,496 | 3,706,465 | 1,752,531 | 63,000 | 1,708,410 | 220,663 | 20,838 | 1,494,157 | 1,359,353 | 155,245 | 1,609,100 | 103,500 | 3,500 | 100,000 | 1,505,600 | 912,200 | 593,400 |
|
I | Dự án giải ngân không theo cơ chế tài chính trong nước |
| 6,650,041 | 1,179,573 | 92,436 | 937,567 | 5,470,802 | 3,037,771 | 1,752,531 | 63,000 | 1,314,563 | 161,163 | 20,838 | 1,159,809 | 1,025,005 | 155,245 | 1,246,151 | 74,897 | 3,500 | 71,397 | 1,171,254 | 577,854 | 593,400 |
|
I.1 | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
| 584,066 | 163,659 | - | 163,659 | 420,407 | 334,364 | 86,043 | - | 88,301 | 42,348 | - | 10,000 | 45,953 | - | 201,043 | 5,000 | - | 5,000 | 196,043 | 110,000 | 86,043 |
|
1 | Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần kết dư | 292- 19/01/2018 | 218,741 | 46,655 |
| 46,655 | 172,086 | 86,043 | 86,043 |
|
|
|
|
|
|
| 86,043 |
|
|
| 86,043 |
| 86,043 | Năm 2019 chưa được bố trí kế hoạch vốn nước ngoài, hiện nay Bộ Kế hoạch đã có Công văn số 6491/BKHĐT-KTNN gửi Bộ Tài chính tham gia Tờ trình gửi Thủ tướng Chính phủ đề nghị bố trí kế hoạch vốn ODA cho dự án và đã được Bộ Tài chính thống nhất tại Công văn số 11702/BTC-QLN ngày 02/10/2019. Ngày 18/10/2019 Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã tổng hợp và có Tờ trình số 7678/TTr- BKHĐT trình Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao, điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2019 cho dự án với số tiền 82,207 tỷ đồng |
2 | Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành tỉnh Quảng Nam | 1004- 18/3/2016; 1141- 02/04/2018 | 307,633 | 79,312 |
| 79,312 | 228,321 | 228,321 |
|
| 41,084 | 5,131 |
|
| 35,953 |
| 105,000 | 5,000 |
| 5,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
3 | Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) | 2811- 05/9/2019 | 57,692 | 37,692 |
| 37,692 | 20,000 | 20,000 |
|
| 47,217 | 37,217 |
| 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | - |
|
| 10,000 | 10,000 |
| Dự án mới được điều chỉnh và giao kế hoạch vốn nước ngoài trong quý III/2019, Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2019 còn lại 10 tỷ, xin điều chuyển kế hoạch vốn sang năm 2020 để tiếp tục thực hiện |
I.2 | BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 2,426,648 | 275,046 | 69,039 | 56,437 | 2,151,936 | 1,583,448 | 70,988 | - | 764,264 | 62,508 | 20,838 | 744,118 | 719,106 | 9,500 | 227,380 | 13,487 | 3,500 | 9,987 | 213,893 | 163,893 | 50,000 |
|
1 | Quản lý thiên tai - WB5 | 1370- 11/6/2012 | 267,343 | 39,559 | 938 | 38,621 | 227,784 | 227,784 |
|
| 226,296 | 19,681 | 938 | 205,677 | 205,677 |
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
| Đang thực hiện quyết toán hoàn thành toàn bộ dự án |
2 | Cải thiện nông nghiệp có tưới - WB7 | 2992- 18/12/2013 | 700,728 | 83,917 | 68,101 | 15,816 | 616,811 | 616,811 |
|
| 516,456 | 31,527 | 19,900 | 484,929 | 484,929 |
| 83,500 | 3,500 | 3,500 |
| 80,000 | 80,000 |
|
|
3 | Nâng cao an toàn đập - WB8 | 3151- 22/10/2018 | 299,520 | 15,570 |
|
| 283,950 | 212,962 | 70,988 |
|
| 5,300 |
| 38,000 | 28,500 | 9,500 | 127,880 | 3,987 |
| 3,987 | 123,893 | 73,893 | 50,000 |
|
4 | Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An sử dụng vốn vay AFD | 1028- 15/8/19 | 1,128,666 | 134,000 |
|
| 995,000 | 497,500 |
|
| 5,000 | 5,000 |
| - |
|
| 5,000 | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
| Phân bổ sau khi đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định |
5 | Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam | 975- 21/3/2018 | 30,391 | 2,000 |
| 2,000 | 28,391 | 28,391 |
|
| 16,512 | 1,000 |
| 15,512 |
|
| 10,500 | 500 |
| 500 | 10,000 | 10,000 |
|
|
I.3 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
| 3,045,650 | 667,650 | - | 667,650 | 2,378,000 | 719,500 | 1,595,500 | 63,000 | 309,269 | 45,044 | - | 264,225 | 118,480 | 145,745 | 752,949 | 45,000 | - | 45,000 | 707,949 | 250,592 | 457,357 |
|
1 | Phát triển môi trường hạ tầng đô thị để ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Hội An | 1356- 17/04/2015 | 1,858,500 | 325,500 | - | 325,500 | 1,533,000 | - | 1,470,000 | 63,000 | 124,425 | 20,517 | - | 103,908 | - | 103,908 | 372,189 | 15,000 | - | 15,000 | 357,189 | - | 357,189 |
|
2 | Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành | 445- 02/4/2015 | 955,000 | 315,000 | - | 315,000 | 640,000 | 576,000 | 64,000 | - | 42,572 | 11,280 | - | 31,292 | 28,162 | 3,129 | 267,057 | 15,000 | - | 15,000 | 252,057 | 165,000 | 87,057 |
|
3 | Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | 1044, 1045, 1046, 1047, 1048- 30/3/2017 | 232,150 | 27,150 | - | 27,150 | 205,000 | 143,500 | 61,500 | - | 142,273 | 13,247 | - | 129,026 | 90,318 | 38,708 | 53,703 | 10,000 | - | 10,000 | 43,703 | 30,592 | 13,111 |
|
4 | Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam | 546- 06/02/2018 | 768,075 | 201,176 | 129,095 | 72,081 | 566,898 | 480,330 | 86,568 | - | 142,273 | 13,247 | - | 129,026 | 90,318 | 38,708 | 60,000 | 5,000 | - | 5,000 | 55,000 | 55,000 |
|
|
I.4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 28,863 | 5,424 | - | 5,424 | 23,439 | 23,439 | - | - | 16,814 | 3,496 | - | 13,318 | 13,318 | - | 4,379 | 1,010 | - | 1,010 | 3,369 | 3,369 | - |
|
1 | Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 tỉnh Quảng Nam |
| 28,863 | 5,424 | - | 5,424 | 23,439 | 23,439 |
|
| 16,814 | 3,496 |
| 13,318 | 13,318 |
| 4,379 | 1,010 |
| 1,010 | 3,369 | 3,369 |
| Phân bổ sau khi đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định |
I.5 | Sở Công thương |
| 141,000 | 21,000 | - | 21,000 | 120,000 | - | - | - | 86,000 | - | - | 86,000 | 86,000 | - | 20,000 | - | - | - | 20,000 | 20,000 | - |
|
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018 - 2020 (EU tài trợ) | 4123- 15/5/19 | 141,000 | 21,000 | - | 21,000 | 120,000 |
|
|
| 86,000 |
|
| 86,000 | 86,000 |
| 20,000 |
|
|
| 20,000 | 20,000 |
|
|
I.6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 107,145 | 23,826 | 11,913 | 11,913 | 83,319 | 83,319 | - | - | 24,958 | 3,884 | - | 21,074 | 21,074 | - | 30,000 | - | - | - | 30,000 | 30,000 | - |
|
1 | Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam | 113- 13/01/15 | 107,145 | 23,826 | 11,913 | 11,913 | 83,319 | 83,319 |
|
| 24,958 | 3,884 |
| 21,074 | 21,074 |
| 30,000 |
|
|
| 30,000 | 30,000 |
|
|
I.7 | BQL dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Quảng Nam |
| 316,669 | 22,968 | 11,484 | 11,484 | 293,701 | 293,701 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,400 | 3,400 | - | 3,400 | - | - | - |
|
1 | Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Quảng Nam | 1147- 02/4/18 | 316,669 | 22,968 | 11,484 | 11,484 | 293,701 | 293,701 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,400 | 3,400 |
| 3,400 |
|
|
|
|
I.8 | Sở Y tế |
| - | - | - | - | - | - | - | - | 24,958 | 3,884 | - | 21,074 | 21,074 | - | 7,000 | 7,000 | - | 7,000 | - | - | - |
|
1 | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,958 | 3,884 |
| 21,074 | 21,074 |
| 7,000 | 7,000 |
| 7,000 |
|
|
| Phân bổ sau khi đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định |
II | Dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước (Biến đổi khí hậu) |
| 1,335,942 | 667,248 | - | 667,248 | 668,694 | 668,694 | - | - | 393,847 | 59,500 | - | 334,348 | 334,348 | - | 339,527 | 28,603 | - | 28,603 | 310,924 | 310,924 | - |
|
II.1 | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
| 335,942 | 135,351 | - | 135,351 | 200,591 | 200,591 | - | - | 129,296 | 29,000 | - | 100,296 | 100,296 | - | 113,899 | 13,603 | - | 13,603 | 100,296 | 100,296 | - |
|
1 | Thí điểm hệ thống đèn Led chiếu sáng công cộng tiếp kiệm điện sử dụng năng lượng mặt trời cho đường 129 | 2436- 01/8/19 | 44,603 | 4,603 |
| 4,603 | 40,000 | 40,000 |
|
| 21,500 | 1,500 |
| 20,000 | 20,000 |
| 23,103 | 3,103 |
| 3,103 | 20,000 | 20,000 |
|
|
2 | Hồ chứa nước Lộc Đại, huyện Quế Sơn | 2012- 02/7/2018 | 291,339 | 130,748 |
| 130,748 | 160,591 | 160,591 |
|
| 107,796 | 27,500 |
| 80,296 | 80,296 |
| 90,796 | 10,500 |
| 10,500 | 80,296 | 80,296 |
|
|
II.2 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
| 850,000 | 508,744 | - | 508,744 | 341,256 | 341,256 | - | - | 192,127 | 21,500 | - | 170,628 | 170,628 | - | 180,628 | 10,000 | - | 10,000 | 170,628 | 170,628 | - |
|
3 | Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An | 3259- 31/10/2018 | 850,000 | 508,744 | - | 508,744 | 341,256 | 341,256 | - | - | 192,127 | 21,500 | - | 170,628 | 170,628 | - | 180,628 | 10,000 |
| 10,000 | 170,628 | 170,628 |
|
|
II.3 | UBND huyện Nam Trà My |
| 150,000 | 23,153 | - | 23,153 | 126,847 | 126,847 | - | - | 72,424 | 9,000 | - | 63,424 | 63,424 | - | 45,000 | 5,000 | - | 5,000 | 40,000 | 40,000 | - |
|
4 | Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My | 3177- 23/10/2018 | 150,000 | 23,153 |
| 23,153 | 126,847 | 126,847 |
|
| 72,424 | 9,000 | - | 63,424 | 63,424 |
| 45,000 | 5,000 |
| 5,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
III | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23,422 |
|
|
| 23,422 | 23,422 |
|
|
- 1Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 4) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 2Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước các cấp cho nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Luật Đầu tư công 2014
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 161/2015/NQ-HĐND về đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
- 10Nghị quyết 205/2016/NQ-HĐND cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
- 11Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
- 12Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Nam
- 13Luật Đầu tư công 2019
- 14Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 15Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025
- 16Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2018 về phát triển kinh tế - xã hội xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2025
- 17Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 18Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 161/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020
- 19Quyết định 1706/QĐ-TTg năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Công văn 9268/BKHĐT-TH năm 2019 về triển khai kế hoạch đầu tư vốn Ngân sách Nhà nước năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 21Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2018 kéo dài; bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; sửa đổi Nghị quyết 39/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 22Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 23Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 4) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 24Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum
- 25Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 36/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phan Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định