Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Báo cáo số 305/BC-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 13.672.780.076.932 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 19.773.084.547.674 đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 18.964.088.827.768 đồng (bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2021 sang năm 2022).
c) Kết dư ngân sách địa phương: 808.995.719.906 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh:
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 13.811.081.468.683 đồng.
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 13.288.161.468.683 đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 522.920.000.000đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai quyết toán ngân sách theo quy định.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
| Mẫu biểu số 60 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
Phần thu | Tổng số | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | Phần chi | Tổng số | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
Tổng số thu |
|
|
|
| Tổng số chi |
|
|
|
| ||
A | Tổng thu cân đối ngân sách | 26.116.015 | 13.811.081 | 9.562.241 | 2.742.693 | A | Tổng số chi cân đối ngân sách | 25.307.020 | 13.288.161 | 9.475.300 | 2.543.559 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 7.699.000 | 4.707.924 | 1.984.509 | 1 006.567 | 1 | Chi đầu tư phát triển | 5.581.419 | 3.005.098 | 1.691.028 | 885.293 |
2 | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 4.406.550 | 3.387.914 | 958.150 | 60.486 | 2 | Chi thường xuyên | 7.964.602 | 2.125.435 | 4.788.626 | 1.050.541 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - |
|
|
| 3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | - |
4 | Thu kết dư năm trước | 442.744 | 50.456 | 223.055 | 169.233 | 4 | Chi chuyển nguồn | 5.249.082 | 3.084.586 | 1.740.175 | 424.321 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 3.079.558 | 1.519.555 | 1.307.168 | 252.835 | 5 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 17.782 | 9.700 | 1.899 | 6.183 |
6 | Thu từ cấp dưới nộp lên | 177.221 | - | 177.221 | - | 6 | Chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách | 6.342.931 | 4.912.138 | 1.253.572 | 177.221 |
7 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.211.800 | 4.046.090 | 4.912.138 | 1.253.572 | 7 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 150.204 | 150.204 | - | - |
| Trong đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 5.792.060 | 2.699.915 | 2.596.281 | 495.864 | 8 |
|
|
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 4.419.740 | 1.346.175 | 2.315.857 | 757.708 | 9 |
|
|
|
|
|
8 | Thu vay của ngân sách địa phương | 99.142 | 99.142 |
|
|
|
| - | - |
|
|
Kết dư ngân sách năm quyết toán = (thu - chi) | 808.995 | 522.920 | 86.941 | 199.134 |
|
|
|
|
|
|
| Mẫu biểu số 61 |
QUYẾT TOÁN THU, VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm | Quyết toán năm | Phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/DT (%) | |||||
Cấp trên giao | HĐND quyết định | Thu NS TW | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | Cấp trên giao | HĐND quyết định | |||
A | B | (1) | (2) | (3)= (4) (5) (6) (7) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(3):(1) | (9)=(3):(2) |
TỔNG SỐ (A B C D E) | 11.515.029 | 17.146.311 | 27.833.448 | 1.717.433 | 13.811.081 | 9.562.241 | 2.742.693 | 242 | 162 | |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 7.602.700 | 13.000.000 | 13.672.779 | 1.567.229 | 8.095.838 | 2.942.659 | 1.067.053 | 180 | 105 |
I | Thu nội địa ngân sách | 6.432.700 | 11.830.000 | 12.370.120 | 282.352 | 8.086.138 | 2.940.760 | 1.060.870 | 192 | 105 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 480.000 | 480.000 | 659.137 | - | 659.137 | - | - | 137 | 137 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 270.000 | 260.000 | 297.852 | - | 297.852 | - | - |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 178.000 | 188.000 | 323.685 | - | 323.685 | - | - |
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 32.000 | 32.000 | 37.600 | - | 37.600 | - | - |
|
|
| - Thuế môn bài | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 450.000 | 399.500 | 531.942 | - | 531.414 | 528 | - |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 165.000 | 227.650 | 240.877 | - | 240.396 | 481 | - |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 205.000 | 111.850 | 204.051 | - | 204.004 | 47 | - |
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 80.000 | 60.000 | 87.014 | - | 87.014 | - | - |
|
|
| - Thuế môn bài | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 450.000 | 730.000 | 1.086.470 | - | 1.086.470 | - | - | 241 | 149 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 225.000 | 185.000 | 304.519 | - | 304.519 | - |
|
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 224.000 | 544.900 | 781.847 | - | 781.847 | - |
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 1.000 | 100 | 104 | - | 104 | - |
|
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| - Thuế môn bài | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.240.000 | 1.370.500 | 1.745.746 | 6 | 678.562 | 1.006.692 | 60.486 | 141 | 127 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 980.000 | 1.067.900 | 1.414.079 | - | 535.621 | 817.972 | 60.486 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 175.000 | 235.100 | 261.060 | - | 120.882 | 140.178 | - |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.000 | 2.100 | 700 | 6 | 694 | - | - |
|
|
| - Thuế môn bài | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 80.000 | 65.400 | 69.907 | - | 21.365 | 48.542 |
|
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 350.000 | 460.000 | 610.293 | - | - | 442.123 | 168.170 | 174 | 133 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | 276 | - | - | - | 276 |
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.000 | 6.200 | 7.124 | - | - | - | 7.124 | 142 | 115 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 520.000 | 630.000 | 949.949 | - | 949.949 | - | - | 183 | 151 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 200.000 | 200.000 | 195.856 | 122.991 | 72.865 | - | - | 98 | 98 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | - | - | 122.991 | 122.991 | - | - | - |
|
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | - | - | 72.865 | - | 72.865 | - | - |
|
|
10 | Phí, lệ phí | 130.700 | 120.000 | 128.700 | 36.344 | 56.845 | 26.002 | 9.509 | 98 | 107 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | - | - | 36.344 | 36.344 | - | - | - |
|
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | - | - | 92.356 | - | 56.845 | 26.002 | 9.509 |
|
|
| Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | - | - | 25.620 | - | 25.620 | - | - |
|
|
11 | Tiền sử dụng đất | 1.200.000 | 5.708.700 | 4.727.441 | - | 2.692.090 | 1.243.734 | 791.617 | 394 | 83 |
| Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 1.200.000 | 5.708.700 | 4.727.441 | - | 2.692.090 | 1.243.734 | 791.617 |
|
|
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 450.000 | 580.000 | 620.011 | - | 444.674 | 175.337 | - | 138 | 107 |
13 | Thu khác ngân sách | 200.000 | 210.000 | 231.330 | 88.912 | 72.622 | 46.344 | 23.452 | 116 | 110 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (2) | 84.000 | - | 88.912 | 88.912 | - | - | - |
|
|
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 55.000 | 74.700 | 88.158 | 34.099 | 54.059 | - | - | 160 | 118 |
15 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 300 | 400 | 236 | - | - | - | 236 | 79 | 59 |
16 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 1.700 | 10.000 | 30.945 | - | 30.945 | - | - |
|
|
17 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 700.000 | 850.000 | 756.506 | - | 756.506 | - | - | 108 | 89 |
III | Thu Hải quan | 1.170.000 | 1.170.000 | 1.284.877 | 1.284.877 | - | - | - | 110 | 110 |
1 | Thuế xuất khẩu | 22.000 | 22.000 | 119.058 | 119.058 |
|
|
| 541 | 541 |
2 | Thuế nhập khẩu | 98.000 | 98.000 | 149.236 | 149.236 |
|
|
| 152 | 152 |
3 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 1.050.000 | 1.050.000 | 1.010.277 | 1.010.277 |
|
|
| 96 | 96 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | - | - | 205 | 205 |
|
|
|
|
|
5 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | - | - | 629 | 629 |
|
|
|
|
|
6 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam | - | - | 1.717 | 1.717 |
|
|
|
|
|
7 | Thu khác |
|
| 3.755 | 3.755 |
|
|
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
V | Các khoản huy động, đóng góp |
| - | 17.782 | - | 9.700 | 1.899 | 6.183 |
| - |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
| - | 3.401 | - | - | 1.080 | 2.321 |
| - |
2 | Các khoản huy động, đóng góp khác |
|
| 14.381 |
| 9.700 | 819 | 3.862 |
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 23.700 |
| 99.142 | - | 99.142 | - | - |
|
|
I | Vay bồi đắp bội chi ngân sách nhà nước | - | - | 99.142 | - | 99.142 | - | - |
|
|
1 | Vay trong nước | - |
| 99.142 |
| 99.142 |
|
|
|
|
2 | Vay ngoài nước |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc vay | 23.700 |
| - |
| - |
|
|
|
|
1 | Vay trong nước | 23.700 |
| - |
| - |
|
|
|
|
2 | Vay ngoài nước |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 3.888.629 | 3.897.674 | 10.539.225 | 150.204 | 4.046.090 | 5.089.359 | 1.253.572 | 271 | 270 |
1 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.888.629 | 3.897.674 | 10.211.800 | - | 4.046.090 | 4.912.138 | 1.253.572 | 263 | 262 |
1. | Bổ sung cân đối | 2.699.915 | 2.699.915 | 5.792.060 |
| 2.699.915 | 2.596.281 | 495.864 | 215 | 215 |
2. | Bổ sung có mục tiêu | 1.188.714 | 1.197.759 | 4.419.740 | - | 1.346.175 | 2.315.857 | 757.708 | 372 | 369 |
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 327.425 | 150.204 |
| 177.221 |
|
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN |
| 182.837 | 3.079.558 |
| 1.519.555 | 1.307.168 | 252.835 |
| 1.684 |
E | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
| 65.800 | 442.744 |
| 50.456 | 223.055 | 169.233 |
| 673 |
G | THU ỦNG HỘ TỪ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
| Mẫu biểu số 61-01 |
QUYẾT TOÁN THU, VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm | Quyết toán năm | Phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/DT (%) | |||||
Cấp trên giao | HĐND quyết định | Thu NS TW | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS cấp xã | Cấp trên giao | HĐND quyết định | |||
A | B | (1) | (2) | (3)= (4) (5) (6) (7) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(3):(1) | (9)=(3):(2) |
| TỔNG SỐ (A B C D E) | 7.602.700 | 13.000.000 | 13.672.779 | 1.567.229 | 8.095.838 | 2.942.659 | 1.067.053 | 180 | 105 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 7.602.700 | 13.000.000 | 13.672.779 | 1.567.229 | 8.095.838 | 2.942.659 | 1.067.053 | 180 | 105 |
I | Thu nội địa | 6.432.700 | 11.830.000 | 12.370.120 | 282.352 | 8.086.138 | 2.940.760 | 1.060.870 | 192 | 105 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 480.000 | 480.000 | 659.137 | - | 659.137 | - | - | 137 | 137 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 270.000 | 260.000 | 297.852 |
| 297.852 | - |
|
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 178.000 | 188.000 | 323.685 |
| 323.685 |
|
|
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 32.000 | 32.000 | 37.600 |
| 37.600 |
|
|
|
|
| - Thuế môn bài |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 450.000 | 399.500 | 531.942 | - | 531.414 | 528 | - | 118 | 133 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 165.000 | 227.650 | 240.877 |
| 240.396 | 481 | - |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 205.000 | 111.850 | 204.051 | - | 204.004 | 47 | - |
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 80.000 | 60.000 | 87.014 |
| 87.014 | - |
|
|
|
| - Thuế môn bài |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 450.000 | 730.000 | 1.086.470 | - | 1.086.470 | - | - | 241 | 149 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 225.000 | 185.000 | 304.519 |
| 304.519 |
|
|
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 224.000 | 544.900 | 781.847 |
| 781.847 |
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 1.000 | 100 | 104 |
| 104 |
|
|
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế môn bài |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.240.000 | 1.370.500 | 1.745.746 | 6 | 678.562 | 1.006.692 | 60.486 | 141 | 127 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 980.000 | 1.067.900 | 1.414.079 |
| 535.621 | 817.972 | 60.486 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 175.000 | 235.100 | 261.060 |
| 120.882 | 140.178 |
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.000 | 2.100 | 700 | 6 | 694 |
|
|
|
|
| - Thuế môn bài |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 80.000 | 65.400 | 69.907 | - | 21.365 | 48.542 |
|
|
|
| - Thu khác |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 350.000 | 460.000 | 610.293 |
|
| 442.123 | 168.170 | 174 | 133 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| - | 276 |
|
|
| 276 |
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.000 | 6.200 | 7.124 |
|
|
| 7.124 | 142 | 115 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 520.000 | 630.000 | 949.949 |
| 949.949 |
|
| 183 | 151 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 200.000 | 200.000 | 195.856 | 122.991 | 72.865 |
|
| 98 | 98 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 122.991 | 122.991 |
|
|
|
|
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
| 72.865 |
| 72.865 |
|
|
|
|
10 | Phí, lệ phí | 130.700 | 120.000 | 128.700 | 36.344 | 56.845 | 26.002 | 9.509 | 98 | 107 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
|
| 36.344 | 36.344 |
|
|
|
|
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
| 92.356 |
| 56.845 | 26.002 | 9.509 |
|
|
| Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
| 25.620 |
| 25.620 |
|
|
|
|
11 | Tiền sử dụng đất | 1.200.000 | 5.708.700 | 4.727.441 |
| 2.692.090 | 1.243.734 | 791.617 | 394 | 83 |
| Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 1.200.000 | 5.708.700 | 4.727.441 |
| 2.692.090 | 1.243.734 | 791.617 |
|
|
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 450.000 | 580.000 | 620.011 |
| 444.674 | 175.337 | - | 138 | 107 |
13 | Thu khác ngân sách | 200.000 | 210.000 | 231.330 | 88.912 | 72.622 | 46.344 | 23.452 | 116 | 110 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 84.000 |
| 88.912 | 88.912 |
|
|
|
|
|
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 55.000 | 74.700 | 88.158 | 34.099 | 54.059 | - |
| 160 | 118 |
15 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 300 | 400 | 236 |
|
|
| 236 | 79 | 59 |
16 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 1.700 | 10.000 | 30.945 |
| 30.945 |
|
| 1.820 | 309 |
17 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 700.000 | 850.000 | 756.506 |
| 756.506 |
|
| 108 | 89 |
II | Thu Hải quan | 1.170.000 | 1.170.000 | 1.284.877 | 1.284.877 | - | - | - | 110 | 110 |
1 | Thuế xuất khẩu | 22.000 | 22.000 | 119.058 | 119.058 |
|
|
| 541 | 541 |
2 | Thuế nhập khẩu | 98.000 | 98.000 | 149.236 | 149.236 |
|
|
| 152 | 152 |
3 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 1.050.000 | 1.050.000 | 1.010.277 | 1.010.277 |
|
|
| 96 | 96 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
| 205 | 205 |
|
|
|
|
|
5 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| 629 | 629 |
|
|
|
|
|
6 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 1.717 | 1.717 |
|
|
|
|
|
7 | Thu khác |
|
| 3.755 | 3.755 |
|
|
|
|
|
III | Các khoản huy động, đóng góp |
| - | 17.782 | - | 9.700 | 1.899 | 6.183 |
| - |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
| - | 3.401 |
|
| 1.080 | 2.321 |
|
|
2 | Các khoản huy động, đóng góp khác |
|
| 14.381 |
| 9.700 | 819 | 3.862 |
|
|
| Mẫu biểu số 62 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán năm | Quyết toán năm | So sánh QT/DT (%) | |||||
Cấp trên giao | HĐND quyết định | Tổng số Chi NSĐP | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | Cấp trên giao | HĐND quyết định | ||
A | B | (1) | (2) | (3)= (4) (5) (6) | (4) | (5) | (6) | (7)=(3):(1) | (8)=(3):(2) |
A | Chi cân đối ngân sách | 10.153.674 | 15.750.000 | 18.964.089 | 8.376.023 | 8.221.728 | 2.366.338 | 187 | 120 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.489.940 | 6.958.755 | 5.581.419 | 3.005.098 | 1.691.028 | 885.293 | 224 | 80 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 2.489.940 | 6.958.755 | 5.581.419 | 3.005.098 | 1.691.028 | 885.293 | 224 | 80 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ gốc vay theo quy định | 1.700 | - | - | - |
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 6.286.399 | 7.692.256 | 7.964.602 | 2.125.435 | 4.788.626 | 1.050.541 | 127 | 104 |
1 | Chi quốc phòng |
| 205.472 | 361.318 | 101.195 | 135.024 | 125.099 |
| 176 |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 80.127 | 196.966 | 109.670 | 40.120 | 47.176 |
| 246 |
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 2.713.657 | 2.704.465 | 563.321 | 2.139.116 | 2.028 |
| 100 |
4 | Chi khoa học và công nghệ |
| 24.284 | 15.714 | 15.714 | - | - |
| 65 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 672.201 | 774.761 | 208.498 | 566.049 | 214 |
| 115 |
6 | Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
| 145.203 | 122.192 | 81.522 | 34.953 | 5.717 |
| 84 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 144.262 | 133.619 | 120.513 | 12.619 | 487 |
| 93 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 2.220.459 | 1.611.082 | 499.097 | 1.008.863 | 103.122 |
| 73 |
9 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 1.169.701 | 1.597.759 | 337.031 | 544.575 | 716.153 |
| 137 |
10 | Chi bảo đảm xã hội |
| 279.196 | 361.413 | 75.956 | 246.551 | 38.906 |
| 129 |
11 | Chi khác |
| 37.694 | 85.313 | 12.918 | 60.756 | 11.639 |
| 226 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - | 100 | 100 |
V | Chi chuyển nguồn | - | - | 5.249.082 | 3.084.586 | 1.740.175 | 424.321 |
| - |
VI | Chi dự phòng ngân sách | 176.876 | 326.597 | - | - | - | - | - | - |
VII | Chi thực hiện cải cách tiền lương | - | 412.378 | - | - | - | - |
| - |
VIII | Chi trích lập Quỹ phát triển đất | - | 37.500 | - | - | - | - |
| - |
IX | Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh | - | 155.602 | - | - | - | - |
| - |
X | Chi chương trình mục tiêu từ vốn sự nghiệp | 1.197.759 | - | - | - | - | - |
| - |
XI | Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế | - | 39.912 | - | - | - | - |
| - |
XII | Chi hoàn trả tạm ứng bù hụt thu | - | - | - | - | - | - |
| - |
XIII | Chi đầu tư các dự án công nghệ thông tin | - | 126.000 | - | - | - | - |
| - |
XIV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 150.204 | 150.204 | - | - |
|
|
XV | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | - | - | 17.782 | 9.700 | 1.899 | 6.183 |
| - |
B | Chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách | 6.588.544 | 6.597.589 | 6.342.931 | 4.912.138 | 1.253.572 | 177.221 |
|
|
1 | Bổ sung cân đối | 2.699.915 | 2.699.915 | 3.092.145 | 2.596.281 | 495.864 |
|
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 2.699.915 | 2.699.915 | 3.073.565 | 2.315.857 | 757.708 | - |
|
|
3 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 1.188.714 | 1.197.759 | 177.221 | - |
| 177.221 |
|
|
Tổng số (A B) | 16.742.218 | 22.347.589 | 25.307.020 | 13.288.161 | 9.475.300 | 2.543.559 |
|
|
| Mẫu biểu số 62-02 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán năm | Quyết toán năm | So sánh QT/DT (%) | |||||
Cấp trên giao | HĐND quyết định | Tổng số Chi NSĐP | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | Cấp trên giao | HĐND quyết định | ||
A | B | (1) | (2) | (3)= (4) (5) (6) | (4) | (5) | (6) | (7)=(3):(1) | (8)=(3):(2) |
A | Chi cân đối ngân sách | 10.153.674 | 15.750.000 | 18.964.089 | 8.376.023 | 8.221.728 | 2.366.338 | 187 | 120 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.489.940 | 6.958.755 | 5.581.419 | 3.005.098 | 1.691.028 | 885.293 | 224 | 80 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 2.489.940 | 6.958.755 | 5.581.419 | 3.005.098 | 1.691.028 | 885.293 | 224 | 80 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ gốc, lãi vay theo quy định | 1.700 | - | - | - |
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 6.286.399 | 7.692.256 | 7.964.602 | 2.125.435 | 4.788.626 | 1.050.541 | 127 | 104 |
1 | Chi quốc phòng |
| 205.472 | 361.318 | 101.195 | 135.024 | 125.099 |
| 176 |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 80.127 | 196.966 | 109.670 | 40.120 | 47.176 |
| 246 |
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.716.731 | 2.713.657 | 2.704.465 | 563.321 | 2.139.116 | 2.028 | 100 | 100 |
4 | Chi khoa học và công nghệ | 24.284 | 24.284 | 15.714 | 15.714 | - | - | 65 | 65 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 672.201 | 774.761 | 208.498 | 566.049 | 214 |
| 115 |
6 | Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
| 145.203 | 122.192 | 81.522 | 34.953 | 5.717 |
| 84 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 144.262 | 133.619 | 120.513 | 12.619 | 487 |
| 93 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 2.220.459 | 1.611.082 | 499.097 | 1.008.863 | 103.122 |
| 73 |
9 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 1.169.701 | 1.597.759 | 337.031 | 544.575 | 716.153 |
| 137 |
10 | Chi bảo đảm xã hội |
| 279.196 | 361.413 | 75.956 | 246.551 | 38.906 |
| 129 |
11 | Chi khác |
| 37.694 | 85.313 | 12.918 | 60.756 | 11.639 |
| 226 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - | 100 | 100 |
V | Chi chuyển nguồn | - | - | 5.249.082 | 3.084.586 | 1.740.175 | 424.321 |
| - |
VI | Chi dự phòng ngân sách | 176.876 | 326.597 | - |
|
|
| - | - |
VII | Chi thực hiện cải cách tiền lương | - | 412.378 | - |
|
|
|
| - |
VIII | Chi trích lập Quỹ phát triển đất | - | 37.500 | - |
|
|
|
| - |
IX | Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh | - | 155.602 | - |
| - |
|
| - |
X | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | 1.197.759 | - | - | - |
|
|
|
|
XI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 150.204 | 150.204 | - | - |
|
|
XII | Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế |
| 39.912 | - | - | - |
|
| - |
XIII | Chi hoàn trả tạm ứng bù hụt thu cho ngân sách trung ương |
| - | - | - |
|
|
|
|
XIV | Chi đầu tư các Dự án công nghệ thông tin |
| 126.000 | - | - |
|
|
| - |
XV | Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
| - | 17.782 | 9.700 | 1.899 | 6.183 |
| - |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các khoản huy động, đóng góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu mẫu số 48 |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.750.000 | 19.950.305 | 4.200.305 | 127 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 11.328.770 | 12.105.550 | 776.780 | 107 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 6.771.700 | 7.699.000 | 927.300 | 114 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 4.557.070 | 4.406.550 | (150.520) | 97 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.124.148 | 4.046.090 | (78.058) | 98 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.699.915 | 2.699.915 | - | 100 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.424.233 | 1.346.175 | (78.058) | 95 |
III | Thu ủng hộ từ thành phố Hồ Chí Minh | 20.000 |
| (20.000) | 0 |
IV | Thu kết dư | 170.126 | 442.744 | 272.618 | 260 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 106.956 | 3.079.558 | 2.972.602 | 2.879 |
VI | Thu vay của chính quyền địa phương |
| 99.142 | 99.142 |
|
VI | Thu từ cấp dưới nộp lên |
| 177.221 | 177.221 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.750.000 | 18.964.089 | 3.214.089 | 120 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 15.750.000 | 18.964.089 | 3.214.089 | 120 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.958.755 | 5.581.419 | (1.377.336) | 80 |
2 | Chi thường xuyên | 7.692.256 | 7.964.602 | 272.346 | 104 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100 |
4 | Chi chuyển nguồn | - | 5.249.082 | 5.249.082 | - |
5 | Chi dự phòng ngân sách | 326.597 | - | (326.597) | - |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 412.378 | - | (412.378) | - |
7 | Chi trích lập Quỹ phát triển đất | 37.500 | - | (37.500) | - |
8 | Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh | 155.602 | - | (155.602) |
|
9 | Chi chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp | - | - | - |
|
10 | Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế | 39.912 | - | (39.912) | - |
11 | Chi hoàn trả tạm ứng bù hụt thu ngân sách trung ương | - | - | - |
|
12 | Chi đầu tư các dự án công nghệ thông tin | 126.000 | - | (126.000) | - |
13 | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | 150.204 | 150.204 | - |
14 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | - | 17.782 |
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
| - |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 31.000 | 31.000 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| - |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 31.000 | 31.000 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
| - |
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
| - |
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
| - |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.234.754 | 2.390.110 | 155.356 | 107 |
| Biểu mẫu số 50 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||
Bộ Tài chính giao | HĐND tỉnh điều chỉnh | Bộ Tài chính giao | HĐND tỉnh điều chỉnh | ||||||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5/1 | 8=6/2 | 9=5/3 | 10=6/4 |
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 11.515.029 | 10.026.709 | 17.146.311 | 16.812.541 | 27.833.448 | 26.266.225 | 242 | 262 | 162 | 156 | |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 7.602.700 | 6.138.080 | 13.000.000 | 12.666.230 | 13.672.779 | 12.105.556 | 180 | 197 | 105 | 96 |
I | Thu nội địa ngân sách | 6.432.700 | 6.138.080 | 11.830.000 | 11.496.230 | 12.370.120 | 12.087.774 | 192 | 197 | 105 | 105 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 659.137 | 659.137 | 137 | 137 | 137 | 137 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 270.000 | 270.000 | 260.000 | 260.000 | 297.852 | 297.852 | 110 | 110 | 115 | 115 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 178.000 | 178.000 | 188.000 | 188.000 | 323.685 | 323.685 | 182 | 182 | 172 | 172 |
| - Thu từ thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 37.600 | 37.600 | 118 | 118 | 118 | 118 |
| - Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 450.000 | 450.000 | 399.500 | 399.500 | 531.942 | 531.942 | 118 | 118 | 133 | 133 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 165.000 | 165.000 | 227.650 | 227.650 | 240.877 | 240.877 | 146 | 146 | 106 | 106 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 205.000 | 205.000 | 111.850 | 111.850 | 204.051 | 204.051 | 100 | 100 | 182 | 182 |
| - Thu từ thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 80.000 | 80.000 | 60.000 | 60.000 | 87.014 | 87.014 | 109 | 109 | 145 | 145 |
| - Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 450.000 | 450.000 | 730.000 | 730.000 | 1.086.470 | 1.086.470 | 241 | 241 | 149 | 149 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 225.000 | 225.000 | 185.000 | 185.000 | 304.519 | 304.519 | 135 | 135 | 165 | 165 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 224.000 | 224.000 | 544.900 | 544.900 | 781.847 | 781.847 | 349 | 349 | 143 | 143 |
| - Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 | 100 | 100 | 104 | 104 | 10 | 10 | 104 | 104 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| - Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.240.000 | 1.240.000 | 1.370.500 | 1.370.500 | 1.745.746 | 1.745.746 | 141 | 141 | 127 | 127 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 980.000 | 980.000 | 1.067.900 | 1.067.900 | 1.414.079 | 1.414.079 | 144 | 144 | 132 | 132 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 175.000 | 175.000 | 235.100 | 235.100 | 261.060 | 261.060 | 149 | 149 | 111 | 111 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.000 | 5.000 | 2.100 | 2.100 | 700 | 700 | 14 | 14 | 33 | 33 |
| - Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 80.000 | 80.000 | 65.400 | 65.400 | 69.907 | 69.907 | 87 | 87 | 107 | 107 |
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 350.000 | 350.000 | 460.000 | 460.000 | 610.293 | 610.293 | 174 | 174 | 133 | 133 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 0 |
| 276 | 276 |
|
|
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.000 | 5.000 | 6.200 | 6.200 | 7.124 | 7.124 | 142 | 142 | 115 | 115 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 520.000 | 520.000 | 630.000 | 630.000 | 949.949 | 949.949 | 183 | 183 | 151 | 151 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 200.000 | 74.400 | 200.000 | 65.400 | 195.856 | 72.865 | 98 | 98 | 98 | 111 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 | 74.400 | 0 |
| 122.991 |
|
|
|
|
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 0 |
| 0 | 65.400 | 72.865 |
|
|
|
| 0 |
10 | Phí, lệ phí | 130.700 | 92.000 | 120.000 | 94.000 | 128.700 | 92.356 | 98 | 100 | 107 | 98 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 0 |
| 0 |
| 36.344 |
|
|
|
|
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 0 | 92.000 | 0 | 94.000 | 92.356 |
|
| 0 |
| 0 |
| Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 0 |
| 0 |
| 25.620 |
|
|
|
|
|
11 | Tiền sử dụng đất | 1.200.000 | 1.200.000 | 5.708.700 | 5.708.700 | 4.727.441 | 4.727.441 | 394 | 394 | 83 | 83 |
| Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý | 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 1.200.000 | 1.200.000 | 5.708.700 | 5.708.700 | 4.727.441 |
| 394 | 0 | 83 | 0 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 450.000 | 450.000 | 580.000 | 580.000 | 620.011 | 620.011 | 138 | 138 | 107 | 107 |
13 | Thu khác ngân sách | 200.000 | 108.000 | 210.000 | 90.850 | 231.330 | 142.418 | 116 | 132 | 110 | 157 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (2) | 92.000 |
| 0 |
| 88.912 |
| 97 |
|
|
|
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 55.000 | 16.680 | 74.700 | 20.680 | 88.158 | 54.059 | 160 | 324 | 118 | 261 |
15 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 300 | 300 | 400 | 400 | 236 | 236 | 79 | 79 | 59 | 59 |
16 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 1.700 | 1.700 | 10.000 | 10.000 | 30.945 | 30.945 | 1.820 | 1.820 | 309 | 309 |
17 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 700.000 | 700.000 | 850.000 | 850.000 | 756.506 | 756.506 | 108 | 108 | 89 | 89 |
III | Thu Hải quan | 1.170.000 | 0 | 1.170.000 | 1.170.000 | 1.284.877 |
| 110 |
| 110 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 22.000 |
| 22.000 | 22.000 | 119.058 |
| 541 |
| 541 |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 98.000 |
| 98.000 | 98.000 | 149.236 |
| 152 |
| 152 |
|
3 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 1.050.000 |
| 1.050.000 | 1.050.000 | 1.010.277 |
| 96 |
| 96 |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 0 |
| 0 | 0 | 205 |
|
|
|
|
|
5 | Phí, lệ phí hải quan | 0 |
| 0 | 0 | 629 |
|
|
|
|
|
6 | Thu khác | 0 |
| 0 | 0 | 1.717 |
|
|
|
|
|
IV | Thu viện trợ | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
V | Các khoản huy động, đóng góp | 0 | 0 | 0 | 0 | 17.782 | 17.782 |
|
|
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 0 |
| 0 | 0 | 3.401 | 3.401 |
|
|
|
|
2 | Các khoản huy động, đóng góp khác | 0 |
| 0 |
| 14.381 | 14.381 |
|
|
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 23.700 | 0 | 0 |
| 99.142 | 99.142 |
|
|
|
|
I | Vay bồi đắp bội chi ngân sách Nhà nước | 0 | 0 | 0 |
| 99.142 | 99.142 |
|
|
|
|
1 | Vay trong nước | 0 |
| 0 |
| 99.142 | 99.142 |
|
|
|
|
2 | Vay ngoài nước | 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc vay | 23.700 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
1 | Vay trong nước | 23.700 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
2 | Vay ngoài nước | 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 3.888.629 | 3.888.629 | 3.897.674 | 3.897.674 | 10.539.225 | 10.539.225 | 271 | 271 | 270 | 270 |
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.888.629 | 3.888.629 | 3.897.674 | 3.897.674 | 10.211.800 | 10.211.800 | 263 | 263 | 262 | 262 |
1. | Bổ sung cân đối | 2.699.915 | 2.699.915 | 2.699.915 | 2.699.915 | 5.792.060 | 5.792.060 | 215 | 215 | 215 | 215 |
2. | Bổ sung có mục tiêu | 1.188.714 | 1.188.714 | 1.197.759 | 1.197.759 | 4.419.740 | 4.419.740 | 372 | 372 | 369 | 369 |
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 |
| 0 |
| 327.425 | 327.425 |
|
|
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN | 0 |
| 182.837 | 182.837 | 3.079.558 | 3.079.558 |
|
| 1.684 | 1.684 |
E | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH | 0 |
| 65.800 | 65.800 | 442.744 | 442.744 |
|
| 673 | 673 |
C | THU HỖ TRỢ TỪ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| Biểu mẫu số 51 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.750.000 | 18.964.089 | 120 | |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.750.000 | 18.946.307 | 120 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.958.755 | 5.581.419 | 80 |
II | Chi thường xuyên | 7.692.256 | 7.964.602 | 104 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2713657 | 2.704.465 | 100 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 24284 | 15.714 | 65 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
IV | Chi chuyển nguồn | 0 | 5.249.082 |
|
V | Chi dự phòng ngân sách | 326.597 | - | 0 |
VI | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 412.378 | - | 0 |
VII | Chi trích lập Quỹ phát triển đất | 37.500 | - | 0 |
VIII | Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh | 155.602 | - |
|
IX | Chi chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp | 0 | - | 0 |
X | Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế | 39.912 | - | 0 |
XI | Chi hoàn trả tạm ứng bù hụt thu ngân sách trung ương | 0 | - | 0 |
XII | Chi đầu tư các dự án công nghệ thông tin | 126.000 | - | 0 |
XIII | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 150.204 | 0 |
B | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 0 | 17.782 |
|
| Biểu mẫu số 52 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (5) | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
TỔNG CHI NSĐP | 19.804.773 | 23.876.227 | 4.071.454 | 121 | |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.054.773 | 4.912.138 | 857.365 | 121 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC | 15.750.000 | 13.715.007 | (2.034.993) | 87 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.958.755 | 5.581.419 | (1.377.336) | 80 |
2 | Chi thường xuyên | 7.692.256 | 7.964.602 | 272.346 | 104 |
2.1 | Chi quốc phòng | 205.472 | 361.318 | 155.846 | 176 |
2.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 80.127 | 196.966 | 116.839 | 246 |
2.3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.713.657 | 2.704.465 | (9.192) | 100 |
2.4 | Chi khoa học và công nghệ | 24.284 | 15.714 | (8.570) | 65 |
2.5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 672.201 | 774.761 | 102.560 | 115 |
2.6 | Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao | 145.203 | 122.192 | (23.011) | 84 |
2.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 144.262 | 133.619 | (10.643) | 93 |
2.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 2.220.459 | 1.611.082 | (609.377) | 73 |
2.9 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.169.701 | 1.597.759 | 428.058 | 137 |
2.10 | Chi bảo đảm xã hội | 279.196 | 361.413 | 82.217 | 129 |
2.10 | Chi khác | 37.694 | 85.313 | 47.619 | 226 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100 |
4 | Chi dự phòng ngân sách | 326.597 | - |
| - |
5 | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 412.378 | - |
| - |
6 | Chi trích lập Quỹ phát triển đất | 37.500 | - |
| - |
7 | Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh | 155.602 | - |
| - |
8 | Chi chi mục tiêu vốn sự nghiệp | - | - | - |
|
9 | Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế | 39.912 | - |
| - |
10 | Chi hoàn trả tạm ứng bù hụt thu ngân sách trung ương | - | - | - |
|
11 | Chi đầu tư các dự án công nghệ thông tin | 126.000 | - |
| - |
12 | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | 150.204 | 150.204 | - |
13 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | - | 17.782 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 5.249.082 | 5.249.082 |
|
| Biểu mẫu số 53 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Bao gồm |
| Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Quyết toán | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.750.000 | 8.924.827 | 6.825.173 | 18.964.089 | 8.376.023 | 10.588.066 | 126 | 94 | 155 | |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.750.000 | 5.924.827 | 6.825.173 | 18.964.089 | 8.376.023 | 10.588.066 | 120 | 94 | 155 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.958.755 | 5.545.129 | 1.413.626 | 5.581.419 | 3.005.098 | 2.576.321 | 80 | 54 | 182 |
II | Chi trả nợ gốc vay theo quy định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 7.692.256 | 2.927.499 | 4.764.757 | 7.964.602 | 2.125.435 | 5.839.167 | 104 | 73 | 123 |
| Trong đó: | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.713.657 | 710.361 | 2.003.296 | 2.704.465 | 563.321 | 2.141.144 | 100 | 79 | 107 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 24.284 | 24.284 |
| 15.714 | 15.714 |
| 65 | 65 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | 0 | 100 | 100 |
|
V | Chi chuyển nguồn | 0 |
|
| 5.249.082 | 3.084.586 | 2.164.496 |
|
|
|
VI | Chi dự phòng ngân sách | 326.597 | 200.769 | 125.828 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VII | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 412.378 | 76.930 | 335.448 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII | Chi trích Lập Quỹ phát triển đất | 37.500 | 37.500 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
IX | Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh | 155.602 |
| 155.602 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
X | Chi chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | #DIV/0! | #DIV/0! |
|
XI | Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế | 39912 | 10.000 | 29912 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
XII | Chi hoàn trả tạm ứng bù hụt thu ngân sách trung ương | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | #DIV/0! | #DIV/0! |
|
XIII | Chi đầu tư các dự án công nghệ thông tin | 126.000 | 126.000 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
XIV | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 0 |
| 150.204 | 150.204 | 0 |
|
|
|
XV | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 0 |
| 0 | 17.782 | 9.700 | 8.082 |
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi đầu tư phát triển (Chương trình MTQG) | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | ... | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13= 4/1 | 14= 5/2 | 15 |
| TỔNG SỐ | 3.802.962 | 3.802.962 | 0 | 2.980.266 | 2.989.768 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 78 | 79 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 94 | 94 | 0 | 4.104 | 4.104 |
|
|
| 0 |
|
|
| 4.366 | 4.366 |
|
2 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 47.945 | 47.945 | 0 | 49.183 | 49.183 |
|
|
| 0 |
|
|
| 103 | 103 |
|
3 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 2.163.339 | 2.163.339 | 0 | 1.661.810 | 1.661.810 |
|
|
| 0 |
|
|
| 77 | 77 |
|
4 | Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 361 | 361 | 0 | 361 | 361 |
|
|
| 0 |
|
|
| 100 | 100 |
|
5 | Công an tỉnh | 22.897 | 22.897 | 0 | 43.014 | 43.014 |
|
|
| 0 |
|
|
| 188 | 188 |
|
6 | Văn phòng điều phối Chương trình NTM | 151.089 | 151.089 | 0 | 149.006 | 149.006 |
|
|
| 0 |
|
|
| 99 | 99 |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 26.303 | 26.303 | 0 | 15.408 | 15.408 |
|
|
| 0 |
|
|
| 59 | 59 |
|
8 | Sở Xây dựng | 74.400 | 74.400 | 0 | 74.400 | 74.400 |
|
|
| 0 |
|
|
| 100 | 100 |
|
9 | Sở Giao thông vận tải | 36.038 | 36.038 | 0 | 36.179 | 36.179 |
|
|
| 0 |
|
|
| 100 | 100 |
|
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 233 | 233 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
11 | Sở Y tế | 1.772 | 1.772 | 0 | 1.605 | 1.605 |
|
|
| 0 |
|
|
| 91 | 91 |
|
12 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 1.198 | 1.198 |
|
| 286 |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 24 |
|
13 | Sở Thông tin và Truyền Thông | 2.217 | 2.217 |
|
| 2.216 |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 100 |
|
14 | Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước | 10.842 | 10.842 | 0 | 1.370 | 1.370 |
|
|
| 0 |
|
|
| 13 | 13 |
|
15 | Liên minh hợp tác xã | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 100 |
|
16 | UBND thành phố Đồng Xoài | 195.594 | 195.594 | 0 | 141.066 | 141.066 |
|
|
| 0 |
|
|
| 72 | 72 |
|
17 | UBND thị xã Bình Long | 68.912 | 68.912 | 0 | 34.571 | 34.571 |
|
|
| 0 |
|
|
| 50 | 50 |
|
18 | UBND thị xã Phước Long | 80.640 | 80.640 | 0 | 77.380 | 77.380 |
|
|
| 0 |
|
|
| 96 | 96 |
|
19 | UBND huyện Đồng Phú | 128.794 | 128.794 | 0 | 91.397 | 91.397 |
|
|
| 0 |
|
|
| 71 | 71 |
|
20 | UBND huyện Lộc Ninh | 140.017 | 140.017 | 0 | 139.362 | 139.362 |
|
|
| 0 |
|
|
| 100 | 100 |
|
21 | UBND huyện Bù Đốp | 114.791 | 114.791 | 0 | 103.296 | 103.296 |
|
|
| 0 |
|
|
| 90 | 90 |
|
22 | UBND huyện Bù Đăng | 86.813 | 86.813 | 0 | 40.442 | 40.442 |
|
|
| 0 |
|
|
| 47 | 47 |
|
23 | UBND huyện Chơn Thành | 112.875 | 112.875 | 0 | 69.012 | 69.012 |
|
|
| 0 |
|
|
| 61 | 61 |
|
24 | UBND huyện Hớn Quản | 79.283 | 79.283 | 0 | 37.311 | 37.311 |
|
|
| 0 |
|
|
| 47 | 47 |
|
25 | UBND huyện Bù Gia Mập | 87.800 | 87.800 | 0 | 64.880 | 64.880 |
|
|
| 0 |
|
|
| 74 | 74 |
|
26 | UBND huyện Phú Riềng | 161.715 | 161.715 | 0 | 145.109 | 145.109 |
|
|
| 0 |
|
|
| 90 | 90 |
|
Biểu mẫu số 54-01
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Quyết toán | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | So sánh (%) | ||||||||||||||
Số chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | Dự toán giao trong năm | |||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chương trình MTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình MTQG | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||||
A | B | 1 = 2 3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 = 7/1 | 17 = 8/4 | 18 = (9 15) /(2 5) | 19 = 12/6 |
TỔNG SỐ | 2.151.862 | 147.553 | 2.004.308 | 0 | 1.998.795 | 5.513 | 1.703.707 | 0 | 1.700.627 | 0 | 0 | 3.080 | 0 | 3.080 | 137.309 | 79,17 | 0 | 86 | 56 | |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi sự nghiệp Kinh tế | 441.900 | 2.574 | 439.326 | 0 | 438.063 | 1.263 | 358.191 | 0 | 356.997 | 0 | 0 | 1.194 | 0 | 1.194 | 3.504 | 81,06 |
| 82 |
|
I.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 9.825 | 426 | 9.399 | 0 | 9.399 | 0 | 9.103 | 0 | 9.103 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 519 | 92,65 |
| 98 |
|
| Chi cục Kiểm Lâm | 9.825 | 426 | 9.399 |
| 9.399 |
| 9.103 |
| 9.103 |
|
| 0 |
|
| 519 | 92,65 |
| 98 |
|
I.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi | 47.614 | 1.259 | 46.355 | 0 | 45.092 | 1.263 | 41.316 | 0 | 40.122 | 0 | 0 | 1.194 | 0 | 1.194 | 896 | 86,77 |
| 88 | 95 |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20.057 |
| 20.057 |
| 20.057 |
| 15.378 |
| 15.378 |
|
| 0 |
|
|
| 76,67 |
| 77 |
|
2 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 5.671 | 216 | 5.455 |
| 5.455 |
| 5.419 |
| 5.419 |
|
| 0 |
|
| 68 | 95,56 |
| 97 |
|
3 | Chi cục Thủy lợi | 7.820 | 24 | 7.796 |
| 6.896 | 900 | 7.540 |
| 6.689 |
|
| 851 |
| 851 | 31 | 96,42 |
| 97 | 95 |
4 | BQL Rừng phòng hộ Đăk Mai | 5.121 | 578 | 4.513 |
| 4.513 |
| 4.487 |
| 4.487 |
|
| 0 |
|
| 600 | 87,62 |
| 99 |
|
5 | BQL Rừng phòng hộ Bù Đốp | 1.873 | 370 | 1.503 |
| 1.503 |
| 1.747 |
| 1.747 |
|
| 0 |
|
| 76 | 93,27 |
| 97 |
|
6 | Chi cục Chăn nuôi Thú y | 5.736 |
| 5.736 |
| 5.736 |
| 5.498 |
| 5.498 |
|
|
|
|
| 66 | 95,85 |
| 97 |
|
7 | Văn phòng điều phối CTMT xây dựng nông thôn mới | 1.336 | 71 | 1.265 |
| 902 | 363 | 1.247 |
| 904 |
|
| 343 |
| 343 | 55 | 93,34 |
| 99 | 94 |
I.3 | Sự nghiệp giao thông | 207.290 | 25 | 207.265 | 0 | 207.265 | 0 | 204.762 | 0 | 204.762 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 130 | 98,78 |
| 99 |
|
1 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 1.834 | 25 | 1.809 |
| 1.809 |
| 1.689 |
| 1.689 |
|
| 0 |
|
| 130 | 99 |
| 99 |
|
2 | Sự nghiệp giao thông, quỹ bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải) | 205.456 |
| 205.456 |
| 205.456 |
| 203.073 |
| 203.073 |
|
| 0 |
|
|
| 99 |
| 99 |
|
I.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 119.178 | 0 | 119.178 | 0 | 119.178 | 0 | 53.118 | 0 | 53.118 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 44,57 |
| 45 |
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường (sự nghiệp tài nguyên) | 119.178 |
| 119.178 |
| 119.178 |
| 53.118 |
| 53.118 |
|
| 0 |
|
|
| 44,57 |
| 45 |
|
I.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 57.993 | 864 | 57.129 | 0 | 57.129 | 0 | 49.892 | 0 | 49.892 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.959 | 86,03 |
| 89 |
|
1 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 3.526 | 318 | 3.208 |
| 3.208 |
| 3.460 |
| 3.460 |
|
|
|
|
| 35 | 98,13 |
| 99 |
|
2 | Thanh tra Sở Xây dựng | 2.918 | 70 | 2.848 |
| 2.848 |
| 2.706 |
| 2.706 |
|
| 0 |
|
| 29 | 92,77 |
| 94 |
|
3 | Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại du lịch | 3.771 | 42 | 3.729 |
| 3.729 |
| 3.050 |
| 3.050 |
|
| 0 |
|
| 159 | 85 |
| 85 |
|
4 | Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 4.197 | 78 | 4.118 |
| 4.118 |
| 4.054 |
| 4.054 |
|
| 0 |
|
| 68 | 96,60 |
| 98 |
|
5 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 2.984 | 190 | 2.794 |
| 2.794 |
| 2.776 |
| 2.776 |
|
| 0 |
|
| 193 | 93,03 |
| 99 |
|
6 | Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 792 | 0 | 792 |
| 792 |
| 743 |
| 743 |
|
| 0 |
|
| 49 | 93,81 |
| 100 |
|
7 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 2.888 | 0 | 2.888 |
| 2.888 |
| 2.103 |
| 2.103 |
|
| 0 |
|
| 0 | 72,82 |
| 73 |
|
8 | Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 23.827 | 116 | 23.711 |
| 23.711 |
| 20.379 |
| 20.379 |
|
| 0 |
|
| 1.281 | 85,53 |
| 91 |
|
9 | Chi cục giám định xây dựng | 2.067 | 24 | 2.043 |
| 2.043 |
| 1.989 |
| 1.989 |
|
| 0 |
|
| 25 | 96,25 |
| 97 |
|
10 | Trung tâm hành chính công | 4.041 | 26 | 4.015 |
| 4.015 |
| 3.693 |
| 3.639 |
|
| 0 |
|
| 114 | 91,39 |
| 94 |
|
11 | Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu | 95 |
| 95 |
| 95 |
| 95 |
| 95 |
|
| 0 |
|
| 0 | 100,00 |
| 100 |
|
12 | Ban quản lý cửa khẩu Lộc Ninh | 95 |
| 95 |
| 95 |
| 95 |
| 95 |
|
| 0 |
|
| 0 | 100,00 |
| 100 |
|
13 | Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư | 1.113 |
| 1.113 |
| 1.113 |
| 1.112 |
| 1.112 |
|
|
|
|
| 0 | 99,91 |
| 100 |
|
14 | Ban Chỉ đạo phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia | 2.361 |
| 2.361 |
| 2.361 |
| 626 |
| 626 |
|
|
|
|
| 0 | 27 |
| 27 |
|
15 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 3.319 |
| 3.319 |
| 3.319 |
| 3.011 |
| 3.011 |
|
| 0 |
|
| 6 | 91 |
| 91 |
|
II | Sự nghiệp môi trường | 11.338 |
| 11.338 |
| 11.338 |
| 11.263 |
| 11.263 |
|
| 0 |
|
|
| 99,34 |
| 99 |
|
III | Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 681.431 | 72.767 | 608.664 | 0 | 608.664 | 0 | 561.156 | 0 | 561.156 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.825 | 82,35 |
| 85 |
|
III.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 636.877 | 72.655 | 564.222 | 0 | 564.222 | 0 | 528.010 | 0 | 528.010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.707 | 82,91 |
| 86 |
|
1 | Sở Giáo dục đào tạo và 37 đơn vị trực thuộc | 636.877 | 72.655 | 564.222 | 0 | 564.222 |
| 528.010 | 0 | 528.010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.707 | 82,91 |
| 86 |
|
III.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 44.554 | 112 | 44.442 | 0 | 44.442 | 0 | 33.146 | 0 | 33.146 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 118 | 74,40 |
| 75 |
|
1 | Trường Cao đẳng Bình Phước | 21.503 | 37 | 21.466 |
| 21.466 |
| 21.442 |
| 21.442 |
|
| 0 |
|
| 60 | 99,72 |
| 100 |
|
2 | Trương Chính trị | 23.051 | 75 | 22.976 |
| 22.976 |
| 11.704 |
| 11.704 |
|
| 0 |
|
| 58 | 50,77 |
| 51 |
|
IV | Sự nghiệp Y tế | 274.359 | 3.409 | 270.949 | 0 | 270.949 | 0 | 149.056 | 0 | 149.056 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60.808 | 54,33 |
| 76 |
|
1 | Sở Y tế (mua sắm trang thiết bị) | 17.493 | 0 | 17.493 |
| 17.493 |
| 17.428 |
| 17.428 |
|
| 0 |
|
| 0 | 99,63 |
| 100 |
|
2 | Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 3.691 | 189 | 3.502 |
| 3.502 |
| 2.088 |
| 2.088 |
|
| 0 |
|
| 86 | 56,58 |
| 59 |
|
3 | Chi Cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 12.133 | 229 | 11.904 |
| 11.904 |
| 4.894 |
| 4.894 |
|
| 0 |
|
| 184 | 40,34 |
| 42 |
|
4 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 132.709 | 2.344 | 130.365 |
| 130.365 |
| 43.540 |
| 43.540 |
|
| 0 |
|
| 37.931 | 32,81 |
| 61 |
|
5 | Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm | 3.592 | 237 | 3.355 |
| 3.335 |
| 3.397 |
| 3.397 |
|
| 0 |
|
| 171 | 94,56 |
| 99 |
|
6 | Trung tâm Pháp y | 2.596 | 411 | 2.185 |
| 2.185 |
| 2.279 |
| 2.279 |
|
| 0 |
|
| 265 | 87,79 |
| 98 |
|
7 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 10.226 |
| 10.226 |
| 10.266 |
| 10.222 |
| 10.222 |
|
| 0 |
|
| 0 | 99,96 |
| 100 |
|
8 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 11.128 |
| 11.128 |
| 11.128 |
| 10.292 |
| 10.292 |
|
| 0 |
|
| 0 | 92,49 |
| 92 |
|
9 | Bệnh viện tỉnh | 80.751 |
| 80.751 |
| 80.751 |
| 54.916 |
| 54.916 |
|
| 0 |
|
| 22.171 | 68,01 |
| 95 |
|
V | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 51.116 | 26.832 | 24.284 | 0 | 24.284 | 0 | 15.714 | 0 | 15.714 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28.862 | 30,74 |
| 87 |
|
1 | Sở Khoa học và Công nghệ | 49.450 | 26.832 | 22.618 |
| 22.618 |
| 14.452 |
| 14.452 |
|
| 0 |
|
| 28.862 | 29,23 |
| 88 |
|
2 | Liên hiệp các Hội KH&KT | 1.666 |
| 1.666 |
| 1.666 |
| 1.262 |
| 1.262 |
|
| 0 |
|
| 0 | 75,75 |
| 76 |
|
VI | Sự nghiệp văn hóa du lịch thể thao | 102.429 | 176 | 102.253 | 0 | 102.253 | 0 | 78.873 | 0 | 78.873 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.490 | 77,00 |
| 83 |
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9.819 |
| 9.819 |
| 9.819 |
| 4.449 |
| 4.449 |
|
|
|
|
|
| 45,31 |
| 45 |
|
2 | Thư viện tỉnh | 3.124 | 22 | 3.102 |
| 3.102 |
| 3.104 |
| 3.104 |
|
|
|
|
| 19 | 99,36 |
| 100 |
|
3 | Bảo tàng tỉnh | 7.612 | 53 | 7.559 |
| 7.559 |
| 6.992 |
| 6.992 |
|
|
|
|
| 299 | 91,85 |
| 96 |
|
4 | Trung tâm văn hóa | 13.237 | 48 | 13.189 |
| 13.189 |
| 9.166 |
| 9.166 |
|
|
|
|
| 48 | 69,25 |
| 70 |
|
5 | Đoàn Ca múa nhạc dân tộc | 6.592 | 11 | 6.581 |
| 6.581 |
| 6.434 |
| 6.434 |
|
|
|
|
| 35 | 97,60 |
| 98 |
|
6 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT | 62.045 | 42 | 62.003 |
| 62.003 |
| 48.728 |
| 48.728 |
|
|
|
|
| 6.089 | 78,54 |
| 88 |
|
VII | Sự nghiệp Phát thanh và Truyền hình | 139.436 | 3.201 | 136.235 | 0 | 136.235 | 0 | 123.319 | 0 | 123.319 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.960 | 88,44 | 0 | 93 | 0 |
| Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước | 139.436 | 3.201 | 136.235 |
| 136.235 |
| 123.319 |
| 123.319 |
|
|
|
|
| 6.960 | 88,44 |
| 93 |
|
VIII | Đảm bảo xã hội | 50.706 | 106 | 50.601 | 0 | 50.601 | 0 | 45.956 | 0 | 45.956 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 128 | 90,63 |
| 91 |
|
1 | Sở LĐTB&XH (đảm bảo xã hội) | 28.715 |
| 28.715 |
| 28.715 |
| 24.439 |
| 24.439 |
|
| 0 |
|
|
| 85,11 |
| 85 |
|
2 | Cơ sở cai nghiện ma túy | 16.193 | 56,7 | 16.136 |
| 16.136 |
| 15.789 |
| 15.789 |
|
|
|
|
| 71 | 97,51 |
| 98 |
|
3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 4.412 | 30 | 4.382 |
| 4.382 |
| 4.377 |
| 4.377 |
|
|
|
|
| 35 | 99,21 |
| 100 |
|
4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Phước | 1.387 | 19 | 1.368 |
| 1.368 |
| 1.351 |
| 1.351 |
|
|
|
|
| 22 | 97,40 |
| 99 |
|
IX | Quản lý hành chính | 399.147 | 38.489 | 360.658 | 0 | 356.408 | 4.250 | 360.179 | 0 | 358.293 | 0 | 0 | 1.886 | 0 | 1.886 | 10.732 | 90,24 | 0 | 93 | 44 |
IX.1 | Quản lý Nhà nước | 352.316 | 36.854 | 315.462 | 0 | 311.912 | 3.550 | 317.280 | 0 | 316.069 | 0 | 0 | 1.211 | 0 | 1.211 | 9.486 | 90,06 |
| 93 | 34 |
1 | Ban Dân tộc | 4.889 | 276 | 4.613 |
| 4.613 | 0 | 4.430 |
| 4.430 |
|
| 0 |
| 0 | 71 | 90,61 |
| 92 |
|
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 47.508 | 29.482 | 18.026 |
| 17.476 | 550 | 46.586 |
| 46.062 |
|
| 524 |
| 524 | 149 | 98,06 |
| 98 | 66 |
3 | Sở Công thương | 6.872 | 290 | 6.582 |
| 6.582 |
| 6.563 |
| 6.563 |
|
|
|
|
| 70 | 95,51 |
| 97 |
|
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8.262 | 245 | 8.017 |
| 8.017 | 0 | 7.307 |
| 7.307 |
|
|
|
|
| 480 | 88,44 |
| 94 |
|
5 | Sở Giao thông vận tải | 15.748 | 1.313 | 14.435 |
| 14.435 |
| 12.950 |
| 12.950 |
|
| 0 |
|
| 371 | 85 |
| 85 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.959 | 305 | 7.654 |
| 7.654 |
| 6.670 |
| 6.670 |
|
| 0 |
|
| 718 | 91 |
| 91 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4.833 | 429 | 4.404 |
| 4.404 |
| 4.566 |
| 4.566 |
|
| 0 |
|
| 124 | 94,48 |
| 97 |
|
8 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 11.305 | 137 | 11.168 |
| 11.168 | 0 | 10.205 |
| 10.205 |
|
| 0 |
| 0 | 125 | 90,27 |
| 91 |
|
9 | Sở Nội vụ | 50.111 | 999 | 49.112 |
| 48.712 | 400 | 46.959 |
| 46.696 |
|
| 263 |
| 263 | 1.214 | 96 |
| 96 | 66 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13.786 | 617 | 13.169 |
| 10.669 | 2.500 | 11.096 |
| 10.690 |
|
| 406 |
| 406 | 217 | 80,49 |
| 97 | 16 |
11 | Sở tài chính | 13.196 | 111 | 13.085 |
| 13.085 |
| 12.373 |
| 12.373 |
|
|
|
|
| 117 | 95 |
| 95 |
|
12 | Sở Tư pháp | 10.191 | 287 | 9.904 |
| 9.804 | 100 | 8.072 |
| 8.054 |
|
| 18 |
| 18 | 207 | 79,21 |
| 81,87 | 18 |
13 | Sở Xây dựng | 9.738 | 533 | 9.205 |
| 9.205 |
| 5.964 |
| 5.964 |
|
|
|
|
| 46 | 61,24 |
| 62 |
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10.248 | 176 | 10.072 |
| 10.072 |
| 9.039 |
| 9.039 |
|
| 0 |
|
| 270 | 88,20 |
| 91 |
|
15 | Sở Y tế | 50.699 | 768 | 49.931 |
| 49.931 |
| 43.274 |
| 43.274 |
|
|
|
|
| 4.705 | 85,36 |
| 95 |
|
16 | Thanh tra Nhà nước | 6.311 | 236 | 6.075 |
| 6.075 |
| 5.922 |
| 5.922 |
|
|
|
|
| 58 | 93,84 |
| 95 |
|
17 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 6.389 | 76 | 6.313 |
| 6.313 |
| 5.925 |
| 5.925 |
|
|
|
|
| 211 | 92,74 |
| 96 |
|
18 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 15.470 | 267 | 15.203 |
| 15.203 |
| 14.024 |
| 14.024 |
|
| 0 |
|
| 62 | 90,65 |
| 91 |
|
19 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 38.188 | 135 | 38.053 |
| 38.053 |
| 37.925 |
| 37.925 |
|
| 0 |
|
| 110 | 99,31 |
| 100 |
|
20 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 6.834 | 136 | 6.698 |
| 6.698 |
| 5.531 |
| 5.531 |
|
| 0 |
|
| 70 | 80,93 |
| 82 |
|
21 | Sở Ngoại vụ | 13.779 | 36 | 13.743 |
| 13.743 |
| 11.899 |
| 11.899 |
|
| 0 |
|
| 91 | 87 |
| 87 |
|
IX.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng | 0 |
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
IX.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 30.095 | 292 | 29.803 | 0 | 29.403 | 400 | 28.919 | 0 | 28.519 | 0 | 0 | 400 | 0 | 400 | 247 | 96,09 |
| 97 | 100 |
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 25.289 | 214 | 25.075 |
| 24.675 | 400 | 24.474 |
| 24.074 |
|
| 400 |
| 400 | 198 | 96,78 |
| 98 | 100 |
2 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 1.398 | 22 | 1.376 |
| 1.376 |
| 1.370 |
| 1.370 |
|
|
|
|
| 16 | 98,00 |
| 99 |
|
3 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 3.408 | 56 | 3.352 |
| 3.352 |
| 3.075 |
| 3.075 |
|
|
|
|
| 33 | 90,23 |
| 91 |
|
IX.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 16.734 | 1.343 | 15.393 | 0 | 15.093 | 300 | 13.980 | 0 | 13.705 | 0 | 0 | 275 | 0 | 275 | 999 | 83,53 |
| 89 | 92 |
1 | Hội Nhà báo tỉnh Bình Phước | 894 | 117 | 777 |
| 777 |
| 753 |
| 753 |
|
| 0 |
|
| 50 | 84,23 |
| 90 |
|
2 | Hội Người mù tỉnh Bình Phước | 1.057 | 7 | 1.050 |
| 1.050 |
| 863 |
| 863 |
|
| 0 |
|
| 147 | 81,65 |
| 96 |
|
3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bình Phước | 2.419 | 119 | 2.300 |
| 2.300 |
| 2.153 |
| 2.153 |
|
| 0 |
|
| 147 | 89,00 |
| 95 |
|
4 | Hội Khuyến học tỉnh Bình Phước | 525 | 14 | 511 |
| 511 |
| 517 |
| 517 |
|
| 0 |
|
| 8 | 98,48 |
| 100 |
|
5 | Hội Luật gia tỉnh Bình Phước | 459 | 111 | 348 |
| 348 |
| 445 |
| 445 |
|
| 0 |
|
| 8 | 96,95 |
| 99 |
|
6 | Hội Người cao tuổi tỉnh Bình Phước | 1.008 | 3 | 1.005 |
| 1.005 |
| 784 |
| 784 |
|
| 0 |
|
| 9 | 77,78 |
| 79 |
|
7 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Bình Phước | 984 | 27 | 957 |
| 957 |
| 971 |
| 971 |
|
| 0 |
|
| 9 | 98,68 |
| 100 |
|
8 | Hội Đông y tỉnh Bình Phước | 540 | 10 | 530 |
| 530 |
| 428 |
| 428 |
|
| 0 |
|
| 25 | 79,26 |
| 84 |
|
9 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh | 591 | 227 | 364 |
| 364 |
| 523 |
| 523 |
|
| 0 |
|
| 53 | 88,49 |
| 97 |
|
10 | Hội Bảo trợ người khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo | 715 | 143 | 572 |
| 572 |
| 674 |
| 674 |
|
| 0 |
|
| 26 | 94,27 |
| 98 |
|
11 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bình Phước | 2.421 | 230 | 2.191 |
| 1.891 | 300 | 2.141 |
| 1.866 |
|
| 275 |
| 275 | 254 | 88,43 |
| 100 | 92 |
12 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bình Phước | 2.331 | 18 | 2.313 |
| 2.313 |
| 1.841 |
| 1.841 |
|
| 0 |
|
| 15 | 78,98 |
| 80 |
|
13 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật | 1.768 | 228 | 1.540 |
| 1.540 |
| 1.349 |
| 1.349 |
|
| 0 |
|
| 155 | 76,30 |
| 85 |
|
14 | Liên hiệp các hội hữu nghị tỉnh | 450 | 0 | 450 |
| 450 |
| 178 |
| 178 |
|
| 0 |
|
| 0 | 39,56 |
| 40 |
|
15 | Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 107 |
| 107 |
| 107 |
| 3 |
| 3 |
|
| 0 |
|
|
| 3,05 |
| 3 |
|
17 | Quỹ phòng chống thiên tai | 467 | 89 | 378 |
| 378 |
| 357 |
| 357 |
|
| 0 |
|
| 93 | 76,45 |
| 96 |
|
| Biểu mẫu số 58 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | Chi chuyển nguồn | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | ||||||||||
| Trong đó |
| Trong đó |
| Trong đó |
| Trong đó | ||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng | Chi giáo dục và đào tạo | Chi khoa học và công nghệ | Tổng | Chi giáo dục và đào tạo | Chi khoa học và công nghệ | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19= 7/1 | 20= 8/2 | 21= 14/4 | 22 |
TỔNG SỐ | 7.171.154 | 1.413.626 | 4.764.758 | 345.980 | 336.000 | 9.980 | 8.423.567 | 2.232.238 | 439.592 | - | 5.837.269 | 2.141.574 | - | 345.980 | 336.000 | 9.980 | 8.083 | 2.301.308 | 117 | 158 | 123 | 100 | |
1 | Thành phố Đồng Xoài | 704.593 | 189.680 | 422.497 | 6.000 | 6.000 |
| 874.203 | 296.708 | 32.446 |
| 571.495 | 216.699 |
| 6.000 | 6000 | - |
| 389.670 | 124 | 156 | 135 | 100 |
2 | Thị xã Bình Long | 428.164 | 65.900 | 333.545 | 2.870 | 2.500 | 370 | 477.116 | 97.116 | 1.313 |
| 377.130 | 120.248 |
| 2.870 | 2.500 | 370 |
| 35.869 | 111 | 147 | 113 | 100 |
3 | Thị xã Phước Long | 384.387 | 116.500 | 231.072 | 3.000 | 3.000 |
| 439.526 | 132.845 | 38.677 |
| 303.163 | 113.598 |
| 3.000 | 3.000 | - | 518 | 129.322 | 114 | 114 | 131 | 100 |
4 | Huyện Đồng Phú | 630.186 | 118.000 | 438.165 | 26.557 | 25.937 | 620 | 676.787 | 127.414 | 46.003 |
| 521.816 | 204.074 |
| 26.557 | 25.937 | 620 | 1.000 | 290.996 | 107 | 108 | 119 | 100 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 959.456 | 222.400 | 590.277 | 60.090 | 58.480 | 1.610 | 1.140.311 | 374.008 | 52.972 |
| 706.177 | 264.442 |
| 60.090 | 58.480 | 1.610 | 36 | 284.231 | 119 | 168 | 120 | 100 |
6 | Huyện Bù Đốp | 477.440 | 56.300 | 348.921 | 19.976 | 19.386 | 590 | 591.622 | 121.685 | 38.560 |
| 449.894 | 140.692 |
| 19.976 | 19.386 | 590 | 67 | 13.629 | 124 | 216 | 129 | 100 |
7 | Huyện Bù Đăng | 875.033 | 102.000 | 639.943 | 73.508 | 73.038 | 1.470 | 1.010.218 | 154.951 | 109.240 |
| 780.761 | 310.393 |
| 74.508 | 73.038 | 1.470 |
| 321.101 | 115 | 152 | 122 | 100 |
8 | Huyện Chơn Thành | 653.818 | 206.446 | 345.795 | 6.090 | 5.500 | 590 | 988.918 | 474.351 | 19.951 |
| 507.659 | 138.381 |
| 6.090 | 5.500 | 590 | 818 | 376.233 | 151 | 230 | 147 | 100 |
9 | Huyện Hớn Quản | 722.175 | 106.600 | 481.858 | 58.088 | 56.648 | 1.440 | 762.135 | 161.003 | 16.192 |
| 542.979 | 188.626 |
| 58.088 | 56.648 | 1.440 | 65 | 153.842 | 106 | 151 | 113 | 100 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 614.567 | 60.500 | 488.156 | 33.488 | 31.638 | 1.850 | 750.592 | 135.391 | 47.415 |
| 576.135 | 225.603 |
| 33.488 | 31.638 | 1.850 | 5.579 | 58.635 | 122 | 224 | 118 | 100 |
11 | Huyện Phú Riềng | 721.335 | 169.300 | 444.529 | 55.313 | 53.873 | 1.440 | 712.139 | 156.766 | 36.823 |
| 500.060 | 218.818 |
| 55.313 | 53.873 | 1.440 |
| 247.780 | 99 | 93 | 112 | 100 |
| Biểu mẫu số 59 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3= 4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11= 12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17= 9/1 | 18= 10/2 | 19= 11/3 | 20= 12/4 | 21= 13/5 | 22= 14/6 | 23= 15/7 | 24= 16/8 |
TỔNG SỐ | 4.356.818 | 2.602.978 | - | - | - | - | 1.407.860 | 345.980 | 5.258.116 | 2.596.281 | - | - | - | - | 2.315.855 | 345.980 | 121 | 100 |
|
|
|
| 164 | 100 | |
1 | Thành phố Đồng Xoài | 195.643 | 97.657 | - |
|
|
| 91.986 | 6.000 | 276.608 | 97.657 |
|
|
|
| 172.951 | 6.000 | 141 | 100 |
|
|
|
| 188 |
|
2 | Thị xã Bình Long | 156.389 | - | - |
|
|
| 153.519 | 2.870 | 201.544 | - |
|
|
|
| 198.674 | 2.870 | 129 | - |
|
|
|
| 129 | 100 |
3 | Thị xã Phước Long | 183.487 | 124.047 | - |
|
|
| 56.440 | 3.000 | 195.235 | 124.047 |
|
|
|
| 68.188 | 3.000 | 106 | 100 |
|
|
|
| 121 |
|
4 | Huyện Đồng Phú | 387.036 | 251.973 | - |
|
|
| 108.506 | 26.557 | 454.398 | 251.973 |
|
|
|
| 175.868 | 26.557 | 117 | 100 |
|
|
|
| 162 | 100 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 619.006 | 399.710 | - |
|
|
| 159.206 | 60.090 | 754.361 | 399.710 |
|
|
|
| 294.561 | 60.090 | 122 | 100 |
|
|
|
| 185 | 100 |
6 | Huyện Bù Đốp | 364.934 | 226.860 | - |
|
|
| 118.098 | 19.976 | 434.334 | 226.860 |
|
|
|
| 187.498 | 19.976 | 119 | 100 |
|
|
|
| 159 | 100 |
7 | Huyện Bù Đăng | 701.258 | 467.104 | - |
|
|
| 159.646 | 74.508 | 862.792 | 460.407 |
|
|
|
| 327.877 | 74.508 | 123 | 99 |
|
|
|
| 205 | 100 |
8 | Huyện Chơn Thành | 233.638 | 162.879 | - |
|
|
| 64.669 | 6.090 | 239.490 | 162.879 |
|
|
|
| 70.521 | 6.090 | 103 | 100 |
|
|
|
| 109 | 100 |
9 | Huyện Hớn Quản | 513.325 | 301.555 | - |
|
|
| 153.682 | 58.088 | 602.789 | 301.555 |
|
|
|
| 243.146 | 58.088 | 117 | 100 |
|
|
|
| 158 | 100 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 511.867 | 320.770 | - |
|
|
| 157.609 | 33.488 | 650.526 | 320.770 |
|
|
|
| 296.268 | 33.488 | 127 | 100 |
|
|
|
| 188 | 100 |
11 | Huyện Phú Riềng | 490.235 | 250.423 | - |
|
|
| 184.499 | 55.313 | 586.039 | 250.423 |
|
|
|
| 280.303 | 55.313 | 120 | 100 |
|
|
|
| 152 | 100 |
- 1Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 2Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2021
- Số hiệu: 26/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Thị Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra