Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 03

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ;

Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội; Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Sau khi xem xét Tờ trình số 6039 /TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng biên chế công chức năm 2017 trong các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc tỉnh là 3.568 biên chế (theo Phụ lục số 01 đính kèm).

Điều 2. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 là 33.168 chỉ tiêu viên chức, trong đó:

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 24.817 chỉ tiêu viên chức.

- Sự nghiệp y tế: 5.978 chỉ tiêu viên chức.

- Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể thao: 786 chỉ tiêu viên chức.

- Sự nghiệp khác: 1.587 chỉ tiêu viên chức.

Số lượng cụ thể đối với từng địa phương, đơn vị theo Phụ lục số 02 đính kèm.

Điều 3. Số biên chế công chức tại Điều 1 và tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tại Điều 2 không bao gồm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ.

Điều 4. Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo, y tế công lập thuộc tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 và số lượng dự phòng chưa phân bổ là 3.009; trong đó: sự nghiệp giáo dục: 1.605, sự nghiệp y tế: 1.304, dự phòng: 100.

Điều 5. Giao định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 234 định mức. Cụ thể:

- Sự nghiệp y tế: 152 định mức.

- Sự nghiệp khác: 82 định mức.

 (theo Phụ lục số 03 đính kèm)

Điều 6. Giao định mức lao động đối với tổ chức Hội, Quỹ Hội năm 2017 là 90 định mức, trong đó có 61 viên chức (theo Phụ lục số 04 đính kèm).

Điều 7. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; đồng thời xây dựng kế hoạch tinh giản biên chế công chức, số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đối với từng cơ quan, đơn vị, địa phương năm 2017 theo Nghị quyết số 39-NQ/TW của Bộ Chính trị, Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ trình kỳ họp thứ 04, HĐND tỉnh khóa IX xem xét, quyết định.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

 

PHỤ LỤC 1

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh)

Số TT

Đơn vị

Biên chế công chức
năm 2017

(+) Tăng/giảm (-)
so với năm 2016

1

2

3

4

I.

Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1919

 

1

Tam Kỳ

123

 

2

Hội An

123

 

3

Điện Bàn

120

 

4

Thăng Bình

114

 

5

Núi Thành

115

 

6

Đại Lộc

112

 

7

Duy Xuyên

111

 

8

Quế Sơn

100

 

9

Phú Ninh

100

 

10

Tiên Phước

100

 

11

Hiệp Đức

100

 

12

Bắc Trà My

100

 

13

Nam Trà My

100

 

14

Phước Sơn

101

 

15

Nam Giang

100

 

16

Đông Giang

100

 

17

Tây Giang

100

 

18

Nông Sơn

100

 

II.

Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh

1520

 

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Trong đó: Văn phòng UBND tỉnh đại diện tại Hà Nội: 01 biên chế.

68

 

2

Sở Nội vụ

Trong đó: Ban Tôn giáo: 14 biên chế, Ban Ban Thi đua-Khen thưởng: 12 biên chế, Chi cục Văn thư-Lưu trữ: 08 biên chế.

76

 

3

Ban Dân tộc

23

 

4

Thanh tra

36

 

5

Sở Tư pháp

41

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

 

7

Sở Tài chính

55

 

8

Sở Giao thông-Vận tải

60

 

9

Sở Công Thương

160

 

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

511

 

11

Sở Xây dựng

36

 

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

64

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

77

 

14

Sở Thông tin và Truyền thông

26

 

15

Sở Ngoại vụ

25

 

16

Sở Khoa học - Công nghệ

34

 

17

Sở Y tế

68

 

18

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

65

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

53

 

III.

Đơn vị trực thuộc tỉnh

129

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

(Biên chế để phục vụ công tác của HĐND tỉnh)

28

 

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp QN

27

 

3

BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc

13

 

4

Ban QL KKTM Chu Lai

51

 

5

Dự phòng

10

 

Tổng cộng I + II + III

3568

 

 

PHỤ LỤC 02

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

TT

Đơn vị

Biên chế viên chức năm 2017

Tăng/giảm so với năm 2016

Tổng
biên chế

Chia ra

Tổng
biên chế

Chia ra

GD&ĐT

Y tế

VH TT

SN khác

GD&ĐT

Y tế

VH TT

SN khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I.

Huyện, thành phố thuộc tỉnh

21710

20817

0

469

424

0

0

0

0

0

1

Tam Kỳ

1324

1260

 

37

27

 -

 

 

 

 

2

Hội An

1177

1107

 

47

23

 -

 

 

 

 

3

Điện Bàn

2284

2230

 

18

36

 -

 

 

 

 

4

Thăng Bình

2405

2349

 

30

26

 -

 

 

 

 

5

Núi Thành

1853

1802

 

24

27

 -

 

 

 

 

6

Đại Lộc

2072

2017

 

25

30

 -

 

 

 

 

7

Duy Xuyên

1619

1566

 

31

22

 -

 

 

 

 

8

Quế Sơn

1355

1307

 

24

24

 -

 

 

 

 

9

Phú Ninh

1000

954

 

23

23

 -

 

 

 

 

10

Tiên Phước

1186

1140

 

23

23

 -

 

 

 

 

11

Hiệp Đức

706

665

 

27

14

 -

 

 

 

 

12

Bắc Trà My

1083

1028

 

22

33

 -

 

 

 

 

13

Nam Trà My

766

720

 

27

19

 -

 

 

 

 

14

Phước Sơn

633

585

 

27

21

 -

 

 

 

 

15

Nam Giang

623

575

 

22

26

 -

 

 

 

 

16

Đông Giang

584

547

 

20

17

 -

 

 

 

 

17

Tây Giang

576

537

 

22

17

 -

 

 

 

 

18

Nông Sơn

464

428

 

20

16

 -

 

 

 

 

II.

Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh

10528

3410

5948

212

958

0

0

0

0

0

1

Văn phòng UBND tỉnh

20

 

 

 

20

 -

 

 

 

 

2

Sở Nội vụ (Chi cục VTLT)

11

 

 

 

11

 -

 

 

 

 

3

Sở Tư pháp

56

 

 

 

56

 -

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch-Đầu tư

10

 

 

 

10

 -

 

 

 

 

5

Sở Giao thông-Vận tải

44

 

 

 

44

 -

 

 

 

 

6

Sở Công Thương

21

 

 

 

21

 -

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

445

 

 

 

445

 -

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng

38

 

 

 

38

 -

 

 

 

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

268

 

 

 

268

 -

 

 

 

 

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

243

50

 

193

 

 -

 

 

 

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

19

 

 

19

 

 -

 

 

 

 

12

Sở Ngoại vụ

5

 

 

 

5

 -

 

 

 

 

13

Sở Khoa học-Công nghệ

16

 

 

 

16

 -

 

 

 

 

14

Sở Y tế

5913

 

5913

 

 

 -

 

 

 

 

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

3289

3289

 

 

 

 -

 

 

 

 

16

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (trong đó, Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ: 02 biên chế sự nghiệp khác).

124

71

35

 

18

 -

 

 

 

 

17

Dự phòng năm 2016 chuyển sang

6

 

 

 

6

 

 

 

 

 

III.

 Đơn vị trực thuộc tỉnh

930

590

30

105

205

0

0

0

0

0

1

Ban Xúc tiến đầu tư và HTDN

29

 

 

 

29

 -

 

 

 

 

2

Ban QL Dự án đầu tư xây dựng tỉnh

23

 

 

 

23

 -

 

 

 

 

3

Ban QL Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

21

 

 

 

21

 -

 

 

 

 

4

Ban QL Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT

20

 

 

 

20

 -

 

 

 

 

5

Ban Quản lý các khu công nghiệp QN

10

 

 

 

10

 -

 

 

 

 

6

BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc

17

 

 

 

17

 -

 

 

 

 

7

BQL Khu KTM Chu Lai

50

 

 

 

50

 -

 

 

 

 

8

Đài Phát thanh-Truyền hình

105

 

 

105

 

 -

 

 

 

 

9

Trường Đại học Quảng Nam

180

180

 

 

 

 -

 

 

 

 

10

Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật

180

180

 

 

 

 -

 

 

 

 

11

Trường Cao đẳng Y tế

150

120

30

 

 

 -

 

 

 

 

12

Trường Cao đẳng nghề

105

105

 

 

 

 -

 

 

 

 

13

TT Dạy nghề (Hội Nông dân tỉnh)

5

5

 

 

 

 -

 

 

 

 

14

Quỹ Phát triển đất tỉnh

5

 

 

 

5

 -

 

 

 

 

15

Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao

15

 

 

 

15

 -

 

 

 

 

16

Tỉnh đoàn Quảng Nam

15

 

 

 

15

 -

 

 

 

 

Tổng cộng I + II + III

33168

24817

5978

786

1587

0

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC 03

ĐỊNH MỨC CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

TT

Tên đơn vị

Định mức cán bộ, nhân viên năm 2017

Tổng

Chia ra

Trong đó

Biên chế sự nghiệp

Hợp đồng lao động

Sự nghiệp Y tế

Sự nghiệp khác

Biên chế

Hợp đồng lao động

Biên chế

Hợp đồng lao động

1

2

3

4

5

8

9

10

11

1

Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi sơ sinh Quảng Nam

31

9

22

2

19

7

3

2

Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi tàn tật Quảng Nam

37

11

26

2

23

9

3

3

Trung tâm Xã hội Quảng Nam

29

9

20

3

17

6

3

4

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam

71

21

50

8

42

13

8

5

Làng Hòa Bình Quảng Nam

32

10

22

5

17

5

5

6

Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng Nam

34

18

16

3

11

15

5

Tổng cộng

234

78

156

23

129

55

27

 

PHỤ LỤC 4

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên tổ chức Hội

Định mức lao động năm 2017

Tăng/giảm so với năm 2016

Tổng

Chia ra

Biên chế sự nghiệp

Hợp đồng lao động

I

Hội đặc thù

87

58

29

0

1

Liên hiệp các hội Khoa học-Kỹ thuật

6

4

2

 

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4

4

 

 

3

Hội Văn học- Nghệ thuật

7

7

 

 

4

Hội Nhà báo

4

3

1

 

5

Hội Luật gia

4

4

 

 

6

Liên minh Hợp tác xã

14

14

 

 

7

Hội Khuyến học

4

2

2

 

8

Hội Người mù

4

4

 

 

9

Hội Chữ thập đỏ

12

10

2

 

10

Hội Từ thiện

4

2

2

 

11

Hội Đông y

4

4

 

 

12

Hội Tù yêu nước

4

 

4

 

13

Hội Cựu thanh niên xung phong

4

 

4

 

14

Ban Đại diện hội Người cao tuổi

4

 

4

 

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin

4

 

4

 

16

Hội Bảo trợ Người tàn tật- trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo

4

 

4

 

II

Hội không đặc thù

3

3

0

0

1

Hội Làm vườn

3

3

 

 

Tổng cộng (I+II)

90

61

29

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 26/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản