Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;

Xét Tờ trình số 171 /TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về phê duyệt tổng biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2017 và Báo cáo thẩm tra số 60/BC-BPC ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2017 là 2.234 chỉ tiêu (giảm 35 chỉ tiêu so với năm 2016).

1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước (thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện) của tỉnh Cà Mau năm 2017 là 2.234 chỉ tiêu, trong đó:

a) Biên chế công chức cấp tỉnh: 1.199 chỉ tiêu.

b) Biên chế công chức cấp huyện: 1.035 chỉ tiêu.

2. Biên chế cắt giảm năm 2017: 35 chỉ tiêu.

(Kèm theo Danh sách giao biên chế công chức năm 2017)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao biên chế công chức đối với từng cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trong phạm vi biên chế công chức tại Điều 1 Nghị quyết này.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh biên chế công chức đối với những trường hợp phát sinh trong quá trình quản lý, sử dụng biên chế công chức khi Ủy ban nhân dân tỉnh trình và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh;
- Ban TT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP Cà Mau;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

DANH SÁCH

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-UBND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên đơn vị

Biên chế được giao năm 2017

I

CẤP TỈNH

1199

1

Sở Nội vụ (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

67

2

Sở Tư pháp

42

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

4

Sở Tài chính

58

5

Sở Công Thương (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

101

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

234

7

Sở Giao thông vận tải (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

81

8

Sở Xây dựng

40

9

Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

61

10

Sở Thông tin và Truyền thông

31

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

59

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

55

13

Sở Khoa học và Công nghệ (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

40

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

52

15

Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

61

16

Thanh tra

35

17

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm các đơn vị trực thuộc)

61

18

Ban Dân tộc

20

19

Sở Ngoại vụ

8

20

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau

21

21

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

28

22

Văn phòng Ban An toàn giao thông

3

23

Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh

1

II

Các huyện, thành phố Cà Mau

1035

1

Huyện Cái Nước

107

2

Huyện Đầm Dơi

125

3

Huyện Năm Căn

108

4

Huyện Ngọc Hiển

106

5

Huyện Phú Tân

107

6

Huyện Thới Bình

115

7

Huyện Trần Văn Thời

125

8

Huyện U Minh

117

9

Thành phố Cà Mau

125

 

Tổng cộng

2234