- 1Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 4Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 5Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND; 48/2017/NQ-HĐND và 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 7Nghị quyết 194/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình
- 8Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2018;
Trên cơ sở các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh số: 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016, số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017, số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2017; số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019; số 147/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019; số 165/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019, số 194/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2019 và số 208/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2019 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công năm 2020;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
1. Bổ sung vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh 02 dự án sử dụng nguồn vốn tạm ứng ngân quỹ nhà nước.
2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh cho 01 dự án, số vốn 80,679 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 01 đính kèm).
Điều 2. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2020 một số nguồn vốn như sau:
1. Vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tại phần B, biểu số 2.2 kèm theo Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019: 04 dự án, với số vốn phân bổ là 9.421 triệu đồng.
2. Vốn dự phòng chưa phân bổ nguồn vốn đầu tư khác và vốn thu từ đất tại mục VIII, biểu số 01 kèm theo Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019: 02 dự án, trong đó: nguồn vốn đầu tư khác phân bổ 5.000 triệu đồng; nguồn thu từ đất phân bổ 5.600 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 02, 03 đính kèm).
Điều 3. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn nước ngoài như sau:
1. Số vốn điều chỉnh: 40.360 triệu đồng.
2. Số dự án điều chỉnh tăng vốn: 01 dự án;
3. Số dự án điều chỉnh giảm vốn: 02 dự án.
(Chi tiết tại biểu 04 đính kèm).
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 5 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 254/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Tên dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn 2016 - 2020 đã được giao | Kế hoạch vốn trung hạn đề nghị điều chỉnh Tăng (+)/Giảm (-) | Kế hoach vốn trung hạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh | Ghi chú | |
Số QĐ | TMĐT | ||||||
I | Bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khẩn cấp xử lý khối sạt trượt các khu vực phía đồi Ông Tượng, tổ 4, 5, 6 phường Chăm Mát, tổ 4 phường Thái Bình thành phố Hòa Bình | 2942/QĐ- UBND ngày 17/12/2019 | 339.942 |
|
|
| Dự án bổ sung danh mục vào kế hoạch trung hạn 2016-2020 để bố trí vốn tạm ứng ngân quỹ nhà nước thực hiện. Nguồn vốn hoàn trả bằng kế hoạch vốn đầu tư công từ năm 2021 |
2 | Dự án nâng cấp, mở rộng đê Quỳnh Lâm thành phố Hòa Bình giai đoạn m. | 1275/QĐ- UBND ngày 25/7/2011 | 181.800 |
|
|
| |
II | Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh Hòa Bình | 2215/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 | 2.000 | 1.900 | 80,679 | 1.980,679 | Bổ sung vốn để xử lý tồn tại sau quyết toán dự án. |
(Kèm theo Nghị quyết số 254/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quy mô xây dựng | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vốn ngân sách TW | Vốn nhân dân đóng góp | Nguồn khác | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 9.621 | 9.421 | 200 | 0 | 9.421 |
|
1 | Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông từ xóm Phiếu, xã Tiền Phong đi xóm Sưng, xã Cao Sơn (đoạn Km2+100-Km2+900) | Tiền Phong | 0,8km | 2020 | 2.450 | 2.400 | 50 |
| 2.400 |
|
2 | Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sửa chữa, cải tạo đường xóm Men đi xóm Lang | Yên Hòa | 1,5km | 2020 | 2.250 | 2.200 | 50 |
| 2.200 |
|
3 | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ đội 2 đi đội 4, xóm Bay | Trung Thành | 0,8km | 2020 | 2.550 | 2.500 | 50 |
| 2.500 |
|
4 | Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, cải tạo đường nội thôn xóm Rãnh và đường Áng Trâu xóm Phủ | Toàn Sơn | 0,9km | 2020 | 2.371 | 2.321 | 50 |
| 2.321 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ NGUỒN VỐN THU TỪ ĐẤT VÀ VỐN ĐẦU TƯ KHÁC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 254/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Tên dự án | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn đã giao | Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2020 nguồn dự phòng chưa phân bổ | Ghi chú | |||
Số QĐ | TMĐT | Tổng số | Nguồn thu từ đất | Nguồn vốn đầu tư khác | ||||
| TỔNG SỐ |
| 14.600 | 4.000 | 10.600 | 5.600 | 5.000 |
|
1 | Dự án trụ sở làm việc của tổ công tác công an tỉnh tại xã Pà Cò, huyện Mai Châu | 282/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 | 7.700 | 2.000 | 5.700 | 3.200 | 2.500 |
|
2 | Dự án Trụ sở làm việc của tổ công tác công an tỉnh tại xã Hang Kia huyện Mai Châu | 281/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 | 6.900 | 2.000 | 4.900 | 2.400 | 2.500 |
|
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 254/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
TT | Danh mục dự án | QĐ đầu tư mới nhất | Kế hoạch vốn 2020 đã được phê duyệt | Kế hoạch vốn 2020 đề nghị chỉnh tăng (+) giảm (-) | Kế hoạch vốn 2020 sau điều chỉnh | Ghi chú | |||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Cấp phát từ NSTW | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 1.177.598 | 147.039 | 29.487 | 1.030.559 | 924.048 | 180.000 | 0 | 180.000 |
|
I | Các dự án điều chỉnh giảm |
| 840.602 | 104.914 |
| 735.688 | 676356 | 180.000 | -40.360 | 139.640 |
|
1 | Dự án Phát triển Nông nghiệp có tưới (hợp phần 2) | 2833/QĐ-UBND ngày 27/11/2013; 252/QĐ-BNN ngày 4/6/2014; 88/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | 423.122 | 82.978 |
| 340.144 | 340.144 | 90.000 | -40.000 | 50.000 |
|
2 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 417.480 | 21.936 |
| 395.544 | 336.212 | 90.000 | -360 | 89.640 | Dự án đang báo cáo, đề nghị bộ KHĐT tiếp tục giảm KH năm 2020 số vốn 12,059 tỷ đồng |
II | Các dự án điều chỉnh tăng |
| 336.996 | 42.125 | 29.487 | 294.871 | 247.692 | 0 | 40.360 | 40.360 |
|
1 | Dự án Cung cấp nước sạch thị trấn Cao Phong và Lương Sơn | 2705/QĐ-UBND ngày 30/12/2009; 1080/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 | 336.996 | 42.125 | 29.487 | 294.871 | 247.692 | 0 | 40.360 | 40.360 |
|
- 1Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 2Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND và Điều 1 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 6Kế hoạch 119/KH-UBND năm 2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 lĩnh vực bố trí dân cư và di dân, tái định cư thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 23/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2019/QĐ-UBND và 54/2019/QĐ-UBND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 8Nghị quyết 155/NQ-HĐND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên
- 9Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 2) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5Luật Đầu tư công 2019
- 6Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 7Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 8Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND; 48/2017/NQ-HĐND và 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 9Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 10Nghị quyết 194/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình
- 11Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 13Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 14Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15Quyết định 417/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2020 từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) do thành phố Hà Nội ban hành
- 17Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND và Điều 1 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 18Kế hoạch 119/KH-UBND năm 2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 lĩnh vực bố trí dân cư và di dân, tái định cư thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 19Quyết định 23/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2019/QĐ-UBND và 54/2019/QĐ-UBND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 20Nghị quyết 155/NQ-HĐND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên
- 21Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 2) do tỉnh Hậu Giang ban hành
Nghị quyết 254/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 254/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Trần Đăng Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực