- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 5Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 6Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN MỚI VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NB-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 2443/TTr-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 05/BC-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục dự án mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 từ các nguồn vốn chưa phân bổ theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giữ nguyên các nội dung khác của Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về quản lý đầu tư và xây dựng.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp bất thường thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN MỚI BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT | Danh mục công trình, dự án đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian khởi công-hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn cấp tỉnh bố trí năm 2019-2020 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số (các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||||
Vốn NS tỉnh hỗ trợ | Vốn NS huyện | Tổng số | Tr.đó: Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Vốn XDCB tập trung | Vốn XSKT | Nguồn vốn khác | ||||||||||||
| TỔNG SỐ (I-II) |
|
|
|
|
| 20.460 | 1.460 | 1.460 | 19.000 | 14.500 | 4.500 | 0 |
|
I | Nguồn vốn đầu tư |
|
|
|
|
| 139.836 | 2.000 | 2.000 | 137.836 | 91.811 | 4.500 | 41.525 |
|
1 | Nguồn vốn chưa phân bổ năm 2019-2020 |
|
|
|
|
| 98.311 | 2.000 | 2.000 | 96.311 | 91.811 | 4.500 |
|
|
2 | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
| 41.525 | 0 | 0 | 41.525 | 0 | 0 | 41.525 |
|
- | Nguồn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
| 39.700 |
|
| 39.700 |
|
| 39.700 |
|
- | Nguồn thu của đơn vị sự nghiệp công lập để lại cho đầu tư |
|
|
|
|
| 1.825 |
|
| 1.825 |
|
| 1.825 |
|
II | Phân bổ chi tiết |
|
| 567.453 | 152.892 | 49.299 | 119.376 | 540 | 540 | 118.836 | 77.311 | 0 | 41.525 |
|
(1) | Huyện Vạn Ninh |
|
| 12.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 0 | 0 | 6.000 | 6.000 | 0 | 0 |
|
1 | Trụ sở UBND xã Vạn Thạnh | Xã Vạn Thạnh | 2020 | 12.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
(2) | Thị xã Ninh Hòa |
|
| 38.570 | 27.000 | 11.570 | 27.000 | 0 | 0 | 27.000 | 27.000 | 0 | 0 |
|
1 | Hỗ trợ vốn bổ sung đầu tư phát triển đô thị cho 6 phường TX Ninh Hòa |
| 2020 | 38.570 | 27.000 | 11.570 | 27.000 |
|
| 27.000 | 27.000 |
|
|
|
(3) | Huyện Cam Lâm |
|
| 47.529 | 19.000 | 28.529 | 17.000 | 0 | 0 | 17.000 | 17.000 | 0 | 0 |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường Lê Lai | Thị trấn Cam Đức | 2020-2021 | 20.000 | 7.000 | 13.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
2 | Trường Mầm non Sen Hồng | Xã Suối Tân | 2020- 2021 | 27.529 | 12.000 | 15.529 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
(4) | Huyện Diên Khánh |
|
| 39.700 | 39.700 | 0 | 39.700 | 0 | 0 | 39.700 | 0 | 0 | 39.700 |
|
1 | Trường Mầm non Diên Phú | Xã Diên Phú | 2019-2020 | 19.000 | 19.000 |
| 19.000 |
|
| 19.000 |
|
| 19.000 | Nguồn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh |
2 | Đầu tư, nâng cấp kênh tiêu Bầu Máng | Xã Diên Phú | 2019-2020 | 20.700 | 20.700 |
| 20.700 |
|
| 20.700 |
|
| 20.700 | |
(5) | Huyện Khánh Sơn |
|
| 10.500 | 7.300 | 3.200 | 7.300 | 0 | 0 | 7.300 | 7.300 | 0 | 0 |
|
1 | Đường từ rẫy ông Mai, thôn Xà Bói đi thôn Hòn Dung, xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Hiệp | 2020 | 5.000 | 3.500 | 1.500 | 3.500 |
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
2 | Lò đốt rác huyện | Xã Sơn Trung | 2020 | 5.500 | 3.800 | 1.700 | 3.800 |
|
| 3.800 | 3.800 |
|
|
|
(6) | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
|
| 153.053 | 541 | 0 | 540 | 540 | 540 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (giai đoạn 1) | Nha Trang | 2015- 2019 | 153.053 | 541 |
| 540 | 540 | 540 |
|
|
|
|
|
(7) | Trường Đại học Khánh Hòa |
|
| 1.825 | 1.825 | 0 | 1.825 | 0 | 0 | 1.825 | 0 | 0 | 1.825 |
|
1 | Cải tạo cơ sở vật chất các phòng thực hành Khoa Du lịch tại cơ sở 2-Trường ĐH Khánh Hòa | Nha Trang | 2019-2020 | 825 | 825 |
| 825 |
|
| 825 |
|
| 825 | Nguồn thu của đơn vị sự nghiệp công lập để lại cho đầu tư |
2 | Cải tạo dãy nhà A - ký túc xá Trường ĐH Khánh Hòa | Nha Trang | 2019-2020 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | |
(8) | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
| 1.798 | 1.798 | 0 | 1.700 |
|
| 1.700 | 1.700 |
|
|
|
1 | Nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh StungTreng/Campuchia (Các hạng mục phụ trợ) | Campuchia | 2019-2020 | 1.798 | 1.798 |
| 1.700 |
|
| 1.700 | 1.700 |
|
|
|
(9) | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| 201.082 | 1.082 | 0 | 1.000 | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
1 | Kè bờ phường Vĩnh nguyên | Nha Trang | 2019-2021 | 201.082 | 1.082 |
| 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
(10) | Sở Công Thương |
|
| 15.000 | 2.250 | 0 | 2.200 |
|
| 2.200 | 2.200 | 0 |
|
|
1 | Tiểu dự án đầu tư cấp điện nông thôn bằng lượng tái tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Vạn Ninh, Nha Trang | 2020 | 15.000 | 2.250 |
| 2.200 |
|
| 2.200 | 2.200 |
|
|
|
(11) | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| 6.396 | 6.396 | 0 | 6.000 | 0 | 0 | 6.000 | 6.000 | 0 | 0 |
|
1 | Nâng cấp hạ tầng mạng, máy chủ Văn phòng UBND tỉnh | Nha Trang | 2020 | 6.396 | 6.396 |
| 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
(12) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 40.000 | 40.000 | 0 | 9.111 | 0 | 0 | 9.111 | 9.111 |
|
|
|
1 | Lập Quy hoạch tỉnh |
| 2019-2020 | 40.000 | 40.000 |
| 9.111 |
|
| 9.111 | 9.111 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND và Điều 1 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 4Nghị quyết 254/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 5Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 6Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 7Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) do thành phố Hà Nội ban hành
- 8Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND và Điều 1 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 9Nghị quyết 254/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 05/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực