Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/NQ-HĐND

 Vĩnh Long, ngày 16 tháng 3 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẾN THUỶ NỘI ĐỊA TẠI ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 119/NQ-HĐND NGÀY 06/7/2018 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH CHI TIẾT PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CẢNG, BẾN THỦYNỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 16 (BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luât Lu ật giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải ngày 17 tháng 10 năm 2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;

Căn cứ Quyết định số 1108/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 04 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng Đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 3383/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển Đồng bằng sông Cửu Long (nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việccông bố danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhândân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủynội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung các bến thủy nội địa vào Quy hoạch chi tiêt phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tinh Vinh Long đ ến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các bến thuỷ nội địa tại Điều 1, Nghị quyết số 119/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

(Có Phụ lục danh sách bổ sung bến thủy nội địa vào Quy hoạch chi tiêt phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tinh kèm theo).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 (bất thường) thông qua ngày 16 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH BỔ SUNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA VÀO QUY HOẠCH CHI TIẾT PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CẢNG, BẾN THUỶ NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 16/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tổ chức cá nhân khai thác bến

Địa chỉ xây dựng bến

Lý trình hoặc thửa đất

Sông

Công dụng

Kết cấu quy mô bến

I

Thị xã Bình Minh

 

 

 

01

Vựa trái cây Nguyễn Thị Bảy

ấp Mỹ Hưng 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

Thửa đất số 314 tờ bản đồ số: 3

bờ trái Sông Hậu

mua bán nông sản

bờ kè bê tông cốt thép

02

Vựa trái cây Nguyễn Sanh Châu

ấp Mỹ Hưng 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

Thửa đất số 43 tờ bản đồ số: 50

bờ trái Sông Hậu

mua bán nông sản

bờ kè bê tông cốt thép

03

Công ty TNHH CJ Vina Agri - Chi nhánh Mekong

Khu công nghiệp Bình Minh, ấp Mỹ Lợi, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

từ km 99+660 đến km 99+720

bờ trái Sông Hậu

xếp dỡ hàng hóa thông thường (nguyên liệu sản xuất)

bờ kè bê tông cốt thép

04

Công ty Cổ phần bê tông 620 Châu Thới

Ấp Mỹ Hưng 2, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

từ km 98+797 đến km 98+897

bờ trái Sông Hậu

xếp dỡ vật liệu xây dựng và cấu kiện bê tông

bờ kè bê tông cốt thép

05

Vựa khoai lang Út Lành (Trần Thị Ngọc Huỳnh)

Ấp thuận Tiến B, xã Thuận An, thị xã Bình Minh

từ km 03+720 đến km 03+736

bờ phải Kênh Chà Và

xếp dỡ hàng hóa thông thường (khoai lang)

bờ kè bê tông cốt thép

06

Công ty TNHH Hiệp Long Petrol

Ấp Đông Hưng 2, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh

từ km 04+500 đến km 04+533

bờ trái Sông Cái Vồn Nhỏ

xếp dỡ kinh doanh xăng dầu

bờ kè bê tông cốt thép

07

Công Ty TNHH Tuấn Hiền MST 1500411708

Ấp Mỹ Lợi, Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

vị trí thửa đất số 163, tờ bản đồ số 38

bờ trái Sông Hậu xã Mỹ Hòa, TX Bình Minh

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè bê tông cốt thép

08

Công ty CP Đầu tư địa ốc Đất Việt Mê Kông

Ấp Mỹ Hưng 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

Thửa đất số 253 tờ bản đồ số: 50

bờ trái Sông Hậu

Kinh doanh Du lịch

bờ kè bê tông cốt thép

09

Điểm du lịch Miệt Vườn

Ấp Mỹ Hưng 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

Thửa đất số 1371 tờ bản đồ số: 3

bờ trái Sông Hậu

Kinh doanh Du lịch

bờ kè bê tông cốt thép

10

Bến đò ngang Mỹ Hòa - Cái Cui

Ấp Mỹ An, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

Thửa đất số 852 tờ bản đồ số: 06

bờ trái Sông Hậu

Vận tải hành khách

bờ kè, cầu bến bê tông cốt thép

11

Trần Văn Trung (Hộ kinh doanh Thuận Thành 2)

Ấp Thuận Tiến C, xã Thuận An, thị xã Bình Minh

từ km 03+450 đến km 03+490;thửa đất số 140,318, tờ bản đồ số 28, BV111236,CA306371

bờ phải Kênh Chà Và

xếp dỡ hàng hóa thông thường (nông sản)

bờ kè bê tông cốt thép

12

Cửa hàng xăng dầu Mỹ Hòa

Ấp Mỹ An, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

Thửa đất số 382 và thửa đất số 194 tờ bản đồ số: 12

bờ trái Sông Hậu

Kinh doanh xăng dầu

Bờ kè, cầu bến bê tông cốt thép

13

Cửa hàng vật liệu xây dựng Năm Bền

Ấp Đông Bình, xã Đông Bình, thị xã Bình Minh

Thửa đất số 1371 tờ bản đồ số: 3

bờ trái Kênh Chà Và

xếp dỡ hàng hóa thông thường (khoai lang)

Kè gỗ

14

Bến đò ngang Mỹ Hòa - Lộ Dầu khí

Ấp Mỹ An, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

Thửa đất số 852 tờ bản đồ số: 06

bờ trái Sông Hậu

Bến khách ngang sông

Bờ kè, cầu bến bê tông cốt thép

II

Huyện Trà Ôn

 

 

 

01

Hộ kinh doanh Nhã Thuấn

Ấp Tích Lộc, xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn

từ km 10+328 đến km 10+398

bờ trái Sông Hậu nhánh phụ

đóng mới và sửa chữa phương tiện thủy

bờ tự nhiên, kè gỗ dừa

02

Doanh nghiệp tư nhân Kim Bửu

Ấp Mỹ Phó, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn

từ km 01+609 đến km 01+629

bờ trái của Rạch Trà Ôn

xếp dỡ hàng hóa thông thường

bờ kè gỗ dừa

03

Hộ kinh doanh Loan Tuyền (Võ văn Bảy)

Ấp Khu phố, xã Hựu Thành, huyện Trà Ôn

từ km 30+764 đến km 30+800

bờ trái Sông Trà Ngoa

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ tự nhiên, kè gỗ dừa

04

Hộ kinh doanh bến thủy nội địa Thiện Mỹ

Ấp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn,

từ km 15+432 đến km 15+455,6

bờ trái Sông Hậu nhánh phụ

xếp dỡ hàng hóa thông thường (nông sản)

Kè đá, cầu bê tông cốt thép

05

Công ty TNHH hóa chất Việt Đông Dương - Chi nhánh Vĩnh Long

Ấp Mỹ Định, xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn

từ km 39+430 đến km 39+451

bờ trái Sông Măng Thít

xếp dỡ kinh doanh xăng dầu

bờ kè bê tông cốt thép

06

Công ty TNHH MTV Nguyễn Huy Vũ - Chi nhánh Vĩnh Long

Ấp Mỹ Lợi xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn

từ km 14+675 đến km 14+697,9

bờ trái Sông Hậu nhánh phụ

xếp dỡ hàng hóa thông thường (nước đá)

bờ kè bê tông cốt thép

07

Vật liệu xây dựng Minh Lý

Ấp Tích Phước, xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long

từ km 05+520 đến km 05+553

bờ phải Sông Hậu nhánh phụ

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ tự nhiên

08

Hộ kinh doanh Hoàng Tạo

Ấp Vĩnh Thành, xã Hựu Thành, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long

Từ Km 18+850 đến km 18+880, vị trí thửa đất số 358, tờ bản đồ số 23, Giấy đăng ký CN262480

bờ phải Rạch Trà Ngoa

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè bê tông cốt thép

09

Công ty TNHH MTV xây dựng Lê Họp

Ấp Gò Tranh, xã Vĩnh Xuân, Trà Ôn

vị trí thửa đất số 821B, tờ bản đồ số 0001

bờ phải Sông Vĩnh Thới

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ tự nhiên, kè gỗ dừa

10

Công ty TNHH MTV TM xăng dầu Phương Anh

Ấp Mỹ Định, xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long

từ km 41+620 đến km 41+663

bờ trái Sông Măng Thít

xếp dỡ hàng hóa thông thường (xăng dầu)

cột bê tông cốt thép kè đan

III

Huyện Mang Thít

 

 

 

01

Lò Tuynel Nguyễn Tấn Lộc

ấp Thủy Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít

thửa đất số 3, 4, 67, 68 tờ bản đồ số 15

bờ phải Sông Cổ Chiên

Hàng hóa

bờ kè bê tông cốt thép

02

Lò Tuynel Huỳnh Thị Kim Uyên

ấp Thủy Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít

thửa đất số 6, 42, 43, 52, 66 tờ bản đồ số 15

bờ phải Sông Cổ Chiên

Hàng hóa

bờ kè bê tông cốt thép

03

Cơ sở sản xuất gạch gốm An Phước (Nguyễn Thị Phương)

ấp Thuận Thới, xã An Phước, huyện Mang Thít

Ttại thửa đất số 1,70,74,107,108,109 tờ BĐ số 9

bờ phải Sông Cổ Chiên

Hàng hóa

Cọc betong, lá sen sắt

04

Bến khách ngang sông Vĩnh Bình - Mỹ An (Nguyễn Minh Cường)

ấp Chợ, xã Mỹ An, huyện Mang Thít

Km 93+963 đến 93+996,8, thửa đất số 15, tờ bản đồ số 26.

bờ phải Sông Cổ Chiên

Bến khách ngang sông

bờ kè bê tông cốt thép

05

Bến chợ (HTX Chợ Nhơn Phú)

ấp Chợ, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 15, tờ bản đồ 27

Bờ trái Sông Cái Nhum

Hàng hóa

bờ kè bê tông cốt thép

06

Cơ sở sản xuất gạch ngói Lâm Hào Thu

ấp Phú Thạnh A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 228, tờ bản đồ 19

Bờ trái Sông Bà Nữ

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

07

Cơ sở sản xuất gạch ngói Ngô Thanh Phong

ấp Phú Thạnh C, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 204, tờ bản đồ 18

Bờ trái Sông kênh Ngay

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

08

DNTN Chí Hiếu (Dương Chí Hiếu)

ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 405, tờ bản đồ 3

Bờ trái Kênh Thầy Cai

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

09

Cơ sở sản xuất Hồ Nhựt Trường

ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 15, tờ bản đồ 27

Bờ trái Kênh Thầy Cai

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

10

Cơ sở sản xuất gạch ngói Võ Văn Tấn

ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 111, tờ bản đồ 2

Bờ phải Kênh Thầy Cai

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

11

Cơ sở sản xuất gạch ngói Năm Hoàng (Nguyễn Văn Hoàng)

ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 107, tờ bản đồ 2

Bờ phải Kênh Thầy Cai

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

12

DNTN Hồng Vân (Huỳnh Thị Mười)

ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 224,336, tờ bản đồ 2

Bờ phải Kênh Thầy Cai

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

13

DNTN Nhựt Tân (Huỳnh Văn Thảo)

ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 262, tờ bản đồ 2

Bờ phải Kênh Thầy Cai

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

14

DNTN Tây Sơn (Huỳnh Phước Tân)

ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 313,333, tờ bản đồ 8

Bờ phải Kênh Ba Truyền

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

15

Cơ sở sản xuất gạch ngói Huỳnh Phước Thi

ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 332, tờ bản đồ 8

Bờ phải Kênh Ba Truyền

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

16

Cơ Sở sản xuất gạch ngói Hồ Nhựt Minh

ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 83, tờ bản đồ 7 và Thửa đất số 114, tờ bản đồ 8

Bờ phải Kênh Ba Truyền

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

17

Cơ sở sản xuất gạch ngói Trương Thị Hương

ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 375, 116 tờ bản đồ 7

Bờ phải Kênh Ba Truyền

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

18

Cơ sở sản xuất gạch ngói Lê Văn Chánh

ấp Phú Quới, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 288, 362 tờ bản đồ 7

Bờ trái Kênh Ba Truyền

Hàng hóa

bờ kè bê tông xây gạch

19

Đò khách ngang sông (Phạm Hồng Tươi)

ấp Phú Quới, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít

Thửa đất số 22, tờ bản đồ 8

Bờ trái Kênh Ba Truyền

Bến khách ngang sông

bờ kè bê tông cốt thép

20

Lò gạch Lợi Lộc 2

ấp Thủy Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít

từ km 84+360 đến km 84+424

bờ phải Sông Cổ Chiên

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ kè gạch

21

Vật liệu xây dựng Tân Danh (Cù Văn Mười)

ấp Cái Tranh, xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít

từ km 90+227 đến km 90+262

bờ phải Sông Cổ Chiên

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ tự nhiên, kè gỗ dừa

22

Chi nhánh Công ty TNHH vật liệu xây dựng Hải Sơn

xã An Phước, huyện Mang Thít

từ km 87+025 đến km 87+208

bờ phải Sông Cổ Chiên

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ kè bê tông cốt thép

23

Hộ kinh doanh đóng tàu A Tèo cơ sở 2

xã An Phước, huyện Mang Thít

từ km 88+317 đến km 88+347

bờ phải Sông Cổ Chiên

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ kè bê tông cốt thép

24

Công ty TNHH MTV Mười Khen

xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít

từ km 89+447 đến km 89+534

bờ phải Sông Cổ Chiên

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ kè bê tông cốt thép

25

Hộ kinh doanh Phước Lập

xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít

từ km 01+246 đến km 01+285

bờ trái Kênh Thầy Cai

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ kè bê tông cốt thép

26

Nguyễn Thị Mành

ấp Tân An B, xã Chánh An, huyện Mang Thít

từ km 00+580 đến km 00+604

bờ trái Sông Măng Thít

bến khách ngang sông Chánh An- Tân Quơi Trung

bờ tự nhiên, cầu dẫn bê tông cốt thép

27

Lê Hữu Tỷ

Tân Mỹ B, xã Chánh An, huyện Mang Thit

vị trí thửa đất số 5, tờ bản đồ số 23 (GCN số CI983233)

bờ trái Sông Măng Thít

bến khách ngang sông Chánh An- Tân Quơi Trung

bờ tự nhiên, cầu dẫn bê tông cốt thép

28

Công ty TNHH MTV sản xuất kinh doanh Bạch Đằng

Thủy Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít

từ km 84+913 đến km 84+983

bờ phải Sông Cổ Chiên

Đóng mới, gia công sửa chữa tàu thuyền.

bờ tự nhiên

29

Nguyễn Nghi Linh

ấp Hòa Phú, xã An Phước, huyện Mang Thít

km 83+951 đến km 84+015, vị trí thửa đất số 7 và 351, tờ bản đồ số 27, Giấy đăng ký CQ970744, CQ970745

bờ phải Sông Cổ Chiên

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ kè bê tông cốt thép

30

Doanh nghiệp tư nhân Vươn Thịnh

ấp Mỹ Long, xã Chánh An, huyện Mang Thít

km 0 + 154,5 đến Km 0 + 200 bờ phải kênh Rạch Rít

bờ phải Kênh Rạch Rít

sản xuất cống tròn và sửa chữa ghe tàu

bờ tự nhiên, kè gỗ dừa

31

Bến cảng bốc dỡ hàng hoá (Nguyễn Thanh Liêm)

ấp Long Phước, xã Long Mỹ huyện Mang Thít

Thửa đất số 97, tờ bản đồ số 13

Bờ phải Sông Long Hồ

Bốc dỡ hàng hoá

bờ kè bê tông cốt thép

32

Bến cảng vật liệu xây dựng (Lương Hoàng Nam)

ấp Long Phước, xã Long Mỹ, huyện Mang Thít

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14

Bờ phải Sông Long Hồ

Vật liệu xây dựng

bờ kè bê tông cốt thép

33

Bến cảng vật liệu xây dựng (Lương Hoàng Nam)

ấp Long Phước, xã Long Mỹ, huyện Mang Thít

Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 14

Bờ phải Sông Long Hồ

Vật liệu xây dựng

bờ kè bê tông cốt thép

34

Lê Thị Chánh (Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Năm)

ấp An Hội 1, xã Tân An Hội, huyện Mang Thít

từ km 0+326 đến km 0+413,5 vị trí thửa đất số 548, 549, tờ bản đồ số 3, GCN 40684

bờ trái Kênh Chánh Thuận

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè bê tông cốt thép

IV

Huyện Tam Bình

 

 

 

01

Công ty CP DVTM xây dựng hạ tầng Dầu Giây

xã Hòa Thạnh, huyện Tam Bình

từ km 22+ 151 đến km 22+218

bờ phải Sông Măng Thit

xếp dỡ hàng hóa thông thường

bờ kè gỗ dừa

02

Công Ty TNHH MTV Thanh Trúc Vĩnh Long

ấp Mỹ An, xã Bình Ninh, huyện Tam Bình

vị trí thửa đất số 150, tờ bản đồ số 29 (GCN số CL730367)

bờ phải Rạch Trà Ôn (sông Măng Thít)

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè bê tông cốt thép

03

Công ty TNHH MTV TM xăng dầu Phương Anh

ấp Mỹ An, xã Bình Ninh, huyện Tam Bình

vị trí thửa đất số 158, tờ bản đồ số 27 (GCN số CI015245)

bờ phải rạch Trà Ôn (sông Măng Thít)

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè bê tông cốt thép

04

Công ty TNHH MTV TM xăng dầu Phương Anh

khóm 4, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình

vị trí thửa đất số 2, tờ bản đồ số 31 (GCN số BM539833)

Bờ phải Sông Cầu Hàn

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè bê tông cốt thép

V

Huyện Vũng Liêm

 

 

 

01

DNTN xăng dầu Thái Thịnh

ấp Tân Trung, Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm

từ km 69+717 đến km 69+747

bờ phải Sông Cổ Chiên

xếp dỡ kinh doanh xăng dầu

bờ kè bê tông cốt thép

02

Hộ kinh doanh Nguyễn Bạch Hổ

ấp Tân Trung, Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm

từ km 68+320 đến km 68+464

bờ phải Sông Cổ Chiên

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

bờ kè cọc dừa

03

Hộ kinh doanh Thái Gia Phát

ấp Gò Ân, xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm

từ km 20+869 đến km 20+938 bên bờ trái Sông Măng Thít

bờ trái Sông Măng Thít

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè bê tông cốt thép

04

Vật liệu xây dựng Vân Sơn (Hồ Văn Tình)

ấp Đại Nghĩa, xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm

vị trí thửa đất số 13, tờ bản đồ số 8

bờ phải Sông Nàng Âm

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè bê tông cốt thép

05

Doanh nghiệp tư nhân Ba Mai Lan

ấp Gò Ân, xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm

từ km 16+392 đến km 16+426,5

bờ phải Sông Măng Thít

đóng mới, gia công sửa chữa tàu thuyền.

bờ tự nhiên

06

Công ty TNHH Vĩnh Lộc

ấp Rạch Cốc, Tân An Luông, huyện Vũng Liêm

từ km 16+434 đến km 16+467

bờ trái Sông Măng Thít

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ tự nhiên

VI

Huyện Bình Tân

 

 

 

01

DNTN xăng dầu Nhựt Thăng

Tân Hiệp, Tân Bình, huyện Bình Tân

từ km 00+500 đến km 00+526

bờ trái Sông Bà Đồng

xếp dỡ hàng hóa, kinh doanh xăng dầu

bờ kè bê tông cốt thép

02

Công ty TNHH MTV Hải Thiên Đăng (Đỗ Duy Hải Đăng)

ấp Thành Thuận, xã Thành Trung, huyện Bình Tân

vị trí thửa đất số 161, tờ bản đồ số 2

bờ phải Sông Hai Quí

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè cọc dừa

03

Công ty TNHH MTV Hải Thanh Đăng (Lư Lâm Phương Thùy)

ấp Tân Hòa, xã Tân Quới, huyện Bình Tân

từ km 114+640 đến km 114+710

bờ trái Sông Hậu

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè trụ bê tông tấn tole

04

Võ Phước Trinh

ấp Thành Khương, xã Thành Đông, huyện Bình Tân

vị trí thửa đất số 47, tờ bản đồ số 21

bờ phải Sông Chú Bèn

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè trụ bê tông tấn tole

05

Bùi Thanh Tuyền

ấp Thành Phú, xã Thành Trung, huyện Bình Tân

từ km 02+870 đến km 02+900

bờ trái Kinh Ba Tháng Hai

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè trụ bê tông tấn tole

06

Công ty TNHH du lịch Mắt Mekong (Nguyễn Hồng Linh)

ấp Thành Phú, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân

từ km 109+200 đến km 109+246

bờ trái Sông Hậu

đón trả khách du lịch

bờ kè trụ bê tông tấn tole

07

Nguyễn Thành Minh

ấp Tân Thành, xã Thành Đông, huyện Bình Tân

vị trí thửa đất số 132, tờ bản đồ số 0002

bờ trái Kinh Công Dụng

vật liệu xây dựng Đồng Tâm

bờ kè trụ bê tông tấn tole

VII

Huyện Long Hồ

 

 

 

01

Cửa hàng vật liệu xây dựng Vũ Bình

xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, Vĩnh Long

từ km 00+250 đến km 00+290

bờ phải Sông Ông Me Nhỏ

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

Bờ kè gỗ dừa

02

Lê Ngọc Mẫn

xã An Bình, huyện Long Hồ, Vĩnh Long

từ km 105+723 đến km 105+802

bờ trái Sông Cổ Chiên

xếp dỡ hàng hóa, đón trả hành khách

Bờ tự nhiên, cầu dẫn bê tông

03

Công ty TNHH MTV TM&DV Triều Thuận Phát (Trần Kim Thảo)

xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, Vĩnh Long

từ km 00+580 đến km 00+604

bờ phải Kênh Đội Hổ

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)

Bờ kè BTCT

04

Công ty TNHH TMDV Tâm Trang

(Phước Lợi C, Phước Hậu) Tân Hưng, Tân Hạnh, huyện Long Hồ, Vĩnh Long

vị trí thửa đất số103, 109, tờ bản đồ số 35 (CO609134-CB201875), từ km 01+620 đến km 01+663

bờ phải Sông Đội Hổ

xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD, gỗ)

Bờ tự nhiên

05

Lò sấy lúa Phong Phú (Lê Văn Sum)

ấp Phú An, xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

từ km 11+000 đến km 11+032

bờ trái Sông Cái Sao

xếp dỡ hàng hóa thông thường (lúa gạo)

Bờ kè bê tông cốt thép

06

Công ty TNHH MTV Chín Bon

ấp Bình Thuận 2, xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

từ km 00+076 đến km 00+116

bờ trái Rạch Cái Muối

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

Bờ kè cọc dừa và trụ bê tông

07

Hộ kinh doanh Lẹ Đào (Trần Ngọc Lẹ)

ấp An Thuận 2, xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

từ km 03+392 đến km 03+412,6

bờ trái Sông Cái Sao

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

Bờ kè trụ bê tông tấn tole

08

Đặng Cẩm Loan

ấp Phú Thạnh 1, Đồng Phú, tỉnh Vĩnh Long

từ km 02+317 đến km 02+360, vị trí thửa đất số 186, tờ bản đồ số 33 (Giấy chứng nhận QSDĐ số CA081506)

Bờ trái Sông Mương Lộ

Nhà máy cán tole Thanh Phong

bờ kè bê tông cốt thép

VIII

Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

01

Công ty CP đầu tư Bệnh viện Xuyên Á

Phường 9, TP Vĩnh Long

từ km 00+900 đến km 00+930

bờ trái Sông Cái Cam

cấp cứu đường sông Bệnh viện đa khoa Xuyên Á- Vĩnh Long

bờ kè bê tông cốt thép

02

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tuấn Hiền MST 1500411708

Tân Thạnh, Tân Hội, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long

Vị trí thửa đất số 26 và 27, tờ bản đồ số 8, Giấy đăng ký BV038289, BV038290

bờ phải Kênh Lấp Vò - Sa Đéc

xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng)

bờ kè bê tông cốt thép

03

Huỳnh Vũ Phong

Tân Quới Hưng, Trường An, TP Vĩnh Long

Vị trí thửa đất số 128-201, tờ bản đồ số 32 (Giấy chứng nhận QSDĐ số BX626423, CD332657)

Bờ phải Sông Cái Cam từ km 02 + 800 đến km 02 + 843, Tân Quới Hưng, Trường An, TP Vĩnh Long

xếp dỡ hàng hóa thông thường

bờ kè bê tông cốt thép

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 241/NQ-HĐND sửa đổi các bến thuỷ nội địa tại Điều 1, Nghị quyết 119/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030

  • Số hiệu: 241/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 16/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Bùi Văn Nghiêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản