- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 3Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 4Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Quyết định 1108/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng Đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 8Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật Quy hoạch 2017
- 11Quyết định 3383/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển đồng bằng sông Cửu Long (Nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Quyết định 480/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 16 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luât Lu ật giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải ngày 17 tháng 10 năm 2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1108/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 04 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng Đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 3383/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển Đồng bằng sông Cửu Long (nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việccông bố danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhândân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủynội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung các bến thủy nội địa vào Quy hoạch chi tiêt phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tinh Vinh Long đ ến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các bến thuỷ nội địa tại Điều 1, Nghị quyết số 119/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
(Có Phụ lục danh sách bổ sung bến thủy nội địa vào Quy hoạch chi tiêt phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tinh kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 (bất thường) thông qua ngày 16 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH BỔ SUNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA VÀO QUY HOẠCH CHI TIẾT PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CẢNG, BẾN THUỶ NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 16/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tổ chức cá nhân khai thác bến | Địa chỉ xây dựng bến | Lý trình hoặc thửa đất | Sông | Công dụng | Kết cấu quy mô bến |
|
|
| ||||
01 | Vựa trái cây Nguyễn Thị Bảy | ấp Mỹ Hưng 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | Thửa đất số 314 tờ bản đồ số: 3 | bờ trái Sông Hậu | mua bán nông sản | bờ kè bê tông cốt thép |
02 | Vựa trái cây Nguyễn Sanh Châu | ấp Mỹ Hưng 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | Thửa đất số 43 tờ bản đồ số: 50 | bờ trái Sông Hậu | mua bán nông sản | bờ kè bê tông cốt thép |
03 | Công ty TNHH CJ Vina Agri - Chi nhánh Mekong | Khu công nghiệp Bình Minh, ấp Mỹ Lợi, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | từ km 99+660 đến km 99+720 | bờ trái Sông Hậu | xếp dỡ hàng hóa thông thường (nguyên liệu sản xuất) | bờ kè bê tông cốt thép |
04 | Công ty Cổ phần bê tông 620 Châu Thới | Ấp Mỹ Hưng 2, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | từ km 98+797 đến km 98+897 | bờ trái Sông Hậu | xếp dỡ vật liệu xây dựng và cấu kiện bê tông | bờ kè bê tông cốt thép |
05 | Vựa khoai lang Út Lành (Trần Thị Ngọc Huỳnh) | Ấp thuận Tiến B, xã Thuận An, thị xã Bình Minh | từ km 03+720 đến km 03+736 | bờ phải Kênh Chà Và | xếp dỡ hàng hóa thông thường (khoai lang) | bờ kè bê tông cốt thép |
06 | Công ty TNHH Hiệp Long Petrol | Ấp Đông Hưng 2, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh | từ km 04+500 đến km 04+533 | bờ trái Sông Cái Vồn Nhỏ | xếp dỡ kinh doanh xăng dầu | bờ kè bê tông cốt thép |
07 | Công Ty TNHH Tuấn Hiền MST 1500411708 | Ấp Mỹ Lợi, Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | vị trí thửa đất số 163, tờ bản đồ số 38 | bờ trái Sông Hậu xã Mỹ Hòa, TX Bình Minh | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè bê tông cốt thép |
08 | Công ty CP Đầu tư địa ốc Đất Việt Mê Kông | Ấp Mỹ Hưng 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | Thửa đất số 253 tờ bản đồ số: 50 | bờ trái Sông Hậu | Kinh doanh Du lịch | bờ kè bê tông cốt thép |
09 | Điểm du lịch Miệt Vườn | Ấp Mỹ Hưng 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | Thửa đất số 1371 tờ bản đồ số: 3 | bờ trái Sông Hậu | Kinh doanh Du lịch | bờ kè bê tông cốt thép |
10 | Bến đò ngang Mỹ Hòa - Cái Cui | Ấp Mỹ An, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | Thửa đất số 852 tờ bản đồ số: 06 | bờ trái Sông Hậu | Vận tải hành khách | bờ kè, cầu bến bê tông cốt thép |
11 | Trần Văn Trung (Hộ kinh doanh Thuận Thành 2) | Ấp Thuận Tiến C, xã Thuận An, thị xã Bình Minh | từ km 03+450 đến km 03+490;thửa đất số 140,318, tờ bản đồ số 28, BV111236,CA306371 | bờ phải Kênh Chà Và | xếp dỡ hàng hóa thông thường (nông sản) | bờ kè bê tông cốt thép |
12 | Cửa hàng xăng dầu Mỹ Hòa | Ấp Mỹ An, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | Thửa đất số 382 và thửa đất số 194 tờ bản đồ số: 12 | bờ trái Sông Hậu | Kinh doanh xăng dầu | Bờ kè, cầu bến bê tông cốt thép |
13 | Cửa hàng vật liệu xây dựng Năm Bền | Ấp Đông Bình, xã Đông Bình, thị xã Bình Minh | Thửa đất số 1371 tờ bản đồ số: 3 | bờ trái Kênh Chà Và | xếp dỡ hàng hóa thông thường (khoai lang) | Kè gỗ |
14 | Bến đò ngang Mỹ Hòa - Lộ Dầu khí | Ấp Mỹ An, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | Thửa đất số 852 tờ bản đồ số: 06 | bờ trái Sông Hậu | Bến khách ngang sông | Bờ kè, cầu bến bê tông cốt thép |
|
|
| ||||
01 | Hộ kinh doanh Nhã Thuấn | Ấp Tích Lộc, xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn | từ km 10+328 đến km 10+398 | bờ trái Sông Hậu nhánh phụ | đóng mới và sửa chữa phương tiện thủy | bờ tự nhiên, kè gỗ dừa |
02 | Doanh nghiệp tư nhân Kim Bửu | Ấp Mỹ Phó, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn | từ km 01+609 đến km 01+629 | bờ trái của Rạch Trà Ôn | xếp dỡ hàng hóa thông thường | bờ kè gỗ dừa |
03 | Hộ kinh doanh Loan Tuyền (Võ văn Bảy) | Ấp Khu phố, xã Hựu Thành, huyện Trà Ôn | từ km 30+764 đến km 30+800 | bờ trái Sông Trà Ngoa | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ tự nhiên, kè gỗ dừa |
04 | Hộ kinh doanh bến thủy nội địa Thiện Mỹ | Ấp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, | từ km 15+432 đến km 15+455,6 | bờ trái Sông Hậu nhánh phụ | xếp dỡ hàng hóa thông thường (nông sản) | Kè đá, cầu bê tông cốt thép |
05 | Công ty TNHH hóa chất Việt Đông Dương - Chi nhánh Vĩnh Long | Ấp Mỹ Định, xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn | từ km 39+430 đến km 39+451 | bờ trái Sông Măng Thít | xếp dỡ kinh doanh xăng dầu | bờ kè bê tông cốt thép |
06 | Công ty TNHH MTV Nguyễn Huy Vũ - Chi nhánh Vĩnh Long | Ấp Mỹ Lợi xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn | từ km 14+675 đến km 14+697,9 | bờ trái Sông Hậu nhánh phụ | xếp dỡ hàng hóa thông thường (nước đá) | bờ kè bê tông cốt thép |
07 | Vật liệu xây dựng Minh Lý | Ấp Tích Phước, xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long | từ km 05+520 đến km 05+553 | bờ phải Sông Hậu nhánh phụ | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ tự nhiên |
08 | Hộ kinh doanh Hoàng Tạo | Ấp Vĩnh Thành, xã Hựu Thành, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long | Từ Km 18+850 đến km 18+880, vị trí thửa đất số 358, tờ bản đồ số 23, Giấy đăng ký CN262480 | bờ phải Rạch Trà Ngoa | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè bê tông cốt thép |
09 | Công ty TNHH MTV xây dựng Lê Họp | Ấp Gò Tranh, xã Vĩnh Xuân, Trà Ôn | vị trí thửa đất số 821B, tờ bản đồ số 0001 | bờ phải Sông Vĩnh Thới | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ tự nhiên, kè gỗ dừa |
10 | Công ty TNHH MTV TM xăng dầu Phương Anh | Ấp Mỹ Định, xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long | từ km 41+620 đến km 41+663 | bờ trái Sông Măng Thít | xếp dỡ hàng hóa thông thường (xăng dầu) | cột bê tông cốt thép kè đan |
|
|
| ||||
01 | Lò Tuynel Nguyễn Tấn Lộc | ấp Thủy Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít | thửa đất số 3, 4, 67, 68 tờ bản đồ số 15 | bờ phải Sông Cổ Chiên | Hàng hóa | bờ kè bê tông cốt thép |
02 | Lò Tuynel Huỳnh Thị Kim Uyên | ấp Thủy Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít | thửa đất số 6, 42, 43, 52, 66 tờ bản đồ số 15 | bờ phải Sông Cổ Chiên | Hàng hóa | bờ kè bê tông cốt thép |
03 | Cơ sở sản xuất gạch gốm An Phước (Nguyễn Thị Phương) | ấp Thuận Thới, xã An Phước, huyện Mang Thít | Ttại thửa đất số 1,70,74,107,108,109 tờ BĐ số 9 | bờ phải Sông Cổ Chiên | Hàng hóa | Cọc betong, lá sen sắt |
04 | Bến khách ngang sông Vĩnh Bình - Mỹ An (Nguyễn Minh Cường) | ấp Chợ, xã Mỹ An, huyện Mang Thít | Km 93+963 đến 93+996,8, thửa đất số 15, tờ bản đồ số 26. | bờ phải Sông Cổ Chiên | Bến khách ngang sông | bờ kè bê tông cốt thép |
05 | Bến chợ (HTX Chợ Nhơn Phú) | ấp Chợ, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 15, tờ bản đồ 27 | Bờ trái Sông Cái Nhum | Hàng hóa | bờ kè bê tông cốt thép |
06 | Cơ sở sản xuất gạch ngói Lâm Hào Thu | ấp Phú Thạnh A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 228, tờ bản đồ 19 | Bờ trái Sông Bà Nữ | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
07 | Cơ sở sản xuất gạch ngói Ngô Thanh Phong | ấp Phú Thạnh C, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 204, tờ bản đồ 18 | Bờ trái Sông kênh Ngay | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
08 | DNTN Chí Hiếu (Dương Chí Hiếu) | ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 405, tờ bản đồ 3 | Bờ trái Kênh Thầy Cai | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
09 | Cơ sở sản xuất Hồ Nhựt Trường | ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 15, tờ bản đồ 27 | Bờ trái Kênh Thầy Cai | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
10 | Cơ sở sản xuất gạch ngói Võ Văn Tấn | ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 111, tờ bản đồ 2 | Bờ phải Kênh Thầy Cai | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
11 | Cơ sở sản xuất gạch ngói Năm Hoàng (Nguyễn Văn Hoàng) | ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 107, tờ bản đồ 2 | Bờ phải Kênh Thầy Cai | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
12 | DNTN Hồng Vân (Huỳnh Thị Mười) | ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 224,336, tờ bản đồ 2 | Bờ phải Kênh Thầy Cai | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
13 | DNTN Nhựt Tân (Huỳnh Văn Thảo) | ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 262, tờ bản đồ 2 | Bờ phải Kênh Thầy Cai | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
14 | DNTN Tây Sơn (Huỳnh Phước Tân) | ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 313,333, tờ bản đồ 8 | Bờ phải Kênh Ba Truyền | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
15 | Cơ sở sản xuất gạch ngói Huỳnh Phước Thi | ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 332, tờ bản đồ 8 | Bờ phải Kênh Ba Truyền | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
16 | Cơ Sở sản xuất gạch ngói Hồ Nhựt Minh | ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 83, tờ bản đồ 7 và Thửa đất số 114, tờ bản đồ 8 | Bờ phải Kênh Ba Truyền | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
17 | Cơ sở sản xuất gạch ngói Trương Thị Hương | ấp Phú Thuận A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 375, 116 tờ bản đồ 7 | Bờ phải Kênh Ba Truyền | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
18 | Cơ sở sản xuất gạch ngói Lê Văn Chánh | ấp Phú Quới, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 288, 362 tờ bản đồ 7 | Bờ trái Kênh Ba Truyền | Hàng hóa | bờ kè bê tông xây gạch |
19 | Đò khách ngang sông (Phạm Hồng Tươi) | ấp Phú Quới, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | Thửa đất số 22, tờ bản đồ 8 | Bờ trái Kênh Ba Truyền | Bến khách ngang sông | bờ kè bê tông cốt thép |
20 | Lò gạch Lợi Lộc 2 | ấp Thủy Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít | từ km 84+360 đến km 84+424 | bờ phải Sông Cổ Chiên | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ kè gạch |
21 | Vật liệu xây dựng Tân Danh (Cù Văn Mười) | ấp Cái Tranh, xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít | từ km 90+227 đến km 90+262 | bờ phải Sông Cổ Chiên | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ tự nhiên, kè gỗ dừa |
22 | Chi nhánh Công ty TNHH vật liệu xây dựng Hải Sơn | xã An Phước, huyện Mang Thít | từ km 87+025 đến km 87+208 | bờ phải Sông Cổ Chiên | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ kè bê tông cốt thép |
23 | Hộ kinh doanh đóng tàu A Tèo cơ sở 2 | xã An Phước, huyện Mang Thít | từ km 88+317 đến km 88+347 | bờ phải Sông Cổ Chiên | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ kè bê tông cốt thép |
24 | Công ty TNHH MTV Mười Khen | xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít | từ km 89+447 đến km 89+534 | bờ phải Sông Cổ Chiên | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ kè bê tông cốt thép |
25 | Hộ kinh doanh Phước Lập | xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít | từ km 01+246 đến km 01+285 | bờ trái Kênh Thầy Cai | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ kè bê tông cốt thép |
26 | Nguyễn Thị Mành | ấp Tân An B, xã Chánh An, huyện Mang Thít | từ km 00+580 đến km 00+604 | bờ trái Sông Măng Thít | bến khách ngang sông Chánh An- Tân Quơi Trung | bờ tự nhiên, cầu dẫn bê tông cốt thép |
27 | Lê Hữu Tỷ | Tân Mỹ B, xã Chánh An, huyện Mang Thit | vị trí thửa đất số 5, tờ bản đồ số 23 (GCN số CI983233) | bờ trái Sông Măng Thít | bến khách ngang sông Chánh An- Tân Quơi Trung | bờ tự nhiên, cầu dẫn bê tông cốt thép |
28 | Công ty TNHH MTV sản xuất kinh doanh Bạch Đằng | Thủy Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít | từ km 84+913 đến km 84+983 | bờ phải Sông Cổ Chiên | Đóng mới, gia công sửa chữa tàu thuyền. | bờ tự nhiên |
29 | Nguyễn Nghi Linh | ấp Hòa Phú, xã An Phước, huyện Mang Thít | km 83+951 đến km 84+015, vị trí thửa đất số 7 và 351, tờ bản đồ số 27, Giấy đăng ký CQ970744, CQ970745 | bờ phải Sông Cổ Chiên | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ kè bê tông cốt thép |
30 | Doanh nghiệp tư nhân Vươn Thịnh | ấp Mỹ Long, xã Chánh An, huyện Mang Thít | km 0 + 154,5 đến Km 0 + 200 bờ phải kênh Rạch Rít | bờ phải Kênh Rạch Rít | sản xuất cống tròn và sửa chữa ghe tàu | bờ tự nhiên, kè gỗ dừa |
31 | Bến cảng bốc dỡ hàng hoá (Nguyễn Thanh Liêm) | ấp Long Phước, xã Long Mỹ huyện Mang Thít | Thửa đất số 97, tờ bản đồ số 13 | Bờ phải Sông Long Hồ | Bốc dỡ hàng hoá | bờ kè bê tông cốt thép |
32 | Bến cảng vật liệu xây dựng (Lương Hoàng Nam) | ấp Long Phước, xã Long Mỹ, huyện Mang Thít | Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14 | Bờ phải Sông Long Hồ | Vật liệu xây dựng | bờ kè bê tông cốt thép |
33 | Bến cảng vật liệu xây dựng (Lương Hoàng Nam) | ấp Long Phước, xã Long Mỹ, huyện Mang Thít | Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 14 | Bờ phải Sông Long Hồ | Vật liệu xây dựng | bờ kè bê tông cốt thép |
34 | Lê Thị Chánh (Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Năm) | ấp An Hội 1, xã Tân An Hội, huyện Mang Thít | từ km 0+326 đến km 0+413,5 vị trí thửa đất số 548, 549, tờ bản đồ số 3, GCN 40684 | bờ trái Kênh Chánh Thuận | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè bê tông cốt thép |
|
|
| ||||
01 | Công ty CP DVTM xây dựng hạ tầng Dầu Giây | xã Hòa Thạnh, huyện Tam Bình | từ km 22+ 151 đến km 22+218 | bờ phải Sông Măng Thit | xếp dỡ hàng hóa thông thường | bờ kè gỗ dừa |
02 | Công Ty TNHH MTV Thanh Trúc Vĩnh Long | ấp Mỹ An, xã Bình Ninh, huyện Tam Bình | vị trí thửa đất số 150, tờ bản đồ số 29 (GCN số CL730367) | bờ phải Rạch Trà Ôn (sông Măng Thít) | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè bê tông cốt thép |
03 | Công ty TNHH MTV TM xăng dầu Phương Anh | ấp Mỹ An, xã Bình Ninh, huyện Tam Bình | vị trí thửa đất số 158, tờ bản đồ số 27 (GCN số CI015245) | bờ phải rạch Trà Ôn (sông Măng Thít) | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè bê tông cốt thép |
04 | Công ty TNHH MTV TM xăng dầu Phương Anh | khóm 4, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình | vị trí thửa đất số 2, tờ bản đồ số 31 (GCN số BM539833) | Bờ phải Sông Cầu Hàn | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè bê tông cốt thép |
|
|
| ||||
01 | DNTN xăng dầu Thái Thịnh | ấp Tân Trung, Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm | từ km 69+717 đến km 69+747 | bờ phải Sông Cổ Chiên | xếp dỡ kinh doanh xăng dầu | bờ kè bê tông cốt thép |
02 | Hộ kinh doanh Nguyễn Bạch Hổ | ấp Tân Trung, Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm | từ km 68+320 đến km 68+464 | bờ phải Sông Cổ Chiên | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | bờ kè cọc dừa |
03 | Hộ kinh doanh Thái Gia Phát | ấp Gò Ân, xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm | từ km 20+869 đến km 20+938 bên bờ trái Sông Măng Thít | bờ trái Sông Măng Thít | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè bê tông cốt thép |
04 | Vật liệu xây dựng Vân Sơn (Hồ Văn Tình) | ấp Đại Nghĩa, xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm | vị trí thửa đất số 13, tờ bản đồ số 8 | bờ phải Sông Nàng Âm | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè bê tông cốt thép |
05 | Doanh nghiệp tư nhân Ba Mai Lan | ấp Gò Ân, xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm | từ km 16+392 đến km 16+426,5 | bờ phải Sông Măng Thít | đóng mới, gia công sửa chữa tàu thuyền. | bờ tự nhiên |
06 | Công ty TNHH Vĩnh Lộc | ấp Rạch Cốc, Tân An Luông, huyện Vũng Liêm | từ km 16+434 đến km 16+467 | bờ trái Sông Măng Thít | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ tự nhiên |
|
|
| ||||
01 | DNTN xăng dầu Nhựt Thăng | Tân Hiệp, Tân Bình, huyện Bình Tân | từ km 00+500 đến km 00+526 | bờ trái Sông Bà Đồng | xếp dỡ hàng hóa, kinh doanh xăng dầu | bờ kè bê tông cốt thép |
02 | Công ty TNHH MTV Hải Thiên Đăng (Đỗ Duy Hải Đăng) | ấp Thành Thuận, xã Thành Trung, huyện Bình Tân | vị trí thửa đất số 161, tờ bản đồ số 2 | bờ phải Sông Hai Quí | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè cọc dừa |
03 | Công ty TNHH MTV Hải Thanh Đăng (Lư Lâm Phương Thùy) | ấp Tân Hòa, xã Tân Quới, huyện Bình Tân | từ km 114+640 đến km 114+710 | bờ trái Sông Hậu | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè trụ bê tông tấn tole |
04 | Võ Phước Trinh | ấp Thành Khương, xã Thành Đông, huyện Bình Tân | vị trí thửa đất số 47, tờ bản đồ số 21 | bờ phải Sông Chú Bèn | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè trụ bê tông tấn tole |
05 | Bùi Thanh Tuyền | ấp Thành Phú, xã Thành Trung, huyện Bình Tân | từ km 02+870 đến km 02+900 | bờ trái Kinh Ba Tháng Hai | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè trụ bê tông tấn tole |
06 | Công ty TNHH du lịch Mắt Mekong (Nguyễn Hồng Linh) | ấp Thành Phú, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân | từ km 109+200 đến km 109+246 | bờ trái Sông Hậu | đón trả khách du lịch | bờ kè trụ bê tông tấn tole |
07 | Nguyễn Thành Minh | ấp Tân Thành, xã Thành Đông, huyện Bình Tân | vị trí thửa đất số 132, tờ bản đồ số 0002 | bờ trái Kinh Công Dụng | vật liệu xây dựng Đồng Tâm | bờ kè trụ bê tông tấn tole |
|
|
| ||||
01 | Cửa hàng vật liệu xây dựng Vũ Bình | xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, Vĩnh Long | từ km 00+250 đến km 00+290 | bờ phải Sông Ông Me Nhỏ | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | Bờ kè gỗ dừa |
02 | Lê Ngọc Mẫn | xã An Bình, huyện Long Hồ, Vĩnh Long | từ km 105+723 đến km 105+802 | bờ trái Sông Cổ Chiên | xếp dỡ hàng hóa, đón trả hành khách | Bờ tự nhiên, cầu dẫn bê tông |
03 | Công ty TNHH MTV TM&DV Triều Thuận Phát (Trần Kim Thảo) | xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, Vĩnh Long | từ km 00+580 đến km 00+604 | bờ phải Kênh Đội Hổ | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD) | Bờ kè BTCT |
04 | Công ty TNHH TMDV Tâm Trang | (Phước Lợi C, Phước Hậu) Tân Hưng, Tân Hạnh, huyện Long Hồ, Vĩnh Long | vị trí thửa đất số103, 109, tờ bản đồ số 35 (CO609134-CB201875), từ km 01+620 đến km 01+663 | bờ phải Sông Đội Hổ | xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD, gỗ) | Bờ tự nhiên |
05 | Lò sấy lúa Phong Phú (Lê Văn Sum) | ấp Phú An, xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | từ km 11+000 đến km 11+032 | bờ trái Sông Cái Sao | xếp dỡ hàng hóa thông thường (lúa gạo) | Bờ kè bê tông cốt thép |
06 | Công ty TNHH MTV Chín Bon | ấp Bình Thuận 2, xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | từ km 00+076 đến km 00+116 | bờ trái Rạch Cái Muối | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | Bờ kè cọc dừa và trụ bê tông |
07 | Hộ kinh doanh Lẹ Đào (Trần Ngọc Lẹ) | ấp An Thuận 2, xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | từ km 03+392 đến km 03+412,6 | bờ trái Sông Cái Sao | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | Bờ kè trụ bê tông tấn tole |
08 | Đặng Cẩm Loan | ấp Phú Thạnh 1, Đồng Phú, tỉnh Vĩnh Long | từ km 02+317 đến km 02+360, vị trí thửa đất số 186, tờ bản đồ số 33 (Giấy chứng nhận QSDĐ số CA081506) | Bờ trái Sông Mương Lộ | Nhà máy cán tole Thanh Phong | bờ kè bê tông cốt thép |
|
|
| ||||
01 | Công ty CP đầu tư Bệnh viện Xuyên Á | Phường 9, TP Vĩnh Long | từ km 00+900 đến km 00+930 | bờ trái Sông Cái Cam | cấp cứu đường sông Bệnh viện đa khoa Xuyên Á- Vĩnh Long | bờ kè bê tông cốt thép |
02 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tuấn Hiền MST 1500411708 | Tân Thạnh, Tân Hội, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long | Vị trí thửa đất số 26 và 27, tờ bản đồ số 8, Giấy đăng ký BV038289, BV038290 | bờ phải Kênh Lấp Vò - Sa Đéc | xếp dỡ hàng hóa thông thường (vật liệu xây dựng) | bờ kè bê tông cốt thép |
03 | Huỳnh Vũ Phong | Tân Quới Hưng, Trường An, TP Vĩnh Long | Vị trí thửa đất số 128-201, tờ bản đồ số 32 (Giấy chứng nhận QSDĐ số BX626423, CD332657) | Bờ phải Sông Cái Cam từ km 02 + 800 đến km 02 + 843, Tân Quới Hưng, Trường An, TP Vĩnh Long | xếp dỡ hàng hóa thông thường | bờ kè bê tông cốt thép |
- 1Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập quy hoạch điều chỉnh chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng, bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 3Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 5Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 3Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 4Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Quyết định 1108/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng Đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 8Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật Quy hoạch 2017
- 11Quyết định 3383/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển đồng bằng sông Cửu Long (Nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Quyết định 480/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập quy hoạch điều chỉnh chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 14Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng, bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 15Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 16Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 17Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
Nghị quyết 241/NQ-HĐND sửa đổi các bến thuỷ nội địa tại Điều 1, Nghị quyết 119/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 241/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Bùi Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết