- 1Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 2Quyết định 1108/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng Đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3383/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển đồng bằng sông Cửu Long (Nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 480/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2047/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 08 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật số 48/2014/QH13 ngày 17 tháng 6 năm 2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1108/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng Đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 3383/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển đồng bằng sông Cửu Long (nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1551/TTr- SGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng, bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Mục tiêu quy hoạch
a) Mục tiêu tổng quát:
- Cập nhật hệ thống cảng biển, bến cảng thuộc hệ thống cảng biển và hệ thống cảng thủy nội địa phù hợp với các quy hoạch do Bộ Giao thông vận tải phê duyệt;
- Quy hoạch phát triển hệ thống bến thủy nội địa trên địa bàn thành phố Cần Thơ phù hợp với các chiến lược, quy hoạch của Trung ương và của thành phố Cần Thơ đảm bảo tính kết nối giữa các phương thức đường bộ, đường thủy nội địa và đường biển;
- Xây dựng và phát triển hệ thống bến thủy nội địa đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật theo hướng bền vững đáp ứng nhu cầu vận tải hành khách và hàng hóa giai đoạn đến năm 2020 và đến năm 2030; đảm bảo quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu - nước biển dâng;
- Rà soát, sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch hoặc xóa bỏ hệ thống bến thủy nội địa vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng điều kiện hoạt động của bến;
- Huy động mọi nguồn lực xã hội hóa trong hoạt động đầu tư, khai thác và bảo trì hệ thống bến thủy nội địa trên địa bàn thành phố.
b) Mục tiêu cụ thể:
- Giai đoạn 2017 - 2020:
+ Xây dựng hệ thống bến thủy nội địa theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải với khối lượng vận chuyển hơn 5 triệu tấn hàng hóa và hơn 7 triệu hành khách vào năm 2020;
+ Rà soát, sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch các bến hiện hữu hoặc xóa bỏ hệ thống bến thủy nội địa nếu vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng điều kiện hoạt động của bến theo quy định.
- Giai đoạn 2021 - 2030:
+ Tiếp tục hoàn thiện hệ thống bến thủy nội địa theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa nhằm đảm bảo năng lực thông qua với khối lượng vận chuyển hơn 10 triệu tấn hàng hóa và 10 triệu hành khách vào năm 2030;
+ Tiếp tục rà soát, sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch các bến hiện hữu hoặc xóa bỏ hệ thống bến thủy nội địa nếu vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng điều kiện hoạt động của bến theo quy định.
2. Tiêu chí quy hoạch
a) Đối với bến hiện hữu:
- Xóa bỏ các bến thủy nội địa không đáp ứng điều kiện hoạt động theo quy định;
- Đối với những tuyến sông, kênh chưa xác định cấp kỹ thuật và luồng tàu chạy, sau khi được cơ quan quản lý công bố cấp kỹ thuật, luồng tàu chạy và hành lang bảo vệ luồng, tiến hành rà soát, sắp xếp, nâng cấp hệ thống bến thủy nội địa theo quy định. Đối với những bến không đủ điều kiện tồn tại sẽ được ưu tiên đầu tư xây dựng mới tại những vị trí thích hợp đáp ứng tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa;
- Đối với trường hợp đặc biệt (hệ thống đường bộ chưa đáp ứng, chưa xây dựng được bến tổng hợp lớn, trường hợp luồng hẹp,...) sẽ được xem xét tồn tại và phải được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định;
- Đối với những tuyến sông, kênh khi đã được đầu tư những bến tổng hợp lớn đáp ứng lưu lượng hàng hóa thông qua và những tuyến đường bộ kết nối được đầu tư nâng cấp đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thì tiến hành xóa bỏ những bến hiện hữu vi phạm điều kiện hoạt động của bến.
b) Đối với bến mở mới:
- Bến thủy nội địa mở mới phải phù hợp với quy hoạch và đáp ứng điều kiện hoạt động và tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa;
- Đối với trường hợp đặc biệt không đáp ứng điều kiện hoạt động hoặc tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa cần phải được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
3. Nội dung quy hoạch
a) Hệ thống cảng, bến do Trung ương quản lý:
- Đối với hệ thống cảng biển và bến cảng: Cập nhật theo Quyết định số 3383/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển đồng bằng sông Cửu Long (Nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và Quyết định số 480/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam;
- Đối với hệ thống cảng thủy nội địa: Cập nhật theo Quyết định số 1108/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết hệ thống cảng đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
b) Hệ thống bến thủy nội địa do thành phố quản lý:
- Hệ thống bến hàng hóa:
+ Giai đoạn 2017 - 2020:
. Xóa bỏ các bến nằm trong hành lang an toàn đường thủy hoặc đường bộ; Các bến trên các tuyến sông, kênh không đạt tiêu chuẩn cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
. Nâng cấp các bến hàng hóa chưa đạt tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa đối với từng cấp sông, kênh;
. Mở mới một số bến hàng hóa tập trung trên các tuyến sông, kênh có nhu cầu thông qua hàng hóa lớn.
+ Giai đoạn 2021 - 2030:
. Tiếp tục xóa bỏ các bến không đáp ứng tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa; Những bến nằm trong hành lang an toàn đường bộ hoặc đường thủy. Những bến xóa bỏ có thể được ưu tiên lập thành bến mới tại những vị trí đảm bảo điều kiện hoạt động và đáp ứng tiêu chuẩn phân loại theo cấp sông, kênh;
. Mở các bến hàng hóa tập trung phục vụ các khu chức năng đặc thù phát triển kinh tế của các quận, huyện trên địa bàn thành phố có khả năng kết nối giao thông đường thủy. Ưu tiên mở các bến hàng hóa tập trung tại các khu tiểu thủ công nghiệp được quy hoạch ở các quận, huyện;
. Tiếp tục mở mới một số bến tập trung khác trên các sông, kênh có nhu cầu thông qua hàng hóa lớn trong giai đoạn này.
(Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo)
- Hệ thống bến hành khách:
+ Nâng cấp bến hành khách đạt tiêu chuẩn phân loại theo từng cấp sông, kênh;
+ Xây dựng các bến hành khách để phục vụ nhu cầu đi lại của người dân đồng thời phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội nói chung và định hướng phát triển du lịch của thành phố nói riêng.
(Phụ lục số 03 kèm theo)
- Hệ thống bến khách ngang sông:
+ Giai đoạn 2017 - 2020:
. Tiến hành xóa bỏ các bến khách ngang sông tại vị trí đã có cầu vượt sông đã và đang xây dựng;
. Nâng cấp các bến khách ngang sông theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa với từng cấp sông, kênh;
. Tiến hành mở mới một số bến theo tiêu chuẩn phân loại tương ứng với từng tuyến sông, kênh. Trong giai đoạn này mở mới một số bến trên địa bàn quận: Ninh Kiều và Ô Môn; huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Thới Lai và Phong Điền.
+ Giai đoạn 2021 - 2030:
. Xóa bỏ các bến đã được phân loại và tiếp tục nâng cấp các bến đã được nâng cấp trong giai đoạn 2017 - 2020 nhưng vẫn chưa đạt chuẩn;
. Xem xét các bến khách ngang sông tại những vị trí có kế hoạch xây dựng cầu vượt sông. Khi dự án xây dựng cầu hoàn thành, tiến hành xóa bỏ các bến khách ngang sông này;
. Tiếp tục xây dựng những bến khách ngang sông đạt tiêu chuẩn phân loại theo tuyến sông, kênh tại những vị trí tập trung lớn nhu cầu qua lại mà hệ thống cầu đường bộ chưa được đầu tư xây dựng.
(Phụ lục số 04 kèm theo)
4. Kinh phí và nguồn kinh phí thực hiện
Tổng kinh phí thực hiện quy hoạch là 390 tỷ đồng từ nguồn vốn xã hội hóa (tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp tham gia đầu tư). Trong đó:
a) Giai đoạn 2017 - 2020: 110 tỷ đồng.
b) Giai đoạn 2021 - 2030: 280 tỷ đồng.
5. Nhu cầu quỹ đất dành cho phát triển hệ thống bến thủy nội địa
a) Giai đoạn đến 2020: 42,03 ha.
b) Giai đoạn 2021 - 2030: 49,78 ha.
Điều 2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch
1. Giao Sở Giao thông vận tải
a) Tổ chức công bố và triển khai thực hiện Quy hoạch theo quy định;
b) Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc triển khai thực hiện Quy hoạch; trường hợp cần bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch, Sở Giao thông vận tải tổng hợp ý kiến của các sở, ngành và địa phương có liên quan trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
2. Giao các sở, ban, ngành thành phố
Theo chức năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân quận, huyện triển khai thực hiện Quy hoạch một cách hiệu quả. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn vướng mắc phối hợp với Sở Giao thông vận tải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
3. Giao Ủy ban nhân dân quận, huyện
Cụ thể hóa các mục tiêu, nội dung của Quy hoạch bằng kế hoạch 5 năm, hàng năm của địa phương để thực hiện Quy hoạch phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và của thành phố. Hàng năm phối hợp với Sở Giao thông vận tải có báo cáo đánh giá việc thực hiện Quy hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH BẾN HÀNG HÓA HIỆN HỮU
(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên bến | Địa chỉ bến | Bờ | Tên sông | Lý trình (km) | Cấp sông, kênh | Vùng cấm xây dựng | Vùng nước sử dụng có khả năng chồng lấn | Quy hoạch | |
2017-2020 | 2021-2030 | |||||||||
1 | CHỢ TÂN AN | P.Tân An-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 03+650 - 03+790 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
2 | DNTN THÁI AN | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 03+764 - 03+779 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
3 | CỬA HÀNG VLXD CÔNG | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 03+841 - 03+854 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
4 | CHỢ MUA BÁN THỦY SẢN (CTY PT&KD NHÀ TPCT | P.An Lạc-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 04+354- 04+374 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
5 | CƯA XẺ GỖ BẢY TÂM | P.An Lạc-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 04+374 - 04+400 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
6 | CTY CP VLXD MOTILEN CẦN THƠ | P.X.Khánh-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 05+555 - 05+634,32 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
7 | CẢNG CTY CP VẬT TƯ HẬU GIANG | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 06+353 - 06+387 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
8 | TRẠI CƯA NGỌC DIỆP | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 06+692 - 06+700 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
9 | VLXD, VỰA CỪ TRÀM NHỰT DUY | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 06+750 - 06+768 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
10 | CN DNTN TM TOÀN PHÁT II | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 06+780 - 06+804 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
11 | DNTN TÂN TẤN ĐẠT | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 06+905 - 06+929 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
12 | LÒ ĐÚC TÂN THÀNH CÔNG | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 06+969 - 07+001 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
13 | DNTN MAI TÂM | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+001 - 07+033 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
14 | CỤM BẾN VLXD PHAN THÔNG-PHÚC VINH | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+162 - 07+208 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
15 | DNTN NGÂN HÀ | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+209 - 07+229 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
16 | B.TRUNG CHUYỂN HÀNG HÓA (PHAN THANH SỸ) | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+230 - 07+247 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
17 | DNTN TẤN THỊNH | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+258 - 07+272 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
18 | BẾN NEO ĐẬU SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN CANÔ | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+282 - 07+299 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
19 | BẾN CỪ TRÀM (CH VLXD PHÁT LỢI) | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+320 - 07+329 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
20 | DNTN XĂNG DẦU KIM PHƯỢNG | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+358 - 07+377 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
21 | BẾN CƯA XẺ GỖ, VLXD HAI HỒNG | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+596 - 07+614 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
22 | CỬA HÀNG BÁN GỖ THỨC | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều. | P | Rạch Cần Thơ | 07+620 - 07+635 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
23 | VLXD TẦM VU (CTY TNHH TÀI LỢI) | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+636 - 07+700 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
24 | CTY TNHH TM QUANG GIÀU | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+701 - 07+730 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
25 | DNTN CƯA XẺ GỖ THÀNH ĐẠT | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+729,3 - 07+737,9 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
26 | CTY TNHH PHƯỢNG TRÂN | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+749 - 07+789 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
27 | DNTN TOÀN THỊNH | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+752 - 07+764 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
28 | CTY TNHH MTV SX DV TM THANH TRÚC | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+790 - 07+865 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
29 | VỰA CỪ TRÀM VIỆT HÙNG | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 07+899 - 07+930 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
30 | CTY TNHH SX-TM HAI HỒNG | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 08+010 - 08+034 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
31 | CTY TNHH SX-TM HAI HỒNG | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 08+034 - 08+055 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
32 | CH VLXD THANH VÂN | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 08+072 - 08+096 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
33 | DNTN KINH DOANH VLXD THANH THY | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 08+096,5 - 08+115,2 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
34 | VLXD DIỄM NGÂN (DNTN DIỄM NGÂN) | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 08+115.6 - 08+145.6 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
35 | CSSX NƯỚC MẮM CÁ CƠM HỒNG ĐÀI | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 08+255 - 08+269.5 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
36 | DNTN DIỄM NGÂN | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 08+280 - 08+295 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
37 | CH VLXD HUỲNH PHƯƠNG | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 08+330 - 08+348 | Cấp III | x |
| Xem xét xóa bỏ |
|
38 | VLXD YẾN QUANH | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch Cần Thơ | 08+520 - 08+552,2 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
39 | CSKD T.CÂY NG QUANG QUỚI | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch Cần Thơ | 08+570 - 08+632 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
40 | CỬA HÀNG XĂNG DẦU HOÀNG MINH | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 08+840 - 08+880 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
41 | CN CTY TNHH QUỐC HẢI | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch Cần Thơ | 08+980 - 09+002 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
42 | DNTN TÍN THÀNH | P. An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 09+482 - 09+506 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
43 | CTY TNHH MTV HỮU LỢI | P. An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 09+506 - 09+520 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
44 | KHO ĐƯỜNG CÁI RĂNG | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 09+750 - 09+775 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
45 | VĨ NĂNG CẦN THƠ | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 09+760 - 09+786,6 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
46 | NM CB LƯƠNG THỰC VẠN HÒA | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch Cần Thơ | 09+800 - 09+865,7 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
47 | NMCB LƯƠNG THỰC TÂN THÀNH | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch Cần Thơ | 09+900 - 09+950 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
48 | DNTN CÔNG LẬP | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch Cần Thơ | 10+120 - 10+137.5 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
49 | VLXD CÔNG LẬP | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch Cần Thơ | 10+150 - 10+199.2 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
50 | MUA BÁN T CÂY, NÔNG SẢN | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch Cần Thơ | 10+502,7 - 10+518,7 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
51 | CỬA HÀNG XĂNG DẦU NGÂN TÍN | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch Cần Thơ | 10+914 -10+954 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
52 | DNTN BẢY PHƯƠNG | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 10+162 - 10+184 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
53 | XƯỞNG CƯA XẺ GỖ THANH TRIỀU | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 10+284 - 10+299 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
54 | DNTN CHẾ BIẾN LUÔNG THỰC TOÀN THẮNG | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 10+397 - 10+423,5 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
55 | CỪ TRÀM PHONG NHÃN (DNTN PHONG NHÃN) | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 10+453 - 10+485 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
56 | CTY TNHH TM DV ĐẠI NGÂN | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 10+680 - 10+753 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
57 | XÍ NGHIỆP AN BÌNH (CN CTY CP LTTP VĨNH LONG) | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 10+900 - 10+926 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
58 | NMXL VẠN ĐỨC THÀNH | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 11+006 - 11+030 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
59 | XÍ NGHIỆP CBLT CÁI RĂNG (CTY LƯƠNG THỰC SÔNG HẬU) | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 11+050 - 11+137.6 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
60 | KHO THANH PHONG | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch Cần Thơ | 11+070 - 11+119,6 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
61 | DNTN TẤN PHÁT | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 11+200 - 11+217 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
62 | CTY TNHH PHƯỚC NGUYÊN | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 11+435 - 11+456 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
63 | CTY CP MÊKÔNG | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 11+534 - 11+600 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
64 | CTY TNHH PHƯỚC NGUYÊN | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 11+552 - 11+560 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
65 | DNTN LÂM HÁI | P.An Bình-Ninh Kiều | T | Rạch Cần Thơ | 11+552 - 11+561 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
66 | DNTN LINH PHƯỢNG | P. An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | 11+652 - 11+685.5 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
67 | CTY TNHH LA BỈNH | X.Mỹ Khánh-Phong Điền. | P | Rạch Cần Thơ | 12+357 - 12+403.5 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
68 | CTY TNHH LIÊN HƯNG | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 12+410 - 12+459.4 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
69 | XN CBLT CẦN THƠ (CTY CP MÊKÔNG) | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 12+495 - 12+557.2 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
70 | DNTN THANH NHÀN | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 12+660 - 12+681 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
71 | DNTN TÀI LỘC | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 12+755 - 12+776 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
72 | CS SX N. MẮM THIÊN THIÊN HƯƠNG | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 12+981 - 13+002.5 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
73 | CƠ SỞ SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN PHƯỚC HẢI | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 13+015 - 13+045,8 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
74 | CS SX N. MẮM THIÊN THIÊN HƯƠNG | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 13+105 - 13+151 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
75 | DNTN MỸ PHƯỚC | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 13+342 - 13+366 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
76 | NM XAY LÚA TẤN THÀNH | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 13+465 - 13+512 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
77 | CTY TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 13+840 - 13+874.8 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
78 | DNTN TÂM | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 13+889 - 13+897 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
79 | DNTN RẠCH SUNG | X.Nhơn Nghĩa-Phong Điền | T | Rạch Cần Thơ | 14+820 - 14+840 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
80 | DNTN THÀNH HƯNG | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 15+822 - 15+897 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
81 | DNTN TÂN VẠN HÒA | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 15+898 - 15+990 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
82 | CN SỐ 6-DNTN XÂY DỰNG HOÀNG YẾN | X.Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 16+040 - 16+077 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
83 | DNTN ĐẠI LÝ XD CHÍNH GIANG | X.Nhơn nghĩa-Phong Điền | T | Rạch Cần Thơ | 16+900 - 16+945 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
84 | VLXD LÂM THUM | X.Nhơn Nghĩa-Phong Điền | T | Rạch Cần Thơ | 16+966 - 16+978 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
85 | NMXL ĐÔNG THÀNH | X. Mỹ Khánh-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 16+960 - 16+990 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
86 | CTY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG 565 | TT.Phong Điền-Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ | 17+467-17+504,95 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
87 | CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFOR CẦN THƠ | P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy | P | Rạch Khai Luông | 01+300 -01+360 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
88 | CTY CỔ PHẦN BÊ TÔNG PHAN VŨ CẦN THƠ | P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy | P | Rạch Khai Luông | 01+500 - 01+600 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
89 | CÔNG TY CP SX-ĐT XD VĨNH PHÁT | P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy | T | Rạch Khai Luông | 02+100 - 02+144 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
90 | XÍ NGHIỆP TÂY ĐÔ - CTY 622 | P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy | P | Rạch Khai Luông | 02+500 -02+619 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
91 | CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 675 | P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy-TPCT | P | Rạch Khai Luông | 02+900 - 02+990 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
92 | DNTN VLXD MINH NHIÊN | P.Cái Khế-Ninh Kiều | T | Rạch Khai Luông | 3 + 650 -3 + 690 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
93 | CỬA HÀNG VLXD&TTNT THANH VŨ | P.Cái Khế-Ninh Kiều | T | Rạch Khai Luông |
| Cấp IV |
|
| Bến loại II |
|
94 | CÔNG TY TNHH MTV XD TM DV THU NGÂN | P.Cái Khế-Ninh Kiều | T | Rạch Khai Luông | 3 + 750 - 3 + 800 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
95 | KHO XĂNG DẦU CẦN THƠ | P.Cái Khế-Ninh Kiều | P | Rạch Khai Luông | 4 + 350-4 + 430 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
96 | BẾN TĂNG PHƯỚC BẢO | P.Cái Khế-Ninh Kiều | P | Rạch Khai Luông | 4 + 10 -4 + 32 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
97 | CTY SỬA CHỮA, XDCT - CƠ KHÍ GIAO THÔNG 721 | P.Cái Khế-Ninh Kiều | P | Rạch Khai Luông | 4 + 550 -4 + 670 | Cấp IV |
|
| - |
|
98 | CTY CP ĐM&SC PT THỦY CẦN THƠ | P.Cái Khế-Ninh Kiều | P | Rạch Khai Luông |
| Cấp IV |
|
| - |
|
99 | CÔNG TY TNHH PHƯỚC QUÍ | P.An Khánh-Ninh Kiều | T | Rạch Ngỗng | 0 + 700-0 + 749 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
100 | DNTN THANH HUYỀN | P.An Khánh-Ninh Kiều | T | Rạch Ngỗng |
| TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
101 | DNTN CƠ KHÍ THANH CẦN | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Đầu Sấu |
| Cấp VI |
|
| - |
|
102 | DNTN CƠ KHÍ THANH CẦN | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Đầu Sấu |
| Cấp VI |
|
| - |
|
103 | CỬA HÀNG VLXD VÀ CƯA XẺ GỖ | P.An Bình-Ninh Kiều | T | Rạch Đầu Sấu | 0 + 250 - 0 + 259 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
104 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG THANH PHÁT | P.An Bình-Ninh Kiều | T | Rạch Đầu Sấu |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
105 | CTY TNHH MTV TÁM TƯƠI | P.An Bình-Ninh Kiều | T | Rạch Đầu Sấu |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
106 | CỪ TRÀM HOÀNG SON | P.Hưng Lợi-Ninh Kiều | P | Rạch Đầu Sấu |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
107 | CÔNG TNHH AN BÌNH | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Đầu Sấu |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
108 | CÔNG TNHH AN BÌNH | P.An Bình-Ninh Kiều | T | Rạch Đầu Sấu |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
109 | CỪ TRÀM HOÀNG SON | P.An Bình-Ninh Kiều | T | Rạch Đầu Sấu |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
110 | DNTN ÚT HỒNG | P.An Bình-Ninh Kiều | T | Rạch Cái Sơn |
| Cấp VI |
|
| - |
|
111 | CN CTY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỨC ĐẦY 1 | P.An Khánh-Ninh Kiều | P | Rạch Cái Sơn | 1 + 550 -1 + 622 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
112 | CTY CP SX ĐT XD VĨNH PHÁT | P.An Bình-Ninh Kiều | T | Rạch Cái Sơn |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
113 | CÔNG TY TNHH VLXD NGỌC HÂN | P.An Bình-Ninh Kiều | P | Rạch Cái Sơn | 1 + 822-1 + 834 | Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
114 | CÔNG TY CP SX-ĐT XD VĨNH PHÁT | P.An Bình-Ninh Kiều | T | Rạch Mương Khai |
| TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
115 | CTY CP PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ TÂY NAM BỘ | P.Tân Phú-Cái Răng | P | Sông Hậu | 98+710-98+839 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
116 | CÔNG TY CP XI MĂNG TÂY ĐÔ | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu | 100+306-100+264 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
117 | CÔNG TY CP XI MĂNG TÂY ĐÔ | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu | 100+682-100+306 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
118 | CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG TOÀN TÂM | P.Phú Thứ-Cái Răng | P | Sông Hậu | 101+488-101+534 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
119 | CỬA HÀNG XĂNG DẦU HOÀNG YẾN SỐ 5 | P.Phú Thứ-Cái Răng | P | Sông Hậu |
| Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
120 | CN CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TỔNG HỢP 99 | P.Hưng Phú-Cái Răng | P | Sông Hậu | 103+968-103+994 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
121 | TRẠM CẤP PHÁT XĂNG DẦU 02 | P.Hưng Phú-Cái Răng | T | Sông Hậu | 104+450-104+490 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
122 | DNTN XĂNG DẦU KIM PHƯỢNG | P.Cái Khế-Ninh Kiều | P | Sông Hậu | 108+115-108 + 145 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
123 | CÔNG TY TNHH MTV LONG THÀNH MEKONG | P.Cái Khế-Ninh Kiều | P | Sông Hậu |
| Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
124 | CÔNG TY TNHH MTV XD KIM KIM PHƯỢNG 6 | P.Cái Khế-Ninh Kiều | P | Sông Hậu |
| Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
125 | CTY TNHH NN MTV NHIỆT ĐIỆN C.THƠ | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 94+900-95+100 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
126 | BẾN A XDHH NM NĐ Ô MÔN I - TỔ MÁY 2 | P.Thới Lợi-Ô Môn | P | Sông Hậu |
| Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
127 | CHỢ CHUYÊN DOANH LÚA GẠO THỐT NỐT | P. Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 97+910 - 98+409 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
128 | WILMAR AGRO VIỆT NAM (CTY TNHH WILMAR AGRO VIỆT NAM) | P. Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 99+240 - 99+306,35 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
129 | VINH PHÁT | P. Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 99+450 - 99+493 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
130 | CTY TNHH TM DV PHÙNG HƯNG | P. Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 100+000 - 100+049,4 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
131 | CỬA HÀNG XĂNG DẦU THÚY AN (CN DNTN XD BA TRÀ) | P. Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 100+065 - 100+120 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
132 | VẠN LỢI | P. Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 100+583 - 100+700 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
133 | BÃI GỖ VÀM BÒ ÓT (CTY TNHH MTV CẢNG CẦN THƠ) | P. Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 100+790 - 100+890 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
134 | CTY XI MĂNG HÀ TIÊN II | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 107+947-108+053 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
135 | CẢNG PROCONCO CẦN THƠ | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 108+151-108+349 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
136 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU NGỌC BÔI | P.Bình Thủy-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 113+250-113+280 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
137 | CÔNG TY CP VẬT TƯ HẬU GIANG | P.Bình Thủy-Bình Thủy | T | Sông Hậu | 113+890-113+992 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
138 | CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG NGÂN HÙNG | P.Bình Thủy-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 114+275-114+321 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
139 | CÔNG TY CP 720 | P.Bình Thủy-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 114+420-114+478 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
140 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN QUANG SANG | P.Trà An-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 114+750-114+800 | Cấp ĐB |
|
| - |
|
141 | KHO XĂNG DẦU K34 | P.Trà An-Bình Thủy | P | Sông Hậu |
| Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
142 | HỢP TÁC XÃ VẬN TẢI THỦY BỘ PHONG TRANH | P.Trà Nóc-Bình Thủy | T | Sông Hậu | 114+975-115+048 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
143 | CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MTV 622 - XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ | P.Trà An-Bình Thủy | P | Sông Hậu |
| Cấp ĐB |
|
| - |
|
144 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ĐÓNG TÀU THỦY THÀNH CÔNG | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 115+451-115+501 | Cấp ĐB |
|
| - |
|
145 | CH VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRANG (DNTN TRANG) | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 115+501-115+541 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
146 | CÔNG TY TNHH MTV TM DV NGUYỄN NGỰ | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 115+641-115+691 | Cấp ĐB |
|
| - | Bến loại I |
147 | CTY TNHH TM DV & XD TOÀN TÂM | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 115+691-115+721 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
148 | CN CTY TNHH TÀI LỢI TẠI CT-NH KHS LUCKY | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 115+721-115+908 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
149 | XÍ NGHIỆP TÂY ĐÔ | P.Trà An-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 115+908-116+053 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
150 | NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN PANGA MEKONG | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 115+035-115+047 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
151 | XĂNG DẦU DŨNG MAI | P. Tân Lộc-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 116+000 - 116+040 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
152 | XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM MECO | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 117+236 -117+276 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
153 | CTY CP CBNS TPXK CẦN THƠ | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 117+276-117+346 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
154 | CTY CỔ PHẦN THỦY SẢN MÊKÔNG | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 117+376 -117+421 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
155 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THỦY SẢN TRƯỜNG NGUYÊN | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 117+997-118+034 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
156 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN BỘT MÌ ĐẠI PHONG | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 118+035-118+086 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
157 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XNK TS CẦN THƠ | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 118+511-118+576 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
158 | CTY CP PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT CẦN THƠ | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 118+577-118+777 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
159 | CN CTY CPKD KHL MIỀN NAM TẠI CẦN THƠ | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu | 118+985-118+137 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
160 | NM MEKONG DELTA FOOD | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu | 119+137-119+251,5 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
161 | CTY TNHH XNK TÂY NAM | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu |
| Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
162 | CTY TNHH QUANG MINH | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu | 119+251-119+322 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
163 | CTY CP XNK MEKONG DELTA | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu | 119+322-119+374 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
164 | CTY TNHH CN TS MIỀN NAM | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu | 119+374-119+419 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
165 | CTY CP VẬT TƯ HẬU GIANG | P.Trà Nóc-Bình Thủy | P | Sông Hậu | 119+775-119+814 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
166 | CÔNG TY TNHH TOÀN PHÁT | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu |
| Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
167 | BQL DỰ ÁN TT ĐIỆN LỰC Ô MÔN | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu |
| Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
168 | CÔNG TY CP TS BÌNH AN | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu |
| Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
169 | CTY TNHH THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG BẾN B | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu | 119+806-119+833 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
170 | BẾN TC VLXD&SX THẾ HÙNG | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu | 120+800-120+833 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
171 | BẾN TRUNG CHUYỂN HH ADC | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Sông Hậu | 120+863-121+363 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
172 | DNTN PHÚ THƠ | P.Thới An-Ô Môn | P | Sông Hậu | 121+953 - 122+050 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
173 | DNTN XĂNG DẦU MINH THÔNG | P.Thới An-Ô Môn | P | Sông Hậu | 122+910-122+950 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
174 | SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN HOÀNG MỸ | P.Thới An-Ô Môn | P | Sông Hậu | 123+222-123+270 | Cấp ĐB |
|
| - |
|
175 | DNTN XĂNG DẦU VŨ BẰNG | P.Thới An-Ô Môn | P | Sông Hậu | 123+406 -123+425 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
176 | SCS SỬA CHỮA GHE XUỒNG HÀ HỮU NHƠN | P.Thới An-Ô Môn | P | Sông Hậu | 123+470 -123+490 | Cấp ĐB |
|
| - |
|
177 | DNTN XĂNG DẦU MỸ HẠNH | P.Thuận Hưng-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 133+000 - 133+030 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
178 | CTY TNHH MTV TM - DV NAM MỸ | P. Thuận An- Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 145+300 - 145+323,5 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
179 | CN CTY CP HOÀN MỸ - XN KD CBLT THỚI THUẬN | P. Thuận An- Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 145+686 - 145+714,6 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
180 | DNTN XĂNG DẦU VIỆT NGA | TT.Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 144+192 - 144+208 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
181 | CS QUỐC TRẤN 2 | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 144+793 - 144+880 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
182 | XÍ NGHIỆP LƯƠNG THỰC THỚI AN | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 144+880 - 144+974,6 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
183 | CTY TNHH SX TM HUY VIỆT TÂY ĐÔ | P. Thuận An- Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 145+060 - 145+160 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
184 | DNTN NGỌC ĐẸP | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 145+158 - 145+248 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
185 | CTY TNHH HIỆP TÀI - CTY CP VINACAM | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 145+700 - 145+870 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
186 | XN LƯƠNG THỰC CỬU LONG | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 145+973 - 146+025 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
187 | CTY LD SXCB VÀ XK GẠO | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 146+025 - 146+085 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
188 | CTY TNHH MTV CB LT VIỆT LONG | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 146+170 - 146+291 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
189 | CTY CP HIỆP THANH | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 146+291 - 146+401 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
190 | CTY CP BASA | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 146+401 - 146+521 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
191 | DNTN XD BÍCH LIÊN | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 146+530 - 146+561 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
192 | BẾN LÊN XUỐNG HÀNG HÓA NGUYỄN VĂN VIỄN | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 146+710 - 146+770 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
193 | CTY CP CB HẢI SẢN HIỆP THANH | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 146+855 - 147+010,3 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
194 | CTY TNHH ĐẠI TÂY DƯƠNG | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 147+075 - 147+403 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
195 | CỤM BẾN CTY CP THỦY SẢN NTSF VÀ CTY CP HIỆP PHÚ | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 147+449 - 147+561 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
196 | CÔNG TY CP TS HẢI SÁNG | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Sông Hậu | 148+762 - 148+795 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
197 | DNTN TM DV MINH THÔNG 2 | P.Thới Long-Ô Môn | P | S. Hậu | 03+520 - 03+590 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
198 | CHI NHÁNH DNTN QUÝ QUYỀN | P.Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 17+654-17+715 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
199 | CƠ SỞ ĐÓNG GHE HỒNG NGA 1 | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 18+170 - 18+191 | Cấp ĐB |
|
| - |
|
200 | CHI NHÁNH CAM THỦY 6 | P.Thuận Hưng-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 07+693-07+718 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
201 | HƯNG HUY (CTY TNHH SX TM HƯNG HUY) | P.Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 16+625 - 16+655 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
202 | CÔNG TY TNHH THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG | P.Tân Lộc-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 10+304 - 10+476 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
203 | DNTN XD TƯ THANH | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 13+280 - 13+310 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
204 | CỬA HÀNG XĂNG DẦU CAM THỦY 2 | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 13+873 - 13+894,8 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
205 | CN CTY CP SG LT TẠI CẦN THƠ | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 18+347 - 18+439 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
206 | CTY TNHH MỘT TV SX-TM VÀ DV PHẠM LÊ | P. Thuận An- Thốt Nốt | P | S. Hậu | 18+598 - 18+639 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
207 | CTY TNHH TRUNG AN | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 14+277 - 14+415 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
208 | CTY TNHH MTV LỘC NƯƠNG | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 14+520 - 14+537 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
209 | HỢP TÁC XÃ XÂY DỰNG QUỐC THẮNG | P. Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 15+242 - 15+342 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
210 | CỬA HÀNG VLXD DIỆU CƯỜNG | P.Thuận Hưng-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 07+973 - 08+042 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
211 | DNTN XD BA TRÀ 2 | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 10+744 - 10+774 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
212 | CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU NGỌC MAI | P.Tân Lộc-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 10+803 - 10+845 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
213 | DNTN ĐỒNG TÂN | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 11+712 - 11+772 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
214 | DNTN XD BA TRÀ | P. Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 15+452 - 15+475 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
215 | DNTN HỒNG THẲM | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 17+878 - 17+912,5 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
216 | XD THỨC ĂN TS HIỆP PHƯỚC | X.Thới Thuận-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 18+110 - 18+130 | Cấp ĐB |
|
| Bến loại I |
|
217 | CỬA HÀNG XĂNG DẦU SỐ 1 (CTY CP GENTRACO) | TT.Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 17+052,4 - 17+145 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
218 | CTY TNHH MTV GẠO VIỆT (CTY CP GENTRACO) | P.Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 17+145 - 17+223 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
219 | DNTN DUY AN | P.Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 17+223 - 17+282 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
220 | DỊCH VỤ SẤY LÚA LAM NGỌC | P.Tân Lộc-Thốt Nốt | T | S. Hậu | 17+824 - 17+867 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
221 | GIA CÔNG ĐÓNG GHE TÀU VÕ VĂN SANG | P.Tân Lộc-Thốt Nốt | T | S. Hậu | 17+879 - 17+899 | Cấp ĐB |
|
| - |
|
222 | CS VLXD TÀI NGUYÊN II | P. Thuận An- Thốt Nốt | P | S. Hậu | 18+638 - 18+710 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
223 | CTY TNHH MTV ĐIỆN HIỀN | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 18+864 - 18+920,6 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
224 | IEV VIỆT NAM | P.Tân Lộc-Thốt Nốt | T | S. Hậu | 18+859-18+951 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
225 | BÃI GỖ VINH THÁI (CTY TNHH XNK GỖ VINH THÁI) | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | S. Hậu | 19+041 - 19+211 | Cấp ĐB |
|
|
| Bến loại I |
226 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÚY SƠN | P.Tân Phú-Cái Răng | P | Rạch Cái Cui | 0 + 400-0 + 554 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
227 | CTY TNHH TM DV&XD TOÀN TÂM | P.Tân Phú-Cái Răng | P | Rạch Cái Cui |
| Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
228 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN WILMAR AGRO VIỆT NAM | P.Tân Phú-Cái Răng | P | Rạch Bến Bạ | 0 + 50 -0 + 165 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
229 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆN HỮU HẠN WILMAR AGRO VIỆT NAM | P.Tân Phú-Cái Răng | P | Rạch Bến Bạ | 0 + 165- 0 + 313 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
230 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÚ HƯNG | P.Tân Phú-Cái Răng | P | Rạch Bến Bạ | 0 + 350- 0 + 450 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
231 | BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHÁT ĐẠT | P.Tân Phú-Cái Răng | T | Rạch Bến Bạ | 0 + 750 -0 + 786 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
232 | CTY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XI MĂNG CẦN THƠ | P.Phú Thứ-Cái Răng | P | Rạch Cái Sâu | 0 + 200 -0 + 212 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
233 | CN CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CTGT 586 TẠI CT | P.Phú Thứ-Cái Răng | P | Rạch Cái Sâu | 0 + 700 -0 + 830 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
234 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THIÊN LỘC | P.Phú Thứ-Cái Răng | T | Rạch Cái Sâu | 1 + 10 -1 + 110 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
235 | CÔNG TY TNHH MTV VLXD SANG GIÀU | P.An Khánh-Ninh Kiều | P | Rạch Cái Sâu |
| Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
236 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP CHÂU THÀNH | P.Lê Bình-Cái Răng | P | Rạch | 0 + 400 -0 + 422 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
237 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG SÁU BÉ | P.Lê Bình-Cái Răng | T | Rạch | 0 + 800 -0 + 817 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
238 | CÔNG TY CỔ PHẦN DUY TUẤN | P.Lê Bình-Cái Răng | P | Rạch | 1 + 150 -1 + 240 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
239 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH CÔNG | P.Thường Thạnh-Cái Răng | P | Rạch | 1 + 350 -1 + 372 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
240 | CTY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VẬN TẢI ĐẠI TÍN | P.Thường Thạnh-Cái Răng | T | Rạch | 2 + 500 -2 + 514 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
241 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN DIỄM NGÂN | P.Thường Thạnh-Cái Răng | P | Rạch | 2 + 750-2 + 791 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
242 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC TẤN | P.Thường Thạnh-Cái Răng | P | Rạch |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
243 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG TẤN ĐẠT | P.Ba Láng-Cái Răng | P | Sông Ba Láng | 0 + 350 -0 + 375 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
244 | HỢP TÁC XÃ XÂY DỰNG VẠN PHƯỚC | P.Ba Láng-Cái Răng | T | Sông Ba Láng | 0 + 650 -0 + 717,5 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
245 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THUẬN HƯNG | P.Ba Láng-Cái Răng | T | Sông Ba Láng | 0 + 900 -0 + 933 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
246 | DNTN NGUYỄN CHIẾN | P.Ba Láng-Cái Răng | T | Sông Ba Láng |
| Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
247 | CN CÔNG TY THƯƠNG MẠI DẦU KHÍ ĐỒNG THÁP | P.Ba Láng-Cái Răng | T | Sông Ba Láng | 1 + 600 -1 + 673 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
248 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THƯƠNG MẠI DŨNG THÚY | P.Ba Láng-Cái Răng | T | Sông Ba Láng | 2 + 100 - 2 + 134 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
249 | NHỰT DUY | P.Ba Láng-Cái Răng | T | Sông Ba Láng | 2 + 400 -2 + 437 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
250 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI NGÂN HÀ | P.Ba Láng-Cái Răng | T | Sông Ba Láng | 2 + 800 -2 + 843 | Cấp IV |
|
|
| Bến loại II |
251 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÚC TRƯỜNG | P.Bùi Hữu Nghĩa-Bình Thủy | P | Sông Bình Thủy | 01+400 -01+436 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
252 | CTY TNHH TTNT&VLXD MINH LUÂN | P.Bình Thuỷ-Bình Thủy | P | Sông Bình Thủy | 01+ 800-01+ 860 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
253 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGUYỄN TẤN PHƯỚC | P.Bình Thuỷ-Bình Thủy | P | Sông Bình Thủy | 02+00-02+038 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
254 | TRẠI CƯA VĨNH LỢI | P.Bình Thuỷ-Bình Thủy | P | Sông Bình Thủy | 02+800-02+819 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
255 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG BA PHƯƠNG | P.Long Hòa-Bình Thủy | P | Sông Bình Thủy | 03+600-03+616 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
256 | CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VĂN THANH | P.Long Hòa-Bình Thủy | P | Sông Bình Thủy | 05+30005+309 | Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
257 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HAI LÀ | P.Long Hòa-Bình Thủy | P | Sông Bình Thủy | 05+400 - 05+436 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
258 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG NGỌC HUỆ | P.Long Hòa-Bình Thủy | P | Sông Bình Thủy | 08+200 -08+235 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
259 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG HOÀNG YẾN | P.Long Tuyền-Bình Thủy | P | Sông Bình Thủy | 08+900-08+933 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
260 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN PHÁT THẠNH | P.Trà An-Bình Thủy | T | Sông Trà Nóc | 00+800-00+853 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
261 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGỌC DUNG | P.Trà An-Bình Thủy | T | Sông Trà Nóc | 00+850-00+884 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
262 | DỊCH VỤ LÊN XUỐNG HÀNG HÓA | P.Trà An-Bình Thủy | T | Sông Trà Nóc | 00+900-00+930 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
263 | CỬA HÀNG VLXD MINH | P.Thới An-Bình Thủy | T | Sông Trà Nóc |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
264 | CÔNG TY CP PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT CẦN THƠ KHU II | P.Trà Nóc-Bình Thủy | T | Rạch | 00+500-00+550 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
265 | CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KV TÂY NAM BỘ | P.Trà Nóc-Bình Thủy | T | Rạch | 00+550-00+624 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
266 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤT PHƯƠNG NAM | P.Trà Nóc-Bình Thủy | T | Rạch | 00+600-00+650 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
267 | CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TM HUY HOÀNG | P.Trà Nóc-Bình Thủy | T | Rạch | 00+670-00+665 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
268 | BẾN VLXD | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Rạch | 0+676 | Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
269 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THUẬN THÀNH | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Rạch | 00+800-00+860 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
270 | CÔNG TY CỔ PHẦN NAM TIẾN | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Rạch | 00+860-00+920 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
271 | BẾN GIÀU NGUYÊN | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Rạch | 1+324 | Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
272 | TRẠI CƯA NGỌC TÁ | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Rạch | 1+640 | Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
273 | DNTN BÀNH THỊ ÁNH HỒNG | P.Thới An-Ô Môn | T | Rạch Ô Môn | 01+300 - 01+328 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
274 | DNTN DUY KHOA | P.Thới An-Ô Môn | T | Rạch Ô Môn | 01+960 - 02+006 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
275 | NM XAY LÚA GẠO ĐỨC THÀNH | P.Thới An-Ô Môn | P | Rạch Ô Môn | 01+500 - 01+524 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
276 | ĐL BÁN LẺ XD TRẦN VĂN TẤN (DNTN TRẦN VĂN TẤN) | P.Thới An-Ô Môn | P | Rạch Ô Môn | 02+340 - 02+360 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
277 | CHI NHÁNH CAM THỦY 10 | P.Thới An-Ô Môn | P | Rạch Ô Môn | 03+036-03+058,9 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
278 | CÔNG TY TNHH MTV TM DV CHÍ THÀNH CÔNG | P.Thới An-Ô Môn | T | Rạch Ô Môn | 04+320 - 04+340 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
279 | CTY TNHH MTV HIỆP HƯNG LONG | P.Châu Văn Liêm-Ô Môn | P | Rạch Ô Môn | 05+400 - 05+460.5 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
280 | CTY TNHH ÁI NÔNG | P.Châu Văn Liêm-Ô Môn | P | Rạch Ô Môn | 06+004 - 06+028 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
281 | DNTN VLXD HƯNG PHÁT | P.Châu Văn Liêm-Ô Môn | T | Rạch Ô Môn | 07+135 - 07+172.5 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
282 | VLXD TRẦN VĂN TÁM | P.Châu Văn Liêm-Ô Môn | T | Rạch Ô Môn | 07+193 - 07+247 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
283 | TRẠM XĂNG DẦU Ô MÔN | X.Thới Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 07+285 - 07+317.5 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
284 | DNTN NGỌC BÍCH | X.Thới Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 07+380 - 07+404.8 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
285 | DNTN CẨM LINH | X.Thới Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 07+780 - 07+804 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
286 | CS CBLT QUÂN ĐOÀN 4 | X.Thới Thạnh-Thới Lai | P | Rạch Ô Môn | 08+903 - 08+934.5 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
287 | DNTN VLXD HƯNG PHÁT | X.Thới Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 09+453 - 09+497,5 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
288 | DNTN NGÂN THẠNH | X.Tân Thạnh-Thới Lai | P | Rạch Ô Môn | 10+188 - 10+223 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
289 | NHÀ MÁY CB GẠO XK Ô MÔN (CTY LT MIỀN NAM) | X.Tân Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 11+900 - 11+942 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
290 | XÍ NGHIỆP CBLT TÂY NAM BỘ (CTY TP MIỀN BẮC) | X.Thới Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 12+500 - 12+540 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
291 | CN CTY CPXNK VÀ HTĐT VILEXIM TẠI CT | X.Tân Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 12+590 - 12+670 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
292 | XN CB GẠO XK THỚI THẠNH (CTY NSTPXK TPCT) | X.Tân Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 12+690 - 12+720 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
293 | NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GẠO XUẤT KHẨU HIỆP LỢI (CTY CP HIỆP LỢI) | X.Tân Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 12+800 - 12+853 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
294 | DNTN HOÀNG ĐĂNG | X.Thới Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 12+858 - 12+900 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
295 | CHI NHÁNH LƯƠNG THỰC CẦN THƠ (CTY CP HOÀN MỸ) | X.Tân Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 12+973 - 13+012 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
296 | XÍ NGHIỆP TÂN THẠNH | X.Tân Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 13+060 - 13+119 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
297 | CỤM BẾN CTY CP HOÀNG MINH NHẬT | X.Tân Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 13+310 - 13+416 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
298 | DNTN THUẬN PHƯỚC II | X.Tân Thạnh-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 13+417 - 13+477 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
299 | DNTN HỒNG NHÂN | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 13+486 - 13+531 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
300 | DNTN HƯNG THỊNH | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 13+586 - 13+614 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
301 | NM THỚI LAI (CTY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP CỜ ĐỎ) | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 13+726 - 13+749,7 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
302 | CTY TNHH HỮU THÀNH | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 13+886 - 13+932.8 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
303 | NHÀ MÁY XAY LÚA THẮNG LỢI | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 13+983 - 14+017 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
304 | XÍ NGHIỆP CBLT THỚI LAI | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 14+018 - 14+075 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
305 | CTY CP SOHARICE | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 14+112 - 14+193 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
306 | DNTN THÀNH LỢI | TT.Thới Lai-Thới Lai | P | Rạch Ô Môn | 14+226 - 14+260 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
307 | CỬA HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP HOẠCH | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 14+387 - 14+407 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
308 | NHÀ MÁY THỚI LAI II (CTY TNHH MTV NN CỜ ĐỎ) | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 14+194 - 14+217,5 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
309 | DNTN THỊNH PHÁT | TT.Thới Lai-Thới Lai | P | Rạch Ô Môn | 14+636 - 14+680 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
310 | DNTN THANH THẢO | TT.Thới Lai-Thới Lai | P | Rạch Ô Môn | 14+729 - 14+772 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
311 | NHÀ MÁY CB LT THỚI LAI | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 14+730 - 14+770 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
312 | CỬA HÀNG VLXD HƯNG PHÁT 3 | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Rạch Ô Môn | 14+245 - 14+281 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
313 | DNTN MƯỜI KIỆT | TT.Thới Lai-Thới Lai | P | Rạch Ô Môn | 14+891 - 14+909.8 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
314 | CTY TNHH THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG BẾN A | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Rạch Cái Chôm | 00+00-00+028 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
315 | CÔNG TY TNHH PHƯƠNG DUY | P.Phước Thới-Ô Môn | T | Rạch Cái Chôm | 00+028-00+108 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
316 | CN CÔNG TY TNHH MTV TM XD NGỌC HÂN TẠI CẦN THƠ | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Rạch Chanh | 00+00-00+065 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
317 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHƯƠNG THẢO | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Rạch Chanh | 00+065-00+113 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
318 | CÔNG TY CP TM DV XD PHÁT MINH HÙNG | P.Phước Thới-Ô Môn | P | Rạch Chanh | 000+200 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
319 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THIỀU MỸ | P.Thới Long-Ô Môn | P | Rạch | 00+010-00+017 | Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
320 | BẾN GẠO | P.Thới Long-Ô Môn | P | Rạch | 0+233 | Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
321 | BẾN GẠO NGỌC ÁNH | P.Thới Long-Ô Môn | P | Rạch | 0+724 | Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
322 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚ HƯNG | P.Thới Long-Ô Môn | P | Rạch | 01+150-01+190 | Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
323 | BẾN VLXD DUY KHOA | P.Thới Long-Ô Môn | T | Rạch | 1+959 | Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
324 | CỬA HÀNG VLXD NGUYỄN SÁU | P.Thới Long-Ô Môn | T | Rạch | 02+00-02+007 | Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
325 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG VĂN HIỆU | P.Thới Long-Ô Môn | T | Rạch | 02+600-02+615,9 | Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
326 | NHÀ MÁY XAY XÁT | P.Thới Long-Ô Môn | T | Rạch |
| Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
327 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚ HƯNG | P.Thới Long-Ô Môn | P | Rạch |
| Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
328 | CỬA HÀNG TRANG TRÍ NỘI THẤT GIA HÀO | P.Thới Long-Ô Môn | T | Rạch |
| Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
329 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHÍNH VƯỜN | P.Long Hưng-Ô Môn | T | Rạch |
| Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
330 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG HAI NIÊN | P.Thới Long-Ô Môn | T | Rạch | 03+600-03+605 | Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
331 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU HUỲNH MAI | P.Long Hưng-Ô Môn | T | Rạch | 04+00 -04+019 | Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
332 | CỬA HÀNG VTNN ÁI NÔNG | P.Thới Long-Ô Môn | P | Rạch | 4+405 | Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
333 | XĂNG DẦU LÝ TỰ | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 0+150-0+155 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
334 | CƯA XẺ GỖ THẠNH PHÁT | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 0+250-0+262 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
335 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HIỆP HƯNG | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 0+300-0+341 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
336 | CÔNG TY TNHH MTV QUANG PHÁT | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 0+350-0+385 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
337 | LÒ CỒN MINH BẢO | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 0+385-0+408 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
338 | HIỆP PHÁT 3 | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 0+385-0+407 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
339 | THANH PHÁT | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 0+522 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
340 | BẾN HÀNG HÓA | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 0+867 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
341 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRẦN VĂN BON | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 0+950-0+995 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
342 | BẾN VLXD | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 0+998 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
343 | LÊN XUỐNG NÔNG SẢN VÀ PHÂN BÓN | P. Thốt Nốt-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
344 | XĂNG DẦU SỐ 6 | P. Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 1+200-1+208 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
345 | THÀNH TÂM | P. Trung Kiên-Thốt Nốt. | T | Kênh Thốt Nốt | 1+263 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
346 | CT TNHH AN HUY B.T | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 1+549 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
347 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG NHỨT | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 1+650-1+694 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
348 | SÁU SỬA | P. Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 1+740 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
349 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XNK KIM CƯƠNG | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 1+750-1+784 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
350 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÁI THỊ THU HẠNH | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 1+780-1+802 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
351 | NHÀ MÁY NƯỚC ĐÁ | P. Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 1+834 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
352 | BẾN LÚA GẠO | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 1+929 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
353 | CÔNG TY TNHH MTV TM XNK PHỤNG HOÀNG | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 1+950-1+995 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
354 | BẾN LÚA GẠO | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 1+998 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
355 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SX - TM VIỆT TIẾN | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2 -2+293 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
356 | PHỤNG HOÀNG | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+110 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
357 | CHI NHÁNH TRUNG NHỨT | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+182 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
358 | NHÀ MÁY NƯỚC ĐÁ | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+20-02+217 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
359 | NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GẠO XUẤT KHẨU TRUNG NHỨT | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+250-2+ 298 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
360 | HƯNG PHÁT | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+368 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
361 | NGỌC TÂM | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+443 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
362 | BẾN LÚA GẠO | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+480 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
363 | CTY TNHH MTV XNK PHỤNG HOÀNG | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+500-2 + 536 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
364 | TẤN THÀNH | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+589 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
365 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN BA HOÀNG | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+ 600- 2 + 211 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
366 | VĨNH PHÚ | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+641 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
367 | CƠ SỞ MUA BÁN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+ 650-2 + 670 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
368 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HƯNG PHÁT | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+ 680-2 + 790 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
369 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TÂN HƯNG | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 2+650-2+662 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
370 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SÁU NGHĨA | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 2+662-2+707 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
371 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SÁU NGHĨA | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+662-2+708 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
372 | DỊCH VỤ TRỘN CÁM | P.Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
373 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HỮU ĐỨC | P. Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
374 | DỊCH VỤ TRỘN CÁM | P. Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
375 | TRẠI SỬA CHỮA GHE | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+781 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
376 | NGỌC TÂM 1 | P. Thốt Nốt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+800-2 + 825.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
377 | NGỌC TÂM 2 | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+825-2 + 853.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
378 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TẤN THÀNH | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+865-2 + 893 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
379 | BẾN LÚA GẠO | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+872 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
380 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC LỘC 1 | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+900-2 + 923 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
381 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC LỘC 2 | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+923-2 + 955 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
382 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN LÊ VĂN LIÊM | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 2+950-2+969.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
383 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TUYỀN AN | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 2+955-2 + 964.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
384 | XUỒNG GHE THANH SƠN | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 3-3+17.7 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
385 | CÔNG TY TNHH MTV DV THƯƠNG MẠI XĂNG DẦU THÀNH ĐẠT | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 3 +100-3+113.6 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
386 | XUỒNG GHE THANH SƠN | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 3 +120-3+130 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
387 | VLXD LIÊN CƯỜNG | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
388 | CÔNG TY TNHH TÍCH THẢO | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
389 | MUA BÁN LÚA GẠO | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
390 | KHO ĐƯỜNG LỆ NHI | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
391 | SỬA CHỮA XUỒNG GHE | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
392 | KHO GẠO NGỌC THÚY | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
393 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN KIỀU OANH | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
394 | CÔNG TY CỔ PHẦN GENTRACO | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
395 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TRUNG AN | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
396 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XNK KIM CƯƠNG | P.Trung Nhứt-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 3+150-3+210 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
397 | DŨNG LIÊM | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 3+217 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
398 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THẠNH HƯNG | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 3+550-3+210 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
399 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XAY XÁT TRÚC MAI | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 3+550-3+641.6 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
400 | CÔNG TY TNHH TÍCH THẢO | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
401 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÕ THÀNH | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 4 -4 + 27 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
402 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VĨNH PHÁT | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 4 + 100-4 + 110 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
403 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TÂN ĐẠI PHÁT | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 4+150 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
404 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH LỢI 2 | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 4+250-4+327 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
405 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HỒ NGỌC PHÁT | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 4+250-4+328 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
406 | CS XẤY LÚA THÁI HÙNG | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 3+431 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
407 | HÙNG BÌNH | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 4+643 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
408 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THẮNG LỢI | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 4 +800- 4 + 855 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
409 | KHO THUẬN PHÁT | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 4 + 855-4 + 875.4 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
410 | SẤY LÚA CHÍN HẢI | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 4 + 890-4 + 915 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
411 | THU THẢO | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 4+929 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
412 | LÒ SẤY LÚA | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 4 + 930-4 + 960 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
413 | LÒ XẤY LÚA | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5+028 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
414 | NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GẠO XUẤT KHẨU THỐT NỐT | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5 -5+39 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
415 | MINH TUẤN | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5+071 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
416 | XN LƯƠNG THỰC PHÚ LỘC - CN CT TNHH MTV LT HCM | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5 + 100-5+119.6 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
417 | DNTN XAY XÁT GIA CÔNG LƯƠNG THỰC THU THẢO | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5 + 120-5+157 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
418 | XN LƯƠNG THỰC PHÚ LỘC - CN CT TNHH MTV LT HCM | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5 + 157-5+213 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
419 | XN LƯƠNG THỰC PHÚ LỘC - CN CT TNHH MTV LT HCM | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5 + 213-5+243 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
420 | CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH LƯƠNG THỰC ÁNH PHƯỢNG | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 5+250-5+290 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
421 | ĐÓNG XUỒNG GHE THANH BÌNH | P.Trung Kiên-Thốt Nốt. | T | Kênh Thốt Nốt | 5+250-5+291 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
422 | THÀNH ĐÔNG | P. Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 5+293 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
423 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH LỢI | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5 + 300-5+319.2 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
424 | SẤY LÚA GIA CÔNG | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5 + 320-5+348.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
425 | XƯỞNG CƯA THÁI HƯNG | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 5+350-5+364 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
426 | LÊN XUỐNG NÔNG SẢN VÀ PHÂN BÓN | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
427 | THẮNG LỢI 3 | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 5+407 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
428 | XƯỞNG CƯA THÁI DƯƠNG | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 5+387-5+415 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
429 | VLXD THÁI HƯNG 1 | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
430 | XƯỞNG CƯA THÁI HƯNG 2 | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 5+450-5+466 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
431 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU ÂN VÂN | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
432 | CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
433 | CƯA XẺ GỖ | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
434 | BẾN LÚA GẠO | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 5+637 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
435 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN LÊ VĂN LIÊM | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
436 | KHO HÀNG HOÁ | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
437 | MUA BÁN LÚA GẠO, TẤM, CÁM | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
438 | HUÂN KHÔI | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
439 | LÒ SẤY LÚA THÁI HƯNG | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
440 | CTY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHƯ HUỲNH | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 5+480-5+495 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
441 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH LỢI | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5 + 500-5+539.1 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
442 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THÀNH ĐỒNG | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5 + 600-5+630 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
443 | XAY XÁT GẠO MINH TÂM | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 5 + 640-5+651 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
444 | THÁI DƯƠNG | P.Trung Kiên-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 5+800 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
445 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÁI DŨNG | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 6+100-6+120 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
446 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CHỮ TÍN | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 6-6+22.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
447 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ĐỨC HUY | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 6+500-6+560 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
448 | HOA SEN | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 6+785 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
449 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TRUNG AN | P.Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 6+800-6+860 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
450 | PHƯƠNG TOÀN | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 6+875 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
451 | CHỮ TÍN | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 6+916 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
452 | CTY TNHH NHK ĐẠI DƯƠNG XANH | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 7+100-7+115 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
453 | LÚA GẠO | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 7+205 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
454 | CTY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ĐẠI DƯƠNG XANH | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 7+115-7+132 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
455 | LÒ SẤY ÚT THÂM | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 7+289 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
456 | LÒ SẤY ÚT THÂM | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 7+369 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
457 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH ĐÔI | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 7+300-7+337 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
458 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VẠN PHÁT 2 | P.Trung An-Q.Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 7+337-7+366 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
459 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THẮNG LỢI 2 | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 7+500-7+545.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
460 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THẮNG LỢI 2 | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 7+5457+580.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
461 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG THẠNH | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 7+900-7+934 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
462 | DNTN CHỮ TÍN | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
463 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TRUNG AN | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt. | P | Kênh Thốt Nốt | 8+100-8+160 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
464 | MUA BÁN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP | P.Trung Thạnh-Thốt Nốt | T | Kênh Thốt Nốt | 9+250-9 +265 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
465 | KHO LÚA GẠO | P. Thạnh Hòa-Thốt Nốt | P | Kênh Thốt Nốt | 10+900-10+927 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
466 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGỌC TIỀN | X.Trung Thạnh-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 7+050-7+086 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
467 | CTY TNHH NGỌC TIỀN | X.Trung Thạnh-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 7+125-7+166.9 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
468 | CTY TNHH MTV CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC PHÚC HẢI | X.Trung Thạnh-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 7+170-7+206 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
469 | LÒ GẠCH VĂN XÊ | X.Trung An-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 7+850-7+870 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
470 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TÂM LANG | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
471 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VẠN PHÚ | X.Trung Thạnh-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 8+850-8 +872 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
472 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRẦN VĂN BON | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 8+90- 8+940 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
473 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THẠNH LỘC | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 8+950-8+998 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
474 | LÒ SẤY THIÊN ĐĂNG | X.Trung Thạnh-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 9+250-9 +266 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
475 | KHO LÚA GẠO | X.Trung Thạnh-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 10+050-10 +071 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
476 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGỌC NGÂN | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 10+300-10+348 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
477 | TRẠI CƯA VƯƠNG BẢY | X.Trung Thạnh-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 10+550-10 +556 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
478 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP VĂN Y | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 10+556-10 +562 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
479 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP HAI HẬN | X.Trung Thạnh-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 10+600-10 +620 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
480 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HƯƠNG HẠNH | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 11- 11+22 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
481 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HƯƠNG HẠNH | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 11+22-11+46 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
482 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÁI HƯNG 2 | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 11+200-11+220 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
483 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THẠNH LỢI | X.Trung Thạnh-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 11+250-11 +282 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
484 | CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG ÚT MỚI | X.Trung Thạnh-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
485 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP KIM LƯỢNG | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 11+300-11+322 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
486 | CỬA HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 11+400-11+406 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
487 | CỬA HÀNG XĂNG DẦU | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 11+600-11+606.7 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
488 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ÚT EM | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 12+100-11+109 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
489 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH TÂM 3 | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 12+200-12+245.2 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
490 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TIẾN THỌ | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 13+100-13+112 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
491 | VTNN VẠN THÀNH | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
492 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VẠN THÀNH 2 | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
493 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG HIẾU THIÊN | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
494 | CƠ SỞ VỰA LÚA GẠO | X.Trung An-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
495 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐÔNG PHONG | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 14+100-14+160 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
496 | XĂNG DẦU HOÀNG PHÚC | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 15+100-15+116 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
497 | TRẠI CƯA QUANG HƯNG | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 15+200-15+215 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
498 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH ĐỨC | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 15+300-15+321 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
499 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÂN | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 15+500-15+520 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
500 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN MINH PHƯƠNG | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 15+520-15+532 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
501 | CƯA XẺ GỖ PHÚ THỊNH | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 15+600-15+613.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
502 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VẠN THÀNH 3 | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 16+130-16+173 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
503 | CÔNG TY TNHH MTV NN TRÍ TÍNH | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
504 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VẠN THÀNH 2 | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
505 | CTY TNHH MTV KD CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC HIẾU NHÂN | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
506 | SẤY LÚA GIA CÔNG | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 16+400-16+426 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
507 | DNTN XĂNG DẦU NGUYỄN VĂN TÙNG | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 16+500-16+512 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
508 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG DƯ CƯỜNG | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 18+40018+415 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
509 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP VĂN ÉT | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 18-18+20 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
510 | CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CAO ĐÀNG | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 19+500-19+532 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
511 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 19+600-19+617 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
512 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG THẠNH | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 19+900-19+982 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
513 | VLXD HƯNG THỊNH | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
514 | CÔNG TY TNHH MTV KD CB LT HIẾU NHÂN | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
515 | DNTN KD LT TUẤN NHI | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
516 | LÒ SẤY LÚA | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
517 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN HƯNG PHƯỚC ĐIỀN | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
518 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CHÍN NÀO | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
519 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP ÚT ĐIỆP | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
520 | SẤY LÚA GIA CÔNG | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
521 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP HAI KHÊN | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
522 | DNTN NGÔ HỮU PHÁT | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
523 | DNTN NGÔ HỮU PHÁT | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
524 | NHÀ MÁY XAY XÁT ÚT KHÁNH | X.Thạnh Phú-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 21 - 21+93.3 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
525 | CƠ SỞ XẤY LÚA | X.Thạnh Phú-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 21+300 - 21+353.2 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
526 | CÔNG TY TNHH CB LT LANG HƯƠNG | X.Thạnh Phú-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
527 | SỬA CHỮA GHE XUỒNG | X.Thạnh Phú-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 22+900 -22+934 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
528 | XAY XÁT TÔ HỒNG | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 24+250 - 24 +299 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
529 | TÝ - HOÀI | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 24+650 - 24 +679 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
530 | TÝ - HOÀI | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 24+700 - 24 +739 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
531 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THÀNH TÂM CỜ ĐỎ | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
532 | XAY XÁT HOÀNG KHANH | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 24+550 - 24 +589 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
533 | CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG LAM CƯỜNG | X.Thạnh Phú-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 24+800 - 24+814 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
534 | XĂNG DẦU ÚT HIỀN | X.Thạnh Phú-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 25+100 - 25+116.7 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
535 | CỬA HÀNG VLXD - TTNT ĐẠI PHÚC | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 25+300 - 25+335 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
536 | NHÀ MÁY XAY LÚA HOÀNG KHANH | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 25+350 - 24 +389 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
537 | THU MUA LÚA GẠO | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 25+800 -25+830 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
538 | VLXD HUỲNH TÂY | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 25+830 -25+860 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
539 | CN CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂN THÀNH | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 26+250 - 26+271.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
540 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU CAO ĐÀNG | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 26+300 - 26+320 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
541 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN MINH HOÀNG | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 26+550 -26+560 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
542 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG KIM ANH | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 26+550 -26 +650 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
543 | CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 26+700 -26+711.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
544 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP NĂM VOI | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 26+700-26+711.5 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
545 | XĂNG DẦU THÀNH SANG | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 26+750-26 +765 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
546 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NĂM OAI | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 26+850-26 +870 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
547 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP YẾN NO | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 26+900-26+907 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
548 | XN CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC CỜ ĐỎ | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 27 -27+189 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
549 | ĐÓNG XUỒNG GHE VIỆT HƯNG | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 27+350 - 27 +383 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
550 | XĂNG DẦU TƯỜNG GIANG | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 27+550 -27 +578 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
551 | BÃI GỖ KIM ANH | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
552 | CỬA HÀNG VLXD - TTNT ĐẠI PHÚC | TT.Cờ Đỏ-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
553 | CTY TNHH MTV XD TM DV LỘC PHÁT TÀI | X.Thới Xuân-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt | 27+650-27 +674 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
554 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG TƯ THẮNG | X.Thới Tây-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 29+150-29 +170 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
555 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÁT LỘC | X.Thới Đông-Cờ Đỏ | P | Kênh Thốt Nốt | 30 -30+60 | Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
556 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VLXD BẢO TOÀN | X.Thới Đông-Cờ Đỏ | T | Kênh Thốt Nốt |
| Cấp IV |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
557 | DỊCH VỤ SẤY LÚA | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | Kênh |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
558 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN NĂM SANH | P. Thuận An-Thốt Nốt | P | Kênh |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
559 | CTY CP CB VÀ KD LT VIỆT THÀNH | X.Nhơn Nghĩa-Phong Điền | T | Kênh Xà No | 01+610 - 01+650 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
560 | VLXD ĐẠI VIỆT | X.Nhơn Nghĩa-Phong Điền | T | Kênh Xà No | 01+980 - 02+035 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
561 | CỬA HÀNG XĂNG DẦU NHƠN THUẬN 1 (CTY TNHH MTV ANH THƠ) | X.Nhơn Nghĩa-Phong Điền | T | Kênh Xà No | 03+400 - 03+440 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
562 | CTY TNHH TRƯỜNG PHÁT | X.Nhơn Nghĩa-Phong Điền | T | Kênh Xà No | 03+750 - 03+815 | Cấp III |
|
|
|
|
563 | DNTN XĂNG DẦU MỸ HIỀN | X.Nhơn Nghĩa-Phong Điền | T | Kênh Xà No | 06+225 - 06+255 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
564 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TÙNG NHÂN | TT.Phong Điền-Phong Điền | P | Rạch | 0 + 100-0 + 120 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
565 | CỬA HÀNG SẮT ÁNH DƯƠNG | TT.Phong Điền-Phong Điền | P | Rạch |
| Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
566 | VỰA T CÂY | TT.Phong Điền-Phong Điền | P | Rạch |
| Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
567 | CTY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG TRỌNG PHỦ | X.Nhơn Ái-Phong Điền | T | Rạch | 0 + 200-0 + 269,2 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
568 | CTY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG TRỌNG PHỦ | TT.Phong Điền-Phong Điền | P | Rạch | 0 + 300-0 + 334 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
569 | TRẠI CƯA XẺ GỖ | X.Nhơn Lộc 1-Phong Điền | P | Rạch | 0 + 600-0 + 615 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
570 | SẢN XUẤT NƯỚC ĐÁ | TT.phong Điền-Phong Điền | P | Rạch | 0 + 650-0 + 671 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
571 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG HAI TÁNH | X.Nhơn Ái-Phong Điền | T | Rạch | 2 + 200-2 + 227 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
572 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG TƯ THẠNH | X.Nhơn Ái-Phong Điền | T | Rạch | 2 + 400-2 + 413 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
573 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP HOÀNG PHÚ | X.Nhơn Ái-Phong Điền | T | Rạch | 2 + 550-2 + 566,4 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
574 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG HAI TÁNH | TT.Phong Điền-Phong Điền | P | Rạch | 3 + 200-3 + 229 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
575 | CTY CỔ PHẦN TMDV & XÂY DỰNG TRUNG HẢI | X.Nhơn Lộc 2-Phong Điền | P | Rạch | 3 + 250-3 + 277 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
576 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG THANH TÂM | TT.Phong Điền-Phong Điền | P | Rạch | 3 + 400-3 + 436 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
577 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TOÀN THỊNH | X.Nhơn Lộc 2-Phong Điền | P | Rạch | 4 + 700-4 + 722 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
578 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TOÀN THỊNH | X.Nhơn Lộc 2-Phong Điền | P | Rạch | 4 + 750-4 + 778 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
579 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VẠN NGUYÊN | TT.Phong Điền-Phong Điền | P | Rạch | 4 + 800-4 + 820 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
580 | SẢN XUẤT NƯỚC ĐÁ | TT.Phong Điền-Phong Điền | P | Rạch | 4 + 900-4 + 928 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
581 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG BA HỒNG | X.Nhơn Ái-Phong Điền | T | Rạch | 5 + 700-5 + 728,4 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
582 | VỰA GẠO THANH TÙNG | X.Nhơn Lộc 2-Phong Điền | P | Rạch |
| Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
583 | XAY XÁT THẮNG LỢI TỚI | X.Nhơn Ái-Phong Điền | T | Rạch | 5 + 800-5 + 855 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
584 | XAY XÁT THẮNG LỢI TỚI | X.Tân Thới-Phong Điền | P | Rạch | 6 + 300- 6 + 339 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
585 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TƯ ĐƯỜNG | X.Tân Thới-Phong Điền | P | Rạch | 6 + 350-6 + 399 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
586 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NAM THẠNH | X.Tân Thới-Phong Điền | P | Rạch | 8 + 200-8 + 220 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
587 | VLXD TRANG TRÍ NỘI THẤT NGỌC BIỀN | X.Giai Xuân-Phong Điền | P | Rạch Còng | 1+ 200-1+ 222 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
588 | CỬA HÀNG VLXD & TTNT NGỌC BIỀN | X.Giai Xuân-Phong Điền | P | Rạch Còng | 1+ 300-1+ 306 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
589 | ĐẠI LÝ XĂNG DẦU CHÍNH GIANG | X.Nhơn Ái-Phong Điền | P | Kênh KH9 | 0 + 200-0 + 232,4 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
590 | CTY TNHH MTV TM DK ĐỒNG THÁP | X.Trường Long-Phong Điền | T | Kênh KH9 | 0 + 500-0 + 560 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
591 | XĂNG DẦU HOÀNG PHÚC | X.Nhơn Ái-Phong Điền | P | Kênh KH9 | 1 + 100-1 + 117,5 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
592 | CỬA HÀNG VLXD MINH TRUNG | X.Nhơn Ái-Phong Điền | P | Kênh KH9 |
| TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
593 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NAM THẠNH | X.Trường Long-Phong Điền | P | Rạch | 2 + 300-2 + 317,2 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
594 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG THANH VŨ | X.Trường Long-Phong Điền | P | Rạch | 2 + 800-2 + 821 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
595 | CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG VĂN BA | X.Trường Long-Phong Điền | T | Rạch | 2 + 845-2 + 875 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
596 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG BA ĐÔNG | X.Trường Long-Phong Điền | P | Rạch | 2 + 900-2 + 929 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
597 | DNTN VLXD THÀNH VŨ | X. Trường Thành-Thới Lai | P | Rạch |
| Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
598 | VLXD NHÂN HẬU | X. Trường Thành-Thới Lai | P | Rạch |
| Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
599 | ĐÓNG VÀ SỬA CHỮA GHE TÀU SẮT | X. Thới Thạnh-Thới Lai | T | Kênh Mương lộ | 00+500-00+517 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
600 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NĂM CẢNH | X. Thới Thạnh-Thới Lai | T | Kênh Mương lộ | 00+900-00+911,5 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
601 | XAY XÁT LÚA GẠO TÂN TIẾN | X.Định Môn-Thới Lai | T | Rạch |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
602 | NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA PHƯỚC SANG | X.Định Môn-Thới Lai | P | Rạch |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
603 | ĐẠT THÀNH II | TT.Thới Lai-Thới Lai | P | Kênh Bà Đầm | 00+850-00+910,6 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
604 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHƯỚC HƯNG | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm | 00+900-00+954 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
605 | NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO THẠNH THẮNG | X. Trường Thắng-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm | 01+400-01+436 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
606 | NHÀ MÁY SẢN XUẤT LÚA GẠO THÀNH ĐẠT | X. Trường Thắng-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm | 03+200-03+271 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
607 | CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC TRƯỜNG THẮNG | X. Trường Thắng-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm | 05+00-05+054 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
608 | CN CÔNG TNHH XK LT TP MIỀN TÂY - NM KIM THÀNH | X. Trường Thắng-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
609 | NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO TRƯỜNG PHÚ | X. Trường Thắng-Thới Lai. | T | Kênh Bà Đầm | 05+300-05+373 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
610 | CÔNG TY CP NL TÂY ĐÔ | X. Trường Thắng-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
611 | CÔNG TY TNHH HỮU SÁNG | X. Trường Xuân-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
612 | CTY CP LT TRƯỜNG XUÂN | X. Trường Xuân-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm | 05+500-05+576 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
613 | XĂNG DẦU HỮU MAI | X. Trường Xuân-Thới Lai | P | Kênh Bà Đầm | 06+700-06+707 | Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
614 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHÚ THIỆN | X. Trường Xuân-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm | 07+00-07+018 | Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
615 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG THANH TÙNG | X. Trường Xuân-Thới Lai | P | Kênh Bà Đầm |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
616 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU SÁU PHONG | X. Trường Xuân-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm | 07+800-07+836 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
617 | DNTN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG PHONG LIÊM | X. Trường Xuân-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm | 09+300-09+360 | Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
618 | CTY TNHH TM XD NGUYÊN LỘC | X. Trường Xuân A-Thới Lai | P | Kênh Bà Đầm | 14+400-14+416 | Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
619 | CỬA HÀNG VTNN TIỀN DIỆP | X. Trường Xuân A-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
620 | DNTN PHÚC QUÍ | X. Trường Xuân A-Thới Lai | T | Kênh Bà Đầm |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
621 | TRẠI GHE NGHỆ THANH | TT.Thới Lai-Thới Lai | P | Kênh Đứng | 00+020-00+036 | Cấp V |
|
| - |
|
622 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHƯ Ý | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Kênh Đứng | 00+080-00+120 | Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
623 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHƯ Ý | TT.Thới Lai-Thới Lai | P | Kênh Đứng | 00+080-00+120 | Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
624 | CÔNG TY TNHH MTV XNK LT NGỌC LỢI | X.Xuân Thắng-Thới Lai | T | Kênh Đứng |
| Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
625 | CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRẦN CHÍNH | TT.Thới Lai-Thới Lai | T | Kênh Đứng | 01+300-01+326 | Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
626 | VLXD TÀI LỢI | X.Đông Hiệp-Cờ Đỏ | P | Kênh Đứng | 2+370 | Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
627 | VLXD | X.Đông Hiệp-Cờ Đỏ | P | Kênh Đứng | 2+435 | Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
628 | XĂNG DẦU TRỌNG NGHĨA | X.Đông Hiệp-Cờ Đỏ | P | Kênh Đứng | 2+595 | Cấp V |
|
| Bến loại II |
|
629 | CÔNG TY TNHH NÔNG SẢN VINACAM CỜ ĐỎ | X.Đông Thắng-Cờ Đỏ | T | Kênh Đứng | 3+200-5+335 | Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
630 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HỮU TÂM | X.Đông Hiệp-Cờ Đỏ | P | Kênh Đứng | 8+400-8+19.6 | Cấp V |
|
|
| Bến loại II |
631 | SƠN HÀ | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 00+670 - 00+715 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
632 | CỬA HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP BÉ TƯ | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 00+798 - 00+865,5 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
633 | DNTN TM LÊ HOÀNG PHÚC | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 01+301 - 01+371 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
634 | DNTN BÉ TƯ (BẾN 2) | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 01+388 - 01+449 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
635 | DNTN HỒNG PHONG | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 01+464 - 01+494 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
636 | DNTN SẪM DŨNG | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 01+665 - 01+690 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
637 | DNTN NHƠN ÁI | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 01+846 - 01+907 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
638 | CTY TNHH MTV QUANG PHÁT | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 02+300-02+389 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
640 | CS VLXD TÀI NGUYÊN | X.Vĩnh Trinh-Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 02+479 - 02+509 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
641 | DNTN NGUYỄN THỊ THÚY | X.Vĩnh Trinh-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 02+780,5 - 02+789,5 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
639 | CTY CP KS & XI MĂNG CẦN THƠ | P.Thới Thuận-Thốt Nốt | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 02+910 - 03+060 | Cấp III |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
642 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU SỐ 97 VIỆT NGA | X.Vĩnh Trinh-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 03+212 - 03+241 | Cấp III |
|
| Bến loại II |
|
643 | DNTN ĐẠI LÝ XD KIM LIÊN | X.Vĩnh Trinh-Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 04+342 - 04+362 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
644 | CS SX GẠCH ĐỨC THÀNH | X.Vĩnh Trinh-Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 07+857 - 07+873 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
645 | CS SẢN XUẤT GẠCH HỮU TRÍ | X.Vĩnh Trinh-Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 07+881 - 07+899 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
646 | DNTN PHƯỚC THÀNH | X.Thạnh Mỹ-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 11+811 - 11+901 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
647 | CỤM BẾN CH VLXD KHÁNH QUANG 1, CH VLXD MINH ĐỨC | X.Thạnh Mỹ-Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 14+264 - 14+313 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
648 | CH VLXD SỸ ĐẦY | TT.Vĩnh Thạnh -Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 14+793 - 14+838 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
649 | CỬA HÀNG VLXD TOÀN DUNG | TT.Vĩnh Thạnh -Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 15+940 - 15+980 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
650 | DNTN TÂN PHÁT | TT.Vĩnh Thạnh -Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 16+995 - 17+006 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
651 | CTY TNHH CB&XK LT ĐỒNG XANH | X.Thạnh Quới-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 17+206 - 17+264 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
652 | DNTN ÚT VUI | X.Thạnh Quới-Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 18+960 - 19+000 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
653 | CTY TNHH MTV TRƯƠNG THẠNH PHÁT | X.Thạnh Tiến-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 20+070 - 20+127 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
654 | XN CHẾ BIẾN NÔNG SẢN XUẤT KHẨU (PHÂN XƯỞNG 5) | X.Thạnh Tiến-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 20+265 - 20+300 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
655 | DNTN PHƯỚC NGHIỆP | TT Thạnh Tiến-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 20+300 - 20+344 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
656 | XN LƯƠNG THỰC THẠNH AN | X.Thạnh Tiến-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 21+960 - 22+008 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
657 | NM LAO BÓNG GAO THẠNH AN (CTY CP MEKONG) | X.Thạnh Tiến-Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 25+046 - 25+126 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
658 | CH VLXD LONG VINH | TT Thạnh An-Vĩnh Thạnh | T | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 25+410 - 25+456 | Cấp III |
| x | Xem xét xóa bỏ |
|
659 | CTY CP GENTRACO | TT Thạnh An-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 25+560 - 25+640 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
660 | CTY CP CBLT THẠNH PHÁT | TT Thạnh An-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 26+270 - 26+324 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
661 | CTY TNHH TM NGUYỄN KHOA | TT Thạnh An-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 27+510 - 27+590 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
662 | CỬA HÀNG XĂNG DẦU SỐ 2 (CTY TNHH MTV DẦU KHÍ ĐÔNG NAM) | TT Thạnh An-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 28+050 - 28+162 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
663 | DNTN ĐĂNG LAN | TT Thạnh An-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 27+802 - 27+879 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
664 | DNTN CHÂN TÍN | TT Thạnh An-Vĩnh Thạnh | P | K. Rạch Sỏi Hậu Giang | 28+925 - 28+955 | Cấp III |
|
|
| Bến loại II |
665 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU TÁM KẾ | X.Thạnh Quới 2-Vĩnh Thạnh | P | Kênh Bốn tổng một ngàn |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
666 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TÁM NHÀN | X.Thạnh Quới-Vĩnh Thạnh | P | Kênh Bốn tổng một ngàn |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
667 | LÒ SẤY LÚA | X.Thạnh An-Vĩnh Thạnh | T | Kênh F |
| Cấp VI |
|
|
| Bến loại II |
668 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HOÀNG YẾN ANH | P. Tân Hưng-Thốt Nốt. | P | Kênh Thơm Rơm |
| Cấp VI |
|
| Bến loại II |
|
669 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MTV VĂN THANH | P.Long Hòa-Bình Thủy | P | Rạch Long Hòa |
| TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
670 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU THỚI BÌNH | P. Thới Thuận-Thốt Nốt | P | Rạch Bò Ót |
| Cấp IV |
|
| Bến loại II |
|
671 | CƠ SỞ LÊN XUỐNG HÀNG HÓA | X.Giai Xuân-Phong Điền | P | Rạch | 0+ 300-0 + 45 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
672 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG BA PHƯƠNG | P.Long Hòa-Bình Thủy | P | Rạch | 0+200 - 0+221 | TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
673 | NM XAY XÁT LÚA GẠO VIÊN XUÂN BÌNH | P.Châu Văn Liêm-Ô Môn | P | Rạch |
| TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
674 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG MAI HÙNG | P. Tân Hưng-Thốt Nốt | T | Kinh Xáng Mới |
| TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
675 | SÁU QUỐC | X.Trung Hưng-Cờ Đỏ | P | Rạch Ngã Tư |
| TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
676 | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THIÊN PHÁT | X.Trường Thành-Thới Lai | T | Rạch Xẻo Xào |
| TL |
|
| Xem xét xóa bỏ |
|
Ghi chú:
- Đối với các Bến dự kiến xem xét xóa bỏ thì phải thực hiện theo tiêu chí quy hoạch đối với bến hiện hữu.
- Vị trí nằm ở vùng cấm xây dựng căn cứ vào các quy hoạch, các dự án đầu tư xây dựng của Thành phố và địa phương chuẩn bị triển khai trong giai đoạn 2017 - 2020.
- Cơ sở xác định vùng nước sử dụng trước bến đang chồng lấn luồng và hành lang bảo vệ luồng căn cứ theo quy hoạch mạng lưới đường thủy nội địa được phê duyệt tại QĐ số 2763/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND thành phố Cần Thơ. Tuy nhiên để có cơ sở pháp lý xác định vi phạm hay không vi phạm đề nghị cơ quan có thẩm quyền công bố luồng và hành lang bảo vệ luồng.
BẾN HÀNG HÓA MỞ MỚI
(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tuyến sông, kênh | Số lượng bến | Năng lực thông qua bến |
I | Giai đoạn 2017 - 2020 | ||
1 | Rạch Cái Cui | 1 | 100.000 - 150.000 T/năm |
2 | Rạch Bến Bạ | 1 | 150.000 - 200.000 T/năm |
3 | Rạch Cần Thơ | 3 | 150.000 - 200.000 T/năm |
4 | Kênh Xà No | 3 | 150.000 - 200.000 T/năm |
5 | Sông Bình Thuỷ | 1 | 30.000 - 50.000 T/năm |
6 | Sông Trà Nóc | 4 | 30.000 - 50.000 T/năm |
7 | Sông Ô Môn | 2 | 100.000 - 150.000 T/năm |
8 | Kênh Thị Đội - Ô Môn | 3 | 150.000 - 200.000 T/năm |
9 | Kênh Bà Đầm | 1 | 30.000 - 50.000 T/năm |
10 | Kênh Thơm Rơm | 2 | 30.000 - 50.000 T/năm |
11 | Kênh Thốt Nốt | 12 | 100.000 - 150.000 T/năm |
12 | Kênh Thắng Lợi 1 | 3 | 30.000 - 50.000 T/năm |
13 | Rạch Sỏi - Hậu Giang | 2 | 150.000 - 200.000 T/năm |
14 | Rạch Cái Sơn | 1 | 30.000 - 50.000 T/năm |
15 | Sông Ba Láng | 1 | 100.000 - 150.000 T/năm |
16 | Rạch Phong Điền | 1 | 150.000 - 200.000 T/năm |
17 | Rạch Cầu Nhiếm | 2 | 30.000 - 50.000 T/năm |
18 | Rạch Vàm Nhom | 2 | 30.000 - 50.000 T/năm |
19 | Kênh Đứng | 1 | 50.000 - 100.000 T/năm |
20 | Kênh Xáng Ô Môn | 2 | 100.000 - 150.000 T/năm |
21 | Kênh KH8 | 3 | 30.000 - 50.000 T/năm |
22 | Kênh Bốn Tổng | 2 | 30.000 - 50.000 T/năm |
II | Giai đoạn 2021 - 2030 | ||
1 | Rạch Cái Cui | 1 | 100.000 - 150.000 T/năm |
2 | Rạch Bến Bạ | 1 | 150.000 - 200.000 T/năm |
3 | Rạch Cái Sâu | 1 | 100.000 - 150.000 T/năm |
4 | Rạch Cần Thơ | 4 | 150.000 - 200.000 T/năm |
5 | Kênh Xà No | 4 | 150.000 - 200.000 T/năm |
6 | Sông Bình Thủy | 1 | 30.000 - 50.000 T/năm |
7 | Sông Trà Nóc | 4 | 30.000 - 50.000 T/năm |
8 | Rạch Sang Trắng | 1 | 30.000 - 50.000 T/năm |
9 | Sông Ô Môn | 3 | 100.000 - 150.000 T/năm |
10 | Kênh Thị Đội - Ô Môn | 3 | 100.000 - 150.000 T/năm |
11 | Kênh Bà Đầm | 1 | 30.000 - 50.000 T/năm |
12 | Rạch Bằng Tăng | 1 | 50.000 - 100.000 T/năm |
13 | Kênh Thơm Rơm | 2 | 30.000 - 50.000 T/năm |
14 | Kênh Thốt Nốt | 5 | 100.000 - 150.000 T/năm |
15 | Kênh Thắng Lợi I | 3 | 30.000 - 50.000 T/năm |
16 | Rạch Sỏi - Hậu Giang | 4 | 150.000 - 200.000 T/năm |
17 | Rạch Khai Luông | 1 | 30.000 - 50.000 T/năm |
18 | Rạch Đầu Sấu | 1 | 30.000 - 50.000 T/năm |
19 | Rạch Cái Sơn | 1 | 30.000 - 50.000 T/năm |
20 | Rạch Cái Răng | 1 | 30.000 - 50.000 T/năm |
21 | Sông Ba Láng | 3 | 100.000 - 150.000 T/năm |
22 | Rạch Phong Điền | 2 | 150.000 - 200.000 T/năm |
23 | Rạch Cầu Nhiếm | 2 | 50.000 - 100.000 T/năm |
24 | Vàm Nhom | 2 | 30.000 - 50.000 T/năm |
25 | Kênh Đứng | 1 | 50.000 - 100.000 T/năm |
26 | Kênh Xáng Ô Môn | 3 | 100.000 - 150.000 T/năm |
27 | Kênh KH8 | 2 | 30.000 - 50.000 T/năm |
28 | Kênh Bốn Tổng | 2 | 30.000 - 50.000 T/năm |
BẾN HÀNH KHÁCH VÀ BẾN DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên bến | Địa chỉ bến | Bờ | Tên sông | GĐ 2017-2020 | GĐ 2021-2030 | Ghi chú |
|
| ||||||||
1 | BẾN TÀU KHÁCH CẦN THƠ | P.Tân An - Q.Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | - | Xem xét xóa bỏ | Di dời về cảng tổng hợp Cần Thơ |
|
2 | DU LỊCH NHÀ LỒNG CỔ CHỢ CT | P.Tân An - Q.Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ |
| Xem xét xóa bỏ | Di dời về cảng tổng hợp Cần Thơ |
|
3 | NHÀ HÀNG CỬU LONG RIVER | P.An Lạc - Q.Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | - | Bến loại II |
|
|
4 | VINCOM XUÂN KHÁNH | P.Xuân Khánh - Q.Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | - | Bến loại II |
|
|
5 | TRẠM DỪNG CHÂN CHỢ NỔI CÁI RĂNG | P.An Bình - Q.Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | - | Bến loại II |
|
|
6 | CHỢ AN BÌNH - CTY CPĐT VÀ XD TPCT | P.An Bình - Q.Ninh Kiều | P | Rạch Cần Thơ | - | Bến loại II |
|
|
7 | KHÁCH SẠN VITORIA | Q.Ninh Kiều, TP.Cần Thơ | P | Sông Hậu | - | Bến loại III |
|
|
8 | CN CT CP XD&TM VẠN PHÁT - NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN VẠN PHÁT 1 | KV 3, P.Cái Khế, - Q.Ninh Kiều | P | Sông Hậu | - | Bến loại I |
|
|
9 | NGUYỄN VĂN MỘT | KV1, P.Hưng Phú - Q.Cái Răng | T | Sông Hậu | - | Bến loại III |
|
|
10 | VƯỜN DU LỊCH CÁI SƠN | P.An Bình - Q.Ninh Kiều | T | Rạch Cái Sơn | - | Bến loại III |
|
|
11 | BẾN KHÁCH SÁU HOÀI | P.An Bình - Q.Ninh Kiều | P | Rạch Rau Răm | - | Bến loại III |
|
|
12 | BẾN HÀNH KHÁCH RAU RĂM | P.An Bình - Q.Ninh Kiều | P | Rạch Rau Răm | - | Bến loại III |
|
|
13 | NHÀ NGHỈ BỜ SÔNG | P.Thường Thạnh, Q.Cái Răng | T | Rạch Cái Chanh | - | Bến loại III |
|
|
14 | LÊ LỘC | KV4, P.Ba Láng - Q.Cái Răng | P | Sông Ba Láng | - | Bến loại II |
|
|
15 | BẾN LÊN XUỐNG HÀNH KHÁCH NGÔI SAO VIỆT | KV4, P.Ba Láng - Q.Cái Răng | P | Sông Ba Láng | - | Bến loại II |
|
|
16 | BẾN TÀU Ô MÔN (HTX THỦY BỘ QUẬN Ô MÔN) | P.Châu Văn Liêm - Q.Ô Môn | T | Rạch Ô Môn |
| Bến loại II |
|
|
17 | KHU DL NGHỈ DƯỠNG MAI VIÊN | KV Bình Phó B, P.Long Tuyền - Q.Bình Thủy | P | Rạch Mương Khai | - | Bến loại III |
|
|
18 | VƯỜN TRÁI CÂY BA CÔNG | P.Long Tuyền - Q.Bình Thủy | P | Rạch Mương Khai | - | Bến loại III |
|
|
19 | VƯỜN TRÁI CÂY BA CÔNG | P.Long Tuyền - Q.Bình Thủy | P | Rạch Mương Khai | - | Bến loại III |
|
|
20 | BẾN TÀU CẦN THƠ | P.Hưng Thành - Q.Cái Răng | P | Rạch Cần Thơ |
| Bến loại II |
|
|
21 | BẾN TÀU KHÁCH CỒN ẤU | P.Hưng Phú - Q.Cái Răng | P | Sông Hậu | Bến loại I |
|
|
|
22 | BẾN TÀU KHÁCH CỒN SƠN | P.Bùi Hữu Nghĩa - Q.Bình Thủy | T | Sông Hậu | Bến loại I |
|
|
|
23 | BẾN TÀU VINCOM | P. Hưng Phú - Q.Cái Răng | P | Sông Hậu | Bến loại I |
|
|
|
24 | BẾN CHỢ NỔI CÁI RĂNG | P.Ba Láng - Q.Cái Răng | P | Rạch Cần Thơ |
| Bến loại II |
|
|
25 | BẾN NINH KIỀU 1 | P.Xuân Khánh - Q.Ninh Kiều | T | Rạch Cần Thơ |
| Bến loại II |
|
|
26 | BẾN NINH KIỀU 2 | P.Cái Khế - Q.Ninh Kiều | T | Rạch Khai Luông |
| Bến loại III |
|
|
27 | BẾN THỊ TRẤN CỜ ĐỎ | TT.Cờ Đỏ - H.Cờ Đỏ | T | Rạch Thốt Nốt |
| Bến loại II |
|
|
28 | BẾN BÌNH THỦY | P.Trà Nóc - Q.Bình Thủy | T | Sông Trà Nóc |
| Bến loại III |
|
|
29 | BẾN THỚI LAI | TT.Thới Lai - H.Thới Lai | P | Rạch Ô Môn |
| Bến loại II |
|
|
30 | BẾN THỐT NỐT | P.Thốt Nốt - Q.Thốt Nốt | P | Rạch Thốt Nốt | Bến loại II |
|
|
|
31 | BẾN PHONG ĐIỀN | X.Mỹ Khánh - H.Phong Điền | P | Rạch Cần Thơ |
| Bến loại II |
|
|
BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên Bến | Sông kênh | Bờ phải | Bờ trái | 2017-2020 | 2021-2030 | Ghi chú |
I | Huyện Vĩnh Thạnh |
| |||||
1 | BẾN SỐ 1 | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh | Ấp Thới Hòa, xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt | Xem xét xóa bỏ |
| Đã có cầu bắc qua |
2 | BẾN SỐ 2 | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh | Ấp Vĩnh Qui, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
3 | BẾN BỐN RƯỠI | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh Trinh, H. Vĩnh Thạnh | Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh Trinh, H. Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
4 | BẾN SỐ 08 | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Qui Long, xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh | Ấp Qui Long, xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
5 | BẾN SỐ 10 | Rạch Sỏi Hậu Giang | Xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ | Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, TPCT | Duy trì | Bến loại II |
|
6 | ĐẬP ĐÁ | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh | Ấp Vĩnh Tiến, TT. Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
7 | LÁNG SEN | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh | Ấp Qui Lân 5, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
8 | KÊNH H | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh | Ấp Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
9 | KÊNH G | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh | Ấp Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, H.Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
10 | KÊNH F | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Phụng Thạnh, xã Vĩnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh | Ấp Phụng Thạnh, xã Vĩnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
11 | KÊNH D | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Phụng Quới A, TT Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh | Ấp Phụng Quới B, TT Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
12 | KÊNH C | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Phụng Quới B, TT. Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh | Ấp Phụng Quới A, TT. Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
13 | KÊNH B | Rạch Sỏi Hậu Giang | Ấp Phụng Quới B, TT Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh | Ấp Phụng Quới B, TT Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh | Duy trì | Bến loại II |
|
II | Quận Thốt Nốt |
| |||||
1 | BÒ ÓT - ĐỊNH AN | Nhánh phụ sông Hậu | Phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
| Duy trì | Bến loại I |
|
2 | TÂN LỘC - CÁI ĐÔI | Nhánh phụ sông Hậu | KV Lân Thạnh, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
| Duy trì | Bến loại I |
|
3 | TÂN LỘC - LAI VUNG | Sông Hậu | KV Phước Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
| Duy trì | Bến loại I |
|
17 | BÀ GÓA - VĨNH THỚI | Vàm Bà Góa |
| KV Tân Mỹ, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Duy trì | Bến loại III |
|
18 | TRÀ UỐI - LONG CHÂU | Nhánh phụ sông Hậu | Phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
| Duy trì | Bến loại III |
|
LONG CHÂU - TRÀ UỐI | Nhánh phụ sông Hậu |
| KV Long Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Duy trì | Bến loại III |
| |
19 | THỐT NỐT - TÂN LỘC | Nhánh phụ Sông Hậu | KV Long Thạnh A, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP.Cần Thơ | Phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Duy trì | Bến loại I |
|
20 | TRUNG KIÊN - TÂN LỘC | Nhánh phụ sông Hậu | KV Quy Lân 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
| Duy trì | Bến loại II |
|
TÂN LỘC - TRUNG KIÊN | Nhánh phụ sông Hậu |
| KV Lân Thạnh, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Duy trì | Bến loại II |
| |
21 | CẦN THƠ BÉ - BÀ NHIÊN | Rạch Cần Thơ Bé | KV Qui Thạnh 2, P. Trung Kiên, Q. Thốt Nốt, TPCT |
| Duy trì | Bến loại III |
|
BÀ NHIÊN - CẦN THƠ BÉ | Rạch Bà Nhiên |
| KV Tràng Thọ 2, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, TP.CT | Duy trì | Bến loại III |
| |
22 | THUẬN HƯNG - TẮC CÂY BÀNG | Rạch Rơm Thơm | Phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. CT |
| Duy trì | Bến loại II |
|
TẮC CÂY BÀNG - THUẬN HƯNG | Nhánh phụ sông Hậu |
| KV Bình Đông, phường Tân Lộc, Q. Thốt Nốt, TP.CT | Duy trì | Bến loại II |
| |
23 | BẾN ĐÒ ÚT LONG | Kênh Thốt Nốt | Phúc Lộc 3, P. Thạnh Hòa,Q. Thốt Nốt, TP. CT | Lân Thạnh 1, P. Trung Kiên,Q. Thốt Nốt, TP. CT | Duy trì | Bến loại II |
|
III | Huyện Cờ Đỏ |
| |||||
1 | ĐÌNH THẠNH PHÚ | Kênh Thốt Nốt | Ấp Thạnh Phú, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ | Ấp Thạnh Hưng, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ | Duy trì | Bến loại III |
|
2 | BKNS | Kênh Thơm Rơm | Xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ | Xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ | Xem xét xóa bỏ |
| Có kế hoạch xây cầu |
3 | BKNS | Kênh Thơm Rơm | Xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ | Xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ | Xem xét xóa bỏ |
| Có kế hoạch xây cầu |
4 | BKNS | Kênh Lồng Ống | TT Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ | Xã Thới Thạnh, huyện Cờ Đỏ | Xem xét xóa bỏ |
| Có kế hoạch xây cầu |
5 | BKNS | Kênh Lồng Ống | TT Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ | Xã Thới Thạnh, huyện Cờ Đỏ | Xem xét xóa bỏ |
|
|
6 | BKNS | Kênh Lồng Ống | TT Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ | Xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ | Xem xét xóa bỏ |
|
|
IV | Huyện Thới Lai |
| |||||
1 | THƯỢNG LƯU TRƯỜNG CẤP III HUYỆN THỚI LAI | Kênh Bà Đầm | Ấp Thới Quan, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai | Ấp Thới Thuận A, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
2 | HẠ LƯU KINH ÔNG ĐỊNH | Kênh Bà Đầm | Ấp Thới Quan B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Ấp Thới Quan, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
3 | HẠ LƯU KINH ÔNG ĐỊNH | Kênh Bà Đầm | Ấp Thới Quan B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Ấp Thới Quan A, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
4 | BẾN ĐÒ CẦU 3 NHỊP | Kênh Bà Đầm | Ấp Thới Quan B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Ấp Thới Xuân, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
5 | BẾN ĐÒ ĐƯỜNG THÉT | Kênh Bà Đầm | Ấp Thới Xuân, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai | Ấp Thới Quan B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
6 | KINH XÁNG BÀ ĐẦM | Kênh Bà Đầm | Ấp Trường Phú B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Ấp Trường Phú A, xã Trường Thắng, H. Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
7 | LÒ GẠCH TRƯỜNG TRINH | Kênh Bà Đầm | Ấp Trường Phú B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Trường Phú A, xã Trường Thắng, H. Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
8 | BẾN ĐÒ TƯ KÝ | Kênh Bà Đầm | Ấp Thanh Di, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai | Ấp Trường Khương, xã Trường Xuân, huyện TL | Duy trì | Bến loại III |
|
9 | HẠ LƯU KÊNH ÔNG ĐIỀN | Kênh Bà Đầm | Ấp Thới Thanh A, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP.Cần Thơ | Ấp Trường Ninh, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP.Cần Thơ | Duy trì | Bến loại III |
|
10 | BẾN HẠ LƯU SẺO CHẮC | Kênh Bà Đầm | Ấp Thới Thanh B, xã Trường Xuân B, h. Thới Lai, TPCT | Ấp Trường Ninh, xã Trường Xuân B, h. Thới Lai, TPCT | Duy trì | Bến loại III |
|
11 | THƯỢNG LƯU KÊNH SỐ 7 | Kênh Bà Đầm | Ấp Trung Hóa, xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai | Ấp Trường Ninh A, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
12 | TRƯỜNG TIỂU HỌC THỚI THẠNH 1 | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Hòa A, xã Thới Thạnh, huyện Cờ Đỏ | Ấp Thới Bình A, xã Thới Thạnh, huyện Cờ Đỏ | Duy trì | Bến loại III |
|
13 | HẠ LƯU VÀM RẠCH TRA | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Hòa, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai | Ấp Thới Bình B, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
14 | RẠCH GẬP | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Thuận, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai | Ấp Thới Bình B, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
15 | RẠCH ÔNG CHỦ | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Thuận 1, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai | Ấp Thới Bình B, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
16 | HẠ LƯU RẠCH MƯƠNG CÁI | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Thuận 2, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Ấp Thới Bình B, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
17 | VÀM NHON | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Thuận B, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Ấp Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
18 | TRÀ DƠ LỚN | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Thuận A, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Ấp Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
19 | RẠCH ÔNG CẢ | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Phước 1, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Ấp Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
20 | THƯỢNG LƯU RẠCH BÀ KEO | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Phước 2, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Ấp Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
21 | BÀ KEO | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Phước 2, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Ấp Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
22 | RẠCH Ô MÔN | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Hiệp, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai | Ấp Thới Thuận A, thị trấn Thới Lai, H. Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
23 | VÀM ĐỘI QUÁN | Rạch Ô Môn | Ấp Thới Phước 2, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Ấp Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại III |
|
24 | HẠ LƯU CẦU THỚI LAI | Kênh Thị Đội | Ấp Thới Phong A, TT Thới Lai, huyện Thới Lai | Ấp Thới Quan, TT Thới Lai, huyện Thới Lai | Xem xét xóa bỏ |
| Bến gần cầu trên ĐT.922 |
25 | HẠ LƯU KINH ĐÔNG PHÁP | Kênh Thị Đội | Ấp Thới Phước B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Ấp Thới Phước B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại II |
|
26 | HẠ LƯU KINH MÁY NƯỚC | Kênh Thị Đội | Ấp Thới Phước B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Ấp Thới Phước A, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại II |
|
27 | XÃ THỚI TÂN | Kênh Thị Đội | Ấp Thới Phước A, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Ấp Đông Hòa B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại II |
|
28 | THƯỢNG LƯU KÊNH 10 THƯỚC | Kênh Thị Đội | Ấp Đông Hòa A, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Ấp Đông Hòa B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai | Duy trì | Xem xét xóa bỏ | Giai đoạn sau năm 2020, bến nằm cạnh cầu trên tuyến ĐH. Thới Tâm - Trường Xuân A |
29 | HẠ LƯU KINH 10 THƯỚC | Kênh Thị Đội | Ấp Đông Hòa, xã Thới Lai, huyện Thới Lai | Ấp Đông Thành, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai | Duy trì | Xem xét xóa bỏ | Giai đoạn sau năm 2020, bến nằm cách cầu trên tuyến ĐH. Thới Tâm - Trường Xuân A |
30 | BẾN HẠ LƯU LINH CHUỐI | Kênh Thị Đội | Ấp Đông Thạnh, xã Đông Thuận, H.Thới Lai | Ấp Đông Thạnh, xã Đông Thuận, H.Thới Lai | Duy trì | Bến loại II |
|
31 | BẾN ĐÒ TRƯỜNG THCS ĐÔNG THUẬN | Kênh Thị Đội | Ấp Đông Thạnh, xã Đông Thuận, H.Thới Lai,TPCT | Ấp Thới Xuân, xã Trường Thắng, H.Thới Lai,TPCT | Duy trì | Bến loại II |
|
32 | KINH YẾT KỴ | Kênh Thị Đội | Ấp Đông Hòa, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai | Ấp Đông Hiển, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai | Duy trì | Bến loại II |
|
33 | VÀM KÊNH THƯ KÝ | Kênh Bà Đầm | Ấp Thanh Di, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai | Ấp Trường Khương, xã Trường Xuân, huyện TL | Duy trì | Bến loại III |
|
V | Quận Ô Môn |
| |||||
1 | BẰNG TĂNG - TÂN LỘC | Nhánh phụ sông Hậu | KV Bắc Vàng, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
| Duy trì | Bến loại I |
|
2 | RẠCH BẰNG TĂNG - CÁI DỨA | Sông Hậu | KV Bắc Vàng, phường Thới Long, quận Ô Môn | KV Cái Sơn, phường Thới Long, quận Ô Môn | Duy trì | Bến loại II |
|
3 | VÀM RẠCH NỌC - XÃ HỜI | Sông Hậu |
| KV Thới Ngươn A, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Duy trì | Bến loại III |
|
4 | CẢ CHÔM - XẺO LÁ | Sông Hậu | KV Thới Hòa, phường Phước Thới, quận Ô Môn |
| Xem xét xóa bỏ |
| Bến cạnh cầu trên ĐT.920 |
5 | KHU CÔNG NGHIỆP TRÀ NÓC - XẺO LÁ | Sông Hậu |
| KCN Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | Duy trì | Bến loại I |
|
6 | VÀM THỚI AN - ĐỊNH HÒA | Rạch Ô Môn | KV Thới Trinh A, phường Thới An, quận Ô Môn | KV Thới Lợi, phường Thới An, quận Ô Môn | Duy trì | Bến loại II |
|
7 | VÀM THỚI AN - PHONG HÒA | Rạch Ô Môn | KV Thới Trinh A, phường Thới An, quận Ô Môn | KV Thới Lợi, phường Thới An, quận Ô Môn | Duy trì | Bến loại II |
|
8 | TẦM VU | Rạch Ô Môn | KV Thới Trinh A, phường Thới An, quận Ô Môn | KV Thới Phong, phường Thới An, quận Ô Môn | Duy trì | Bến loại II |
|
9 | TRƯỜNG HỌC | Rạch Ô Môn | KV Thới Trinh C, phường Thới An, quận Ô Môn | KV Thới Bình, phường Thới An, quận Ô Môn | Duy trì | Bến loại II |
|
10 | CA MY | Rạch Ô Môn | Kv Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn | Kv Thới Bình, phường Thới Bình, quận Ô Môn | Duy trì | Bến loại II |
|
11 | RẠCH VÀM | Rạch Ô Môn | KV Thới Trinh A, phường Thới An, quận Ô Môn | KV Thới Lợi, phường Thới An, quận Ô Môn | Duy trì | Bến loại II |
|
12 | BA RÍCH | Rạch Ô Môn | KV Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn | KV 13, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn | Duy trì | Bến loại II |
|
13 | CHỢ Ô MÔN | Rạch Ô Môn | KV 6, phường Châu Văn Liêm. Quận Ô Môn | KV 1, phường Châu Văn Liêm. Quận Ô Môn | Duy trì | Xem xét xóa bỏ | Bến nằm cạnh cầu nằm trên tuyến QL.91 |
14 | TÂN LỘC - BẰNG TĂNG | Nhánh phụ sông Hậu | Quận Ô Môn | KV Tân Mỹ, phường Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, TP.CT | Duy trì | Bến loại I |
|
VI | Quận Bình Thủy |
| |||||
1 | KCN TRÀ NÓC - TÂN BÌNH | Sông Hậu | Lô 25A, KCN Trà Nóc I, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ |
| Duy trì | Bến loại I |
|
2 | CÔ BẮC - CHỒM YÊN | Sông Hậu | Phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ |
| Duy trì | Bến loại III |
|
3 | KCN TRÀ NÓC - XẺO LÁ | Rạch Sang Trắng |
| KCN Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | Duy trì | Bến loại II |
|
VII | Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
1 | BÀ HIỆP | Rạch Cần Thơ | Ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền | Ấp Nhơn Hưng, xã Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền | Duy trì | Bến loại II |
|
2 | RẠCH SUNG | Rạch Cần Thơ | Mỹ Ái, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TPCT | Nhơn Khánh, xã Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền | Duy trì | Bến loại II |
|
3 | VÀM XÁNG | Rạch Cần Thơ | Nhơn Lộc 1, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền | Ấp Thị tứ, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền | Xem xét xóa bỏ |
| Bến nằm cạnh Cầu Vàm Sáng |
4 | CHỢ PHONG ĐIỀN | Rạch Phong Điền | Ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền | Ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền | Duy trì | Bến loại II |
|
5 | THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN | Rạch Phong Điền | Ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | Ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền | Duy trì | Bến loại II |
|
6 | XÀ NO | Kênh Xà No | Xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh HG | Xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ | Duy trì | Bến loại II |
|
7 | SO ĐỦA | Kênh Xà No | Ấp Nhơn Bình, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền | Ấp Thị Tứ, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền | Duy trì | Bến loại II |
|
8 | MƯƠNG NGANG | Kênh Xà No | Nhơn Bình, xã Nhơn Ái, H. Phong Điền, TPCT | Ấp Nhơn Thuận, xã Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền | Duy trì | Bến loại II |
|
9 | MƯƠNG KHAI | Kênh Xà No | Xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP.CT | Ấp thị tứ, xã Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền, TPCT | Duy trì | Bến loại II |
|
VIII | Quận Ninh Kiều |
| |||||
1 | CỒN KHƯƠNG | Sông Hậu | KV3, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
| Duy trì | Bến loại I |
|
2 | BẾN ĐÒ CẦN THƠ QUA THỊ XÃ BÌNH MINH - VĨNH LONG | Sông Hậu |
| KV 2, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Duy trì | Xem xét xóa bỏ | Cảng tổng hợp Cần Thơ đưa vào hoạt động |
3 | BẾN ĐÒ GIỮA | Rạch Sáu Thanh | KV 3, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TPCT | KV 2, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TPCT | Duy trì | Bến loại III |
|
4 | BẾN PHÀ XÓM CHÀI | Rạch Cần Thơ | Phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
| Duy trì | Bến loại II |
|
5 | TẦM VU | Rạch Cần Thơ | Phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TPCT |
| Xem xét xóa bỏ |
|
|
IX | Quận Cái Răng |
| |||||
1 | VÀM BA LÁNG | Sông Ba láng | KV 3, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT | KV 1, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT | Duy trì | Bến loại III |
|
2 | BẾN CÁI ĐÔI | Sông Ba láng | KV III, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT | KVI, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT | Duy trì | Bến loại III |
|
3 | BẾN SỐ 10 | Sông Ba láng | Kv 5, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT | Kv 2, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT | Duy trì | Bến loại III |
|
4 | BẾN PHÀ XÓM CHÀI | Rạch Cần Thơ |
| Phường Hưng Phú, quận Cái Răng, TPCT | Duy trì | Bến loại II |
|
5 | TẦM VU | Rạch Cần Thơ |
| Phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, TPCT | Xem xét xóa bỏ |
|
|
BẾN MỞ MỚI | |||||||
1 | BẾN NOVALAND | Sông Hậu | P.Hưng Phú - Q.Cái Răng | Cồn Ấu | Bến loại I |
| Mở mới |
2 | BẾN NOVALAND | Kênh Thị Đội | P.Hưng Phú - Q.Cái Răng | Vĩnh Long | Bến loại I |
| Mở mới |
3 | BẾN BẰNG TĂNG - TÂN LỘC - ĐỒNG THÁP | Sông Hậu | P.Thới Long - Q.Ô Môn |
| Bến loại I |
| Mở mới |
| Sông Hậu |
| Phường Tân Lộc - Quận Thốt Nốt |
|
| Mở mới | |
4 | BẾN SÁU BỌNG | Kênh Sáu Bọng | X.Thạnh Lộc - H.Vĩnh Thạnh | X.Thạnh Lộc - H.Vĩnh Thạnh | Bến loại III |
| Cách Ngã tư Sáu Bọng - Bốn Tổng 6 km |
5 | BẾN CỜ ĐỎ | Kênh Thốt Nốt | X.Trung Hưng - H.Cờ Đỏ | X.Trung Hưng - H.Cờ Đỏ | Bến loại III |
| Kết nối ĐH.39 - ĐT.921 |
6 | BẾN VÀM NHOM | Sông Vàm Nhom | X.Định Môn - H.Thới Lai | X.Định Môn - H.Thới Lai | Bến loại III |
| Mở mới |
7 | BẾN TRÀ NIÊN LỚN | Rạch Trà Niên Lớn | TT.Phong Điền - H.Phong Điền | TT.Phong Điền - H.Phong Điền | Bến loại III |
| Mở mới |
Ghi chú: Đối với các Bến dự kiến xem xét xóa bỏ thì phải thực hiện theo tiêu chí quy hoạch đối với bến hiện hữu.
- 1Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu chức năng tỉ lệ 1/2.000, hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập quy hoạch điều chỉnh chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 5Nghị quyết 241/NQ-HĐND sửa đổi các bến thuỷ nội địa tại Điều 1, Nghị quyết 119/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 1Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 2Quyết định 1108/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng Đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 7Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu chức năng tỉ lệ 1/2.000, hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 3383/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển đồng bằng sông Cửu Long (Nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quyết định 480/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập quy hoạch điều chỉnh chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 11Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 12Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 13Nghị quyết 241/NQ-HĐND sửa đổi các bến thuỷ nội địa tại Điều 1, Nghị quyết 119/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng, bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- Số hiệu: 2047/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Đào Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết