Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND | Lạng Sơn, ngày 27 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, bao gồm: 05 dự án với tổng diện tích rừng 63,943 ha rừng trồng, trong đó rừng phòng hộ 0,017 ha; rừng sản xuất 63,926 ha
(Chi tiết Danh mục dự án tại 02 phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 27 tháng 9 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ST T | Tên Dự án | Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) | Diện tích quy hoạch dự án (ha) | Diện tích có rừng quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha) | Hồ sơ của đơn vị đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng | Sự phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương | Ghi chú | ||||
Tổng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | |||||||||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||||||||
Tổng số: 05 Dự án, trong đó: | 202.27 | 63.943 | 0.00 | 63.926 | 0.00 | 0.017 |
|
|
| ||
I | Huyện Văn Quan | 23.32 | 7.081 | 0.00 | 7.081 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| |
1 | Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn | Phố Bản Coóng và phố Đức Thịnh, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 8.277 | 3.971 | 0.00 | 3.971 | 0.00 | 0.00 | (1). Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng hạ tầng và giao thông. (2). Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. (3). Văn bản số 870/STNMT-BVMT ngày 29/4/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thông báo kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của Dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn (Kèm theo báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn). (4). Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ). | Dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. | - Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022 - Đủ thành phần hồ sơ theo quy định; - Hiện trạng chưa tác động; - UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định (tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022) |
2 | Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 15.040 | 3.110 | 0.00 | 3.11 | 0.00 | 0.00 | (1) - Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Intracom. (2) Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quyết định chấp thuận nhà đầu tư. (3) Văn bản số 1698/STNMT-BVMT ngày 05/8/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thông báo kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan (Kèm theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn). (4) Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ). | Dự án phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | - Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022 - Đủ thành phần hồ sơ theo quy định; - Hiện trạng chưa tác động; - UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định (tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022) |
II | Huyện Chi Lăng | 19.822 | 4.514 | 0.00 | 4.514 | 0.00 | 0.000 |
|
|
| |
1 | Dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ | thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn. | 19.822 | 4.514 | 0.00 | 4.514 | 0.00 | 0.000 | (1) Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty TNHH HCL. (2) Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 8155551625, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 01: ngày 22/4/2022. (3) Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ. (4) Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ). | Dự án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | - Hội đồng đã thẩm định ngày 01/7/2022 - Đủ thành phần hồ sơ theo quy định; - Hiện trạng chưa tác động; - UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định (tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022) |
III | Huyện Đình Lập | 59.669 | 25.968 | 0.00 | 25.951 | 0.00 | 0.017 |
|
|
| |
1 | Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập | Các xã Cường Lợi, Đồng Thắng, Lâm Ca, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn | 59.669 | 25.968 | 0.00 | 25.951 | 0.00 | 0.017 | (1) Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn. (2) Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập; Quyết định số 300a/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2210a/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1570a/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. (3) Văn bản số 278/UBND-VP ngày 29/4/2016 của UBND huyện Đình Lập về việc chấp nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường, dự án: Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập (Kèm theo Kế hoạch Bảo vệ môi trường dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập). (4) - Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 15 tờ bản đồ). | Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập tại Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn | - Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022 - Đủ thành phần hồ sơ theo quy định; - Hiện trạng chưa tác động; - UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định (tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022) |
IV | Huyện Cao Lộc, Lộc Bình |
| 99.46 | 26.380 | 0.00 | 26.38 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
1 | Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3 700 đến Km18) | Xã Gia Cát, xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc; xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn và xã Khánh Xuân, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn | 99.46 | 26.380 | 0.00 | 26.38 | 0.00 | 0.00 | (1) Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn (2) Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B đoạn (Km3 700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B đoạn (Km3 700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B đoạn (Km3 700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn. (3) Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 2265/GXN-STNMT ngày 30/12/2020 của Sở Tài Nguyên và Môi trường (Kèm theo Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3 700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn). (4) Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3 700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3 700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 06 tờ bản đồ). | Dự án phù hợp các Quyết định của UBND tỉnh: số 1346/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc; QĐ số 2595/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cao Lộc; QĐ số 1332/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình; QĐ số 355/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Lộc Bình; QĐ số 2593/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Bình; QĐ số 1337/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 | - Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022 - Đủ thành phần hồ sơ theo quy định; - Hiện trạng đã bị tác động 10,55ha...; - UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định (tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022) |
VỊ TRÍ CÁC LÔ RỪNG QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên Dự án | Xã/huyện | Tiểu Khu | Khoảnh | Lô | Diện tích | Chức năng | Ghi chú | |
Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||
Tổng 05 Dự án |
| 18 | 37 | 464 | 63.943 | 0.017 | 63.926 |
| |
1 | Dự án Nhà máy chế biến hoa hồi Lạng Sơn | Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan | 2 Tk | 2 Kh | 5 lô | 3.971 |
| 3.971 |
|
|
| Thị trấn Văn Quan | 262 | 11 | 1 | 0.716 |
| 0.716 |
|
Thị trấn Văn Quan | 262 | 11 | 4 | 0.629 |
| 0.629 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268c | 1 | 1 | 1.076 |
| 1.076 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268c | 1 | 3 | 1.523 |
| 1.523 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268c | 1 | 7 | 0.027 |
| 0.027 |
| ||
2 | Dự án khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan | 1 Tk | 1 Kh | 30 lô | 3.11 |
| 3.11 |
|
|
| Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 22 | 0.09 |
| 0.09 |
|
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 23 | 0.06 |
| 0.06 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 26 | 0.12 |
| 0.12 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 28 | 0.26 |
| 0.26 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 29 | 0.27 |
| 0.27 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 34 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 36 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 37 | 0.08 |
| 0.08 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 41 | 0.02 |
| 0.02 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 43 | 0.19 |
| 0.19 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 44 | 0.07 |
| 0.07 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 45 | 0.11 |
| 0.11 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 49 | 0.08 |
| 0.08 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 53 | 0.14 |
| 0.14 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 55 | 0.16 |
| 0.16 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 57 | 0.09 |
| 0.09 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 58 | 0.1 |
| 0.1 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 59 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 60 | 0.02 |
| 0.02 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 61 | 0.3 |
| 0.3 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 64 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 65 | 0.07 |
| 0.07 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 66 | 0.02 |
| 0.02 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 68 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 70 | 0.04 |
| 0.04 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 72 | 0.11 |
| 0.11 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 73 | 0.06 |
| 0.06 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 74 | 0.07 |
| 0.07 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 75 | 0.02 |
| 0.02 |
| ||
Thị trấn Văn Quan | 268b_VQ | 2 | 76 | 0.45 |
| 0.45 |
| ||
3 | Dự án khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ | Thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng | 2 Tk | 2 Kh | 5 lô | 4.514 |
| 4.514 |
|
|
| Thị trấn Đồng Mỏ | 368A | 11 | 2 | 0.819 |
| 0.819 |
|
Thị trấn Đồng Mỏ | 368A | 11 | 3 | 1.679 |
| 1.679 |
| ||
Thị trấn Đồng Mỏ | 368A | 11 | 4 | 0.471 |
| 0.471 |
| ||
Thị trấn Đồng Mỏ | 368C | 6 | 7 | 0.285 |
| 0.285 |
| ||
Thị trấn Đồng Mỏ | 368C | 6 | 9 | 1.26 |
| 1.26 |
| ||
4 | Dự án đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; Đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập | Các xã: Lâm Ca, Cường Lợi, Đồng Thắng, huyện Đình Lập | 8 Tk | 26 Kh | 315 lô | 25.968 | 0.017 | 25.951 |
|
|
| Xã Lâm Ca | 2B | 23 | 1 | 0.695 |
| 0.695 |
|
Xã Lâm Ca | 2B | 23 | 2 | 0.064 |
| 0.064 |
| ||
Xã Lâm Ca | 2B | 23 | 3 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Lâm Ca | 2B | 23 | 4 | 0.007 |
| 0.007 |
| ||
Xã Lâm Ca | 2B | 23 | 5 | 0.012 |
| 0.012 |
| ||
Xã Lâm Ca | 2B | 23 | 6 | 0.038 |
| 0.038 |
| ||
Xã Lâm Ca | 2B | 23 | 7 | 0.006 |
| 0.006 |
| ||
Xã Lâm Ca | 2B | 23 | 8 | 0.166 |
| 0.166 |
| ||
Xã Lâm Ca | 2B | 23 | 9 | 0.17 |
| 0.17 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 21 | 1 | 0.138 |
| 0.138 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 21 | 3 | 0.035 |
| 0.035 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 21 | 4 | 0.023 |
| 0.023 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 21 | 5 | 0.002 |
| 0.002 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 21 | 6 | 0.025 |
| 0.025 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 21 | 8 | 0.024 |
| 0.024 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 21 | 9 | 0.067 |
| 0.067 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 21 | 10 | 0.052 |
| 0.052 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 2 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 4 | 0.04 |
| 0.04 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 5 | 0.044 |
| 0.044 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 6 | 0.019 |
| 0.019 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 7 | 0.091 |
| 0.091 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 8 | 0.031 |
| 0.031 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 9 | 0.031 |
| 0.031 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 10 | 0.014 |
| 0.014 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 12 | 0.038 |
| 0.038 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 14 | 0.012 |
| 0.012 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 29 | 17 | 0.032 |
| 0.032 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 32 | 5 | 0.001 |
| 0.001 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 32 | 6 | 0.213 |
| 0.213 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 32 | 7 | 0.018 |
| 0.018 |
| ||
Xã Lâm Ca | 4B | 34 | 3 | 0.024 |
| 0.024 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 7 | 0.001 |
| 0.001 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 8 | 0.007 |
| 0.007 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 10 | 0.047 |
| 0.047 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 11 | 0.014 |
| 0.014 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 13 | 0.025 |
| 0.025 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 14 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 16 | 0.003 |
| 0.003 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 17 | 0.079 |
| 0.079 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 18 | 0.014 |
| 0.014 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 20 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 21 | 0.02 |
| 0.02 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 22 | 0.002 |
| 0.002 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 23 | 0.054 |
| 0.054 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 24 | 0.002 |
| 0.002 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 27 | 0.002 |
| 0.002 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 28 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 12 | 29 | 0.006 |
| 0.006 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 3 | 0.178 |
| 0.178 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 4 | 0.06 |
| 0.06 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 5 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 6 | 0.099 |
| 0.099 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 7 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 8 | 0.056 |
| 0.056 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 9 | 0.081 |
| 0.081 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 10 | 0.012 |
| 0.012 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 11 | 0.021 |
| 0.021 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 12 | 0.007 |
| 0.007 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 13 | 0.055 |
| 0.055 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 14 | 0.058 |
| 0.058 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 15 | 0.058 |
| 0.058 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 16 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 17 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 18 | 0.05 |
| 0.05 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 19 | 0.045 |
| 0.045 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 20 | 0.034 |
| 0.034 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 21 | 0.016 |
| 0.016 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 22 | 0.014 |
| 0.014 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 23 | 0.006 |
| 0.006 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 24 | 0.015 |
| 0.015 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 13 | 25 | 0.018 |
| 0.018 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 1 | 0.002 |
| 0.002 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 2 | 0.012 |
| 0.012 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 3 | 0.006 |
| 0.006 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 4 | 0.012 |
| 0.012 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 5 | 0.005 |
| 0.005 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 6 | 0.008 |
| 0.008 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 7 | 0.072 |
| 0.072 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 8 | 0.016 |
| 0.016 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 9 | 0.021 |
| 0.021 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 10 | 0.008 |
| 0.008 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 11 | 0.018 |
| 0.018 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 12 | 0.106 |
| 0.106 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 13 | 0.013 |
| 0.013 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 14 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 15 | 0.017 |
| 0.017 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 16 | 0.008 |
| 0.008 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 17 | 0.024 |
| 0.024 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 18 | 0.002 |
| 0.002 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 19 | 0.007 |
| 0.007 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 20 | 0.102 |
| 0.102 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 21 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 22 | 0.068 |
| 0.068 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 23 | 0.044 |
| 0.044 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 24 | 0.001 |
| 0.001 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 25 | 0.036 |
| 0.036 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 26 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 27 | 0.051 |
| 0.051 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 28 | 0.039 |
| 0.039 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 29 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 30 | 0.028 |
| 0.028 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 14 | 31 | 0.007 |
| 0.007 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 1 | 0.098 |
| 0.098 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 2 | 0.013 |
| 0.013 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 3 | 0.461 |
| 0.461 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 4 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 5 | 0.005 |
| 0.005 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 6 | 0.057 |
| 0.057 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 7 | 0.021 |
| 0.021 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 8 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 9 | 0.005 |
| 0.005 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 10 | 0.028 |
| 0.028 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 11 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 12 | 0.09 |
| 0.09 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 13 | 0.155 |
| 0.155 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 14 | 0.024 |
| 0.024 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 15 | 0.182 |
| 0.182 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 18 | 16 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 19 | 2 | 0.022 |
| 0.022 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 19 | 4 | 0.179 |
| 0.179 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 19 | 5 | 0.184 |
| 0.184 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 3 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 6 | 0.695 |
| 0.695 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 8 | 0.079 |
| 0.079 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 9 | 0.013 |
| 0.013 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 10 | 0.024 |
| 0.024 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 11 | 0.007 |
| 0.007 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 12 | 0.023 |
| 0.023 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 13 | 0.028 |
| 0.028 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 14 | 0.038 |
| 0.038 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 16 | 0.032 |
| 0.032 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 17 | 0.021 |
| 0.021 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 18 | 0.006 |
| 0.006 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 20 | 0.005 |
| 0.005 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 21 | 0.022 |
| 0.022 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 23 | 0.014 |
| 0.014 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 25 | 0.061 |
| 0.061 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 26 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 27 | 0.047 |
| 0.047 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 28 | 0.045 |
| 0.045 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 29 | 0.196 |
| 0.196 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 30 | 0.005 |
| 0.005 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 31 | 0.08 |
| 0.08 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 32 | 0.219 |
| 0.219 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 33 | 0.006 |
| 0.006 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 34 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 35 | 0.165 |
| 0.165 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 36 | 0.082 |
| 0.082 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 37 | 0.046 |
| 0.046 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 38 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 39 | 0.017 |
| 0.017 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 40 | 0.032 |
| 0.032 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 41 | 0.003 |
| 0.003 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 42 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 21 | 43 | 0.065 |
| 0.065 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 1 | 0.126 |
| 0.126 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 3 | 0.039 |
| 0.039 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 4 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 5 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 6 | 0.015 |
| 0.015 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 7 | 0.011 |
| 0.011 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 8 | 0.029 |
| 0.029 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 10 | 0.028 |
| 0.028 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 11 | 0.005 |
| 0.005 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 12 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 13 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 14 | 0.011 |
| 0.011 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 15 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 18 | 0.039 |
| 0.039 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 19 | 0.023 |
| 0.023 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 20 | 0.003 |
| 0.003 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 21 | 0.13 |
| 0.13 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 24 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 25 | 0.041 |
| 0.041 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 26 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 27 | 0.002 |
| 0.002 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 28 | 0.014 |
| 0.014 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 29 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 22 | 30 | 0.007 |
| 0.007 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 25 | 3 | 0.028 |
| 0.028 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 25 | 6a | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 25 | 7 | 0.002 |
| 0.002 |
| ||
Xã Lâm Ca | 5C | 27 | 1 | 0.052 |
| 0.052 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 3 | 1 | 0.084 |
| 0.084 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 3 | 2 | 1.334 |
| 1.334 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 3 | 3 | 0.045 |
| 0.045 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 3 | 4 | 0.12 |
| 0.12 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 3 | 5 | 0.057 |
| 0.057 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 3 | 6 | 0.057 |
| 0.057 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 4 | 1 | 0.388 |
| 0.388 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 4 | 2 | 0.024 |
| 0.024 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 4 | 4 | 0.023 |
| 0.023 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 4 | 5 | 0.089 |
| 0.089 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 4 | 6 | 0.024 |
| 0.024 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 4 | 7 | 0.125 |
| 0.125 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 4 | 8 | 0.131 |
| 0.131 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 1 | 0.026 |
| 0.026 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 2 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 3 | 0.013 |
| 0.013 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 6 | 0.087 |
| 0.087 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 7 | 0.035 |
| 0.035 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 8 | 0.141 |
| 0.141 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 9 | 0.117 |
| 0.117 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 10 | 0.036 |
| 0.036 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 11 | 0.039 |
| 0.039 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 12 | 0.074 |
| 0.074 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 13 | 0.036 |
| 0.036 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 14 | 0.006 |
| 0.006 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 15 | 0.055 |
| 0.055 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 16 | 0.079 |
| 0.079 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 17 | 0.13 |
| 0.13 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 18 | 0.06 |
| 0.06 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 19 | 0.038 |
| 0.038 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 20 | 0.044 |
| 0.044 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 21 | 0.341 |
| 0.341 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 22 | 0.495 |
| 0.495 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 23 | 0.048 |
| 0.048 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 24 | 0.052 |
| 0.052 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 25 | 0.018 |
| 0.018 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 26 | 0.001 |
| 0.001 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 27 | 0.012 |
| 0.012 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 28 | 0.26 |
| 0.26 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 6 | 33 | 0.014 |
| 0.014 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 7 | 1 | 0.09 |
| 0.09 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 7 | 3 | 0.072 |
| 0.072 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 7 | 4 | 0.031 |
| 0.031 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 7 | 5 | 0.017 |
| 0.017 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 7 | 6 | 0.272 |
| 0.272 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 7 | 7 | 0.029 |
| 0.029 |
| ||
Xã Lâm Ca | 6C | 7 | 8 | 0.012 |
| 0.012 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 4 | 0.082 |
| 0.082 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 7 | 0.368 |
| 0.368 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 8 | 0.005 |
| 0.005 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 11 | 0.111 |
| 0.111 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 12 | 0.547 |
| 0.547 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 13 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 14 | 0.12 |
| 0.12 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 18 | 0.082 |
| 0.082 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 20 | 0.111 |
| 0.111 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 24 | 0.089 |
| 0.089 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 2 | 9 | 0.027 |
| 0.027 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 8 | 0.116 |
| 0.116 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 10 | 0.087 |
| 0.087 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 12 | 0.002 |
| 0.002 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 14 | 0.004 |
| 0.004 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 17 | 0.005 |
| 0.005 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 19 | 0.061 |
| 0.061 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 20 | 0.003 |
| 0.003 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 23 | 0.033 |
| 0.033 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 24 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 26 | 0.002 |
| 0.002 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 27 | 0.161 |
| 0.161 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 29 | 0.081 |
| 0.081 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 30 | 0.005 |
| 0.005 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 32 | 0.066 |
| 0.066 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 34 | 0.014 |
| 0.014 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 36 | 0.048 |
| 0.048 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 38 | 0.077 |
| 0.077 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 39 | 0.051 |
| 0.051 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 40 | 0.02 |
| 0.02 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 7 | 41 | 0.009 |
| 0.009 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 1 | 0.065 |
| 0.065 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 2 | 0.037 |
| 0.037 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 3 | 0.086 |
| 0.086 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 4 | 0.22 |
| 0.22 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 5 | 0.028 |
| 0.028 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 6 | 0.284 |
| 0.284 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 7 | 0.001 |
| 0.001 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 8 | 0.077 |
| 0.077 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 9 | 0.079 |
| 0.079 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 10 | 0.117 |
| 0.117 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 12 | 0.084 |
| 0.084 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 13 | 0.256 |
| 0.256 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 14 | 0.111 |
| 0.111 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 16 | 0.059 |
| 0.059 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 18 | 0.072 |
| 0.072 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 19 | 0.357 |
| 0.357 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 20 | 0.058 |
| 0.058 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 21 | 0.049 |
| 0.049 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 22 | 0.063 |
| 0.063 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 23 | 1.357 |
| 1.357 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 24 | 0.008 |
| 0.008 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 25 | 0.235 |
| 0.235 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 26 | 0.12 |
| 0.12 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 27 | 0.052 |
| 0.052 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 2 | 8 | 28 | 0.047 |
| 0.047 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 11 | 5 | 0.159 |
| 0.159 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 11 | 22 | 0.259 |
| 0.259 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 1 | 15a | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 11 | 20 | 0.049 |
| 0.049 |
| ||
Xã Đồng Thắng | 1 | 11 | 12a | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Cường Lợi | 494 | 26 | 7 | 0.022 |
| 0.022 |
| ||
Xã Cường Lợi | 494 | 26 | 8 | 0.051 |
| 0.051 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 38 | 3a | 0.053 |
| 0.053 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 38 | 5 | 0.313 |
| 0.313 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 38 | 6 | 0.926 |
| 0.926 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 40 | 1 | 1.305 |
| 1.305 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 40 | 2 | 0.683 |
| 0.683 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 40 | 3 | 0.651 |
| 0.651 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 40 | 7 | 0.104 |
| 0.104 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 43 | 2a | 0.042 |
| 0.042 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 43 | 4 | 0.174 |
| 0.174 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 43 | 6 | 0.093 |
| 0.093 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 43 | 8 | 0.191 |
| 0.191 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 43 | 10 | 0.151 |
| 0.151 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 43 | 12 | 0.074 |
| 0.074 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 40 | 4a | 0.068 |
| 0.068 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 40 | 5a | 0.086 |
| 0.086 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 40 | 5b | 0.067 |
| 0.067 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 40 | 5c | 0.114 |
| 0.114 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 40 | 5d | 0.032 |
| 0.032 |
| ||
Xã Cường Lợi | 495B | 43 | 11 | 0.075 |
| 0.075 |
| ||
Xã Cường Lợi | 494 | 28 | 7 | 0.011 | 0.011 |
|
| ||
Xã Cường Lợi | 494 | 28 | 8 | 0.006 | 0.006 |
|
| ||
5 | Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3 700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn | Xã Khánh Xuân, huyện Lộc Bình, xã Gia Cát, huyện Cao Lộc | 5Tk | 6Kh | 109 lô | 26.38 |
| 26.38 |
|
|
| Huyện Lộc Bình | 3 Tk | 4 Kh | 78 lô | 14.56 | 0.00 | 14.56 |
|
| Xã Khánh Xuân | 382A | 5 | 2 | 0.03 |
| 0.03 | Đã có tác động | |
Xã Khánh Xuân | 382A | 5 | 3 | 0.464 |
| 0.464 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382A | 5 | 4 | 0.52 |
| 0.52 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382A | 5 | 5 | 0.39 |
| 0.39 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382A | 5 | 7 | 0.01 |
| 0.01 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382A | 5 | 8 | 0.14 |
| 0.14 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382A | 5 | 9 | 0.23 |
| 0.23 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 1 | 0.36 |
| 0.36 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 2 | 0.08 |
| 0.08 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 3 | 0.1 |
| 0.1 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 4 | 0.37 |
| 0.37 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 5 | 0.13 |
| 0.13 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 6 | 0.5 |
| 0.5 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 7 | 0.12 |
| 0.12 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 8 | 0.49 |
| 0.49 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 9 | 0.04 |
| 0.04 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 10 | 0.26 |
| 0.26 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 11 | 0.07 |
| 0.07 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 12 | 0.25 |
| 0.25 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 13 | 0.14 |
| 0.14 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 14 | 0.07 |
| 0.07 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 15 | 0.14 |
| 0.14 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 16 | 0.24 |
| 0.24 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 17 | 0.26 |
| 0.26 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 18 | 0.36 |
| 0.36 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 19 | 0.12 |
| 0.12 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 20 | 0.02 |
| 0.02 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 7 | 21 | 0.09 |
| 0.09 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 3 | 0.23 |
| 0.23 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 7 | 0.07 |
| 0.07 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 9 | 0.16 |
| 0.16 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 10 | 0.22 |
| 0.22 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 13 | 0.22 |
| 0.22 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 14 | 0.21 |
| 0.21 | Mới khai thác | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 15 | 0.1 |
| 0.1 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 16 | 0.22 |
| 0.22 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 17 | 0.15 |
| 0.15 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 18 | 0.1 |
| 0.1 | Mới khai thác | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 19 | 0.22 |
| 0.22 | Mới khai thác | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 10 | 4 | 0.27 |
| 0.27 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 10 | 6 | 0.37 |
| 0.37 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 10 | 8 | 0.12 |
| 0.12 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 386 | 8 | 4 | 0.67 |
| 0.67 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 386 | 8 | 7 | 0.14 |
| 0.14 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 386 | 8 | 9 | 0.07 |
| 0.07 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 386 | 8 | 10 | 0.54 |
| 0.54 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 386 | 8 | 11 | 0.1 |
| 0.1 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 386 | 8 | 12 | 0.01 |
| 0.01 | Đã có tác động | ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 2 | 0.08 |
| 0.08 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 3 | 0.09 |
| 0.09 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 5 | 0.12 |
| 0.12 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 6 | 0.07 |
| 0.07 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 8 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 9 | 0.09 |
| 0.09 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 10 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 11 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 12 | 0.07 |
| 0.07 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 13 | 0.26 |
| 0.26 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 15 | 0.09 |
| 0.09 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 16 | 0.05 |
| 0.05 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 17 | 0.11 |
| 0.11 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 18 | 0.47 |
| 0.47 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 19 | 0.28 |
| 0.28 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 20 | 0.05 |
| 0.05 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 21 | 0.32 |
| 0.32 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 22 | 0.36 |
| 0.36 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 24 | 0.12 |
| 0.12 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 25 | 0.09 |
| 0.09 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 27 | 0.24 |
| 0.24 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 28 | 0.23 |
| 0.23 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 30 | 0.16 |
| 0.16 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 31 | 0.14 |
| 0.14 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 32 | 0.17 |
| 0.17 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 33 | 0.06 |
| 0.06 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 34 | 0.03 |
| 0.03 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 35 | 0.09 |
| 0.09 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 36 | 0.06 |
| 0.06 |
| ||
Xã Khánh Xuân | 382D | 8 | 37 | 0.41 |
| 0.41 |
| ||
| Huyện Cao Lộc | 2Tk | 2 Kh | 31 lô | 11.82 |
| 11.82 |
| |
| Xã Gia Cát | 322 | 4 | 3 | 0.07 |
| 0.07 |
| |
Xã Gia Cát | 322 | 4 | 4 | 0.11 |
| 0.11 |
| ||
Xã Gia Cát | 322 | 4 | 5 | 0.65 |
| 0.65 |
| ||
Xã Gia Cát | 322 | 4 | 6 | 0.36 |
| 0.36 |
| ||
Xã Gia Cát | 322 | 4 | 7 | 0.26 |
| 0.26 |
| ||
Xã Gia Cát | 322 | 4 | 8 | 0.5 |
| 0.5 |
| ||
Xã Gia Cát | 322 | 4 | 9 | 0.4 |
| 0.4 |
| ||
Xã Gia Cát | 322 | 4 | 10 | 0.11 |
| 0.11 |
| ||
Xã Gia Cát | 322 | 4 | 12 | 0.02 |
| 0.02 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 1 | 0.13 |
| 0.13 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 3 | 0.23 |
| 0.23 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 5 | 0.01 |
| 0.01 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 6 | 0.44 |
| 0.44 | Đã có tác động | ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 7 | 0.78 |
| 0.78 | Đã có tác động | ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 10 | 0.24 |
| 0.24 | Đã có tác động | ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 11 | 0.17 |
| 0.17 | Đã có tác động | ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 13 | 0.27 |
| 0.27 | Đã có tác động | ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 14 | 0.46 |
| 0.46 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 15 | 0.43 |
| 0.43 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 16 | 1.35 |
| 1.35 | Đã có tác động | ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 17 | 0.21 |
| 0.21 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 18 | 0.51 |
| 0.51 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 19 | 0.06 |
| 0.06 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 21 | 0.68 |
| 0.68 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 22 | 0.11 |
| 0.11 | Đã có tác động | ||
Xã Gia Cát | 326 | 4 | 23 | 0.08 |
| 0.08 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 11 | 1 | 0.25 |
| 0.25 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 11 | 2 | 0.6 |
| 0.6 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 11 | 3 | 0.2 |
| 0.2 | Đã có tác động | ||
Xã Gia Cát | 326 | 11 | 4 | 1.12 |
| 1.12 |
| ||
Xã Gia Cát | 326 | 11 | 5 | 1.01 |
| 1.01 |
|
- 1Nghị quyết 58/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung đợt 2)
- 2Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác và sửa đổi nội dung Điều 1 Nghị quyết 14/NQ-HĐND quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
- 14Nghị quyết 58/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung đợt 2)
- 15Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 16Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 17Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác và sửa đổi nội dung Điều 1 Nghị quyết 14/NQ-HĐND quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 24/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Đoàn Thị Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra