- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 9 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2201/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung đợt 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung đợt 2) như sau:
Bổ sung 05 dự án, công trình với diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Đất trồng lúa: 3,00 ha;
+ Đất rừng phòng hộ: 3,99 ha;
+ Đất rừng đặc dụng: 0,00 ha.
Cụ thể:
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng dự án, công trình | Tổng diện tích thực hiện (ha) | Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) | ||
Đất trồng lúa (LUA) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đất rừng đặc dụng (RDD) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Huyện Hà Quảng | 2 | 3,23 | 0,24 | 2,56 | 0,00 |
2 | Huyện Bảo Lạc | 2 | 1,90 | 0,36 | 1,38 | 0,00 |
3 | Huyện Thạch An | 1 | 3,43 | 2,40 | 0,05 | 0,00 |
| Tổng | 5 | 8,56 | 3,00 | 3,99 | 0,00 |
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 9 (chuyên đề) thông qua ngày 30 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Xây dựng trụ sở Chi cục THADS huyện Hà Quảng) | TT Xuân Hòa | 0,28 | 0,21 |
|
| Quyết định số 945/QĐ-BTP ngày 03/16/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
2 | Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Nà Cháo, xóm Nà Cháo, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | Xã Sóc Hà | 2,95 | 0,03 | 2,56 |
| Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
| Tổng |
| 3,23 | 0,24 | 2,56 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xử lý các vị trí nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn từ Km327+600- Km332 (Đèo Khau Cốc Chả), QL.4A, tỉnh Cao Bằng | Xuân Trường, Khánh Xuân | 1,01 | 0,00 | 0,96 |
| Quyết định số 2682/QĐ-TCĐBVN ngày 27/6/2022 của Tổng cục đường bộ Việt Nam v/v cho phép chuẩn bị đầu tư sửa chữa công trình: Xử lý các vị trí nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn từ Km327+600- Km332 (Đèo Khau Cốc Chả), QL.4A, tỉnh Cao Bằng |
2 | Giải phóng mặt bằng Di tích lịch sử Chùa Vân An | TT Bảo Lạc | 0,89 | 0,36 | 0,42 | - | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND huyện Bảo Lạc về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Bảo Lạc |
| Tổng |
| 1,90 | 0,36 | 1,38 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | TT Đông Khê | 3,43 | 2,40 | 0,05 |
| Công văn số: 681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ v/v thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2) |
| Tổng |
| 3,43 | 2,40 | 0,05 |
|
|
- 1Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 04/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 30/NQ-HĐND thông qua việc bổ sung Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Nghị quyết 35/NQ-HĐND thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
- 9Thông báo 1034/TB-UBND năm 2018 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Công văn 3448/UBND-TNMT năm 2018 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Thông báo 1553/TB-UBND năm 2019 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất và các công trình, dự án sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Công văn 2541/UBND năm 2017 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Công văn 2799/UBND năm 2019 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 2232/QĐ-UBND về chấp thuận cho bổ sung nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 15Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 16Nghị quyết 66/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 04/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Nghị quyết 30/NQ-HĐND thông qua việc bổ sung Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Công văn 681/TTg-KTTH năm 2022 thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Nghị quyết 35/NQ-HĐND thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
- 16Thông báo 1034/TB-UBND năm 2018 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17Công văn 3448/UBND-TNMT năm 2018 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 18Thông báo 1553/TB-UBND năm 2019 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất và các công trình, dự án sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 19Công văn 2541/UBND năm 2017 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 20Công văn 2799/UBND năm 2019 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 2232/QĐ-UBND về chấp thuận cho bổ sung nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 22Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 23Nghị quyết 66/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
Nghị quyết 58/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung đợt 2)
- Số hiệu: 58/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Triệu Đình Lê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực