Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 17 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:

- Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với 279 công trình, dự án, tổng diện tích 848,09 ha, gồm: 755,67 ha đất nông nghiệp (trong đó: 689,09 ha đất trồng lúa; 3,87 ha đất rừng phòng hộ); 88,39 ha đất phi nông nghiệp và 4,03 ha đất chưa sử dụng.

(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)

- Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 gồm 69 công trình, dự án với tổng diện tích là 191,05 ha, gồm: 178,28 ha đất nông nghiệp (trong đó: 177,48 ha đất trồng lúa); 12,77 ha đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở ngành có liên quan:

- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh.

- Rà soát cụ thể đối với từng công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

- Tổ chức quản lý, sử dụng đất của các công trình, dự án theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2021.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Báo Nam Định;
- Website Chính phủ, Wesite tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Ghi chú

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng số

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất giao thông

 

83,05

63,35

52,01

 

19,24

0,46

 

 

Huyện Ý Yên

 

1,95

1,91

1,91

 

0,04

 

 

1

Đường nối từ QL 38B đến đường trục xã Yên Dương (trạm y tế xã Yên Dương)

xã Yên Dương

1,29

1,25

1,25

 

0,04

 

 

2

Đường sau làng thôn An Lộc Thượng (đường trong KDC TT thôn An Lộc Thượng)

xã Yên Hồng

0,66

0,66

0,66

 

 

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

11,15

7,89

6,42

 

3,26

 

 

3

Mở rộng đường Hà Thắng

xã Mỹ Hà

0,91

0,91

0,91

 

 

 

 

4

Mở rộng ga Đặng Xá

TT Mỹ Lộc

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

5

Đường nối từ đường Nam đường sắt đến đường Thịnh Thắng

TT Mỹ Lộc

2,54

2,14

2,14

 

0,40

 

 

6

Đường nối từ TDP Hào Quang đến TL 485B

TT Mỹ Lộc

0,16

0,14

0,14

 

0,02

 

 

7

Đường nối từ TL485 đến đền Trần Quang Khải

xã Mỹ Thành

0,25

0,15

0,05

 

0,10

 

 

8

Đường dốc xóm Mai đến phủ Mỹ

xã Mỹ Thắng

0,13

 

 

 

0,13

 

 

9

Mở rộng đường từ QL37- ngã ba nghĩa trang thôn Đống Ba

xã Mỹ Thuận

0,11

0,01

 

 

0,10

 

 

10

Mở rộng đường đê Ất Hợi

xã Mỹ Hà

0,96

0,89

0,75

 

0,07

 

 

xã Mỹ Tiến

2,00

1,00

1,00

 

1,00

 

 

xã Mỹ Thuận

2,89

2,26

1,16

 

0,63

 

 

xã Mỹ Thịnh

0,36

0,23

0,12

 

0,13

 

 

11

Từ đường 21 A - Cầu Trưởng

xã Mỹ Thịnh

0,79

0,11

0,10

 

0,68

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

23,04

12,31

7,75

 

10,68

0,05

 

12

Dự án xây dựng đường trục phía Nam Thành phố Nam Định (đoạn từ đường Vũ Hữu Lợi đến QL 21 B)

xã Nam Vân

15,00

10,29

7,58

 

4,71

 

 

13

Dự án xây dựng cầu qua sông Đào nối từ đường Song Hào đến đường Vũ Hữu Lợi

Trần Quang Khải, Cửa Nam, Nam Vân

7,54

1,85

 

 

5,64

0,05

 

14

Mở mới đường giao thông (thuộc dự án cải tạo nâng cấp đường An Thắng huyện Nam Trực)

xã Nam Vân

0,50

0,17

0,17

 

0,33

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

10,05

8,80

8,49

 

1,25

 

 

15

Mở rộng tuyến đường trục NVH tổ 4 đi cầu ức Xuân Phương

Thị trấn XT

0,50

0,45

0,30

 

0,05

 

 

16

Mở rộng nâng cấp đường giữa làng Trà Thượng

Thị trấn X.Trường

0,05

0,05

 

 

 

 

 

17

Mở rộng nâng cấp đường từ nhà ông xã tổ 16 đến ông Hưng tổ 15

Thị trấn X. Trường

0,05

0,02

0,01

 

0,03

 

 

18

Mở rộng đường từ chùa Ngọc tỉnh đến HTX

Thị trấn X. Trường

0,12

0,12

0,12

 

 

 

 

19

Mở rộng đường từ trạm điện số 2 đến Trung Lễ

xã Xuân Ngọc

0,50

0,50

0,40

 

 

 

 

20

Mở đường huyện lộ Phú Đài

xã Xuân Đài

1,81

1,53

1,53

 

0,28

 

 

21

Mở mới đường đoạn từ đường Thọ - Phú - Đài ra đường sông sò

xã Thọ Nghiệp

1,05

0,60

0,60

 

0,45

 

 

22

Đường trục trung tâm huyện Hải Hậu

xã Xuân Ninh

5,00

4,67

4,67

 

0,33

 

 

23

Mở đường phía sau trường THCS và trường tiểu học

xã Xuân Thành

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

24

Nâng cấp, cải tạo đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê)

xã Xuân Hồng

0,40

0,36

0,36

 

0,04

 

 

25

Mở rộng đường bờ vùng Kênh Đồng Nê

xã Xuân Thượng

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

26

Mở rộng đường từ cầu ông Quán xóm 7 đến nhà ông Thịnh xóm 9

xã Xuân Thủy

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

1,81

0,91

0,91

 

0,90

 

 

27

Đường vào bãi xử lý chất thải rắn

xã Nghĩa Thái

1,81

0,91

0,91

 

0,90

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

33,05

29,65

24,65

 

2,99

0,41

 

28

Đường GT Khả Chính - Bối Xuyên kéo dài

xã Đại An

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

29

Tuyến đường nối tỉnh lộ 485 đến Quốc lộ 37B

xã Đại Thắng

6,90

6,40

6,40

 

0,50

 

 

30

Đường Đồng Lạc đi Lương Mỹ

xã Hợp Hưng

1,40

0,70

0,70

 

0,70

 

 

31

Đường giao thông Kè Đồng Lạc

xã Hợp Hưng

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

32

Đường Tân Khánh - Liên Bảo

Các xã: Quang Trung, Tân Khánh, Minh Tân

8,11

7,21

7,14

 

0,49

0,41

 

33

Đường kè sông Tiên Hương

xã Kim Thái

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

34

Mở rộng đường QL10 đi Kim Thái (Phán Duyên - Phủ Vân Cát: Mở rộng đường liên xã Kim Thái- Liên Minh)

xã Liên Minh

1,50

1,50

1,00

 

 

 

 

35

Mở rộng đường từ QL10 đến DT Huyền Trân công chúa

xã Liên Minh

6,00

5,00

2,50

 

1,00

 

 

36

Mở rộng đường QL10 đi Hổ Sơn

xã Liên Minh

0,70

0,70

0,60

 

 

 

 

37

Mở rộng đường Gốc Gạo tới trường Văn Cao

xã Liên Minh

0,65

0,65

0,45

 

 

 

 

38

Mở rộng đường gốc Gạo tới N8

xã Liên Minh

0,60

0,60

 

 

 

 

 

39

Mở rộng đường từ ông Kiệm tới Núi Hổ

xã Liên Minh

0,65

0,65

0,65

 

 

 

 

40

Mở rộng đường Ngõ Hạnh tới Đội 2 Hổ Sơn

xã Liên Minh

0,20

0,20

 

 

 

 

 

41

Mở rộng đường QL10 đi Ngõ Đùng

xã Liên Minh

0,15

0,15

 

 

 

 

 

42

Mở rộng đường QL10 đi UBND xã

xã Liên Minh

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

43

Mở rộng đường từ Tam Thanh đến thôn Vân Bảng

xã Liên Minh

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

44

Đường kè ven Kênh C9

Thị trấn Gôi

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

45

Đường từ UBND huyện đi Núi Cóc

Thị trấn Gôi

0,41

0,31

0,28

 

0,10

 

 

46

Mở rộng đường QL 38 - Bùi Chung

xã Cộng Hòa

1,00

1,00

0,50

 

 

 

 

47

Mở rộng tuyến từ QL 38B - Dộc Vậy

xã Cộng Hòa

0,40

0,20

0,10

 

0,20

 

 

48

Mở rộng đường khu lăng mộ Lương Thế Vinh

xã Liên Bảo

0,20

0,20

0,15

 

 

 

 

49

Đường Vân Bảng - Tam Thanh (Đường tránh di tích Huyền Trân) (Liên xã)

xã Tam Thanh

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

2,00

1,88

1,88

 

0,12

 

 

50

Bến xe xã Giao Thiện

xã Giao Thiện

2,00

1,88

1,88

 

0,12

 

 

2

Đất công trình năng lượng

 

10,92

10,47

9,76

 

0,45

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

1,56

1,56

1,56

 

 

 

 

51

Cải tạo đường dây 100KV Nam Định - Mỹ Lộc - Lý Nhân

xã Mỹ Thắng

0,16

0,16

0,16

 

 

 

 

52

Đường dây xuất tuyến 220 kV lộ 471,473,475,477,479,481 TBA 110 kv Mỹ Trung

xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

53

Chân cột điện (thuộc nhà máy điện rác)

xã Mỹ Phúc

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

xã Mỹ Hưng

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

xã Mỹ Thành

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

54

Đường dây và TBA 110 KV Mỹ Trung

xã Mỹ Tân

0,70

0,70

0,70

 

 

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

0,50

0,11

0,07

 

0,39

 

 

55

Đường dây truyền tải ĐZ 110kv lộ 174, 175 TBA 220kv Nam Định - Trình xuyên

Phường Mỹ Xá

0,50

0,11

0,07

 

0,39

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

2,70

2,70

2,70

 

 

 

 

56

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Kiên

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

57

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Tiến

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

58

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Ninh

0,64

0,64

0,64

 

 

 

 

59

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Vinh

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

60

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Hòa

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

61

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

Thị trấn X.Trương

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

62

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Trung

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

63

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Ngọc

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

64

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Thủy

0,17

0,17

0,17

 

 

 

 

65

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Bắc

0,17

0,17

0,17

 

 

 

 

66

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Đài

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

67

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Thành

0,19

0,19

0,19

 

 

 

 

68

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Phú

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

69

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Thọ Nghiệp

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

70

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Tân

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

71

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Châu

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

72

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Hồng

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

73

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Thượng

0,19

0,19

0,19

 

 

 

 

74

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Phương

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

75

Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện

xã Xuân Phong

0,19

0,19

0,19

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

1,77

1,77

1,77

 

 

 

 

76

Đường dây và TBA 110 kV Giao Thanh

xã Giao Châu

0,19

0,19

0,19

 

 

 

 

xã Giao Hải

0,17

0,17

0,17

 

 

 

 

xã Giao Lạc

0,64

0,64

0,64

 

 

 

 

xã Giao Nhân

0,12

0,12

0,12

 

 

 

 

xã Giao Phong

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

xã Giao Thịnh

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

xã Giao Xuân

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

xã Giao Yến

0,31

0,31

0,31

 

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

2,21

2,21

1,68

 

 

 

 

77

Đường dây và TBA 110 kV Đông Bình

xã Nghĩa Lạc

0,35

0,35

0,33

 

 

 

 

xã Nghĩa Phong

0,48

0,48

0,34

 

 

 

 

xã Nghĩa Bình

0,36

0,36

0,35

 

 

 

 

xã Nghĩa Tân

0,31

0,31

0,31

 

 

 

 

xã Phúc Thắng

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

xã Nghĩa Lợi

0,15

0,15

0,14

 

 

 

 

xã Nghĩa Thành

0,47

0,47

0,12

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

2,18

2,12

1,98

 

0,06

 

 

78

Đường dây truyền tải ĐZ 110 kv lộ 174, 175 TBA 220 kV Nam Định - Trình Xuyên

xã Đại An, Liên Bảo

1,13

1,07

0,98

 

0,06

 

 

79

Trạm biến áp 110KV Hiển Khánh

xã Hiển Khánh

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

80

Trụ sở kinh doanh dịch vụ 1 thuộc điện lực Vụ Bản

xã Liên Minh

0,05

0,05

 

 

 

 

 

3

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

0,14

0,10

0,05

 

0,04

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

0,04

 

 

 

0,04

 

 

81

Bưu cục Lộc Vượng

P. Lộc Vượng

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

0,10

0,10

0,05

 

 

 

 

82

Bưu điện xã

xã Kim Thái

0,10

0,10

0,05

 

 

 

 

4

Đất thủy lợi

 

20,85

19,14

4,84

1,44

1,71

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

1,66

1,66

1,65

 

 

 

 

83

Xây dựng bể thu gom nước thải

TT Mỹ Lộc

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

84

Đường ống dẫn nước nhà máy điện rác

xã Mỹ Thành

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

85

Mương nối từ đường Nam đường sắt đến đường Thịnh Thắng

TT Mỹ Lộc

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

86

Nhà trông coi trạm bơm cống 32

xã Mỹ Hà

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

87

Mở mới mương khu dân cư xóm 19

xã Xuân Thượng

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

88

Mở mới mương khu dân cư xóm 5

xã Xuân Thượng

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

89

Mở mới mương khu dân cư xóm 7

xã Xuân Thượng

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

15,68

13,97

 

1,44

1,71

 

 

90

Dự án xây dựng Kênh thoát nước KCN Dệt may Rạng Đông

xã Nghĩa Lợi

15,68

13,97

 

1,44

1,71

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

3,40

3,40

3,08

 

 

 

 

91

Mở rộng Trạm bom Đế từ Đình Hương đến Thùng Tai Voi

xã Thành Lợi

3,40

3,40

3,08

 

 

 

 

5

Đất cơ sở y tế

 

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

92

Mở rộng trạm xá TT Mỹ Lộc

TT Mỹ Lộc

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

6

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

13,11

12,30

11,04

 

0,81

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,82

0,80

0,78

 

0,02

 

 

93

Dự án xây dựng, mở rộng trường THCS Việt Hùng B

xã Việt Hùng

0,04

0,02

 

 

0,02

 

 

94

Xây dựng trường mầm non khu A

xã Trực Cường

0,78

0,78

0,78

 

 

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

0,06

0,04

0,04

 

0,02

 

 

95

Mở rộng trường mầm non xã Yên Phong

xã Yên Phong

0,06

0,04

0,04

 

0,02

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,33

0,33

0,33

 

 

 

 

96

Xây dựng trường mầm non khu A

xã Nghĩa Phong

0,33

0,33

0,33

 

 

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

3,84

3,65

3,65

 

0,19

 

 

97

Trường tiểu học

xã Mỹ Hà

2,00

1,90

1,90

 

0,10

 

 

98

Trường mầm non

xã Mỹ Trung

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

99

Mở rộng trường mầm non

xã Mỹ Thịnh

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

100

Trường mầm non khu A

xã Mỹ Thuận

0,64

0,55

0,55

 

0,09

 

 

101

Mở rộng trường THCS

xã Mỹ Thuận

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

1,83

1,83

1,83

 

 

 

 

102

Mở rộng trường mầm non xã Giao Hải

xã Giao Hải

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

103

Mở rộng trường tiểu học xã Giao Hải

xã Giao Hải

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

104

Mở rộng trường THCS xã Giao Hải

xã Giao Hải

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

105

Xây dựng mới trường Trung học cơ sở

xã Giao Hương

1,50

1,50

1,50

 

 

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

106

Mở rộng trường tiểu học Phạm Hồng Thái

P. Phan Đình Phùng

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

3,88

3,40

2,31

 

0,48

 

 

107

Mở rộng trường mầm non

xã Xuân Hòa

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

108

Mở rộng trường mầm non

xã Xuân Phong

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

109

Mở rộng trường tiểu học khu A

xã Xuân Phong

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

110

Mở rộng trường tiểu học khu A

xã Xuân Phú

0,69

0,69

0,24

 

 

 

 

111

Mở rộng trường tiểu học khu B

xã Xuân Phú

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

112

Mở rộng trường THCS

xã Xuân Phú

0,12

 

 

 

0,12

 

 

113

Mở rộng trường mầm non

xã Xuân Phú

0,53

0,53

0,20

 

 

 

 

114

Mở rộng trường THCS

xã Xuân Trung

0,17

0,17

 

 

 

 

 

115

Mở rộng trường tiểu học B

xã Xuân Ninh

0,04

0,04

 

 

 

 

 

116

Mở rộng trường tiểu học

xã Xuân Phương

0,12

0,02

0,02

 

0,10

 

 

117

Trường Mầm non tập trung

xã Xuân Thành

0,55

0,47

0,47

 

0,08

 

 

118

Mở rộng trường Tiểu học

xã Xuân Thành

0,22

0,15

0,15

 

0,07

 

 

119

Mở rộng trường THCS

xã Xuân Thành

0,11

 

 

 

0,11

 

 

120

Mở rộng trường tiểu học khu B

xã Thọ Nghiệp

0,16

0,16

0,06

 

 

 

 

121

Mở rộng trường tiểu học khu A

xã Thọ Nghiệp

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

2,25

2,25

2,10

 

 

 

 

122

Mở rộng trường tiểu học

xã Đại An

0,15

0,15

 

 

 

 

 

123

Mở rộng trường mầm non

xã Đại An

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

124

Mở rộng trường mầm non Vụ Nữ

xã Hợp Hưng

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

125

Mở rộng trường mầm non Đồng Lạc

xã Hợp Hưng

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

126

Mở rộng trường tiểu học

xã Hợp Hưng

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

127

Mở rộng trường THCS

xã Hợp Hưng

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

128

Mở rộng trường mầm non

xã Vĩnh Hào

0,80

0,80

0,80

 

 

 

 

129

Mở rộng trường tiểu học

xã Trung Thành

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

7

Đất cơ sở văn hóa

 

9,41

4,62

4,62

 

1,34

3,45

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

130

Nhà văn bia ghi danh người có bằng tiến sĩ trở lên của làng

xã Xuân Kiên

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

9,40

4,61

4,61

 

1,34

3,45

 

131

Mở rộng di tích lịch sử Huyền Trân Công Chúa

xã Liên Minh

9,00

4,21

4,21

 

1,34

3,45

 

132

Khu tưởng niệm cố Bộ trưởng Nguyễn Cơ Thạch

xã Liên Minh

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

1,61

1,16

0,73

 

0,45

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,28

0,01

0,01

 

0,27

 

 

133

Nhà văn hóa

xã Mỹ Thuận

0,05

 

 

 

0,05

 

 

134

Nhà văn hóa

xã Mỹ Thuận

0,20

 

 

 

0,20

 

 

135

Nhà văn hóa

xã Mỹ Thuận

0,03

0,01

0,01

 

0,02

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

136

Mở rộng nhà văn hóa xóm 2

xã Giao Hải

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,36

0,28

0,25

 

0,08

 

 

137

Nhà văn hóa xóm 5

xã Xuân Châu

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

138

Nhà văn hóa xóm 15

xã Xuân Hồng

0,04

 

 

 

0,04

 

 

139

Nhà văn hóa xóm 29

xã Xuân Hồng

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

140

Nhà văn hóa xóm 30

xã Xuân Hồng

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

141

Nhà văn hóa xóm 4

xã Xuân Hồng

0,02

0,02

 

 

 

 

 

142

Nhà văn hóa xóm 15

xã Thọ Nghiệp

0,11

0,07

0,06

 

0,04

 

 

143

Nhà văn hóa xóm 4

xã Xuân Thượng

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

0,89

0,79

0,39

 

0,10

 

 

144

Điểm sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao xóm 2, xóm 3

xã Tân Thành

0,20

0,20

 

 

 

 

 

145

Điểm sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa thôn Tiên Hào

xã Vĩnh Hào

0,10

 

 

 

0,10

 

 

146

Điểm sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa thôn Đại Lại

xã Vĩnh Hào

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

147

Điểm sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa thôn Đồng Lạc

xã Hợp Hưng

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

148

Điểm sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa thôn Phú Thứ

xã Tam Thanh

0,20

0,20

 

 

 

 

 

149

Điểm sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa xã

xã Minh Thuận

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

9

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,15

 

 

 

0,15

 

 

150

Mở rộng Đình Trung

xã Mỹ Thuận

0,15

 

 

 

0,15

 

 

10

Đất chợ

 

1,62

1,52

1,52

 

0,10

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

1,32

1,22

1,22

 

0,10

 

 

151

Đất chợ

xã Mỹ Thành

1,00

0,90

0,90

 

0,10

 

 

152

Đất chợ

xã Mỹ Trung

0,32

0,32

0,32

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

153

Mở rộng chợ

xã Tam Thanh

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

11

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

6,20

5,72

5,52

 

0,48

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

2,64

2,37

2,37

 

0,27

 

 

154

Sân thể thao trung tâm xã

xã Mỹ Trung

0,84

0,77

0,77

 

0,07

 

 

155

STT khu thiết chế công đoàn

xã Mỹ Thuận

1,30

1,10

1,10

 

0,20

 

 

156

Sân thể thao trung tâm xã

xã Mỹ Thuận

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

3,56

3,35

3,15

 

0,21

 

 

157

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

xã Xuân Phú

1,20

1,20

1,20

 

 

 

 

158

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

xã Xuân Phong

1,20

1,20

1,20

 

 

 

 

159

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

xã Xuân Thủy

1,16

0,95

0,75

 

0,21

 

 

12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

5,12

5,03

1,64

2,43

0,09

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,28

0,26

0,08

 

0,02

 

 

160

Khu vui chơi, thể thao thôn

xã Mỹ Thắng

0,10

0,08

0,08

 

0,02

 

 

161

Khu vui chơi, thể thao thôn

xã Mỹ Thắng

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

2,50

2,43

 

2,43

0,07

 

 

162

Dự án xây dựng hạ tầng bãi tắm Quất Lâm

TT Quất Lâm

2,50

2,43

 

2,43

0,07

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,78

0,78

0,78

 

 

 

 

163

Khu vui chơi, thể thao khu vực xóm 13

xã Xuân Phú

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

164

Khu vui chơi, thể thao thôn Hưng Nhân

xã Xuân Ninh

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

165

Khu vui chơi, thể thao khu Lam Sơn

xã Xuân Ninh

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

166

Chu vui chơi, thể thao xóm 2

xã Xuân Thành

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

1,56

1,56

0,78

 

 

 

 

167

Chu vui chơi, thể thao làng Tiền

xã Liên Minh

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

168

Chu vui chơi, thể thao An Lễ

xã Liên Minh

0,13

0,13

0,10

 

 

 

 

169

Chu vui chơi, thể thao Nhì Giáp

xã Liên Minh

0,10

0,10

 

 

 

 

 

170

Chu vui chơi, thể thao Vân Bảng

xã Liên Minh

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

171

Chu vui chơi, thể thao thôn Hồ Sen

xã Vĩnh Hào

0,23

0,23

0,23

 

 

 

 

172

Chu vui chơi, thể thao thôn Tiên Hào

xã Vĩnh Hào

0,30

0,30

 

 

 

 

 

173

Chu vui chơi, thể thao thôn Đại Đê (xóm Trung, Thượng)

xã Đại An

0,10

0,10

0,05

 

 

 

 

174

Chu vui chơi, thể thao thôn An Duyên

xã Đại An

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

175

Khu vui chơi thể thao nhân dân

xã Kim Thái

0,10

0,10

 

 

 

 

 

176

Khu vui chơi thể thao nhân dân

xã Kim Thái

0,20

0,20

 

 

 

 

 

13

Đất trụ sở cơ quan

 

2,75

2,61

2,36

 

0,14

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,54

0,54

0,54

 

 

 

 

177

Xây dựng trụ sở UBND xã

xã Mỹ Thắng

0,54

0,54

0,54

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,71

0,57

0,32

 

0,14

 

 

178

Mở rộng UBND xã

xã Xuân Hồng

0,56

0,42

0,17

 

0,14

 

 

179

Xây dựng trụ sở chi cục thống kê huyện

TT X.Trường

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

1,50

1,50

1,50

 

 

 

 

180

Mở rộng trụ sở UBND xã

xã Hợp Hưng

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

181

Mở rộng trụ Sở UBND xã

xã Kim Thái

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

182

Mở rộng trụ Sở Cơ quan của huyện Vụ Bản

Thị trấn Gôi

1,10

1,10

1,10

 

 

 

 

14

Đất ở

 

305,61

277,53

251,99

 

27,96

0,12

 

14.1

Đất ở tại nông thôn

 

206,46

186,56

180,73

 

19,88

0,02

 

 

Huyện Ý Yên

 

15,13

13,58

13,17

 

1,55

 

 

183

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Yên Thọ

0,92

0,41

 

 

0,51

 

 

184

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (thôn An Lộc Thượng)

xã Yên Hồng

3,20

3,10

3,10

 

0,10

 

 

185

Tái định cư dự án Đường kết nối đê Tả đáy Yên Bằng đến đường 57B Yên Tiến

xã Yên Bằng

0,60

0,34

0,34

 

0,26

 

 

xã Yên Hồng

0,36

0,30

0,30

 

0,06

 

 

xã Yên Tiến

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

186

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng Yên Phong

xã Yên Phong

9,80

9,20

9,20

 

0,60

 

 

187

Điểm tái định cư dự án Cụm Công nghiệp Yên Dương

xã Yên Dương

0,05

0,03

0,03

 

0,02

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

7,50

5,21

2,91

 

2,29

 

 

188

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Phương Định

xã Phương Định

7,50

5,21

2,91

 

2,29

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

33,12

29,57

28,34

 

3,55

 

 

189

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Tiến

xã Mỹ Tiến

7,40

6,75

6,75

 

0,65

 

 

190

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Thắng

xã Mỹ Thắng

3,59

2,99

2,99

 

0,60

 

 

191

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (thôn Tam Đoài)

xã Mỹ Phúc

1,93

1,87

1,15

 

0,06

 

 

192

Mở rộng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (An Cổ)

xã Mỹ Thành

7,32

6,25

6,25

 

1,07

 

 

193

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Hà

xã Mỹ Hà

4,25

3,76

3,76

 

0,49

 

 

194

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Trung

xã Mỹ Trung

2,08

2,08

2,08

 

 

 

 

195

Khu thiết chế Công Đoàn (xây dựng nhà ở)

xã Mỹ Thuận

3,70

3,10

3,10

 

0,60

 

 

196

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng Mỹ Hưng

xã Mỹ Hưng

0,81

0,81

0,30

 

 

 

 

197

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (xóm Quang Trung)

xã Mỹ Thuận

0,97

0,97

0,97

 

 

 

 

198

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Bãi Cận Hà Thôn 5)

xã Mỹ Hà

1,07

0,99

0,99

 

0,08

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

18,43

16,91

16,91

 

1,52

 

 

199

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Mở rộng)

xã Giao Lạc

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

200

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Giáp đường ven biển)

xã Giao Lạc

7,00

6,00

6,00

 

1,00

 

 

201

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Thiện

9,41

8,96

8,96

 

0,45

 

 

202

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Nhân

0,90

0,90

0,90

 

 

 

 

203

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Mở rộng)

xã Giao An

0,52

0,45

0,45

 

0,07

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

20,20

20,20

20,20

 

 

 

 

204

Khu đô thị mới Nam Vân

xã Nam Vân

20,20

20,20

20,20

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

32,71

30,92

30,85

 

1,79

 

 

205

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Phương

3,47

3,20

3,20

 

0,27

 

 

206

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Thủy

2,39

2,23

2,23

 

0,16

 

 

207

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Ngọc

18,98

17,98

17,98

 

1,00

 

 

208

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Hồng

1,67

1,65

1,58

 

0,02

 

 

209

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Thọ Nghiệp

5,00

4,73

4,73

 

0,27

 

 

210

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Ninh

1,20

1,13

1,13

 

0,07

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

10,60

9,11

8,29

 

1,49

 

 

211

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (thôn Đào Thượng)

xã Nghĩa Châu

5,30

4,81

3,99

 

0,49

 

 

212

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nghĩa Minh

5,30

4,30

4,30

 

1,00

 

 

 

Huyện Hải Hậu

 

41,17

35,26

34,76

 

5,89

0,02

 

213

Dự án xây dựng khu dân cư thương mại Hải Thanh (giai đoạn 2)

xã Hải Thanh

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

214

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hải Chính

3,00

0,20

 

 

2,78

0,02

 

215

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hải Phương

4,97

4,70

4,70

 

0,27

 

 

216

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hải Ninh

4,43

3,68

3,38

 

0,75

 

 

217

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hải Châu

3,64

3,64

3,64

 

 

 

 

218

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hải Lộc

4,90

4,70

4,70

 

0,20

 

 

219

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hải Quang

4,90

4,70

4,70

 

0,20

 

 

220

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hải Xuân

4,32

3,63

3,63

 

0,69

 

 

221

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng và tái định cư

xã Hải Hưng

10,90

9,90

9,90

 

1,00

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

27,60

25,80

25,30

 

1,80

 

 

222

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Đại Thắng

3,00

3,00

3,00

 

 

 

 

223

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hợp Hưng

5,00

4,00

4,00

 

1,00

 

 

224

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Tân Thành

5,00

4,60

4,60

 

0,40

 

 

225

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Trung Thành

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

226

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Tân Khánh

0,70

0,70

0,70

 

 

 

 

227

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Cửa Đường)

xã Minh Thuận

4,05

4,05

3,55

 

 

 

 

228

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Kim Thái

1,35

1,35

1,35

 

 

 

 

229

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hiển Khánh

2,50

2,10

2,10

 

0,40

 

 

230

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Cộng Hòa

4,00

4,00

4,00

 

 

 

 

14.2

Đất ở tại đô thị

 

99,15

90,97

71,26

 

8,08

0,10

 

 

Huyện Hải Hậu

 

20,10

15,69

 

 

4,31

0,10

 

231

Dự án xây dựng khu đô thị thương mại Cồn Văn Lý

xã Hải Lý

17,19

14,44

 

 

2,65

0,10

 

TT Cồn

2,91

1,25

 

 

1,66

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

36,59

35,00

33,89

 

1,59

 

 

232

Khu đô thị Mỹ Trung (Khu C)

xã Mỹ Phúc

9,99

9,79

9,70

 

0,20

 

 

233

Khu đô thị Phú Ốc

xã Mỹ Hưng

4,00

3,69

3,43

 

0,31

 

 

234

Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc

xã Mỹ Hưng

10,00

9,65

9,52

 

0,35

 

 

TT Mỹ Lộc

10,55

9,92

9,29

 

0,63

 

 

235

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

TT Mỹ Lộc

2,05

1,95

1,95

 

0,10

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

23,28

22,98

20,07

 

0,30

 

 

236

Xây dựng khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ

P. Lộc Vượng

11,00

10,70

7,79

 

0,30

 

 

237

Khu đô thị mới Phú Ốc

P. Lộc Hòa

12,28

12,28

12,28

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

9,38

8,38

8,38

 

1,00

 

 

238

Khu dân cư đô thị mới

TT Xuân Trường

0,58

0,58

0,58

 

 

 

 

239

Khu dân cư đô thị mới

TT Xuân Trường

8,80

7,80

7,80

 

1,00

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

9,80

8,92

8,92

 

0,88

 

 

240

Mở rộng khu đô thị thị trấn Gôi

TT Gôi

9,80

8,92

8,92

 

0,88

 

 

15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

12,75

12,45

10,11

 

0,30

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

2,80

2,71

2,47

 

0,09

 

 

241

Mở rộng nghĩa địa công giáo

TT Mỹ Lộc

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

242

Mở rộng nghĩa địa

xã Mỹ Thắng

0,80

0,80

0,80

 

 

 

 

243

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã

xã Mỹ Thuận

0,33

0,24

 

 

0,09

 

 

244

Mở rộng nghĩa địa

xã Mỹ Thắng

0,27

0,27

0,27

 

 

 

 

245

Mở rộng nghĩa địa

xã Mỹ Hà

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

246

Mở rộng nghĩa địa

xã Mỹ Phúc

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

4,19

4,19

2,19

 

 

 

 

247

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

xã Giao Hải

1,74

1,74

1,74

 

 

 

 

248

Xây dựng nghĩa trang Cựu Trung

xã Giao Tiến

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

249

Xây dựng nghĩa trang Sân Rồng

xã Giao Tiến

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

250

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

xã Bạch Long

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

5,43

5,42

5,42

 

0,01

 

 

251

Mở rộng đất nghĩa địa

xã Xuân Hòa

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

252

Mở rộng đất nghĩa địa

xã Xuân Thủy

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

253

Mở rộng đất nghĩa địa thôn nghĩa xá

xã Xuân Ninh

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

254

Mở rộng nghĩa thôn Trung Linh

xã Xuân Ngọc

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

255

Mở rộng nghĩa địa Bắc Câu

TT X.Trường

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

256

Mở rộng nghĩa địa Hội Khê

TT X.Trường

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

257

Mở rộng nghĩa địa xóm 6

xã Xuân Thành

0,73

0,72

0,72

 

0,01

 

 

258

Mở rộng nghĩa địa xóm 7

xã Xuân Thành

0,70

0,70

0,70

 

 

 

 

259

Mở rộng nghĩa địa Quần cống

xã Thọ Nghiệp

1,20

1,20

1,20

 

 

 

 

260

Mở rộng nghĩa địa xóm 12

xã Thọ Nghiệp

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

261

Mở rộng nghĩa địa xã

xã Xuân Kiên

1,05

1,05

1,05

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

0,33

0,13

0,03

 

0,20

 

 

262

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đội 1, 2, 3 Vân Cát

xã Kim Thái

0,30

0,10

 

 

0,20

 

 

263

Mở rộng nghĩa địa thôn Vĩnh Lại

xã Vĩnh Hào

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

16

Đất cụm công nghiệp

 

363,01

329,50

322,75

 

33,51

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

150,00

135,00

129,40

 

15,00

 

 

264

Cụm công nghiệp

xã Giao Thiện

75,00

65,00

65,00

 

10,00

 

 

265

Cụm công nghiệp

xã Giao Yến

75,00

70,00

64,40

 

5,00

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

92,61

90,60

90,60

 

2,01

 

 

266

Cụm công nghiệp Nam Điền

xã Thọ Nghiệp; xã Xuân Vinh

17,61

16,60

16,60

 

1,01

 

 

267

Cụm công nghiệp Thượng Thành 1

xã Xuân Thành

75,00

74,00

74,00

 

1,00

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

120,40

103,90

102,75

 

16,50

 

 

268

Cụm công nghiệp Vĩnh Hào

xã Vĩnh Hào

65,40

53,20

52,05

 

12,20

 

 

269

Cụm công nghiệp Thắng Lợi

xã Thành Lợi

55,00

50,70

50,70

 

4,30

 

 

17

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

9,74

8,41

8,41

 

1,33

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

2,22

2,20

2,20

 

0,02

 

 

270

Mở rộng khu xử lý rác thải

TT X. Trường

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

271

Mở rộng khu xử lý rác thải

xã Thọ Nghiệp

0,30

0,28

0,28

 

0,02

 

 

272

Mở rộng khu xử lý rác thải

xã Xuân Châu

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

273

Đất khu xử lý rác thải

xã Xuân Ninh

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

274

Khu xử lý rác thải

xã Xuân Ngọc

0,72

0,72

0,72

 

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

6,82

5,51

5,51

 

1,31

 

 

275

Xây dựng bãi xử lý chất thải rắn

xã Nghĩa Thái

6,82

5,51

5,51

 

1,31

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

0,70

0,70

0,70

 

 

 

 

276

Mở rộng bãi rác tập trung

xã Tam Thanh

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

277

Mở rộng bãi rác tập trung

xã Đại Thắng

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

18

Đất cơ sở tôn giáo

 

2,01

1,72

1,70

 

0,29

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

2,01

1,72

1,70

 

0,29

 

 

278

Chùa Xuân Ngọc

xã Xuân Ngọc

2,00

1,72

1,70

 

0,28

 

 

279

Mở rộng chùa Kiên Lao

xã Xuân Kiên

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

Tổng số

 

848,09

755,67

689,09

3,87

88,39

4,03

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Ghi chú

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng số

Đất trồng lúa

1

Đất an ninh

 

1,56

1,55

1,55

0,01

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,42

0,42

0,42

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở công an

xã Mỹ Tiến

0,20

0,20

0,20

 

 

 

2

Xây dựng trụ sở công an

xã Mỹ Trung

0,22

0,22

0,22

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

0,54

0,53

0,53

0,01

 

 

3

Xây dựng trụ sở công an xã

Xã Giao Thịnh

0,13

0,13

0,13

 

 

 

4

Xây dựng trụ sở công an xã

Xã Hoành Sơn

0,17

0,16

0,16

0,01

 

 

5

Xây dựng trụ Sở công an xã

Xã Giao Tiến

0,10

0,10

0,10

 

 

 

6

Xây dựng trụ Sở công an xã

Xã Giao Thiện

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,20

0,20

0,20

 

 

 

7

Xây dựng trụ Sở công an thị trấn

TT Xuân Trường

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

0,40

0,40

0,40

 

 

 

8

Xây dựng trụ Sở công an xã

xã Đại An

0,20

0,20

0,20

 

 

 

9

Xây dựng trụ Sở công an xã

xã Kim Thái

0,20

0,20

0,20

 

 

 

2

Đất ở

 

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,25

0,25

0,25

 

 

 

10

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Thành

0,25

0,25

0,25

 

 

 

3

Đất cơ sở y tế

 

0,55

0,55

0,55

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,55

0,55

0,55

 

 

 

11

Xây dựng phòng khám đa khoa

TT Xuân Trường

0,55

0,55

0,55

 

 

 

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

123,47

116,57

116,20

6,90

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,15

0,15

0,15

 

 

 

12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

TT Xuân Trường

0,15

0,15

0,15

 

 

Mở rộng

 

Huyện Mỹ Lộc

 

13,19

12,83

12,83

0,36

 

 

13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Mỹ Thành

0,80

0,80

0,80

 

 

 

14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Mỹ Thuận

6,90

6,70

6,70

0,20

 

 

15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Mỹ Thuận

2,94

2,94

2,94

 

 

 

16

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Mỹ Phúc

2,55

2,39

2,39

0,16

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

8,61

8,32

8,32

0,29

 

 

17

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Trực Đại

3,13

3,13

3,13

 

 

 

18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Việt Hùng

3,28

3,09

3,09

0,19

 

 

19

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Việt Hùng

2,20

2,10

2,10

0,10

 

 

 

Huyện Hải Hậu

 

3,51

3,21

3,21

0,30

 

 

20

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Hải Vân

2,90

2,70

2,'70

0,20

 

 

21

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Yên Định

0,61

0,51

0,51

0,10

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

26,57

23,05

22,96

3,52

 

 

22

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Hoành Sơn

3,27

3,15

3,06

0,12

 

 

23

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Giao Tiến

6,00

5,00

5,00

1,00

 

 

24

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Giao Tiến

5,00

4,00

4,00

1,00

 

 

25

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Giao Yến

1,90

1,90

1,90

 

 

 

26

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Giao An

10,40

9,00

9,00

1,40

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

71,44

69,01

68,73

2,43

 

 

27

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Đại An

3,92

3,80

3,80

0,12

 

 

28

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Hợp Hưng

7,00

7,00

7,00

 

 

 

29

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Hợp Hưng

7,00

7,00

7,00

 

 

 

30

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Hợp Hưng

1,00

0,60

0,60

0,40

 

 

31

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Thành Lợi

7,80

7,80

7,80

 

 

 

32

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Liên Bảo

5,20

4,71

4,55

0,49

 

 

33

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Liên Bảo

5,60

5,60

5,60

 

 

 

34

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Liên Bảo

6,40

6,40

6,40

 

 

 

35

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Minh Tân

1,50

1,50

1,38

 

 

 

36

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Hiển Khánh

6,30

5,90

5,90

0,40

 

 

37

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Hiển Khánh

2,51

2,02

2,02

0,49

 

 

38

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Vĩnh Hào

10,22

9,69

9,69

0,53

 

 

39

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Vĩnh Hào

0,29

0,29

0,29

 

 

 

40

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Cộng Hòa

6,70

6,70

6,70

 

 

 

5

Đất thương mại, dịch vụ

 

49,53

45,27

44,84

4,26

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,32

0,32

0,32

 

 

 

41

Đất thương mại, dịch vụ

xã Xuân Ninh

0,20

0,20

0,20

 

 

Công nhận QSĐ

42

Đất thương mại, dịch vụ

xã Xuân Ninh

0,12

0,12

0,12

 

 

Mở rộng

 

Huyện Ý Yên

 

0,98

0,92

0,92

0,06

 

 

43

Đất thương mại, dịch vụ

xã Yên Phong

0,98

0,92

0,92

0,06

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

1,40

1,36

1,36

0,04

 

 

44

Đất thương mại, dịch vụ

TT Liễu Đề

1,40

1,36

1,36

0,04

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

3,97

3,74

3,74

0,23

 

 

45

Đất thương mại, dịch vụ

TT Mỹ Lộc

0,80

0,80

0,80

 

 

 

46

Đất thương mại, dịch vụ

xã Mỹ Thịnh

0,94

0,91

0,91

0,03

 

 

47

Đất thương mại, dịch vụ

xã Mỹ Thịnh

0,53

0,53

0,53

 

 

 

48

Đất thương mại, dịch vụ

xã Mỹ Hưng

1,70

1,50

1,50

0,20

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

20,40

17,17

17,17

3,23

 

 

49

Đất thương mại, dịch vụ

xã Giao Xuân

0,65

0,65

0,65

 

 

 

50

Đất thương mại, dịch vụ

TT Ngô Đồng

1,61

1,00

1,00

0,61

 

 

51

Đất thương mại, dịch vụ

TT Ngô Đồng

0,70

0,50

0,50

0,20

 

 

52

Đất thương mại, dịch vụ

TT Ngô Đồng

0,84

0,84

0,84

 

 

 

53

Đất thương mại, dịch vụ

TT Ngô Đồng

0,70

0,70

0,70

 

 

 

54

Đất thương mại, dịch vụ

TT Ngô Đồng

1,00

1,00

1,00

 

 

 

55

Đất thương mại, dịch vụ

xã Giao Lạc

1,50

1,00

1,00

0,50

 

 

56

Đất thương mại, dịch vụ

xã Giao Lạc

2,80

2,00

2,00

0,80

 

 

57

Đất thương mại, dịch vụ

xã Giao Yến

1,60

1,60

1,60

 

 

 

58

Đất thương mại, dịch vụ

xã Giao Thiện

1,00

1,00

1,00

 

 

 

59

Đất thương mại, dịch vụ

xã Giao Thiện

2,00

1,88

1,88

0,12

 

 

60

Đất thương mại, dịch vụ

xã Giao Thịnh

6,00

5,00

5,00

1,00

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

22,46

21,76

21,33

0,70

 

 

61

Đất thương mại, dịch vụ

xã Tam Thanh

7,00

6,70

6,27

0,30

 

 

62

Đất thương mại, dịch vụ

xã Hiển Khánh

1,40

1,40

1,40

 

 

 

63

Đất thương mại, dịch vụ

xã Trung Thành

4,01

3,81

3,81

0,20

 

 

64

Đất thương mại, dịch vụ

xã Trung Thành

4,01

3,81

3,81

0,20

 

 

65

Đất thương mại, dịch vụ

xã Hợp Hưng

6,04

6,04

6,04

 

 

 

6

Đất nông nghiệp khác

 

15,69

14,09

14,09

1,60

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

3,00

1,50

1,50

1,50

 

 

66

Đất nông nghiệp khác

xã Xuân Phú

3,00

1,50

1,50

1,50

 

 

 

Huyện Hải Hậu

 

3,50

3,40

3,40

0,10

 

 

67

Đất nông nghiệp khác

xã Hải Quang

3,50

3,40

3,40

0,10

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

9,19

9,19

9,19

 

 

 

68

Đất nông nghiệp khác

xã Quang Trung

6,50

6,50

6,50

 

 

 

69

Đất nông nghiệp khác

xã Hợp Hưng

2,69

2,69

2,69

 

 

 

 

Tổng số

 

191,05

178,28

177,48

12,77

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 12/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 12/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 17/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Lê Quốc Chỉnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản