- 1Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 2Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 3Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 5Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND huy động nguồn lực và quy định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
- 6Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về xây dựng phát triển, đưa thành phố Đông Hà đạt đô thị loại II đến năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 8Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Thông tư 63/2017/TT-BTC quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ phát triển cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
- 13Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND quy định chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013-2020
- 14Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Báo cáo số 233/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số thu và chi ngân sách cấp tỉnh năm 2018
1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 6.904.965 triệu đồng
Trong đó:
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: 1.303.920 triệu đồng
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương: 3.440.576 triệu đồng
- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, CTMT, nhiệm vụ khác: 2.114.847 triệu đồng
- Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương: 30.163 triệu đồng
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN: 15.459 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 6.914.665 triệu đồng
Trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 4.477.983 triệu đồng
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.436.682 triệu đồng
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 9.700 triệu đồng
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (Phụ biểu chi tiết kèm theo).
Dự toán dự phòng ngân sách tỉnh, UBDN tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật, hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã, các Sở, Ban ngành, đơn vị cấp tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và số cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã.
2. Chỉ đạo các Sở, Ban ngành cấp tỉnh và UBND các cấp quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 đến từng cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước theo đúng thời gian quy định; thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
3. Chỉ đạo UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
4. Chỉ đạo các huyện, thị xã, thành phố thực hiện sắp xếp các khoản chi để bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2018; bố trí kinh phí đầy đủ cho các chính sách đã ban hành; phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa phương còn dư (sau khi đã bảo đảm đủ nhu cầu cải cách tiền lương của địa phương) để thực hiện các chính sách, chế độ an sinh xã hội do Trung ương ban hành.
Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14/12/2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.305.399 | 7.037.708 | 6.904.965 | -132.743 | 98% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.281.832 | 1.161.775 | 1.303.920 | 142.145 | 112% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.972.994 | 5.163.864 | 5.585.586 | 421.722 | 108% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.440.576 | 3.440.576 | 3.440.576 | 0 | 100% |
- | Thu bổ sung cải cách tiền lương |
|
| 30.163 | 30.163 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.532.418 | 1.723.288 | 2.114.847 | 391.559 | 123% |
2 | Thu kết dư |
| 117.246 |
| -117.246 | 0% |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 517.458 |
| -517.458 | 0% |
4 | Thu SN để lại quản lý qua ngân sách | 50.573 | 65.112 | 15.459 | -49.653 | 24% |
5 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 12.253 |
| -12.253 | 0% |
II | Chi ngân sách | 6.259.689 | 6.909.585 | 6.914.665 | 654.976 | 110% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 3.916.843 | 4.137.899 | 4.477.983 | 561.140 | 114% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.342.846 | 2.771.686 | 2.436.682 | 93.836 | 104% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.315.756 | 2.315.756 | 2.315.756 | 0 | 100% |
| Chi bổ sung cải cách tiền lương |
|
| 62.149 | 62.149 |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 27.090 | 455.930 | 58.777 | 31.687 | 217% |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 45.710 | 47.710 | -9.700 |
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 2.974.314 | 3.936.541 | 3.117.582 | -818.960 | 79% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 631.468 | 677.955 | 680.900 | 2.945 | 100% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.342.846 | 2.771.686 | 2.436.682 | -335.005 | 88% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.315.756 | 2.315.756 | 2.315.756 | 0 | 100% |
| Thu bổ sung cải cách tiền lương |
|
| 62.149 | 62.149 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 27.090 | 455.930 | 58.777 | -397.154 | 13% |
3 | Thu kết dư |
| 146.058 |
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 340.354 |
|
|
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 488 |
|
|
|
II | Chi ngân sách | 2.974.314 | 3.787.756 | 3.117.582 | 143.268 | 105% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 2.974.314 | 3.787.756 | 3.117.582 | 143.268 | 105% |
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
(2) Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị |
|
| Bao gồm | |||||||||||
Thu nội địa | Thu nội địa NSĐP hưởng | Thu ngoài Quốc doanh | Lệ phí trước bạ | Thuế bảo vệ môi trường | Thuế sử dụng đất NN | Thuế sử dụng đất phi NN | Thu phí và lệ phí | Thu cấp quyền SDĐ | Thu tiền thuê đất | Thuế thu nhập cá nhân | Thu khác | Tr.đó: Thu khác ngân sách Trung ương | Thu từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác | ||
A | B | 1 |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| 12 |
| TỔNG SỐ | 726.725 | 680.900 | 281.510 | 127.000 | 4.500 | 30 | 3.645 | 23.720 | 195.000 | 17.085 | 40.810 | 25.425 | 21.825 | 8.000 |
1 | Thành phố Đông Hà | 330.600 | 307.800 | 117.860 | 65.000 | 0 | 0 | 3.500 | 5.640 | 90.000 | 10.000 | 23.000 | 14.800 | 13.800 | 800 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 59.050 | 56.350 | 27.500 | 5.600 | 0 | 0 | 50 | 1.700 | 20.000 | 750 | 2.400 | 900 | 700 | 150 |
3 | Huyện Hải Lăng | 56.800 | 49.600 | 19.500 | 6.500 | 4.500 | 0 | 20 | 2.280 | 17.000 | 700 | 2.500 | 1.400 | 1.000 | 2.400 |
4 | Huyện Triệu Phong | 49.200 | 46.500 | 17.000 | 7.500 | 0 | 0 | 0 | 2.800 | 15.000 | 1.700 | 1.500 | 1.700 | 1.200 | 2.000 |
5 | Huyện Gio Linh | 45.300 | 42.600 | 18.385 | 9.000 | 0 | 10 | 15 | 1.590 | 10.000 | 1.300 | 2.200 | 2.000 | 1.700 | 800 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 73.100 | 69.700 | 28.185 | 14.000 | 0 | 0 | 15 | 3.000 | 20.000 | 1.200 | 3.600 | 1.800 | 1.400 | 1.300 |
7 | Huyện Cam Lộ | 42.850 | 40.950 | 21.350 | 5.700 | 0 | 0 | 25 | 1.825 | 9.000 | 1.300 | 1.800 | 1.300 | 1.000 | 550 |
8 | Huyện Đakrông | 17.125 | 16.700 | 8.875 | 1.800 | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 4.000 | 25 | 800 | 125 | 25 | 0 |
9 | Huyện Hướng Hoá | 52.400 | 50.400 | 22.650 | 11.900 | 0 | 20 | 20 | 3.300 | 10.000 | 110 | 3.000 | 1.400 | 1.000 | 0 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 300 | 300 | 205 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 |
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | |||
A | B | 1= 2 + 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.595.565 | 4.477.983 | 3.117.582 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.425.432 | 2.347.677 | 3.077.755 |
I | Chi đầu tư phát triển | 838.810 | 569.312 | 269.498 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 746.610 | 477.112 | 269.498 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 96.763 | 96.763 | 0 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 10.089 | 10.089 | 0 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 315.500 | 140.000 | 175.500 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 35.000 | 35.000 |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 9.700 | 9.700 | 0 |
3 | Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông thôn mới) | 20.000 | 20.000 | 0 |
4 | Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào | 4.000 | 4.000 | 0 |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 6.500 | 6.500 | 0 |
6 | Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) | 4.000 | 4.000 |
|
7 | Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) | 48.000 | 48.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 4.446.070 | 1.699.673 | 2.746.397 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.028.654 | 444.945 | 1.583.709 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 17.337 | 17.337 | 0 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.000 | 1.000 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 121.521 | 59.973 | 61.548 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 17.031 | 16.719 | 312 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.114.847 | 2.114.847 | 0 |
I | Bổ sung vốn thực hiện 02 Chương trình MTQG | 236.056 | 236.056 | 0 |
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 96.756 | 96.756 | 0 |
- | Chi đầu tư phát triển | 65.916 | 65.916 |
|
- | Chi sự nghiệp | 30.840 | 30.840 |
|
2 | CTMTQG nông thôn mới | 139.300 | 139.300 | 0 |
- | Chi đầu tư phát triển | 101.300 | 101.300 |
|
- | Chi sự nghiệp | 38.000 | 38.000 |
|
II | Chi các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.878.791 | 1.878.791 | 0 |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1.564.787 | 1.564.787 | 0 |
1.1 | Vốn nước ngoài | 885.493 | 885.493 |
|
1.2 | Vốn trong nước | 544.434 | 544.434 | 0 |
| Đầu tư các ngành, lĩnh vực | 408.204 | 408.204 |
|
| Hỗ trợ nhà ở cho người có công | 136.230 | 136.230 |
|
1.3 | Vốn trái phiếu chính phủ | 134.860 | 134.860 |
|
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT | 314.004 | 314.004 | 0 |
2.1 | Thực hiện các Chương trình mục tiêu (vốn trong nước) | 52.929 | 52.929 | 0 |
| Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 2.520 | 2.520 |
|
| Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 21.165 | 21.165 |
|
| Y tế - dân số | 8.212 | 8.212 |
|
| Phát triển văn hóa | 942 | 942 |
|
| Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy | 1.890 | 1.890 |
|
| Phát triển lâm nghiệp bền vững | 15.200 | 15.200 |
|
| Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 3.000 | 3.000 |
|
2.2 | Vốn ngoài nước | 53.680 | 53.680 |
|
2.3 | Thực hiện các chính sách chế độ TW ban hành | 207.395 | 207.395 | 0 |
| KP hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thông đặc biệt khó khăn | 7.393 | 7.393 |
|
| Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3 - 5 tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mậu giáo học sinh dân tộc rất ít người | 2.387 | 2.387 |
|
| Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 1.844 | 1.844 |
|
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế - xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng kinh tế - xã hội khó khăn | 29.211 | 29.211 |
|
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 9.512 | 9.512 |
|
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (Cựu Chiến binh, Thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông - lâm - ngư nghiệp có mức sông trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 12.809 | 12.809 |
|
| Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số.... | 46.287 | 46.287 |
|
| Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật | 480 | 480 |
|
| Hỗ trợ Hội Nhà báo | 95 | 95 |
|
| Chính sách trợ giúp pháp lý | 641 | 641 |
|
| Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 38.106 | 38.106 |
|
| Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1.973 | 1.973 |
|
| Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa | 25.000 | 25.000 |
|
| Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 | 2.725 | 2.725 |
|
| Vốn chuẩn bị động viên | 15.000 | 15.000 |
|
| Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 2.300 | 2.300 |
|
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 11.632 | 11.632 |
|
C | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN | 39.827 | 0 | 39.827 |
D | CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 15.459 | 15.459 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 |
A | B | 1 | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 5.317.084 | 4.799.818 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.771.686 | 2.436.682 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 2.411.176 | 2.347.677 |
I | Chi đầu tư phát triển | 573.014 | 569.312 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 565.014 | 477.112 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 120.982 | 96.763 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 26.400 | 10.089 |
- | Chi quốc phòng | 10.796 | 5.300 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 0 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 27.606 | 19.582 |
- | Chi văn hóa thông tin | 9.825 | 18.300 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 4.300 |
- | Chi thể dục thể thao |
| 0 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 250 | 500 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 337.440 | 302.628 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 28.506 | 17.150 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 500 | 0 |
- | Chi đầu tư khác | 2.709 | 2.500 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 0 | 9.700 |
3 | Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp XD nông thôn mới) | 0 | 20.000 |
4 | Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan -nước CHDCND Lào | 0 | 4.000 |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 8.000 | 6.500 |
6 | Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) |
| 4.000 |
7 | Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) |
| 48.000 |
II | Chi thường xuyên | 1.776.223 | 1.699.673 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 446.768 | 444.945 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 24.304 | 17.337 |
- | Chi quốc phòng | 24.442 | 45.131 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 16.000 | 10.000 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 407.212 | 402.726 |
- | Chi văn hóa thông tin, truyền thông | 35.059 | 39.270 |
- | Chi phát thanh, truyền hình | 20.692 | 21.943 |
- | Chi thể dục thể thao | 1.794 | 1.973 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 12.447 | 13.610 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 343.969 | 332.446 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 325.738 | 297.611 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 35.548 | 34.431 |
- | Chi thường xuyên khác | 82.250 | 38.250 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 0 | 1.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 29.605 | 59.973 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 31.334 | 16.719 |
C | CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 0 | 15.459 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 134.222 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 2.347.677 | 569.312 | 1.699.673 | 1.000 | 1.000 | 59.973 | 16.719 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.059.198 | 0 | 1.059.198 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn | 4.517 |
| 4.517 |
|
|
|
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 23.520 |
| 23.520 |
|
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 6.661 |
| 6.661 |
|
|
|
|
4 | Sở Giao thông vận tải | 34.875 |
| 34.875 |
|
|
|
|
5 | Sở Tài chính | 7.468 |
| 7.468 |
|
|
|
|
6 | Sở Xây dựng | 4.146 |
| 4.146 |
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 3.357 |
| 3.357 |
|
|
|
|
8 | Sở Công Thương | 6.122 |
| 6.122 |
|
|
|
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 6.942 |
| 6.942 |
|
|
|
|
10 | Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 196.784 |
| 196.784 |
|
|
|
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3.053 |
| 3.053 |
|
|
|
|
12 | Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL | 1.463 |
| 1.463 |
|
|
|
|
13 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 32.159 |
| 32.159 |
|
|
|
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông. | 6.574 |
| 6.574 |
|
|
|
|
15 | Sở Nội vụ | 5.205 |
| 5.205 |
|
|
|
|
16 | Sở Ngoại vụ | 4.148 |
| 4.148 |
|
|
|
|
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 291.266 |
| 291.266 |
|
|
|
|
18 | VP HĐND tỉnh | 12.801 |
| 12.801 |
|
|
|
|
19 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
20 | Văn phòng UBND tỉnh | 17.411 |
| 17.411 |
|
|
|
|
21 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 13.199 |
| 13.199 |
|
|
|
|
22 | Ban Dân tộc | 4.172 |
| 4.172 |
|
|
|
|
23 | Chi cục Quản lý thị trường | 9.192 |
| 9.192 |
|
|
|
|
24 | Thanh tra tỉnh | 5.792 |
| 5.792 |
|
|
|
|
25 | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.244 |
| 2.244 |
|
|
|
|
26 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 4.264 |
| 4.264 |
|
|
|
|
27 | BQL Khu Kinh tế | 10.940 |
| 10.940 |
|
|
|
|
28 | Thanh tra Giao thông | 1.867 |
| 1.867 |
|
|
|
|
29 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 984 |
| 984 |
|
|
|
|
30 | Ban Tôn giáo tỉnh | 1.620 |
| 1.620 |
|
|
|
|
31 | VP Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.098 |
| 1.098 |
|
|
|
|
32 | Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị | 31.048 |
| 31.048 |
|
|
|
|
33 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 2.882 |
| 2.882 |
|
|
|
|
34 | Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.745 |
| 1.745 |
|
|
|
|
35 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3.525 |
| 3.525 |
|
|
|
|
36 | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | 3.606 |
| 3.606 |
|
|
|
|
37 | Tỉnh ủy | 75.093 |
| 75.093 |
|
|
|
|
38 | Báo Quảng Trị | 16.076 |
| 16.076 |
|
|
|
|
39 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 6.675 |
| 6.675 |
|
|
|
|
40 | Tỉnh đoàn | 4.010 |
| 4.010 |
|
|
|
|
41 | Hội Nông dân tỉnh | 3.775 |
| 3.775 |
|
|
|
|
42 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.433 |
| 3.433 |
|
|
|
|
43 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.022 |
| 2.022 |
|
|
|
|
44 | Đoàn Khối các CQ tỉnh | 535 |
| 535 |
|
|
|
|
45 | Đoàn Khối các DN tỉnh | 316 |
| 316 |
|
|
|
|
46 | Hội Nhà báo Quảng Trị | 820 |
| 820 |
|
|
|
|
47 | Liên minh HTX tỉnh | 1.755 |
| 1.755 |
|
|
|
|
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 742 |
| 742 |
|
|
|
|
49 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.520 |
| 1.520 |
|
|
|
|
50 | Hội Người mù tỉnh | 366 |
| 366 |
|
|
|
|
51 | LH các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 1.214 |
| 1.214 |
|
|
|
|
52 | Hội Đông y | 55 |
| 55 |
|
|
|
|
53 | Hội Người KT, nạn nhân DC, Bảo trợ NKT và Bảo vệ quyền trẻ em | 212 |
| 212 |
|
|
|
|
54 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 133 |
| 133 |
|
|
|
|
55 | Hội Khuyến học tỉnh | 728 |
| 728 |
|
|
|
|
56 | Hội Từ thiện | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
57 | Câu lạc bộ Đường 9 | 142 |
| 142 |
|
|
|
|
58 | Hội Tù chính trị yêu nước | 133 |
| 133 |
|
|
|
|
59 | Hội cựu Thanh niên xung phong | 211 |
| 211 |
|
|
|
|
60 | Hội Y học | 55 |
| 55 |
|
|
|
|
61 | Hội Luật gia | 98 |
| 98 |
|
|
|
|
62 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 1.032 |
| 1.032 |
|
|
|
|
63 | Tạp chí Cửa Việt | 1.644 |
| 1.644 |
|
|
|
|
64 | Ban Quản lý di tích | 3.634 |
| 3.634 |
|
|
|
|
65 | Trung tâm CNTT - Truyền thông | 278 |
| 278 |
|
|
|
|
66 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 21.943 |
| 21.943 |
|
|
|
|
67 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 14.609 |
| 14.609 |
|
|
|
|
68 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 6.158 |
| 6.158 |
|
|
|
|
69 | Trường Trung học Nông nghiệp | 4.176 |
| 4.176 |
|
|
|
|
70 | Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên | 1.314 |
| 1.314 |
|
|
|
|
71 | Trường Cao đẳng Y tế | 5.369 |
| 5.369 |
|
|
|
|
72 | Nhà Thiếu nhi | 1.506 |
| 1.506 |
|
|
|
|
73 | Trường Trung cấp nghề | 3.691 |
| 3.691 |
|
|
|
|
74 | Trung tâm Khuyến nông | 8.850 |
| 8.850 |
|
|
|
|
75 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường | 2.010 |
| 2.010 |
|
|
|
|
76 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 5.862 |
| 5.862 |
|
|
|
|
77 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 7.627 |
| 7.627 |
|
|
|
|
78 | Chi cục Thủy lợi | 7.424 |
| 7.424 |
|
|
|
|
79 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 1.083 |
| 1.083 |
|
|
|
|
80 | BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông | 4.996 |
| 4.996 |
|
|
|
|
81 | BQL RPH lưu vực sông Bến Hải | 4.340 |
| 4.340 |
|
|
|
|
82 | BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn | 2.176 |
| 2.176 |
|
|
|
|
83 | Chi cục Thủy sản | 3.797 |
| 3.797 |
|
|
|
|
84 | BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ | 1.453 |
| 1.453 |
|
|
|
|
85 | BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa | 2.615 |
| 2.615 |
|
|
|
|
86 | BQL Bảo tồn TN Đakrông | 2.586 |
| 2.586 |
|
|
|
|
87 | Trung tâm Giống thủy sản | 2.249 |
| 2.249 |
|
|
|
|
88 | BQL Cảng cá Quảng Trị | 1.806 |
| 1.806 |
|
|
|
|
89 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông sản và Thủy sản | 2.582 |
| 2.582 |
|
|
|
|
90 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 3.290 |
| 3.290 |
|
|
|
|
91 | VP Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 367 |
| 367 |
|
|
|
|
92 | Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT | 1.060 |
| 1.060 |
|
|
|
|
93 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 3.286 |
| 3.286 |
|
|
|
|
94 | Trung tâm Tin học tỉnh | 3.307 |
| 3.307 |
|
|
|
|
95 | Tổng đội TNXP | 413 |
| 413 |
|
|
|
|
96 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 2.219 |
| 2.219 |
|
|
|
|
97 | Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng | 171 |
| 171 |
|
|
|
|
98 | Trung tâm Quan trắc và KTMT | 7.611 |
| 7.611 |
|
|
|
|
99 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 14.565 |
| 14.565 |
|
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao công tác phòng nhân dân của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh | 1.865 |
| 1.865 |
|
|
|
|
100 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
101 | Công an tỉnh | 5.790 |
| 5.790 |
|
|
|
|
| Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh | 1.040 |
| 1.040 |
|
|
|
|
102 | Cục Thống kê tỉnh | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1.209.787 | 569.312 | 640.475 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 569.312 | 569.312 |
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 17.337 |
| 17.337 |
|
|
|
|
3 | Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng | 4.759 |
| 4.759 |
|
|
|
|
4 | Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ số 116/2015/NĐ-CP | 1.668 |
| 1.668 |
|
|
|
|
| Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số | 617 |
| 617 |
|
|
|
|
| Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Các chế độ chính sách về lĩnh vực GD - ĐT do địa phương ban hành | 95.773 |
| 95.773 |
|
|
|
|
5 | Đào tạo Lào | 6.200 |
| 6.200 |
|
|
|
|
6 | Đào tạo lại | 5.940 |
| 5.940 |
|
|
|
|
7 | Đào tạo khác | 750 |
| 750 |
|
|
|
|
8 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 09/2017/NQ- HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
9 | Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ | 21.952 |
| 21.952 |
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người | 84.566 |
| 84.566 |
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 46.438 |
| 46.438 |
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 16.616 |
| 16.616 |
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH | 14.318 |
| 14.318 |
|
|
|
|
| Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 6.539 |
| 6.539 |
|
|
|
|
| Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
| Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo | 4.633 |
| 4.633 |
|
|
|
|
10 | Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
11 | Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ số 136/2013/NĐ-CP | 11.928 |
| 11.928 |
|
|
|
|
12 | Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 5.745 |
| 5.745 |
|
|
|
|
13 | Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) | 17.500 |
| 17.500 |
|
|
|
|
14 | Xúc tiến đầu tư | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
15 | Quy hoạch kinh tế - xã hội và đô thị, đất đai | 17.000 |
| 17.000 |
|
|
|
|
16 | Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí | 60.310 |
| 60.310 |
|
|
|
|
17 | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 27.045 |
| 27.045 |
|
|
|
|
18 | Kinh phí trang bị phần mềm quản lý tiền lương cho các đơn vị trên địa bàn toàn tỉnh | 4.260 |
| 4.260 |
|
|
|
|
19 | Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương | 26.129 |
| 26.129 |
|
|
|
|
20 | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2) | 37.000 |
| 37.000 |
|
|
|
|
21 | Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở | 13.586 |
| 13.586 |
|
|
|
|
22 | Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
23 | Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
24 | Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
25 | Thực hiện một số nhiệm vụ chi khác | 19.000 |
| 19.000 |
|
|
|
|
26 | Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 9.566 |
| 9.566 |
|
|
|
|
27 | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 2.300 |
| 2.300 |
|
|
|
|
28 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương; diễn tập KVPT | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
C | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
D | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
E | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 59.973 |
|
|
|
| 59.973 |
|
F | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 16.719 |
|
|
|
|
| 16.719 |
Ghi chú: (1), (2) phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất.
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin, truyền thông | Chi phát thanh, truyền hình | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 1.699.673 | 444.945 | 17.337 | 45.131 | 10.000 | 402.726 | 39.270 | 21.943 | 1.973 | 13.610 | 332.446 | 33.214 | 175.074 | 297.611 | 34.431 | 38.250 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.059.198 | 329.751 | 0 | 17.565 | 5.700 | 194.914 | 38.777 | 21.943 | 1.973 | 13.610 | 119.871 | 33.214 | 68.388 | 297.611 | 17.233 | 250 |
1 | Sở Nông nghiệp - PTNT | 4.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.517 |
|
|
2 | Sở Lao động - TBXH (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 23.520 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.087 | 17.233 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.661 |
|
|
4 | Sở Giao thông vận tải (bao gồm đơn vị trực thuộc) | 34.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.540 | 27.540 |
| 7.335 |
|
|
5 | Sở Tài chính | 7.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 516 |
|
| 6.952 |
|
|
6 | Sở Xây dựng | 4.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.146 |
|
|
7 | Sở Tư pháp | 3.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.357 |
|
|
8 | Sở Công Thương | 6.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 737 |
|
| 5.385 |
|
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 6.942 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.198 | 1.776 |
|
| 3.968 |
|
|
10 | Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 196.784 |
|
|
|
| 192.441 |
|
|
|
|
|
|
| 4.343 |
|
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.053 |
|
|
12 | Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL | 1.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.463 |
|
|
13 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 32.159 | 7.914 |
|
|
|
| 15.462 |
| 1.973 |
| 1.494 |
|
| 5.316 |
|
|
14 | Sở Thông tin - Truyền thông. | 6.574 |
|
|
|
|
| 3.139 |
|
|
|
|
|
| 3.435 |
|
|
15 | Sở Nội vụ | 5.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 5.205 |
|
|
16 | Sở Ngoại vụ | 4.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.148 |
|
|
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc | 291.266 | 283.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.452 |
|
|
18 | VP Hội đồng nhân dân tỉnh | 12.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.801 |
|
|
19 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
20 | VP UBND tỉnh | 17.411 |
|
|
|
|
| 630 |
|
|
|
|
|
| 16.781 |
|
|
21 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 13.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.199 |
|
|
22 | Ban Dân tộc | 4.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.172 |
|
|
23 | Chi cục Quản lý thị trường | 9.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.192 |
|
|
24 | Thanh tra tỉnh | 5.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.792 |
|
|
25 | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.244 |
|
|
26 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 4.264 |
|
|
|
| 2.473 |
|
|
|
|
|
|
| 1.791 |
|
|
27 | BQL khu Kinh tế | 10.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.674 | 5.674 |
| 5.266 |
|
|
28 | Thanh tra Giao thông | 1.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.867 |
|
|
29 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 984 |
|
|
30 | Ban Tôn giáo tỉnh | 1.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.620 |
|
|
31 | VP Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.098 |
|
|
32 | Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị (bao gồm đơn vị trực thuộc) | 31.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.565 |
| 6.565 | 24.483 |
|
|
33 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 2.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.882 |
|
|
34 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.745 |
|
|
35 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3.525 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.099 |
|
|
| 1.426 |
|
|
36 | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | 3.606 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.612 |
|
|
| 994 |
|
|
37 | Tỉnh ủy | 75.093 |
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
| 74.493 |
|
|
38 | Báo Quảng Trị | 16.076 |
|
|
|
|
| 12.358 |
|
|
|
|
|
| 3.718 |
|
|
39 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 6.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.675 |
|
|
40 | Tỉnh đoàn | 4.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.010 |
|
|
41 | Hội Nông dân tỉnh | 3.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.775 |
|
|
42 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.433 |
|
|
43 | Hội cựu Chiến binh tỉnh | 2.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.022 |
|
|
44 | Đoàn Khối các CQ tỉnh | 535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 535 |
|
|
45 | Đoàn Khối các DN tỉnh | 316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 316 |
|
|
46 | Hội Nhà báo Quảng Trị | 820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 820 |
|
|
47 | Liên minh HTX Tỉnh | 1.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.755 |
|
|
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 742 |
|
|
49 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.520 |
|
|
50 | Hội người mù Tỉnh | 366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 366 |
|
|
51 | LH các hội KH kỹ thuật tỉnh | 1.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.214 |
|
|
52 | Hội Đông y | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 |
|
|
53 | Hội Người khuyết tật, nạn nhan da cam, Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 212 |
|
|
54 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 133 |
|
|
55 | Hội Khuyến học tỉnh | 728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 728 |
|
|
56 | Hội Từ thiện | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
57 | Câu lạc bộ Đường 9 | 142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 142 |
|
|
58 | Hội Tù chính trị yêu nước | 133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 133 |
|
|
59 | Hội cựu TN xung phong | 211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 211 |
|
|
60 | Hội Y học | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 |
|
|
61 | Hội Luật gia | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98 |
|
|
62 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 1.032 |
|
|
|
|
| 1.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Tạp chí Cửa Việt | 1.644 |
|
|
|
|
| 1.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Ban Quản lý di tích | 3.634 |
|
|
|
|
| 3.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Trung tâm CNTT - Truyền thông | 278 |
|
|
|
|
| 278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 21.943 |
|
|
|
|
|
| 21.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 14.609 | 14.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 6.158 | 6.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Trường Trung học nông nghiệp | 4.176 | 4.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Trung tâm hoạt động Thanh Thiếu niên | 1.314 | 1.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Trường Cao đẳng Y tế | 5.369 | 5.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Nhà Thiếu nhi | 1.506 | 1.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Trường Trung cấp nghề | 3.691 | 3.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Trung tâm Khuyến nông | 8.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.850 |
| 8.850 |
|
|
|
75 | Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường | 2.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.010 |
| 2.010 |
|
|
|
76 | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.862 |
| 5.862 |
|
|
|
77 | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 7.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.627 |
| 7.627 |
|
|
|
78 | Chi cục Thủy lợi | 7.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.424 |
| 7.424 |
|
|
|
79 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 1.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.083 |
| 1.083 |
|
|
|
80 | BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông | 4.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.996 |
| 4.996 |
|
|
|
81 | BQL RPH lưu vực sông Bến Hải | 4.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.340 |
| 4.340 |
|
|
|
82 | BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn | 2.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.176 |
| 2.176 |
|
|
|
83 | Chi cục Thủy sản | 3.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.797 |
| 3.797 |
|
|
|
84 | BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ | 1.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.453 |
| 1.453 |
|
|
|
85 | BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa | 2.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.615 |
| 2.615 |
|
|
|
86 | BQL Bảo tồn TN Đakrông | 2.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.586 |
| 2.586 |
|
|
|
87 | Trung tâm Giống thủy sản | 2.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.249 |
| 2.249 |
|
|
|
88 | BQL Cảng cá Quảng Trị | 1.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.806 |
| 1.806 |
|
|
|
89 | Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản | 2.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.582 |
| 2.582 |
|
|
|
90 | T.tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại | 3.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.290 |
|
|
|
|
|
91 | VP Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 367 |
| 367 |
|
|
|
92 | Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT | 1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.060 |
|
|
|
|
|
93 | VP Đăng ký QSD đất | 3.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.286 |
|
|
|
|
|
94 | Trung tâm Tin học tỉnh | 3.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.307 |
|
|
|
|
|
95 | Tổng đội TNXP | 413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 413 |
|
|
|
|
|
96 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 2.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.219 |
|
|
|
|
|
97 | Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng | 171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 171 |
|
|
|
|
|
98 | Trung tâm Quan trắc và KTMT | 7.611 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.611 |
|
|
|
|
|
|
99 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 14.565 |
|
| 14.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao công tác phòng nhân dân của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017- 2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh | 1.865 |
|
| 1.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 | Công an tỉnh | 5.790 |
|
|
| 5.700 |
|
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh | 1.040 |
|
|
| 1.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Cục Thống kê tỉnh | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 640.475 | 115.194 | 17.337 | 27.566 | 4.300 | 207.812 | 493 | 0 | 0 | 0 | 212.575 | 0 | 106.686 | 0 | 17.198 | 38.000 |
1 | Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng | 4.759 | 1.246 |
|
|
| 2.750 | 493 |
|
|
|
|
|
|
| 270 |
|
2 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 17.337 |
| 17.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ số 116/2015/NĐ-CP | 1.668 | 1.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số | 617 | 617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; các chế độ chính sách về lĩnh vực GD- ĐT do địa phương ban hành | 95.773 | 95.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo Lào | 6.200 | 6.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo lại | 5.940 | 5.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đào tạo khác | 750 | 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ y tế | 21.952 |
|
|
|
| 21.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người | 84.566 |
|
|
|
| 84.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 46.438 |
|
|
|
| 46.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 16.616 |
|
|
|
| 16.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH | 14.318 |
|
|
|
| 14.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 6.539 |
|
|
|
| 6.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo | 4.633 |
|
|
|
| 4.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
10 | Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ số 136/2013/NĐ-CP | 11.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.928 |
|
11 | Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 5.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.745 |
| 5.745 |
|
|
|
11 | Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) | 17.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.500 |
|
|
|
|
|
12 | Hoạt động xúc tiến đầu tư | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
13 | Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh | 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 |
|
|
|
|
|
14 | Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí | 60.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.310 |
| 60.310 |
|
|
|
15 | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 27.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.045 |
| 27.045 |
|
|
|
16 | Kinh phí trang bị phần mềm quản lý tiền lương cho các đơn vị trên địa bàn toàn tỉnh | 4.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.260 |
|
|
|
|
|
17 | Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương | 26.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.129 |
|
|
|
|
|
18 | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2) | 37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37.000 |
|
|
|
|
|
19 | Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở | 13.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.586 |
| 13.586 |
|
|
|
20 | Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
21 | Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
22 | Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
23 | Thực hiện một số nhiệm vụ chi khác của địa phương | 19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.000 |
24 | Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 9.566 |
|
| 9.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 2.300 |
|
|
| 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương; diễn tập KVPT | 20.000 |
|
| 18.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1), (2) phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất;
- Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.300.000đồng/tháng;
- Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương từ 1.210.000 đồng - 1.300.000 đồng.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các các chế độ liên quan đến tiền lương | Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi TX không thấp hơn dự toán 2017 và hỗ trợ để đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển | Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ | Tổng chi cân đối NSĐP |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 |
| TỔNG SỐ | 726.725 | 680.900 | 2.315.756 | 62.149 | 18.950 | 39.827 | 3.117.582 |
1 | Thành phố Đông Hà | 330.600 | 307.800 | 67.688 | 2.067 | 16.396 | 6.398 | 400.349 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 59.050 | 56.350 | 95.663 | 207 | 0 | 6.804 | 159.024 |
3 | Huyện Hải Lăng | 56.800 | 49.600 | 294.263 | 8.608 | 357 | 2.646 | 355.474 |
4 | Huyện Triệu Phong | 49.200 | 46.500 | 340.535 | 9.121 | 0 | 4.595 | 400.751 |
5 | Huyện Gio Linh | 45.300 | 42.600 | 291.709 | 13.971 | 934 | 2.735 | 351.949 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 73.100 | 69.700 | 309.787 | 6.253 | 0 | 3.466 | 389.206 |
7 | Huyện Cam Lộ | 42.850 | 40.950 | 175.918 | 3.698 | 0 | 3.763 | 224.329 |
8 | Huyện Đakrông | 17.125 | 16.700 | 280.646 | 12.538 | 1.263 | 4.030 | 315.177 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 52.400 | 50.400 | 440.665 | 5.686 | 0 | 4.959 | 501.710 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 300 | 300 | 18.882 | 0 | 0 | 431 | 19.613 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi từ nguồn NS cấp tỉnh hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ | ||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | |||||||||
|
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||||
A | B | 1 = 2 + 13 | 2 = 3 + 8 + 11 + 12 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 3.117.582 | 3.077.755 | 269.498 | 0 | 0 | 93.998 | 175.500 | 2.746.397 | 1.583.709 | 0 | 61.548 | 312 | 39.827 |
1 | Thành phố Đông Hà | 400.349 | 393.951 | 99.172 |
|
| 18.172 | 81.000 | 286.900 | 136.545 |
| 7.879 | 0 | 6.398 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 159.024 | 152.220 | 25.855 |
|
| 7.855 | 18.000 | 123.321 | 60.661 |
| 3.044 | 0 | 6.804 |
3 | Huyện Hải Lăng | 355.474 | 352.828 | 24.360 |
|
| 9.060 | 15.300 | 321.412 | 182.719 |
| 7.056 | 0 | 2.646 |
4 | Huyện Triệu Phong | 400.751 | 396.156 | 22.216 |
|
| 8.716 | 13.500 | 366.017 | 221.407 |
| 7.923 | 0 | 4.595 |
5 | Huyện Gio Linh | 351.949 | 349.214 | 17.486 |
|
| 8.486 | 9.000 | 324.743 | 187.086 |
| 6.985 | 0 | 2.735 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 389.206 | 385.740 | 27.499 |
|
| 9.499 | 18.000 | 350.527 | 193.823 |
| 7.714 | 0 | 3.466 |
7 | Huyện Cam Lộ | 224.329 | 220.566 | 12.878 |
|
| 4.778 | 8.100 | 203.276 | 118.193 |
| 4.412 | 0 | 3.763 |
8 | Huyện Đakrông | 315.177 | 311.147 | 16.387 |
|
| 12.787 | 3.600 | 288.537 | 179.874 |
| 6.223 | 0 | 4.030 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 501.710 | 496.751 | 21.729 |
|
| 12.729 | 9.000 | 465.087 | 302.567 |
| 9.935 | 0 | 4.959 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 19.613 | 19.182 | 1.916 |
|
| 1.916 | 0 | 16.577 | 834 |
| 377 | 312 | 431 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương | Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi TX không thấp hơn dự toán 2017 và hỗ trợ để đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển | Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ |
A | B | 1 = 2 + 3 + 4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 120.926 | 62.149 | 18.950 | 39.827 |
1 | Thành phố Đông Hà | 24.861 | 2.067 | 16.396 | 6.398 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 7.011 | 207 | 0 | 6.804 |
3 | Huyện Hải Lăng | 11.611 | 8.608 | 357 | 2.646 |
4 | Huyện Triệu Phong | 13.716 | 9.121 | 0 | 4.595 |
5 | Huyện Gio Linh | 17.640 | 13.971 | 934 | 2.735 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 9.719 | 6.253 | 0 | 3.466 |
7 | Huyện Cam Lộ | 7.461 | 3.698 | 0 | 3.763 |
8 | Huyện Đakrông | 17.831 | 12.538 | 1.263 | 4.030 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 10.645 | 5.686 | 0 | 4.959 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 431 | 0 | 0 | 431 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Tổng cộng | Thành phố Đông Hà | Thị xã Quảng Trị | Huyện Vĩnh Linh | Huyện Gio Linh | Huyện Triệu Phong | Huyện Hải Lăng | Huyện Cam Lộ | Huyện Đakrông | Huyện Hướng Hóa | Huyện Cồn Cỏ |
| Tổng cộng | 39.827 | 6.398 | 6.804 | 3.466 | 2.735 | 4.595 | 2.646 | 3.763 | 4.030 | 4.959 | 431 |
1 | Kinh phí phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS | 2.000 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
2 | Hỗ trợ Đông Hà lên đô thị loại II theo Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/3/2013 của HĐND tỉnh | 5.000 | 5.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
3 | Hỗ trợ Đại hội theo nhiệm kỳ của các đơn vị, đoàn thể… | 900 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0 |
4 | Hỗ trợ mua sắm,sửa chữa trang thiết bị, trụ sở các cơ quan, đơn vị, các xã, phường | 3.700 | 0 | 400 | 400 | 400 | 900 | 400 | 400 | 400 | 400 | 0 |
5 | Hỗ trợ kinh phí thu hút, đầu tư khu kinh tế Đông Nam | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 200 |
|
| 0 |
|
6 | Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội thể dục thể thao, tham dự Đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh | 900 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 0 |
7 | Hỗ trợ hoạt động Khu di tích quốc gia Thành Cổ | 200 |
| 200 | 0 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
8 | Hỗ trợ hoạt động thả hoa đăng trên sông Thạch Hãn | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đảo du lịch | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
10 | Chi hỗ trợ địa phương thực hiện một số nhiệm vụ quan trọng do không cân đối đủ nguồn (thực hiện mục tiêu nông thôn mới; các công trình tri ân, đền ơn đáp nghĩa;…) | 13.000 |
| 5.000 |
|
| 2.000 |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
11 | Hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo NQ 37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh | 2.825 | 315 | 60 | 515 | 410 | 235 | 305 | 375 | 305 | 305 |
|
12 | Kinh phí thực hiện kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO năm 2018 | 704 | -132 |
| 440 |
| -132 |
|
|
| 528 |
|
13 | Tăng thêm kinh phí hoạt động của Ban thanh tra nhân dân theo Thông tư số 63/2017/TT-BTC ngày của Bộ Tài chính | 141 | 9 | 5 | 22 | 21 | 19 | 20 | 9 | 14 | 22 |
|
14 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu của HĐND các cấp theo NQ số 02/2017/NQ-HĐND ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh | 6.030 | 505 | 306 | 851 | 808 | 711 | 849 | 422 | 627 | 870 | 81 |
15 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình theo NQ số 11/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 | 3.392 | 301 | 83 | 543 | 481 | 537 | 497 | 232 | 284 | 434 |
|
16 | Thu hồi kinh phí biên soạn lịch sử đảng bộ xã | -225 |
|
| -25 | -25 | -75 | -25 | -75 |
|
|
|
17 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động các huyện đồng bằng có đặc thù xã miền núi | 560 |
|
| 320 | 240 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | ĐƠN VỊ | Số thu được để lại đơn vị sử dụng | Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN năm 2018 | |||
Tổng số | Chi phí (nếu có) | 40% để CCTL để lại đơn vị thực hiện CCTL năm 2018 (nếu có) | Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại | |||
|
| 1 | 2 = 3 + 4 + 5 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng (I + II) | 15.459 | 15.459 | 13.590 | 1.334 | 535 |
I | Quản lý hành chính | 5.658 | 5.658 | 3.954 | 1.268 | 436 |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 180 | 180 | 108 | 72 |
|
2 | Sở Giao thông vận tải | 2.498 | 2.498 | 2.050 | 448 |
|
3 | Sở Công Thương | 56 | 56 | 34 | 22 |
|
4 | Sở Khoa học và công nghệ | 20 | 20 | 12 | 8 |
|
5 | Sở Xây dựng | 1.418 | 1.418 | 638 | 360 | 420 |
6 | Sở Tư pháp | 422 | 422 | 365 | 57 |
|
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 50 | 50 | 24 | 10 | 16 |
8 | Sở Y tế | 640 | 640 | 384 | 256 | 0 |
9 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 87 | 87 | 52 | 35 |
|
10 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 287 | 287 | 287 | 0 | 0 |
11 | Chi cục Chăn nuôi và Thú ý | 2.604 | 2.604 | 2.604 |
|
|
12 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 23 | 23 | 23 |
|
|
13 | Chi cục Thủy sản | 446 | 446 | 358 | 88 |
|
II | Các đơn vị sự nghiệp | 9.801 | 9.801 | 9.636 | 66 | 99 |
1 | Trung tâm Bảo tồn Di tích và Danh thắng | 3.636 | 3.636 | 3.636 |
|
|
2 | Thư viện tỉnh | 10 | 10 | 10 |
|
|
3 | Trung tâm Quản lý Cửa khẩu | 4.235 | 4.235 | 4.070 | 66 | 99 |
4 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 610 | 610 | 610 |
|
|
5 | Phòng Công chứng số 1 | 972 | 972 | 972 |
|
|
6 | Phòng Công chứng số 2 | 338 | 338 | 338 |
|
|
- 1Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2018
- 5Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 1Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 2Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 3Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 6Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND huy động nguồn lực và quy định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về xây dựng phát triển, đưa thành phố Đông Hà đạt đô thị loại II đến năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 11Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12Thông tư 63/2017/TT-BTC quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 16Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ phát triển cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
- 17Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND quy định chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013-2020
- 18Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 19Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 22Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2018
- 23Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Hà Giang ban hành
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 22/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực