Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, gồm 26 dự án với tổng diện tích là 111,84 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, bao gồm:
a) Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, gồm 01 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 2,4 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02)
b) Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, gồm 12 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 18,02 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03)
Điều 2. Sửa đổi 14 dự án tại 04 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) | 111,84 | 18,02 | - | - | 93,82 |
| ||
A | Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 33,55 | 7,74 | - | - | 25,81 |
| |
I | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Biến áp 110 KV Ba Khe và nhánh rẽ | Xã Việt Hồng | 0,09 | 0,04 |
|
| 0,05 | Quyết định số 507/QĐ-BCT ngày 02/02/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung "Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 có xét đến năm 2020" |
2 | Công trình thủy lợi hồ Tự Do | Xã Y Can | 3,15 |
|
|
| 3,15 | Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân bổ kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái. |
3 | Công trình thủy lợi hồ Chóp Dù | Xã Cường Thịnh | 1,89 |
|
|
| 1,89 | Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân bổ kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái. |
II | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án Đường Phạm Văn Đồng kéo dài kết hợp phát triển quỹ đất (điểm đầu ngã tư khu tái định cư, điểm cuối nối vào đường Yên Thế - Vĩnh Kiên) | thị trấn Yên Thế | 10,00 | 7,70 |
|
| 2,30 | Thực hiện Kết luận của đồng chí Đỗ Đức Duy - Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc ngày 27/6/2019 với BTV Huyện ủy huyện Lục Yên; Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
III | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường thị tứ xã Cảm Ân | Xã Cảm Ân | 2,8 |
|
|
| 2,80 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
6 | Đường Ngọc Chấn - Cảm Nhân, huyện Yên Bình | Xã Cảm Nhân, xã Ngọc Chấn | 8,4 |
|
|
| 8,40 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
7 | Công trình thủy lợi hồ Gốc Nhội | Xã Xuân Lai | 2,52 |
|
|
| 2,52 | Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phân bổ kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái. |
Xã Vũ Linh | 4,7 |
|
|
| 4,7 | Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phân bổ kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái. | ||
B | Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2,75 | 1,74 |
|
| 1,01 |
| |
I | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xây dựng khu tái định cư Cụm công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung) | Thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng | 0,75 | 0,11 |
|
| 0,64 | Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên |
II | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Mở rộng nghĩa trang Lò Nồi | Xã Văn Tiến | 2,00 | 1,63 |
|
| 0,37 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
C | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
| 64,79 | 8,54 | - | - | 56,25 |
|
I | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Cụm công nghiệp Yên Thế (Nhà máy chế biến đá hoa trắng Ngọc Minh) | TT. Yên Thế | 2,02 |
|
|
| 2,02 | Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
12 | Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất đá cẩm thạch Lục Yên) | TT. Yên Thế | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
13 | Cụm công nghiệp Yên Thế (bãi tập kết đá (Dự án xây dựng Nhà máy chế biến Vinamarb)) | TT. Yên Thế | 1,62 | 0,38 |
|
| 1,24 | Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư |
II | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Chỉnh trang đô thị | Tổ dân phố số 8, thị trấn Cổ Phúc | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
15 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) | Xã Bảo Hưng | 21,0 | 2,0 |
|
| 19,00 | Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
III | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 17,0 | 0,5 |
|
| 16,50 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | |
17 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) | Xã Hợp Minh và xã Giới Phiên | 14,0 | 1,0 |
|
| 13,00 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
IV | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất đài truyền hình thị xã Nghĩa Lộ) | P. Trung Tâm | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
19 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất nhà thi đấu thị xã Nghĩa Lộ) | P.Tân An | 0,41 |
|
|
| 0,41 | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
V | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (thu hồi một phần diện tích trụ sở UBND xã Yên Bình) | Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
21 | Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (thu hồi Trạm y tế xã Yên Bình) | Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
22 | Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn, thôn Trung Tâm (giáp chợ mới) | Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | 2,85 | 2,75 |
|
| 0,10 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
VI | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
TTNT Liên Sơn | 0,3 | 0,3 |
|
|
| Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | ||
24 | Dự án Phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6 (khu 2) | TTNT Liên Sơn | 0,7 | 0,7 |
|
|
| Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
25 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Mảm 1 | Xã An Lương | 0,91 | 0,91 |
|
|
| Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
D | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản | 10,75 |
|
|
| 10,75 |
| |
I | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Dự án khai thác và chế biến đá hoa trắng mỏ đá hoa trắng Mông Sơn VI | Xã Mông Sơn | 10,75 |
|
|
| 10,75 | Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100080 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh; Giấy phép khai thác khoáng sản số 1161/GP-BTNMT ngày 19/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
BIỂU SỐ 02: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 1, 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Diện tích dự kiến chuyển mục đích | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||
| TỔNG CỘNG |
| 24,34 | 2,40 | - | - | 21,94 |
|
I | Huyện Yên Bình |
| 24,34 | 2,40 |
|
| 21,94 |
|
1 | Mở rộng khu công nghiệp phía Nam | Xã Văn Lãng | 24,34 | 2,4 |
|
| 21,94 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||
A | TỔNG CỘNG |
| 71,22 | 18,02 | - | - | 53,20 |
|
I | Huyện Trấn Yên |
| 21,84 | 2,15 | - | - | 19,69 |
|
1 | Trạm Biến áp 110 KV Ba Khe và nhánh rẽ | Xã Việt Hồng | 0,09 | 0,04 |
|
| 0,05 | Quyết định số 507/QĐ-BCT ngày 02/02/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung "quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 có xét đến năm 2020" |
2 | Xây dựng khu tái định cư Cụm công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung) | Thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng | 0,75 | 0,11 |
|
| 0,64 | Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên |
3 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) | Xã Bảo Hưng | 21,0 | 2,0 |
|
| 19,00 | Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
II | Huyện Lục Yên |
| 11,62 | 8,08 | - | - | 3,54 |
|
4 | Dự án: Đường Phạm Văn Đồng kéo dài kết hợp phát triển quỹ đất (điểm đầu ngã tư khu tái định cư, điểm cuối nối vào đường Yên Thế - Vĩnh Kiên) | thị trấn Yên Thế | 10,00 | 7,70 |
|
| 2,30 | Thực hiện Kết luận của đồng chí Đỗ Đức Duy - Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc 27/6/2019 với BTV Huyện ủy huyện Lục Yên; Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 |
5 | Cụm công nghiệp Yên Thế (bãi tập kết đá (Dự án xây dựng Nhà máy chế biến Vinamarb)) | TT. Yên Thế | 1,62 | 0,38 |
|
| 1,24 | Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020; Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quyết định chủ trương đầu tư |
III | Huyện Yên Bình |
| 2,85 | 2,75 | - | - | 0,10 |
|
6 | Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn Trung Tâm (Giáp chợ mới) | Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | 2,85 | 2,75 |
|
| 0,10 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
IV | Thành phố Yên Bái |
| 33,00 | 3,13 | - | - | 29,87 |
|
7 | Mở rộng nghĩa trang Lò Nồi | Xã Văn Tiến | 2,00 | 1,63 |
|
| 0,37 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 17,0 | 0,5 |
|
| 16,50 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | |
9 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) | Xã Hợp Minh và xã Giới Phiên | 14,0 | 1,0 |
|
| 13,00 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
V | Huyện Văn Chấn |
| 1,91 | 1,91 | - | - | - |
|
TTNT Liên Sơn | 0,3 | 0,3 |
|
|
| Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | ||
11 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6 (khu 2) | TTNT Liên Sơn | 0,7 | 0,7 |
|
|
| Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
12 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Mảm 1 | Xã An Lương | 0,91 | 0,91 |
|
|
| Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
BIỂU SỐ 04: DANH MỤC SỬA ĐỔI CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH | Nội dung điều chỉnh | ||||||||||||||
TÊN DỰ ÁN | Nghị quyết đã ban hành | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | ||||||||
Số Nghị quyết | Số thứ tự trong các biểu kèm theo NQ | Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
| 144,26 | 14,29 | - | - | 129,97 |
|
| 167,15 | 14,95 | - | - | 152,20 |
|
I. Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng | Nghị Quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | STT 98 biểu số 01; STT 22, biểu số 02 | Xã Bảo Hưng | 20,0 | 1,0 |
|
| 19,0 | Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung | Xã Bảo Hưng | 20,0 | 1,0 |
|
| 19,0 | Điều chỉnh tên gọi theo quyết định chủ trương đầu tư |
2. Khu sản xuất tập trung (xây dựng bến bãi tập kết cát sỏi) | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 10 biểu số 04 | Xã Minh Quân | 2,20 | 0,20 |
|
| 2,00 | Khu sản xuất tập trung (xây dựng bến bãi tập kết cát sỏi) | Xã Minh Quân | 1,52 |
|
|
| 1,52 | Điều chỉnh quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
II. Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Du lịch Bình nguyên xanh Khai Trung (Danh lam thắng cảnh hang động thôn Giáp Luồng) | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT 22, biểu số 01 | Xã Khai Trung | 29,0 |
|
|
| 29,0 | Khu Du lịch Bình nguyên xanh Khai Trung | Xã Khai Trung | 22,5 |
|
|
| 22,5 | Điều chỉnh, quy mô diện tích, tên danh mục dự án |
4. Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú) | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT 12, biểu số 01; STT 20, biểu số 02 | Xã Minh Tiến và xã An Phú | 31,2 | 4,5 |
|
| 26,7 | Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú) | Các xã: Minh Tiến, An Phú, Vĩnh Lạc, Liễu Đô | 36,5 | 4,5 |
|
| 32,0 | Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm thực hiện dự án |
5. Xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Vĩnh Lạc | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 62, biểu số 03 | Xã Vĩnh Lạc | 0,2 | 0,2 |
|
|
| Xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Vĩnh Lạc | Xã Vĩnh Lạc | 0,27 | 0,27 |
|
|
| Điều chỉnh quy mô, ranh giới, vị trí và diện tích thực hiện dự án |
6. Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi hồ Tặng An | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 94, biểu số 01; STT 140, biểu số 02 | Xã Mường Lai | 0,70 | 0,10 |
|
| 0,60 | Công trình thủy lợi hồ Tặng An | Xã Mường Lai | 3,33 |
|
|
| 3,33 | Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
7. Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi hồ Roong Đen | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 93, biểu số 01; STT 141, biểu số 02 | Xã Mường Lai | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 | Công trình thủy lợi hồ Roong Đen | Xã Mường Lai | 3,03 |
|
|
| 3,03 | Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
III. Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 250, biểu số 01; STT 3, biểu số 02 | Xã Giới Phiên | 35,0 | 6,5 |
|
| 28,5 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) | Xã Giới Phiên | 41,0 | 7,0 |
|
| 34,0 | Điều chỉnh quy mô diện tích | |
9. Chỉnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi của Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn và Liên minh HTX tỉnh Yên Bái), Đất thương mại dịch vụ (TMD) | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT 61, Biểu số 01 | Phường Minh Tân | 1,105 |
|
|
| 1,105 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi của Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn và Liên minh HTX tỉnh Yên Bái (đất thương mại, dịch vụ (TMD), đất ở đô thị (nhà liền kề) và đất công trình công cộng) | Phường Minh Tân | 1,105 |
|
|
| 1,105 | Điều chỉnh tên công trình, loại đất sau khi chuyển mục đích |
IV. Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến Cảng Hương Lý huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 76, Biểu số 01 | Thị trấn Yên Bình | 20,00 |
|
|
| 20,00 | Đường nối 2 nhà máy xi măng Yên Bình đến Cảng Hương Lý huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 30,00 |
|
|
| 30,00 | Điều chỉnh sơ đồ thửa đất, quy mô diện tích. |
V. Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chỉnh trang khu dân cư nông thôn - khu bản Chao Hạ (đợt 1) | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 260, biểu số 01; STT 17, biểu số 02 | Xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ | 0,65 | 0,59 |
|
| 0,06 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Chao Hạ, xã Nghĩa Lợi (Sát Khu 8) | Xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ | 2,5 | 2,18 |
|
| 0,32 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
VI. Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Dự án sửa chữa, nâng cấp an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB 8) - Hồ nông trường Nghĩa Lộ | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 22, biểu số 05 | Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ | 1,2 | 0,2 |
|
| 1,00 | Công trình thủy lợi Hồ Nông trường | Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ | 0,68 |
|
|
| 0,68 | Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
13. Dự án sửa chữa, nâng cấp an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB 8) - Hồ chứa Phù Nham | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 21, Biểu số 05 | Xã Phù Nham | 1,5 | 0,6 |
|
| 0,90 | Công trình thủy lợi Hồ Phù Nham | Xã Phù Nham | 1,61 |
|
|
| 1,61 | Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
14. Công trình thủy lợi hồ Thôn 26 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 60, biểu số 01; STT 71, biểu số 02 | Xã Thượng Bằng La | 1,00 | 0,30 |
|
| 0,70 | Công trình thủy lợi hồ Thôn 26 | Xã Thượng Bằng La | 3,1 |
|
|
| 3,1 | Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
- 1Nghị quyết 196/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
- 6Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 7Nghị quyết 19/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 8Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 127/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 10Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Nghị quyết 218/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
- 13Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 14Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Lai Châu ban hành
- 15Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 16Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 17Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 18Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2019 bãi bỏ Nghị quyết 165/2019/NQ-HĐND thông qua dự án cần thu hồi đất do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 19Nghị quyết 219/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 20Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 21Nghị quyết 179/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 22Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2019 thông qua sửa đổi danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 23Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục dự án có thay đổi so với Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND
- 24Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2020 về Quyết định chủ trương chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 25Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 2Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 5Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và điều chỉnh Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 10Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 và sửa đổi một số Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 196/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
- 10Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 11Nghị quyết 19/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 12Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Nghị quyết 127/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 14Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 15Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 16Nghị quyết 218/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
- 17Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 18Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Lai Châu ban hành
- 19Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 20Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 21Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 22Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2019 bãi bỏ Nghị quyết 165/2019/NQ-HĐND thông qua dự án cần thu hồi đất do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 23Nghị quyết 219/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 24Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 25Nghị quyết 179/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 26Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2019 thông qua sửa đổi danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 27Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục dự án có thay đổi so với Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND
- 28Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2020 về Quyết định chủ trương chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 29Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 21/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 31/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra