Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 04 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và điều chỉnh một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai gồm 42 dự án, với tổng diện tích là 237,32 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 31 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 24,29 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 23,58 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,71 ha).

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

3. Danh mục các hộ gia đình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 38 hộ gia đình (trên địa bàn 05 huyện) chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 16.511,5 m2 (1,65 ha).

(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng, vị trí và ranh giới thửa đất của 34 dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, bao gồm: Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 24/11/2017; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND, ngày 10/4/2018; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND, ngày 02/8/2018; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020.

(Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Thời gian bắt đầu thu hồi đất

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

237,32

23,58

0,71

 

213,03

 

 

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

0,73

0,60

 

 

0,13

 

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã Khai Trung

Xã Khai Trung

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Mầm non Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Quang Minh

0,123

0,057

 

 

0,066

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 9/3/2020 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn huyện năm 2020 sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện

2020

3

Mở rộng khuôn viên, xây dựng sân chơi, bãi tập, xây dựng khu để xe trường THPT Chu Văn An, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mậu A

0,550

0,540

 

 

0,010

Văn bản số 519/SGDĐT-KHTCL ngày 26/5/2020 của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái về việc đề nghị mở rộng trường PTTH Chu Văn An, huyện Văn Yên

2020

V

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái

Phường Nguyễn Thái Học

0,018

 

 

 

0,018

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái

2020

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

51,12

4,35

0,71

 

46,06

 

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án đường dây 220kV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220kV Bắc Quang

Các xã: Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan

1,30

0,09

 

 

1,21

Công văn số 2876/UBND-CN ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng đường dây 220kV mạch kép đấu nối TBA 220kV Bắc Quang; Quyết định số 1172/QĐ-EVN-NPT ngày 09/9/2019 về phê duyệt dự án đầu tư

2020

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủy điện Hạnh Phúc

Xã Đại Sơn

7,38

0,94

 

 

6,44

Quyết định 535/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định chủ trương đầu tư số 3630/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái cấp cho Công ty cổ phần đầu tư thủy điện Tần Hợp để thực hiện Dự án đầu tư thủy điện Hạnh Phúc

2020

7

Đường dẫn vào khu vực xây dựng Nhà máy chế biến Grafit - Văn Yên (thuộc Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên)

Xã Đông Cuông

0,59

0,46

 

 

0,13

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lăng Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bải

Xã Lâm Giang, xã Lang Thíp

22,11

0,50

 

 

21,61

Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên

2020

9

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Lang Thíp

0,74

0,11

 

 

0,63

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

III

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Dự án Đường liên thôn Tà Xùa xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (cải tạo, nâng cấp, mở rộng nền đường hiện có)

Xã Bản Công

3,60

0,15

0,71

 

2,74

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trạm Tấu

2020

V

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thủy điện Nậm Tục Bậc 1 (Hạng mục nhà máy, trạm điện và công trình phụ trợ)

Xã Nghĩa Sơn

2,20

 

 

 

2,20

Quyết định số 4643/QĐ-BCT ngày 14/12/2019 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt điều chỉnh thủy điện nhỏ tỉnh Yên Bái

2020

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Dự án đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái

Xã Bảo Hưng

8,00

1,00

 

 

7,00

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên

2020

V

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật bảo vệ thân đập Đoàn Kết

Xã Âu Lâu

0,20

0,10

 

 

0,10

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái

2020

14

Hạng mục bãi đổ đất Dự án đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

5,00

1,00

 

 

4,00

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái

2020

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,05

0,95

 

 

3,10

 

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Giáo họ Mai Sơn

Xã Mai Sơn

0,12

 

 

 

0,12

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2

Thị trấn Mậu A

0,11

 

 

 

0,11

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

17

Nhà văn hóa Tổ dân phố số 7

Thị trấn Mậu A

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Mở rộng chùa Trúc Lâm Thiên Phú

Xã Phù Nham

1,50

 

 

 

1,50

Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ

2020

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đền bà Áo Đỏ

Xã Âu Lâu

0,90

 

 

 

0,90

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái

2020

20

Dự án khu tái định cư của Dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

1,35

0,95

 

 

0,40

Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư cho các dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

2020

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

181,42

17,68

 

 

163,74

 

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế

TT Yên Thế

2,80

0,10

 

 

2,70

Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế

2020

22

Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Lĩnh (Khu 1)

Thôn 6, xã Tân Lĩnh

1,10

0,94

 

 

0,16

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

23

Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Lĩnh (Khu 2)

Thôn 6, xã Tân Lĩnh

0,80

0,80

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

24

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Trúc Lâu

Thôn Trung Tâm, xã Trúc Lâu

0,60

0,60

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

25

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lạc

Thôn Yên Thịnh, xã Vĩnh Lạc

0,40

0,05

 

 

0,35

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

26

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Minh Xuân

Thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân

0,70

0,70

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

27

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô

Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô

0,65

0,65

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

28

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị, xã Liễu Đô

Thôn Cây Thị, xã Liễu Đô

0,95

0,95

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

29

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng

Thôn Làng Già, xã Yên Thắng

0,87

0,87

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

30

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Quy, xã Minh Tiến

Thôn Làng Quy, xã Minh Tiến

0,86

0,86

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

31

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 7, thị trấn Yên Thế

Tổ 7, TT Yên Thế

0,46

0,46

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1)

Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp

0,40

0,34

 

 

0,06

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

33

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 2)

Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp

0,20

0,16

 

 

0,04

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

34

Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020)

Xã Đông Cuông

2,11

2,00

 

 

0,11

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Xây dựng khu dân cư đô thị mới phường Pú Trạng (Khu 1)

Phường Pú Trạng

1,67

 

 

 

1,67

Quyết định 1127/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ

2020

36

Xây dựng khu dân cư đô thị mới phường Pú Trạng (Khu 2)

Phường Pú Trạng

1,89

 

 

 

1,89

Quyết định 1127/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ

2020

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Xây dựng khu tái định cư phục vụ việc bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân đối với dự án xây dựng khu đô thị Bách Lam A, Bách Lẫm B và các công trình khác

Xã Giới Phiên

1,90

1,20

 

 

0,70

Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Đề án Phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

2020

38

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (Giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú)

Xã Văn Phú

50,00

1,00

 

 

49,00

Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; chủ trương đầu tư điều chỉnh của một số dự án nhóm B sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

2020

39

Bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường tránh ngập giai đoạn I (khu số 1 thuộc tổ 18 (tổ 52, tổ 55 và tổ 56 cũ)), phường Đồng Tâm và thôn Thanh Hùng, xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái

Phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh

0,020

 

 

 

0,020

Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường tránh ngập giai đoạn I (khu số 1 thuộc tổ 52, tổ 55 và tổ 56, phường Đồng Tâm và thôn Thanh hùng 2, xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái

2020

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Khu tái định cư số 02 thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bải

TT. Cổ Phúc

0,22

0,2

 

 

0,02

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên

2020

41

Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn)

Xã Minh Quân

112,2

5,6

 

 

106,6

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên

2020

VI

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm xã Bảo Ái)

Xã Bảo Ái

0,62

0,2

 

 

0,42

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình

2020

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Thời gian bắt đầu thu hồi đất

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

 

228,78

23,58

0,71

-

204,50

 

 

I

Huyện Lục Yên

 

11,49

7,07

-

-

4,42

 

 

1

Dự án đường dây 220kV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220kV Bắc Quang

Các xã: Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan

1,30

0,09

 

 

1,21

Công văn số 2876/UBND-CN ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng đường dây 220kV mạch kép đấu nối TBA 220kV Bắc Quang; Quyết định số 1172/QĐ-EVN-NPT ngày 09/9/2019 về phê duyệt dự án đầu tư

2020

2

Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế

TT Yên Thế

2,80

0,10

 

 

2,70

Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế

2020

3

Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Lĩnh (Khu 1)

Thôn 6, xã Tân Lĩnh

1,10

0,94

 

 

0,16

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

4

Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Lĩnh (Khu 2)

Thôn 6, xã Tân Lĩnh

0,80

0,80

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

5

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Trúc Lâu

Thôn Trung Tâm, xã Trúc Lâu

0,60

0,60

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

6

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lạc

Thôn Yên Thịnh, xã Vĩnh Lạc

0,40

0,05

 

 

0,35

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

7

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Minh Xuân

Thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân

0,70

0,70

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

8

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô

Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô

0,65

0,65

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

9

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị, xã Liễu Đô

Thôn Cây Thị, xã Liễu Đô

0,95

0,95

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

10

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng

Thôn Làng Già, xã Yên Thắng

0,87

0,87

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

11

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Quy, xã Minh Tiến

Thôn Làng Quy, xã Minh Tiến

0,86

0,86

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

12

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 7, thị trấn Yên Thế

Tổ 7, TT Yên Thế

0,46

0,46

 

 

 

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

2020

II

Huyện Văn Yên

 

34,20

5,11

-

-

29,10

 

 

13

Trường Mầm non Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Quang Minh

0,123

0,057

 

 

0,066

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 9/3/2020 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn huyện năm 2020 sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện

2020

14

Mở rộng khuôn viên, xây dựng sân chơi, bãi tập, xây dựng khu để xe trường THPT Chu Văn An, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mậu A

0,550

0,540

 

 

0,010

Văn bản số 519/SGDĐT-KHTCL ngày 26/5/2020 của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái về việc đề nghị mở rộng trường PTTH Chu Văn An huyện Văn Yên

2020

15

Thủy điện Hạnh Phúc

Xã Đại Sơn

7,38

0,94

 

 

6,44

Quyết định 535/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định chủ trương đầu tư số 3630/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái cấp cho Công ty cổ phần đầu tư thủy điện Tân Hợp để thực hiện Dự án đầu tư thủy điện Hạnh Phúc

2020

16

Đường dẫn vào khu vực xây dựng Nhà máy chế biến Grafit - Văn Yên (thuộc Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên)

Xã Đông Cuông

0,59

0,46

 

 

0,13

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

17

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lăng Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Lâm Giang, xã Lang Thíp

22,11

0,50

 

 

21,61

Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên

2020

18

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Lang Thíp

0,74

0,11

 

 

0,63

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

19

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1)

Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp

0,40

0,34

 

 

0,06

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

20

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 2)

Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp

0,20

0,16

 

 

0,04

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

21

Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020)

Xã Đông Cuông

2,11

2,00

 

 

0,11

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên

2020

III

Thành phố Yên Bái

 

58,45

4,25

-

-

54,20

 

 

22

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật bảo vệ thân đập Đoàn Kết

Xã Âu Lâu

0,20

0,10

 

 

0,10

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bải

2020

23

Hạng mục bãi đổ đất Dự án đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

5,00

1,00

 

 

4,00

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái

2020

24

Dự án khu tái định cư của Dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

1,35

0,95

 

 

0,40

Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư cho các dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

2020

25

Xây dựng khu tái định cư phục vụ việc bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân đối với dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A, Bách Lẫm B và các công trình khác

Xã Giới Phiên

1,90

1,20

 

 

0,70

Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Đề án Phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

2020

26

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (Giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú)

Xã Văn Phú

50,00

1,00

 

 

49,00

Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; chủ trương đầu tư điều chỉnh của một số dự án nhóm B sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

2020

IV

Huyện Trạm Tấu

 

3,60

0,15

0,71

 

2,74

 

 

27

Dự án Đường liên thôn Tà Xùa xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (cải tạo, nâng cấp, mở rộng nền đường hiện có)

Xã Bản Công

3,60

0,15

0,71

 

2,74

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trạm Tấu

2020

V

Huyện Trấn Yên

 

120,42

6,80

-

-

113,62

 

 

28

Dự án đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái

Xã Bảo Hưng

8,00

1,00

 

 

7,00

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên

2020

29

Khu tái định cư số 02 thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

TT. Cổ Phúc

0,22

0,2

 

 

0,02

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên

2020

30

Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn)

Xã Minh Quân

112,2

5,6

 

 

106,6

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên

2020

VI

Huyện Yên Bình

 

0,62

0,20

-

-

0,42

 

 

31

Khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm xã Bảo Ái)

Xã Bảo Ái

0,62

0,2

 

 

0,42

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình

2020

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Họ và Tên

Địa chỉ thửa đất

Tổng diện tích (m2)

Loại đất trước khi chuyển mục đích

Loại đất sau khi chuyển mục đích

 

Tổng diện tích

 

16.511,5

 

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

1

Hoàng Thị Bích

Thôn Yên Phú, xã Vĩnh Lạc

200,0

LUC

ONT

2

Hoàng Thị Xuyên

Thôn Yên Thịnh, xã Vĩnh Lạc

1.176,0

LUC

NTS

3

Vi Văn Vành

Thôn 3 Vàn, xã Phúc Lợi

308,8

LUC

ONT

4

Hoàng Thị Học

Thôn 3 Vàn, xã Phúc Lợi

400,0

LUC

ONT

5

Dương Quốc Mong

Thôn Cây Mơ, xã Liễu Đô

377,7

LUC

ONT

6

Nông Văn Cơ

Thôn Giáp Cang, xã Khai Trung

386,3

LUC

NTS

7

Cao Thanh Tập

Tổ dân phố 10, thị trấn Yên Thế

124,3

LUC

ODT

8

Phạm Quang Sự

Tổ dân phố 12, thị trấn Yên Thế

390,0

LUC

ODT

9

Lương Văn Khoát

Thôn 1, xã Tân Lĩnh

400,0

LUC

ONT

10

Nguyễn Thị Liên

Thôn 4, xã Tân Lĩnh

258,7

LUC

ONT

II

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

11

Nguyễn Đình Thắng

Thôn Nước Mát, xã Âu Lâu

275,0

LUC

ONT

12

Nguyễn Thị Hòa

Thôn 3, P.Hợp Minh

456,0

LUC

ODT

13

Hoàng Thị Nhung

Thôn Cường Bắc, P.Nam Cường

400,0

LUC

ODT

14

Nguyễn Văn Định

Cầu Đền, P.Nam Cường

230,0

LUC

ODT

15

Đặng Thị Mừng

Tổ 7, P.Yên Thịnh

100,0

LUC

ODT

16

Lương Thị Lộ

Thôn Lương Thịnh, xã Tân Thịnh

400,0

LUC

ONT

17

Trần Đức Lương

Thôn Lương Thịnh, xã Tân Thịnh

100,0

LUC

ONT

18

Trần Đức Nghị

Thôn Lương Thịnh, xã Tân Thịnh

400,0

LUC

ONT

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

19

Nguyễn Văn Đồng

Thôn Ngòi Bang, xã Bảo Ái

398,8

LUC

ONT

20

Nông Thị Tơ

Thôn Ngòi Khang, xã Bảo Ái

399,0

LUC

ONT

21

Nguyễn Thị Thiên

Thôn Ngòi Khang, xã Bảo Ái

399,0

LUC

ONT

22

Trần Văn Tuyên

Thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh

160,0

LUC

ONT

23

Đỗ Thị Loan

Thôn Phai Thao, xã Bạch Hà

150,0

LUC

ONT

24

Nguyễn Văn Dục

Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên

400,0

LUC

ONT

25

Vũ Thành An

Thôn Phúc Hòa, xã Hán Đà

322,4

LUC

ONT

26

Nguyễn Thị Dánh

Tổ dân phố 4, TT Thác Bà

348,0

LUC

ODT

27

Lê Thị Lan

Tổ dân phố 4, TT Thác Bà

300,0

LUC

ODT

28

Hoàng Văn Thanh

Thôn Tân Tiến, xã Cẩm Ân

213,0

LUC

ONT

29

Nông Long Biên

Thôn Tân Tiến, xã Cẩm Ân

170,0

LUC

ONT

30

Nông Văn Viên

Thôn Tân Tiến, xã Cẩm Ân

84,3

LUC

ONT

31

Trần Đạo Bản

Thôn Đoàn Kết, xã Cẩm Ân

363,0

LUC

ONT

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

32

Đặng Quang Dần

Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

224,0

LUC

ONT

33

Hà Quý Kiệm

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

200,0

LUC

ONT

34

Hà Kim Thích

Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca

400,0

LUC

ONT

35

Sổng A Ly

Thôn Khuân Bổ, xã Hồng Ca

576,0

LUC

ONT

36

Vũ Viết Nghĩa

Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng

100,0

LUC

ONT

37

Nguyễn Văn Thắng

Thôn 5, xã Đào Thịnh

4.522,0

LUC

SKC

V

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

38

Mùa A Tua

Xã Bản Mù

399,2

LUN

ONT

 

PHỤ LỤC 04

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIU CHỈNH

Nội dung điều chỉnh

Nghị quyết đã thông qua

Sthtự - Số biểu

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó (ha)

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

 

Tổng cộng

 

 

 

603,08

64,55

11,65

526,88

 

 

689,01

83,86

33,26

571,89

 

I

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND, ngày 10/4/2018

STT 22 Biểu số 01

Nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua

Xã Bản Mù

0,06

 

 

0,06

Thu hồi, chuyển mục đích sdụng đất xây dựng nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua

Xã Bản Mù

0,06

 

0,06

 

Điều chỉnh tên dự án, loi đất chiếm dụng

2

Nghị quyết s 39/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018

STT 101 Biểu số 01; STT 149 Biểu số 02

Dự án đường Trạm Tấu - Bắc Yên

Huyện Trạm Tấu

57,40

0,10

 

57,30

Dán sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

Thị trấn Trạm Tấu, xã Trạm Tấu, xã Bản Công, xã Hát Lừu

57,40

1,8

15,50

40,1

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng

3

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 24 Biểu số 01

Dự án đấu nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái

Các xã Làng Nhì; Phình Hồ, Bản Mù, TT Trạm Tấu

180,0

6,00

9,0

165,00

Dự án: Đấu nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái

Các xã Làng Nhì; Phình Hồ, Bản Mù, Hát Lừu, TT Trạm Tấu

180,0

6,00

9,0

165,00

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án (Bổ sung xã Hát Lừu)

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT26 Biểu số 6

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2)

Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ

6,2

5,5

 

0,7

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2)

Xã Sơn A, thị xã Nga Lộ

6,4

5,5

 

0,9

Điều chỉnh quy mô diện tích

5

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND, ngày 10/4/2018

STT07 Biểu số 04

Sân vận động xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Phúc

0,86

0,86

 

 

Trung tâm văn hóa thể thao xã Nghĩa Phúc (nhà văn hóa + khu thể thao,...)

Xã Nghĩa Phúc

1,06

1,06

 

 

Điều chỉnh tên dự án và quy diện tích

6

Nghị quyết s 10/NQ-HĐND, ngày 02/8/2018

STT 08 Biểu số 01; STT06 Biểu số 02

Mở rộng trường THCS Tô Hiệu

Phường Trung Tâm

0,37

0,37

 

 

Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (hạng mục: sân thể thao và các hạng mục phụ trợ)

Phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ

0,49

0,49

 

 

Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích

7

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018)

STT 263 Biểu số 01; STT 15 Biểu số 2

Chỉnh trang khu đô thị khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,13

1,13

 

 

Xây dựng khu dân cư đô thị - khu tổ 1, phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm, thị Nghĩa Lộ

1,11

1,11

 

 

Điều chỉnh tên dự án, vị trí, quy mô diện tích

8

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 24/11/2017

STT 02 Biểu số 01

Khu tái định cư tập trung tại xã Thạch Lương

Bn Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chấn

3,00

 

 

3,00

Di dân thôn Bàn Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chn (nay là thị xã Nghĩa Lộ)

Thôn Nậm Tăng, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ

3,06

 

 

3,06

Điều chỉnh tên dự án, vị trí, quy mô diện tích

9

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 24/11/2017

STT 03 Biểu số 2

Khu tái định cư tập trung tại xã Phúc Sơn

Bản Ngoa, xã Phúc Sơn (điểm số 02)

3,00

3,00

 

 

Khu tái định cư tập trung bn Ngoa (điểm s2), xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn (nay là thị xã Nghĩa Lộ)

Thôn Bản Ngoa, xã Phúc Sơn, thị xã Nghĩa L

4,86

4,36

 

0,50

Điều chỉnh tên dự án, vị trí, quy mô diện tích

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019,

STT 59 - Biểu số 01; STT 52 - Biểu số 02

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán, thành phố Yên Bái: Hạng mục: Đoạn tuyến nối từ đầu cầu Tuần Quán đến Nhà máy sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn

Phường Yên Ninh

5,88

0,58

 

5,30

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán, thành phố Yên Bái: Hạng mục: Đoạn tuyến nối từ đầu cầu Tuần Quán đến Nhà máy skỹ thuật Hoàng Liên Sơn

Phường Yên Ninh

6,03

0,58

 

5,45

Điều chỉnh diện tích, vị trí vuốt lối rẽ dân sinh, thượng, hạ lưu Cng

11

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 07 Biểu số 06

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực điểm 4c))

Xã Văn Phú thành phố Yên Bái

0,90

0,3

 

0,60

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực Điểm 4C)

Xã Văn Phú

1,32

0,30

 

1,02

Điều chỉnh quy mô diện tích

12

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018

STT 249 Biểu số 01; STT4 Biểu số 02

Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)

Xã Giới Phiên

4,20

3,7

 

0,50

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ))

Xã Giới Phiên

5,10

3,00

 

2,10

Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích

13

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 15 Biểu số 01

Mở rộng đường vào Trường Mầm non, Trường TH&THCS Âu Lâu

Xã Âu Lâu

1,05

 

 

1,05

Đường vào Trường mầm non, Trường TH&THCS Âu Lâu

Âu Lâu

1,83

 

 

1,83

Điều chỉnh tên, quy mô diện tích

14

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 43 Biểu số 06

Dự án đầu tư xây dựng đường ni Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai Bao gồm các hạng mục:

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai. Bao gồm các hạng mục:

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư số 03 - Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Giới Phiên

0,67

0,10

 

0,57

Khu tái định cư số 03 - Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Giới Phiên

0,67

0,10

 

0,57

Điều chỉnh vị trí trên bản đồ

Khu tái định cư số 04 - Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Phường Hợp Minh

0,37

 

 

0,37

Khu tái định cư số 04 - Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Giới Phiên

0,37

 

 

0,37

Điều chỉnh vị trí trên bn đồ

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai

Hợp Minh, Giới Phiên, Phúc Lộc

56,96

4,40

 

52,56

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai

Hợp Minh, Giới Phiên, Phúc Lộc

56,96

4,40

 

52,56

Điều chỉnh vị trí trên bản đồ

15

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 03 Biểu số 06

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - mở rộng khu số 1 về đường Trần Phú

Phường Đồng Tâm

4,41

 

 

4,41

Dự án đầu tư có sdụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - mở rộng khu số 1 về đường Trn Phú

Phường Đồng Tâm

4,41

 

 

4,41

Điều chỉnh lại ranh giới thực hiện dự án theo quy hoạch xây dựng trong bản đồ kế hoạch sử dụng đất

16

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 190 - Biểu số 01; STT 12 Biểu số 02

Khu dân cư nông thôn (khu vực bệnh viện 500 giường trên trục đường Quốc lộ 32C tuyến

Xã Phúc Lộc

11,10

3,50

 

7,60

Khu dân cư nông thôn (khu vực bệnh viện 500 giường trên trục đường Quốc Lộ 32C tuyến mới)

Giới Phiên

9,75

2,55

 

7,20

Điều chỉnh quy mô diện tích

17

Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 23/12/2016

STT 237 - Biểu số 01; STT 147 Biểu số 02

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai, đoạn từ Quốc lộ 32C đến đường Âu Cơ (bổ sung diện tích)

Xã Giới Phiên: Phúc Lộc

41,5

4,5

 

37,0

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, bao gồm các hạng mục:

 

 

 

 

 

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích và bổ sung một số hạng mục của dự án

Hạng mục đường nối Quốc lộ 32C với đường đường Âu Cơ

Xã Giới Phiên

41,50

4,50

 

37,00

Hạng mục bãi đổ đất

Xã Giới Phiên

25,00

4,00

 

21,00

Hạng mục khu đất tái định cư

Xã Giới Phiên

2,00

0,20

 

1,80

18

Nghị quyết số 21/ND-HĐND ngày 31/7/2019

STT 17 Biểu số 01; STT9 - Biểu 3

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ)

Xã Hợp Minh và xã Giới Phiên

14,0

1,0

 

13,0

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ)

Xã Hợp Minh và xã Giới Phiên

9,0

 

 

9,0

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 15, 16, 17 Biểu số 06

Dự án đu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Y Can, thị trấn Cổ Phúc

9,64

6,35

 

3,29

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Y Can, thị trấn Cổ Phúc

11,18

6,85

 

4,33

Điều chỉnh quy mô và diện tích các loại đất

20

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018

STT 278 Biểu số 01; STT 28 Biểu số 02

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Tân Đồng

0,56

0,46

 

0,10

Chỉnh trang khu dân cư thôn Khe Nhài

Xã Tân Đồng

2,0

1,8

 

0,2

Điều chỉnh tên dự án, quy mô, diện tích các loại đất

21

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 95 Biểu số 01; STT 14 Biểu số 02

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - Điểm 2)

Xã Y Can

6,25

3,80

 

2,45

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - Điểm 2)

Xã Y Can

8,5

5,0

 

3,5

Điều chỉnh quy mô và diện tích các loại đất

22

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019:

STT 90 Biểu số 01; STT 11 Biểu số 02

Chỉnh trang khu đô thị tổ dân ph s 1

TT CPhúc

3,77

1,70

 

2,07

Chỉnh trang khu đô thị tổ dân phố số 1

TT Cổ Phúc

3,13

1,34

 

1,79

Điều chỉnh quy mô và diện tích các loại đất

V

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Nghị quyết số 15/ND-HĐND ngày 21/6/2019

STT 15 Biểu số 01; STT 2 Biểu 03

Dự án thủy điện Dào Sa

Xã Mồ D, xã Chế Cu Nha,

5,87

0,40

 

5,47

Dự án thủy điện Dào Sa

Xã Mồ D, xã Chế Cu Nha

24,09

2,90

2,8

18,39

Điều chỉnh quy mô và diện tích các loại đất

24

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019:

STT 35 Biểu số 01; STT 36 Biểu số 02

Dự án cụm thủy điện Chế Tạo (Bao gồm các hạng mục: Thủy điện Mý Háng Tầu diện tích 8,25 ha; Thủy điện Đề Dính Máo diện tích 29,54 ha; Thủy điện Phìn Hồ 2 diện tích 2,64 ha; Thủy điện Nả Háng diện tích 2,9 ha)

Xã Chế Tạo

43,33

 

2,65

40,68

Dự án cụm thủy điện Chế Tạo (Bao gồm các hạng mục: Thủy điện Mý Háng Tầu diện tích 8,25 ha; Thủy đin ĐDính Máo diện tích 30,48 ha; Thủy điện Phìn Hồ 2 diện tích 2,64 ha; Thủy điện Nà Háng diện tích 2,9 ha)

Xã Chế Tạo

44,27

 

2,65

41,62

Điều chỉnh quy mô, diện tích của thủy điện Đề Dính Máo

25

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019:

STT 134 Biểu số 01

Dự án đầu khai thác khoáng sn chì, kẽm

Điểm m01, Bản Lìm, Xã Cao Phạ

3,35

 

 

3,35

Dự án khai thác khoáng sn chì kẽm

Bản Lìm, xã Cao Phạ

10,69

 

 

10,69

Bổ sung địa điểm và quy mô diện tích

Điểm mỏ 02, Bn Lim, Xã Cao Phạ

6,24

 

 

6,24

Bản Huổi Pao, xã Nậm Có

10,80

 

 

10,80

Bn Hui Pao, Xã Nậm Có

2,1

 

 

2,10

Bn Hấu Đề, xã La Pán Tẩn

5,00

 

3,25

1,75

VI

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Nghị quyết số 15/ND-HĐND ngày 21/6/2019

STT 31 Biểu số 01; STT 7 Biểu số 03

San tạo mặt bằng và mở rộng chợ trung tâm xã Yên Bình

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

0,50

0,48

 

0,02

San tạo mặt bằng và mở rộng chợ trung tâm xã Yên Bình

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

0,38

0,37

 

0,01

Điều chỉnh về quy mô trên bn đồ kế hoạch

27

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 52 Biểu s01; STT 49 Biểu số 02

Đường nội thị thị tứ xã Cẩm An

Xã Cẩm Ân

1,84

0,5

 

1,34

Đường nội thị thị tứ xã Cẩm Ân

Xã Cẩm Ân

7,48

1,20

 

6,28

Điều chỉnh về quy mô, ranh giới

28

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 121 Biểu số 01; STT 44 Biu số 02

Xây dựng sân vận động xã Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

0,70

0,36

 

0,34

Xây dựng sân vận động xã Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

0,76

0,40

 

0,36

Điều chỉnh về quy mô diện tích, ranh giới

29

Nghị quyết số 21/ND-HĐND ngày 31/7/2019

STT 22 Biểu số 01; STT 6 Biểu số 03

Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn Trung Tâm (Giáp Chợ Mới)

Thôn Trung Tâm, Yên Bình

2,85

2,75

 

0,10

Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn Trung Tâm (Giáp Chợ Mới)

Xã Yên Binh

3,07

2,96

 

0,11

Điều chỉnh về quy mô diện tích, ranh giới

VII

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 41 Biểu số 01; STT 5 Biểu số 02

Dự án thủy điện Ngòi Hút 8

Xã Phong Dụ Hạ, Xã Xuân Tầm

48,87

0,56

 

48,31

Thủy điện Ngòi Hút 8

Xã Phong Dụ Hạ, Xã Xuân Tầm

48,87

0,56

 

48,31

Điều chỉnh vị trí

31

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018

STT 68- Biểu số 01

Dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc do Ngân hàng Châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ

Huyện Văn Yên

44,00

 

 

44,00

Dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc do Ngân hàng Châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ

Các xã: An Thịnh, Đại Sơn, Mỏ Vàng

44,00

6,53

 

37,47

Điều chỉnh vị trí thực hiện dự án, loại đất chiếm dụng

32

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 66 Biểu số 01; STT 29 Biểu số 02

Dự án xây dựng khu đô thị mới - Quỹ đất dọc đường Hồng Hà, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mậu A

9,7

2,00

 

7,7

Dự án xây dựng khu đô thị mới tại tổ 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

13,30

2,00

 

11,30

Điều chỉnh quy mô diện tích các loại đất

VIII

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Nghị quyết số 21/ND-HĐND ngày 31/7/2019

STT 4, Biểu số 01; STT 4 - Biểu số 03

Dự án: Đưng Phạm Văn Đồng kéo dài kết hợp phát triển quỹ đất (điểm đầu ngã tư khu tái định cư, điểm cuối nối vào đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

TT Yên Thế

10,00

7,70

 

2,30

Công trình: Đường Phạm Văn Đồng kéo dài kết hp phát triển quỹ đất (điểm đầu ngã tư khu tái định cư, điểm cuối nối vào đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

TT Yên Thế, xã Liễu Đô

14,51

9,75

 

4,76

Điều chỉnh quy mô diện tích, bổ sung địa điểm thực hiện

34

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 184, Biểu số 01; STT 90 Biểu số 03

Mở rộng đường liên xã Mai Sơn - Lâm Thượng - Tân Phượng

Xã Lâm Thượng

10,45

2,45

 

8,00

Đường Mai Sơn - Lâm Thượng

Xã Mai Sơn, Lâm Thượng, Tân Phượng

18,60

2,25

 

16,35

Điều chỉnh tên, diện tích, quy mô, địa điểm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và điều chỉnh Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 25/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 04/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản