- 1Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Yên Bái đến năm 2030
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
- 1Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 2Quyết định 1738/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 7Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và điều chỉnh Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất
- 10Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 và sửa đổi một số Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Yên Bái ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 02 tháng 08 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61, khoản 1 và 2 Điều 62 cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 03 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 4,7 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:
2. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 03 dự án tại khoản 1 và 5 Điều 1 Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
4. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 02 dự án tại khoản 1 và 3 Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
5. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 02 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
6. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
7. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1; Điều 2 Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết các nội dung Điều 2 tại Biểu số 05 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 02 tháng 8 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | Thời gian bắt đầu triển khai dự án | ||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
| TỔNG CỘNG (A+B+C+D+Đ) |
| 314,28 | 20,82 | 0,54 | 292,93 |
|
|
A | Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 5,24 | 1,32 | - | 3,92 |
|
| |
I | Thành phố Yên Bái |
| 0,60 | - | - | 0,60 |
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích mộ Nguyễn Thái Học và các chiến sĩ hy sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái (mở rộng thêm) | Tổ 13, Phường Nguyễn Thái Học | 0,03 |
|
| 0,03 | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế kỹ thuật | 2018 |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học Yên Ninh | Tổ 56, phường Yên Ninh | 0,574 |
|
| 0,574 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 1,06 | 0,84 | - | 0,22 |
|
|
3 | Mở rộng trường TH & THCS Trần Phú | Xã Nghĩa Phúc | 0,06 |
|
| 0,06 | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trường TH&THCS Trần Phú | 2018 |
4 | Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích | Phường Tân An | 0,185 | 0,12 |
| 0,065 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
5 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng | Phường Tân An | 0,217 | 0,21 |
| 0,007 | Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình trường MN Hoa Hồng, phường Tân An | 2018 |
6 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai | Xã Nghĩa Phúc | 0,153 | 0,138 |
| 0,015 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
7 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Sữa | Xã Nghĩa An | 0,07 |
|
| 0,07 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
8 | Mở rộng trường THCS Tô Hiệu | Phường Trung Tâm | 0,37 | 0,37 |
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 0,22 | - | - | 0,22 |
|
|
9 | Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh | Xã Đào Thịnh | 0,02 |
|
| 0,02 | Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
10 | Dự án xây dựng trụ sở phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc | 0,2 |
|
| 0,2 |
| 2018 |
IV | Huyện Văn Chấn |
| 0,70 | 0,21 | - | 0,49 |
|
|
11 | Trường Mầm non Chấn Thịnh | Xã Chấn Thịnh | 0,5 | 0,21 |
| 0,29 | Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Chấn | 2018 |
12 | Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973) | TTNT Liên Sơn | 0,20 |
|
| 0,20 | Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái | 2018 |
V | Huyện Văn Yên |
| 2,19 | 0,20 | - | 1,99 |
|
|
13 | Khu di tích lịch sử Giếng nước | Xã Đông Cuông | 0,55 | 0,20 |
| 0,35 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên | 2018 |
14 | Di tích đền Trái Hút | Xã An Bình | 0,44 |
|
| 0,44 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên | 2018 |
15 | Di tích đình Hoàng Thắng | Xã Hoàng Thắng | 1,00 |
|
| 1,00 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên | 2018 |
16 | Di tích đình Tháp Cái | Xã Viễn Sơn | 0,20 |
|
| 0,20 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên | 2018 |
VI | Huyện Yên Bình |
| 0,30 | 0,06 | - | 0,24 |
|
|
17 | Dự án Mở rộng trường mầm non | Xã Phúc An | 0,24 |
|
| 0,24 | Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non bổ sung | 2018 |
18 | Mở rộng trường mầm non xã Cảm Ân | Xã Cẩm Ân | 0,06 | 0,06 |
|
| Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2018 (nguồn sự nghiệp giáo dục của ngân sách cấp tỉnh) | 2018 |
VII | Huyện Lục Yên |
| 0,17 | 0,01 | - | 0,16 |
|
|
19 | Trường mầm non Mường Lai | Xã Mường Lai | 0,16 |
|
| 0,16 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên | 2018 |
20 | Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên | Thị trấn Yên Thế | 0,01 | 0,01 |
|
| Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày 11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên | 2018 |
B | Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 87,87 | 8,65 | 0,54 | 78,68 |
|
| |
I | Huyện Trấn Yên |
| 9,35 | 6,19 | 0,01 | 3,15 |
|
|
21 | Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ | Xã Hưng Thịnh | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
22 | Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh | Xã Lương Thịnh | 0,09 | 0,01 |
| 0,08 | Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
23 | Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca | Xã Hồng Ca | 0,20 | 0,20 |
|
| Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
24 | Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông | Xã Hòa Cuông | 0,20 | 0,20 |
|
| Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
25 | Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung) | Xã Hòa Cuông | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
26 | Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) | Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can | 0,90 | 0,50 |
| 0,40 | Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) | 2018 |
27 | Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | 1,10 | 0,90 |
| 0,20 | Văn bản số 1297/UBND-CN ngày 14/6/2018 về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí xây dựng TBA 110 Bảo Hưng | 2018 |
28 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 | Xã Kiên Thành | 0,218 | 0,026 | 0,013 | 0,179 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
29 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên. | Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can | 6,49 | 4,20 |
| 2,29 | Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) | 2018 |
II | Huyện Văn Chấn |
| 11,24 | - | - | 11,24 |
|
|
30 | Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chống thấm vùng hồ, đường quanh hồ) | Xã Suối Giàng | 4,50 |
|
| 4,50 | Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn | 2018 |
31 | Bãi rác thôn Nậm Cườm | Xã Nậm Búng | 1,50 |
|
| 1,50 | Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn | 2018 |
32 | Bãi rác tập trung tại khu vực huyện Văn Chấn | Xã Sơn Thịnh | 3,84 |
|
| 3,84 | Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn | 2018 |
33 | Nhà máy thủy điện Phình Hồ | Xã Sơn Thịnh | 1,40 |
|
| 1,40 | Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Quyết định chủ trương đầu tư | 2018 |
III | Huyện Văn Yên |
| 45,34 | 0,002 | - | 45,34 |
|
|
34 | Xã Lâm Giang | 35,2 |
|
| 35,2 | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay vốn Quỹ phát triển Ả-Rập Xê-Út | 2018 | |
35 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 | Xã Phong Dụ Thượng | 0,386 | 0,002 |
| 0,384 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
36 | Bãi chôn lấp rác thải huyện Văn Yên | Xã Yên Hung | 9,76 |
|
| 9,76 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên | 2018 |
IV | Huyện Yên Bình |
| 6,96 | 0,33 | - | 6,63 |
|
|
37 | Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Tân Nguyên | 0,40 | 0,02 |
| 0,38 | Văn bản số 2624/UBND-CN ngày 12/11/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị trí TBA Văn Yên | 2018 |
38 | Đường nội thị (Hạng mục: xử lý ta luy đường) | Thị trấn Yên Bình | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
39 | Trụ sở UBND xã Cảm Ân | Xã Cảm Ân | 1,00 |
|
| 1,00 | Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 10 dự án xây dựng trụ sở xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 | 2018 |
40 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Ngọc Chấn | 4,00 | 0,30 |
| 3,70 | Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình. | 2018 |
41 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Xuân Long | 0,51 | 0,01 |
| 0,50 | Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình. | 2018 |
42 | Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập úng khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 1,00 |
|
| 1,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) huyện Yên Bình | 2018 |
V | Huyện Lục Yên |
| 13,32 | 1,97 | - | 11,35 |
|
|
43 | Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan | Xã Tô Mậu | 0,26 | 0,01 |
| 0,25 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên | 2018 |
44 | Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng | Xã Tân Lĩnh, xã Lâm Thượng | 12,20 | 1,10 |
| 11,10 | Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2018 |
45 | Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên | Thị trấn Yên Thế | 0,86 | 0,86 |
|
| Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào khu công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2018 |
VI | Huyện Mù Cang Chải |
| 1,00 | 0,13 | 0,29 | 0,58 |
|
|
46 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Xã Nậm Có | 1,003 | 0,132 | 0,29 | 0,581 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
VII | Huyện Trạm Tấu |
| 0,66 | 0,03 | 0,24 | 0,39 |
|
|
47 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Xã Bản Công | 0,337 | 0,012 | 0,161 | 0,164 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
48 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Xã Xà Hồ | 0,274 | 0,014 | 0,074 | 0,186 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
49 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Xã Hát Lừu | 0,045 | 0,008 |
| 0,037 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
C | Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 27,37 | 2,87 | - | 24,50 |
|
| |
I | Thành phố Yên Bái |
| 1,35 | 0,50 | - | 0,85 |
|
|
50 | Nhà văn hóa Lê Hồng Phong | Phường Hồng Hà | 0,06 |
|
| 0,06 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
51 | Thu hồi đất để chỉnh trang đô thị và cải tạo khu vực ven hồ Hào Gia giáp đường Lý Tự Trọng | Phường Đồng Tâm | 0,29 |
|
| 0,29 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
52 | Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái | Xã Phúc Lộc | 1,00 | 0,50 |
| 0,50 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 1,63 | 1,56 | - | 0,07 |
|
|
53 | Mở rộng đền thờ Cầm Hánh | Phường Tân An | 0,82 | 0,75 |
| 0,07 | Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016 | 2018 |
54 | Nhà văn hóa tổ Ao Sen 2 | Phường Tân An | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016 | 2018 |
55 | Trung tâm văn hóa phường Cầu Thia | Phường Cầu Thia | 0,45 | 0,45 |
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
56 | Bãi đỗ xe phường Cầu Thia | Phường Cầu Thia | 0,28 | 0,28 |
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 0,05 | 0,05 | - | - |
|
|
57 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường (bổ sung) | Thôn 3A, xã Việt Cường | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
IV | Huyện Văn Chấn |
| 7,02 | 0,50 | - | 6,52 |
|
|
58 | Mở rộng Nhà thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú | TTNT Nghĩa Lộ | 0,37 | - |
| 0,37 | Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của UBND huyện Văn Chấn về việc cho phép thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc | 2018 |
59 | Quỹ đất thôn Bản Tủ | Xã Sơn Lương | 0,58 |
|
| 0,58 |
| 2018 |
60 | Quỹ đất thôn Háo Pành | Xã Nậm Mười | 1,15 |
|
| 1,15 |
| 2018 |
61 | Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1) | Xã Sùng Đô | 0,54 |
|
| 0,54 |
| 2018 |
62 | Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2) | Xã Sùng Đô | 0,42 |
|
| 0,42 |
| 2018 |
63 | Quỹ đất thôn Nà Nọi | Xã Sùng Đô | 3,46 |
|
| 3,46 |
| 2018 |
64 | Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La | Xã Thượng Bằng La | 0,50 | 0,50 |
|
| Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái | 2018 |
V | Huyện Văn Yên |
| 10,38 | 0,06 | - | 10,32 |
|
|
65 | Mở rộng Nhà thờ xã Đại Phác | Xã Đại Phác | 0,10 |
|
| 0,10 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên | 2018 |
66 | Mở rộng Nhà thờ xã Viễn Sơn | Xã Viễn Sơn | 0,20 |
|
| 0,20 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên | 2018 |
67 | Nhà văn hóa thôn Đại Thắng | Xã Đại Phác | 0,11 |
|
| 0,11 | Quyết định số 3562/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Yên | 2018 |
68 | Nhà văn hóa thôn Sài Lương | Xã Đông Cuông | 0,12 | 0,06 |
| 0,06 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên | 2018 |
69 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã An Bình | Xã An Bình | 0,259 |
|
| 0,259 | Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái | 2018 |
70 | Khu Tái định cư thôn 9 | Xã Phong Dụ Thượng | 2,750 |
|
| 2,750 |
| 2018 |
71 | Dự án xây dựng Khu tái định cư và Khu dân cư nông thôn mới | Xã Yên Hợp | 0,750 |
|
| 0,750 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2018 |
72 | Dự án đầu tư Khu vui chơi - giải trí hồ Nước Vàng | Thị trấn Mậu A | 6,10 |
|
| 6,10 | Quyết định chủ trương đầu tư số 978/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái | 2018 |
VI | Huyện Yên Bình |
| 2,95 | - | - | 2,95 |
|
|
73 | Dự án tái định cư công trình Mở rộng trụ sở UBND xã Tân Hương | Xã Tân Hương | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
74 | Họ giáo Cảng Hương Lý | Thị trấn Yên Bình | 0,54 |
|
| 0,54 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
75 | Khu tái định cư thôn Đồng Tanh | Xã Phúc An | 1,50 |
|
| 1,5 |
|
|
76 | Khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi | Xã Bạch Hà | 0,60 |
|
| 0,6 |
|
|
77 | Mở rộng Giáo họ Cảm Ân | Xã Cảm Ân | 0,26 |
|
| 0,26 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
VII | Huyện Lục Yên |
| 3,83 | 0,05 | - | 3,78 |
|
|
78 | Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 0,15 |
|
| 0,15 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên | 2018 |
79 | Định canh, định cư thôn Nà Hóa, xã Tô Mậu | Xã Tô Mậu | 3,60 | 0,04 |
| 3,56 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên | 2018 |
80 | Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc Lâu) | Xã Trúc Lâu | 0,08 | 0,01 |
| 0,07 | Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái | 2018 |
VII | Huyện Mù Cang Chải |
| 0,16 | 0,15 | - | 0,01 |
|
|
81 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị trấn Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,16 | 0,15 |
| 0,01 | Thông báo Kết luận số 29/TB-UBND ngày 30/3/2018 Kết luận Hội nghị sơ kết quý I, triển khai nhiệm vụ quý II năm 2018 của UBND huyện Mù Cang Chải | 2018 |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 72,11 | 7,97 | - | 64,14 |
|
| |
I | Thành phố Yên Bái |
| 19,59 | 0,15 | - | 19,44 |
|
|
82 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Bổ sung của Phân Khu 2 | Xã Tân Thịnh | 0,18 |
|
| 0,18 | Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Yên Bái đến năm 2030; Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | 2018 |
83 | Mở rộng Quỹ đất dân cư tổ 68, phường Nguyễn Thái Học | Phường Nguyễn Thái Học | 0,10 |
|
| 0,10 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
84 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 13 phường Đồng Tâm (Kè suối km 6) | Phường Đồng Tâm | 0,08 |
|
| 0,08 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
85 | Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sát trung tâm sát hạch lái xe máy đường Bảo Lương) tại tổ 36, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 1,23 |
|
| 1,23 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2018 |
86 | Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 4,14 |
|
| 4,14 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2018 |
87 | Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất cạnh trục đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 2,50 |
|
| 2,50 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2018 |
88 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 2,6 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 2,60 |
|
| 2,60 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2018 |
89 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 05 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 5,00 |
|
| 5,00 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2018 |
90 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái) | Xã Phúc Lộc | 3,00 |
|
| 3,00 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2018 |
91 | Quỹ đất dân cư thu hồi của Chi cục thuế thành phố Yên Bái do đơn vị tự nguyện trả lại đất | Tổ 20, phường Yên Ninh | 0,15 |
|
| 0,15 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
92 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a) | Xã Phúc Lộc | 0,56 | 0,15 |
| 0,41 | Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (Khu số 5) | 2018 |
93 | Quỹ đất dân cư thu hồi đất bằng chưa sử dụng do UBND phường Nguyễn Phúc quản lý | Phường Nguyễn Phúc | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 0,367 | 0,330 | - | 0,037 |
|
|
94 | Xây dựng khu dân cư đô thị | Phường Tân An | 0,36 | 0,33 |
| 0,03 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
95 | Xây dựng khu dân cư đô thị | Phường Trung Tâm | 0,007 |
|
| 0,007 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 30,20 | 2,60 | - | 27,60 |
|
|
96 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Hòa Cuông | 0,80 | 0,80 |
|
| Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
97 | Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | 7,00 | 0,50 |
| 6,50 | Văn bản số 257/TT.HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên | 2018 |
98 | Xã Bảo Hưng | 20,00 | 1,00 |
| 19,00 | Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
| |
99 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ sung) | Thôn 3A, xã Việt Cường | 0,80 | 0,30 |
| 0,50 | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
100 | Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Khu đất xen kẹt giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC12) | Xã Minh Quân | 1,60 |
|
| 1,60 | Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
IV | Huyện Văn Chấn |
| 3,40 | 0,95 | - | 2,45 |
|
|
101 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và Khu 2) | Xã Sơn A | 3,40 | 0,95 |
| 2,45 | Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
V | Huyện Văn Yên |
| 1,44 | 0,54 | - | 0,90 |
|
|
102 | Dự án xây dựng khu dân cư đô thị mới | Thị trấn Mậu A | 0,90 |
|
| 0,90 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2018 |
103 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã An Bình | 0,18 | 0,18 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2018 |
104 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã An Bình | 0,30 | 0,30 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2018 |
105 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã An Thịnh | 0,06 | 0,06 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2018 |
VI | Huyện Yên Bình |
| 16,94 | 3,38 | - | 13,56 |
|
|
106 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Làng Mới | Xã Mông Sơn | 0,03 |
|
| 0,03 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
107 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Núi Nỳ | Xã Mông Sơn | 0,03 |
|
| 0,03 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
108 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Bảo Ái | 0,04 | 0,04 |
|
| Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
109 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Hán Đà | 0,07 | 0,07 |
|
| Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
110 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Yên Bình | 0,04 | 0,03 |
| 0,01 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
111 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 8B (Hạng mục: Mương thoát nước) | Thị trấn Yên Bình | 0,02 |
|
| 0,02 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
112 | Phát triển quỹ đất thôn Khuổi Thảo | Xã Mỹ Gia | 0,34 |
|
| 0,34 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
113 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang | Xã Bảo Ái | 0,70 | 0,65 |
| 0,05 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
114 | Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm | Xã Bảo Ái | 0,40 | 0,35 |
| 0,05 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
115 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1 | Xã Yên Bình | 0,15 | 0,13 |
| 0,02 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
116 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn) | Xã Vĩnh Kiên | 0,20 | 0,17 |
| 0,03 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
117 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm | Xã Yên Bình | 0,18 | 0,16 |
| 0,02 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
118 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may) | Xã Thịnh Hưng | 0,2 | 0,15 |
| 0,05 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
119 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc Lộ 2D) | Xã Hán Đà | 0,9 | 0,83 |
| 0,07 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
120 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ | Xã Đại Minh | 0,4 | 0,25 |
| 0,15 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
121 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà Ta | Xã Xuân Long | 0,4 | 0,3 |
| 0,1 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
122 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3 | Xã Tích Cốc | 0,3 | 0,25 |
| 0,05 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
123 | Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm (sân thể thao) | Xã Mỹ Gia | 0,40 |
|
| 0,40 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
124 | Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm (qua Ủy ban 100m) | Xã Xuân Lai | 0,50 |
|
| 0,50 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
125 | Phát triển quỹ đất thôn Hồ Sen (giáp khu chợ cũ) | Xã Bạch Hà | 0,40 |
|
| 0,40 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
126 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) | Xã Cảm Ân | 1,00 |
|
| 1,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
127 | Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường nội thị thị trấn Yên Bình) | Tổ 8A, Tổ 8B, Thị trấn Yên Bình | 2,64 |
|
| 2,64 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
128 | Phát triển quỹ đất tổ 15 | Thị trấn Yên Bình | 3,00 |
|
| 3,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
129 | Phát triển quỹ đất đường nội thị; quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2) | Thị trấn Yên Bình | 3,00 |
|
| 3,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
130 | Phát triển quỹ đất thôn Gò Chùa | Xã Bạch Hà | 1,60 |
|
| 1,60 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
VII | Huyện Lục Yên |
| 0,17 | 0,02 | - | 0,15 |
|
|
131 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 0,17 | 0,02 |
| 0,15 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên | 2018 |
Đ | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản | 121,690 | - |
| 121,690 |
|
| |
I | Huyện Trấn Yên |
| 10,00 |
|
| 10,00 |
|
|
132 | Dự án khai thác quặng sắt | Xã Hưng Thịnh | 10,00 |
|
| 10,00 | Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh Yên Bái | 2018 |
II | Huyện Văn Yên |
| 29,87 | - | - | 29,87 |
|
|
133 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng Đồng quặng Sắt Khu Làng Phát xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái | Xã Châu Quế Hạ | 29,87 |
|
| 29,87 | Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100018 đăng ký lần đầu ngày 9/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái | 2018 |
III | Huyện Yên Bình |
| 20,77 | - | - | 20,77 |
|
|
134 | Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng | Xã Cảm Nhân | 10,77 |
|
| 10,77 | Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái. | 2018 |
135 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng | Xã Mông Sơn | 10,00 |
|
| 10,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100024 ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái | 2018 |
IV | Huyện Lục Yên |
| 61,05 | - | - | 61,05 |
|
|
136 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú | Xã An Phú | 28,74 |
|
| 28,74 | Giấy phép Khai thác khoáng sản số 1057/GP-BTNMT ngày 10/8/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Giấy phép thăm dò khoáng sản số 834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2018 |
137 | Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca | Xã An Phú | 0,31 |
|
| 0,31 | Quyết định chủ trương đầu tư số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Giấy phép khai thác khoáng sản số 221/GP-BTNMT ngày 23/01/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2018 |
138 | Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng Phát | Xã Minh Tiến | 32,00 |
|
| 32,00 | Giấy phép khai thác số 198/GP-BTNMT ngày 19/02/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2018 |
BIỂU SỐ 02: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | Thời gian bắt đầu triển khai dự án | ||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
| TỔNG CỘNG |
| 76,42 | 20,82 | 0,54 | 55,06 |
|
|
I | Thành phố Yên Bái |
| 1,56 | 0,65 |
| 0,91 |
|
|
1 | Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái | Xã Phúc Lộc | 1 | 0,5 |
| 0,5 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
2 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a) | Xã Phúc Lộc | 0,56 | 0,15 |
| 0,41 | Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (Khu số 5) | 2018 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 2,92 | 2,73 |
| 0,19 |
|
|
3 | Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích | Phường Tân An | 0,185 | 0,12 |
| 0,065 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
4 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng | Phường Tân An | 0,217 | 0,21 |
| 0,007 | Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình trường Mầm non Hoa Hồng, phường Tân An | 2018 |
5 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai | Xã Nghĩa Phúc | 0,153 | 0,138 |
| 0,015 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
6 | Mở rộng trường THCS Tô Hiệu | Phường Trung Tâm | 0,37 | 0,37 |
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
7 | Mở rộng đền thờ Cầm Hánh | Phường Tân An | 0,82 | 0,75 |
| 0,07 | Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016 | 2018 |
8 | Nhà Văn hóa tổ Ao Sen 2 | Phường Tân An | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016 | 2018 |
9 | Trung tâm Văn hóa phường Cầu Thia | Phường Cầu Thia | 0,45 | 0,45 |
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
10 | Bãi đỗ xe phường Cầu Thia | Phường Cầu Thia | 0,28 | 0,28 |
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
11 | Xây dựng khu dân cư đô thị | Phường Tân An | 0,36 | 0,33 |
| 0,03 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND Tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2018 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 38,00 | 8,84 | 0,01 | 29,15 |
|
|
12 | Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ | Xã Hưng Thịnh | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
13 | Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh | Xã Lương Thịnh | 0,09 | 0,01 |
| 0,08 | Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
14 | Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca | Xã Hồng Ca | 0,2 | 0,2 |
|
| Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
15 | Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông | Xã Hòa Cuông | 0,2 | 0,2 |
|
| Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
16 | Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung) | Xã Hòa Cuông | 0,1 | 0,1 |
|
| Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
17 | Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) | Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can | 0,9 | 0,5 |
| 0,4 | Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) | 2018 |
18 | Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | 1,1 | 0,9 |
| 0,2 | Văn bản số 1297/UBND-CN ngày 14/6/2018 về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị trí xây dựng TBA 110 Bảo Hưng. | 2018 |
19 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 | Xã Kiên Thành | 0,218 | 0,026 | 0,013 | 0,179 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
20 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên. | Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can | 6,49 | 4,2 |
| 2,29 | Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao (BT) | 2018 |
21 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Hòa Cuông | 0,8 | 0,8 |
|
| Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
22 | Xã Bảo Hưng | 20,0 | 1,0 |
| 19,0 | Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 2018 | |
23 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường (bổ sung) | Thôn 3A, xã Việt Cường | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
24 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ sung) | Thôn 3A, xã Việt Cường | 0,8 | 0,3 |
| 0,50 | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
25 | Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | 7,0 | 0,5 |
| 6,5 | Văn bản số 257/TT.HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên | 2018 |
IV | Huyện Văn Chấn |
| 4,40 | 1,66 |
| 2,74 |
|
|
26 | Trường Mầm non Chấn Thịnh | Xã Chấn Thịnh | 0,5 | 0,21 |
| 0,29 | Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn | 2018 |
27 | Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La | Xã Thượng Bằng La | 0,5 | 0,5 |
|
| Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái | 2018 |
28 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2) | Xã Sơn A | 3,4 | 0,95 |
| 2,45 | Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
V | Huyện Văn Yên |
| 1,60 | 0,80 | - | 0,79 |
|
|
29 | Khu di tích lịch sử Giếng nước | Xã Đông Cuông | 0,55 | 0,2 |
| 0,35 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2018 |
30 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 | Xã Phong Dụ Thượng | 0,386 | 0,002 |
| 0,384 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
31 | Nhà Văn hóa thôn Sài Lương | Xã Đông Cuông | 0,12 | 0,06 |
| 0,06 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2018 |
32 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã An Bình | 0,18 | 0,18 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | 2018 |
33 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã An Bình | 0,3 | 0,3 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | 2018 |
34 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã An Thịnh | 0,06 | 0,06 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | 2018 |
VI | Huyện Yên Bình |
| 8,95 | 3,77 |
| 5,18 |
|
|
35 | Mở rộng trường Mầm non xã Cảm Ân | Xã Cảm Ân | 0,06 | 0,06 |
|
| Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2018 (nguồn sự nghiệp giáo dục của ngân sách cấp tỉnh) | 2018 |
36 | Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Tân Nguyên | 0,4 | 0,02 |
| 0,38 | Văn bản số 2624/UBND-CN ngày 12/11/2015 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị trí TBA Văn Yên | 2018 |
37 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Ngọc Chấn | 4 | 0,3 |
| 3,7 | Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình. | 2018 |
38 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Xuân Long | 0,51 | 0,01 |
| 0,5 | Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình. | 2018 |
39 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Bảo Ái | 0,04 | 0,04 |
|
| Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
40 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Hán Đà | 0,07 | 0,07 |
|
| Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
41 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Yên Bình | 0,04 | 0,03 |
| 0,01 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
42 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang | Xã Bảo Ái | 0,7 | 0,65 |
| 0,05 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
43 | Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm | Xã Bảo Ái | 0,4 | 0,35 |
| 0,05 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
44 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1 | Xã Yên Bình | 0,15 | 0,13 |
| 0,02 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
45 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn) | Xã Vĩnh Kiên | 0,2 | 0,17 |
| 0,03 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
46 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm | Xã Yên Bình | 0,18 | 0,16 |
| 0,02 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
47 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may) | Xã Thịnh Hưng | 0,2 | 0,15 |
| 0,05 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
48 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc Lộ 2D) | Xã Hán Đà | 0,9 | 0,83 |
| 0,07 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
49 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ | Xã Đại Minh | 0,4 | 0,25 |
| 0,15 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
50 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà Ta | Xã Xuân Long | 0,4 | 0,3 |
| 0,1 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
51 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3 | Xã Tích Cốc | 0,3 | 0,25 |
| 0,05 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
VII | Huyện Lục Yên |
| 17,18 | 2,05 | - | 15,13 |
|
|
52 | Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên | Thị trấn Yên Thế | 0,01 | 0,01 |
|
| Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày 11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên | 2018 |
53 | Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan | Xã Tô Mậu | 0,26 | 0,01 |
| 0,25 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên | 2018 |
54 | Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng | Xã Tân Lĩnh- xã Lâm Thượng | 12,20 | 1,10 |
| 11,10 | Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2018 |
55 | Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên | Thị trấn Yên Thế | 0,86 | 0,86 |
|
| Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào khu công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2018 |
56 | Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu | Xã Tô Mậu | 3,60 | 0,04 |
| 3,56 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên | 2018 |
57 | Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc Lâu) | Xã Trúc Lâu | 0,08 | 0,01 |
| 0,07 | Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái | 2018 |
58 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 0,17 | 0,02 |
| 0,15 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên | 2018 |
VIII | Huyện Mù Cang Chải |
| 1,16 | 0,28 | 0,29 | 0,59 |
|
|
59 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Xã Nậm Có | 1,003 | 0,132 | 0,29 | 0,581 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
60 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị trấn Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,16 | 0,15 |
| 0,01 | Thông báo Kết luận số 29/TB-UBND ngày 30/3/2018 Kết luận Hội nghị sơ kết quý I, triển khai nhiệm vụ quý II năm 2018 của UBND huyện Mù Cang Chải | 2018 |
IX | Huyện Trạm Tấu |
| 0,66 | 0,03 | 0,24 | 0,39 |
|
|
61 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Xã Bản Công | 0,337 | 0,012 | 0,161 | 0,164 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
62 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Xã Xà Hồ, xã Hát Lừu | 0,319 | 0,022 | 0,074 | 0,223 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2018 |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Chia ra các loại đất | Căn cứ pháp lý | Thời gian bắt đầu triển khai dự án | |
Đất trồng lúa (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
| Tổng cộng |
| 31,34 | 4,70 | 26,64 |
|
|
I | Thành phố Yên Bái |
| 3,84 | 2,50 | 1,34 |
|
|
1 | Doanh trại của Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái | Thôn 5, xã Giới Phiên | 3.30 | 2,50 | 0,80 | Công văn số 1005/UBND-TNMT ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung đất Quốc phòng | 2018 |
2 | Thu hồi khu vực ảnh hưởng do thi công nhà máy may Unico Global YB | Xã Âu Lâu | 0,54 |
| 0,54 | Công văn số 1321/UBND-TNMT ngày 15/6/2018 về việc giải quyết vùng bị ngập úng trong quá trình thực hiện dự án của Công ty TNHH UNICO GLOBAL YB | 2018 |
II | Huyện Yên Bình |
| 27,50 | 2,20 | 25,30 |
|
|
3 | Xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (gồm 05 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH SaVi; Công ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP nhựa Thời Đại) | Xã Văn Lãng | 27,50 | 2,20 | 25,30 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Tên các cơ quan đầu tư | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | Thời gian bắt đầu triển khai dự án | ||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||||
| TỔNG CỘNG (I+II+III+IV...+VIII) |
| 22,43 | 13,66 | 0,30 | 8,47 |
|
|
|
I | Thành phố Yên Bái |
| 0,61 | 0,61 |
| - |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Phường Hợp Minh | 0,1512 | 0,1512 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
2 | Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp | Phường Hợp Minh | 0,026 | 0,026 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Phường Nam Cường | 0,010 | 0,010 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Phường Đồng Tâm | 0,050 | 0,050 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
6 | Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp | Phường Đồng Tâm | 0,280 | 0,280 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Phúc Lộc | 0,09111 | 0,09111 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2018 |
II | Huyện Trấn Yên |
| 11,29 | 3,04 | 0,00 | 8,25 |
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Hưng Khánh | 0,09 | 0,09 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Bảo Hưng | 0,11 | 0,11 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Bảo Hưng giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Bảo Hưng | 0,96 | 0,96 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Bảo Hưng giai đoạn 2011-2020 | 2018 |
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Thị trấn Cổ Phúc | 0,0563 | 0,0063 |
| 0,0500 | Hộ gia đình, cá nhân | Quy hoạch chung thị trấn Cổ Phúc | 2018 |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Việt Hồng | 0,0800 | 0,08 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | - Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Hồng. - Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Hưng Khánh | 0,1780 | 0,178 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | - Quy hoạch nông thôn mới xã Hưng Khánh. - Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Hồng Ca | 0,0120 | 0,012 |
|
| Hộ gia đình,cá nhân | - Quy hoạch nông thôn mới xã Hồng Ca. - Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
15 | Xã Minh Quân | 9,8 | 1,6 |
| 8,2 | Công ty Cổ phần IC12 | Văn bản số 654/UBND-TH ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh về việc khảo sát, lập dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm tại nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Quý III/2018 | |
III | Huyện Văn Chấn |
| 2,83 | 2,83 | - | - |
|
|
|
16 | Đề án nuôi trồng thủy sản | Xã Chấn Thịnh | 1,09 | 1,09 |
|
| Phòng NN&PTNT huyện Văn Chấn | Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp | 2018 |
17 | Đề án nuôi trồng thủy sản | Xã Tân Thịnh | 1,19 | 1,19 |
|
| Phòng NN&PTNT huyện Văn Chấn | Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp | 2018 |
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Nậm Búng | 0,03 | 0,03 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
19 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Gia Hội | 0,09 | 0,09 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
20 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Tú Lệ | 0,02 | 0,02 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
21 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Sùng Đô | 0,2355 | 0,2355 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
22 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Thôn 2, xã Tân Thịnh | 0,057 | 0,057 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn | 2018 |
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Cát Thịnh | 0,039 | 0,039 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn | 2018 |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Sơn A | 0,082 | 0,082 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn | 2018 |
IV | Huyện Văn Yên |
| 0,557 | 0,557 |
|
|
|
|
|
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Thị trấn Mậu A | 0,3672 | 0,3672 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2018 |
26 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Thị trấn Mậu A | 0,1896 | 0,1896 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2018 |
V | Huyện Yên Bình |
| 3,66 | 3,66 | - | - |
|
|
|
27 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Tân Hương | 0,1 | 0,1 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
28 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Đại Minh | 0,06 | 0,06 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
29 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Đại Minh | 0,0738 | 0,0738 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
30 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Văn Lãng | 0,035 | 0,035 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
31 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Văn Lãng | 0,4604 | 0,4604 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
32 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản | Xã Văn Lãng | 0.5756 | 0,5756 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
33 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Thị trấn Thác Bà | 0,06 | 0,06 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
34 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Thị trấn Thác Bà | 0,0965 | 0,0965 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
35 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Tích Cốc | 0,0949 | 0,0949 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
36 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Đại Đồng | 0,01 | 0,01 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
37 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Đại Đồng | 0,287 | 0,287 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
38 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản | Xã Đại Đồng | 0,196 | 0,196 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
39 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Vũ Linh | 0,14 | 0,14 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
40 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Vũ Linh | 0,09 | 0,09 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
41 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Mông Sơn | 0,0164 | 0,0164 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
42 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Phú Thịnh | 0,0466 | 0,0466 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
43 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Phú Thịnh | 0,113 | 0,113 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
44 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Bạch Hà | 0,026 | 0,026 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
45 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Thị trấn Yên Bình | 0,04 | 0,04 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
46 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Thị trấn Yên Bình | 0,54708 | 0,54708 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
47 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây hàng năm khác | Thị trấn Yên Bình | 0,0245 | 0,0245 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
48 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Cảm Nhân | 0,02 | 0,02 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
49 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Hán Đà | 0,1432 | 0,1432 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
50 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Bảo Ái | 0,2035 | 0,2035 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
51 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Xuân Long | 0,095 | 0,095 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
52 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Xuân Long | 0,015 | 0,015 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
53 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | Xã Xuân Long | 0,094 | 0,094 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2018 |
VI | Huyện Lục Yên |
| 0,90 | 0,74 | 0,00 | 0,16 |
|
|
|
54 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Khánh Thiện | 0,08 | 0,08 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên | 2018 |
55 | Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 8 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khánh Thiện (cơn bão số 3) | Xã Khánh Thiện | 0,320 | 0,32 |
|
|
| Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
56 | Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Động Quan (cơn bão số 3) | Xã Động Quan | 0,080 | 0,04 |
| 0,04 |
| Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
57 | Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Lĩnh (cơn bão số 3) | Xã Tân Lĩnh | 0,160 | 0,04 |
| 0,12 |
| Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
58 | Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 9 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng (cơn bão số 3) | Xã Lâm Thượng | 0,200 | 0,20 |
|
|
| Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
59 | Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nguyễn Văn Tiểu) | Xã Khai Trung | 0,04 | 0,04 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên | 2018 |
60 | Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nông Văn Cơ) | Xã Khai Trung | 0,02 | 0,02 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên | 2018 |
VII | Huyện Mù Cang Chải |
| 1,36 | 1,34 | 0,00 | 0,02 |
|
|
|
61 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,12 | 0,12 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mù Cang Chải | 2018 |
62 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Nậm Có | 1,24 | 1,22 |
| 0,020 | Hộ gia đình, cá nhân | Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
VIII | Huyện Trạm Tấu |
| 1,22 | 0,88 | 0,30 | 0,04 |
|
|
|
63 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Khu 5, Thị trấn Trạm Tấu | 0,2056 | 0,1669 |
| 0,0387 | Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu | 2018 |
64 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Bản Công | 0,180 | 0,03 | 0,15 |
| Hộ gia đình, cá nhân | Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
65 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Phình Hồ | 0,030 | 0,03 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
66 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Bản Mù | 0,090 |
| 0,09 |
| Hộ gia đình, cá nhân | Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
67 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 | Xã Tà Si Láng | 0,060 |
| 0,06 |
| Hộ gia đình, cá nhân | Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2018 |
68 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Hát Lừu | 0,6560 | 0,656 |
|
| Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu | 2018 |
BIỂU SỐ 05: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH | ||||||||||||
Tên dự án | Nghị quyết đã ban hành | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích | Trong đó | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích | Trong đó | ||||||
Số Nghị quyết | Số thứ tự trong các biểu kèm theo Nghị quyết | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 122,39 | 19,75 | 0,50 | 102,14 | - | - | 120,32 | 25,13 | 6,80 | 88,39 |
I | Thành phố Yên Bái |
|
|
| 26,84 | 4,81 | - | 22,03 | - | - | 33,38 | 5,71 | - | 27,67 |
1 | Xây dựng đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân Yên Bái; đường dẫn bay | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu số 04: Số thứ tự 05 | Xã Giới Phiên | 1,00 | 0,11 |
| 0,89 | Xây dựng đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân Yên Bái; đường dẫn bay | Xã Giới Phiên | 1,00 | 0,22 |
| 0,78 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Biểu số 5: Số thứ tự 06 | Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên | 15,31 | 4,50 |
| 10,81 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên | 15,53 | 4,5 |
| 11,0 |
3 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà thành phố Yên Bái | Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Biểu số 01: Số thứ tự 57 | Tổ 30, phường Hồng Hà | 0,13 |
|
| 0,13 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà và tổ 69, phường Nguyễn Thái Học | Tổ 30, phường Hồng Hà và tổ 69, phường Nguyễn Thái Học | 0,10 |
|
| 0,10 |
4 | Dự án chỉnh trang đô thị khu vực Tổ 16 (Thửa đất có diện tích 1,6 ha) | Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Biểu số 01: Số thứ tự 500 | Phường Đồng Tâm | 1,60 |
|
| 1,60 | Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực sân vận động thanh niên) tại phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 3,56 |
|
| 3,56 |
5 | Khu đất đấu thầu dự án (khu 4.0 giáp khu số 1) | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 01: Số thứ thự 185. | Phường Đồng Tâm | 3,70 |
|
| 3,70 | Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú) | Phường Đồng Tâm | 4,41 | 0,49 |
| 3,92 |
6 | Dự án chỉnh trang khu nông thôn (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Điểm 5B) | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 04: Số thứ tự 07 | Xã Phúc Lộc | 2,00 | 0,20 |
| 1,80 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B) | Xã Phúc Lộc | 4,48 | 0,5 |
| 3,98 |
7 | Chỉnh trang đô thị | Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Biểu số 01: Số thứ 89 | Tổ 41, phường Yên Ninh | 0,50 |
|
| 0,50 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 41, phường Yên Ninh | Tổ 41, phường Yên Ninh | 1,57 |
|
| 1,57 |
8 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Trung tâm dạy nghề Hội nông dân) | Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Biểu số 01: Số thứ tự 143 | Thôn Thanh Hùng 2, xã Tân Thịnh | 2,60 |
|
| 2,60 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Trung tâm dạy nghề Hội nông dân tỉnh) - phân khu 1 | Xã Tân Thịnh | 2,73 |
|
| 2,73 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
| 17,17 | 9,49 |
| 7,68 |
|
| 16,29 | 9,24 |
| 7,05 |
9 | Đất sản xuất kinh doanh trên tuyến tránh quốc lộ 32 | Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Biểu 03: Số thứ tự 08 | Xã Nghĩa Lợi | 0,3 | 0,3 |
|
| Xây dựng cây xăng và trạm dừng nghỉ | Bản Xa, xã Nghĩa Lợi | 0,32 | 0,32 |
|
|
10 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 23 | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu số 01: Số thứ tự 195; Biểu 02: Số thứ tự 17 | Phường Pú Trạng | 0,35 | 0,29 |
| 0,06 | Xây dựng khu dân cư đô thị | Tổ 23, phường Pú Trạng | 0,45 | 0,34 |
| 0,11 |
11 | Nhà văn hóa tổ 1 | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu số 01; Số thứ tự 103; Biểu số 02: Số thứ tự 22 | Phường Cầu Thia | 0,04 | 0,04 |
|
| Nhà văn hóa tổ 1 | Tổ 1, phường Cầu Thia | 0,1 |
|
| 0,1 |
12 | Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối Thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (diện tích tạo quỹ đất ở 12,78 ha; diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ 1,1 ha) | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu số 01: Số thứ tự 199; Biểu số 02: Số thứ tự 21 | Xã Nghĩa Lợi | 13,88 | 7,7 |
| 6,18 | Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối Thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (diện tích tạo quỹ đất ở 12,78 ha; diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ 1,1 ha). Điều chỉnh loại đất quy hoạch khu vực nhà máy sắn Minh Quang sang đất ở tại nông thôn | Xã Nghĩa Lợi | 13,88 | 7,7 |
| 6,18 |
13 | Khu đất sản xuất kinh doanh tại Bản Xa - Bản Nà Làng (trên đường tránh Quốc lộ 32) | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu số 03: Số thứ tự 12 | Nghĩa Lợi | 0,3 | 0,3 |
|
| Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bản Nà Làng (trên đường tránh Quốc lộ 32) | Nghĩa Lợi | 0,3 | 0,3 |
|
|
14 | Sân thể thao bản Sà Rèn | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Biểu số 01: Số thứ tự 11; Biểu số 02: Số thứ tự 04 | Bàn Sà Rèn, xã Nghĩa Lợi | 0,27 | 0,2 |
| 0,07 | Sân thể thao xã Nghĩa Lợi | Bản Sà Rèn, xã Nghĩa Lợi | 0,27 | 0,11 |
| 0,16 |
15 | Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc | Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Biểu số 01: Số thứ tự 281; Biểu số 03: Số thứ tự 41 | Xã Nghĩa Phúc | 0,2 | 0,2 |
|
| Xây dựng nhà Văn hóa xã Nghĩa Phúc | Thôn Ả Hạ, xã Nghĩa Phúc | 0,2 | 0,2 |
|
|
16 | Đất sản xuất kinh doanh | Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 | Biểu 03: Số thứ tự 07 | Phường Trung Tâm | 0,2 | 0,2 |
|
| Xây dựng Cây xăng trên đường Dốc đỏ nối tuyến tránh Quốc Lộ 32 | Tổ Cang Nà, phường Trung Tâm | 0,13 | 0,13 |
|
|
17 | Xây dựng nhà văn hóa (Thửa đất tổ 6 Phường Cầu Thia) | Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Biểu số 01: Số thứ tự 310 | Các phường Tân An, Cầu Thia | 0,12 |
|
| 0,12 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 6 (tổ 8 cũ) | Tổ 6, phường Cầu Thia | 0,1 |
|
| 0,1 |
18 | Kè nắn suối Nậm Tộc (Từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) | Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Biểu số 01: Số thứ tự 129; Biểu số 03: Số thứ tự 37 | Xã Nghĩa Phúc | 1,51 | 0,26 |
| 1,25 | Kè nắn suối Nậm Tộc (Từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) | Xã Nghĩa Phúc | 0,54 | 0,14 |
| 0,4 |
III | Huyện Trấn Yên |
|
|
| 9,82 | 0,30 |
| 9,52 |
|
| 10,52 | 1,58 |
| 8,94 |
19 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Biểu số 01: Số thứ tự 404; Biểu số 03: số thứ tự 27 | Thôn 3A, xã Việt Cường | 0,30 | 0,30 |
|
| Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Thôn 3A, xã Việt Cường | 1,00 | 1,00 |
|
|
20 | Khu tổ hợp họp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Biểu số 01: Số thứ tự 07 | Xã Bảo Hưng | 9,52 |
|
| 9,52 | Khu tổ hợp hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường | Xã Bảo Hưng | 9,52 | 0,58 |
| 8,94 |
IV | Huyện Văn Chấn |
|
|
| 11,79 |
|
| 11,79 |
|
| 19,00 |
|
| 19,00 |
21 | Nâng cấp gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái (hạng mục: Đường Sơn Thịnh, Suối Giàng) | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu số 01: Số thứ tự 85 | Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng | 11,79 |
|
| 11,79 | Nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục: Đường Sơn Thịnh, Suối Giàng) | Xã Sơn Thịnh, Xã Suối Giàng | 19,0 |
|
| 19,0 |
V | Huyện Yên Bình |
|
|
| 0,70 |
|
| 0,70 |
|
| 0,46 |
|
| 0,46 |
22 | Xây dựng trường Mầm non | Nghị quyết số 53/2016/NĐ-HĐND ngày 23/12/2016 | Biểu số 01: Số thứ tự 81 | Thị trấn Yên Bình | 0,45 |
|
| 0,45 | Trường mầm non Bình Minh | Tổ 8A, tổ 8B, thị trấn Yên Bình | 0,30 |
|
| 0,30 |
23 | Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện | Nghị quyết số 32/2017/NĐ-HĐND ngày 25/07/2017 | Biểu số 01: Số thứ tự 11 | TT Yên Bình | 0,25 |
|
| 0,25 | Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện | Tổ 8A, tổ 8B, TT Yên Bình | 0,16 |
|
| 0,16 |
VI | Huyện Lục Yên |
|
|
| 4,47 | 4,07 |
| 0,40 |
|
| 5,20 | 4,60 |
| 0,60 |
24 | Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Trung (Khu đất có diện tích 0,37 ha) | Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Biểu 01: Số thứ tự 459; Biểu số 03: Số thứ tự 115 | Xã Mai Sơn | 0,37 | 0,37 |
|
| Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn | Xã Mai Sơn | 0,55 | 0,52 |
| 0,025 |
25 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh) | Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016 | Biểu 01: Số thứ tự 465; Biểu số 03: Số thứ tự 118 | Xã Vinh Lạc | 1,20 | 1,20 |
|
| Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh) | Xã Vĩnh Lạc | 1,58 | 1,58 |
|
|
26 | Dự án xây dựng khu đô thị mới | Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Biểu số 01: Số thứ tự 30; Biểu số 02: Số thứ tự 19 | Tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế | 2,90 | 2,50 |
| 0,40 | Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên | Tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế | 3,07 | 2,50 |
| 0,57 |
VII | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
| 5,59 | 0,08 |
| 5,51 |
|
| 6,44 | 0,50 | 0,50 | 5,44 |
27 | Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Biểu 04: Số thứ tự 08 | Thị trấn Mù Cang Chải | 3,51 |
|
| 3,51 | Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 | Thị trấn Mù Cang Chải | 3,71 |
|
| 3,71 |
28 | Đường từ bản Lả Khắt đi bản Sua Luông | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Biểu 04: Số thứ tự 09 | Xã Nậm Khắt | 2,08 | 0,08 |
| 2 | Đường từ bản Lả Khắt đi bản Sua Lông | Xã Nậm Khắt | 2,73 | 0,5 | 0,5 | 1,73 |
VIII | Huyện Trạm Tấu |
|
|
| 46,01 | 1,00 | 0,50 | 44,51 |
|
| 29,03 | 3,50 | 6,30 | 19,23 |
29 | Xây dựng thủy điện Chí Lư | Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Biểu số 01: Số thứ tự 75; Biểu số 03: Số thứ tư 37 | Tà Xi Láng | 46,01 | 1,00 | 0,50 | 44,51 | Xây dựng thủy điện Chí Lư | Xã Tà Xi Láng, Phình Hồ, Làng Nhì | 29,03 | 3,5 | 6,3 | 19,23 |
- 1Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
- 3Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng thực hiện dự án trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 6Quyết định 1738/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 10Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 11Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và điều chỉnh Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất
- 14Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 15Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 và sửa đổi một số Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 16Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Yên Bái đến năm 2030
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
- 9Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
- 10Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng thực hiện dự án trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 12Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 10/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 02/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết