Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/2019/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Bổ sung tổng số 57 dự án với tổng diện tích quy hoạch 123,26 ha, diện tích cần thu hồi 123,26 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa 9,25 ha, đất rừng phòng hộ 1,57 ha, đất khác 112,44 ha, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 09 dự án với tổng diện tích quy hoạch 19,17 ha, diện tích thu hồi đất 19,17 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa 9,25 ha, đất rừng phòng hộ 1,57 ha, đất khác 8,35 ha. Cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước; công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 04 dự án với tổng diện tích quy hoạch 2,31 ha, diện tích thu hồi đất 2,31 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa 1,79 ha, đất khác 0,52 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, điện lực: Tổng số 04 dự án với tổng diện tích quy hoạch 16,48 ha, diện tích thu hồi đất 16,48 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa 7,23 ha, đất rừng phòng hộ 1,57 ha, đất khác 7,68 ha.
c) Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng: Tổng số 01 dự án với tổng diện tích quy hoạch 0,38 ha, diện tích thu hồi đất 0,38 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa 0,23 ha, đất khác 0,15 ha.
2. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tổng số 48 dự án với tổng diện tích quy hoạch 104,09 ha, diện tích thu hồi đất 104,09 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước; công trình di tích lịch sử - văn hóa, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 14 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 51,30 ha, diện tích thu hồi đất 51,30 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, điện lực: Tổng số 32 dự án với tổng diện tích quy hoạch 51,74 ha, diện tích thu hồi đất 51,74 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư: Tổng số 02 dự án với tổng diện tích quy hoạch 1,05 ha, diện tích thu hồi đất 1,05 ha (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).
Bổ sung tổng số 02 dự án với tổng diện tích quy hoạch 29,21 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa 9,86 ha, đất rừng đặc dụng 8,00 ha (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục Dự án | Quy hoạch | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất | Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất |
|
| ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Cấp xã | Cấp huyện | ||||||||
(1) | (2) | (3)= (5)+(6) | (4) | (5) | (6)= (7)+..(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước; công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||||||
1 | Mở rộng Trung tâm hành chính xã Vĩnh Phước B | 0,83 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,83 | 0,83 |
|
|
| Vĩnh Phước B | Gò Quao | Quyết định số 5628/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND huyện Gò Quao về việc phê duyệt danh mục và vốn đầu tư công năm 2019 (nguồn vốn ngân sách huyện) |
|
2 | Mở rộng Trung tâm hành chính xã Định An | 0,25 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
| Định An | Gò Quao | Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019 (đợt 1) nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
|
3 | Chi cục Hải quan Phú Quốc | 0,52 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,52 |
|
|
| 0,52 | Hàm Ninh | Phú Quốc | Quyết định số 2367/QĐ-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 |
|
4 | Trường Tiểu học Thạnh Yên A1 | 0,71 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,71 | 0,71 |
|
|
| Thạnh Yên A | U Minh Thượng | Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện U Minh Thượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trường Mầm non Thạnh Yên A1 (điểm chính); Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện U Minh Thượng về việc điều chỉnh một số nội dung Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện U Minh Thượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trường Mầm non Thạnh Yên A1 (điểm chính) |
|
Tổng | 4 | 2,31 |
| 0,00 | 2,31 | 1,79 | 0,00 | 0,00 | 0,52 |
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, điện lực | ||||||||||||
1 | Đường dây 220Kv Kiên Bình - Phú Quốc | 1,82 | Đất công trình năng lượng |
| 1,82 | 0,46 | 0,04 |
| 1,32 | Kiên Bình, Bình Trị, Kiên Lương | Kiên Lương | Quyết định số 888/QĐ- EVN SPC ngày 28/02/2017 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng) | 8,00 | Đất giao thông |
| 8,00 | 2,50 |
|
| 5,50 | Long Thạnh, Giồng Riềng | Giồng Riềng | Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng), huyện Giồng Riềng |
|
3 | Đường Hòn Heo - Mũi Dừa | 2,39 | Đất giao thông |
| 2,39 |
| 1,53 |
| 0,86 | Dương Hòa | Kiên Lương | Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND huyện Kiên Lương về việc phân bổ kinh phí đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp môi trường năm 2019 trên địa bàn huyện Kiên Lương |
|
4 | Đường kênh T4 (đoạn Kênh T2 ) | 4,27 | Đất giao thông |
| 4,27 | 4,27 |
|
|
| Kiên Bình | Kiên Lương | Quyết định số 3658/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Kiên Lương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường kênh T4 |
|
Tổng | 4 | 16,48 |
| 0,00 | 16,48 | 7,23 | 1,57 | 0,00 | 7,68 |
|
|
|
|
III | Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng | ||||||||||||
1 | Trung tâm Văn hóa thể thao xã Thủy Liễu | 0,38 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,38 | 0,23 |
|
| 0,15 | Thủy Liễu | Gò Quao | Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang chủ trương đầu tư công trình Trung tâm Văn hóa xã Thủy Liễu |
|
Tổng | 1 | 0,38 |
| 0,00 | 0,38 | 0,23 | 0,00 | 0,00 | 0,15 |
|
|
|
|
Tổng | 9 | 19,17 |
| 0,00 | 19,17 | 9,25 | 1,57 | 0,00 | 8,35 |
|
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước; công trình di tích lịch sử - văn hóa, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||||||
1 | Mở rộng Trung tâm hành chính xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 0,35 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,35 |
|
|
| 0,35 | Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Gò Quao | Quyết định số 5628/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND huyện Gò Quao về việc phê duyệt danh mục và vốn đầu tư công năm 2019 (nguồn vốn ngân sách huyện) |
|
2 | Mở rộng Đảng ủy phường Đông Hồ | 0,02 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Đông Hồ | Hà Tiên | Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Tiên về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
3 | Trung tâm hành chính xã Tiên Hải | 0,54 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,54 |
|
|
| 0,54 | Tiên Hải | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
4 | Mở rộng Khu nhà lưu niệm Tao Đàn Chiêu Anh Các | 1,90 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 1,90 |
|
|
| 1,90 | Bình San | Hà Tiên | Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là thành phố Hà Tiên) phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Khu nhà lưu niệm Tao Đàn Chiêu Anh Các, hạng mục Nhà lưu niệm (nền - móng) - hàng rào - sân nền - hệ thống thoát nước-hện thống chiếu sáng - cây xanh |
|
5 | Khu di tích núi Bình San | 5,00 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 5,00 |
|
|
| 5,00 | Bình San | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
6 | Khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So | 0,90 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 0,90 |
|
|
| 0,90 | Bình An | Kiên Lương | Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Điều 1 Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So, huyện Kiên Lương và hồ Hoa Mai, huyện U Minh Thượng |
|
7 | Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng | 5,80 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 5,80 |
|
|
| 5,80 | Thạnh Yên | U Minh Thượng | Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng |
|
8 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mỹ Đức | 0,34 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,34 |
|
|
| 0,34 | Mỹ Đức | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
9 | Mở rộng Trường THCS Bình San | 0,50 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Bình San | Hà Tiên | Kết luận thanh tra số 02/KL ngày 31 tháng 5 năm 2019 của UBND thành phố Hà Tiên |
|
10 | Trường THPT Định An (cổng, hàng rào bảo vệ, nhà để xe giáo viên và học sinh) | 0,02 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Định An | Gò Quao | Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc đầu tư xây dựng trường THPT Định An, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
|
11 | Trung tâm Y tế xã Tiên Hải | 0,06 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Tiên Hải | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
12 | Khu du lịch bãi tắm Thuận Yên | 31,44 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 31,44 |
|
|
| 31,44 | Thuận Yên | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
13 | Công viên văn hóa Bình San (giai đoạn 2) | 2,73 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 2,73 |
|
|
| 2,73 | Bình San | Hà Tiên | Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Tiên về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
14 | Công viên Đài tưởng niệm | 1,70 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 1,70 |
|
|
| 1,70 | Kiên Lương | Kiên Lương | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Kiên Lương về Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019, nguồn vốn Ngân sách huyện và dự án đất |
|
Tổng | 14 | 51,30 |
| 0,00 | 51,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 51,30 |
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, điện lực | ||||||||||||
1 | Hệ thống trụ điện 110KV Gò Quao và đường dây 110Kv Vĩnh Thuận - Gò Quao | 0,40 | Đất công trình năng lượng |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Định An, Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A | Gò Quao | Quyết định số 462/QĐ-EVN SPC ngày 06/02/2018 của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam về việc giao Kế hoạch vốn ĐTXD năm 2019 |
|
2 | Nhà trực vận hành đội Tiên Hải | 0,06 | Đất công trình năng lượng |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Tiên Hải | Hà Tiên | Quyết định số 405/QĐ-EVN SPC ngày 28/01/2019 của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam về việc giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2019 cho Công ty Điện lực Kiên Giang |
|
3 | Đường Lam Sơn | 0,50 | Đất giao thông |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đông Hồ | Hà Tiên | Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là UBND thành phố Hà Tiên) về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường Lam Sơn - Lâm Văn Quang, hạng mục: Nâng cấp, cải tạo mặt đường - vỉa hè - thoát nước - ngầm hóa hệ thống kỹ thuật điện |
|
4 | Đường Lâm Văn Quang | 0,05 | Đất giao thông |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Bình San | Hà Tiên | Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là UBND thành phố Hà Tiên) về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường Lam Sơn - Lâm Văn Quang, hạng mục: Nâng cấp, cải tạo mặt đường - vỉa hè - thoát nước - ngầm hóa hệ thống kỹ thuật điện |
|
5 | Đường Mạc Thiên Tích | 0,33 | Đất giao thông |
| 0,33 |
|
|
| 0,33 | Pháo Đài, Bình San | Hà Tiên | Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là UBND thành phố Hà Tiên) về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường Mạc Thiên Tích (đoạn Lâm Văn Quang - Mạc Tử Hoàng), hạng mục: Cải tạo mặt đường - vỉa hè - Cải tạo hố ga thu nước - ngầm hóa hệ thống kỹ thuật điện |
|
6 | Đường Chi Lăng | 0,25 | Đất giao thông |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Bình San | Hà Tiên | Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là UBND thành phố Hà Tiên) phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường Chi Lăng, hạng mục: Nâng cấp, cải tạo mặt đường - vỉa hè - thoát nước - ngầm hóa hệ thống kỹ thuật điện |
|
7 | Đường Phạm Văn Kỷ | 0,11 | Đất giao thông |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Pháo Đài | Hà Tiên | Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND thị xã Hà Tiên phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường Phạm Văn Kỷ - Võ Văn Ý, hạng mục: Cải tạo mặt đường - vỉa hè - thoát nước - ngầm hóa hệ thống kỹ thuật điện |
|
8 | Đường Võ Văn Ý | 0,05 | Đất giao thông |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Pháo Đài | Hà Tiên | Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là UBND thành phố Hà Tiên) phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường Phạm Văn Kỷ - võ Văn Ý, hạng mục: Cải tạo mặt đường - vỉa hè -thoát nước - ngầm hóa hệ thống kỹ thuật điện |
|
9 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 0,86 | Đất giao thông |
| 0,86 |
|
|
| 0,86 | Tô Châu | Hà Tiên | Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của UBND thành phố Hà Tiên về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường Cách Mạng Tháng 8 - Nguyễn Chí Thanh, hạng mục: Nâng cấp, cải tạo mặt đường |
|
10 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 0,50 | Đất giao thông |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Tô Châu | Hà Tiên | Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của UBND thành phố Hà Tiên về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường Cách Mạng Tháng 8 - Nguyễn Chí Thanh, hạng mục: Nâng cấp, cải tạo mặt đường |
|
11 | Đường Mạc Cửu | 0,34 | Đất giao thông |
| 0,34 |
|
|
| 0,34 | Bình San | Hà Tiên | Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là UBND thành phố Hà Tiên) về việc phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường Mạc Cửu, hạng mục: Mở rộng, nâng cấp cải tạo + ngầm hóa hệ thống kỹ thuật điện |
|
12 | Đường Nguyễn Thần Hiến | 0,03 | Đất giao thông |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Bình San | Hà Tiên | Quyết định số 1262c/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là thành phố Hà Tiên) về việc phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường Nguyễn Thần Hiến, Nhật Tảo, Cầu Câu, Lam Sơn, hạng mục: Mở rộng, nâng cấp cải tạo |
|
13 | Đường Cầu Câu | 0,05 | Đất giao thông |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Bình San | Hà Tiên | Quyết định số 1262c/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là thành phố Hà Tiên) về việc phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường Nguyễn Thần Hiến, Nhật Tảo, Cầu Câu, Lam Sơn, hạng mục: Mở rộng, nâng cấp cải tạo |
|
14 | Đường Nhật Tảo | 0,03 | Đất giao thông |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Bình San | Hà Tiên | Quyết định số 1262c/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là thành phố Hà Tiên) về việc phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường Nguyễn Thần Hiến, Nhật Tảo, Cầu Câu, Lam Sơn, hạng mục: Mở rộng, nâng cấp cải tạo |
|
15 | Đường Phương Thành | 0,37 | Đất giao thông |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Bình San, Đông Hồ | Hà Tiên | Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là thành phố Hà Tiên) phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường Phương Thành, hạng mục: Mở rộng, nâng cấp, cải tạo |
|
16 | Đường Đống Đa và khu Đông Hồ | 0,20 | Đất giao thông |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đông Hồ | Hà Tiên | Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là thành phố Hà Tiên) phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cấp, cải tạo mặt đường - vỉa hè - thoát nước - ngầm hóa hệ thống kỹ thuật điện |
|
17 | Đường Mạc Tử Hoàng | 0,25 | Đất giao thông |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Bình San | Hà Tiên | Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là thành phố Hà Tiên) phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cấp, mở rộng, ngầm hóa hệ thống kỹ thuật hạ tầng đường Mạc Tử Hoàng và khu Bình San Đông Hồ, hạng mục: Mở rộng, nâng cấp, cải tạo + ngầm hóa hệ thống kỹ thuật điện |
|
18 | Đường số 15 Khu dân cư tái định cư Mỹ Đức | 0,74 | Đất giao thông |
| 0,74 |
|
|
| 0,74 | Mỹ Đức | Hà Tiên | Quyết định số 1735a/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là UBND thành phố Hà Tiên) phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường số 15 Khu dân cư - tái định cư Mỹ Đức, hạng mục: Đường cấp phối sỏi đỏ |
|
19 | Đường vào cụm công nghiệp Hà Giang | 1,38 | Đất giao thông |
| 1,38 |
|
|
| 1,38 | Thuận Yên | Hà Tiên | Quyết định số 2022a/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là UBND thành phố Hà Tiên) phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường số 15 Khu dân cư - tái định cư Mỹ Đức, hạng mục: Đường cấp phối sỏi đỏ |
|
20 | Đường Nam Hồ đi ngã 3 Hà Giang | 0,51 | Đất giao thông |
| 0,51 |
|
|
| 0,51 | Tô Châu, Thuận Yên | Hà Tiên | Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2010 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là UBND thành phố Hà Tiên) phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường Nam Hồ đi ngã ba Hà Giang, hạng mục: nền mặt đường + cầu trên tuyến + hệ thống thoát nước (đoạn từ QL 80 đến kênh Rạch Vượt) |
|
21 | Đường giao thông nông thôn xã Mỹ Đức | 0,13 | Đất giao thông |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Mỹ Đức | Hà Tiên | Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND thị xã Hà Tiên (nay là UBND thành phố Hà Tiên) phê đuyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông nông thôn xã Mỹ Đức, hạng mục: Đường bê tông xi măng (từ cống Bà Lý - tỉnh lộ 28) |
|
22 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường gom - đường Nguyễn Phúc Chu | 19,83 | Đất giao thông |
| 19,83 |
|
|
| 19,83 | Bình San, Pháo Đài | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
23 | Đường cặp kênh Rạch Ụ | 2,43 | Đất giao thông |
| 2,43 |
|
|
| 2,43 | Đông Hồ | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
24 | Cải tạo nâng cấp và mở rộng QL - 80 | 8,00 | Đất giao thông |
| 8,00 |
|
|
| 8,00 | Thuận Yên | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
25 | Đường Bãi Nò (giai đoạn I) | 0,70 | Đất giao thông |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 | Pháo Đài | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
26 | Nâng cấp vỉa hè, thoát nước đường quanh đảo xã Tiên Hải | 1,50 | Đất giao thông |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Tiên Hải | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
27 | Đường Bãi Nò (giai đoạn II) | 8,00 | Đất giao thông |
| 8,00 |
|
|
| 8,00 | Pháo Đài | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
28 | Đường cặp kênh Rạch Vược | 2,50 | Đất giao thông |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Thuận Yên | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
29 | Dự án đầu tư xây dựng đường 964, hạng mục xây dựng các cầu: cầu Rạch Thứ Hai, cầu Rạch Thứ Ba, cầu Rạch Thứ Tư, Cầu Rạch Thứ Năm, cầu Rạch Xẻo Bà Lý, cầu Rạch Thứ Sáu | 0,82 | Đất giao thông |
| 0,82 |
|
|
| 0,82 | Nam Yên, Nam Thái | An Biên | Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng đường tỉnh 964, hạng mục: Xây dựng các cầu, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
|
30 | Đường dẫn cầu Thứ Bảy | 0,01 | Đất giao thông |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đông Thái | An Biên | Công văn số 29-KTTH ngày 11/3/2019 của Văn phòng HĐND và UBND huyện An Biên về việc chấp thuận Tờ trình 24/TTr-KTHT ngày 03/3/2019 của Phòng Kinh tế - Hạ Tầng |
|
31 | Đường giao thông nông thôn Lung Lớn II (đoạn quanh âu thuyền Mỏ đá Trà Đuốc Lớn của Công ty CP Sản xuất và KDVLXD (C&T) | 0,35 | Đất giao thông |
| 0,35 |
|
|
| 0,35 | Bình Trị | Kiên Lương | Biên bản số 41/BB-UBND ngày 06/9/2017 giữa UBND huyện Kiên Lương với Cty CP Sản xuất và KDVLXD (C&T) |
|
32 | Đường Đặng Thùy Trâm | 0,46 | Đất giao thông |
| 0,46 |
|
|
| 0,46 | Kiên Lương | Kiên Lương | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Kiên Lương về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019, nguồn vốn ngân sách huyện và dự án đất |
|
Tổng | 32 | 51,74 |
| 0,00 | 51,74 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 51,74 |
|
|
|
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư | ||||||||||||
1 | Trung tâm Văn hóa thể thao xã Nam Yên | 1,00 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nam Yên | An Biên | Quyết định số 1161a/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND huyện An Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
|
2 | Di dời các hộ dân ven biển đảo Hòn Đốc, xã Tiên Hải | 0,05 | Đất ở tại nông thôn |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Tiên Hải | Hà Tiên | Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
Tổng | 2 | 1,05 |
|
| 1,05 |
|
|
| 1,05 |
|
|
|
|
Tổng | 48 | 104,09 |
|
| 104,09 |
|
|
| 104,09 |
|
|
|
|
Tổng | 57 | 123,26 |
|
| 123,26 | 9,25 | 1,57 |
| 112,44 |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Hạng mục dự án | Quy hoạch | Trong đó có sử dụng các loại đất (ha) | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích 3 loại đất | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Cấp xã | Cấp huyện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)= (6)+(7)+(8) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Xây dựng doanh trại Bộ Tư lệnh Đặc công | 19,35 | Đất quốc phòng | 8,00 |
|
| 8,00 | Bãi Thơm | Phú Quốc | Nghị quyết số 161/NQ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất quốc phòng kỳ cuối (2016-2020); Công văn số 361/UBND-KTCN ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
|
2 | Dự án Nhà máy nước Bắc Rạch Giá | 9,86 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,86 | 9,86 |
|
| Phước Thạnh, Mỹ Thạnh, Mỹ Lâm | Hòn Đất | Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
Tổng | 2 | 29,21 |
| 17,86 | 9,86 | 0,00 | 8,00 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 151/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục bổ sung dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 127/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 4Nghị quyết 179/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 151/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục bổ sung dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 127/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 10Nghị quyết 179/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 219/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 219/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Tuyết Em
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra